THỰC HÀNH BUỔI 6
ĐỊNH DANH VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT,
TRỰC KHUẨN MỦ XANH
KHÁNG SINH ĐỒ
CHẨN ĐOÁN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
BỆNH PHẨM
NHUỘM GRAM
(tùy bệnh
phẩm)
Phân, nước tiểu,
dịch não tủy,
máu…
NI CẤY , PHÂN LẬP
Mơi trường Mac – Conkey (MC)
Môi trường SS
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
MƠI TRƯỜNG MAC – CONKEY:
MT phân biệt có chọn lọc vừa:
- ức chế VK gram (+), chỉ cho VK
gram (-) phát triển
- Phân biệt VK:
- lên men lactose: khúm màu hồng
- không lên men lactose: khúm
không màu
Lactose (-)
Lactose
(+)
Lactose (-)
Lactose (+)
Lactose (+)
Lactose (-)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
MƠI TRƯỜNG SS – Mt phân lập Salmonella và
Shigella
- MT phân biệt chọn lọc cao
ức chế VK gram (+) và
VKĐR khác , cho
Salmonella và Shigella
phát triển
Sinh H2S
Không sinh H2S
CHẨN ĐOÁN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
BỆNH PHẨM
NHUỘM GRAM
(tùy bệnh
phầm)
Trực khuẩn 2
đầu trịn, gram
âm
NHUỘM GRAM
NI CẤY , PHÂN LẬP
PHẢN Ứ NG SINH
HÓA ĐỊNH DANH
- Lên men Glucose,
lactose, manitol
- Di động, Sinh hơi
- Sinh H2S
- Indol
- Urê
- Citrat…
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
1. Môi trường KIA:
- Chất chỉ thị màu là phenol red:
chuyển vàng khi pH acid
- Đọc 4 tính chất:
-
Lên men glucose
Lên men lactose
Sinh hơi
Sinh H2S
KIA chưa
cấy
Lactose (+)
Lactose (-)
Glucose (+)
Glucose (+)
Sinh hơi
Không sinh
hơi
1. Glucose (+)
2.
Lactose (-)
3.
Sinh hơi (+)
4.
H2S (+)
4.
Sinh H2S
1. Glucose (+)
2.
3.
4.
Lactose
(+)
Sinh hơi (+)
H2S (-)
1. Glucose (+)
2.
Lactose (-)
3.
sinh hơi (-)
4.
H2S (+)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
2. Môi trường mannitol – di động
- Môi trường bán lỏng
- Chất chỉ thị màu là phenol red
- Đọc 2 tính chất:
-
Lên men mannitol: Mt chuyển
sang màu vàng
Di động: đường cấy mọc lan như
rễ cây, môi trường đục
1.
2.
Mannitol (+)
1.
Mannitol (+)
1.
Mannitol (-
Di động (+)
2. Di động (-)
2. Di động (-
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
3. Tính sinh indol:
• Vi khuẩn phân hủy tryptophan trong mơi trường
pepton thành indol.
• Phát hiện bằng thuốc thử Kovac’s
• Indol (+): trên mặt mơi trường có vịng màu đỏ
• Indol (-): trên mặt mơi trường khơng có vịng màu
đỏ
Indol (+)
Indol (-)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
4. Tính chất phân giải citrat:
- Chỉ thị màu bromo thymol
blue
- Citrat (+) : mt màu xanh
thẫm
- Citrat (-): môi trường
không đổi màu (màu xanh
lá mạ)
MT Citrat
chưa cấy
Citrat (+)
Citrat (-)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
Ure (-)
6. Tính phân giải ure
• Chất chỉ thị màu phenol red
• Ure (+): MT chuyển từ đỏ
gạch sang đỏ cánh sen
• Ure (-): MT khơng đổi màu
Ure (+)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
7. Tính chất khử CO2 của acid amin:
(Lysin de carboxylase)
Chất chỉ thị màu: Bromol cresol
purple
• Lysin (+): mơi trường vẫn giữ màu
tím
• Lysin (-): mơi trường có màu vàng
MT Lysin
chưa cấy
Lysin (-) Lysin (+)
CHẨN ĐỐN VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
Phản ứng sinh hóa định danh
E.
coli
Salmonella
Shigella
S.typhi S.paratyphi A S.paratyphi B S.shiga S.flexneri
Lactos
e
+
-
-
-
-
-
Glucos
e
+
+
+
+
+
+
Gas
+
-
+
+
-
-
H2S
-
+
-
+
-
-
Manito
l
+
+
+
+
-
+
Di
động
+
+
+
+
-
-
Indol
CHẨN ĐOÁN TRỰC KHUẨN MỦ XANH
Pseudomonas aeruginosa
CHẨN ĐỐN P. aeruginosa
BỆNH PHẨM
NHUỘM GRAM
NI CẤY , PHÂN LẬP
PHẢN Ứ NG SINH
HĨA ĐỊNH DANH
NHUỘM GRAM
Trực khuẩn 2 đầu trịn,
gram âm
KHÁNG SINH ĐỒ
-Sinh sắc tố
-Oxidase (+)
- Lên men đường (-)
- Di động, Sinh hơi
- Sinh H2S
- Indol
- Urê
- Citrat…
CHẨN ĐỐN P. aeruginosa
MC
• Sinh sắc tố màu xanh
NA
BA
CHẨN ĐỐN P.
aeruginosa
• Oxidase test:
- Pseudomonas aeruginosa: oxidase (+)
Oxidase
(-)
Oxidase
(+)