SẨY THAI
MỤC TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Định nghĩa được “Sẩy thai” (ST) và các
thuật ngữ có liên quan đến “ST”
Kể được các nguyên nhân gây ST tự
nhiên.
Mô tả được 4 giai đoạn diễn biến của ST
tự nhiên
Trình bày được các xử trí các giai đoạn
của ST tự nhiên
Kể tên được các nguyên nhân ST liên
tiếp
Trình bày được cách khảo sát 1 trường
hợp ST liên tiếp
Trình bày được cách xử trí sẩy thai liên
tiếp
I. ĐỊNH NGHĨA:
Sẩy thai (avortement) là tình trạng thai kỳ chấm
dứt một cách tự nhiên và thai bị tống xuất ra
ngồi TC trước khi có thể sống được
- Theo tổ chức y tế TG: thai < 500g ( <20 tuần)
- Khơng có khả năng sống: Úc: 20 tuần; Mỹ: 24
tuần
Các thuật ngữ thường dùng:
• Sẩy thai sớm: trước tuần thứ 6 vơ kinh
• ST muộn: từ tuần 13-24 vơ kinh
• Trứng trống: túi thai khơng có phơi thai
• ST trọn: tồn bộ sản phẩm thụ thai được tống
xuất
• ST khơng trọn: cịn sót một phần
• ST lưu: khi phơi thai đã chết nhưng chưa tống
xuất ra
II. TẦN SUẤT:
• Rất khó biết (+- 50% các trường hợp)
• 25% ST vào khoảng tuần thứ 6 vơ kinh
• 8% ST lâm sàng ( sau 6 tuần vô kinh)
Nguy cơ ST giảm rõ rệt sau tuần thứ 10 vơ kinh
(khi siêu âm có tim thai, nguy cơ ST <5%)
Tần suất ST gia tăng theo tuổi cha mẹ: 75% thai
ở phụ nữ 45t có kết cục ST
III. NGUYÊN NHÂN:
1. Di truyền: chiếm 50% sẩy thai 3
tháng đầu
2. Bất thường cơ quan sinh dục:
15% sẩy thai 3 tháng giữa:
• Bẩm sinh: TC 2 sừng, TC có
vách ngăn, thiểu sản TC, hở
eo TC.
• Mắc phải: dính buồng TC,
hở eo TC do thủ thuât
• Bệnh lý: u xơ TC, lạc nội
mạc TC trong cơ TC,…
III. NGUN NHÂN:
3. Nội tiết :
• Suy hồng thể: thiếu progesterone
• Buồng trứng đa nang: 30-50% ST 3 tháng đầu
• Bệnh lý tuyến giáp: cường giáp, nhược giáp
• Tiểu đường
• HC Cushing
III. NGUN NHÂN:
4. Các bệnh tồn thần khác :
• Nhiễm trùng: vi khuẩn, siêu
vi, ký sinh trùng. Đặc biệt
TORCH
(
Toxoplasma,
Rubella, Cytomegalo virus,
Herpex simplex)
• Cao huyết áp:
• Bệnh tự miễn: lupus đỏ,
HC
kháng
thể kháng
Phospholipid
III. NGUYÊN NHÂN:
5. Các yếu tố khác:
• Hút thuốc lá: > 10 điếu/ngày -> tăng nguy cơ ST
• Nghiện rượu: cồn gây dị tật bẩm sinh
• Caffein: 25% ST ở người dùng trên 200 mg/ngày
• Thuốc: Kháng viêm khơng steroid, chống đông
máu, chống ung thư (dùng trong 3 tháng đầu)
III. NGUYÊN NHÂN:
5. Các yếu tố khác:
• Tác nhân vật lý: tia X, nhiệt
độ cao, thuỷ ngân, chì,…
• Chấn thương: Vùng bụng,
phẫu thuật, chọc ối, sinh thiết
gai nhau
• Sinh hoạt hằng ngày: Tập
thể dục cường độ cao
• Thai: đa thai, bất thường
nhau, dây rốn -> ST 3 tháng
giữa
• Khơng rõ nguyên nhân:
20-30%
IV. GIẢI PHẪU BỆNH:
Khi thai chết
• Mơ học: có thối hoá màng rụng, hoại tử , tắc nghẽn
các mạch máu và xuất huyết nơi nhau bám vào TC,
gai nhau phù nề, thối hố nước -> Đơi khi khó phân
biệt thai, trứng
• ST sớm (trước 12 tuần vơ kinh): thường sẩy trọn
• ST sau 12 – 20 tuần: ST khơng trọn vì các gai nhau
đã phát triển mạnh, bám chặt vào nội mạc TC ->
phải nạo để làm sạch buồng TC
• ST sau 20 tuần: gồm 2 thì: thai ra trước, nhau ra
sau giống sanh thường
V. LÂM SÀNG:
ST tự nhiên gồm 4 giai đoạn:
1. Doạ sẩy
2. ST khó tránh
3. ST khơng trọn
4. ST trọn
Ngồi ra, cịn có:
1. ST tái phát
2. ST liên tiếp
V. LÂM SÀNG:
1. Doạ ST:
- Triệu trứng cơ năng: xuất
huyết âm đạo ít máu đỏ hoặc
nâu có thể kèm đau trằn
bụng nhưng không dữ dội
- Triệu trứng thực thể: khám
ÂĐ: có máu trong ÂĐ. Cổ TC
đóng kính, khơng đau khi lắc
cổ TC. Thân TC to tương ứng
tuổi thai
V. LÂM SÀNG:
2. ST khó tránh:
- Triệu trứng cơ năng: xuất
huyết âm đạo nhiều, máu đỏ
tươi, đau bụng dưới: từng
cơn, quặn thắt, đau ngày
càng tăng.
- Triệu trứng thực thể: khám
ÂĐ: cổ TC hé mở, xố mỏng,
có nhiều máu trong âm đạo.
Thân TC to tương ứng tuổi
thai.
V. LÂM SÀNG:
3. ST không trọn:
- Triệu trứng cơ năng:
+ Trước đó có dấu hiệu doạ sẩy
+ Xuất huyết âm đạo nhiều
+ Đau bụng từng cơn, quặn thắt, ngày
càng tăng
+ Có tống xuất 1 mảnh mơ ra khỏi âm đạo
- Triệu trứng thực thể: khám ÂĐ:
+ Có nhiều máu trong ÂĐ, cổ TC mở
rộng (>1cm)
+ Có thể thấy mẫu mơ trong ÂĐ
+ TC nhỏ hơn tuổi thai
V. LÂM SÀNG:
4. ST trọn:
- Triệu trứng cơ năng:
+ Tiền sử xuất huyết âm đạo
nhiều, đỏ tươi, nhiều ngày.
+ Đau bụng dưới từng cơn, quặn
thắt, ngày càng tăng
+ Sau khi tống xuất 1 mảnh mơ ra
khỏi âm đạo thì bớt đau bụng, ra
huyết giảm hẳn.
- Triệu trứng thực thể: khám ÂĐ:
+ Có ít máu trong ÂĐ, cổ TC
khép, khơng đau khi chạm vào cổ
TC, TC, 2 phần phụ
+ TC nhỏ bình thường
V. LÂM SÀNG:
5. ST tái phát (ST liên tiếp):
Đinh nghĩa: là tình trạng ST từ 3 lần trờ lên
trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ
- Tần suất ~ 0.3-0.4%
- Nguy cơ tăng theo số lần ST: khả năng có con
sống là
• 76% sau 1 lần ST
• 70% sau 2 lần ST
• 65% sau 3 lần ST
Cần khảo sát & tìm nguyên nhân sau 2 lần ST liên
tiếp
V. LÂM SÀNG:
5. ST tái phát (ST liên tiếp):
Các nguyên nhân của ST tái phát
(liên tiếp)
1. Bất thường nhiễm sắc thể (80-90%)
2. TC bất thường: (15%): đa số do TC có
vách ngăn , u xơ TC, viêm nội mạc TC
mạn tính.
3. Bất thường cổ TC: do trở eo TC: xảy ra
đột ngột, không đau bụng, ra huyết,
thường từ 20-24 tuần.
4. Yếu tố nội tiết: cường giáp, tiểu đường,
thiếu progesterone, buồng trứng đa
nang.
V. LÂM SÀNG:
5. ST tái phát (ST liên tiếp):
Các nguyên nhân của ST tái phát (liên tiếp)
5. Giảm dự trữ buồng trứng: xảy ra ở phụ nữ lớn luổi
6. HC kháng Antiphospholipid
7. Bệnh di truyền dễ tạo ra huyết khối (Hereditable
Thrombophilia)
8. Tăng tế bào huỹ diệt tự nhiên
(natural killer cells)
9. Tăng nhân độc hại: hút thuốc
lá, ngửi khói thuốc, uống
rượu, mơi trường ơ nhiễm
(phóng xạ, thuốc trừ sâu)
VI. CẬN LÂM SÀNG:
Để chuẩn đốn các hình thức lâm sàng trên, chủ
yếu dựa vào siêu âm và định lượng ß.hCG
1. Doạ ST: Siêu âm thấy thai vẫn phát triển, có thể
thấy tụ dich (máu) sau nhau hay quanh túi thai.
- Nếu khơng thấy thai trong lịng TC -> cần chẩn
đốn phân biệt với thai ngồi TC -> định lượng
ß.hCG để loại trừ có thai
VI. CẬN LÂM SÀNG:
2. ST khó tránh: Siêu âm
thấy sản phẩm thụ thai nằm
thấp ở đoạn dưới TC hay
trên cổ TC
3. ST khơng trọn: Siêu âm
thấy cịn khối phản âm hỗn
hợp trong lòng TC
4. ST trọn: siêu âm thấy
lòng TC trống
VII. XỬ TRÍ:
Tuỳ tình huống
1. Doạ ST:
•
•
•
•
•
•
50% do bất thường NST -> Nghĩ ngơi, cử giao hợp
Thiếu Progesterone -> bổ sung progesterone tự nhiên
Chống co thắt TC
Nếu mẹ Rh(-) -> chồng Rh(+) -> cho Anti D immunoglobulin
Điều trị các bệnh nội khoa đi kèm như: tiểu đường, cao huyết
áp, cường, suy giáp, chống nhiễm trùng,…
Nếu có hở eo cổ TC -> may vòng eo TC
May vòng eo tử cung
bằng phương pháp Mc
Donald
VII. XỬ TRÍ:
2. ST khó tránh, ST khơng trọn: (ST tiến triển)
• Lấy thai ra ngay để cầm
máu (hút hoặc nạo)
• Gởi GPB, mơ hút nạo
• Cho kháng sinh sau thủ
thuật ( 5-7 ngày)
VII. XỬ TRÍ:
3. ST liên tiếp:
Cần tìm ngun nhân ST liên tiếp, gồm các bước:
a) Hỏi tiền sử: tìm các đặc điểm của những lần ST trước
b)Khám toàn diện: nội ngoại khoa, sản phụ khoa
VII. XỬ TRÍ:
c) Xét nghiệm cận lâm sàng:
• Nhiễm sắc đồ 2 vợ chồng
• Siêu âm chụp bng TC có cản
quang (HSG)
• Nội soi buồng TC, ổ bụng (nếu
có chỉ định)
• XN chức năng tuyến giáp, đường huyết, prolactyl / máu
• XN cơng thức máu, đếm tiểu cầu, nhóm máu, yếu tố Rh,
• Tìm tác nhân nhiểm khuẩn: soi tươi, nhuộm Gram, cấy
dịch âm đạo, cổ TC. XN máu tìm các phản ứng của
nhiễm TORCH