Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CƠN TÍM THIẾU OXY (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.65 KB, 16 trang )

CƠN TIM THIÊU OXY
TRONG TỨ CHỨNG FALLOT


NHẬP ĐÊ


Cơn tím thiếu Oxy (CTTO): b/c nặng
thường gặp của F4



CTTO & suy tim(ST) ≠ về ng.nhân, sinh
bệnh lý, điều trị...nhưng có 1 số tr.chứng
# → dễ Δ & θ lầm→ tử vong


KÊT QUA - BIỆN LUẬN


KÊT QUA
Ở BVNĐ2, 7 năm 1987-1993 có:


2525 ca bệnh tim nhi.



1554 bệnh tim bẩm sinh(TBS) : 61,6%




376 TBS Tím: 23,6% của TBS



330 Tứ chứng Fallot (F4) : 87,5% của TBS
Tím.



102 bệnh nhi với 186 CTTO: 31% của F4.



25 ca tử vong: 7,6% của F4.


BIỆN LUẬN




Tuổi:

< 2 tuổi : 56%
< 5 tuổi : 76%
2-5 : 20%
F4 được Δ : theo kinh điển với tr.chứng LS & CLS
điển hình:
- Tím da niêm thường xuyên : 98%

- ATTThu ở ổ van ĐMP : 89%, gan không to :
96%
- Hct :
dễ bị tắc mạch
40-60% : 64%
não, áp xe não
60-70% : 9,5% Hct > 40% (78%/F4) →
> 70% : 4%


BIỆN LUẬN
Xquang:


Điển hình: Tim không to : 82%



Dày thất P : 80,4%



Cung giữa T lõm : 54,5%

Tim hình chiếc

hài


ĐMC lệch P : 24%




Giảm tuần hoàn phổi : 34,8% (có thể nhiều
hơn vì có 39% số ca bị hình ảnh PQPV che
khuất)


BIỆN LUẬN
ECG :


Trục P : 72%



Dày TP: 84%, lớn NP : 14%



Chuyển tiếp giữa V1-V2 : 80%



Loạn nhịp kèm theo:
- Nhanh xoang : 89%

- Bloc NT II : 6%

- Loạn nhịp xoang :


- Bloc NP : 6%

6%

- WPW : 3%


BIỆN LUẬN
Siêu âm tim:


Lớn TP : 85%



TLT : 100%



ĐMC cưỡi ngựa trên vách LT : 100%



Hẹp ĐMP...


KÊT LUẬN



F4 gặp nhiều : 87% của TBS Tím & 20%
của TBS



Sau 3 năm Viện Tim TPHCM đã mổ
khoảng 200 ca F4. Đa số còn lại phải chịu
nhiều b/c mà CTTO là nhiều (33%) & nặng
nhất (7,6%)



Vậy cần phải biết rõ về CTTO


CƠN TIM THIÊU OXY
Đặc điểm

CTTO

Tiền sử, bệnh cảnh F4 tím, hoán vị đại ĐM
+ hẹp ĐMP, Thất P 2
đường ra + Hẹp ĐMP

Suy tim
TBS không tím
có Shunt T-P

Lâm sàng
Khó thở


+

+

Thở nhanh

+

+

Mạch nhanh

+

+

Mạch yếu

+

+

Ngựa phi

-

+

Tiểu ít


-

+

Phù

-

+

Gan to

-

+

TMC nổi

-

+


CƠN TIM THIÊU OXY
Đặc điểm

CTTO

Suy tim


Lâm sàng (tt)
Phản hồi gan-TMC

-

+

Ran ở phổi

-

+

Ngón tay dùi trống

+

-

Mất nước

+

-

Bệnh sử

Thiếu nước: tiêu
chảy, ói, dùng lôi

tiểu…

Thừa nước: ăn
mặn, truyền
dịch…

Cận lâm sàng
Hct
XQ ngực thẳng:
 Tim
 Cung giữa T

↑↑

⊥, ↓

Không to
Thường lõm

To
Có thể phình


CƠN TIM THIÊU OXY
Đặc điểm

CTTO

Suy tim


Điều trị
Oxy

+

+

SBH

+

+

An thần

+

+

Morphin

+

±

Gối - ngực

Nửa ngồi

Ức chế β


+

-

Kích thích α

+

-

Truyền dịch

+

-

Digoxin

-

+

Lợi tiểu

-

+

Trích máu


+

-

Tư thế


CƠN TIM THIÊU OXY
TRIỆU CHỨNG
• ↑ cường đợ tím : 100%
• Thở nhanh : 100%
• Khó thở : 100%
• Mạch nhanh : 97%
• Rới loạn tri giác do thiếu oxy não : 41,8%
• Triệu chứng âm tính : gan khơng to : 96%


CƠN TIM THIÊU OXY
• ́u tớ tḥn lợi gây CTTO:
- Nhiễm trùng hô hấp : 84%
- Gắng sức : 31%
- Thiếu nước : 19%
• Sớ cơn : 1-19 cơn/ngày thường xuất hiện
buổi sáng, kéo dài vài phút - vài giờ.


CƠN TIM THIÊU OXY
ĐIÊU TRỊ
• Tư thế đầu gới- ngực

• Oxy
• Morphine
• An thần
• SBH
• Propranolol có thể duy trì liên tục nếu CTTO
thường xun→ mở
• Phenylephedrine
• Giúp thở...


CƠN TIM THIÊU OXY
• Phòng ngừa:
- Cho ́ng nhiều nước
- Fe
- Truyền dịch khi mất nước
- Điều trị yếu tố thuận lợi
- Cho Propranolol...

• Gíao dục y tế: hướng dẫn triệu chứng để phát hiện
CTTO, sơ cứu CTTO, cách phòng ngừa...

• Khun bệnh nhân nên mở sớm từ 2-5 t̉i.



×