Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

CẤP cứu NGƯNG THỞ NGƯNG TIM dị vật ĐƯỜNG THỞ (NHI KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.31 MB, 62 trang )

CẤP CỨU
NGƯNG THỞ NGƯNG
TIM DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ


Mục tiêu
1.Biết cách tiếp cận cấp cứu
NTNT
2.Học các bước hồi sức cơ bản
3.Nắm được các kỹ thuật
dùng trong hồi sức cơ bản
4.Biết các loại thuốc và dụng
cụ dùng trong hồi sức tiến
bộ


NTNT TRẺ EM
SUY HÔ
HẤP

SỐC

HÔN MÊ,

NGƯNG THỞ NGƯNG TIM

TỬ VONG

CO GIẬT



THỜI GIAN “VÀNG”
CẤP CỨU
Ngưng thở ngưng tim
 > 4 phút: tổn
thương não
 > 10 phút: di chứng
não
vong4
Thời giantử
vàng:
phút


MỤC ĐÍCH
• Nhanh chóng
• cung cấp oxy và máu

•Tránh tổn
thương não
không hồi phục


CHỈ ĐỊNH
Ngưng thở ngưng tim
DH nhận biết:
 Hôn mê

 Lồng ngực không di động
 Mất mạch trung tâm



Trước 2010
Sau 2010


HỒI SỨC NTNT THEO THỨ TỰ
ƯU TIÊN
Hồi sức cơ
Hồi sức
bản
tiến bộ

C - Ấn tim
A - Thông
ĐT
B - Thổi
ngạt

C - Ấn tim
A - Thông ĐT
B - Bóp
bóng
D - Thuốc /
Circulation (C) , sốc
Airwaiện
(A),
Breathing (B)


HỒI SỨC CƠ BẢN



Tiếp cận an toàn


TIẾP CẬN AN TOÀN
Shout for help
(SAFE)
• Gọi
giúp đỡ
• Tiếp cận
cẩn thận
• Loại bỏ
nguy hiểm
• Đánh
giá

Approach with care

Free from danger
Evaluate


Tiếp cận an tồn

Cháu có làm
sao khơng


Tiếp cận an tồn

Cháu có làm
sao khơng

Kiểm tra mạch và
các dấu hiệu tuần hoàn


Kiểm tra
mạch
Đánh giá: 10
giây.






Sơ sinh, nhũ nhi :
+ Mạch cánh tay
•+ Mạch bẹn
Trẻ em :
+ Mạch cổ
+ Mạch bẹn


Tiếp cận an tồn
Cháu có làm
sao khơng
Kiểm tra mạch và
các dấu hiệu tuần hoàn


Bắt đầu Ấn tim


Tiếp cận an tồn
Cháu có làm
sao khơng
Kiểm tra mạch và
các dấu hiệu tuần hoàn

Bắt đầu Ấn tim


THỰC HIỆN XOA
BÓP TIM
 Không có mạch trung tâm
 Mạch chậm < 60 lần/phút
và tưới máu kém (xanh
tái, giảm trương lực cơ
không đáp ứng với HS)
 Không có dấu hiệu tưới


KỸ THUẬT
 Đặt trẻ nằm trên mặt
phẳng cứng
 Ấn tim với độ sâu 1/3 -1/2
đường kính trước sau của
lồng ngực :
• NHỦ NHI

• TRẺ NHỎ

: 1 - 2 cm
: 2 - 3 cm


Kỹ thuật ấn tim
ở nhũ nhi < 1t
 Một
khoát
ngón tay
dưới
đường
liên vú
 Dùng 2
ngón


Kỹ thuật ấn tim
ở nhũ nhi <1t
 Một
khoát
ngón tay
dưới
đường
liên vú
 Kỹ thuật




Kỹ thuật ấn tim
ở trẻ nhỏ 1-8t
 Một
khoát
ngón tay
trên mũi
ức
 Dùng
cườm tay


Kỹ thuật ấn tim ở
trẻ lớn >8t
 Hai khoát
ngón tay
trên
mũi öùc
 Duøng hai
tay



Tỷ lệ ép tim và thổi ngạt ở trẻ em
Tỷ lệ ép tim cho sơ sinh 3:1
Tỷ lệ ép tim cho trẻ em 15:2 (2 CC viên)
30:2 (1 CC viên)
Taàn số ấn tim là 100
lần / phút



×