Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.84 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ năm, ngày 01/10/2009</b></i>
<b>Tốn:</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: Đề-ca-mét
vng, Héc-tơ-mét vng.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét
vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với
héc-tô-mét vuông.
- Biết chuyển đến số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
- Cần làm bài 1, 2, 3.
- Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>GV: Chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vng SGK - bảng phụ
HS: Sgk + vở nháp + vở toán.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>A/ Bài cũ:</i> gọi hs làm bài tập 2
Gv nhận xét - ghi điểm
<i>B/ Bài mới </i>
<i>1/ Giới thiệu bài :</i> TT
<i>2/ Giảng bài: </i>
1.Giới thiệu đề-ca-mét vng:
a) Hình thành b.tượng đề-ca-mét vng:
- Đề-ca-mét vng là gì?
-Yêu cầu HS nêu cách đọc, viết.
b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2
- Gv h.dẫn HS chia mỗi cạnh 1dam
thành 10 phần bằng nhau
- Hình vng 1dam2<sub> gồm bao nhiêu</sub>
hình vng nhỏ?
- GV chốt lại
2.Giới thiệu héc-tô-mét vuông:
- Héc-tô-mét vng là d.tích của
h.vng có cạch dài 1 hm2
- Ta thấy h.vuông 1 hm2<sub> gồm 100</sub>
- 1 HS làm - nx
Đáp số: 2000 (lần )
- HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích
đã học
- HS quan sát hình vng có cạnh 1dam
-…diện tích hình vng có cạnh là
1dam
1 đề-ca-mét vuông viết tắt là: 1dam2
- HS đếm từng hàng, 1 hàng có ? ô
vuông
10 hàng x 10 ô = 100 ô vuông nhỏ
- HS tính diện tích 1hình vng nhỏ :
1m2<sub>. Diện tích 100 hình vuông nhỏ:</sub>
100m2
- HS kết luận: 1dam2<sub> = 100m</sub>2
h.vuông 1dam2<sub>.</sub>
- GV nhận xét
<i>3/ Thực hành:</i>
<i> Bài1:</i> Gọi HS đọc đề: Đọc các số đo
- GV chốt lại
<i> Bài 2:</i> Gọi HS đọc đề: Viết các số đo
diện tích
- Gv yêu cầu HS làm b.con. GV n.xét
<i>Bài 3</i>: Gọi HS đọc đề: viết số thích hợp
vào chỗ chấm.
- Nx.
<b>- </b>Bài 3b: HS làm vở - chấm - chữa bài:
<i>Bài 4</i> :Gọi HS đọc đề: Dành cho HS
khá, giỏi
- GV làm mẫu: 5dam2 <sub>23m</sub>2<sub> = </sub>
5 dam2<sub>+</sub> 23
100 dam
2
=523
100 dam
2
- Yêu cầu HS làm vở - chấm - nx
<i>3/ Củng cố - dặn dị: </i>
- Nhắc lại 2 đơn vị đo d.tích đã học.
- Chuẩn bị bài: Mi-li-mét vuông - Bảng
đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét giờ học./.
- 2 HS đọc
- Lớp nhận xét
- HS đọc tiếp nối.
- Nhận xét.
- HS viết bảng con: 271dam2<sub>,</sub>
18954dam2<sub>, 603 hm</sub>2<sub>, 34620hm</sub>2
- Nhận xét
- 3 HS lên bảng làm bài 3a.
2 dam2<sub> = 200m</sub>2<sub> </sub>
30 hm2<sub> = 3000dam</sub>2
3 dam2 <sub>15m</sub>2<sub> = 315m</sub>2
12hm2 <sub>5dam</sub>2<sub> = 1250 dam</sub>2
200m2<sub> = 2 dam</sub>2
760 m2<sub> = 7 dam</sub>2<sub> 60 m</sub>2
16dam2<sub>91m</sub>2 <sub> =16dam</sub>2<sub>+</sub>
91
100 dam
2
=1691
100dam
2
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.(nội dung ghi nhớ)
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm; Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm;
- HS khá, giỏi làm được BT3. Nêu được tác dụng của từ động âm qua BT3, 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Các mẩu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>A/ Bài cũ:</i> Đặt câu có từ hồ bình.
- Nhận xét - ghi điểm
<i>B/ Bài mới:</i>
<i>1/ Giới thiệu bài</i>: - ghi đề.
<i>2/ H.dẫn làm bài tập:</i>
<i>Bài 1:</i>- HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV: Bài tập cho một số câu văn.
- Đọc kĩ các câu văn ở BT1 và xem
dòng nào ở BT2 ứng với câu văn ở BT1.
- Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS tìm một vài ví dụ ngồi SGK
<i>3/ Luyện tập:</i>
<i>Bài1:-</i> HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Đọc kĩ các câu a, b, c.
- Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm
trong các cụm từ của câu a, b, c.
+ Câu a: trong câu a có những từ nào
giống nhau rồi phân biệt nghĩa của các
từ đó.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
+Đồng: (Cánh đồng) khoảng đất rộng và
bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt
+ Đồng đơn vị tiền tệ.
+ Câu b: Cách tiến hành như câu a.
- GV chốt lại kết quả đúng.
- Đá: hòn đá-chất rắn cấu tạo nên vỏ trái
đất, kết thành từng tảng, từng hòn...
- Ba (Trong 3 tuổi) chỉ số 3, số đứng sau
số 2 trong dãy tự nhiên
<i>Bài 2:</i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- BT cho 3 từ bàn , cờ, nước. Tìm những
từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều từ nước
- HS làm bài mẫu cả lớp cùng làm vở -
thu chấm - chữa bài.
- GV lưu ý: ít nhất mỗi em đặt câu có từ
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe
- HS đọc to lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày kết quả bài làm.
a, câu: Bắt cá tơm,...bằng móc sắt nhỏ
b, Câu: Đơn vị của lời nói diễn đạt một
ý trọn vẹn.
- 3 HS đọc.
- HS tìm ví dụ.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- 1 vài em trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc to.
- 1 HS khá giỏi làm mẫu.
- Cả lớp đặt câu.
cờ, 2 câu có từ bàn, và từ nước.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<i>4/ Củng cố, dặn dò:</i>
- Nêu ghi nhớ
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Hữu nghị - Hợp tác./.
- HS trình bày kết quả - Lớp nhận xét.
- 2 HS nhắc lại
<b>Thể dục:</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đèu vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
- biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> GV: Kẻ trò chơi
HS: sân bãi
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>A/ Phần mở đầu:</i>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
<i>B/ Phần cơ bản:</i>
<i>1)Đội hình đội ngũ.</i>
- Quay phải quay trái, đi đều...: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần
- Chia tổ tập luyện - gv quan sát sửa sai của các tổ và cá nhân.
<i>2)Trò chơi vận động: </i> Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
- Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử.
- Cả lớp thi đua chơi.
- Nhận xét - đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
<i>C/ Phần kết thúc:</i>
- Hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thống bài.
<b>Âm nhạc:</b>
GV bộ môn dạy
<b>Đạo đức</b><i>:</i><b> </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Người có ý chí thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong
cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội.
- Xác định được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân để lập kế
hoạch vượt qua.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>GV: Một số mẫu chuyện về tấm gương vượt khó về các mặt.
HS: SGK thẻ màu.
<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>A/ Bài cũ: </i>
- Qua bài học tuần trước, các em đã
thực hành trong cuộc sống hằng ngày
như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
<i>B/ Bài mới:</i>
<i>1/ Giới thiệu bài:</i> ghi đề
<i>2/ Giảng bài :</i>
<i>* Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu thơng tin về
hai tấm gương vượt khó
- u cầu HS đọc thơng tin sgk
- Hđn 2 ( 7 phút) trả lời:
- Trần Bảo Đồng đã gặp khó khăn gì
trong cuộc sống và trong học tập?
- Trần Bảo Đồng đã vượt qua mọi
khó khăn để vươn lên như thế nào?
- Em học được gì ở tấm gương đó?
- GV nhận xét - bổ sung.
<i>* </i>
<i> Hoạt động 2:</i> Xử lí tình huống
- HS trả lời
- Nhận xét
- Hs lắng nghe.
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày - nx
- Nhà nghèo, đơng anh em…
- Đồng biết sử dụng thời gian hợp
lý…
- GV nêu tình huống
TH 1) Đang học dở lớp 5, một tai nạn
bất ngờ đã cướp đi của Lan đôi chân
khiến em không thể đi lại được.
Trứơc hồn cảnh đó Lan sẽ như thế
nào?
TH 2) Trong một trận lũ lụt lớn, thật
không may bố mẹ của Hiền khơng
cịn nữa. Hiền và em gái 5 tuổi trở
thành mồ cơi cha mẹ. Em thử đốn
xem bạn Hiền sẽ gặp những khó
khăn gì trong cuộc sống và giải quyết
- GV nhận xét.
<i>* Hoạt động 3:</i> Làm bài tập 1, 2
- GV nêu lần lượt từng trường hợp.
- GV kết luận - Gọi đọc ghi nhớ.
- Kể những khó khăn em đã gặp, em
vượt qua những khó khăn đó như thế
nào?
<i>3/ Củng cố - dặn dò: </i>
- HS đọc lại ghi nhớ.
- Sưu tầm 1vài mẫu chuyện nói về
những gương hs: Có chí thì nên.
- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn
trong lớp, trong trường hoặc địa
phương em đề ra phương án giúp đỡ.
- Nhận xét giờ học./.
- Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải
quyết 1 tình huống)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung
- HS giơ thẻ màu(đỏ: có ý chí; xanh
:khơng có ý chí)
- 4 HS đọc ghi nhớ
- 2 HS kể