Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>.../.../...
<i><b>Ngày dạy : 9A : .../.../...</b></i> <i><b>9B : .../.../...</b></i> <i><b>9C : .../.../...</b></i>
<b>Tiết 29:</b>
Phần mềm trình chiếu
<b>---</b><b></b>
<b>---I. MụC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
- Biết đợc thế nào là phần mềm trình chiếu.
- Biết đợc lợi ích của phần mềm trình chiếu.
- Biết đợc các hoạt động có thể sử dụng bài trình chiếu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>3. Thái độ:</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
- Cã ý thøc øng dơng tin häc trong häc tËp vµ cc sống
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Tài liệu, giáo án, máy tính kết nối projector và phần mềm trình chiếu.
<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi chép, tài liệu tham khảo.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC: </b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: (1 phút) </b>
- KiĨm tra, n¾m sÜ sè líp.
9A: ... 9B: ... 9C: ...
- ổn định trật tự.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)</b>
<b>Câu hỏi:</b>
- Cho bit mt số công cụ, phơng tiện đợc sử dụng để trao đổi thông tin (học tập)
trong nhà trờng mà em từng thy hoc tng s dng?
- Vì sao chúng ta lại sử dụng các công cụ ấy?
<b>Trả lời: </b>Giáo viên gọi hs trả lời nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: (38</b> phút)
<b>HOạT ĐộNG CủA GV Và HS</b> <b>NộI DUNG KIÕN THøC</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu việc trình bày và cơng cụ hỗ trợ trình bày (18 phút)</b>
<b>GV:</b> Vì sao trong cuộc sống chúng ta
th-ờng xuyên trao đổi thông tin?
<b>HS:</b> Các hoạt động này ngời ta gọi là hoạt
động trình bày
<b>GV:</b> Vậy hoạt động trình bày là gì?
<b>HS:</b> Nêu vấn đề.
<b>GV:</b> Chốt lại để có khái niệm hồn chỉnh,
Gọi hs nhắc lại nhiều lần để ghi bài
<b>GV:</b>
- Cho vài ví dụ về trình bày?
- Cỏc cụng c h trợ cho việc trình bày?
- Nh trên chúng ta đã núi tỏc dng ca cỏc
cụng c ny l?
<b>1. Trình bày và công cụ hỗ trợ trình bày</b>
- Trình bày là hình thøc chia sÏ kiÕn thøc
hc ý tëng víi mét hc nhiỊu ngêi.
<b>HS:</b> Thảo luận và trả lời các câu hái.
<b>GV:</b> Nhận xét, giải thích rỏ vấn đề.
<b>GV:</b> Khi máy tính ra đời thì nó cũng hỗ
trợ rất nhiều cho con ngi trong vic trỡnh
by
Việc trình bày bằng bảng bình thờng khác
với trình bày bằng máy tính ở điểm nào?
<b>HS:</b> Nờu vn .
<b>GV:</b> Phần mềm trình chiếu là gì?
<b>HS:</b> Nêu phần mềm trình chiếu.
<b>GV:</b> Cht li để hình thành khái niệm
hoàn chỉnh. Gọi hs nhắc lại nhiều lần để
ghi vào vở
quan sát đợc gọi là trang chiếu và tập hợp
các trang chiếu đó tạo thành bài trình chiếu.
- Việc sử dụng bài trình chiếu nhằm các mục
đich:
- Lµm nỉi bËt néi dung vµ ghi nhớ các điểm
chính.
- Bi trỡnh chiếu truyền đạt nội dung theo
đúng trật tự đã đợc chuẩn bị từ trớc.
- Gióp mäi ngêi dƠ h×nh dung vµ dƠ hiĨu
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu (20 phút)</b>
<b>GV:</b> Từ định nghĩa phần mềm trình chiếu,
em thö suy nghÜ xem phÇn mỊm trình
chiếu sẽ có những chức năng nh thế nào?
<b>HS:</b> Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét và cho HS quan sát ví dụ
các bài trình chiếu có cùng nội dung nhng
khác nhau về số trang và tự rót ra kÕt luËn.
<b>HS:</b> Tập trung vấn đề.
<b>GV:</b> Các trang này đợc gọi là các trang
chiếu, Theo em trong phần mềm trình
chiếu ta có thể soạn thảo và chỉnh sửa nh
trong Word không?
<b>HS:</b> Nhận định trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét và giải thích thêm, có thể
thực hiện trên máy để cả lớp cùng quan sát
<b>HS:</b> Tập trung ghi nhận vấn .
<b>GV:</b> Vậy vì sao mình không dùng Word
mà lại dùng phần mềm trình chiếu?
<b>HS:</b> Trả lời theo suy nghĩ.
<b>GV:</b> Giải thích rỏ hơn vấn đề.
<b>GV:</b> ở trờng ta em thấy thờng dùng cơng
cụ gì để trình chiếu?
<b>HS:</b> Tr¶ lêi dựa vào quan sát.
<b>GV:</b> Giới thiệu một số hình ảnh máy chiếu
cho hs quan sát.
<b>2. Phần mềm trình chiếu</b>
- Phn mềm trình chiếu đợc dùng để tạo các
bài trình chiếu dới dạng điện tử.
- Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều
trang nội dung đợc gọi là trang chiếu.
- Mội phần mềm trình chiếu đều có các cơng
cụ soạn thảo văn bản.
- Ngồi ra cịn có thể tạo các chuyển động
của văn bản, hình ảnh,... trên trang chiểu để
bài trình chiếu sinh động, hấp dẫn hơn.
<b>4. Cđng cè kiÕn thøc: (3 phót) </b>
- Sử dụng bài trình chiếu dới dạng điện tử có u điểm gì hơn so với sử dụng nội dung in
trên giấy bình thờng
- HÃy cho biết chức năng chính của phần mềm trình chiếu?
<b>GV:</b> Gọi häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt, híng dÉn ghi nhí các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: (1 phót) </b>
- Xem lại những phần đã học.
- ChuÈn bị các nội dung tiếp theo trong bài.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn :</b></i>.../.../...
<i><b>Ngày dạy : 9A : .../.../...</b></i> <i><b>9B : .../.../...</b></i> <i><b>9C : .../.../...</b></i>
<b>Tiết 30:</b>
Phần mềm trình chiếu (tt)
<b>---</b><b></b>
<b>---I. MôC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết đợc lợi ích của phần mềm trình chiếu.
- Biết đợc các hoạt động có thể sử dụng bài trình chiếu.
- Nắm đợc ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>3. Thái độ:</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Cã ý thøc øng dông tin häc trong học tập và cuộc sống.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Tài liệu, giáo án, máy tính kết nối projector và phần mềm trình chiếu.
<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi chép, tài liệu tham khảo.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>
<b>1.</b> <b>n định tổ chức: (1 phút) </b>
- KiĨm tra, n¾m sÜ sè líp.
9A: ... 9B: ... 9C: ...
- ổn định trật tự.
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bài mới: (40</b> phút)
<b>HOạT ĐộNG CủA GV Và HS</b> <b>NộI DUNG KIếN THứC</b>
trình chiếu?
<b>HS:</b> Nhắc lại kh¸i niƯm.
<b>GV:</b> Trong trờng chúng ta phần mềm trình
chiếu dùng để làm gì?
<b>HS:</b> Nêu vấn đề.
<b>GV:</b> NhËn xÐt vµ chèt lại.
<b>HS:</b> Tập trung ghi chép.
<b>GV:</b> Ngoài ra, em cßn thÊy ngời ta sử
dụng bài trình chiếu ở đâu?
<b>HS:</b> Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhn xột v cng c vn .
<b>GV:</b> Ngoài khả năng soạn thảo chỉnh sửa
thì phần mềm trình chiếu còn có khả năng
gì nổi trội?
<b>HS:</b> Xem sgk và trả lời câu hái.
<b>GV:</b> Nêu vấn đề.
<b>HS:</b> Rót ra kÕt luËn cña việc ứng dụng
phần mềm trình chiếu.
- Trong nhà trờng: tạo các bài giảng điện tử
phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc
nghiệm,..
- Sử dụng các cuộc họp, hội thảo,..
- Tạo các Album ảnh, Album ca nhạc nhờ các
hiệu ứng
- In các tờ rơi, tờ quảng c¸o
<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh hoạt động nhóm
dựa vào bài đọc thêm số 5 để trả lời câu
hỏi:
- Các công cụ hỗ trợ trỡnh by t xa n
nay?
- Phần mềm trình chiếu đầu tiên dùng cho
máy tính do hÃng nào sản xuất?
- Hin nay phần mềm trình chiếu nào đợc
sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Do
hãng nào sản xuất?
<b>HS:</b> Th¶o luËn theo nhãm
<b>GV:</b> Gọi đại diện một nhóm trình bày.
<b>GV:</b> Gäi c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
<b>HS:</b> Tập trung chốt vấn đề.
<b>GV:</b> NhËn xÐt vµ cho điểm nhóm
<b>Một số công cụ hỗ trợ trình bày:</b>
<i>M¸y chiÕu phim dơng</i>
<i>bản</i> <i>Máy chiếu ánhsáng</i>
Máy tính cá
nhân
<b>* Phần mềm trình chiếu chạy trên máy</b>
<b>tính cá nhân</b>
- Phn mm trỡnh chiếu Bruno và sau đó đợc
đổi tên thành HP-Draw năm 1979
- Năm 1982, công ti Visual Communications
Network trình làng phần mềm VCN
ExecuVision
- Năm 1980, các hệ thống máy tính và phần
mềm đợc phát triển để có thể in các trang
chiếu trên giấy bóng kính khổ rộng hơn (chứa
đợc nhiều thơng tin hơn)
trang tính trực tiếp từ máy tính lên màn rộng.
- Phần mềm trình chiếu đầu tiên dành cho
máy tính cá nhân là Storyboard của hÃng
IBM, ra mắt vào năm 1985
- Harvard Graphics l phn mm trỡnh chiu
ca hãng Software Publishing Corporation,
với phiên bản đầu tiên ra mắt năm 1986.
Vào tháng t năm 1987, hai kĩ s lập trình của
hãng Forethought là Robert Gaskins và
Dennis Austin đã sáng tạo ra phần mềm trình
chiếu cho máy tính cá nhân Apple Macintosh
có tên là Presenter. Sau đó phần mềm đợc đổi
tên thành PowerPoint
<b>4. Cđng cè kiÕn thøc: (3 phót) </b>
- Nªu mét vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu?
- Nu thy cô sử dụng bài giảng điện tử để giảng nội dung bài học, giờ học sẽ sinh
động và dễ hiểu hơn rất nhiều so với viết trên bảng. Em hãy liệt kê một số mơn học
có sử dụng bài giảng điện tử và giải thích tại sao giờ học lại sinh động và dễ hiểu
hơn.
<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận, nêu vấn đề
<b>GV:</b> Gäi häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt, híng dẫn ghi nhớ các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ: (1 phót) </b>
- Xem lại những phần đã học.
- Tìm hiểu các nội dung trong bài đọc thêm 5.
- Tìm hiểu trớc “Bài 9: Bài trình chiếu”
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>