Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bài 18 nhôm hóa học 9 nguyễn thành trương thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M«n häc: hãa häc khối lớp: 9</b>

<b>TÊN BàI GIảNG: NHÔM</b>



<b>KHHH: Al</b>



<b>NTK : 27 Hóa trị: III</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

<i><b>1. Kiến thức:</b><b> </b></i>


<b> Sau bµi häc häc sinh biÕt:</b>


- TÝnh chất vật lý của kim loại nhôm: nhẹ, dẻo, dẫn ®iƯn, dÉn mhiƯt tèt.


- Tính chất hóa học của nhơm: Nhơm có những tính chất hóa học của kim loại
nói chung (tác dụng với phi kim, với dung dịch axit, với dung dịch muối của
kim loại kém hoạt động hơn).


- Ngoài ra nhôm còn phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđrô.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bit d oỏn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất của kim loại nói chung
và các kiến thức đã biết, vị trí của nhơm trong dãy hoạt động hóa học, làm thí
nghiệm kiểm tra dự đốn: Đốt bột nhơm, tác dụng với khí clo, tác dụng với lu
huỳnh, tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, tác dụng với dung dịch CuCl2.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm khơng và dùng thí nghiệm để kiểm
tra dự đốn.


- Viết đợc các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của nhơm (tr phn ng vi
dd kim).


<i><b>3. Thỏi :</b></i>



- Giáo dục lòng yêu môn hóa học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại
nhôm.


- Thỏi cn thn, khoa học, giữ gìn vệ sinh khi làm thí nghiệm.


<b>II. Yêu cầu</b>


<b>của bài dạy:</b>



<i><b>1. Về kiến thức cđa häc sinh:</b></i>
<i><b> a) KiÕn thøc vỊ CNTT:</b></i>


<i><b> HS hiểu và biết cách sử dụng powerpoint để trình chiếu </b></i>
b) Kiến thức chung về môn học:


<i><b> - HS biết cách làm thí nghiệm hóa học, quan sát, nêu đợc hiện tợng và giải</b></i>
thích đợc bằng PTHH.


- Qua các thí nghiệm cụ thể rút ra đợc các tính chất của một chất.


- Vận dụng các tính chất vật lí và hóa học của một chất để giải thích đợc các
ứng dụng thực tế và giải các bài tập cú liờn quan.


<i><b> 2. Về trang thiết bị/Đồ dùng dạy häc:</b></i>


<i><b> a) Trang thiết bị/ Đồ dùng dạy học liên quan đến CNTT:</b></i>
- Phần cứng: Máy tính, máy chiếu, điều khiển từ xa, đĩa CD.


- Phần mềm: Video quay thí nghiệm nhôm tác dơng víi khÝ clo, lu hnh.
b) Trang thiÕt bị khác/Đồ dùng dạy học khác:



- Thớ nghim 1: Bột nhơm, bìa giấy, đèn cồn, diêm.


- Thí nghiệm 2: Dây nhơm và ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 lỗng.
- Thí nghiệm 3: Dây nhơm và ống nghiêm đựng dung dịch CuCl2.


- Thí nghiệm 4: Dây nhơm và ống nghiệm đựng dung dịch NaOH đặc.
- Phiếu giao việc, bảng nhúm.


<b>III. Chuẩn bị</b>


<b>cho bài giảng</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>


<i><b>- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, sách tham khảo.</b></i>
- Giáo án word, giáo án Powerpoint.


- Đồ dùng làm thí nghiÖm mÉu.


- Một số tranh ảnh về các ứng dụng của nhôm trong đời sống và trong công
nghiệp.


- Phiếu học tập ghi sẵn đề bài.
<i><b>2. Chuẩn bị của hc sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kim loại và ý nghĩa của dÃy.


- Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài nhôm ở nhà.


- Chun b trc cỏc mu kim loại nhôm và đánh giấy giáp sạch để loại bỏ lớp


nhơm ơxit ở ngồi.


- Chuẩn bị trớc các đồ dùng thí nghiệm trong giờ ra chơi của tiết trớc.


<b>IV. Néi dung</b>


<b>vµ tiến trình</b>


<b>bài giảng.</b>



<i><b>1. Tổ chức líp (2 phót):</b></i>
- KiĨm tra sÜ sè.


- Nhắc HS kê bàn ghế hình chữ U với đáy chữ U hớng lờn
bng.


Chia HS ra thành nhiều nhóm phù hợp với sÜ sè líp vµ néi dung cđa bµi.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị (6 phót):</b></i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>


GV chiếu yêu cầu kiểm tra:


HS1: HÃy nêu tÝnh chÊt hãa häc chung
cđa kim lo¹i?


HS2:


a) Viết dãy hoạt động hóa học của
kim loại?



b) Cho hai cỈp chÊt sau:
Al + MgSO4


Al + AgNO3


Cặp chất nào xảy ra ph¶n øng? ViÕt
PTHH minh häa.


<i>GV hớng HS làm bài vào góc bảng để</i>
<i>sử dụng cho bài mới</i>.


GV gäi HS nhËn xÐt
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


Hai HS lên bảng:


HS1: Nêu tính chất hóa học chung của
kim loại:


Tác dụng với nhiều phi kim tạo
thành muối hoặc ôxit.


Một số kim loại tác dụng với dd
axit (HCl, H2SO4loÃng) tạo
thành muối và giải phóng khí
hiđrô.


Kim loại hoạt động hóa học
mạnh hơn (trừ Na, K, Ca…) có
thể kim loại hoạt động hóa học


yếu hơn ra khỏi dd muối tạo
thành kim loại mới và muối
mới.


HS2:


a) Dãy hoạt động hóa học của kim
loại:


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, <b>(H)</b>, Cu,
Ag, Au.


b) CỈp chÊt xảy ra phản ứng là:


Al + AgNO3 Al(NO3)3+ Ag<b>(r¾n</b>)


HS nhËn xÐt bài làm của các HS trên
bảng.


<i><b>3. Giảng bài mới (25 phót):</b></i>


<b>a) Giíi thiƯu, dÉn nhËp:</b>



GV nêu mục tiêu bài học: Các em đã biết tính chất của kim loại. Hãy tìm hiểu
tính chất của một kim loại cụ thể có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất,
đó là nhơm. Nhơm có tính chất vật lí và hóa học nào?


Các em hãy dự đốn và nêu những tính chất em đã biết về nhơm.


<b>b) Néi dung bµi míi:</b>




<b> Hoạt động 1: I. Tính chất vật lí.</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


GV: Nêu một số tính chất vật lí của
nhơm mà em đã biết? Tại sao em biết
đợc điều đó?


GV: Thơng báo thêm một số thơng tin
nh: Khối lợng riêng, dn in,


HS: Nhôm là kim loại màu trắng bạc,
có ánh kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhit núng chy.


Cuối cùng, GV yêu cầu HS tóm tắt lại


tính chÊt vËt lÝ cđa nh«m. HS: Tóm tắt lại tính chÊt vËt lÝ cđanh«m nh trong SGK (trang 55)


<b> Hoạt động 2: II. Tính chất hóa học.</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa học</b>


<b>cđa kim loại hay không?</b>


GV: Hóy d đốn tính chất hóa học
của nhơm căn cứ vào tính chất hóa


học của kim loại và vị trí của nhơm
trong dãy hoạt động hóa học.


GV: Muốn kiểm tra dự đốn về tính
chất hóa học của nhơm có đúng hay
khơng, ta làm thế nào?


a) Phản ứng của nhôm với phi kim.
Phản øng cđa nh«m víi «xi


trong khơng khí nh thế nào?
GV thực hiện thí nghiệm biểu diễn đốt
bột nhơm trong khơng khí: Rắc bột
nhôm trên ngọn lửa đèn cồn và yêu
cầu các nhóm HS làm theo.


GV yêu cầu HS nêu hiện tợng, gi¶i
thÝch, rót ra nhËn xÐt, viÕt PTHH ph¶n
øng cđa nh«m víi oxi trong kh«ng
khÝ.


GV hãy liên hệ với các đồ dùng bằng
nhơm ở ra đình em và thảo luân theo
nhóm trả lời câu hỏi sau: ở điều kiện
thờng nhơm có phản ứng với oxi trong
khơng khí khơng?


Phản ứng với phi kim khác nh
thế nào?



GV nhôm có phản øng víi phi kim
kh¸c không?


Để trả lời câu hỏi này các em h·y
quan s¸t 2 video sau


(GV chiÕu 2 video quay phản ứng của
nhôm với clo và lu huúnh).


GV h·y viÕt PTHH của phản ứng
nhôm với clo, lu huúnh?


GV hãy thảo luận nhóm để rút ra nhận
xét về phản ứng của nhôm với phi
kim?


b) Phản ứng của nhôm với dd axit.
GV híng dÉn c¸c nhóm HS làm thí
nghiêm: Cho dây nhôm vµo èng


HS quan sát nội dung kiểm tra bài cũ
trên bảng và nhớ lại tính chất hóa học
của kim loại, ý nghĩa dãy hoạt động
hóa học của kim loai để trả lời: Nhơm
có các tính chất của kim loại nh: Tác
dung với phi kim, với dd axit, với dd
muối.


HS làm các thí nghiệm để kiểm tra
tính chất húa hc ca nhụm.



Đại diên các nhóm HS làm thí
nghiƯm, c¸c HS kh¸c trong nhãm
quan s¸t.


C¸c nhãm HS thảo luận.Đại diện
nhóm báo cáo kết quả.


<i>Hiện tợng: Nhôm cháy sáng tạo thành </i>
chất rắn màu trắng.


<i>Nhận xét: Nhôm cháy trong oxi tạo </i>
thành Al2O3.


2Al<b>(</b>r) +3O2(k) 2Al2O3(r)


(trắng) (không (trắng)
mµu)


HS thảo luận theo nhóm. Đại diện
nhóm trả lời: ở điều kiện thờng, nhôm
phản ứng với oxi tạo thành líp Al2O3


mỏng bền vững. Lớp oxit này bảo vệ
đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm
tác dụng với oxi trong khơng khí và
n-ớc.


HS theo dõi video và trả lời: nhôm có
phản ứng với phi kim khác nh clo, lu


huỳnh.


Một HS lên b¶ng viÕt:
2Al (r ) + 3Cl2 (k)  2AlCl3 (r)
2Al+ 3S Al2S3


HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm
trả lời: Nhôm phản ứng với oxi tạo
<i><b>thành oxit và phản ứng với nhiều </b></i>
<i><b>phi kim khác nh S, Cl</b><b>2</b><b></b><b> tạo thành </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghiệm đựng dd HCl.


GV: Qua thÝ nghiªm em cã kÕt luận
gì?


Viết PTHH xảy ra?


GV thông báo: Ngoài dd HCl, nhôm
còn ph¶n øng víi dd H2SO4lo·ng vµ
mét sè dd axit kh¸c.


<i>Chú ý: Nhơm khơng phản ứng với dd</i>
H2SO4 đặc nguội, dd HNO3 đặc nguội.
GV: Nêu nhận xét về phản ứng của
nhơm với dd axit?


c) Ph¶n øng cđa nh«m víi dd mi.
GV híng dÉn c¸c nhãm HS lµm thÝ
nghiƯm: Cho một mẩu nhôm vào dd


CuCl2, quan sát và nêu hiện tợng thí
nghiệm.


GV: Nhụm cũn phản ứng đợc những
dd muối khác không?


GV: Qua các thí nghiệm trên em hãy
cho biết kết quả kiểm tra dự đốn
bằng các thí nghiệm đã chng t iu
gỡ?


<b>2. Nhôm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>


GV: Liệu nhôm có phản ứng với dd
kiềm không?


GV: Vậy làm thế nào biết đợc câu trả
lời đúng? Chúng ta hãy tiến hành
nghiên cứu thí nghiệm Al tác dụng với
dd NaOH. Cắm ống vuốt nhọn qua nút
cao su vào ống nghiệm và châm diêm
ở đầu ống, chờ cho khí thốt ra một
lúc rồi đốt. .


GV hớng dẫn các nhóm HS làm thí
nghiệm. Cho dây Al vào ống nghiệm
đựng dung dịch NaOH , quan sát và
nêu hiện tợng thí nghiệm.



GV qua TN trên em có nhận xét gì?
Có nên dùng chậu nhơm, xoong nhôm
để đựng nớc vôi không?


GV h·y nªu kÕt luËn chung về tính
chất hóa học của nhôm?


Đai diên nhóm HS làm thí nghiệm
theo sự hớng dÉn cđa GV c¸c HS kh¸c
trong nhãm quan s¸t thÝ nghiệm.
Đai diện nhóm HS nêu hiện tợng: có
bọt khí không màu thoát ra, nhôm tan
dần.


2Al (r)+ 6HCl (dd) 2AlCl3 (dd)+ 3H2 (k)


Mét HS tr¶ lêi: Nhôm phản ứng với
một số dd axit nh HCl, H2SO4 loÃng
giải phóng khí H2.


HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
Đại diện nhóm trả lời:


Hin tng: Có chất rắn màu đỏ bám
ngồi dây nhơm, nhơm tan dần, màu
xanh lam của dd CuCl2 nhạt dần.
 Nhận xét : Al đẩy Cu ra khỏi dd
CuCl2.


2Al(r)+3CuCl2(dd)2AlCl3 (dd) +


3Cu(r)


HS nªu kÕt ln:


 Nhơm phản ứng đợc với nhiều dd
muối của những kim loại hoạt động
hoá học yếu hơn tạo ra muối nhôm và
kim loại mới


HS: Kết quả kiểm tra dự đốn bằng
các thí nghiệm đã chứng tỏ: Nhơm có
<i>những tính chất hóa học của kim loại </i>
<i>nói chung. </i>


HS cã thĨ tr¶ lời theo 3 hớng:


Có hoặc không hoặc không biết


Nhóm HS làm thí nghiệm theo sự
h-ớng dẫn của GV:


Đại diện nhóm báo cáo kết quả:
Hiện tợng:có khí không
màu thoát ra, Al tan dÇn


 Nhận xét : Nhôm có phản ứng
với dung dÞch kiỊm


HS khơng nên dùng chậu nhơm, xong
nhơm để dung nớc vơi vì dd nớc vơi


trong cũng l kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>nhôm còn phản ứng với dd kiÒm.</b>


<b> Hoạt động 3: III. ứng dụng.</b>


<b> Hoạt động của GV:</b> <b> Hoạt đông của HS</b>


GV: Hãy nêu các ứng dụng của nhôm
trong đời sống và sản xuất mà em
biết?


GV chốt lại kiến thức cần nhớ.


GV chiếu mét sè h×nh ¶nh vỊ øng
dơng cđa nh«m.


HStr¶ lêi:


 Trong đời sống : đồ dùng gia đình,
dây dẫn điện, vật liệu xây dựng . . .
 Trong công nghiệp : Đuy ra (hợp kim
của Al với Cu và một số nguyên tố
khác nh : Mn, Fe, Si) nhẹ và bền đợc
dùng trong công nghiệp chế tạo máy
bay,ô tô, tàu vũ trụ…


HS quan sát để biết thêm thông tin


<b> Hoạt động 4: IV. Sản xuất nhôm</b>



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


GV: Quan sát tranh vẽ SGK và cho
biết nguyên liệu để sản xuất Al là gì ?
GV giới thiệu phơng pháp sản xuất và
PTHH trong sản xuất nhơm.


<b>Bµi tËp</b>

:



GV u cầu HS làm các bài tập 1 và 2
sau vào bảng nhóm trong 2 phút:
<b>Bài tập 1: Kim lọai Al tác dụng đợc</b>
với dd nào sau đây?


<b>Bài tập 2: (4 sgk-t58): Cã dd muèi</b>
<b>AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể</b>


<b>dựng cht nào sau đây để làm sạch?</b>


<b>Bµi tËp 3</b><i><b> (58 - SGK)</b></i>


Thành phần hoá học chính của đất
sét là : Al2O3. 2SiO2. 2H2O. Hãy tính
phần trăm khối lợng của nhôm trong
hợp chất trên.


GV yêu cầu một HS lên bảng trình
bày. Các HS khác làm vào vở.



HS trả lời:


Nguyên liệu : quặng bôxit có thành
phần chủ yếu là Al2O3


Phng pháp sản xuất : điện phân hỗn
hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
trong bể điện phân, thu đợc nhôm và
oxi.


PTHH:


HS thảo luận theo nhóm làm bài.
Đáp án:


Bài 1. <b>c)</b>


Bài 2. <b>d)</b>


HS lµm bµi:


<b> Gi¶i</b>


<b>M</b>

<b>Al2O3. 2SiO2. 2H2O=102+120+ 36</b>


<b> = 258</b>


<b>M</b>

<b>Al = 27.2 = 54</b>


<b>VËy%Al=54/258.100%=20,93%</b>


<b>c) Më réng, kh¸i qu¸t kiÕn thøc( </b>

5 phót).



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


GV giíi thiƯu:


Nhơm tác dụng đợc với dd kiềm giải
phóng khí H2. Quá trình phản ứng
gồm 2 giai đoạn:


2Al+6H2O2Al(OH)3(r)+3H2(k)
Al(OH)3+NaOHNaAlO2+2H2O
Tõ 2 PTHH trªn ta rót ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2Al + 2NaOH + 2H2O 


2NaAlO2 +3H2(<b>k)</b>


GV: Có thể dùng CO, C, H2 để khử
Al2O3 đợc không?


HS không thể dùng CO, C, H2 để khử
Al2O3 đợc


<i><b>4. Liên hệ đến các môn học khác (2 phút).</b></i>


<i><b>-Liên hệ với mơn Tốn: Kĩ năng tính tốn, cân bằng phơng trình hóa học.</b></i>
<i><b>- Liên hệ với mơn Vật lí: Các tính chất vật lí của Nhơm => ứng dụng của</b></i>
<i><b>Nhơm trong đời sống và sản xuất.</b></i>



<b>5. Cđng cè kiÕn thøc vµ kÕt thóc bµi (5 phót).</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung của
bài.


Gi HS c ghi nh (SGK trang 57)
GV phát phiếu học tập có ghi sẵn đề
bài và yêu cầu HS làm trong 2 phút:
So sánh tính chất hóa học của nhơm
và sắt?


GV thu vµ nhËn xét chung.


HS nhắc lại nội dung của bài<b>.</b>


HS c ghi nhớ SGK.


HS lµm bµi vµo phiÕu häc tËp


<b>V. Nguån tµi liệu</b>
<b>tham khảo.</b>


1. Sách GV hóa học 9


2. Sách bài tập nâng cao hóa học 9 NGUYễN XUÂN TRƯờng


3. Các thí nghiệm hóa học Việt Nam.com.



<b>VI. Phân tích lợi</b>
<b>ích cđa viƯc øng</b>
<b>dơng CNTT cho</b>
<b>bài dạy.</b>


- Tit kim c thi gian, khụng cn dựng biểu bảng, bảng phụ.
- Trình chiếu đợc các thí nghiệm khú, c hi.


- Nhờ CNTT GV nhấn mạnh bằng hình ảnh, màu sắc, kích cỡ chữ các kiến
thức trọng tâm.


</div>

<!--links-->

×