Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

bài 50 glucozơ hóa học 9 nguyễn xuân ngà thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B001</b>
<b>Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> B. fructozơ và glucozơ.
<b>C. fructozơ và mantozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>


<b>Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH3CHO.</b>


<b>Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có</b>


<b>A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>
<b>B. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.</b>
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>


<b>Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ </b> X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. CH3CHO và CH3CH2OH.</b> <b>B. CH3CH2OH và CH3CHO.</b>


<b>C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.</b> <b>D. CH3CH2OH và CH2=CH2.</b>
<b>Câu 6: </b>Chất tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 7: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là</b>


<b>A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu8: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng</b>


<b>A. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>B. trùng ngưng. </b> <b>C. tráng gương. </b> <b>D. thủy phân.</b>


<b>Câu 9: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b>
<b>A. protit. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. xenlulozơ.</b>


<b>Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy </b>
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 11: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được</b>


<b>A. ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ và fructozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 12: Khối lượng glucozo cần để điều chế 0,1(l) etyilic( D = 0,8g/ml) với H = 80% là</b>


A. 190g B. 196,5g C. 195,6g D. 212g


<b>Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?</b>
<b>A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.</b>


<b>C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ</b>
<b>Câu 14. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:</b>


A. phản ứng thủy phân B. độ tan trong nước C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử
<b>Câu 15. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là:</b>



A. sản phẩm cuối cùng thu được B. loại enzim làm xúc tác


C. sản phẩm trung gian D. lượng nước tham gia quá trình thủy phân
<b>Câu 16. Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit lỗng, đun nóng khơng tạo ra glucozơ.</b>
Chất đó là:


A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bộ D. protein
<b>Câu 17. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:</b>


A.saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
<b>Câu18. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?</b>


A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
<b>Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B002</b>
<b>Câu 1</b>.Chất tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 2 Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là</b>


<b>A. C6H12O6 (glucozơ).</b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 2: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b>


<b>A. protit. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. xenlulozơ.</b>


<b>Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham</b>
gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,</b>
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> C. 5. D. 2.


<b>Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?</b>
<b>A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.</b> B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.</b> D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


<b>Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là </b>
<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 276 gam. </b> <b>C. 92 gam. </b> <b>D. 138 gam.</b>


<b>Câu 7: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí </b>
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 14,4 </b> <b>B. 45. </b> <b>C. 11,25 </b> <b>D. 22,5</b>


<b>Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối </b>
lượng Ag tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> B. 10,8 gam. <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 9: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong


dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã
dùng là


<b>A. 0,20M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,02M</b> <b>D. 0,10M </b>


<b>Câu 10. Cho 50ml dd glucozo tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 2,16(g) kết tủa. Nồng độ mol </b>


glucozo là A. 0,2M B. 0,1M C. 0,01m D. 0,02M


<b>Câu 11. Tráng gương hoàn toàn dd chứa 72(g) glucozo. Lượng AgNO3 phản ứng là</b>


A. 48 B. 51 C. 20,9 D. 63,2


<b>Câu 12. Tráng gương 45(g) glucozo, khối lượng Ag thu được tối đa</b>


A. 54 B. 32,4 C. 27 D. 21,6


<b>Câu 13. Để sản xuất 29,7kg xelulozo trinitrat với H = 80%. Khối lượng xelulozo thu được là</b>
A. 16,2kg B. 20,25kg D. 28,5kg D. 32,4kg


<b>Câu 14. cho m(g) glucozo lên men thành rượu etylic với H=50%, khí CO2 thốt ra tạo được 20g </b>
kết tủa với Ca(OH)2. giá trị m là


A. 36 C. 72 C. 18 D. 45


<b>Câu 15. khối lượng của glucozo để điều chế 5lg ancol etylic với (h = 80%, D = 0,8g/ml) là</b>
A. 2,504kg B. 3,130kg C. 2,003kg D. 3,507kg]


<b>Câu 16. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích của khơng khí. Muốn tạo 5(g) tinh bột cần bao nhiêu lit </b>
khơng khí cho q trình quang hợp



A. 13827,21 B. 13826 C. 14026,7 D. đáp án khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozo được</b>


A. 0,5 kg glucozo, 0,5kg fructozo B. . 0,326 kg glucozo, 0,326 kg fructozo
C. . 0,5263 kg glucozo, 0,5263kg fructozo D. 1000(g) glucozo


<b>Câu 19. biết H = 70%. Khối lượng glucozo thu được là bao nhiêu nếu thủy phân 1 tấn khoai chứa </b>
20% tinh bột


A. 106,5kg B. 177,75kg C. 155,55kg D. 222,2kg


<b>Câu 20. Tính khối lượng glucozo để cần điều chế 0,1(l) rượu etylic(D= 0,8g/ml) H = 80%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B003</b>


<b>Câu 1. khí CO2 sinh ra lên men rượu từ một lượng glucozo được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được </b>
40(g) kết tủa. H = 80%. Khối lượng rượu thu được


A. 16,4 B. 16,8 C. 17,4 D. 18,4


<b>Câu 2. lên men 1,08kg glucozo chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Tìm H</b>


A. 83,35 B. 70% C. 60% D. 50%


<b>Câu 3. Lên men rượu glucozo sinh ra 2,24(l) CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng với lượng </b>


rượu sinh ra là A. 23g B. 2,3g C. 3,2g D. 4,6g



<b>Câu 4. tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu </b>
hồi 80%. Giá trị của m là:


A. 96. B.100. C. 120 D. 80.


<b>Câu 5 Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.
Giá trị của m là: A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D. 952,6.
<b>Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là </b>
<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 276 gam. </b> <b>C. 92 gam. D. 138 gam.</b>


<b>Câu 7: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu </b>
được là A. 250 gam. B. 300 gam. <b>C. 360 gam. </b> <b>D. 270 gam.</b>


<b>Câu 8 Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 4595 gam. B. 4468 gam.</b> <b>C. 4959 gam.</b> D. 4995 gam.


<b>Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là</b>


<b>A. 10000.</b> <b>B. 8000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>


<b>Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu</b>
được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là


<b>A. 225 gam.</b> <b>B. 112,5 gam. </b> C. 120 gam. D. 180 gam
Câu 11. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?


<b>A.</b> Tráng gương, tráng phích <b>B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic </b>
<b>C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC </b> <b>D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực</b>
<b>Câu 12: Đồng phân của fructozơ là</b>



<b>A. glucozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>
<b>Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là</b>


<b>A. glixerol. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. etanol. </b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b>
<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. protein.</b>


<b>Câu 15: Chất tham gia phản ứng tráng gương là</b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. tinh bột.</b>


<b>Câu 16: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là</b>
<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. tinh bột.</b>


<b>Câu 17: Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH3CHO.</b>


<b>Câu 18: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 19: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. mantozơ.</b>



<b>Câu 85: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun</b>
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là


<b>A. 18,0. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 9,0. </b> <b>D. 36,0.</b>


<b>Câu 86</b>


<b>Câu 87: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là</b>


<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 92 gam. </b> <b>C. 276 gam. </b> <b>D. 138 gam.</b>


<b>Câu 88: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu</b>
được là


<b>A. 250 gam. </b> <b>B. 360 gam. </b> <b>C. 270 gam. </b> <b>D. 300gam</b>


<b>Câu 89: </b><sub>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối </sub>
lượng Ag tối đa thu được là


A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.


<b>Câu 93 Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 307,8 gam.</b> <b>B. 412,2gam.</b> C. 421,4 gam. <b> D. 370,8 gam.</b>


<b>Câu94 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu Nồng độ</b>
% của dung dịch glucozơ là


<b>A. 11,4 %</b> <b>B. 14,4 %</b> C. 13,4 % D. 12,4 %



<b>Câu 95 Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Toàn bộ CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch</b>
NaOH thu được 0,4 mol hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A. 36.</b> <b>B. 48. </b> <b>C. 27.</b> <b>D. 54.</b>


<b>Câu 64: Cho sơ đồ biến hóa:</b>


Gỗ (Xenlulozơ) ⃗30 % <sub>C6H12O6</sub> ⃗80 % <sub>C2H5OH</sub> ⃗60 % <sub>C4H6 </sub> ⃗40 % <sub>Cao su buna.</sub>
Khối lượng (tấn) gỗ cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su là:


A. 52,08. <b>B. 54,20.</b> <b>C. 40,86.</b> <b>D. 42,35.</b>


<b>Câu 6 . Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn </b>
điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:


</div>

<!--links-->

×