Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

self check 21 lets learn 4 nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.49 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN TỐN</b>
<b>II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ</b>


<b>Tuần Tên bài dạy</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Bài tập cần làm</b>


1


Ôn tập các
số đến 100


(Tr.3)


- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có
hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ
số; số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số; số liền
trước số liền sau.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Ôn tập các
số đến 100


(Tr.4)


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số


chục và số đơn vị, thứ tự của các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Số hạng –


Tổng (tr.5)


- Biết số hạng; Tổng


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép
cộng.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Luyện tập


(tr.6) - Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số


khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài 1


Bài 2 (cột 2)
Bài 3 (a,c)
Bài 4


Đề-xi-mét
(tr.7)


- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi,
kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi
nhớ 1dm = 10 cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so
sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài
có đơn vị đo là đề-xi-mét.


Bài 1
Bài 2


2


Luyện tập
(tr.8)



Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có
đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước
thẳng.


- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn
giản.


- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.


Bài 1
Bài 2


Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4


Số bị trừ –
Số trừ –


Hiệu
(tr.9)


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.



Bài 1


Bài 2 (a,b,c)
Bài 3


Luyện tập
(tr.10)


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vị 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện tập
chung
(tr. 10)


- Biết đếm, đọc, viết các số tong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số
cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vi 100.



- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


Bài 1


Bài 2 (a,b,c,d)
Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4


Luyện tập
(tr.11)


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị.


- Biết số hạng, tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


Bài 1 (viết 3 số đầu)
Bài 2


Bài 3 (làm 3 phép tính
đầu)



Bài 4


3


Kiểm tra


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Đọc , viết số có hai chữ số; viết số liền trước,
số liền sau.


- Kỹ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 100.


- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


Phép cộng
có tổng bằng


10 (tr.12)


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa
biết trong phép cộng có tổng bằng 10.


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có
một số cho trước.



- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2


Bài 3 (dòng 1)
Bài 4


26 + 4;
36 + 24


(tr.13)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 26 + 4; 36 + 24.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài 1
Bài 2


Luyện tập
(tr.14)
9 cộng với


một số:
9+5 (tr.15)


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 36 + 4; 36 + 24.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập
được bảng 9 cộng với một số .


- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép
cộng .


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng .


Bài 1 (dịng 1)
Bài 2


Bài 3
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 4


29+5


(tr.16) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạmvi100, dạng 29+5.
- Biết số hạng , tổng .


- Biết nối các điểm cho sẳn để các hình vng .
- Biết giải bài tốn bằng phép cộng .



Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2(a, b)
Bài 3


49+25


(tr.17) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi100, dạng 49+25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài1(cột 1,2,3,
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


Luyện tập
(tr.18)


bảng 9 cộng với một số,


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100. dạng 29+5; 49+25 .


-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để
so sánh hai số trong phạm vi 20.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


Bài 2



Bài3 (cột 1)
Bài4


8 cộng với
một số :


8+5
(tr.19)


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 +5, lập
Được bảng 8 cộng vói một số .


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của
phép cộng .


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


Bài 1
Bài 2
Bai 4


28+5
(tr.20)


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi100 dạng 28+5.


- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Biết giải bài toán bằng một phep cộng



Bài1(cột 1,2,3)
Bài3


Bài4


5


38+25
(tr.21)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100, dạng 38+25 .


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số
với số đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc8 cộng với một
số để so sánh hai số .


Bai1 (cột 1,2,3)
Bài 3


Bài 4


Luyện tập
(tr.22)


- thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biếtthực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi


100, dằng 28+5:38+25 .


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép
Cộng .


Bài1
Bài 2
Bài 3


Hình chữ
nhật-Hình tứ


giác (tr.23)


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật
, hình tứ giác .


- Biết nối các điểm có hình chữ nhật, hình tứ
giác .


Bài 1
Bài 2(a,b)


Bài tốn về
nhiều hơn


(tr.24)


Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều
hơn .



Bài 1(không yêu cầu
HS tóm tắt


Bài3
Luyện tập


(tr.25)


Biết giải và trình bày bài tốn vế nhiều hơn
trong các tình huống khác nhau


Bài1
Bài 2
Bài 4


6


7 cộng với
một số :


7+5
(tr.26)


Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập
được bảng 7 cộng với một số .


Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của
phép cộng .



- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều
hơn


Bài1
Bài 2
Bài4


47+5
(tr.27)


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 47+5.


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt
bằng sơ đồ đoạn thẳng.


Bài 1(cột 1,2,3)
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

47+25


(tr28) 100, dạng 47+25 .- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng
một phép cộng .


Bài 2(a,b,d,e)
Bài3


Luyện tập
(tr29)



- Thuộc bảng 7 cộng với một số .


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 47 + 5; 47 + 25.


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép
cộng.


Bài1


Bài 2(cột 1,2,3)
Bài 3


Bài 4 (dòng 2)
Bài tốn về ít


hơn (tr.30) Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn. Bài 1Bài 2


7


Luyện tập
(tr. 31)


Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn. Bài 2
Bài 3
Bài 4


Ki-lô-gam
(tr.32)



- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông
thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc,
viết tên và kí hiệu của nó.


- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ
vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm
đơn vị đo kg.


Bài 1
Bài 2


Luyện tập
(tr.33)


- Biết dụng cụ đo khối lượng: Cân đĩa, cân đồng
hồ (cân bàn).


- Biết làm tính cơng, trừ và giải bài toán với các
số kèm đơn vị kg.


Bài 1


Bài 3 (cột 1)
Bài 4


6 cộng với


một số: 6 + 5


(tr.34)


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập
được bảng 6 cộng với một số.


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của
phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được
số thích hợp điền vào ơ trống.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


26 + 5
(tr.35)


- biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 26 + 5.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.


Bài 1 (dòng 1)
Bài 3


Bài 4



8


36 + 15
(tr.36)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 36 + 15.


- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép
tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.


Bài 1 (dòng 1)
Bài 2 (a,b)
Bài 3


Luyện tập
(tr.37)


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng
sơ đồ.


- Biết nhận dạng hình tam giác.


Bài 1


Bài 2
Bài 5
Bài 5 (a)


Bảng cộng
(tr.38)


- Thuộc bảng cộng đã học.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100.


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Bài 3
Luyện tập


(tr.39)


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong
phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có một phép cộng.


Bài 1
Bài 3
Bài 4
Phép cộng



có tổng bằng
100 (tr.40)


- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số trịn chục.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng
bằng 100.


Bài 1
Bài 2
Bài 4


Lít
(tr.41,42)


- Biết sử dụng chai 1 lít hoạc ca để đong, đo
nước, dầu…


- Biết ca 1 lít, cahi 1 lít. Biết lít là đơn vị đo
dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo
đơn vị lít, giải bài tốn có liên quan đến đơn vị
lít.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)


Bài 4


Luyện tập
(tr.43)


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số
đo theo đơn vị lít.


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo
nước, dầu…


- Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


9


Luyện tập
chung (tr.44)


- Biết thực hiện phép cộng dưới dạng đã học,
phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg.l


- Viết số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.


Bài 1 (dòng 1,2)


Bài 2


Bài 3 (cột 1,2,3)
Bài 4


Kiểm tra
định kỳ
(giữa học kỳ


I)


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có
nhớ trong phạm vi 100.


- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho
trước để có hình chữ nhật.


- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn,
liên quan đến đơn vị: kg,l.


Tìm một số
hạng trong


một tổng
(tr.45)


- Biết tìm x trong các bài tập dạng:



x + a = b; a + x = b (với a,b là các số có khơng
q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa
thành phần và kết quả của pháp tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổn và số
hạng kia.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


Bài 1 (a,b,c,d,e)
Bài 2 (cột 1,2,3)


Luyện tập
(tr.46)


- Biết tìm x trong các bài tập dạng:


x + a = b; a + x = b (với a,b là các số có khơng
q hai chữ số)


- Biết giải bài tốn có một phép trừ


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)
Bài 4


Bài 5
Số tròn chục



trừ đi một số
(tr.47)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100 – trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số bị
trừ là số có một hoặc 2 chữ số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ (số tròn chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10


trừ đi một số).
11 trừ đi một


số: 11 – 5
(tr.48)


- Biết thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được
bảng 11 trừ đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11- 5


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 4
31 – 5


(tr.49)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi


100, dạng 31 – 5.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31- 5
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


Bài 1 (dòng 1)
Bài 2 (a,b)
Bài 3
Bài 4
51-15


(tr.50)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 51 – 15.


- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy
kẻ ô li)


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (a,b)
Bài 4


11


Luyện tập
(tr.51)


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.



- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31– 5


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3 (a.b)
Bài 4
12 trừ đi một


số: 12 – 8
(tr.52)


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập
được bảng 12 trừ đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12– 8


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 4
32 – 8


(tr.53)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 32 – 8.



- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32- 8
- Biết tìm số hạng của một tổng.


Bài 1 (dòng 1)
Bài 2 (a,b)
Bài 3
Bài 4
52 – 28


(tr.54)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 52 – 28.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng
52- 28.


Bài 1 (dòng 1)
Bài 2 (a,b)
Bài 3


Luyện tập
(tr.55)


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52–


28.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3 (a.b)
Bài 4


12


Tìm số bị trừ
(tr.56)


- Biết tìm x trong các bài tập dạng:


x - a = b; (với a,b là các số có khơng q hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần
và kết quả của pháp tính (biết cách tìm số bị trừ
khi biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của
hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.


Bài 1 (a,b,c,d,e)
Bài 2 (cột 1,2,3)
Bài 4


13 trừ đi một
số: 13 – 5



(tr.57)


- Biết thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được
bảng 13 trừ đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13- 5


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 4
33 – 5


(tr.58)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 33 – 8.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa
về phép trừ dạng 33 – 8).


Bài 1
Bài 2 (a)
Bài 3 (a,b)


53 – 15


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 53 – 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(tr.59) - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9



- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ô
li).


Bài 3 (a)
Bài 4
Luyện tập


(tr.60) - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 - 15
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53–
15.


Bài 1
Bài 2
Bài 4
14 trừ đi một


số: 14 – 8
(tr.61)


- Biết thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được
bảng 14 trừ đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8


Bài 1 (cột 1,2)


Bài 2 (3 phép tính
đầu)



Bài 3 (a.b)
Bài 4


13


34 – 8
(tr.62)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 34 – 8.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng tìm số
bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 3


Bài 4


54 – 18
(tr.63)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 54 – 18.


- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm
đơn vị đo dm.



- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


Bài 1 (a)
Bài 2 (a,b)
Bài 3
Bài 4


Luyện tập
(tr.64)


- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54–
18.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,3)
Bài 3


Bài 4
15,16,17,18


trừ đi một số
(tr.65)


- Biết thực hiện các phép trừ để lập được các



bảng trừ: 15,16,17,18, trừ đi một số. Bài 1


14


55 – 8
56 – 7
37 – 8
68 – 9
(tr.66)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 55 – 8; 56 -7; 37 – 8; 68 – 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (a,b)


65 – 38
46 – 17
57 – 28
78 – 29
(tr.67)


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng 65 – 38; 46 - 17; 57 – 28; 78 – 29.
- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng
trên.



Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (cột 1)
Bài 3


Luyện tập
(tr.68)


- Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dạng đã học.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3


Bài 4
Bảng trừ


(tr.69) - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20
để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện tập


(tr.70) tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giảitốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạnh chưa biết.


Bài 2 (cột 1,3)
Bài 3 (b)
Bài 4
100 trừ đi


một số
(tr.71)


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong
dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.


Bài 1
Bài 2


15


Tìm số trừ
(tr.72)


- Biết tìm x trong các bài tập dạng:


x - a = b; (với a,b là các số có khơng quá hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần
và kết quả của pháp tính (biết cách tìm số trừ
khi biết hiệu và số bị trừ).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.



- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.


Bài 1 (cột 1,2)
Bài 2 (cột 1,2,3)
Bài 3


Đường thẳng
(tr.73)


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng,
đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm
bằng thước và bút.


- Biết gọi tên đường thẳng.


Bài 1


Luyện tập
(tr.73)


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tìm số bị trừ.



Bài 1


Bài 2 (cột 1,2,5)
Bài 3


Luyện tập
chung
(tr.75)


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu
phép tính.


- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,3)
Bài 3


Bài 5


16


Ngày, giờ
(tr.76)



- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một
ngày được tính từ 12 giờ đêm hơm trước đến 12
giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng
trong một ngày.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các
buổi sáng, trưc, chiều, tối, đêm.


Bài 1
Bài 3


Thực hành
xem đồng hồ


(tr.78)


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23
giờ.


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập
thường ngày liên quan đến thời gian.


Bài 1


Bài 2


Ngày, tháng
(tr.79)


-Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác nhận số ngày trong tháng
nào đó và xác định một ngày nào đó thứ mấy
trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: Ngày, tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày);
ngày, tuần lễ.


Thực hành
xem lịch


(tr.80)


Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng
nào đó và xác định một ngày nào đó và xác định
một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


Bài 1
Bài 2
Luyện tập


chung (tr.81)



- Biết các đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ; ngày,
tháng.


- Biết xem lịch


Bài 1
Bài 2


17


Ôn tập về
phép cộng và


phép trừ
(tr.82)


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính
nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


Bài 1
Bài 2
Bài 3 (a,c)
Bài 4
Ôn tập về



phép cộng và
phép trừ


(tr.83)


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính
nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn về ít hơn


Bài 1
Bài 2
Bài 3 (a,c)
Bài 4
Ôn tập về


phép cộng và
phép trừ


(tr.84)


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính
nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ cị nhớ trong
phạm vi 100.



- Biết giải bài toán về nhiều hơn, tìm số bị trừ,
số trừ, số hạng của một tổng.


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3


Ơn tập về
hình học


(tr.85)


- Nhận đạng được và gọi đúng tên hình tứ giác,
hình chữ nhật.


- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.


Bài 1
Bài 2
Bài 4


Ôn tập về đo
lường (tr.86)


- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng
nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy
trong tuần.



- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.


Bài 1
Bài 2 (a,b)
Bài 3 (a)
Bài 4


18


Ơn tập về
giải tốn


(tr.88)


Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép
tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài tốn về
nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập


chung (tr.89)


- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.



- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (cột 1,2)
Bài 3 (a,b)
Bài 4


Luyện tập
chung (tr.89)


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của pháp
cộng hoặc phép trừ.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện tập
chung (tr.89)


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu


phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Kiểm tra
định kỳ (cuối


học kỳ I)


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.


- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng
hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học.
- Nhận dạng hình đã học.


19


Tổng củ
nhiều số
(tr.91)


- Nhận biết tổng của nhiều số.


- biết cách tính tổng của nhiều số. Bài 1 (cột 2)Bài 2 (cột 1,2,3)
Bài 3 (a)



Phép nhân
(tr.92)


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau
thành phép nhân.


- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào
phép cộng.


Bài 1
Bài 2


Thừa số –
Tích (tr.94)


- Biết thừa số, tích.


- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới
dạng tích và ngược lại.


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào
phép cộng.


Bài 1 (a,b)
Bài 2 (b)
Bài 3



Bảng nhân 2
(tr.95)


- Lập được bảng nhân 2
- Nhớ được bảng nhân 2


- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong
bảng nhân 2).


- Biết đếm thêm 2.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Luyện tập
(tr.96)


- Thuộc bảng nhân 2.


- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép
tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong
bảng nhân 2).


- Biết thừa số, tích.


Bài 1


Bài 2
Bài 3


Bài 5 (cột 2,3,4)


20


Bảng nhân 3
(tr.97)


- Lập được bảng nhân 3
- Nhớ được bảng nhân 3


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong
bảng nhân 3).


- Biết đếm thêm 3.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Luyện tập
(tr.98)


- Thuộc bảng nhân 3.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong
bảng nhân 3).



Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bảng nhân 4


(tr.99)


- Lập được bảng nhân 4
- Nhớ được bảng nhân 4


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.


Luyện tập
(tr.100)


- Thuộc bảng nhân 4.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn
giản.


- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong
bảng nhân 4).


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3



Bảng nhân 5
(tr.101)


- Lập được bảng nhân 5
- Nhớ được bảng nhân 5


- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong
bảng nhân 5).


- Biết đếm thêm 5.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


21


Luyện tập
(tr.102)


- Thuộc bảng nhân 5.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn
giản.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong
bảng nhân 5).



- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số
còn thiếu cũa dãy số đó.


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3


Đường gấp
khúc
- Độ dài
đường gấp
khúc (tr.103)


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp
khúc.


- Nhận biết độ dài đường gấp khúc.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài
mỗi đoạn thẳng của nó.


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3


Luyện tập


(tr.104) Biết độ dài đường gấp khúc. Bài 1 (b)Bài 2
Luyện tập



chung
(tr.105)


- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường
hợp đơn giản.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc.


Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5 (a)


22


Luyện tập
chung
(tr.105)


- Thuộc bảng nhân 2, 3 ,4 , 5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


Bài 1
Bài 2



Bài 3 (cột 1)
Bài 4


Kiểm tra
định kỳ
(giữa học kỳ


II)


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Bảng nhân 2,3,4,5


- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc,
tính độ dài đường gấp khúc.


- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép nhân.
Phép chia


(tr.107) - Nhận biết được số chia .- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ
phép nhân viết thành hai phép chia.


Bài 1
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(tr.109) - Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 2).


Một phần hai
(tr.110)



- Nhận biết (bắng hình ảnh trực quan) “một
phần hai”, biết đọc, viết 1/2


- Biết thực hành chia một một nhóm đồ vật
thành 2 phần bằng nhau.


Bài 1
Bài 3


Luyện tập
(tr.111)


- Thuộc bảng chia 2.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 2).


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2
phần bằng nhau.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5


23


Số bị
chia-số chia –



thương
(tr.112)


- Nhận biết được số bị chia – số chia - thương


- Biết cách tìm kết quả của phép chia. Bài 1Bài 2


Bảng chia 3
(tr.113)


- Lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 3).


Bài 1
Bài 2


Một phần ba
(tr.114)


- Nhận biết (bắng hình ảnh trực quan) “một
phần ba”, biết đọc, viết 1/3


- Biết thực hành chia một một nhóm đồ vật
thành 3 phần bằng nhau.


Bài 1


Bài 3


Luyện tập


(tr.115) - Thuộc bảng chia 3.- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 3).


- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo
(chia cho 3; cho 2).


Bài 1
Bài 2
Bài 4


Tìm một
thừa số của


phép nhân
(tr.116)


- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số
bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.


- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a
= b; a x x = b (với a,b là các số bé và phép tính
tìm x là nhân hoạc chia trong phạm vi bảng tính
đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 2).



Bài 1
Bài 2


Luyện tập
(tr.117)


- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng:
x x a = b; a x x = b.


- Biết tìm một thừa số chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 3).


Bài 1
Bài 3
Bài 4


Bảng chia 4
(tr.upload.12


3doc.net)


- Lập được bảng chia 4
- Nhớ được bảng chia 4


- Biết giải bài tốn có một phép chia thuộc bảng
chia 4.



Bài 1
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

24


Một phần tư


(tr.119) phần tư”, biết đọc, viết 1/4- Biết thực hành chia một một nhóm đồ vật
thành 4 phần bằng nhau.


Bài 3


Luyện tập
(tr.120)


- Thuộc bảng chia 4.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 4).


- Biết thực hiện phép chia một nhóm đồ vật
thành 4 phần bằng nhau.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5


Bảng chia 5
(tr.121)



- Biết cách thực hiện phép chia 5
- Lập được bảng chia 5


- Nhớ được bảng chia 5


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 5).


Bài 1
Bài 2


Một phần
năm (tr.122)


- Nhận biết (bắng hình ảnh trực quan) “một
phần năm”, biết đọc, viết 1/5


- Biết thực hành chia một một nhóm đồ vật
thành 5 phần bằng nhau.


Bài 1
Bài 3


Luyện tập
(tr.123)


- Thuộc bảng chia 5.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng


chia 5).


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập


chung
(tr.124)


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
chia 5).


- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.


Bài 1
Bài 2
Bài 4


25


Giơ, phút
(tr.125)


- Biết 1 giờ bằng 60 phút.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12,
số 3, số 6.



- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo
thời gian.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Thực hành
xem đồng hồ


(tr.126)


- Biết Xem Đồng Hồ Khi Kim Phút Chỉ Vào Số
3, Số 6.


- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30
phút.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Luyện tập
(tr.127)



- Biết Xem Đồng Hồ Khi Kim Phút Chỉ Vào Số
3, Số 6.


- Biết thời điểm, khoảng thời gian.


- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời
sống hằng ngày.


Bài 1
Bài 2


Tìm số bị
chia (tr.128)


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số
chia .


- Biết tìm trong các bài tập dạng: x : a = b (với
a,b là các số bé và phép tính để tìm x là phép
nhân trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

26


Luyện tập
(r.129)


- Biết cách tìm số bị chia



- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


Bài 1
Bài 2 (a.b)


Bài 3 (cột 1,2,3,4)
Bài 4


Chu vi hình
tam giác –
chu vi hình


tứ giác
(tr.130)


- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi
hình tứ giác.


- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi
biết độ dài mỗi cạnh của nó.


Bài 1
Bài 2


Luyện tập


(tr.131) Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu I hìnhtam giác, hình tứ giác. Bài 2Bài 3
Bài 4
Số 1 trong



phép nhân và
phép chia


(tr.132)


- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.


- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.


Bài 1
Bài 2


27


Số 0 trong
phép nhân và


phép chia
(tr.133)


- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0


- Biết số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
- Biết không có phép chi cho 0.


Bài 1


Bài 2
Bài 3
Luyện tập


(tr.134) - Lập bảng nhân 1, bảng chia 1.- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. Bài 1Bài 2
Luyện tập


chung
(tr.135)


- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.


- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có
một chữ số.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng
nhân 4).


Bài 1


Bài 2 (cột 2)
Bài 3


Luyện tập
chung
(tr.136)


- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.



- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số
kèm đơn vị đo.


- Biết biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia


Bài 1 (cột 1,2,3, câu
a; cột 1,2, câu b)
Bài 2


Bài 3 (b)


Kiểm tra
định kỳ
(giữa học kỳ


II)


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Phép nhân, phép chia trong bảng ( 2,3,4,5).
- Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng
nhau.


- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép nhân
hoặc phép chia.


- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường


gấp khúc.


Đơn vị chục,
trăm, nghìn


(tr.137)


- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục
và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và
nghìn.


- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc,
viết các số tròn trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

28


So sánh các
số tròn trăm


(tr.139)


- Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số tròn trăm.


- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia
số.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Các số tròn


chục từ 110
đến 200
(tr.140)


- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến
200.


- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến
200.


- Biết cách so sánh các số tròn chục.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Các số từ
101 đến 110


(tr.142)


- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.


Bài 1
Bài 2


Bài 3


29


Các số từ
111 đến 200


(tr.144)


- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.


Bài 1
Bài 2 (a)
Bài 3
Các số có ba


chữ số
(tr.146)


Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách
đọc, viết đúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm
số trăm, số chục, số đơn vị.


Bài 2
Bài 3
So sánh các



số có ba chữ
số (tr.148)


Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị
theo vị trí của các chữ số trong một số để so
sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số
(không quá 1000).


Bài 1
Bài 2 (a)
Bài 3 (dòng 1)


Luyện tập
(tr.149)


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ
tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


Bài 1
Bài 2 (a,b)
Bài 3 (cột 1)
Bài 4


Mét (tr.150)


- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết
ký hiệu đơn vị mét.



- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn
vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.


- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp
đơn giản.


Bài 1
Bài 2
Bài 4


30


Ki – lô-met
(tr.151)


- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết
đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.


- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lơ-mét với
đơn vị mét.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo
theo đơn vị km.


- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản
đồ.


Bài 1
Bài 2


Bài 3


Mi-li-mét
(tr.153)


- Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết
đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét.


- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với
đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét.


- Biết tính ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm
trong một số trường hợp đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện tập
(tr.154)


- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên
quan đến các số đo theo đơn vị độ dài đã học.
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình
tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.


Bài 1
Bài 2
Bài 4
Viết số thành


tổng các
trăm, chục,



đơn vị
(tr.155)


Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm,
số chục, số đơn vị và ngược lại.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Phép cộng
(khơng có
nhớ trong
phạm vi
1000 tr.156)


- Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số
trong phạm vi 1000.


- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.


Bài 1 (cột 1,2,3)
Bài 2 (a)


Bài 3


31


Luyện tập
(tr.157)



- Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số
trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.


Bài 1


Bài 2 (cột 1,3)
Bài 4


Bài 5
Phép trừ


(khơng có
nhớ trong
phạm vi
1000 tr.158)


- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số
trong phạm vi 1000.


- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài tốn về ít hơn


Bài 1 (cột 1,2)


Bài 2 (phép tính đầu


và phép tính cuối)
Bài 3


Bài 4
Luyện tập


(tr.159)


- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số
trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


Bài 1


Bài 2 (cột 1)
Bài 3 (cột 1,2,4)
Bài 4


Luyện tập
chung
(tr.160)


- Biết tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100;
làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến ba
chữ số.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.



Bài 1 (phép tính
1,2,4)


Bài 2 (phép tính
1,2,3)


Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4 (cột 1,2)


Tiền việt
Nam (tr.162)


- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền
Việt Nam là đồng.


- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100
đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


- Biết thực hành đổi tiền trong trường hop74
đơn giản.


- Biết làm các phép công, phép trừ các số với
đơn vị là đồng.


Bài 1
Bài 2
Bài 4


Luyện tập
(tr.164)



- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng,
200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


- Biết làm các phép công, phép trừ các số với
đơn vị là đồng.


- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường
hợp mua bán đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Luyện tập
chung
(tr.165)


- Biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục,
đơn vị.


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị
đồng.


Bài 1
Bài 3
Bài 5


32


Luyện tập
chung
(tr.166)



- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.


- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm
có kèm đơn vị đo.


- Biết xế hình đơn giản.


Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5


Luyện tập
chung
(tr.167)


- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông
dụng.


Bài 1 (a,b)


Bài 2 (dòng 1 câu a,b)
Bài 3


Kiểm tra


định kỳ


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.


- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).
- Chu vi các hình đã học.


33




Ôn tập về
các số trong


phạm vi
1000 (tr.168)


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.


- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp
đơn giản.


- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.


Bài 1 (dịng 1,2,3)


Bài 2 (a,b)


Bài 4
Bài 5
Ơn tập về


các số trong
phạm vi
1000 (tr.169)


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.


- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các
trăm, các chục các đơn vị và ngược lại.


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ
tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Ôn tập về
phép cộng và


phép trừ
(tr.170)


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm.



- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100


- Biết làm tính cộng, trừ có khơng nhớ các số có
đến ba chữ số.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài 1 (cột 1,3)
Bài 2 (cột 1,2,4)
Bài 3


Ôn tập về
phép cộng và


phép trừ
(tr.171)


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100


- Biết làm tính cộng, trừ có khơng nhớ các số có
đến ba chữ số.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.



Bài 1 (cột 1,3)
Bài 2 (cột 1,3)
Bài 3


Bài 5


Ôn tập về
phép nhân và


phép chia


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính
nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép
tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân,


Bài 1 (a)
Bài 2 (dòng 1)
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(tr.172) chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


34


Ơn tập về


phép nhân và


phép chia
(tiếp theo)


(tr.173)


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính
nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép
tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân,
chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4


Ôn tập về đại
lượng
(tr.174)


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12,
số 3, số 6.


- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp


đơn giản.


- Biết giải bài tốn có gắn với các số đo.


Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3
Bài 4 (a,b)
Ôn tập về đại


lượng
(tr.175)


- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt
động.


- Biết giải bài toán liên uan đến đơn vị kg,km.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ơn tập về


hình học
(tr.176)


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác,
hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc,
hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng.



- Biết vẽ hình theo mẫu.


Bài 1
Bài 2
Bài 4
Ơn tập về


hình học
(tr.177)


- Biết tính độc dài đường gấp khúc, chu vi hình


tam giác, hình tứ giác. Bài 1 Bài 2
Bài 3


35


Luyện tập
chung
(tr.178,179)


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
1000.


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.


Bài 1
Bài 2



Bài 3 (cột 1)
Bài 4


Luyện tập
chung
(tr.180)


- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tính chu vi hình tam giác.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Luyện tập
chung
(tr.181)


- Biết xem đồng hồ.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết làm tính cộng, trừ có khơng nhớ các số có
ba chữ số.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu


phép tính.


- Biết tính chu vi hình tam giác.


Bài 1
Bài 2
Bài 3 (a)
Bài 4 (dòng 1)
Bài 5


Luyện tập
chung
(tr.181)


- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết làm tính cộng, trừ có khơng nhớ các số có
ba chữ số.


- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến
đơn vị đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kiểm tra
định kỳ (cuối


học kỳ II)



Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số đến 1000.


- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số
trong một số.


- So sánh các số có ba chữ số.
- Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.


- Giải bài tốn bằng một phép cộng hoặc trừ
hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn
vị đo đã học).


Số liền trước, số liền sau.
- Xem lịch, xem đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>u cầu cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <sub>Tập đọc (TĐ)</sub>
<i>Có cơng mài</i>
<i>sắt, có ngày nên</i>


<i>kim</i>


- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau


các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc
cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
(trả lời được các câu hỏi (CH) trong SGK).


HS khá, giỏi hiểu ý
nghĩa của câu tục ngữ
Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.
Kể chuyện (KC)


<i>Có cơng mài</i>
<i>sắt, có ngày nên</i>


<i>kim</i>


Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại


được từng đonạ câu chuyện. HS khá, giỏi biết kể lại
tồn bộ câu chuyện.
Chính tả (CT)


Nhìn – viết
(tập chép)
<i>Có cơng mài</i>
<i>sắt, có ngày nên</i>


<i>kim</i>


- Chép chính xác bài CT (SGK); trình bày


đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


- Làm được các bài tập (BT) 2,3,4


TĐ:
Tự thuật


- Đọc đúng và r rng tồn bi, biết nghỉ hơi sau
các dấu câu, giữa các dịng, giữa phần yu cầu v
phần trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS
trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản
tự thuật (lí lịch). (trả lời được cc CH trong
SGK).


Luyện từ và câu
(LT & C)


từ và câu


- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và
câu thơng qua các BT thực hành.


- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học
tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội
dung mỗi tranh (BT3).


Tập viết (TV)


Chữ hoa A


Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cở vừa, 1 dòng
cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng :


<i>Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ, Anh em </i>
<i>thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối</i>
đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong
chữ ghi tiếng.


Ở tất cả các bài tập
viết. HS khá, giỏi viết
đúng và đủ các dòng
(tập viết ở lớp) trên
trang vở tập viết 2
CT


Nghe – viết
<i>Ngày hơm qua</i>


<i>đâu rồi?</i>


- Nghe, viết chính xác khổ thơ cuối bàn Ngày
<i>hơm qua đâu rồi?, trình bày đúng hình thức </i>
bài thơ 5 chữ.


- Làm được BT3, BT4, BT(2) a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.



GV nhắc HCS đọc bài
thơ Ngày hôm qua đâu
<i>rồi? (SGK) trước khi </i>
viết bài CT.


Tập làm văn
(TLV)
Tự giới thiệu


Câu và bài


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về
bản thân (BT1); nói lại một vài thơng tin đã
biết về một bạn (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngắn.


2


TĐ:
Phần thưởng


- Biết ngắt nghỉ hơi sâu các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và
khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các
CH 1, 2, 4).


HS khá, giỏi trả lời


được CH3.


KC:
<i>Phần thưởng</i>


- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể


lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, 2, 3) HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu
chuyện (BT4).


CT
Tập chép:
<i>Phần thưởng</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm
tắt bài Phần thưởng (SGK).


- Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Làm việc thật là</i>


<i>vui</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc,
làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các


CH trong SGK).


LT&C
Từ ngữ về


học tập
Dấu chấm hỏi


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng
tập (BT1)


- Đặt câu được với một từ tìm được (BT2);
biết sắp xếp lại trật tự các câu trong câu để tạo
câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối
câu hỏi (BT4)


TV:
Chữ hoa Ă, Â


- Viế đúng 2 hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cở vừa,
1 dòng cở nhỏ – Ă hoặc Â) chữ và câu ứng
dụng : Ăn (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), Ăn
<i>chậm nhai kĩ (3 lần)</i>


CT:
Nghe – viết:
<i>Làm việc thật là</i>


<i>vui</i>



- Nghe, viết đúng bài CT; trình bày dúng hình
thức đoạn văn xi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước
đầu sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
(BT3).


GV nhắc HS hỏi gia
đình để nắm được một
vài thơng tin ở BT3
(ngày sinh, nơi sinh,
quê quán).


3


TĐ:
<i>Bạn của</i>
<i>Nai Nhỏ</i>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu,
ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng
tin cậy là người sẳn lòng cứu người, giúp
người. (trả lời được các CH trong SGK)
KC:


<i>Bạn của</i>
<i>Nai nhỏ</i>



- Dựa theo tranh và gọi ý dưới mỗi tranh, nhắc
lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
(BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau
mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.


HS khá, giỏi thực hiện
được yêu cầu của BT3
(phân vai, dựng lại câu
chuyện).


CT
Tập chép


<i>Bạn của</i>
<i>Nai Nhỏ</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm
tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TĐ:
<i>Gọi bạn</i>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sâu
mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Dê vàng
và Dê Trắng. (trả lời được các CH trong SGK;


thuộc 2 khổ thơ cuối bài)


TL&C
Từ chỉ sự vật


Câu kiểu
<i>Ai là gì?</i>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vạt theo tranh vẽ và
bàng từ gợi ý (BT1; BT2)


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3).
TV:


Chữ hoa B


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cở vừa, 1 dòng
cở nhỏ): chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cở
vừa, 1 dòng cở nhỏ ); bạn bè sum họp (3 lần).
CT


Nghe – viết
<i>Gọi bạn</i>


- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ
cuối bài thơ Gọi bạn.


- Làm được BT2, BT(3) a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.



TLV:
Sắp xếp câu


Trong bài .
Lập danh sách


học sinh


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối
tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1)
<i>- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến </i>
và Chim Gáy (BT2); lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu (BT3).


GV nhắc HS đọc bài
Danh sách học sinh tổ
1, lớp 2A trước khi làm
BT3.


4


TĐ:
<i>Bím tóc</i>
<i>đi sam</i>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.


- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần


đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các
CH trong SGK).


KC:
<i>Bím tóc</i>
<i>đi sam</i>


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1. Đoạn 2
của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được
đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).


- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.


HS khá, giỏi biết phân
vai, dựng lại câu
chuyện (BT3)
CT Tập chép:


<i>Bím tóc</i>
<i>đi sam</i>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng
lời nhân vật trong bài.


- Làm được BT2, BT(3) a/b , hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Trên chiếc bè



- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sống
của Dế Mèn và Dế Trũi (trả lời được CH1, 2).


HS khá, giỏi trả lời
được CH 3.


TL&C:
Từ chỉ sự vật.
Từ ngữ về ngày,


tháng, năm.


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật,
con vật, cây cối (BT1)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2)
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các
câu trọn ý (BT3)


TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CT
Nghe – viết:
<i>Trên chiếc bè</i>


- Nghe – viết chính xác, trình b ày đúng bài
CT.



- Làm được BT2, BT(3)a/b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.do GV soạn.
TLV:


<i>Cảm ơn,</i>
<i>xin lỗi</i>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình
huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).


- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức
tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi
(BT3).


HS khá, giỏi làm được
BT4 (viết lại những câu
đã nói ở BT3).


5


TĐ:
<i>Chiếc</i>
<i>bút mực</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô
bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được


các CH 2, 3, 4, 5)


HS khá, giỏi trả lời
được CH1.


KC:
<i>Chiếc</i>
<i>bút mực</i>


Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu


chuyện Chiếc bút mực ( BT1) HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu
chuyện (BT2)


CT
Tập chép:


<i>Chiếc</i>
<i>bút mực</i>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT
(SGK)


- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngũ do GV soạn.


TĐ:
Mục lục sách


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu
(trả lời được các CH1,2,3,4)


HS khá, giỏi trả lời
được CH5


LT&C: Tên
riêng. Câu kiểu


<i>Ai là gì?</i>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung
với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước
đầu viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)
TV:


Chữ hoa D


- Viết đúng chữ D (1 dịng cở vừa, 1 dòng cở
nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cở
vừa, 1 dòng cở nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3
lần)


CT
Nghe – viết


<i>Cái trống</i>
<i>trường em</i>



- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ
thơ đầu bài Cái trống trường em.


- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


GV nhắc HS đọc bài
thơ Cái trống trường
<i>em (SGK) trước khi </i>
viết bài CT.


TLV: Trả lời
câu hỏi. Đặt tên


cho bài. Luyện
tập về mục lục


sách.


- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ
ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các
câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc
nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó
(BT3).


6 TĐ:



<i>Mẫu giấy vụn</i>


- Biết nghỉ ngơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ; bước đàu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln
sạch đẹp (trả lời được CH 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

KC:
<i>Mẫu giấy vụn</i>


Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu


chuyện Mẫu giấy vụn HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu
chuyện BT2


CT tập chép:
<i>Mẫu giấy vụn</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời
nhân vật trong bài.


- Làm được BT2 (trong số 3 dòng a, b, c); BT
(3) a/b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Ngôi trường mới</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,


bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn
HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô,
bạn bè (trả lời được CH 1, 2).


HS khá, giỏi trả lời
được CH3


LT&C:
Câu kiểu
Ai là gì?
Khẳng định ,


phủ định.
Từ ngữ về đồ


dùng học tập


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác
định (BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu
(BT2)


- Tìm được mốt số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập
ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để
làm gì (BT3)


GV khơng giảng giải
về thuật ngữ khẳng


định, phủ định (chỉ cho
HS làm quen qua BT
thực hành).


TV:
Chữ hoa Đ


Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cở vừa, 1 dòng
cở nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng
cở vừa, 1 dòng cở nhỏ)


<i>Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)</i>
CT:


Nghe – viết
Ngơi trường mới


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các
dấu câu trong bài.


- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TLV: Khẳng
định, phủ định,
luyệt tập về mục


lục sách


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định,


phủ định (BT1, BT2).


- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục
sách (BT3)


Thực hiện BT3 như ở
SGK hoặc thay bằng
yêu cầu: Đọc mục lục
các bài ở tuần 7, ghi lại
tên 2 bài tập đọc và số
trang.


7


TĐ:
<i>Người thầy cũ</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết
đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng,
tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. (trả lời được các
CH trong SGK).


KC:
<i>Người thầy cũ</i>


- Xác định được 03 nhân vật trong chuyện
(BT1)



- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện
(BT2)


HS khá, giỏi biết kể lại
toàn bộ câu chuyện;
phân vai dựng lại đoạn
2 của câu chuyện
(BT3).


CT-tập chép:
<i>Người thầy cũ</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TĐ:
Thời khóa biểu


- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết
nghỉ hơi sau từng cột, từng dịng.


- Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu (trả
lời được các CH 1, 2,4)


HS khá, giỏi thực hiện
CH3


LT&C
Từ ngữ về mơn
học. Từ chỉ hoạt



động


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và
hoạt động của người (BT1, BT2); kể được nội
dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3)
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để
điền vào chổ trống trong câu (BT4)


TV:
Chữ hoa E, Ê


- Viết đúng hai chữ E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ. E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng:
<i>Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Em yêu </i>
<i>trường em (3 lần).</i>


CT:
Nghe – viết
<i>Cô giáo lớp em</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.


- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


GV nhắc HS đọc bài
thơ Cô giáo lớp em
(SGK) trước khi viết


bài CT.


TLV:
Kể ngắn theo
tranh, luyện tập


về thời khóa
biểu


- Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu
chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1).
- Dựa vào thời khóa biểu hơm sau của lớp để
trả lời được các CH ở BT3.


GV nhắc HS chuẩn bị
thời khóa biểu của lớp
để thực hiện yêu cầu
của BT3.


8 TĐ:


<i>Người mẹ hiền</i> - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lờicác nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa
yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em
HS nên người. (Trả lời được các CH trong
SGK).


KC:
<i>Người mẹ hiền</i>



Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng


đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện
BT2


CT
Tập chép Người


<i>mẹ hiền</i>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời
nói nhân vật trong bài.


- Làm được BT 2, BT(3) a/ b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ: Bàn tay dịu
<i>dàng</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng chổ, bước đầu biết đọc
lời nhân vật phù hợp với nội dung.


- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã
giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin
u của mọi người. (trả lời được các CH trong
SGK).


TL&C:
Từ chỉ hoạt


động, trạng thái,


dấu phẩy


- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ
chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật
trong câu (BT1, BT2).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
câu (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chữ hoa G cỡ nhỏ): chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dịng cỡvừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3
lần)


CT:
Nghe – viết
<i>Bàn tay dịu</i>


<i>dàng</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn xuôi, biết ghi đúng các dấu trong bài.
- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Mời, nhờ, yêu
cầu, đề nghị. Kể


ngắn theo câu


hỏi


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp
với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo)
lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4 <sub></sub> 5 câu
nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3)


9


Ơn tập và kiểm
tra giữa HKI


Tiết 1


-Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã
học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ, tốt độ đọc
khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính
của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời
được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc
khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận
biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,
BT4)


HS khá, giỏi đọc tương
đối rành mạch đoạn
văn, đoạn thơ (tốc độ
đọc trên 35 tiếng/phút).



Tiết 2


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết
xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái
(BT3).


Tiết 3


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người
và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).


Tiết 4


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT
<i>Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 </i>
phút.


HS khá, giỏi viết đúng,
rõ ràng bài CT (tốc độ
trên 35 chữ /15 phút)
Tiết 5 - Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.<sub>- Trà lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)</sub>


Tiết 6


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp


tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chổ trống thích hợp trong
mẫu chuyện (BT3).


Tiết 7


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng
lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể
(B T3)


Tiết 8
(Kiểm tra)


Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn
kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn
tập).


Tiết 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nghe, viết chính xác bài CT (tốc độ viết
khoảng 35 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức
thơ (hoặc văn xi)


- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu)
theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà


trường.



10


TĐ:
<i>Sáng kiến của</i>


<i>bé Hà</i>


Ngắt, -nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa
các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt
lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày
lễ của ơng, bà thể hiện tấm lịng kính u, sự
quan tâm tới ông, bà (trả lời được CH trong
SGK).


KC:
<i>Sáng kiến của</i>


<i>bé Hà</i>


Dựa vào các ý cho trước, kể lại đưcọ từng
đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.


HS khá, giỏi biết kể lại
toàn bộ câu chuyện
(BT2)


CT:
Tập chép:



<i>Ngày lễ</i>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT ngày
lễ.


- Làm đúng BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Bưu thiếp</i>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm
từ.


- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu
thiếp, phong bì thư (trả lời được các CH trong
SGK).


LT&C
Từ ngữ v ề họ
hàng. Dấu chấm,


dấu chấm hỏi


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia
đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ
người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào
hai nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).



- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn
văn có chổ trống. (BT4)


TV
Chữ hoa H


Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Hai sương một nắng (3
lần)


CT:
Nghe – viết
Ơng và cháu


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
2 khổ thwo.


- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do giáo viên soạn.


TLV:
Kể về
Người thân


- Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo
câu hỏi gợi ý (BT1)


- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về
ông, bà hoặc người thân (BT2)



11 TĐ:


Bà cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

KC: Bà cháu Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu. HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
(BT2).


CT:
Tập chép:


Bà cháu


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
trích trong bài Bà cháu.


- Làm được BT2, BT3, BT(4) a / b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Cây xồi của


ơng em


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết
đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm
thương nhớ ơng của 2 mẹ con bạn nhỏ. (trả lời
được CH1, 2, 3).



HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


LT&C
Từ ngữ về đồ
dùng và công
việc trong nhà.


Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng
của đồ vật vẽ ẩn trong trang (BT1); tìm được
từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có
trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2)


TV:
Chữ hoa I


Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dịng cỡ
vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần)
CT:


Nghe – viết
Cây xồi của


ơng em


- Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xi.


- Làm được BT2, BT(3) a/b hoặc BT CT


phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Chia buồn,


an ủi


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với
ơng, bà trong những tình huống cụ thể (BT1,
BT2).


- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi
ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3).


12 <sub>TĐ:</sub>


<i>Sự tích cây</i>
<i>Vú Sữa</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu
phẩy.


- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của
mẹ dành cho con. (trả lời được CH1, 2, 3, 4).


HS khá, giỏi trả lời
được CH5


KC:
<i>Sự tích cây</i>



<i>Vú Sữa</i>


Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu
chuyện Sự tích cây Vú Sữa


HS khá, giỏi nêu được
kết thúc câu chuyện
theo ý riêng (BT3)
CT:


Nghe – viết
<i>Sự tích</i>
<i>Cây vú sữa</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hình thức đoạn văn xuôi.


- Làm được BT2, BT(3) a / b; hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Mẹ


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và
4/4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).


- Cảm nhận được nỗi vật vả và tình thương
bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các
CH trong SGK; thuộc 6 dịng thơ cuối).


LT&C


Từ ngữ về tình
cảm. Dấu phẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

được vẽ trong tranh (BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp í trong câu
(BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).


TV:
Chữ hoa K


Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
CT


Tập chép:
Mẹ


- Chép chính xác bài CT; biết trình bày đúng
các dòng thơ lục bát.


- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Gọi điện



- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác
gọi điện thoại; trả lời các câu hỏi về thứ tự các
việc làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua
điện thoại (BT1).


- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại
theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.


13


TĐ:
<i>Bông hoa</i>


<i>Niềm vui</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật
trong bài.


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha
mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được
các CH trong SGK).


KC:
<i>Bông hoa</i>


<i>Niềm vui</i>


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách:
Theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện
(BT1)



- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,
3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện
(BT3).


CT: Tập chép
<i>Bơng hoa</i>


<i>Niềm vui</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
lời nói của nhân vật.


- Làm được BT2, BT(3) a / b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Quà của bố


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có
nhiều dấu câu.


- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người
bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
(trả lời được các CH trong SGK).


LT&C
Từ ngữ về cơng


việc gia đình.


Câu kiểu Ai làm


gì?


- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia
đình (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?
(BT3).


HS khá, giỏi sắp xếp
được trên 3 câu theo
yêu cầu của BT3.


TV:
Chữ hoa L


Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Lá lành đùm lá rách (3
lần).


CT


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Quà của bố - Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT <sub>phương ngữ do GV soạn.</sub>
TLV:


Kể về gia đình



- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho
trước (BT1)


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5
câu) theo nội dung BT1.


14


TĐ:
<i>Câu chuyện</i>


<i>Bó đũa</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.
(trả lời được các CH 1, 2 , 3, 5).


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
<i>Câu chuyện</i>


<i>Bó đũa</i>


Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại



được từng đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện
(BT2)


CT:
Nghe – viết
<i>Câu chuyện</i>


<i>Bó đũa</i>


- Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xơi có lời nói nhân vật.


- Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT(3) a / b /
c hoặc BT do GV soạn.


TĐ:
Nhắn tin


- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn, biết ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ
ý). Trả lời được các CH trong SGK.q


LT & C:
Từ ngữ về tình


cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm



gì? Dấu chấm,
dấu chấm hỏi


- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình
(BT1).


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo
đúng Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,
dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).


TV:
Chữ hoa M


Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3
lần).


CT:
Tập chép
<i>Tiếng võng kêu</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ
thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.


- Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


GV nhắc HS đọc bài


thơ Tiếng võng kêu.
(SGK) trước ki viết bài
CT.


TLV:
Quan sát trả lời
câu hỏi Viết tin


nhắn


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về
nội dung tranh (BT1).


- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý
(BT2).


15



<i>Hai anh em</i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết
đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong
bài.


- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau,
nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời
được CH trong SGK).


KC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

găp nhau trên đồng (BT2) (BT3).
CT:


Tập chép:
<i>Hai anh em</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc
kép.


- Làm được BT2, BT(3) a / b hoặc BT do GV
soạn.


TĐ:
<i>Bé Hoa</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc
rõ thư của bé Hoa trong bài.


- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm
sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (trả lời được các CH
trong SGK).


LC&T
Từ chỉ đặc điểm.


Câu kiểu Ai thế
nào?



- Nêu được một số từ ngữ đặc điểm, tính chất
của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4
mục của BT1, toàn bộ BT2).


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo
mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4
mục ở BT3).


TV:
Chữ hoa N


Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghỉ (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Nghỉ trước nghỉ sau
( 3 lần)


CT:
Nghe – viết


<i>Bé Hoa</i>


- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xuôi.


- Làm được BT(3) a / b, hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TLV:
<i>Chia vui kể về</i>



<i>anh chị em</i>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình
huống giao tiếp (BT1, BT2)


- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em
(BT3).


16


TĐ:
<i>Con chó nhà</i>


<i>hàng xóm</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Sự gần gủi, đáng yêu của con vật
nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.
(làm được các BT trong SGK).


KC:
<i>Con chó nhà</i>


<i>hàng xóm</i>


Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn
của câu chuyện.



HS khá, giỏi biết kể lại
toàn bộ câu chuyện
(BT2).


CT Tập chép:
<i>Con chó nhà</i>


<i>hàng xóm</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài
văn xuôi.


- Làm đúng BT2; BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Thời gian biểu


- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt
nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả
lời được CH1,2)


HS khá, giỏi trả lời
được CH3.


LT&C
Từ về vật nuôi.
Câu hiểu Ai thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nào? (BT2).- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong
tranh (BT3).


TV:
Chữ hoa O


Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong: (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Ong bay bướm lượn
(3 lần).


CT:
Nghe – viết


Trâu ơi!


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.


- Làm được BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Khen ngợi. Kể
ngắn về con vật.


Lập thời gian
biểu.


- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu


tỏ ý khen (BT1).


- Kể đưcọ một vài câu về một con vật nuôi
quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian
biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày
(BT3).


17


TĐ:
<i>Tìm ngọc</i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
biết đọc với giọng kể chậm rãi.


- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật
ni trong nhà rất tình nghĩa, thơng minh, thực
sự là bạn của con người. (trả lời được CH1, 2,
3 ).


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
<i>Tìm ngọc</i>


Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu
chuyện.


HS khá, giỏi biết kể lại


được toàn bộ câu
chuyện BT2
CT:


Nghe – viết
<i>Tìm ngọc</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
bài tóm tắt câu chuyện tìm ngọc.


- Làm đúng BT2, BT(3) a / b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Gà “tỉ lệ”


với gà


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Lồi gà cũng có tình cảm với
nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương như con
người (trả lời được các CH trong SGK).
LT&C:


Từ ngữ về vật
nuôi. Câu kiểu
Ai thế nào?


Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loại vật
vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được


hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói
câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3).


TV:
Chữ hoa Ơ, Ơ


Viết đúng 2 chữ hoa Ơ, Ơ (1 dịng cỡ vừa, 1
dịng cỡ nhỏ) – Ơ hoặc Ơ, chữ và câu ứng
dụng : Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn
<i>sâu nghĩa nặng (3 lần)</i>


CT
Tập chép
Gà “tỉ lệ” với gà


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn có nhiều dấu câu.


- Làm được BT 2 hoặc BT(3) a / b
TLV


Ngạc nhiên,
thích thú. Lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thời gian biểu biểu theo cách đã học (BT3).


18


Ôn tập và kiểm
tra cuối HKI



Tiết 1


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học
kỳ I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, gốc độ đọc khoảng
40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội
dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã
đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết
viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).


HS khá, giỏi đọc tương
đối rành mạch đoạn
văn, đoạn thơ (tốc độ
đọc trên 40 tiếng/phút).


Tiết 2


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người
khác (BT2).


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn
văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT
(BT3).


Tiết 3:



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài
CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút.


Tiết 4:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu
đã học (BT2).


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người
khác tự giới thiệu về mình (BT4).


Tiết 5:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và
đặt câu với từ đó (BT2).


- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với
tình huống cụ thể (BT3).


Tiết 6:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn
khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện
(TB2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ
thể (BT3).



Tiết 7


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô
giáo (BT3).


Tiết 8


- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở
tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 2,
HKI (Bộ giáo dục và đào tạo – đề kiểm tra học
kỳ cấp Tiểu học, lớp 2 NXB Giáo dục, 2008).
19


TĐ:
<i>Chuyện bốn</i>


<i>mùa</i>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi
đúng sau các dấu cậu.


- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đơng,
mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho
cuộc sống (trả lời được CH 1, 2, 3).


HS khá, giỏi trả lời
được CH3



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Chuyện bốn</i>
<i>mùa</i>


văn xuôi.


- Làm được BT (2) a / b hoặc BT3 a/b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Thư trung thu</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong
bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.


- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành
cho thiếu nhi Việt Nam (trả lời được các CH
và học thuộc đoạn thơ trong bài)


LT&C
Từ ngữ về các
mùa. Đặt và trả


lời câu hỏi Khi
nào?


- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp
được các ý theo lời bài Đất trong chuyện Bốn
mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào


(BT3).


TV:
Chữ hoa P


Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Phong (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Phong cảnh hấp dẫn
(3 lần).


CT
Nghe – viết
<i>Thư trung thu</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a/b , hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:
<i>Đáp lời chào,</i>
<i>lời tự giới thiệu</i>


- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu
phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
(BT1, BT2).


- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối
thoại (BT3).



20


TĐ:
<i>Ơng Mạnh</i>
<i>thắng Thần Gió</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân
vật trong bài.


- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió,
tức là chiến thắng thiên nhiên, nhờ vào quyết
tâm vào lao động, nhưng cũng biết sống thân
ái, hòa thuận với thiên nhiên (trả lời được
CH1, 2, 3, 4).


HS khá, giỏi trả lời
được CH5


KC:
<i>Ơng Mạnh</i>
<i>thắng Gió Thần</i>


- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội
dung câu chuyện (BT1)


- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã
sắp xếp đúng trình tự.


HS khá, giỏi biết kể lại


được toàn bộ câu
chuyện (BT2); đặt được
tên khác cho câu


chuyện (BT3)
CT:


Nghe – viết:
<i>Gió</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, biết trình bày
đúng hình thức bài thơ 7 chữ.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Mùa xuân đến</i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng cách sau các dấu
câu; đọc rành mạch được bài văn.


- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân.
(trả lời được CH 1, 2; CH3 (mục a hoặc b)


HS khá, giỏi trả lời
được đầy đủ CH3.


LT&C



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tiết. Đặt và trả
lời câu hỏi Khi
nào? Dấu chấm,


dấu chấm than.


- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nòa, tháng
mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi
về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào
đoạn văn (BT3).


TV:
Chữ hoa Q


Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Quê hương tươi đẹp (3
lần)


CT:
Nghe – viết
<i>Mưa bóng mây</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong
bài.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.



TLV:
Tả ngắn về bốn


mùa


- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài
văn ngắn (BT1).


- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3
đến 5 câu) về mùa hè (BT2).


21


TĐ:
<i>Chim sơn ca và</i>


<i>bông cúc trắng</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch
được toàn bài.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho
chim được tự do ca hát, bay lượn, để cho hoa
được tự do tăm nắng mặt trời (trả lời được
CH1, 2, 4, 5).


KC:
<i>Chim sơn ca và</i>


<i>bông cúc trắng</i>



- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của
câu chuyện.


HS khá, giỏi biết kể lại
được toàn bộ câu
chuyện (BT2)
CT Tập chép:


<i>Chim sơn ca và</i>
<i>bơng cúc trắng</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn xi có lời nói của nhân vật.


- Làm được BT(2)a / b, hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


HS khá, giỏi giải được
câu đố ở BT(3) a / b


TĐ: Vè chim


- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng
trong bài vè.


- Hiểu ND: Một số lồi chim cũng có đặc
điểm, tính nết giống như con người. (trả lời
được CH1, CH3; học thuộc được 1 đoạn trong
bài vè).



HS khá, giỏi thuộc
được bài vè; thực hiện
được yêu cầu của CH2.
LT&C


Từ ngữ về chim
chóc. Đặt và trả
lời câu hỏi Ở


đâu?


- Xếp được tên một số lồi chim theo nhóm
thích hợp (BT1)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu
(BT2, BT3).


TV:
Chữ hoa R


Viết đúng chữ hoa R (1 dòng chữ vừa, 1 dòng
chữ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Ríu (1 dịng
chữ vừa, 1 dịng chữ nhỏ), Ríu rít chim ca (3
lần).


CT:
Nghe – viết


<i>Sân Chim</i>



- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hình thức bài văn xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV:


Đáp lời cảm ơn.
Tả ngắn về loài


chim


- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao
tiếp đơn giản (BT1, BT2).


- Thực hiện được yêu cầu của BT3 (tìm câu
vưn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một lồi
chim).


22


TĐ:
<i>Một trí khơn</i>
<i>hơn trăm trí</i>


<i>khơn</i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân
vật trong câu chuyện.



- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn,
hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi
người; chớ kêu căng, xem thường người khác
(trả lời được CH1, 2, 3, 5)


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
<i>Một trí khơn</i>
<i>hơn trăm trí</i>


<i>khơn</i>


- Biết đặt tên cho từng đoạn truyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện
(BT2).


HS khá, giỏi biết kể lại
tồn bộ câu chuyện
(BT3)


CT:
Nghe – viết
<i>Một trí khơn</i>
<i>hơn trăm trí</i>


<i>khơn</i>


- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng


đoạn văn xi có lời của nhân vật.


- Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
<i>Cò và Cuốc</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch
toàn bài.


- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc
thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các CH
trong SGK)


LT&C:
Từ ngữ về loài


chim. Dấu
chấm, dấu phẩy


- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong
tranh (BT1); điền đúng tên loài chim vào chỗ
trống trong thành ngữ (BT2).


- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn (BT3).


TV:
Chữ hoa S



Viết đúng chữ hoa S (1 dòng chữ vừa, 1 dòng
chữ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Sáo (1 dòng
chữ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3
lần).


CT:
Nghe – viết
<i>Cị và Cuốc</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xi có lời của nhân vật.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b, hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Đáp lời xin lỗi.
Tả ngắn về lồi


chim


- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp
đơn giản (BT1, BT2).


- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn
hợp lí (BT3).


23 TĐ :



<i>Bác sĩ Sói</i>


- Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài, nghỉ hơi
đúng chổ .


-Hiểu ND : Sói gian ngoa bày mưu lừa ngựa
để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại (trả lời được CH 1,2,3.5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

KC
<i>Bác sĩ Sói</i>


Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn của câu


chuyện HS khá giỏi biết phân phai để dựng lại câu
chuyện (BT2)


CT :Tập chép :
<i>Bác sĩ Sói</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
tóm tắt bài Bác sĩ Sói .


- Làm được BT (2) a/ b hoặc BT(3)a/ b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn


TĐ : Nội quy
<i>Đảo khỉ</i>


- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng rành


mạch được từng điều trong bản nội quy .
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời
được CH 1,2)


HS khá giỏi trả lời
được CH3


LT &C
Từ nhữ về
muông thú. Đặt


và trả lời
Câu hỏi như thế


nào


- Xếp được tên một số con vật theo nhóm
thích hợp (BT1)


- Biết Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế
nào ? (BT2, BT3)


TV:
Chữ hoa T


Viết đúng chữ hoa T(1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ
nhỏ ); chữ và cau6ung71 dụng : thẳng (1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) thẳng như ruột ngựa
(3 lần)



CT nghe viết ;
Ngày hội đua


voi ở Tây
Nguyên


- Nghe – viết chính xác bài CT , trình bày
đúng đoạn tóm tắt bài ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên.


- Làm được BT (2) a/ b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn


TLV : Đáp lời
khẳng định .
Viết nội quy


-Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp
cho trước (BT1,BT2)


- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội quy
của trường (BT3)


24


TĐ : Quả tim
<i>Khỉ</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ li72 nhân
vật trong chuyện .



- Hiểu : Khỉ kết bạn với Cá Sấu bị Cá Sấu lừa
nhưng Khỉ khon 6 khéo thoát nạn . những kẽ
bội bạc như Cá Sấu kho ng6 bao giờ có bạn
( trả lời được CH 1,2,3,5)


HS khá, giỏi trả lời
được CH4


KC:
<i>Quả tim Khỉ</i>


Dựa theo tranh kể lai từng đoạn của chuyện HS khá giỏi biết phân
vai để dựng lại câu
chuyện


CT
Nghe – viết :
<i>Quả tim Khỉ</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn xi có lời nhân vật .


- Làm được BT(2) a /b, hoặc BT(3) a/b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn


TĐ :
<i>Voi Nhà</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật


trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

LT &C ;
Từ ngữ về loài
thú .Dấu chấm,


dấu phẩy


- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm
của các loài vật (BT1,BT2)


- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn (BT3).


TV: Chữ hoa
<i>U,Ư</i>


- Viết đúng 2 chữ hoa U,Ư (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ – U,hoặc Ư), chữ và câu ứng
dụng :Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
<i>Ươm cây gây rừng (3 lần)</i>


CT:
Nghe – viết ;


<i>Voi nhà</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xi có lời nhân vật.



- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn


TLV : Đáp lời
phủ định .
Nghe, trả lời câu


hỏi


- Biết đáp lờ phủ định trong tình huống gioa
tiếp đơn giản (BT1, BT2)


Nghe kể- trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện
vui(BT3)


25 TĐ: Sơn Tinh,


<i>Thủy Tinh</i> - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, Đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước
ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra,
đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê
chống lụt (trả lời được CH 1,2,4)


HS khá giỏi trả lời
được CH 3


KC :
<i>Sơn Tinh</i>
<i>Thủy Tinh</i>



- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu
chuyện(BT1); dựa theotranh kể lại được nội
dung câu chuyện (BT2)


HS khá, giỏi biêt kể lại
toàn bộ câu chuyện
(BT3)


CT Tập chép :
<i>Sơn Tinh , Thủy</i>


<i>Tinh</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình
thức đoạn văn xi.


- Làm được BT (2) a /b, hoặc BT (3)


a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ:


<i>Bé nhìn biển</i>


- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng
vui tươi hồn nhiên .


- Hiểu bài thơ: Bé yêu biển, bé thấy biển to,
rộng và ngộ nghỉnh như trẻ con. (trả lời được
các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu)
LT& C từ ngữ



về sơng biển .
Đặt và trả lời
câu hỏi vì sao


- Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1,
BT2)


- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
(BT3, BT4)


TV:
Chữ hoa V


Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vưa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), vượt suối băng rừng
(3 lần).


CT
Nghe – viết:
<i>Bé nhìn biển</i>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
3 khổ thơ 5 chữ.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b, hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Quan sát tranh,


trả lời câu hỏi. - Quan sát tranh và cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3).


26


TĐ:
<i>Tôm Càng và</i>


<i>Cá Con</i>


Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu
chuyện.


HS khá, giỏi biết phân
vai để dụng lại câu
chuyện (BT2).
CT


Tập chép:
Vì sao cá khơng


biết nói


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình
thức mẫu chuyện vui.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.



TĐ:
<i>Sông Hương</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ;
bước đầu biết đọc trơi chảy được tồn bài.
- Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, ln biến đổi
sắc màu của dịng sông Hương (trả lời được
các CH trong SGK)


LT&C
Từ ngữ về sông
biển. Dấu phẩy.


- Nhận biết được một số loại cá nước mặn,
nước ngọt (BT1); kể tên được một số con vật
sống dưới nước (BT2).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
câu cịn thiếu dấu phẩy (BT3).


TV:
Chữ hoa X


- Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xi: (1 dịng
cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); Xuôi chèo mát mái (3
lần)


CT:


Nghe – viết
<i>Sông Hương</i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình
thức đoạn văn xuôi.


- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a/b, hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Đáp lời đồng ý.
Tả ngắn về biển


- Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình
huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1)
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã
nói ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2)


27 Ôn tập và kiểm
tra giữa KHII


Tiết 1


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng,
tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút) hiểu nội
dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về
nội dung đoạn đọc)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào?


(BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở
BT4).


HS khá, giỏi biết đọc
lưu lốt được đoạn, bài;
tốc độ đọc trên 45
tiếng/phút.


Tiết 2


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2);
biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong
đoạn văn ngắn (BT3).


Tiết 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

BT4).


Tiết 4


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc
(BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một
loài chim hoặc gia cầm (BT3).


Tiết 5


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế
nào? (BT2,BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ
định trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong
3 tình huống ở BT4).


Tiết 6


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ về muôn thú
(BT2); kể ngắn được về con vật mà mình biết
(BT3).


Tiết 7


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
(BT2,BT3); biết đáp lời đồng ý người khác
trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3
tình huống ở BT4).


Tiết 8
(kiểm tra)


Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến
thức, kĩ năng giữa KHII (nêu ở tiết 1).


Tiết 9
(kiểm tra)


Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến


thức, kĩ năng giữa KHII


- Nghe, viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng
45 chữ/15 phút), khơng mắc q 5 lỗi trong
bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ
(hoặc văn xi).


- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu)
theo câu hỏi gợi ý, nói về một con vật u
thích.


28


TĐ:
Kho báu


- Đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở
các dấu câu và cụm từ rõ ý.


- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao
động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống
ấm no, hạnh phúc. (trả lời được các CH
1,2,3,5).


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
Kho báu



Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng


đoạn của câu chuyện (BT1). HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
(BT2).


CT:
Nghe – Viết:


Kho báu


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình
thức đoạn văn xuôi.


- Làm được BT2; BT(3) a,b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Cây dừa


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lý khi đọc các câu thơ
lục bát.


- Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết
gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. (trả lời
được các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

LT$C từ ngữ về
cây cối. Đặt và


trả lời câu hỏi:


Để làm gì? đấu


chấm phẩy


- Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm
gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào
đoạn văn có chỗ trống (BT3).


TV:
Chữ hoa Y


Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần).
CT:


Nghe – Viết:
Cây dừa


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
các câu thơ lục bát.


- Làm được BT(2)a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn; viết dúng tên riêng Việt Nam
trong BT3.


TLV: Đáp lời
chia vui.
Tả ngắn về cây



cối.


- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao
tiếp cụ thể (BT1).


- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài văn
miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời
cho một phần BT2 (BT3).


29


TĐ:
Những quả đào


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc
phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các
cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhượng
nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời
được các CH trong SGK).


KC:
Những quả đào


- Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn
truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đựa vào
lời tóm tắt (BT2).



HS khá, giỏi biết phân
vai để dựng lại câu
chuyện (BT3).
CT:


Tập chép
Những quả đào


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình
thức văn bài văn ngắn.


- Làm được BT (2) a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TĐ:
Cây đa quê


hương


- Đọc ràng mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu và cụm từ.


- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương,
thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.
(trả lời được CH 1,2,4).


HS khá, giỏi trả lời
được CH3.


LT$C từ ngữ về


cây cối. Cây cối,
câu hỏi: Để làm


gì?


- Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1,
BT2).


- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với
cụm từ để làm gì? (BT3).


TV:
Chữ hoa A (kiểu


2)


Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ao (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Ao liền ruộng
(3 lần).


CT:
Nghe – Viết:


Hoa phượng


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ngữ do GV soạn.


TLV: Đáp lời


chia vui.
Nghe – trả lời


câu hỏi


- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao
tiếp cụ thể (BT1).


- Nghe GV kể, trả lời được các câu hỏi nội
dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương
(BT2)


30


TĐ:
Ai ngoan sẽ
được thưởng


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm
từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu
chuyện.


- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu
nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan
Bác Hồ. (trả lời được CH 3,4,5).


HS khá, giỏi trả lời
được CH2.



KC:
Ai ngoan sẽ
được thưởng


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu


chuyện. HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2),
kể lại được đoạn cuối
theo lời của bạn Tộ
(BT3)


CT:
Nghe – Viết:


Ai ngoan sẽ
được thưởng


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn
văn xuôi.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TĐ:
Cháu nhớ Bác


Hồ


- Biết ngắt nhịp hợp lí; bước đầu biết đọc với


giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi
Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu . (trả lời
được CH 1,3,4; thuộc 6 dòng thơ cuối).


HS khá, giỏi thuộc
được cả bài thơ; trả lời
được CH2.


LT$C từ ngữ về
Bác Hồ


- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm của Bác
Hồ dành cho thiếu nhi va tình cảm của các
cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1); Biết đặt câu
với từ tòm được ở BT1 (BT2).


- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng
một câu ngắn (BT3).


TV:
Chữ hoa M


(kiểu 2)


Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Mắt (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Mắt sáng như
sao (3 lần).



CT:
Nghe – Viết:
Cháu nhớ Bác


Hồ


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
các câu thơ lục bát.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TLV:
Nghe – trả lời


câu hỏi


Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung
câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả
lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2).


31


TĐ:
Chiếc rẽ đa tròn


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm
từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.



- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối
với mọi người, mọi vật. (trả lời được CH
1,2,3,4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

KC:
Chiếc rẽ đa tròn


Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung
câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện (BT1,BT2).


HS khá, giỏi biết kể lại
toàn bộ câu chuyện
(BT3).


CT:
Nghe – Viết:
Việt Nam có


Bác


- Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng bài
thơ lục bát Việt Nam có Bác.


- Làm được BT2 hoặc BT(3) a,b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Cây và hoa bên



lăng Bác


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi
đúng ở các câu văn dài.


- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền
đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lịng tơn
kính của tồn dân với Bác. (trả lời được CH
trong SGK).


LT$C từ ngữ về
Bác Hồ dấu
chấm, dấu phẩy.


- Chọn được từ ngữ cho tước để điền đúng vào
đoạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca
ngợi Bác Hồ BT1 (BT2).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn
có chỗ trống (BT3).


TV:
Chữ hoa N (kiểu


2)


Viết đúng chữ hoa N kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Người ta là
hoa đất (3 lần).



CT:
Nghe – Viết:
Cây và hoa bên


lăng Bác


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn văn xi.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TLV:
Đáp lời khen gợi


tả ngắn về Bác
Hồ


- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống
cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời
được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).


- Viết được một vài câu ngắn vè ảnh Bác Hồ
(BT3).


32


TĐ:
Chuyện quả bầu



- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi
đúng


- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt
Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung
một tổ tiên. (trả lời được CH 1,2,3,5).


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
Chuyện quả bầu


- Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại được từng


đoạn của câu chuyện (BT1,BT2). HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
theo mở đầu cho trước
(BT3).


CT:
Nghe – Viết:
Chuyện quả bầu


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng
bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên
riêng Việt Nam trong bài CT.


- Làm được BT2 hoặc BT(3) a,b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.



TĐ:
Tiếng chổi tre


- Biết ngắt nghĩ hơi đúng khi đọc các câu thơ
theo thể loại tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (trả lời các
CH trong SGK; thuộc 2 khổ cuối bài thơ).
LT$C từ trái


nghĩa dấu chấm,
dấu phẩy.


- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ
trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn
có chỗ trống (BT3).


TV:
Chữ hoa Q (kiểu


2)


Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Quân dân một
lòng (3 lần).



CT:
Nghe – Viết:
Tiếng chổi tre


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT(3) a,b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Đáp lời từ chối.


Đọc sổ liên lạc


Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ
lịch sự, nhã nhặn (BT1,BT2); biết đọc và nói
lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).


33


TĐ:
Bóp nát quả cam


- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân
vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên
anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn,
giàu lịng u nước, căm thù giặc. (trả lời


được CH 1,2,4,5).


HS khá, giỏi trả lời
được CH4.


KC:
Bóp nát quả cam


Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại từng


đoạn của câu chuyện (BT1,BT2). HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
(BT3).


CT:
Nghe – Viết:
Bóp nát quả cam


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng
bài tóm tắt Bóp nát quả cam.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương
ngữ do GV soạn.


TĐ:
Lượm


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi
sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc


đáng yêu và dũng cảm. (trả lời các CH trong
SGK; thuộc ít nhất 2 khổ đầu).


LT$C từ ngữ chỉ
nghề nghiệp


- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp
(BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói
lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được
trong BT3 (BT4).


TV:
Chữ hoa V (kiểu


2)


Viết đúng chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng chữ nhỏ), Việt Nam thân
yêu (3 lần).


CT:
Nghe – Viết:


Lượm


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
2 khổ thơ theo thể 4 chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TLV:
Đáp lời an ủi.
Kể chuyện được


chứng kiến


- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp
đơn giản (BT1, BT2).


- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc
tốt của em hoặc của bạn em (BT3).


34


TĐ:
Bóp nát quả cam


- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ.


- Hiểu ND: Tấm lịng nhân hậu, tình cảm q
trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm
nghề nặn đồ chơi. (trả lời được CH 1,2,3,4).


HS khá, giỏi trả lời
được CH5.


KC:
Người làm đồ



chơi


Dựa vào nội dung tóm tắt, kể được từng đoạn


của câu chuyện. HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
(BT2).


CT:
Nghe – Viết:
Người làm đồ


chơi


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
bài tóm tắt Người làm đồ chơi.


- Làm được BT(2) a,b hoặc BT(3) a,b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn.


TĐ:
Đàn bê của anh


Hồ giáo


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi
sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.


- Hiểu ND: hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính
trọng của Anh hùng lao động Hồ Giáo. (trả lời
các CH 1,2).



LT$C từ trái
nghĩa. Từ chỉ


nghề nghiệp.


- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm
được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống
trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với
từ cho trước (BT2).


- Nêu được ý thích hợp về Công việc (cột B)
phù hợp với từ chỉ Nghề nghiệp (cột A), BT3.
TV:


Ôn tập chữ hoa
A, M, N, Q, V


(kiểu 2)


Viết đúng chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V
(mỗi chữ một dòng); viết đúng các tên riêng
có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái
Quốc, Hồ Chí Minh (Mỗi tên riêng một dòng).
CT:


Nghe – Viết:
Đàn dê của anh


Hồ Giáo



- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng
đoạn tóm tắt bài Đàn dê của anh Hồ Giáo.
- Làm được BT(2) a,b hoặc BT (3) a,b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


TLV:
Kể ngắn về


người thân


- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, để được một vài
nét về nghề nghiệp của người thân (BT1).
- Biết viết lại những điều đã kể thành một
đoạn văn ngắn (BT2).


35


Ôn tập và kiểm
tra cuối KHII


Tiết 1


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã
học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ ràng,
tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút) hiểu ý chính
của đoạn, nội dung bài. (trả lời được câu hỏi
về nội dung đoạn đọc)


- Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm


Bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT
BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý
(BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 2


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được vài từ chỉ mầu sắc trong đoạn thơ,
đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được
(BT2, BT3).


- Đặt được câu hỏi có cụm từ từ khi nào (2
trong số 4 câu ở BT4).


HS khá, giỏi tìm đúng
và đủ các từ chỉ màu
sắc (BT3); thực hiện
đầy đủ BT4.


Tiết 3


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Bắt và trải lời cạu hỏi có cụm từ ở đâu (2
trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi,
dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).


HS khá, giỏi thực hiện
được đầy đủ BT2.


Tiết 4



- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết dáp lời chúc mừng theo tình huống cho
trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ như thế nào (BT3).


Tiết 5


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho
trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ Vì sao (BT3).


Tiết 6


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho
trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả
lời cho câu hỏi Để làm gì? (BT3); điền đúng
dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT4).


Tiết 7


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết lời an ủi theo tình huống cho trước
(BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện
đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể
(BT3).



Tiết 8
(kiểm tra)


Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí
ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ
Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp
tiểu học, lớp 2 NXB Giáo dục, 2008).


Tiết 9
(kiểm tra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>MÔN THỦ CÔNG</b>


<b>II. HƯỚNG DẨN CỤ THỂ</b>

<b>:</b>



<b>Tuần Tên bài dạy</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1,2 Gấp tên lửa - Biết cách gấp tên lửa<sub>- Gấp được tên lửa.</sub>


Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .


Với các HS khéo tay:
Gấp được tên lửa. Các
Nếp gấp phẳng ,thẳng
Tên lửa sử dụng được.
3,4 Gấp máy bay


Phản lực


- B iết cách gấp máy bay phản lực



- Gấp máy bay phản lực . Các nếp gấp tương
đối phẳng ,thẳng.


Với HS khéo tay :


Gấp được máy bay phản
lực .Các nếp gấp thẳng
,phẳng. Máy bay sử dụng
được.


5,6 Gấp máy bay
duôi rời hoặc
gấp một đồ
chơi tự chọn


- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ
chơi tự chọn đơn giản, phù hợp . Các nếp
gấp tương đối thẳng, phẳng.


Với HS khéo tay :


Gấp được máy bay đuôi
rời hoặc một đồ chơi tự
chọn . Các nếp gấp thẳng
, phẳng . Sản phẩm sử
dụng được.


7,8 Gấp thuyền
phẳng đáy
không mui



- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không
mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
Các nếp gấp tương đối


Phẳng, thẳng


Với HS khéo tay:


Gấp được thuyền phẳng
Đáy không mui .Các nếp
gấp phẳng ,thẳng


9,10 Gấp thuyền
phẳng đáy có


mui


- biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
-Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các
nếp gấp tương đối phẳng , thẳng


Với HS khéo tay:


Gấp được thuyền phẳng
đáy có mui. Hai mui
thuyền cân đối . Các nếp
gấp phẳng thẳng.



11,12 Ơn tập chủ
đề: Gấp hình


- Củng có kiến thức , kĩ năng gấp
hình đã học.


-Gấp được ít nhất mộ hình đểlàm đồ chơi.


Với HS khéo tay


Gấp được ít nhất hai hình
để làm chơi hình gấp cân
đối.


13,14 Gấp, cắt, dán
hình trịn


- Biết cách gấp, cắt dán hình trịn.
- Gấp, cắt, dán được hình trịn.


Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước,
nhỏ tùy thích. Đường


Cắt có thể mấp mơ


Vơi HS khéo tay:


Gấp, căt, dán dược hình
trịn. Hình tương đối


trịn. Đường cắt ít mấp
mơ hình dán phẳng .
- Có thể gấp gấp, cắt, dán
được thêm hình trịn
Có kích thước khác.
15,16 Gấp, cắt, dán


biển
Báo giao
thông cấm xe


- Biết cách gấp, cát dán biển báo


Giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường
cắt có thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân
đối. Có thể làm


Biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé
hơn kích thước GV hướng dẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

đi ngược
chiều
17,18 Gấp,cắt, dán


biển
Báo giao


thông
Cấm đỗ xe



- Biết cách gấp, cắt dán biển báo giao thông.
- Gấp, cắt,dán được biển báo giao thơng cấm
đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo
tương đối cân đối .


Với HS khéo tay :
Gấp, cắt, dán được biển
Báo giao thông cấm đỗ
xe. Đường cắt ít mấp mơ.
Biển báo cân đối


19,20 Cắt, gấp,
trang trí
Thiếp(thiệp)


Chúc mừng


-biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp
Chúc mừng .


- Cắt, gấp và trang trí được thiếp


Chúc mừng. Có thể gấp cắt thiếp chúc mừng
theo kích thước tùy chọn. Nơi dung và hình
thức trang trí . Có thể đơn giản.


Với HS khéo tay:


-Cắt, gấp, trang trí được
thiếp chúc mừng. Nội


Dung và hình thức trang
Trí phù hợp,đẹp.


21,22 Gấp, cắt, dán
phong bì


- Biết cách gấp, cắt, dán phong bì
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp


Gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng,
phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.


Với HS khéo tay :
- Gấp, cắt, dán được
phong bì. Nếp gấp,
đường cắt, đường dán
thẳng, phẳng. Phong bì
cân đối.


23,24 Ôn tập chủ đề
phối hợp gấp,


cắt, dán


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các
hình đã học.


- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản
phẩm đã học.



Với HS khéo tay:
-phối hợp gấp, cắt, dán
Được ít nhất hai sản
phẩm đã học


- Có thể gấp, cắt, dán
được sản mới có tính
sáng tạo.


25,26 Làm dây xúc
xích trang trí


- Biết cách làm dây xúc xíchtrang trí.
- Cắt, dán, được dây xúc xích trang
Trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có


Thể chỉ cắt, dán ít nhất ba vịng trịn. Kích
thước các vịng trịn của dây xúc xích tương
đối đều nhau.


-Với HS khéo tay :
Cắt, dán được dây xúc
xích trang trí. Kích thước
các vịng dây xúc xích
đều nhau. Màu sắc đẹp.
27,28 Lám đồng hồ


đeo tay


- Biết cách làm đồng hồ đeo tay



- Làm được đồng hồ đeo tay Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ đeo
tay. Đồng hồ cân đối.
29,30 Làm vòng


đeo tay


- Biết làm vòng đeo tay .


- Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng
tương đối đều nhau . Dán (nối) và gấp được
các nan thành vịng đeo tay. Các nếp gấp có
thể


Chưa phẳng, chưa đều.


Với HS khéo tay:


Làm được vòng đeo tay.
Các nan đều nhau . Các
nếp gấp phẳng. Vịng đeo
tay có màu sắc đẹp.
31,32 Làm con


bườm


- Biết làm con bướm bằng giấy .


- Làm con bướm bằng giấy. Con bướm
tương đối cân đối. Các nếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gấp tương đối đều, phẳng. đều, phẳng .


- Có thể làm được con
bướm có kích thước
khác.


33,34 Ôn tập, thực
hành thi khéo


tay làm đồ
chơi theo ý


thích


- Ơn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng
Làm thủ cơng lớp 2


- Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công
đã học.


Với HS khéo tay :
- Làm được ít nhất hai
sản phẩm thủ cơng đã
học


- Có thể làm được sản
phẩm mới có tính sáng
tạo.



35,36 Trưng bày
sản phẩm
thực hành của


HS


Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm
được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


II H

ƯỚ

NG D N C TH



Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú


1


Cơ quan
Vận động


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ
xương và hệ cơ .


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương
trong các cử động của cơ thể.


- Nêu được ví dụ sự phối
hợp cử động của xương và
cơ.


- Nêu tên và chỉ được vị


trí các bộ phận chính của
cơ qan vận động trên tranh
vẽ hoặc mơ hình .


2


Bộ xương


- Nêu được tên và chỉ được vị trí
Các vùng xương chính của bộ xương :
xương đầu, xương mặt , xương sườn,
xương sống, xương tay, xương, chân.


- Biết tên các khớp xương
của cơ thể.


- Biết được nếu bị gãy
xương sẽ rất đau và đi lại
khó khăn.


3 Hệ cơ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng
cơ chính : Cơ đầu, cơ ngực , cơ lưng , cơ
bụng, cơ tay, cơ chân.


Biết được sự co duổi của
cơ bắp khi cơ thể hoạt
động .


4 Làm gì để



xương và cơ
phát triển tốt


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao
động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương
phát triển tốt .


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang
vác vừa sức để phịng tránh cong vẹo cột
sống.


Giải thích tại sao không
nên mang vác vật quá
nặng .


5 Cơ quan tiêu


hóa Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa
Trên tranh vẽ hoặc mơ hình .


Phân biệt được ống tiêu
hóa và tuyến tiêu hóa .


6 Tiêu hóa


Thức ăn - Nói sơ lược Về sự biến đổi thức ăn Ơ miệng, dạ dày ruột non, ruột già,
- Có ý thức ăn chậm nhai kĩ


Giải thích được tạu sao


cần ăn chậm nhai kĩ và
không nên chạy nhảy sau
khi ăn no .


7 Ăn uống


Đây đủ


Biết đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể
chóng lớn và khỏe mạnh


Biết được buổi sáng nên
ăn nhiều, buổi tối ăn ít ,
không nên bỏ bữa ăn


8 Ăn uống


Sạch sẽ - Nêu được một số việc làm đễ giử vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không
uống nước lã, rữa tay sạch trước khi ăn và
sau khi đại, tiểu tiện.


Nêu được tác dụng của
các việc cần làm


9 Đề phòng


Bệnh giun


Nêu được nguyên nhân và cách phòng
tránh bệnh giun .



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

10 Ôn tập con
người và sức


khỏe


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của
cơ quan vận động, tiêu hóa.


- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen
ăn sạch uống sạch và ở sạch .


Nêu tác dụng của 3 sạch
để cơ thể khỏe mạnh và
chóng lớn.


11 Gia đình - Kể được một số công việc thường ngày
của từng người trong gia đình .


- Biết được các thành viên cần cùng nhau
chia sẻ việc nhà.


Nêu tác dụng các việc làm
của em đối với gia đình .


12 Đồ dùng trong


gia đình - Kể tên một số đồ dùng trong gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp xắp một số đồ
dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp .



Biết phân loại một số đồ
dùng trong gia đình theo
vật liệu làm ra chúng :
bằng gổ, nhựa , sắt
13 Giữ sạch môi


trường xung
quanh nhà ở


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ
sinh môi trường xung quanh nơi ở


- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường
xung quanh nơi ở


Biết được lợi ích của việc
giữ vệ sinh mơi trường .


14 Phòng tránh
ngộ độc khi ổ


nhà


- Nêu được một số việc cần làm đểphòng
tránh ngộ độc khi ở nhà.


- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.


- Nêu được một số lí do


khiến bị ngộ độc qua
đường ăn, uống như thức
ăn ôi thiu ăn nhiều quả
xanh ,uống nhầm thuốc,...
15 Trường học Nói được tên, địa chỉ và kể một số phòng


học phòng làm việc sân chơi, vườn
trường của em.


Nói được ý nghĩa của của
tên trường em : Tên
trường em là tên danh
nhân hoặc tên của xã,
phường...


16 Các thành viên


trong trường Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường
17 Phòng tránh


ngã khi ở
trường


Kể tên những sinh hoạt dễ ngã, nguy
hiểm cho bản thân và cho người khác khi
ở trường .


Biết cách xủ lí khi bản
thân hoặc người khác bị
ngã



18 Thực hành Giử
trường học


sạch đẹp


Biết thực hiện một số hoạt động làm cho


trường, lớp sạch, đẹp Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia
Làm vệ sinh trường lơp
một cách an tồn


19 Đường giao


thơng - Kể được tên một số loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.
- Nhận biết một số biển báo giao thơng


Biết đượcsự cần thiết phải
có một số biển báo giao
thông trên đường
20 An tồn khi đi


các pương tiện
giao thơng


- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm
có thể xay ra khi đi các phương tiện giao
thông .


- Thực hiện đúng các quy định khi đi các


phương tiện giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

21,22 Cuộc sống


xung quanh Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi
học sinh ở


Mô tả được một số nghề
nghệp , cách sinh hoạt của
người dân nơi vùng nơng
thơn hay thành thị


23 Ơn tập xã hội Kể được về gia đình , trường học của em,
nghề nghiệp chính của người dân nơi em
sống .


So sánh về cảnh quan
thiên nhiên, cách sinh hoạt
của người dân vùng nông
thôn và thành thị


24 Cây sống ở đâu Biết được cây cối sống ở khắp nơi trên :


trên cạn, dưới nước . Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao
trên cây khác (tầm gửi)
25 Một số lồi cây


sống tren cạn - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn .
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống
trên cạn



26 Một số loại cây
sống dưới nước


Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống
dưới nước


Kể được tên một số cây
sống trơi nổi hoặc cây có
rể cắm sâu trong bùn
27 Loài vật sống ở


đâu ?


Biết được động vật có thể sống được ở
khắp nơi : trên cạn , dưới nước


Nêu được sụ khác nhau về
cách di chuyểntrên cạn
trên không , dưới nước
của một số động vật
28 Một số loài vật


sống trên cạn Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con người . Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn
và một số vật nuôi tong
nhà


29 Một số lồi vật
sống dưới nước



Nêu tên và lợi ích của một số động vật
sống dưới nước đối với con người


Biết nhận xét cơ quan di
chuyển của các con vật
sống dưới nước (bằng
vây, đuôi không có chân
hặc có chân yếu.)


30 Nhận biết cây
cối và các con


vật


-Nêu được tên một số cây , con vật sống
trên cạn, dưới nước .


- có ý thức bảo vệ cây cối và các con
vật .


Nêu tên một số điểm khác
nhau giùa cây cối, (thường
đúng yên tại chổcó rể thâ
lá hoa) và con vật ( di
chuyển


Được, có đầu , mình ,
chân , một số lồi có
cánh)



31 Mặt trời Nêu được hình dạng đặc điểm và vai trị
của mặt trời đối với sự sống trên Trái
Đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

32 Mặt trời và


phương hướng Nói được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc lặn . Dựa vào mặt trời , biết xácdịnh phương hướng ở bất
cứ địa điểm nào .


33 Mặt trăng và


các vì sao Khái quát hình dạng đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm .
34,35 Ơn tập tụ nhiên - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật ,


động vật , nhận biết bầu trời ban ngày và
ban đêm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>MÔN ĐẠO ĐỨC</b>


<b>II HƯỜNG DẨN CỤ THỂ</b>



<b>Tuần</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1-2 Học tập, sinh


hoạt đúng giờ - Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
-Nêu đươlợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giơ .


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng
ngày của bản thân .



- thực hiện theo thời gian biểu .


- Lập được thời gian
biểu hằng ngày phù hợp
với bẩn thân


3-4 Biết nhận lỗi
và sửa lỗi .


- Biết khi mắc lổi cần pải nhận lổi và sữa
lổi.


- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa
lỗi.


- thực hiện nhận lổi và khi mắc lỗi - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
5-6 Gọn gàng ngăn


nắp - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗhọc chỗ chơi như thế nào.
- Nêu đượclơi ích của việc giữ gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ
học chỗ chơi.


- Tự giác thực hiện giữ
gìn gọn gàng ngăn nắp
chỗ học chỗ chơi.
7-8 Chăm làm việc



nhà


- Biết : trẻ em có bổn phận tham gia làm
những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với
khả năng .


- Nêu được ý nghĩa của
việc làm việc nhà.
- Tự giác tham gia mà
việc nhà phù hợp với khả
năng


9-10 Chăm chỉ học


tập - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học
tâp


- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ
của HS.


- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày


- Biết nhắc bạn bè chăm
chỉ học tập hằng ngày .



12-13 Quan tâm giúp


đỡ bạn - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẩn nhasu.
- Nêu được một vài biều hiện cụ thể của
việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ ban bè bằng những
việc làm phù hợp với khả năng


-Nêu được ỳ nghĩa của
việc quan tâm , giúp đỡ
bạn bè


14-15 Giữ gìn - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm đễ giử gìn
trường lớp sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nhiệm của HS


- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Biết nhắc nhỡ bạn bè giữ gìn trường lớp sạch
đẹp


16-17 Giữ trật tự vệ
sinh nơi cơng


cộng



- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn, vệ sinh
nơi công cộng .


- Nêu được những việc cần làm phù hợp
với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng .


- Thực hiện việc giữ trật t ự vệ sinh ở
trường lớp , đường làng ngõ xóm


- Hiểu được lợi ích củ
việc giữ trật tự , vệ sinh
nơi công


cộng .


- Nhắc nhở bạn bè cùng
giữ trật tự, vệ sinh ở
trường lớp, đường làng
ngõ xóm và những nơi
công cộng khác


19-20 Trả lại
của rơi


- Biết ;khi nhặt được của rơi cẩn tìm cách
trả lại của rơi cho người bị mất .


- Biết; trả lại của rơi cho người mất là thật
thà, được mọi người quý trọng .



- Quý trọng những người thật thà, khơng
tham của rơi


21-22 Biết nói lời
u cầu, đề


nghị


- Biết một số yêu cầu, đề nghị lịch sự .
- Bước đầu cần biết được ý nghĩa của việc
sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự
- Biết sữ dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp
trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày .


Mạnh dạn khi nói lịi u
cầu, đề nghị phù hợp
trong các tình huống
thường gặp hàng ngày.
23-24 Lịch sự khi


nhận và gọi
điện thoại


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi
nhận và gọi điện thoại .


VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu:nói năng
rỏ ràng, lễ phép, ngắn gọn ;nhấc và đặt điện


thoại nhẹ nhàng.


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản khi
nhân và gọi điện thoại .


- Biết: Lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại là biểu
hiện của nếp sống văn
minh.


26-27 Lịch sự khi
đến nhà người


khác


- Biết được cách giao tiếp đơn giản


- Biết cư sử phù hợp khi đến chơi nhà bạn
bè,người quen


- Biết được ý nghĩa của
việc cư sử lịch sự khi đến
nhà người khác.


28-29 Giúp đỡ người


khuyết tật - Biết : mọi người đều cần phải hổ trợ , giúpđỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
-Nêu được một số hành động , việc làm phù
hợp để giúp đỡ người khuyết tật .



- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối
sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong
lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp
vói khả năng


- Khơng đồng tình với
thái độ xa lánh, kỳ thị
trêu chọc bạn khuyết tật
30-31 Bảo vệ lồi vật


có ích - Kể tên được lợi ích của một số lồi vật quen thuộc đối vời cuộc sống con người .
- nêu được những việc cần làm phù hợp với
khả năng để bảo vệ lồi vật có ích .


- u quỳ và biết làm những việc phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<!--links-->

×