Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ... MƠN HÌNH HỌC 8
(Thời gian 45 phút)
D
C
B
Ma tr n ậ đề
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Hình bình hành 1
0,5đ
1
2đ
1
0,5đ
1
2đ
Hình chữ nhật 1
0,5đ
3
1,5đ
1
2đ
1
0,5đ
5
2,5đ
1
2đ
Hình thoi 1
0,5đ
1
0,5đ
Hình vng 1
0,5đ
1
2đ
1
0,5đ
1
2đ
Tổng 3
0,5đ
3
1,5đ
2
2
1đ
1
2đ
8
4đ
3
6đ
M
I
A <sub>K</sub>
C
B
a)(2 đ) AMCK là hình chữ nhật vì
∆ ABC cân tại A nên AM vừa là tia phân giác vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
suy ra AMC =900<sub>.Mà tứ giác AMCK có IA=IC(gt), IM=IK(vì K đối xứng với M qua I) </sub>
nên tứ giác AMCK là hình chữ nhật .
b) (2 đ) Tứ giác AKMB là hình bình hành vì
tứ giác AMCK là hình chữ nhật(câu a) .
nên AK MC và AK = MC mà MC=MB nên AK =BM .
Tứ giác AKMB có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
c) (2 đ) Ta có tứ giác AKCM là hình chữ nhật (câu a)
để AKCM là hình vng thì AM = MC hay AM = ½BC nên ∆ABC phải là tam giác
vuông tại A