Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.29 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 5</b>
<i>Ngày soạn: 26/9/2008</i>
<i>Ngày dạy:Thứ hai 29/9/2008</i>
<b>Tốn</b>
<b>NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( Có nhớ )</b>
<b>I . MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số(Có nhớ).
- Củng cố về giải tốn và tìm số chia chưa biết.
<b> - Giáo dục ý thức tích cực,cẩn thận khi làm bài.</b>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
<b> - Bảng phụ </b>
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra </b></i>
- Làm BT 2 tiết trước
-nhận xét
<b>2 . Bài mới</b>
* Giới thiệu nhân số có 2 chữ số với số có
<i><b>một chữ số . </b></i>
+ Nêu và viết phép nhân lên bảng : 26 x 3 =?
- Gọi HS lên bảng đặt tính
- Nhận xét : 3 viết thẳng cột với 6 , dấu nhân ở
giữa hai dịng có 26 và 3 .
- Hướng dẫn tính (nhân từ phải sang trái):
3 nhân với 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 là 7, viết 7 (bên trái 8)
Vậy (nêu và viết) : 26 x 3 = 78
+ Giới thiệu phép nhân : 56 x 4 = ?
(Tương tự GV hướng HS tự làm phép nhân
trên bảng con 1em thực hiện trên bảng lớp)
<i><b>* Hướng dẫn thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 : Yêu cầu HS làm các phép tính bảng con</b></i>
(giảm 2 bài ở cột 3)
GV nhận xét sửa sai.
<i><b>Bài 2 : Đọc bài toán</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
<i><b>Bài 3 : Tìm X </b></i>
x :6 = 12 x : 4 = 23
Nêu cách tìm số bị chia
4 HS làm bài ở bảng lớp
Cả lớp thực hiện bảng con
- 3 HS nhắc lại
1 HS lên bảng đặt tính
(viết phép nhân theo cột dọc)
26
x 3
7 8
3 HS nêu lại cách nhân như
trên.
Làm bài, chữa bài
lấy bảng con đặt tính và thực
hiện phép tính.
Làm nháp
2 HS đọc đề bài
...Mỗi cuộn vải dài 35m
...2 cuộn vải dài bao nhiêu m?
Giải
Độ dài của 2 cuộn vải là :
35 x 2 = 70(m)
Đáp số : 70 mét
Nêu yêu cầu
Làm bài trên bảng lớp 2em
Cả lớp nháp
<b>3 . Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
x =12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 72
<b>Tập đọc - Kể chuyện:</b>
<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Đọc đúng các từ ngữ: loạt đạn, thủ lĩnh, hạ lệnh, nứa tép, bí mật, chân hàng
rào, khốt tay...Phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật
- Hiểu các từ ngữ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm
giọng, quả quyết
- Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em : Khi mắc lỗi phải dám
GV:Tranh minh hoạ bài đọc ,bảng phụ
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1 . Kiểm tra :Bài” Ông ngoại”</b>
-Nhận xét – Ghi điểm
<b>2. Bài mới :giới thiệu bài</b>
<b> A.TẬP ĐỌC</b>
<i><b>a.Luyện đọc</b></i>
<i>*Đọc mẫu</i>
.Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
<i>*Đọc từng câu :</i>
- Chỉ định HS đầu bàn đọc. Luyện đọc từ
khó ,theo dõi, sửa lỗi phát âm
<i>*Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài
- Lưu ý đọc đúng câu mệnh lệnh,câu
hỏi...
-Theo dõi nhắc nhở các em nghỉ hơi
<i>*Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
-Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng
-Nhận xét
- 1,2 nhóm đọc trước lớp
- Một HS đọc lại tồn chuyện,cả lớp đọc
thầm
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b>: </i>
- Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi
+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi
gì ?
-2H đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.
-Lắng nghe
-Nối tiếp mỗi hs một câu(2 lần)
- Nối tiếp mỗi hs một đoạn(2 lần)
- Luyện đọc nhóm
- Đọc thể hiện, nhận xét
-Đọc thầm
1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi
+ Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua
lỗ hổng dưới chân rào ?
+ Việc leo rào của các bạn khác gây hậu
quả gì ?
Nhận xét , chuyển ý
- Đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi
+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong
lớp ?
+ Vì sao chú lính nhỏ “run lên” khi nghe
thầy giáo hỏi ?
Nhận xét , chuyển ý
-Yêu cầu HS đọc đoạn 4
+ Phản ứng của chú lính khi nghe lệnh
“Về thôi” của viên tướng ?
+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành
động của chú lính nhỏ ?
+ Ai là Người lính dũng cảm trong truyện
này ? Vì sao
+ Các em có khi nào dám dũng cảm nhận
lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện
không ?
-Giáo dục tư tưởng
<i><b>c.Luyện đọc lại </b></i>
- Đọc đoạn 4.Treo bảng phụ hướng dẫn
luyện đọc
-Hướng dẫn 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3
em) tự phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể
hiện đúng lời các nhân vật, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ.
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất,
tuyên dương
<b>B . KỂ CHUYỆN </b>
1. Nêu nhiệm vụ
2 .Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh.
- Quan sát tranh minh hoạ, kể chuyện
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của
câu chuyện
- Cùng cả lớp nhân xét, bình chọn bạn kể
tốt nhất . +Về nội dung…
+ Về diễn đạt…
+ Về cách thể hiện…
-1 HS đọc đoạn 2 . Cả lớp đọc thầm
.
… chú lính sợ làm đổ hàng rào
vườn trường.
… hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên
đám hoa mười giờ, hàng rào đè lên
chú lính nhỏ
-Cả lớp đọc thầm đoạn 3
… thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết điểm .
HS tự suy nghĩ thảo luận nhóm đơi
… vì chú sợ hãi / ví chú đang suy
nghĩ rất căng thẳng : nhân hay
không nhận lỗi ...
-1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm
… Chú nói “Như vậy là hèn” rồi
quả quyết bước về phía vườn
trường.
… mọi người sững nhìn chú, rồi
bước nhanh theo chú như bước theo
một người chỉ huy dũng cảm .
-HS trao đổi nhóm
… chú lính chui qua lỗ hổng dưới
chân hàng rào lại là Người lính
dũng cảm vì dám nhận lỗi và sửa
lỗi
-Lắng nghe
-2 nhóm thi đọc đoạn 4
-Cả lớp nhận xét
-Lắng nghe
+ Sự sáng tạo…
- Một HS kể lại toàn chuyện
<b> 3. Củng cố – Dặn dị </b>
+Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò
1 HS kể chuyện
HS phát biểu
<i>Ngày dạy: chiều thứ hai 29/9/2008</i>
<i> </i>
<i> </i><b>Luyện Tiếng việt</b>
<b> ễN CÁC BÀI HỌC THUỘC LềNG</b>
<b> VIẾT : QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Ơn lại các bài học thuộc lịng đã học
- Nhớ viết lại 3 khổ thơ đầu " Quạt cho bà ngủ "
- Giáo dục HS lòng yêu mến ngi thõn trong gia ỡnh
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phấn màu, vở TV, bảng con.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học HS</b></i>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b>Nhăc lại các bài HTL đã
học
GV nhận xét
<b>2. Ôn học thuộc lòng</b>
- Đọc từng đoạn
HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong các
bài học thuộc lòng - Nhận xét chữa lỗi
- Đọc cả bài
Đọc bài theo nhóm đơi
Đọc bài trước lớp : Gọi 2 - 3 nhóm đọc
Nhận xét, đánh giá tuyên dương nhóm đọc tốt
-Thi đọc thuộc lịng cả bài thơ, bình chọn HS
đọc bài hay nhất
<b>3.Viết "Quạt cho bà ngủ":</b>
+ Gọi HS đọc đoạn viết, cả lớp đọc thầm, trả
lời câu hỏi :
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ? ( 4 chữ )
- Những chữ nào trong bài được viết hoa
(Chữ đầu dịng)
- Dịng thơ nào có dấu chấm than ?
- Dòng thơ nào có dấu chấm ?
+ Luyện viết từ khó hoặc dễ lẫn ra giấy nháp
+ HS viết bài
+ Theo dõi giúp đỡ những HS còn chậm
+ Chấm một số vở, ChÊm nhanh 5 – 7 bµi.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
2 HS nhc li
- HS đọc (1em mỗi khổ thơ )
HS đọc bài theo nhóm
4 - 5 em thi đọc
-Thi đọc 1 bài thơ theo ý thích
Nhận xét ...
2 HS đọc
HS nhớ viết 3 khổ thơ đầu của bài
vào vở
Dòng đầu khổ 1
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nhắc HS về ôn lại các b i HTL.à
<b>Thủ cơng</b>
<b>GẤP, CẮT , DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG </b>
<b>( tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Học sinh biết cách gấp, cắt ,dán ngôi sao năm cánh.
-Học sinh gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kĩ
thuật.
-Học sinh yêu thích sản phẩm cắt dán hình.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
-Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cơng.
-Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.
-Vật liệu, dụng cụ để thực hiện mẫu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học HS</b></i>
<b>1. Kiểm tra </b>
Kiểm tra dụng cụ HS
<b>2. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài: ghi đề bài
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
GV đưa mẫu, đặt câu hỏi gợi ý để HS nắm
được hìnhdạng, màu sắc, đặc điểm và vị trí
của ngơi sao trên lá cờ
-HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài chiều rộng
của lá cờ và kích thước của ngơi sao.
-GV nêu câu hỏi liên hệ thực tiễn thường
thấy lá cờ treo ở đâu , vào dịp nào và nêu ý
nghĩa.
-GV kết luận: Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì
của của nước VIỆT NAM. Mọi người dân đều
tự hào, trân trọng.
-GV giải thích thêm các kích cỡ , vật liệu
thường thấy ở lá cờ.
<b>b. Hướng dẫn thực hành</b>
GV treo tranh qui trình, hướng dẫn từng
bước.
<b>Bước 1:Gấp giấy để cắt ngôi sao màu vàng 5 </b>
cánh
-Gấp giấy màu vàng hình vng cạnh 8 ô,
gấp thành 4 phần bằng nhau để lấy điểm giữa.
-Gấp đơi hình vừa gấp được.
<b>Bước 2 Cắt ngôi sao vàng 5 cánh </b>
-Đánh dấu hai điểm trên hai cạnh dài của hình
tam giác ngồi cùng
HS quan sát và nêu nhận xét
..hình chữ nhật, màu đỏ, trên có ngơi
sao màu vàng
…có năm cánh bằng nhau, dán chính
giữa lá cờ.
HS liên hệ thực tiễn:
- Kẻ nối hai điểm thành đường chéo, dùng kéo
cắt theo kẻ đường chéo. Mở ra được ngôi sao
năm cánh.
<b>Bước 3 Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào giấy </b>
màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng
-Lấy tờ giấy thủ công màu đỏ dài 21 ô, rộng
14 ơ., đánh dấu điểm giữa
-Đánh dấu vị trí dán ngôi sao:Một cánh của
ngôi sao hướng thẳng lên cạnh dài phía trên.
-Bơi hồ và dán cho phẳng.
c) HS thực hành
Tổ chức cho HS thực hành trên giấy nháp
Theo dõi, hướng dẫn thêm.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
Nhắc nhở HS chuẩn bị tiết học sau.
3 HS nhắc lại từng bước
2 HS thao tác lại các bước.
HS thực hành trên giấy nháp.
<b> </b>
<i> Ngày soạn: 26/9/2008</i>
<i> Ngày dạy:Thứ ba 30/9/2008</i>
<b>Thể dục</b>
<b> ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT.</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>
- Tiết tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải.Yêu cầu
biết và thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp , yêu cầu thực hiên động tác
- Chơi trò chơi : “Thi xếp hàng” yêu cầu
<b>II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN </b>
- Nơi thoáng mát bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ .
- Còi , kẻ sân chơi trò chơi .
<b>III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Phần mở đầu </b>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học .
<b>2 . Phần cơ bản </b>
<i>* GV hướng dẫn ôn tập hợp hàng</i>
<i>ngang , điểm số , quay phải , quay trái.</i>
GV nhắc HS chú ý động tác để thực
hiện tốt
* <i>Ôn đi vượt chướng ngại vật </i>
- GV tổ chức cho HS thực hiện theo
Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
Giậm chân tại chỗ
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trường .
Ôn đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay
phải , quay trái , điểm số từ 1 đến hết.
HS ôn tập các động tác đội hình hàng
ngang , dóng hàng , điểm số , quay ,
quay phải , quay trái , ( lớp trưởng hô
cho lớp tập )
HS tập theo sự điều khiển của GV
hàng ngang (hình dung có chướng ngại
vật trước để vượt qua)
- Tập theo đội hình hàng dọc
GV dùng khẩu lệnh cho HS tập
- GV uốn ắn động tác cho các em .
* <i>Chơi trò chơi</i> : Thi xếp hàng
GV nêu cách chơi
GV nhắc nhở các em thực hiện đúng
cách chơi , chủ động tham gia trò chơi .
Sau một số lần thì đổi vị trí người chơi .
<b>3 . Phần kết thúc </b>
GV nhận xét giờ học
Tập theo 2- 4 hàng
HS tập theo tổ . Sau đó thi đua giữa
các tổ .
HS chơi thử
HS chơi thật
HS đi chậm xung quanh vòng tròn
vừa đi vừa thả lỏng
<i><b>Toán</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS</b>
- Củng cố về cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số cho số có một chữ số
(có nhớ)
- Ơn tập về thời gian( xem đồng hồ và số giờ mỗi ngày)
- Giáo dục ý thức tích cực,cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đặt tính rồi tính:
57 x 6 = ? 18 x 5 = ?
<b>2. Bài mới</b><i> :</i>Giới thiệu bài
+ Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1: cho HS nêu yêu cầu
Yêu cầu tính tích của các phép tính.
- Gọi HS lên bảng mỗi em làm 1 bài.
- Nhận xét và tuyên dương.
* Bài 2: Nêu yêu cầu
Hướng dẫn làm bài vào bảng con (giảm
cột c)
* Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc bài .
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV chốt ý đúng
* Bài4 : Nêu yêu cầu
- 2 HS lên làm bài và nêu cách tính.
Lớp làm bảng con
HS nêu yêu cầu.
+ 5 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
+ Lớp nhận xét.
HS làm bài , chữa bài, nêu cách làm
- Đọc bài toán .
-Mỗi ngày 24 giờ
...6 ngày có bao nhiêu giờ?
Làm bài vào vở,1 em trình bày bài ở
bảng lớp, chữa bài
Giải:
-Yêu cầu HS thực hành trên măt đồng
hồ tương ứng với thời gian cho trước.
-GV chốt ý đúng và tuyên dương
*Bài 5<b> : Nêu yêu cầu</b>
Tổ chức trị chơi"tìm đúng, tìm nhanh"
u cầu HS thảo luận nhóm tìm và nối
2 phép nhân có kết quả giống nhau
-Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chơi
tốt.
3<i>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:</i>
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : Bảng
chia 6
Thực hành theo nhóm đơi
Gọi đại diện trình bày
-Lớp nhận xét
-Nêu yêu cầu của bài.
- Thảo luận nhóm 5
- 2 nhóm tham gia chơi
- Lớp nhận xét.
<b>Chính tả</b>
<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Rèn kỹ năng viết chính tả.
-Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài.
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu và vần: n/ l en/ eng.
2. Ôn bảng chữ:
-Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trông trong bảng.
-Học thuộc tên 9 chữ trong bảng.
Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở
<b>II .CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> - Viết bảng con : Gió xốy, nhẫn nại, </b>
giáo dục, nâng niu
- Nhận xét
<b> 2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: ghi đề bài</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết</b></i>
+ GV đọc đoạn văn
-Đoạn văn này kể chuyện gì ?
-Đoạn văn trên có mấy câu, những chữ
nào được vết hoa ?
-Lời các nhân vật được đánh dấu bằng
những dấu gì ?
- Hướng dẫn viết từ khó:
Tổ chức cho HS tìm từ khó, HS viết
bảng con
Cả lớp bảng con, 2 HS viết bảng lớp
HS chú ý nghe.
-HS trả lời câu hỏi. (Lớp tan học, chú
lính nhỏ rủ viên tướng ra sữa hàng
rào, viên tướng không nghe...)
…6 câu ,chữ đầu câu, danh từ
riêngviết hoa ,
-GV sửa chữa những lỗi HS viết sai.
<i><b>+ </b>Đọc bài cho HS viế<b>t</b></i>
GV đọc chậm từng câu.
Đọc lại cả bài để HS dò lỗta6
<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>
Tổ chức cho HS tự chữa lỗi.
-GV thu 1/2 số vở chấm.
<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>Bài 2 b</i>:Nêu yêu cầu
Cho HS làm BT trong vở.
Treo bảng phụ đã viết sẵn phần bài tập.
-Chữa bài tập.
<i>Bài 3:</i> Nêu yêu cầu
Cả lớp làm bài. Trình bày
-Nhận xét những lỗi sai của HS.
.
-Cho HS đọc 9 chữ và tên chữ GV chốt
lại: en nờ, en nờ giê, en nờ giê hát, en
nờ hát, o, ơ, ơ, pê, pê hát.
3. Củng cố, dặn dị
-Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà viết lại bài đối với những
HS viết chưa đạt.
HS ngồi đúng tư thế, viết bài vào vở.
HS tự chữa lỗi
-HS nêu phần bài tập.
-HS lấy vở BT làm bài
+ <i>Tháp Mười đẹp nhất bông s<b>en</b></i>
<i> + Cỏ cây ch<b>en </b>đá, lá ch<b>en</b> hoa</i>
-HS viết lại những lỗi mình sai.
Mời 9 HS nối tiếp nhau lên điền đủ 9
chữ và tên chữ
-HS đọc đủ 9 chữ và tên chữ.
<b>Tự nhiên- xã hội:</b>
<b>PHỊNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : SGV</b>
Có ý thức phòng bệnh thấp tim .
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
-Các hình trong SGK trang 20 ; 21 phóng to
<b>II. LÊN LỚP</b><i> :</i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1 . Bài cũ</b>
- Kể những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan tuần hoàn.
Nhận xét, đánh giá
<b>2 . Bài mới </b>
a. giới thiệu bài, ghi đề bài
b.Tiến hành
<i><b>Hoạt động 1: Động não </b></i>
<i>-Bước 1:hoạt động cả lớp</i>
-Yêu cầu mỗi HS kể tên một bệnh tim mạch
mà em biết.
GV nhận xét
<i>- Bước 2:Giới thiệu bệnh thấp tim</i>
Đối với trẻ em bệnh tim mạch rất nguy hiểm
2, 3 HS trình bày
- 3 HS nhắc lại
đó là bệnh thấp tim.
<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>
<i>Bước 1:Làm việc cá nhân</i>
Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3 trang 20 và đọc
các lời hỏi đáp của từng nhân vật trong hình
<b>Bước 2:Thảo luận nhóm</b>
+u cầu HS thảo luận:
-Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim ?
-Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào ?
-Nguyên nhân ngây ra bệnh thấp tim ?
+ Tập đóng vai HS và bác sĩ để hỏi và đáp về
bênhi thấp tim
+Gv quan sát và giúp đỡ các nhóm thảo luận
-<i>Bước 3 : Làm việc cả lớp.</i>
Các nhóm trình bày
Nhận xét
<i><b>GV kết luận</b>:</i>
-Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch mà HS
thường mắc phải.
-Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van
tim, cuối cùng gây suy tim.
-Nguyên nhân: Là do viêm họng, viêm a- mi –
đan kéo dài và viêm khớp cấp không được
chữa trị kịp thời.
<b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>
u cầu HS quan sát hình 4,5,6 trang 21chỉ và nói
với nhau về nội dung và ý nghĩa của từng việc
làm trong hình
- yêu cầu các nhóm trình bày cách phịng
bệnh thấp tim.
-GV chốt ý: Giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất,
giữ vệ sinh cái nhân, trị bệnh đúng lúc dứt
khốt.
<b>3 . Củng cố - dặn dị </b>
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-HS kể.
HS lắng nghe.
-HS quan sát hình 1, 2,3 trong
SGK và hỏi đáp về từng nhân
vật.
-HS thảo luận theo nhóm.
Đại diện nhóm đóng vai
-HS nêu được bài học.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS thảo luận nhóm kể tên 1
số cách đề phòng bệnh thấp
tim.
-Đại diện nhóm nêu ý kiến
thảo luận.
-HS nêu bài học.
<i>Ngày dạy: chiều thứ ba 30/9/2008</i>
<b>Luyện Toán </b>
<b>NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ </b>
<b> I . MỤC TIÊU: Củng cố về cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </b>
(có nhớ )
- Củng cố về cách giải tốn, tìm số bị chia và xem đồng hồ
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
Phiếu bài tập
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra </b></i>
-kiểm tra một số vở BTT của HS
-nhận xét
<b>2 .Hướng dẫn giải bài tập </b>
<i><b>Bài 1 : HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính </b></i>
GV nhận xét sửa sai .
<i><b>Bài 2 : HS đọc bài toán </b></i>
Phân tích đề tốn
Bài tốn cho biết ?
Bài tốn hỏi gì ?
GV nhận xét chữa bài
<i><b>Bài 3 : Tìm X </b></i>
X : 3 = 25 X : 5 = 28
<i><b>Bài 4 : Nối mỗi đồng hồ với số chỉ thời gian</b></i>
thích hợp
GV nhận xét đánh giá .
Đối với HS khá giỏi làm thêm BT: 3,5
trang 28 VBT
<b>3 . Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
HS làm vào vở ; 4 HS làm
vào phiếu
Mỗi phút Hoa đi được 54 m
5 phút Hoa đi được .... m ?
HS tìm cách giải và giải
Giải
Năm phút Hoa đi được là :
54 x 5 = 270(m)
Đáp số : 270 mét
HS nêu cách tìm sơ bị chia
và thực hiện phép tính.
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>GIÁO DỤC VỆ SINH CÁ NHÂN RĂNG MIỆNG</b>
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS:
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng và vệ sinh thân thể
- Rèn kỹ năng vệ sinh thân thể hằng ngày
- Giáo dục HS ý thức tự giác giữ vệ sinh thân thể ...
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
-Xô, chậu, thuốc đánh răng, bàn chải răng
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Giới thiệu bài
<b> 2. Kieåm tra duïng cuï</b>
3. Tiến hành các hoạt động:
a)Thảo luận nhóm với các câu hỏi sau:
nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh
răng miệng ?
-Nêu những việc cần làm để giữ vệ
sinh thân thể?
-Nêu các bước tiến hành đánh răng
Đại diện nhóm trình bày
GV theo dỏi nhận xét . Chốt lại ý đúng
b)Thực hành:
Thực hành đánh răng theo nhóm
GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm
Theo dỏi HS thực hành, giúp đỡ uốn
nắn
Thực hành đánh răng trước lớp
Gọi 2,3 nhóm thực hành đánh răng trước
lớp, các nhóm khác theo dõi, nhận xét ,
bổ sung
<b>3.Tổng kết dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học;dặn HS thực hiện tốt
vệ sinh răng miệng và vệ sinh thân thể
ta cần đánh răng ngày ba lần,
HS trình bày
Các bước tiến hành đánh răng :
+ Chuẩn bị nước
+Lấy thuốc đánh răng
+Tiến hành đánh răng: đánh mặt
ngoài, mặt trong, mặt nhai
Thực hành đánh răng theo nhóm
HS chữa lỗi
HS thực hành trước lớp
<i>Ngày soạn: 26/9/2008</i>
<i>Ngày dạy:Thứ tư 01/10/2008</i>
<b>Đạo đức:</b>
<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU : + Giúp HS hiểu</b>
- Thế nào là tự làm lấy việ của mình.
- Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình
+ HS biết tự làm lấy việc của mình trong học tập, lao động...
+ Giáo dục học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>
- Vở bài tập đạo đức 3
- Tranh minh hoạ tình huống
- Phiếu HT dùng cho HĐ 2
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra </b>
+Thế nào là giữ lời hứa?
+Người biết giữ lời hứa được mọi người
đối xử như thế nào?
- GV nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài
b.Tiến hành
- 2 học sinh trả lời
<i><b>Hoạt động1</b> :</i> Xử lý tình huống
- Nêu tình huống BT1cho HS tìm cách giải
quyết.
-Nhận xết,chốt ý : Trong cuộc sống, ai
cũng có cơng việc của mình và mỗi người
cần phải tự làm lấy việc của mình.
<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b></i>
- Thảo luận nhóm đơi làm BT2
- Phát phiếu HT và yêu cầu các nhóm thảo
luận những nội dung sau :
-Nhận xét,chốt ý: Tự làm lấy việc của
mình là cố gắng làm lấy công việc của
<i><b>bản thân mà không dựa dẫm </b></i>cho người
khác. Tự làm lấy việc của mình giúp cho
em mau tiến bộ và không làm phiền người
khác .
<i><b>Hoạt động 3 : Xử lý tình huống</b></i>
Làm việc theo nhóm 4,
-Kết luận :Đề nghị của Dũng là sai . Hai
bạn tự làm lấy việc của mình .
<b> 3.Hướng dẫn thực hành </b>
- Tự làm lấy những cơng việc hằng ngày
của mình ở trường , ở nhà .
- Sưu tầm những câu chuyện , tấm
- Các nhóm đơi thảo luận
- Đại diện các nhóm báo cáo. Các
nhóm khác nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập 2
-Các nhóm nhận phiếu thảo luận
-Một số nhóm trình bày kết quả,cả
lớp trao đổi bổ sung .
Đọc lại bài sau khi đã hồn thành
- Nêu tình huống
- Các nhóm thảo luận,
-Suy nghĩ cách giải quyết .
2 – 3nhóm nêu cách xử lý của mình
<b>Tốn</b>
<b>BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS lập bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6 và học thuộc bảng chia cho 6
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải tốn có lời văn
- Áp dụng bảng chia 6 để giải các bài toán.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Bảng phụ , 5 mỗi tấm bìa mỗi tấm có 6 tấm tròn.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 6.
-2 em lên bảng làm bài 2.
<b>2. Bài mới : GT bài ghi đề bài .</b>
-Gv hướng dẫn lập bảng chia 6.
-Gv gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 hình
trịn và hỏi "6 được lấy mấy lần"
-Vậy 6 lấy một lần được mấy?
-Cả lớp lắng nghe nhận xét.
-Theo dõi bài bạn làm.
-HS nhắc lại đề bài.
-HS theo dõi.
6 được lấy 1 lần
viết:6 x 1 = 6
-Có 6 hình tròn chia đều thành các
nhóm mỗi nhóm có 6 hình trịn thì được
bao nhiêu nhóm?
-GV ghi bảng 6: 6 = ?
6 : 6 = 1.
- Cho HS lấy 2 tấm bìa mỗi tấm bìa có 6
chấm trịn 6 lấy 2 lần bằng mấy?
-Vậy 6 x 2 = ?
Có 12 hình trịn chia đều thành các
nhóm mỗi nhóm có 6 hình trịn thì được
bao nhiêu nhóm?
12 : 6 = ?
Tương tự với 6 x 3 = 18 và 18 : 6 = 3
-Để lập được bảng chia 6 phải dựa vào
bảng nhân 6 .
Hướng dẫn lập bảng
-Gọi vài HS nêu kết quả GV ghi kết quả
lên bảng.
-GV hướng dẫn ghi nhớ bảng chia 6 .
-Gọi HS đọc bảng chia 6 nối tiếp nhau.
*<i>Bài 1</i>: Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV nói các em dựa vào bảng chia 6
vừa học để làm bài tập 1
HS làm miệng nối tiếp nhau
Nhận xét.
*<i>Bài2:</i> Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính viết vào nháp
- Gọi trình bày
Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
*<i>Bài3:</i>-Goi 1 HS đọc bài 3.
- Bài toán chi biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
-GV ghi tóm tắt lên bảng.
-Các em mở phiếu học tập làm bài 3.
-Gọi 1 HS lên bảng phụ làm.
-GV chấm 1 số phiếu học tập. Treo
bảng phụ lên
<i>Bài 4 : </i>
Hướng dẫn tương tự bài 3
<i>Lưu ý</i> : Khi chữa bài cho HS nhận xét
về đặc điểm của từng bài toán và từng
bài giải
+ Bài 3: Chia thành phần bằng nhau
+ Bài 4: Chia theo nhóm
Vì vậy cả hai bài đều có phép tính 48 : 6
...được 1 nhóm
-1 HS nêu kết quả.6 : 6 = 1
- Đọc 6 chia 6 bằng 1
-HS trả lời 6 lấy 2 lần bằng 12
6 x 2= 12.
-HS trả lời...được 2 nhóm
12 : 6 = 2 đọc 12 chia 6 bằng 2
-HS lấy phiếu học tập lập bảng chia 6.
-HS theo dõi để đọc tiếp.
Vài HS đọc thuộc trước lớp
-HS trả lời yêu cầu tính nhẩm .rồi nêu
kết quả .1 em 1 phép tính
Nêu yêu cầu
4 HS làm 4 cột trên bảng lớp
… 48 cm cắt thành 6 đọan
bài toán hỏi mỗi đoạn bao nhiêu m.
Cả lớp làm PHT.
1 HS lên bảng làm ;
Bài giải
Độ dài mỗi đoạn dây đồng là:
48 : 6 = 8 (cm).
Đáp số : 8 cm
-Cả lớp theo dõi nhận xét bài trên bảng
phụ. HS nhắc đề ; 1 HS giải bảng .
Cả lớp làm vở
Giải
Số đoạn dây có là :
48 : 6 = 8(đoạn)
= 8 nhưng đơn vị khác nhau
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
-Gọi vài HS đọc bảng chia 6.
-GV nhận xét .
-Dặn về nhà học thuộc bảng chia 6.
- HS theo dõi bài trên bảng,.
- Lớp lắng nghe.
- HS xung phong lên bảng đọc.
<b>Tập đọc</b>
<b> CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT.</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>
<i><b>1 . Đọc thành tiếng.</b></i>
- Luyện đọc chú lính, lấm tấm, lắc đầu, dõng dạc, mũ sắt.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấ
chấm than, dấu 2 chấm.
- Đọc phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Bác chữ a, đám đông, dấu chấm.
<i><b>2 .Đọc hiểu.</b></i>
- Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.
- Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp.
Giáo dục HS biết vận dụng bài học vào trong quá trình học
<b>II . CHUẨN BỊ </b>
- Tranh phóng to trong sách HS.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
Kể chuyện "Người lính dũng cảm"
-Gv nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>
Giới thiệu bài : ghi đề bài .
<b> a.Luyện đọc </b>
- GV đọc bài lần 1 tóm tắt nội dung.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
<i><b>-</b>Đọc từng câu</i>
-GV hướng dẫn HS luyện đọc từng câu.
GV sửa lỗi phát âm
<i><b>-</b>Đọc từng đoạn trước lớp</i>
+Bài này được chia thành mấy đoạn ?.
Gv chốt ý. Bài này có 4 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu… Lấm tấm mồ hơi.
Đoạn 2: Có tếng… Lấm tấm mồ hôi.
Đoan 3: Tiếng cười rộ… Ẩu thế nhỉ.
Đoạn 4: Đoạn còn lại.
Gv gọi HS lên đọc từng đoạn trước lớp.
Gv theo dõi nhắc nhở HS cách ngắt nghỉ
đúng.
-<i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
4 HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của
chuyện"Người lính dũng cảm"
HS nhắc lại đề bài.
HS lắng nghe.
HS đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1
câu..
-HS tự phân doạn.
-HS gạch phân đoạn ở SGK.
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
+ Bốn nhóm nối tiếp nhau 4 đoạn của bài
+ Một HS đọc lại cả bài
<b>b Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
Gọi HS đọc thành tiếng đoạn 1.
+Các chữ cái và dấu câu họp bàn làm
việc gì ?
GV nhận xét ,chuyền ý.
*u cầu HS đọc ,tìm hiểu các đoạn cịn
lại
+Cuộc họp đề ra cách gì để giúp Hồng?
GV nhận xét ,
Gọi HS đọc yêu cầu 3
-GV chia lớp thành các nhóm nhỏ phát
cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
-Yêu cầu đọc thầm trao đổi
a/Nêu mục đích cuộc họp
b/ Nêu tìmh hình của lớp.
c/ Nêu nguyên nhân dẫn tới tình hình đó.
d/ Nêu cách giải quyết .
e/ Giao việc cho mọi người.
GV chốt ý, nêu lại từng đoạn phù hợp
với diễn biến cuộc họp.
.
c Luyện đọc lại.
-Gv cho HS tự phân vai, đọc.
Cả lớp và GV bình chọn bạn và nhóm
đọc hay nhất
3.Củng cố - dặn dị :
Qua bài đọc em rút ra được bải học gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà đọc lại bài văn
- Chuẩn bị bài sau.Bài tập làm văn.
Đại diện 4nhóm đọc tiếp nối,
nhận xét cách đọc
1 HS đọc bài, cả lớp theo dỏi
1 HS đọc đoạn 1 cả lớp đọc thầm
trả lời câu hỏi
...bàn cách giúp đỡ bạn Hồng,
Hồng hồn tồn khơng biết chấm
câu nên đã viết những câu rất buồn
cười.
1HS đọc,Cả lớp đọc thầm.
…đề nghị anh Dấu Chấm mỗi khi
Hoàng định chấm câu thì nhắc
Hồng đọc lại câu văn một lần nữa.
Tìm những câu trong bài thể hiện
đúng diễn biến cuộc họp:.
HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
lớp nghe nhận xét.
3 HS đọc lại đáp án đúng
<i> Hơm nay chúng ta họp để tìm cách</i>
<i>giúp đỡ em Hồng.</i>
<i>Hồng hồn tồn khơng biết chấm</i>
<i>câu. Có đoạn văn em viết thế này":...."</i>
<i>- Tất cả là do Hoàng chẳng bao giờ</i>
<i>- Từ nay mỗi khi Hoàng định dặt</i>
<i>dấu chấm câu Hoàng phải đọc lại</i>
<i>câu văn một lần nữa.</i>
<i>- Anh dấu chấm cần yêu cầu Hoàng</i>
<i>đọc lại câu văn 1 lần nữa trước khi</i>
<i>Hoàng định chấm câu.</i>
HS đọc theo nhóm 4 em
Mỗi nhóm 4 em tự phân vai đọc lại
chuyện.
HS lắng nghe và nhận xét cách đọc
của bạn.
Phát biểu ý kiến
-HS lắng nghe.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> SO SÁNH.</b>
<b>I . MỤC TIÊU :Giúp HS</b>
- Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém, biết cách thêm các từ so sánh
vào những câu chưa có từ so sánh
- Giáo dục HS biết vận dụng vào trong quá trình học của mình.
<b>II . CHUẨN BỊ: </b>
Bảng phụ, hình ảnh để so sánh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Làm lại BT 2, 3 tuần 4
<b>2/Bài mới </b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài so </b></i>
sánh.ghi đề bài
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
*Bài1: Gọi 2 HS đọc bài.
GVyêu cầu:
-Gach dưới những hình ảnh được so sánh
với nhau trong từng khổ thơ.
GV giúp HS phân biệt được 2 loại so
sánh: so sánh ngamg bằng và so sánh hơn
kém
a/ Cháu hơn ơng ; Kiểu so sánh hơn- kém
-Ơng là buổi trời chiều . ( ngang bằng)
c/ Những ngôi sao chẳng bằng mẹ đã thức
vì con . (Hơn kém )
Mẹ là ngọn gió.( ngang bằng)
*Bài 2: Gọi HS đọc bài 2.
GV hướng dẫn các em tìm các từ so
sánhửtong những khổ thơ trên
GV chốt ý đúng :
Câu a ; hơn – là – là
Câu b ; hơn
Câu c ; chẳng bằng –là
*Bài 3 : Gọi HS đọc bài 3
-Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới những sự
vật được so sánh vơí nhau.
-Gv nhận xét và chốt ý đúng.
*Bài 4 : Nêu yêu cầu
Thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở .
GV nói có thể tìm nhiều từ so sánh cùng
nghĩa thay cho dấu gạch nối .
-GV chốt ý lại .
2 HS làm bài
Cả lớp nhận xét
-2 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
-HS gạch vào trong VBT.
-1 số em nêu lên những hình ảnh so
sánh và kiểu so sánh.
a. Cháu hơn ơng ;
Ơng là buổi trời chiều .
Cháu là ngày rạng sáng .
b. Trăng hơn đèn .
c. Những ngôi sao chẳng bằng <i> </i>mẹ <i> </i>
đã thức vì con .
Mẹ là ngọn gió.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 3 HS dùng phấn màu gạch dưới
các từ so sánh trong mỗi khổ thơ .
- Cả lớp nhận xét
1 HS lên bảng gạch dưới những sự
vật được so sánh với nhau :
Thân dừa bạc phéch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè , hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây
xanh
-Nêu yêu cầu của bài.
+ HS cả lớp làm giấy nháp
+ 1 em lên bảng làm.
3/ Củng cố - dặn dò :
-HS nhắc lại những nội dung vừa học :so
sánh ngang bằng, hơn kém, và các từ so
sánh.
GV nhận xét tiết học.
-Tàu dừa như(, là, như là, tựa , tựa,
như là ,như thể) chiếc lược chải vào
mây xanh
<i>Ngày soạn: 26/9/2008</i>
<i>Ngày dạy:Thứ năm,02/10/2008</i>
<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP.</b>
Giúp HS:
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết <sub>6</sub>1 của hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- VBT phiếu học tập .
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi HS lên bảng đọc bảng chia 6.
-Gv chấm vở BT.
<b>2. Bài mới :</b>
<i>a.Giới thiệu bài ghi đề bài .</i>
<i> b. Hướng dẫn luyện tập </i>
*Bài 1 : Tính nhẩm
Gọi HS nêu kết quả của bài tập 1.
Khi HS nêu kết quả từng cặp tính GV
giúp các em nhận ra mối quan hệ giữa
6 x 9 = 54 và 54 : 6 = 9
<b>*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.</b>
HS tính
-GV nhận xét . chữa bài
*Bài 3 : Gọi HS đọc bài toán.
Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
6 bộ: 18m
1 bộ: ?m-
-GV chấm 1 số vở
- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài 4.
- GV yêu cầu HS quan sát hình và tìm
hình đã được chia thành 6 phần bằng
-3 HS lên bảng đọc lởp theo dõi
nhận xét
-HS nhắc lại đề bài.
HS nêu từng phép tính trong mỗi
cột rồi nêu kết quả tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu bài 2 : tính nhẩm.
-HS làm bảng con
-Lớp mở sách theo dõi và đọc thầm.
2 HS đọc đề
… 6 bộ quần áo may hết 18 mét vải
… một bộ may hết mấy mét vải ?
- Cả lớp làm vở . 1 HS làm bảng
Giải
Số mét vải 1 bộ quần áo là :
18 : 6 = 3(m)
Đáp số : 3 mét
-HS theo dõi nhận xét
… tìm trong 3 hình , hình nào đã tơ
màu vào 1/6 mỗi hình .
nhau.
- GV chốt ý. Hình 2-3 đã được chia
thành 6 phần bằng nhau và đã tơ màu
vào 1/6 mỗi hình
3. Củng cố - dặn dò
-Về nhà đọc lại bảng chia 6 và làm bài
tập 2-4 VBT.
-Gv nhận xét tiết học.
thành 6 phần và c hình 2 và 3 đã tơ
màu vào 1/6 mỗi hình
<b>Tập viết </b>
<b> ƠN CHỮ HOA C.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
-Củng cố cách viết chữ hoa C, Ch thông qua bài ứng dụng
+ Viết tên nhận xét riêng : CHU VĂN AN.
+ Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
-Mẫu chữ viết hoa.
-Tên riêng <i>Chu Văn An </i>và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III . CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 . Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà
Viết các từ: Cửu Long, Công
-Gv trả vở nhận xét ghi điểm.
2 Bài mới :
<i><b>a. Giới thiệu bài ghi đề bài .</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>
+ Luyện viết chữ hoa.
-Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài.
-Gv viết mẫu và nhắc lại cách viết từng
chữ.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
+ Luyện viết từ ứng dụng.
-Gv giới thiệu <i>Chu Văn An</i> là 1 nhà giáo
nổi tiếng đời Trần sinh 1292-1370.
+ Luyện viết câu ứng dụng.
-Lời khuyên của câu tục ngữ.
-GV giảng cho HS hiểu về câu tục ngữ.
-GV hướng dẫn HS viếtbảng con chữ
<i><b>Chim, Người.</b></i>
<i><b>c.Hướng dẫn viết vở</b></i>
-Gv yêu cầu HS viết bài vào vở theo
mẫu vở tập viết.
-HS viêt bảng con.
-5 HS có vở tập viết.
-HS nhắc lại đề bài.
-HS nêu
-HS đọc từ ứng dụng <i>Chu Văn An</i>
Viết bảng con: <i>Chu Văn An</i>
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS đọc câu tục ngữ :
<i>Chim khôn kêu tiếmg rảnh rang.</i>
<i>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</i>
-HS tập viết trên bảng con.
-Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi của
HS.
<i><b>d.Chấm chữa bài</b></i>
Chấm bài một số em, nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
-GV thu 4 – 5 vở chấm .
-GV nhắc nhở về nhà luỷện vếtư thêm
bài ở nhà về nhà tập viết thên câu ứng
dụng.
-HS nộp vở.
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b> HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học HS biết:</b>
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và chức năng của chúng.
- Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người đều cần ăn uống đủ nước.
- Giáo dục HS biết bảo vệ cơ quan bài tiết
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
- Các hình SGK trang 22 , 23,hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to
- Tranh trong SGK, hình cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gv nêu yêu cầu
+ Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần
+ Chức năng của cơ quan tuần hồn là
gì?
<b>2. Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp,</b>
ghi đề bài
<b>b. Tiến hành</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận:</b>
-Yêu cầu HS quan sát Hình 1 kể được
tên các bộ phân của cơ quan bài tiết
nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
-GV treo tranh lên bảng.
-GV chốt ý. Cơ quan bài tiết nước tiểu
gồm 2 quả thận 2 ống dẫn nước tiểu,
bọng đái và ống đái.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
-GV đặt câu hoỉ gợi ý.
+Nước tiểu được tạo thành ở đâu?.
+Trong nước tiểu có chất gì ?
+ Nước tiểu đưa xuống bọng đái bằng
đường nào?
+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được
-HS lên bảng trả lời.
-Vài HS lên bảng trả lời lớp theo dõi
nhận xét.
HS nhắc lại đề bài.
- 2 HS quan sát hình 1 trang 22, 1em
hỏi 1 em trả lời.
-1 HS trình bày cả lớp quan sát.
-HS quan sát hình 2 trang 23, thảo
luận theo nhóm
-Nhóm trưởng điều khiển.
chứa ở đâu?
+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng
đường nào?.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.
-GV khụyến khích các nhóm trả lời đúng
nội dung.
-<i>GV chốt ý</i>: Nêu chức năng của cơ quan
bài tiết .
<b>3.Củng cố - dặn dị </b>
- GV tóm tắt nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau : Cơ quan thần kinh.
- Gv nhận xét tiết học.
Đại diện nhóm báo cáo
-Các nhóm theo dõi nhận xét bổ
sung.
-HS lắng nghe để hiểu về các chức
năng của cơ quan bài tiết nước tiểu.
-HS lắng nghe.
<i>Dạy chiều thứ năm. 2/10/2008</i>
<b>LuyÖn TËp viÕt</b>
<i> </i><b> LUYỆN TẬP VIẾT BÀI TUẦN 3, TUẦN 4</b>
<b>I . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU </b>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa
- Rèn kỹ năng viết cho HS
- Giáo dục HS rèn chữ giữ vở
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
<b>- Mẫu chữ viết hoa :</b>
- Các các từ ứng dụng và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra : Cho HS nhắc lại bài tuần 3 và</b>
tuần 4
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài ghi đề bài </b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn viết bảng con </b></i>
+ Luyện viết chữ hoa
-HS quan sát mẫu chữ kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ B,H, T,C,L,N,
HS viết bảng con các chữ viết chữ hoa
<b>GV hướng dẫn HS viết từ ứng dụng (tên</b>
riêng)
Nhắc lại các từ ứng dụng ở tuần 3 tuần 4 ,
viết bảng con
<i>+ Luyện viết câu ứng dụng : </i>
Cho HS đọc câu ứng dụng
Nêu ý nghĩa nội dung của các câu tục ngữ
<i> + Hướng dẫn viết vào vở tập viết </i>
- GV yêu cầu viết bài phần ở nhà của tuần
1, tuần 2
- GV nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế ,
hướng dẫn các en viết đúng nét , độ cao và
khoảng cách giữa các chữ , trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu .
2 HS nhắc lại
HS nhắc lại
- HS viết từng chữ (B,H, T,C,L,N) trên
bảng con
HS viết bảng con từ ứng dụng :
<i>Bố Hạ , Cửu Long </i>
HS đọc câu ứng dụng :
<i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>
<i>Tuy rằng khác giống nhưng một giàn</i>
<i>Công cha như núi Thái Sơn</i>
<i>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra</i>
- GV thu vở chấm bài một số em
<b>3 . Củng cố - dặn dò </b>
GV nhận xét tiết học
Về nhà viết phần còn lại
Hs thu vở
<b>Luyện Tự nhiên - xã hội </b>
<b>BÀI TẬP TUẦN 4</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>
Giúp HS củng cố kiến thức về :
- Các cơ quan, bộ phận của hệ tuần hoàn
- Đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ .
- Những việc nên làm và khơng nên làm đẻ bảo vệ mạch và tim
<b>II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC</b>
- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn …. ; Phiếu BT3 VBT
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ :</b></i> Nêu chức năng của vịng
tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn
<i><b>2 .H</b><b>ướng dẫn làm bài tập</b><b> </b></i>
<i><b>a)</b></i><b>Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC tiết học</b>
Ghi đề bài
<i><b>b)Luyện tập : </b></i>
Hướng dẫn HS làm các bài tập sau :
<b>*Bài :Hoạt động tuần hồn </b>
<i><b>Baøi 2</b></i> (trang 10): HS nêu yêu cầu
Điền chữ a,b .... vào ô trống trên sơ đồ
cho phù hợp với lời chú giải .
Nhận xét chốt lại câu trả lời đúng
<i><b>Bài 3</b></i> ( trang 10):HS nêu yêu cầu:
Vẽ đường đi của máu trên sơ đồ
GV góp ý bổ sung
<i><b>Bài 4</b></i>( trang 11):Nêu yêu cầu: Hồn
chỉnh bảng sau :
-HS làm bài vào vở BT
- GV hướng dẫn để điền chức năng các
bộ phận - HS thực hành (Cĩ thể tổ chức
thành trị chơi làm bài trên phiếu, trình
bày trước lớp)
GV góp ý bổ sung chốt lại ý đúng
<b>*Bài : Vệ sinh cơ quan tuần hồn </b>
-Làm bài theo cặp, trình bày bài làm
1 HS trình bày
Nhắc lại
HS thảo luận nhĩm đơi trình bày
trước lớp
HS thực hành vẽ sơ đồ gọi HS
trình bày ở lớp.<i> </i>
HS làm bài vào vở BT, gọi HS
trình bày trước lớp.
<i>Động mạch : Đưa máu từ tim đi đến</i>
<i>các cơ quan </i>
<i>Tĩnh mạch : Đưa máu về tim.</i>
<i> Mao mạch: Đưa máu về tim</i>
HS trình bày trước lớp.
sau khi đã hoàn thành
GV và cả lớp nhận xét
<i><b>Bài 3</b></i>( trang 12): HS nêu yêu caàu.
Điền vào chổ ... những từ phù hợp với
các câu sau :
<b>3.</b><i><b>Củng cố dặn do</b></i><b>ø </b>
- Nhận xét tiết học.
Dặn dị : Về nhà học bài, làm lại các
bài tập vào vở .
<i>Các thức ăn có lợi cho tim mạch:</i>
<i>Hoa quả, rau xanh....</i>