Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.38 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018</i>
Toán
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:KT bảng chia 7.</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2. Bài mới: </b>
a)Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .</b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng
con. 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét .
<b>Bài 3: Gọi hs đọc bài tốn</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 : Cho HS quan sát hình vẽ .</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- 2 HS đọc bảng chia 7.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập
- 3 HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 3 HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
************************************
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với </b>
lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( trả lời các
câu hỏi 1,2,3,4)
<b>Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được từng</b>
<b>* GDKNS: GD kĩ năng :</b>
- Xác định giá trị (nhận biết những điều tốt đẹp mà bọn trẻ quan tâm đến ông cụ)
- Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>Gọi ba em đọc bài thơ:
“Bận“ và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
a)Giới thiệu bài:Giới thiệu chủ điểm
và bài đọc ghi bảng.
b) Luyện đọc:
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.
Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu,
<i>u sầu, nghẹn ngào.</i>
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2,
TLCH:
- Các bạn nhỏ đi đâu?
- Điều gì gặp trên đường khiến các
bạn nhỏ phải dừng lại?
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ
và TLCH theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu,
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn..
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
- Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo
chơi vui vẻ.
- Các bạn quan tâm đến ơng cụ như
thế nào?
- Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như
vậy?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4.
- Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?
- Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ
ơng cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao
đổi để chọn tên khác cho truyện theo
gợi ý SGK.
- Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?
- Giáo viên chốt ý như sách giáo viên
d) Luyện đọc lại:
- Đọc mẫu đoạn 2.
- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong
đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các
đoạn 2, 3,4, 5.
- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo
vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn
bạn đọc hay nhất.
<b>Kể chuyện</b>
<i>* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.</i>
* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1
bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu
chuyện.
- Theo dõi nhận xét lời kể .
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo
lời nhân vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện .
- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
* GDKNS: Các em đã bao giờ làm
việc gì để giúp đỡ người khác như các
bạn nhỏ trong truyện chưa?
- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước
- Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau.
Có bạn đốn ông cụ bị ốm, có bạn
đốn ơng bị mất cái gì đó. Cuối cùng
cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ
- Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài.
- Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong
bệnh viện , rất khó qua khỏi .
- Ơng cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ,
ơng thấy khơng cịn cơ đơn …
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên
khác cho câu chuyện: Ví dụ Những
đúa trẻ tốt bụng …
- Con người phải quan tâm giúp đỡ
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết
học.
- Một em lên kể mẫu 1 đoạn của câu
chuyện.
- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.
- HS tự liên hệ với bản thân.
bài “Tiếng ru” trước bài mới.
*********************************
<b>Âm nhạc</b>
Giáo viên bộ môn dạy
*********************************
...
<i>Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018</i>
Toán
<b> GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập .</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá bài học
sinh.
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
* GV đính các con gà như hình vẽ SGK
- Hàng trên có mấy con gà?
- Hàng dưới có mấy con gà?
- Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì
được số gà ở hàng dưới?
- Giáo viên ghi bảng:
Hàng trên: 6 con gà
Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên
bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ;
CD = 2cm.
- Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần
thì được độ dài đoạn thẳng CD?
- Ghi bảng:
Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm
CD = 8 : 4 = 2 (cm)
- Kết luận: Độ dài AB giảm 4 lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD.
- Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế
- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hàng trên có 6 con gà.
- Hàng dưới có 2 con gà.
- Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- Theo dõi giáo viên trình bày thành
phép tính.
- 3 học sinh nhắc lại.
- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2
đoạn thẳng đã cho.
- Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4
lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.
nào?
- Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc
lại.
Luyện tập:
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b>
- Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên cùng HS nhận xét.
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu bài tốn,</b>
phân tích bài tốn rồi làm theo mẫu.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
<b>Bài 3 :Gọi học sinh đọc bài 3.</b>
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài
toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
8 : 4 = 2(cm)
- ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
- ... ta lấy số đó chia cho số lần
- Muốn giảm một số đi nhiều lần
<b>ta chia số đó cho số lần.</b>
- Một em nêu yêu cầu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 1HS lên tính kết quả và điền vào
bảng, cả lớp nhận xét bổ sung.
Số đã cho <b>48</b> <b>36</b> <b>24</b>
Giảm 4 lần 12 9 6
Giảm 6 lần 8 6 4
- 2 em đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng giải bài 2b. HS còn
lại làm bài vào vở.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
<b> Giải :</b>
b/ Thời gian làm cơng việc đó bằng
máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
Đ/S: 6 giờ
- 2 em đọc đề bài tập 3.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: Đoạn thẳng AB = 8cm
Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa
học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>Thể dục</b>
*********************************
Tự nhiên và xã hội
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được một số việc cần làm để giữgìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
- Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>* GDKNS : Tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thơng tin; làm chủ bản thân.</b>
<b>* GDBVMT: Biết một số hoạt động của con người gây ơ nhiễm đến bầu khơng </b>
khí, có hại đối với sức khỏe. Biết một số việc làm có lợi, có hại cho sức khỏe.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình trong SGK 32,33.
- Phiếu học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Cho ví dụ thấy não </b>
điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của
cơ thể.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b></i>
- Mục tiêu : Nêu một số việc nên và
không nên làm để …
Bước 1 : Làm việc theo nhóm : Tranh vẽ
gì ? Việc làm trong tranh có lợi cho cơ
quan TK hay khơng ? Vì sao ?
- Giáo viên phát phiếu ghi kết quả.
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
kết luận : Chúng ta làm việc nhưng
cũng phải thư giãn, để … được nghỉ
ngơi, tránh làm việc quá sức.
- Khi vui vẻ, hạnh phúc, được yêu thương,
sẽ rất tốt cho cơ quan thần kinh; ngược
lại..
Hoạt động 2 : Đóng vai
<i>- Mục tiêu : Phát hiện trạng thái tâm lý có</i>
lợi hoặc có hại .
Bước 1 : Tổ chức cho Hs trao đổi nhóm
và tập diễn đạt vẻ mặt thể hiện các trạng
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Học sinh quan sát hình 32 SGK
- Đặt và trả lời cho từng hình .
- Thư ký ghi kết quả thảo luận của
nhóm .
- Đại diện nhóm lên trình bày.
lý:
+ Tức giận. + Vui vẻ.
+ Lo lắng. + Sợ hãi.
thái.
- Chia 4 nhóm – 4 phiếu.
Bước 2 : Thực hiện
Bước 3 : Trình diễn
- Mỗi nhóm cử đại diện lên trình diễn.
Chúng ta cần vui vẻ với người khác,
điều đó có lợi cho … cần tạo kh khí
vui vẻ.
<b>*GDBVMT: Chúng ta cần làm gì để bảo </b>
vệ cơ quan thần kinh ?
Hoạt động 3 : Làm việc SGK
<i>- Mục tiêu : Kẻ tên một số thức ăn, đồ </i>
uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại với
Bước 1 : Làm việc theo cặp.
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Các thức ăn uống nào có hại cho cơ
quan thần kinh ?
- Vì sao có hại ?
- Trong số các thứ gây hại với cơ quan
thần kinh, những thứ nào tuyệt đối tránh
xa kể cả trẻ em và người lớn?
<b>* GDKNS: Kể thêm tác hại khác do ma </b>
túy gây ra với sức khỏe ?
Giáo viên kết luận :
<b>3. Củng cố- dăn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà học bài.
thái trên.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình diễn.
- HS trả lời
- HS làm việc theo cặp.
- Quan sát hình 9/33
- Chúng gây nghiện, dễ làm …mệt
mỏi.
- Tránh xa ma túy, tuyệt đối không
dùng thử.
- Học sinh kể.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
...
Tập viết
<b> ÔN CHỮ HOA </b>
- Viết đúng chữ hoa <b>G</b>(1 dòng), <b>C </b>(1 dòng), <b>Kh</b> (1 dịng)
- Viết đúng tên riêng: <b>Gị Cơng</b> (1 dịng) và câu ứng dụng :
<b> Khôn ngoan đối đáp người ngoài</b>
<b>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</b>
<b>*GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quê hương qua câu ca dao.</b>
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thanh Thục Vương.
- Mẫu chữ viết hoa <b>G. Tên riêng Gị Cơng</b> và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ
li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con các từ: Ê – đê, Em.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
- u cầu học sinh tìm các chữ hoa
có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ
- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng
con các chữ vừa nêu.
* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):
- GV viết mẫu.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều
gì?
- GV viết mẫu.
- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con:
<i>Khôn, Gà. </i>
<b> c. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
- Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng
cỡ nhỏ.
-Viết tên riêng Gị Cơng 1dịng cỡ
nhỏ .
-Viết câu tục ngữ 1 lần .
- Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
- 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê – đê,
Em.
- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: G, C, Kh.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
<b> G - C - Kh</b>
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C,
<i>K.</i>
- 2HS đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa
danh của đất nước ta.
- HS theo dõi
- Cả lớp tập viết vào bảng con.
- 2 em đọc câu ứng dụng.
- Câu TN khuyên: Anh em trong nhà
phải thương yêu nhau, sống thuận hịa
đồn kết với nhau.
- HS theo dõi
- Cả lớp tập viết vào bảng con.
- Chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống lại bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài và xem trước
bài mới.
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm.
- Nhắc lại cách viết chữ G
- Về nhà tập viết nhiều lần. “Ôn các
chữ hoa đã học từ đầu năm đến nay”.
<b>Anh văn</b>
Giáo viên bộ môn dạy
*********************************
<i>Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận
dụng vào giải toán.
- Củng cố kiến thức của bài trước.
- Giáo dục học sinh u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ :</b>
- Gọi 2HS lên bảng làm BT:
a. Giảm 3 lần các số sau: 9;21; 27.
b. Giảm 7 lầncác số sau:21; 42; 63.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b>
- Mời 1HS giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chốt lại câu đúng.
- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm
1 câu.
- Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm.
Cả lớp nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).
Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x
5 = 30) và 30 giảm đi 6 lần bằng 5
(30 :6 = 5)
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm,
ghi nhớ.
- 2HS nêu bài toán.
- Cả lớp cùng làm vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
<b>Giải:</b>
a) Buổi chiều cửa hàng bán được là:
60 : 3 = 20 (lít)
Đ/S: 20 lít
<b>Giải:</b>
b) Số quả cam còn lại trong rổ là:
60 : 3 = 20 (quả)
Đ/S: 20 quả
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại.
**********************************
Tập đọc
<b>TIẾNG RU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.
- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn
bè, đồng chí.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa SGK.</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b>
- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện
“các em nhỏ và cụ già” theo lời 1 bạn nhỏ
trong truyện.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
a)Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm bài thơ.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :
- Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa sai.
- 2 HS lên tiếp nối kể lại các đoạn
của câu chuyện (đoạn 1,2 và đoạn
3,4)
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
- Lớp theo dõi nghe giới thiệu.
- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc
nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ,
khổ thơ .
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới
trong bài đồng chí , nhân gian , bồi.Đặt
câu với từ đồng chí.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp
đọc thầm theo rồi trả lời câu hỏi :
- Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì
sao?
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2:
<i>- Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ</i>
trong khổ thơ 2?
- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc
thầm:
- Vì sao núi khơng chê đất thấp. biển
không chê sông nhỏ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
- Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói
lên ý chính của cả bài thơ?
* Kết luận: Bài thơ khuyên con người
sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh
em, bạn bè, đồng chí.
d) Học thuộc lịng bài thơ:
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Hướng dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ
nhàng tha thiết
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ rồi cả bài thơ tại lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.
- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt
nhất.
thơ, luyện đọc các từ ở mục A.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ
- HS đọc.
- Các nhóm luyện đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc
thầm theo.
- Con ong u hoa vì hoa có mật.
Con cá u nước vì có nước mới
sống được. Con chim u trời vì
thả sức bay lượn ...
- Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách
- Vì núi nhờ có đất bồi mới cao,
biển nhờ nước của những con sông
mà đầy. ca
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
- Là câu: Con người muốn sống
con ơi / Phải yêu đồng chí yêu
người anh em .
- HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ.
- HS xung phong thi đọc thuộc
lòng từng khổ, cả bài thơ.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước
bài mới.
- 3 HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước
<b>Anh văn</b>
Giáo viên bộ môn dạy
**********************************
<b>Anh văn</b>
Giáo viên bộ môn dạy
*********************************
Đạo đức
Giáo viên bộ môn dạy
...
<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</i>
Tốn
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- 6 ơ vng bằng bìa hoặc bằng nhựa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm BT 1</b>
và 3 tiết trước.
- Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS cách tìm số chia:
- Yêu cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.
- Có 6 hình vng được xếp đều thành 2
hàng, mỗi hàng có mấy hình vng?
- Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép
tính tương ứng.
- Hãy nêu tên gọi từng thành phần của
- GV ghi bảng:
6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
- Dùng bìa che số 2 và hỏi:
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3
- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta
làm thế nào?
- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi
nhớ.
* Giáo viên nêu: Tìm x, biết 30 : x = 5
- Bài này ta phải tìm gì ?
- Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
c. Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại câu
đúng.
<b>Bài 2: Tìm x: </b>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét chung về bài làm của HS
3. Củng cố - dặn dị:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế
nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem
lại các BT đã làm.
- Mỗi hàng có 3 hình vng.
- Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3
- 6 là số bị chia; 2 là số chia và 3 là
thương.
-... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
-...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho
thương
- 1 số HS nhắc lại.
- Tìm số chia x.
- Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:
- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 3 = 7
35 : 5 = 7 28 : 4 = 7 21 : 7 = 3
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung:
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số
chia.
*********************************
Luyện từ và câu
<b>TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1).
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ? Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:KT miệng BT2 và 3 tiết trước</b>
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới </b>
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: Gọi 1HS đọc yêu cầu BT.</b>
- Mời 1HS làm mẫu .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2: Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT,</b>
cả lớp đọc thầm.
- Giáo viên giải thích từ “cật” trong câu
<i>“Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng</i>
ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) – ý
nói sự đồn kết, góp sức cùng nhau làm
việc.
- u cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a
và c đúng: câu b sai).
- Em hiểu câu b nói gì?
- Câu c ý nói gì?
- Cho HS học thuộc lòng 3 câu thành
ngữ, TN.
<b> Bài 3: Gọi 1HS đọc nội dung BT,</b>
- 2 học sinh lên bảng làm miệng.
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.
- Hai em nêu yêu cầu bài tập 2
- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, cả lớp nhận xét bổ sung
* Tán thành các câu TN:
- Chung lưng đấu cật (sự đồn kết )
- Khơng đồng tình: Cháy nhà hàng
xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ,
chỉ biết mình).
- Ăn ở như bát nước đầy (Có tình có
nghĩa)
- u cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1
gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi
Ai (cái gì, <i>con gì)? Gạch 2 gạch dưới</i>
bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng
cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước
bài mới
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi bổ sung.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ
ra về.
Các em tới chỗ ông cụ lễ phép
hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm và trả lời:
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu
<i>Ai làm gì?</i>
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét chữa bài:
Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân?
Câu b: Ông ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
- Nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học bài và xem lại các BT đã
làm.
************************************
Tập làm văn
<b> KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý ( BT 1 )
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ).
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>*GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ và phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài </b>
cũ:-- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu
chuyện“ Người hàng xóm”
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn làm bài tập :
<i><b>Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài</b></i>
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả
lời nội dung câu hỏi của giáo viên.
- HS lắng nghe
tập và câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài
câu.
- Mời 3 học sinh thi kể.
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm
*
<b> GDBVMT : Giáo dục học sinh biết</b>
quan tâm và giúp đỡ mọi người...
<i><b>Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc bài tập</b></i>
- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu
hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn có
thể là 5 – 7 câu.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
<i><b> </b></i>
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.
- HS lắng nghe.
- Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt
bài tập.
- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt
nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.
<b>Chính tả(Nghe-Viết)</b>
<b> CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe - viết đúng đoạn 4 trong bài Các em nhỏ và cụ già, trình bày đúng
- Tìm được các từ có hai tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc có vần n/ uông.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Mời 3 học sinh lên bảng.</b>
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe - viết:
- Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
- Đoạn này kể chuyện gì?
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn
ngào, hèn nhát.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
- Những chữ nào trong đoạn văn viết
hoa?
- Lời nhân vật (ơng cụ) được đặt sau
những dấu gì?
- u cầu lấy bảng con và viết các
tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Hd HS viết bài vào vở.
- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Gv đọc lại bài cho Hs soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
<b> Bài 2b:</b>
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học, làm bài
do khiến cụ buồn.
- Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu
câu và danh từ riêng
- Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và
sau dấu gạch ngang.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con
- Xe buýt, ngừng lại, nghẹn ngào...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau
đó tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Học sinh nêu.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời
giải đúng (buồn - buồng - chng).
- Nhắc lại quy tắc viết chính tả
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.
********************************
<b>CHI ỀU </b>
Toán
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Giáo dục học sinh u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ:</b>
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: </b>
b. hướng dẫn HS làm BT:
<b>Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu .</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở.
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT</b>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.
<b>Bài 3 </b>
- Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
a) 35 32 26 20
x 2 x 6 x 4 x 7
70 192 104 140
b) 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11
0 0 0
- Học sinh nêu đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải.
<b> Giải : </b>
<b> Số lít dầu cịn lại trong thùng :</b>
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12 lít dầu
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
******************************************************
Tự nhiên và xã hội
<b> VỆ SINH THẦN KINH (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe.</b>
- Rèn cho HS có thói quen vệ sinh thần kinh.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
*
<b> GDKNS : GD kĩ năng tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thơng tin; làm chủ bản </b>
thân.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình trong SGK trang 34, 35.
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu việc nên làm </b>
và không nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan thần kinh.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>
Hoạt động 1 : Thảo luận
- <i>Mục tiêu : Nêu vai trò của giấc ngủ </i>
đối với sức khỏe.
Bước 1 : Làm việc theo cặp.
- Khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi?
- Nêu điều kiện có giấc ngủ tốt ?
- Hàng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ
lúc ?
- Bạn làm việc gì trong cả ngày ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
Giáo viên rút ra kết luận SHD/55.
Hoạt động 2 : TH Lập TGB biểu
- <i>Mục tiêu : Lập TGB hàng ngày hợp </i>
lý.
Bước 1 : Học sinh cả lớp
- Giáo viên giảng : Có cột thời gian,
cơng việc và hoạt động.
Bước 2 : Làm việc cá nhân.
Bước 3 : Làm việc theo cặp.
Bước 4 : Làm việc cả lớp.
- Gọi vài học sinh viết vào bảng thời
gian biểu theo mẫu SGK giáo viên
phát cho.
- Tại sao ta lập thời gian biểu ?
gian biểu có lợi gì ?
Giáo viên rút ra kết luận : Học tập,
nghỉ ngơi hợp lý giúp bảo vệ tốt CQ
thần kinh.
<b>3. Củng cố- dặn dò :</b>
- 2 HS đọc mục bạn cần biết/35 SGK.
- Về ghi nhớ và lên thời gian biểu cho
bản thân và thực hiện thời gian biểu.
- HS thảo luận cặp, trả lời các câu
hỏi.
- Cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi.
- Ngủ nơi thống mát, khơng ngủ nơi
có ánh nắng chiếu trực tiếp…
- Học sinh tự trả lời theo ý của mình.
- Học sinh tự liên hệ bản thân trả lời.
- 1 số học sinh trình bày kết quả.
- HS nghe, ghi nhớ.
- Vài học sinh đọc lại.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết thời gian biểu theo
mẫu SGK giáo viên phát cho.
- HS trao đổi thời gian biểu của mình
- Gọi lên nêu TGB của mình trước
lớp.
- Để sắp xếp thời gian học tập và
nghỉ ngơi hợp lý.
- Học sinh trả lời.
- HS nhắc lại.
- 2 HS đọc mục bạn cần biết/35
SGK.
<b>TIẾNG RU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhớ-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2 a/b.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Mời 2 học sinh lên bảng</b>
viết từ: Giặt - rát - dọc.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS nhớ - viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng
ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài
thơ. Sau đó mở sách, TLCH:
- Con người muốn sống phải làm gì?
- Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?
- Bài thơ viết theo thể thơ nào?
<i>- Cách trình bày bài thơ lục bát có</i>
<i>điểm gì cần chú ý?</i>
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp
* Nhớ viết chính tả:
* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2
khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở.
* Chấm, chữa bài.
<i>c. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<b>Bài 2: Gọi 1HS đọc ND bài tập.</b>
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại
ý đúng.
- 2 học sinh lên bảng viết các từ: Giặt
<i>- rát - dọc. </i>
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Phải yêu thương đồng loại.
- Phải sống cùng cộng đồng và yêu
thương nhau.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục
bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát
trong bài.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài
thơ và viết bài vào vở.
- Tự sốt và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Lớp tiến hành làm bài vào vở.
- 3 em thực hiện làm trên bảng.
a) rán, dễ, giao thừa.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Hệ thống lại bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới .
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và xem lại bài tập
trong sách giáo khoa.
<b>Nha học đường : </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Giúp HS biết cách lựa chọn bàn chải tốt, thích hợp và cách giữ gìn bàn chải </b>
của mình.
- Rèn cho HS có thói quen thường xuyên phải chải răng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Một số bàn chải tốt và khơng tốt.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chải răng để làm gì ?
- Khi nào chúng ta phải chải răng ?
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài</b>
<b>b.HD HS lựa chọn bàn chải</b>
+ Sau khi ăn xong các em làm gì ?
+ Các em cần có gì để chải răng ?
- GV đưa cho các em xem các loại bàn
chải và hỏi:
+ Trong số các bàn chải này, bàn chải nào
là bàn chải tốt ?
- GV đưa ra một số bàn chải không tốt rồi
hỏi : Bàn chải này cần thay chưa? Vì sao
phải thay?
- GV đưa ra một số câu hỏi:
+ Thế nào là bàn chải tốt?
+ Thế nào là bàn chải khơng tốt? Khơng
thích hợp?
+ Thế nào là bàn chải cũ cần thay đi?
<b>c.HD HS cách giữ gìn bàn chải</b>
+ Em giữ gìn bàn chải đánh răng của em
như thế nào?
*GV:Mỗi người nên có một bàn chải
- 2HS lên bảng trả lời
- Chải răng
- Bàn chải và kem đánh răng
- Vài HS trả lời.
- Chúng ta cần phải thay bàn chải
đó vì nó bị mịn , bị xù , khi ta chải
- Bàn chải mới , không to quá ,
không nhỏ quá.
- Bàn chải cũ quá , to quá hoặc
nhỏ quá.
- Bàn chải cũ , tưa không nên dùng
dễ gây viêm nướu.
- Mỗi người phải có bàn chải riêng
, sau khi chải xong phải rửa sạch ,
vảy hết nước để vào cóng , lơng
bàn chải quay lên trên.
riêng cho mình để giữ vệ sinh và tránh lây
bệnh truyền nhiễm
-GV rút ra bài học
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV hệ thống lại nội dung bài : chúng ta
cần chọn bàn chải vừa miệng , lông bàn
chải cao bằng nhau , lông mềm vừa phải.
Chúng ta cần phải giữ gìn bàn chải cẩn
thận.
- Về học bài. Thường xuyên phải đánh
răng và chọn bàn chải cho phù hợp
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại nội dung bài
- Vận dụng bì học vào cuộc sống
hàng ngày.
********************************
<b>Ôn tập đọc</b>
<b>Bài: </b>