Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.16 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: ../ ../ 2008
Ngày dạy: … …../ ../ 2008
TiÕt 1
<i>Thêng thøc mÜ thuật: </i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu và nắm đợc một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Trần.
- Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc.
- Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.
<b>B. Chuẩn bị</b>
Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật thời Trần
<b>C. Phơng pháp</b>
- Trùc quan
- Vấn đáp gợi mở
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b> </b><b>Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> </b><b>m tra s</b><b>ĩ</b><b> </b><b> s</b><b> </b><b>ố</b><b> </b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>
II. Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra.
TL Tờn hoạt động Nội dung kiến thức Hoạt động của GV v HS
4
30
HĐ1: Tìm
hiểu vài nét về
bối cảnh lịch
sữ.
HĐ2: tìm hiểu
vài nét khái
quát vỊ mÜ
tht thêi TrÇn
<b>1. Vài nét về bối cảnh xã hội.</b>
- Vào đầu thế kỉ XIII có những
biến động quyền trị vì đất nớc
từ Lý -> Trần.
- Chế độ trung ơng tập quyền
đợc củng cố
- Ba lÇn chiÕn thắng quân
Nguyên Mông.
<b>2. Vài nét về mÜ tht.</b>
* Kiến trúc cung đình.
C¬ bản tiếp thu toàn bộ di sản
mĩ thuật thời Lý
Qua 3 lần xâm lợc của quân
nguyên Mông, thành Thăng
Long đã bị giặc tàn phá nặng
nề. Sau chiến thắng giặc ngoại
xâm, Thăng Long đợc xây
dựng lại nhng đơn giản hơn.
Một số cụng trỡnh: (sgk)
<b>b. iờu khc trang trớ</b>
Điêu khắc: phát triển về
t-ợng tròn, hình rồng mập
mạp, uốn khúc hơn mĩ thuật
thời Lý.
Trang trí chạm khắc:
Chm khc chủ yếu để trang
trí, làm cho các cơng trình
kiến trúc đẹp hơn.
Chạm khắc trang trí bệ đá hoa
GV: cho học sinh đọc SGK?
GV: kiÕn tróc thêi Trần gồm
những thể loại nào?
- Nờu mt s cụng trỡnh KT
cung ỡnh.
GV: So sánh điêu khắc của mĩ
thuật thời Trần Và thời Lý có
gì khác nhau?
5
4
HĐ3: Tìm
hiu c im
chung của mĩ
thuật thời
Trần.
H§4: Cđng cè
sen rÊt phổ biến ở thời Trần.
<b>c. Đồ gốm:</b>
So vi thi Lý, bên cạnh việc
- Mĩ thuật thời Trần mang hào
khí thợng võ của dân tộc với
ba lần chiến thắng quân Mông
Nguyên, thể hiện đợc vẻ đẹp ở
sự khoáng đạt và khỏe mạnh.
- Tuy thừa kế mĩ thuật thời Lý
nhng mĩ thuật thời Trần gần
hiện thực, giản dị và đôn hậu
hơn.
GV: cho một vài em nêu đặc
điểm chung của mĩ thuật thời
Trần, sau đó giáo viên tổng
kết lại
GV: tãm t¾t lại nội dung
chính của bài
<b>IV. Dặn dò:</b>Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn …./ ./ 2008
Vẽ theo mẫu:
- Hc sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết.
- Vẽ đợc hình cái cốc và quả dạng hình cầu.
- Hiểu đợc vẽ đẹp của bố cục và tơng quan t l mu.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: cái cốc và quả ( Táo).
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
II. KiÓm tra bµi cị
Câu hỏi: nêu đặc điểm của mĩ thuật thời Trần?
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’
5’
25’
4’
*H§1: Híng
dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn
xÐt.
*H§2: Híng
dÉn häc sinh
cách vẽ
*HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
*HĐ4: Củng cố
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>
- Hỡnh dáng của cái cốc: chiều
ngang, cao, đáy, miệng.
- VÞ trÝ của cốc và quả.
- Tỷ lệ của cốc so với quả.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<b>2. Cách vẽ.</b>
a. Vẽ khung h×nh.
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều
ngang tổng thể để vẽ khung
hình chung.
* VÏ khung h×nh riªng.
So sánh tỷ giữa các vật để vẽ
khung hình riêng.
b. Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.
- xác định các bộ phận của cái
cốc và quả để vẽ
c. VÏ ph¸c bằng các nét thẳng
mờ.
d. Vẽ chi tiết
e. Vẽ đậm nhạt
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ cái cốc và quả.
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh so
sánh, sau đó chốt lại.
GV: cho häc sinh tËp ớc lợng
tỷ lệ
- Treo tranh minh họa các bớc
vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
GV: nhc lại cách vẽ đã học ở
lớp 6 kết hợp sữ dụng đồ
dùng trực quan để hớng dẫn
cho học sinh nhớ lại cách vẽ
phác
Yêu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xÐt - DỈn dò:</b> Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---*-*-*---Ngày soạn ./ ./ 2008
Ng y dà ạy… …../ ../ 2008
TiÕt 3
<i>VÏ trang trÝ: </i>
- Học sinh hiểu thÕ nµo lµ häa tiÕt trang trÝ vµ häa tiÕt là yếu tố cơ bản của
nghệ thuật trang trí.
- Bit tạo họa tiết đơn giản và áp dụng làm các bài tập trang trí.
- Yêu thích nghệ thuật trang trí dõn tc.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1.</b> <b>Giáo viên: </b>
- Tranh vẽ các häa tiÕt phãng to
- Tranh: các bớc đơn giản và cách điệu.
<b>2.</b> <b>Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<i><b> Kiểm tra sĩ số:</b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu
III. Bµi míi
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’
7’
H§1: Híng dÉn
HĐ2: Hớng dẫn
học sinh c¸ch
vÏ.
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Häa tiÕt trang trí thờng là
hoa lá, chim thú, mây nớc, mặt
trời...
- Ha tit trong trang trớ thng
c đơn giản và cách điệu.
- Hình của họa tiết đặt ra phải
phù hợp với vị trí đặt họa tiết.
<b>2. Cách vẽ.</b>
<b>a. Lùa chän néi dung häa</b>
<b>tiÕt.</b>
VD: hoa l¸, chim...
<b>b. Quan sát mẫu thật.</b>
- Chọn những mÉu ng ý rồi
vẽ.
<b>c. Tạo họa tiết.</b>
GV: treo tranh các họa tiết và
nêu tÇm quan träng cđa nã
trong trang trÝ.
HS: quan s¸t
GV: ®a ra mét sè häa tiÕt ë c¸c
mÉu vËt, råi híng dÉn häc sinh
lùa chän.
- ChÐp l¹i mÉu thËt.
23
4
HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.
HĐ4: Củng cố
- Đơn giản: là lợc bỏ các chi
tiết không cÇn thiÕt
- Cách điệu: Sắp xếp lại các
chi tiết hình và nét sao cho hài
hịa, cân đối rõ ràng hơn; cũng
có thể thêm hoặc bớt một số
nét, nhng phải giữ ffợc đặc
<b>3. Bµi tËp.</b>
Chép một mẫu hoa lá sau đó
vẽ đơn giản và cách điệu thành
họa tiết trang trí.
thế nào là đơn giản và cách
điệu.
GV: võa híng dÉn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hng dẫn đến từng học
sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để ng
viờn.
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn ./ / 2008
Ng y à dạy … …./ ./ 2008
TiÕt 4
<i>VÏ tranh : </i>
- Học sinh hiểu đợc tranh phong cảnh là tranh diển tả vẽ đẹp của thiên nhiên
thông qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.
- Biết biết chọn phong cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh phong cảnh đơn giản
có bố cục và màu sắc hài hòa
- Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
<b>b. Chuẩn bị</b>
- Tranh: mét sè tranh phong c¶nh cđa häa sÜ nỉi tiÕng thÕ giíi, cđa häc sinh.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giÊy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>K</b></i>
<i><b> </b><b>i</b><b> </b><b>ể</b><b> </b><b>m tra s</b><b>ĩ</b><b> </b><b> s</b><b> </b><b> </b><b>ố</b><b>:</b><b> </b></i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
* Câu hỏi: Nêu cách tạo họa tiÕt trang trÝ?
<b>III. Bµi míi</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
3’
5’
30’
4’
<b>H§1: Híng dÉn</b>
häc sinh tìm và
chọn nội dung.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học cách chọn
cảnh và cách
vẽ.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
học sinh thực
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>1. Tỡm và chọn nội dung đề</b>
<b>tài.</b>
- Tranh phong cảnh là tranh thể
hiện vẽ đẹp của thiên nhiên
bằng cảm xúc và tài năng của
ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể
hiện đợc đầy đủ các yếu tố về
bố cục, hình khối, màu sắc và
tình cảm của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài v phong
cnh
VD: sông núi, biển cả, nhà cữa,
cây cối ...
- Cú th v thờm ngi, loi vật
cho sinh động
<b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b>
Tìm và chọn góc cảnhcó bố
cục đẹp, có những hình ảnh
điển hình để vẽ.
<b>3. ThĨ hiƯn.</b>
- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao qt đến chi tiết
- Lợc bỏ những chi tiết không
cần thiết.
- Vẽ màu
<b>4. Bài tập</b>
Vẽ tranh phong cảnh
GV: treo c¸c tranh về phong
cảnh.
HS: quan sát -> rút ra nhận xÐt
vÒ néi dung.
GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn
GV: treo tranh c¸c bíc vÏ
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến
từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xÐt - Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học
---*-*-*---Ngày so¹n… …./ ./ 2008
Ng y à dạy… …./ ./ 2008
Tiết 5
<i>Vẽ trang trí: </i>
Hc sinh hiu c cỏch to dáng và trang trí đợc một lọ cắm hoa theo ý thích.
Có thói quen quan sát, nhận xét vẽ đẹp của của các đồ vật trong cuộc sống.
Học sinh hiểu thêm vai trò của mĩ thuật trong đời sống hằng ngy.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Hình minh họa
- Các lọ hoa có hình dáng khác nhau hoặc ảnh chụp mét sè lä hoa.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I.</b> <b>ổn định tổ chức</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ki</b><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bài vẽ tranh phong cảnh:
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tờn hot ng</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>HĐ1: Hng dn</b>
học sinh quan
sát nhận xét.
<b>HĐ2: Híng dÉn</b>
häc sinh c¸ch
vÏ.
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Có rất nhiều lọ hoa với hình
dáng kích thớc khác nhau nhng
nhìn chung có cấu tạo cân đối
theo trục thẳng đứng.
- Trang trÝ trªn lä hoa rất phong
phú.
- Họa tiết thờng là hoa hoa lá,
chim thú, cảnh thiên nhiên...
<b>2. Cách tạo dáng và trang trí</b>
<b>lọ cắm hoa.</b>
GV: cho häc sinh xem mét sè
lä hoa.
HS: quan s¸t - nhận xét về cấu
tạo, hình thức trang trí.
GV: ? họa tiết trang trí trên lọ
hoa nh thế nào?
HS: trả lời nh bên.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
học sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>a. Tạo dáng.</b>
- Chọn kÝch thíc.
- Ph¸c trơc.
- Xác định tỷ lệ các bộ phận.
- Vẽ nét hình tạo thành hình
dáng của lọ.
<b>b. Cách trang trí.</b>
- Chọn chủ đề trang trí.
- Dựa vào hình dáng để sắp
xếp họa tiết.
- Vẽ màu: khoảng 4 -> 5 màu
là vừa, khi chọn màu cần liên
tởng đến chất liệu men.
<b>3. Bµi tËp.</b>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm
hoa.
liờn quan đến bài vẽ theo mẫu.
Kết hợp treo tranh minh họa để
học sinh hiểu rỏ các bớc tạo
dáng
GV: cho học sinh tự tìm hiểu
cách trang trí, sau đó giáo viên
treo tranh minh họa
GV: võa híng dÉn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hng dẫn đến từng học
sinh. Chú ý đến cách tạo dáng.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn …./ ./ 200
Ng y dayà … …./ ./ 200
TiÕt 6
<i>VÏ theo mÉu: </i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
Học sinh biết cách vẽ lọ hoa và quả.
Vẽ đợc hình gần giống mẫu.
Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua b cc, qua nột v hỡnh.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: lọ hoa và quả ( đu đủ).
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<b>2. Học sinh :</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tin trình lên lớp</b>
<b> I. ổn định tổ chức</b>
<i><b> Ki</b><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> Chấm một số bài tạo dáng và trang trí lọ hoa.</b>
<b>III. Bài mới</b>
<b>* t vn đề: Các em đã đợc vẽ rất nhiều mẫu , trên cơ sở </b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’
5’
25’
4’
<b>H§1: </b> Híng
dÉn häc sinh
quan s¸t nhận
xét.
<b>HĐ2: </b> Hớng
dẫn cách vẽ.
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>1. Quan sát - nhËn xÐt.</b>
- Hình dáng của lọ hoa: chiều
ngang, cao, ỏy, ming.
Hình dáng của quả: dạng hình
cầu
- Vị trí của lọ hoa và quả.
- Tỷ lệ của lọ hoa so với quả.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<b>2. Cách vẽ.</b>
a. VÏ khung h×nh.
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều
ngang tổng thể để vẽ khung
hình chung.
* VÏ khung hình riêng.
So sỏnh t gia cỏc vt v
khung hỡnh riêng.
b. Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.
- xác định các bộ phận của lọ
hoa và quả để vẽ
c. VÏ phác bằng các nét thẳng
mờ.
d. Vẽ chi tiết
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ lọ hoa và quả.
GV: t mu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh
so sánh, sau đó chốt lại.
GV: cho häc sinh tËp íc lỵng
tû lƯ
- Treo tranh minh häa các bớc
vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở
lớp 6 kết hợp sữ dụng đồ
dùng trực quan để hng dn
cho hc sinh nh li cỏch v
phỏc
Yêu cầu: cần nhấn mạnh một
số điểm khi vẽ chi tiết
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh.
động viên.
1’ <b>IV. Nhận xét - Dặn dị</b>
NhËn xÐt tiÕt häc
Lµm bµi tËp và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
Ngày soạn ./ ./ 200
Ng y dạy… …./ ./ 200
TiÕt 7
<i>VÏ theo mÉu: </i>
- Học sinh biết nhận xét về màu của lọ hoa và quả.
- Học sinh vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt theo cảm thụ riêng.
- Nhận ra v p ca tranh tnh vt mu.
<b>b. Chuẩn bị</b>
- Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng ph¸p</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ki</b><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
II. KiÓm tra bài cũ
Chấm bài vẽ chì.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tờn hot ng</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’ <b>H§1: </b> Híng
dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mÉu.
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
5’
25’
4’
xÐt.
<b>H§2: </b> Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
- Màu sắc chính của mẫu ( lọ
hoa và quả).
- Màu của lọ, màu của quả.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại
giữa các vËt mÉu.
- Màu nền và màu bóng đổ của
vật mẫu.
<b>2. C¸ch vÏ.</b>
- Nhìn mẫu để phác hình
(bằng chì hoặc bằng màu nhạt)
- Phác các mảng màu đậm,
nhạt chính ở lọ, quả, nền.
- Vẽ màu điều chỉnh cho sỏt
vi mu.
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ cái cốc và quả, vẽ màu.
nhận xét mẫu nh bên.
GV: cho häc sinh quan sát
một số tranh tỉnh vật và nhận
xét.
GV: Treo tranh minh họa các
bớc vẽ.
liệu màu.
HS: quan sát.
Yờu cu: th hin đợc 3 độ
cơ bản.
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh.
GV: chọn một vài bài đạt
yêu cầu và cha đạt để củng
cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.- Gợi ý cánh
vẽ bằng các chất
1’ <b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
<b> </b>
Ngày soạn ../ ../ 200
Ng y dy …../ ../ 200
TiÕt 8
- Củng cố và cung cấp thêm cho học sinh một số kiến thức chung về mĩ thuật
thời Trần
- Học sinh trân trọng và yêu thích nền mĩ thuật thời Trần nói riêng, nghệ thuật
dân tộc nói chung.
<b>b. Chuẩn bị</b>
dựng m thut 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật thời Trần
<b>c. Phơng pháp</b>
- Trực quan, vấn đáp gợi mở, thuyết trình
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<i><b> </b><b>Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> </b><b>m tra s</b><b>ĩ</b><b> </b><b> s</b><b> </b><b>ố</b><b> </b><b> </b><b>:</b></i>
<b> II. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
<b> III. Bài mới:</b>
<b>* Đặt vấn đề: Ở tiết 1 chúng ta đã có dịp làm quen với mĩ thuật thời Trần,</b>
bây gi m t em h y nh c l i v i nét v m thu t v m t s l nh v c m ờ ộ ả ắ ạ à ề ĩ ậ à ộ ố ĩ ự ĩ
thu t tiêu bi u.ậ ể
<b>TL Tên hoạt động</b> Nội dung kiến thức <b>Hoạt động ca GV v HS</b>
20
<b>HĐ1: </b> Tìm
hiểu vài nét về
công trình kiến
trúc thời Trần
<b>HĐ2: </b> giới
thiệu một vài
tác phẩm điêu
khắc và trang
trí
<b>1. Kiến trúc.</b>
<b>a. Tháp Bình Sơn</b>
- L mt cơng trình kiến trúc
bằng đất nung khá lớn nằm
giữa sân trớc chùa Vĩnh
Khánh, xã Lập Thạch - Vĩnh
Phú, hiện chỉ còn 11 tng cao
15m.
- Về hình dáng: Tháp có mặt
bằng hình vuông, càng lên cao
càng thu nhỏ dần.
+ Cỏc tng trên đều trổ cữa
bốn mặt, mái các tầng hẹp.
+ Tầng dới cao hơn các tầng
trên cao
- Về trang trí: Bên ngồi tháp,
các tầng đợc trang trí bằng các
hoa văn khá phong phú.
<b>b. Khu lăng mộ An Sinh</b>
- Đây là khu lăng mộ lớn của
các vua Trần đợc xây dựng ở
sát rìa các chân núi.
- Bố cục các lăng mộ thờng
đăng đối, quy tụ vào mt im
gia...
<b>2. Điêu khắc.</b>
<b> a. Tợng Hổ ở lăng Trần Thủ</b>
Độ.
- Khu lng m ca Trn Th
đợc xây dựng vào năm
1264 tại Thái Bình, ở lăng có
tạc một con hổ.
- Tỵng cã kÝch thíc gÇn nh
GV: cho học sinh đọc SGK?
? kiến trúc thời Trần thông qua
những thể loại kiến trúc nào?
HS: thảo luận tìm hiểu về tháp
Bình Sơn
GV: đánh giá kết luận kết quả
thảo luận của học sinh
GV: phân tích diễn giải về xuất
xứ và đặc điểm của khu lăng mộ
? Trần Thủ Độ là ai? ơng có vai
trị gì đối với thời Trần?
4 HĐ4: Củng cố
thật, thân hình thon, bộ ức nở
nang và những bắp vế căng
tròn.
* Thụng qua hỡnh tng con hổ
các nghệ sĩ điêu khắc thời xa
đã nắm bắt và lột tả đợc tính
cách, vẽ đờng bệ, lẫm liệt của
thái s Trn Th .
<b>b. Chạm khắc gỗ ở chùa</b>
<b>Thái Lạc.</b>
- Nội dung diễn tả chủ yếu là
cảnh dâng hoa, tấu nhạc với
những nhân vật trung tâm là
vũ nữ, nhạc công hay con
chim thần thoại.
c sp xếp cân đối, không
đơn điệu, buồn tẻ với đội
nông sâu khác nhau
GV: cho một vài em nêu đặc
điểm của một số tác phm khc
g chựa Thỏi Lc.
GV: tóm tắt lại nội dung chính
của bài
<b> 1 IV. Dặn dò</b>
Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
Ngày soạn ../ ../ 200
Ng y dayà … …../ ../ 200
TiÕt 9
<i>VÏ trang trÝ:</i>
( Bài kiểm tra )
<b>a. Mục tiêu</b>
- Hc sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có dạng hình chữ nhật bằng nhiều
cách khác nhau.
- Trang trí đợc một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
- Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Mt s dựng cú dạng hình chữ nhật.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Trực quan
- Lun tËp
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiÓm tra bài c</b>
Không kiểm tra.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL</b> <b> Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5' - Giới thiệu một số đồ dùng có dạng hình chữ
nhật, tính chất phong phú và đa dạng của hình chữ
nhật
35'
3'
- Treo mét sè tranh vÏ.
* Giáo viên ra đề bài: trang trí đồ vật có dạng hình
chữ nhật.
- Híng dÉn häc sinh chän néi dung trang trÝ.
* Thu bµi.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt để cng c
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát và nhận xét một số bài
vẽ
<b>(2')</b> <b>IV. Nhận xét - Dặn dò </b>
Nhận xét tiết kiểm tra và chuẩn bị cho bài
<b>sau.-</b>
---*-*-*---Ngày soạn ./ ./ 200
Ng y dy …../ ../ 200
TiÕt 10
<i>VÏ tranh : </i>
Học sinh tập quan sát, nhận xét thiên nhiên và các hoạt động thờng ngày của
con ngời.
Tìm đợc đề tài phản ánh cuộc sống xung quanh và vẽ đợc một bức tranh theo
ý thích.
Có ý thức làm đẹp cuộc sống xung quanh.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Gi¸o viªn: </b>
- Đồ dùng dạy học vẽ tranh đề tài.
- Su tầm tranh của các họa sĩ và học sinh về đề tài này.
- Su tầm ảnh đẹp về phong cảnh đất nớc và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b> Ki</b><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> :</b><b> </b></i>
II. Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra - trả bài kiểm tra 1 tiết
<b>III. Bài mới</b>
<b>* t vấn đề: Xung quanh chúng ta có nhiều hoạt động,cuộc sống ln diễn </b>
ra và có sự thay đổi khơng ngừng bài học này các em cùng tìm hiểu và vẽ một
đề tài đã và đang di n ra xung quanh chúng ta.ễ
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’ <b>H§1: </b> Híng
dÉn học sinh
tìm và chän
néi dung.
<b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
- Là đề tài phong phú, phản ánh nội
dung cuộc sống của con ngời và
thiên nhiên.
VD: - Về đề tài gia đình: đi chợ,
nấu ăn, lau nhà, quét sân...
- Nhµ trêng: ®i häc, học
nhóm...
GV: treo các tranh về phong
cảnh thiên nhiên và con
ng-êi ...
HS: quan s¸t -> rót ra nhËn
xÐt vỊ néi dung.
5’
25’
4’
<b>H§2: </b> Híng
dÉn häc sinh
cách vẽ.
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
- Xã hội: giữ gìn mơi trờng
xanh sạch đẹp.
<b>2. Cách vẽ.</b>
<b> a. Tìm đề tài.</b>
- Suy nghĩ và chọn cho mình nội
dung đề tài mà mình a thích.
b. VÏ mảng.
- Phác mảng chính phụ cho tranh
vẽ.
Xỏc nh hỡnh tng chính phụ cho
tranh và vẽ mảng.
c. VÏ h×nh.
- Từ những hình tợng đã chọn phác
hình lên mảng.
Chú ý: hình tợng phải sinh động
thể hiện đợc nội dung của tranh.
d. Vẽ màu.
- VÏ theo ý thÝch hỵp víi néi dung
tranh.
<b>4. Bµi tËp</b>
Vẽ tranh: đề tài cuộc sống quanh
em
gịi víi häc sinh...
GV: cho học sinh xem tranh
về nhiu ch khỏc nhau.
GV: Hớng dẫn lên bảng kết
hợp treo tranh c¸c bíc vÏ.
GV: võa híng dÉn võa vÏ
lªn bảng một số hình dáng
HS: quan sát.
GV: cho học sinh quan sát
một số tranh vẽ của họa sĩ
và học sinh
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến
từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt
yêu cầu và cha đạt để củng
cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.
1’ <b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> </b>
---*-*-*---Ngày soạn ../ ../ 200
Ng y dayà … …./ ./ 200
Tiết 11
<i> Vẽ theo mẫu : </i>
Học sinh biết cách vẽ hình từ bao qt đến chi tiết qua so sánh tơng quan tlệ.
Vẽ đợc lọ hoa và quả gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nột v hỡnh.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vt mẫu: lọ hoa và quả ( đu đủ).
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tiến trình lªn líp</b>
<b>I. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi: Chấm bài vẽ tranh đề tài.
<b>III. Bài mới</b>
*Đặtvấn đề: GV cho HS quan sát một số vật mẫu về lọ hoa và quả.
Đặt câu hỏi: Mẫu vẽ gồm những gì,muốn vẽ chúng ta phải tiến hành như thế
nào?
HS trả lời,GV bổ sung và đi v o b i m i.à à ớ
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
5’
25’
4’
.* . Hoạt động 1:
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau
đó chốt lại.
<b>*. Hoạt động 2</b>
<b> GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng</b>
HS: quan sát.
GV: cho häc sinh tËp íc lỵng tû lƯ
- Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ
<b>* Hoạt động 3: </b>
HS thực hành.
- GV: hớng dẫn đến từng học sinh
.GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viờn.
<b>1.Quan sát - nhận xét.</b>
<b>2.Cách vẽ.</b>
a. Vẽ khung hình.
* Vẽ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều ngang
tổng thể để vẽ khung hình chung.
* Vẽ khung hình riêng.
So sánh tỷ giữa các vật để vẽ khung
hình riêng.
b. Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.
- xỏc nh cỏc bộ phận của lọ hoa và
quả để vẽ
c. VÏ ph¸c bằng các nét thẳng mờ.
d. Vẽ chi tiết
e. Vẽ đậm nhạt
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ lọ hoa và quả.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở lớp 6
kết hợp sữ dụng đồ dùng trực quan để
hớng dẫn cho hc sinh nh li cỏch
v phỏc
Yêu cầu: cần nhấn mạnh mét sè
®iĨm khi vÏ chi tiÕt
(1’) <b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---*-*-*---Ng y so¹nà … …../ ./ 200
Ng y d¹yà … …../ ../ 200
TiÕt 12
<i>VÏ theo mÉu: </i>
- Học sinh biết nhận xét về màu của lọ hoa và quả.
- Hc sinh vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt theo cảm thụ riêng.
- Nhận ra vẽ đẹp ca tranh tnh vt mu.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
II. Kiểm tra bài củ
Chấm bài vẽ chì.
<b>III. Bµi míi</b>
<b>* Đặt vấn đề: Trong bài học trước các em đã dựng hình vật mẫu lọ hoa và </b>
quả,trên cơ sở ấy hôm nay các em quan sát và vẽ đậm nh t b ng m u.ạ ằ à
<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
5’
<b>*. Hoạt động 1</b>
- GV: đặt mẫu.
- HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét
mẫu nh bên.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: cho học sinh quan sát một số tranh
tỉnh vật và nhận xÐt.
GV: Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ.
<b>1. Quan s¸t - nhận xét.</b>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.
- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa và
quả).
- Màu của lọ, màu của quả.
- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và quả.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các
25
4
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu màu.
HS: quan sát.
Yờu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.
<b>* Hoạt động 3:</b>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<b>* Hoạt động 4:</b>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.
mÉu
<b>2. C¸ch vÏ.</b>
- Nhìn mẫu để phác hình (bằng chì
hoặc bằng màu nhạt)
- Ph¸c các mảng màu đậm, nhạt
chính ở lọ, quả, nền.
- Vẽ màu điều chỉnh cho sát với mẫu.
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ cái lọ hoa và quả, vẽ màu.
<b>4. ỏnh giỏ kt qu hc tp</b>
(1) <b>IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---*-*-*---Ng y so¹nà … …../ ../ 200
Ng y d¹yà … …../ ../ 200
TiÕt 13
<i>VÏ trang trÝ: </i>
Biết tạo ra và sữ dụng các kiểu chữ có dáng đẹp để trình bày đầu báo tờng,
trang trí sổ tay, các văn bản...
Học sinh hiểu thêm vai trò của mĩ thuật trong đời sống hằng ngày.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tiến trình lên líp</b>
<b>I. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ</b>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
<b>III. Bµi míi</b>
<b>* Đặt vấn đề: GV cho HS quan sát một số kiểu chữ( hoa,thường,chữ có </b>
chân...)
Đặt câu hỏi: Chữ dùng để làm gì,các kiểu chữ có giống nhau khơng ?
HS trả lời, GV bổ sung và đi v o b i m i.à à ớ
<b>TL Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’
5’
25’
4’
<b>*. Hoạt động 1:</b>
-GV: cho häc sinh xem mét sè lä hoa.
HS: quan s¸t - nhận xét về cấu tạo, hình
thức trang trí.
GV: ? họa tiết trang trí trên lọ hoa nh
thế nào?
HS: trả lêi nh bªn.
<b>* Hoạt động 2</b>
- Tríc tiên vẽ dáng ch÷ chuÈn theo
mÉu.
- Trên cơ sở dáng chữ đó, vẽ phác các
kiểu dáng khác nhau bằng cách thêm,
bớt nét và chi tiết hoặc lồng ghép các
hình ảnh theo ý định riêng.
<b>*.H oạt động 3: </b>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh. Chú
<b>*.Hoạt động 4: </b>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Có rất nhiều chữ trang trí khác nhau.
- Chữ khơng chỉ có vai trị thơng tin về
nội dung mà hình dáng, đờng nét, cách
trang trí của nó cịn đem lại cảm xúc
thẩm mĩ cho ngời đọc.
- Các con chữ cùng một nội dung đợc
cách điệu một cách nhất quán.
2 : Cách tạo chữ trang trí.
GV: t cõu hi về tạo dáng liên quan
đến bài vẽ theo mẫu. Kết hợp treo tranh
minh họa để học sinh hiểu rỏ các bớc
tạo dáng
GV: cho học sinh tự tìm hiểu cách
trang trí, sau đó giáo viên treo tranh
minh họa
GV: võa híng dÉn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.
<b>3. Bài tập.</b>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.
<b>4. ỏnh giá kết quả học tập</b>
(1’) <b>IV. NhËn xÐt - DỈn dò</b>
Nhận xét tiết học
<b></b>
---*-*-*---Ng y soạn …../ ../ 200
Ng y d¹yà … …../ ../ 200
TiÕt 14
<i>Th</i>
<i> êng thøc mÜ thuËt : </i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
Học sinh đợc củng cố thêm về kiến thức lịch sữ; thấy đợc những cống hiến của
giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng với kho tàng văn hoá dân
tộc.
Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quý các tác phẩm hội hoạ, phản ánh về
đề tài chiến thắng cách mạng.
<b>b. ChuÈn bÞ</b>
Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật giai đoạn cuối
thế kỉ XIX đến năm 1954
<b>c. Phơng pháp</b>
- Trực quan
- Vn ỏp gi m
- Tho lun
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
Chấm bài vẽ tạo chữ trang trÝ?
<b>I. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Bµi míi</b>
<b>* Đặt vấn đề : Việt Nam từ cuối thế kỉ X I X đến đầu năm 1954 có nhiều sự kiện </b>
quan trọng...trong hồn cảnh đó các họa sĩ đã lên đường tham gia kháng chiến. Sự
hình thành và phát triển của mĩ thuật Việt Nam như th n o b i h c n y chúng ta ế à à ọ à
cùng tìm hi uể
10'
25'
4'
<b>* Hoạt động 1</b>
GV: cho học sinh đọc SGK?
? nêu đặc điểm của lịch sữ Việt
Nam giai đoạn cuối TK XIX
đến1954.
HS: th¶o luËn?
- Cho häc sinh thảo luận và đa ra
hiểu biết của mình về chất liệu, tác
phẩm và tác giả.
GV: phân tích thêm
<b>* Hot ng 2</b>
HS: xem tranh
GV: ph©n tÝch néi dung cđa mét sè
bøc tranh.
- Ph©n tÝch mét sè t¸c phÈm của
hoạ sĩ?
.
<b>* Hot ng 3</b>
GV: tóm tắt lại nội dung chính của
bài
<b>1. Vài nét về bối cảnh xà héi.</b>
- Nớc ta bị thực dân Pháp đô hộ, nhân
dân sống dới 2 tầng áp bức là thực dân và
phong kiến.
- Với chính sách nơ dịch về văn hoá, thực
dân pháp khai thác triệt để truyền thống mĩ
nghệ của dân tộc ta để phục vụ cho Pháp.
- Các hoạ sĩ đã hăng hái tham gia chiến
đấu giải phóng dân tộc trên mặt trận chiến
đấu, phản ánh nội dung của cuộc chiến
thông qua tác phẩm nghệ thuật.
<b>2.Một số hoạt động mĩ thuật.</b>
- Cách mạng tháng tám thành công, một số
hoạ sĩ nh: Nguyễn Đổ Cung, Tô ngọc Vân
và nhà điêu khắc Nguyễn Thị Kim đã đợc
vào Phủ Chủ tịch để vẽ và nặn tợng Bác
Hồ.
- Khi tồn quốc kháng chiến, các hoạ sĩ
cũng đã nhanh chóng có mặt trên khắp các
nẻo đờng của mặt trận.
* T¸c phẩm tiêu biểu:
+ Bác Hồ làm việc ở Bắc Bộ Ph - sn du
của Tô Ngọc Vân.
+ Bát nớc - mµu bét cđa SÜ Ngäc
+ TrËn TÇm Vu - tranh mµu bét cđa
Ngun Hiªm.
+ Giặc đốt làng tôi - tranh sơn dầu của
Nguyễn Sáng.
+ Em Thuý - trang sơn dầu của Trần Văn
Cẩn.
+ Thiếu nữ bên hoa phù dung, trong vờn
-tranh sơn mài của Nguyễn Gia Trí
(1')IV. Nhận xét - Dặn dò
- Học bài, làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-Sưu tầm một số tranh ảnh hoặc tài liệu có liên quan đến bi
hc tham kho.
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
Tiết 15, 16
<i>Vẽ tranh: </i>
<b>a. Mục tiêu</b>
- õy l bi kiểm tra cuối học kì 1 nhằm đánh giá về khả năng nhận thức và
thể hiện bài vẽ của học sinh
- Đánh giá những kiến thức đã tiếp thu đợc của học sinh; những biểu hiện tình
cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài thơng qua bố cục, hình v v mu sc.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Mt số tranh về nội dung của các đề tài.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Häc sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Không kiểm tra.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'
60'
3'
10'
- Treo mét sè tranh vÏ.
* Giáo viên ra đề bài: vẽ tranh: Đề tài tự chọn.
- Hớng dẫn học sinh chọn nội dung đề tài.
* Thu bài.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt để củng
cố
- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát và nhËn xÐt mét sè
<b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
Tiết 17
<i>Vẽ trang trí: </i>
Học sinh biết trang trí bìa lịch treo têng.
Trang trí đợc bìa lịch treo tờng theo ý thích để sữ dụng trong dịp tết Ngun
Đán.
Häc sinh hiĨu biÕt h¬n vỊ viƯc trang trÝ øng dơng mÜ tht trong cuộc sống
hằng ngày.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Hình minh họa
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiÓm tra bài cũ</b>
Trả bài kiểm tra học kì
III. Bài mới
<b>TL Tờn hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV v HS</b>
7'
5'
<b>HĐ1: Hớng dẫn</b>
học sinh quan
sát nhận xét.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học sinh cách
vẽ.
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Treo lịch trong nhà là một
nhu cầu là nếp sống văn hóa
phổ biến của nhân dân ta.
Ngoài mục đích để biết thời
gian, lịch cịn để trang trí cho
căn phịng đẹp hơn.
- Có thể dùng các chất liệu sẵn
có: bìa cứng, gỗ, kính, đá lát,
tre nứa ghép thành tấm ...
- Bìa lịch có thể hình vuông,
hình chữ nhật hay hình tròn ...
- Bìa lịch thêng cã ba phần
chính:
+ Phần hình ảnh: tranh hoặc
ảnh.
+ Phần chữ: tên năm (bằng chữ
hoặc bằng số), tên và biểu tợng
của cơ quan, ban ngành, NXB.
+ Phần lịch: ghi ngày tháng.
<b>2. Cách trang trÝ.</b>
- Chän h×nh trang trÝ.
- Xác định khn khổ bìa lịch.
GV: giới thiệu về bìa lịch và giá
GV: giíi thiƯu c¸c mẫu, các
hình ảnh về bìa lịch.
HS: quan sát - nhận xét về cấu
tạo, hình thức trang trí.
GV: ? hình dáng chung của bìa
lịch nh thế nào?
HS: trả lời nh bên.
GV: thông thờng bìa lịch gầm
những phần nào?
HS: gồm 3 phần ...
25'
5'
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
- Vẽ phác bố cục, tìm vị trí của
- Màu sắc: nên dùng màu sắcc
tời sáng phù hợp với không
khí đầu xuân.
* Có thĨ dïng h×nh thức cắt
dán ảnh, họa tiết trang trí, ...
kết hợp với vẽ màu.
<b>3. Bài tập.</b>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm
hoa.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
HS: làm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh. Chú ý đến cách chọn bố
cục.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để ng
viờn.
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
Tiết 18
<i>VÏ theo mÉu: </i>
- Häc sinh biết thế nào là kí họa và cách kí họa.
- Kí họa đợc một số đồ vật, cây, hoa, các con vật quen thuộc.
- Thêm yêu quý cuộc sống xung quanh.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Một số kí họa về cây cối, về con ngời, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kí họa.
<b>2. Học sinh:</b>
- Su tầm mét sè kÝ häa.
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vật để kí họa.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chc</b>
<i><b>Điểm danh</b></i>:
II. Kiểm tra bài cũ
Chấm bài vẽ trang trí bìa lịch treo tờng.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tờn hot ng</b> <b>Ni dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5'
10'
20'
5'
<b>H§1: Híng dẫn</b>
học sinh quan
sát nhận xét.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học sinh cách
vẽ
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>1. Quan sát - nhËn xÐt.</b>
- Kí họa là hình thức vẽ nhanh
vẽ phác nhằm ghi lại những nét
chính chủ yếu nhất, đồng thời
ghi lại cảm xúc của ngời vẽ về
thiên nhiên, cảnh vật, con ngời.
- Kí họa giúp quan sát và thực
hiện tốt bài vẽ theo mẫu và
tranh đề tài.
- Có thể dùng nhiều chất liệu
để kí họa nh: chì, but sắt, bút
dạ, mực nho, màu nớc...
<b>2. C¸ch kÝ häa.</b>
- Quan sát và nhận xét về
hình dáng, đờng nét, đậm
nhạt, đặc điểm của đối tợng.
- Chọn hình dáng đẹp điển
hình để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng
tỉ lệ, kích thớc.
- VÏ nh÷ng nÐt chÝnh tríc råi
vÏ chi tiÕt sau.
<b>3. Bµi tËp.</b>
Vẽ kí họa một số đồ vật.
GV: giíi thiƯu vÒ kÝ häa, dẫn
dắt học sinh tìm khái niệm.
GV: phân tích
GV: cho häc sinh mét sè tranh
kÝ häa vỊ nhiỊu chÊt liƯu kh¸c
nhau.
GV: đặt mẫu và minh họa lờn
bng.
GV: Treo tranh minh họa các
b-ớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất
liệu khác.
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng học
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xÐt - DỈn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
<b>TiÕt 19</b>
<i>VÏ theo mÉu: </i>
- Học sinh biết quan sát mọi vật xung quanh để tìm hiểu vẽ đẹp qua hình thể
và màu sắc của chúng.
- Kí họa đợc vài dáng cây, dáng ngòi và con vật quen thuộc.
- Thêm yêu quý cuc sng xung quanh.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Mét sè kÝ häa vỊ c©y cèi, vỊ con ngêi, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kí họa.
<b>2. Häc sinh:</b>
- Su tÇm mét sè kÝ häa.
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vật để kí họa.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiÓm tra bµi cị</b>
Chấm bài vẽ kí họa đồ vật.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5'
7'
<b>H§1: Híng dÉn</b>
häc sinh quan
sát nhận xét.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học sinh c¸ch
vÏ
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Quan sát ghi chép để tìm
hiểu, cảm nhận vẽ đẹp của
thiên nhiên là rất cần thiết cho
việc học mơn mĩ thuật.
- Kí họa giúp quan sát và thực
hiện tốt bài vẽ theo mẫu và
tranh đề tài.
- Có thể dùng nhiều chất liệu
để kí họa nh: chì, bút sắt, bút
dạ, mực nho, màu nớc...
<b>2. C¸ch kÝ häa.</b>
- Quan sát và nhận xét về
hình dáng, đờng nét, đậm
nhạt, đặc điểm của đối tợng.
GV: híng dÉn häc sinh kÝ häa
-
GV: ph©n tÝch
GV: cho häc sinh mét sè tranh
kÝ häa vỊ nhiỊu chÊt liƯu kh¸c
nhau.
25'
5'
<b>H§3: Híng dÉn</b>
häc sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
- Chn hỡnh dáng đẹp điển
hình để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng
tỉ lệ, kích thớc.
- VÏ nh÷ng nÐt chÝnh tríc råi
vÏ chi tiÕt sau.
* Chọn những hình dáng tiêu
* Thể hiện dáng động tỉnh của
đối tợng
<b>3. Bµi tËp.</b>
KÝ häa c¶nh vËt, con ngêi
xung quanh
GV: Treo tranh minh họa các
b-ớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất
liệu khác.
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hng dẫn đến từng học
sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để ng
viờn.
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
Tiết 20
<i>Vẽ tranh : </i>
- Học sinh hiểu đợc giữ gìn vệ sinh mơi trờng là việc rất quan trọng đối với
mỗi ngời.
- Vẽ đợc một tranh theo đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
- Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ mơi trờng.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- §å dùng dạy học 7
- Tranh: một số tranh về môi trờng, tranh vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp.
- Gợi mở
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
II. KiĨm tra bµi cị
* Câu hỏi: Kí họa là gì? kí họa khác vẽ theo mÉu ë chỉ nµo?
<b>III. Bµi míi</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>HĐ1: Hng dn</b>
học sinh tìm và
chọn nội dung.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học cách chọn
cảnh và cách
vẽ.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
học sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Củng cè</b>
<b>1. Tìm và chọn nội dung đề</b>
<b>tài.</b>
- Tranh phong cảnh là tranh thể
hiện vẽ đẹp của thiên nhiên
bằng cảm xúc và tài năng của
ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể
hiện đợc đầy đủ các yếu tố về
bố cục, hình khối, màu sắc và
tình cảm của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài về phong
cảnh
VD: s«ng nói, biển cả, nhà cữa,
cây cối ...
- Cú th v thờm ngời, lồi vật
cho sinh động
<b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b>
Tìm và chọn góc cảnhcó bố
cục đẹp, có những hình ảnh
điển hình để vẽ.
<b>3. ThĨ hiƯn.</b>
- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao quát đến chi tiết
- Lợc bỏ những chi tiết khụng
cn thit.
- Vẽ màu
<b>4. Bài tập</b>
Vẽ tranh phong cảnh
GV: treo c¸c tranh về phong
cảnh.
HS: quan sát -> rút ra nhËn xÐt
vÒ néi dung.
GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn
GV: treo tranh c¸c bíc vÏ
GV: võa híng dẫn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hng dn cỏch v n tng
hc sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>---*-*-*---Ngày : </b>
<b>TiÕt : 21 thêng thøc mÜ thuËt</b>
- Học sinh đợc biết vài nét về thân thế sự nghiệp và những đóng góp to
lớn của một số họa sĩ đối với nền văn học nghệ thuật
- Hiểu biết về một số chất liệu thông qua một số tác phẩm
- HS biết yêu q, gìn dữ nhng tác phảm của ơng cha để lại
<b>b. Chuẩn bị</b>
Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật giai đoạn
cuối thế k XIX n nm 1954
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. n định tổ chức : 7A: 7B:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : Chấm bài vẽ tranh đề tài "giữ gìn vệ sinh và môi trờng".</b>
<b>3. Bài mới</b>
HĐ của thầy và trò
H§ 1:
GV: cho học sinh đọc SGK, thảo luận về
thân thế sự nghiệp của họa sĩ và nêu một số
tác phẩm tiêu biểu?
HS: thảo luận?
GV: cho học sinh tự trình bày trớc lớp. Đánh
giá kết quả thảo luận và tóm tắt lại néi dung
cđa mơc
H§ 2:
GV: KÕt hỵp cho häc sinh xem tranh.
<b> Néi dung kiÕn thøc</b>
<b>1. Häa sÜ NguyÔn Phan Ch¸nh.</b>
- Häa sÜ Nguyễn Phan Chánh sinh
ngày 21 tháng 7 năm 1892 tại xà Trung
Tiết huyện Thạch Hµ, tØnh Hµ TØnh
.
- Ơng là sinh viên khóa đầu tiên của
tr-ờng cao đẳng mĩ thuật Đông Dng
(1925-1930)
- Ông là ngời chuyên vẽ tranh lụa, nổi
tiếng không chỉ ở trong nớc mà còn cả
ở nớc ngoài qua các cc trng bµy
tranh.
- Ơng thọ 92 tuổi , năm 1996 đợc nhà
nớc truy tặng giải thởng Hồ Chí Minh
về VH -NT.
- Mét sè t¸c phÈm nổi tiếng: Chơi ô ăn
<i>quan (1931), rửa rau cÇu ao (1931),</i>
<i>Hái rau muống (1934) ...</i>
<b>2. Họa sĩ Tô Ngọc V©n.</b>
H§ 3:
GV: cho học sinh đọc SGK, thảo luận về
HS: th¶o luận?
GV: cho học sinh tự trình bày trớc lớp. Đánh
giá kết quả thảo luận.
GV: tóm tắt lại nội dung chính của bài
Giang, tỉnh Hng Yên.
- ễng tốt nghiệp trờng cao đẳng mĩ
thuật Đông Dơng năm 1931 và là Hiệu
trởng đầu tiên của Trờng Mĩ thuật
chiến khu Việt Bắc.
- Ông là họa sĩ tiêu biểu cho lớp nghệ
sĩ trí thức Hà Nội tham gia kháng
chiến, chuyên vẽ tranh về thiếu nữ thị
thành đài các.
* Tác phẩm tiêu biểu: Thiếu nữ bên
<i>hoa huệ, Hai thiếu nữ và em bộ, ngh</i>
<i>chõn bờn i...</i>
<b>3. Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung</b>
- Sinh năm 1912, quê ở làng Xuân Tảo,
* Tác phẩm tiêu biểu: Du kích tập bắn,
<i>Làm kíp lựu đạn, Khai hội ...</i>
- Năm 1996, nhà nớc đã truy tặng ơng
giải thởng Hồ Chí Minh về văn học
-ngh thut.
<b>4. Nhà điêu khắc - Họa sĩ Diệp Minh</b>
<b>Châu.</b>
- Sinh năm 1919 tại Nhơn Thạnh, Bến
tre. Ông tốt nghiệp trờng CĐMT Đông
Dơng năm 1945 vµ lµ ngêi tiêu biểu
cho thế hệ các họa sĩ miền nam theo
kh¸ng chiÕn.
* T¸c phÈm nỉi tiÕng: B¸c Hå víi
<i>thiÕu nhi ba miỊn Trung - Nam - Bắc,</i>
<i>Võ Thị Sáu, Hơng Sen, B¸c Hå víi</i>
<i>thiÕu nhi, ...</i>
4. LuyÖn tËp –<b> cñng cè</b>
- GV cđng cè bµi
- GV hái : t¸c phÈm B¸c Hå víi thiÕu nhi do ai s¸ng t¸c? bøc tranh vÏ b»ng
chÊt liƯu g×?
5. HD vỊ nhµ
- Su tÇm một số tranh ảnh của các hoạ sĩ trong bài
- ChuÈn bÞ bài học sau
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày dạy: .../.../ 200
Tiết 22
<i>VÏ trang trÝ: </i>
-Học sinh biết sắp xếp họa tiết trong trang trí hình tròn.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
-Một số bài vẽ của học sinh năm trớc
-Tranh các bớc vẽ
- vật: một số đĩa có hình trang trí
<b>2. Học sinh:</b>
-Giấy vẽ, ê ke, thớc dài, bút chì, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>I. n nh t chc</b>
<i><b>Điểm danh</b></i>:
<b>II. Kiểm tra bài cò</b>
Kể tên một số tác phẩm của các họa sĩ đã học ở bài trớc.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5'
5'
25'
4'
<b>H§1: Hớng dẫn</b>
học sinh quan sát
nhận xét.
<b>HĐ2: Híng dÉn</b>
<b>H§3: Híng dÉn</b>
häc sinh thực
hành
<b>HĐ4: củng cố</b>
<b>1. Quan sát nhận xét.</b>
- Trang trớ đối xứng và trang
trí hình mảng khơng đều.
- Trang trí đơn giản, thoáng
và màu sắc cần linh hoạt hơn.
- Cách sắp đặt các họa tiết ở
trung tâm và ở xung quanh
a.
<b>-</b> Kích thớc của các họa tiết
và các khoảng trống
<b>2. Cách trang trí hình</b>
<b>vuông cơ bản.</b>
a. K trc đối xứng.
b. Vẽ mảng chính, phụ cho
cân đối.
c. Vẽ hoạ tit cho u vo cỏc
mng hỡnh.
d. Lựa chọn màu sắc.
- Tìm màu sắc tổng thể của
đĩa (Màu sắc nhẹ nhàng, trang
nhã, gây cảm giác sạch sẽ
ngon miệng ...)
- Chọn màu họa tiết êm dịu và
dùng ít màu
<b>3. Bài tËp</b>
- Trang trí đĩa trịn đờng kính
16 cm
GV: cho học sinh xem một số
bài trang trí cơ bản và đồ vật
ứng dụng.
HS: suy nghĩ và thấy đợc sự
giống nhau và khác nhau.
GV: phân tích
<b>-</b> Chỉ lên đồ dùng và so sánh
với đĩa trang trí.
HS: ®a ra cách vẽ trang trí .
GV: cho học sinh xem một số
tranh vẽ cđa häc sinh.
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh cách trang trí.
Chọn bài vẽ của học sinh để
củng cố cách vẽ và cách dùng
màu.
NhËn xÐt vµ xÕp loại một số
bài vẽ của học sinh.
(1')V. Dặn dò.
Chuẩn bị trớc bài 23.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../200
Ngày giảng: .../.../200
<b>Tiết 23</b>
<i>Vẽ theo mẫu: </i>
Hc sinh hiu c cu trỳc v bit cách vẽ cái ấm tích, cái bát.
Vẽ đợc hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: cái ấm và cái bát.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
Câu hỏi: Chấm bài vẽ trang trí đĩa trịn.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn</b>
häc sinh quan
s¸t nhËn xÐt.
<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Hình dáng của cái ấm: chiều
ngang, cao, đáy, miệng (nắp),
quai, vịi.
Hình dáng của cái bỏt: ming,
thõn, ỏy.
- Vị trí của cái ấm và cái b¸t.
- Tû lƯ cđa Êm so víi b¸t.
GV: đặt mẫu.
HS: quan sỏt
<b>HĐ2: </b> HDHS
cách vẽ.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
<b>HĐ4: Củng cố</b>
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<b>2. Cách vẽ.</b>
a. Vẽ khung hình.
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều
ngang tổng thể để v khung
hỡnh chung.
* Vẽ khung hình riêng.
So sỏnh tỷ giữa các vật để vẽ
khung hình riêng.
b. Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.
- xác định các bộ phận của ấm
và cái bát để vẽ
c. VÏ ph¸c b»ng c¸c nét thẳng
mờ.
d. Vẽ chi tiết
<b>3. Bài tập.</b>
Vẽ cái ấm và cái bát.
GV: cho học sinh tập ớc lợng tỷ
lệ
- Treo tranh minh họa các bớc
vẽ.
GV: võa híng dÉn vừa vẽ lên
bảng
HS: quan sát.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở
lớp 6 kết hợp sữ dụng đồ dùng
trực quan để hớng dẫn cho hc
sinh nh li cỏch v phỏc
Yêu cầu: cần nhấn mạnh một
số điểm khi vẽ chi tiết
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng học
sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt ng
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>
- Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../200
Ngày giảng: .../.../200
Tiết 24
- Hc sinh phõn bit c ba mức độ đậm nhạt và biết phân mảng đậm nhạt
theo cấu trúc của ấm và cái bát.
- Học sinh v c 3 mc m nht.
<b>b. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: giống bài 23.
- Tranh: các bớc vẽ, bµi vÏ cđa häc sinh, cđa häa sÜ.
<b>2. Häc sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>c. Phơng ph¸p</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Kiểm tra sĩ số:</b></i>
<b>II. KiÓm tra bài cũ</b>
Chấm bài vẽ chì.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tờn hot ng</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>HĐ1: Hng dn</b>
học sinh quan
sát nhận xét.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học sinh cách
vẽ
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
học sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.
- Màu sắc chính của mẫu ( ấm
và bát).
- Màu của ấm, màu của bát.
- Màu đậm, màu nhạt ở ấm và
bát.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại
giữa các vật mẫu.
- Mu nn v mu bóng đổ của
vật mẫu -> thơng quan đến độ
đậm nhạt.
<b>2. C¸ch vÏ.</b>
- Nhìn mẫu để phác hình
(bằng chì hoặc bằng màu nhạt)
- Phác các mảng đậm, nhạt
chính ở m, bỏt, nn.
- Vẽ các nét phân mảng theo
cấu trúc của cái ấm và cái bát:
+ Cổ, thân ấm -nét thẳng
+ Vai ấm - nét nghiêng
- Vẽ mảng đậm trớc từ đó so
sánh để tìm ra các độ đậm
nhạt khác.
<b>3. Bµi tËp.</b>
Vẽ cái ấm và cái bát, vẽ đậm
nhạt.
GV: t mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh
nhận xét mẫu nh bên.
GV: cho häc sinh quan sát một
số tranh tỉnh vật và nhận xét.
GV: Treo tranh minh häa c¸c
b-íc vÏ.
HS: quan s¸t.
u cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ
bản.
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xét - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b></b>
---*-*-*---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày gi¶ng: .../... / 200
TiÕt 25 :
<i>VÏ tranh : </i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
- Học sinh có ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc qua các trò chơi dân gian
ở các vùng miền, các dân tộc khác nhau, thêm yêu quê hơng đất nớc.
- Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài trò chơi dõn gian.
<b>i.</b> Giáo viên:
- Su tm nh đẹp về trò chơi dân gian và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.
<b>ii.</b> <b>Häc sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Kim tra ỏnh giỏ.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bi c</b>
Không kiểm tra
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL</b> <b>Tên hoạt</b>
<b>ng</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
H§ 1:
HĐ2:
Thực hành -Thực hành.
mt s tranh v đề tài trò chơI dân
gian.
3. Häc sinh làm bài, giáo viªn
theo dâi quan xun líp.
4. Ci giê thu bµi.
IV. NhËn xét - Dặn dò
Chuẩn bị cho bài hoc sau: Một vµi nÐt vỊ mÜ tht phơc hng ITALYA
---*******---Ngày soạn: .../.../200
Ngày giảng: .../.../200
Tiết 26
<i> Th êng thøc mÜ tht</i>
- Hs nắn bắt đợc quá trình phát triễn của mĩ thuật thế giới
- Thấy đợc vẻ đẹp của những tác phẩm mĩ thuật
- Cã ý thøc v¬n lªn trong häc tËp,
<b> B-Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên: </b>
- một số tranh ảnh của các hoạ sĩ thời phục hng
<b>Học sinh:</b>
- đọc kỷ bài
<b> C-Ph ơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b> D-Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chuc.</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
* Câu hỏi: kiểm tra bài 25
III. Bài mới
<b>T</b>
<b>L</b> <b>Tờn hot động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV vàHS</b>
3’ <b>HĐ1: Hớng dẫn</b>
häc sinh t×m
<b>1.c¸c thêi kú cđa mÜ thuật phục hng </b>
* thời kỳ đầu tiên(XIV)
- thời kỳ này hội hoạ mới có những
b-ớc đi chập chững trong cách thể hiện
cái mới
- với hai thầy trò hoạ sĩ :
+ Xi- Ma-Buy
+ Giốt-Tô
- thông qua những câu chuyện trong
kinh thánh , những nhân vật thần thoại
các hoạ sĩ đã nói về cuộc sống và con
ngời hiện thực
* thêi kú thø hai (XV)
- còn gọi là thời tièn phục hng
- là giia đoạn mà trung tâm mĩ thuật
nằm ở Phơ-Lô-Răng-Xơ
5’
30
’
4’
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học sinh tìm
hiểu đặc im
<b>HĐ4: Củng cố</b>
với những tên tuổi lớn nh:
+
- những câu chuyện trong kinh thánh ,
những nhân vật thần thoại vẫn đợc các
hoạ sĩ sử dụng để nói về cuộc sng
hin thc
* giai đoạn thứ ba (XVI)
- gia đoạn này gọi là gia đoạn phục
h-ng cực thịnh
- là gia doạn đánh dấu sự chám dứt
của mĩ thuật trung cổ
- víi trung t©m lín là Rô-Ma
- những hạo sĩ tên tuổi :
+ Lê-ô-na Đơ-vanh-xi
+ Ti-xiªng
+ Tanh-tô-rê
<b>2.c im ca m thut phc hng</b>
- thông qua các chủ đề về tôn giáo ,
các nhân vật trong kinh thánh , nhân
vật hoạt hình để nói lên hiện thực
cuộc sống
- con ngời đợc vẽ với tỉ lệ cân đối
- ánh sáng cảnh vật con ngời đợc vẽ
theo luật xa gn
Hs rỳt ra c im
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò:</b>
<b>- NhËn xÐt tiÕt häc</b>
- Chuẩn bị cho bài sau.
---**********---Ngày soạn: .../.../2007
Ngày giảng: .../.../2007
Tiết 27
<i>Vẽ tranh : </i>
- Học sinh hiểu đợc tranh phong cảnh là tranh diển tả vẽ đẹp của thiên nhiên
thông qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.
- Biết biết chọn phong cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh phong cảnh đơn giản
có bố cục và màu sắc hài hòa
- Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
<b>B-Chuẩn bị</b>
- Đồ dùng dạy học 7
- Tranh: một số tranh phong c¶nh cđa häa sÜ nỉi tiÕng thÕ giíi, cđa häc sinh.
<b>Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy, màu.
<b>C-Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập
<b>D-Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
* Câu hỏi: kiểm tra bài 26
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tờn hot động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
3
5
30
4
<b>HĐ1: Hớng dẫn</b>
học sinh tìm và
chọn nội dung.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học cách chọn
cảnh và cách
vẽ.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
học sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Cđng cè</b>
<b>1. Tìm và chọn nội dung đề</b>
<b>tài.</b>
- Tranh phong cảnh là tranh thể
hiện vẽ đẹp của thiên nhiên
bằng cảm xúc và tài năng của
ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể
hiện đợc đầy đủ các yếu tố về
bố cục, hình khối, màu sắc và
tình cảm của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài về phong
cảnh
VD: s«ng núi, biển cả, nhà cữa,
cây cối ...
- Cú th v thêm ngời, loài vật
cho sinh động
<b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b>
Tìm và chọn góc cảnhcó bố
cục đẹp, có những hình ảnh
điển hình để vẽ.
<b>3. ThĨ hiƯn.</b>
- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao quát đến chi tiết
- Lợc bỏ những chi tit khụng
- Vẽ màu
<b>4. Bài tập</b>
Vẽ tranh phong cảnh
GV: treo c¸c tranh về phong
cảnh.
HS: quan sát -> rót ra nhËn xÐt
vỊ néi dung.
GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn
GV: treo tranh c¸c bíc vÏ
GV: võa híng dÉn võa vÏ lên
bảng
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hng dn cỏch v n từng
học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò:</b>
<b> - Nhận xét tiết học</b>
---******---Ngày soạn: .../.../ 200
Ngày giảng: .../.../ 200
Tiết 28
- giỳp Hs bit ccáh trang trí đầu báo tờng
- thấy đợc vẻ đẹp của báo
- có ý thức tham gia các hoạt ng ca lp ca trng
<b>b. Chun b</b>
<b>Giáo viên: </b>
- Hình minh họa
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>Học sinh:</b>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra bài 27
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
7' <b>HĐ1: Hớng dẫn</b>
häc sinh quan
s¸t nhËn xÐt.
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>
- báo tờng là thể loại b¸o viÕt
cã khỉ lín treo têng
- dùng để cổ động cho phong
trào thi đua trong các đơn vị
- báo gồm 2 phần :
- đầu báo :
- chữ viết
- hình ảnh minh hoạ
- các bài viÕt
- hình ảnh minh hoạ
* phần đầu báo tờng đợc
trang trớ p
Gv : treo một vài tờ báo tờng
Hs : quan s¸t , nhËn xÐt, ghi
chÐp , lµm bµi tËp
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
* hoạ tiết : - hoa, lá, chim
5'
<b>HĐ2: </b> Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ.
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Cñng cè</b>
* chữ viết đợc biến kiểu phù
hợp với nội dung báo
* đầu báo tờng thờng chiếm
1/ 3 diện tích toàn bộ tờ báo
* màu sắc tơi sáng
<b>2. C¸ch trang trÝ.</b>
- xác định khn khổ đầu báo
- phác các mảng ch mng
hỡnh
- kẻ chữ
- vẽ hình
- vẽ màu
<b>3. Bài tập.</b>
- trang trí đầu báo chào mừng
ngày 26-3.
IV. NhËn xÐt - Dặn dò
<b>- Nhận xét tiết học</b>
- Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---*********---Ngày soạn: .../.../2007
Ngày giảng: .../.../2007
Bµi:29
<b>-</b> Hs hiểu biết hơn về luật giao thôngvà thấy đợc ý nghĩa của luật giao thông
<b>-</b> v c tranh an ton giao thụng
B-Ph ơng pháp:
<b>-</b> Gv:-tranh ảnh vè an toàn giao thông
<b>-</b> Hs:-hình ảnh về giao thông
<b>-</b> giấy ,vở ,bút chì màu
D- Tiến trình lên lớp:
I- n nh
II- bi c
- kiểm tra bµi 28
III-bµi míi
.
TT Tên hoạt động Nội dung kiến thức hoạt động của Gv và Hs
Hoạt động 1:Hớng
dẫn Hs tìm và chọn
nội dung đề tài
Hoạt động2: Hớng
dẩn Hs cách vẽ
Hoạtđộng3:
Hớng dẫn Hs làm bài
Hoạt động4:đánh giá
kết quả học tập
1-Tìm và chọn nội dung
đề tài:
-lµ bµi vÏ mang tính
chấtgiáo dục luật lệ giao
thông cho ngời tham gia
giao th«ng
<b>-</b> khi chọn đề tài cần
chú ý tới những quy
định giao thơng
2- cách vẽ tranh
tìm nội dung ti
vẽ phác
vẽ hình
vẽ màu
<b>-</b> vẽ tranh có nội dung
an toàn giao thông
Gv treo tranh
Hs quan sát và nhận xét
gv minh hoạ
Hs quan sát và ghi chép
Gv theo dõi Hs lµm bµi tËp
Hs lµm bµi
<b> IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>
---*********---Ngày soạn: ../ / 200
Ngày dạy: ……/ / 200
TiÕt 30
<i> Th êng thøc mÜ thuËt</i>
- Hs nắn bắt đợc nội dung của một số tác phẩm và cuộc đời sự nghiệp của các
- Thấy đợc vẻ đẹp của những tác phẩm mĩ thuật
- Có ý thức vơn lên trong học tp,
<b> B-Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên: </b>
- một số tranh ảnh của các hoạ sÜ thêi phôc hng
<b>Häc sinh:</b>
- đọc kỷ bài
<b> C-Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b> D-Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định t chc</b>
<i><b>Điểm danh</b></i>:
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra bài 29
<b>III. Bµi míi</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và</b>
<b>HS</b>
<b>H§1: Híng dÉn</b>
häc sinh tìm
hiểu về hoạ sÜ
Lê-ô-na đơ
Vanh –xi
<b>-</b> ông là ột thiên tài về nhiều mặt:
nhà bác học ,kiến trúc s,nhà điêu
khắc,hoạ sĩ và nhà lí luận tài năng
<b>-</b> con ngời trong tranh của ôngđợc
diễn tả bằng sự phối hợp tuyệt diệu
giỡa giải phẩu tạo hình và hình hoạ
nên rất sống động,mẫu mực và gợi
HĐ 2: Tìm hiểu
về hoạ sĩ
Mi-ken-lăng-giơ
HĐ3 Tìm hiểu
hoạ sĩ
Ra-pha-en
HĐ 4: Tìm hiểu
về tác phẩm
Mô-na-li-da
HĐ5: Tìm hiểu
cảm
<b>-</b> mt s tỏc phm tiờu biểu : chân
dung nàng Mơ na li da, Buổi họp
kín ,Đức mẹ và chúa hài đồng.
<b>-</b> Dù với đề tài nào thì con ngời
trong tranh của ông cũng xuất hiện
từ cuộc đời thực .Linh hồn của bức
tranh hay pho tợng của ơng
Chính là con ngời sinh động với tất cả
vẽ đẹp hoàn thiện và sung mãn của nó
<b>-</b> Ơng là nhà điêu khắc , hoạ sĩ , nhà
thơ, nhà kiến trúc s.Ngời đã xây
dựng nóc tròn nhà thờ thánh
Pi-e,sáng tác những bài thơ trữ tình ,
vẽ tranh trên nhà thờ Xich-xtin và
là tác giả của nhiều pho tợng bất
hủ : Đa-vít, Mơi-dơ
<b>-</b> Ơng là nghệ sĩ vĩ đại phản ánh
những mâu thuẩn sâu sắc nhất của
thời đại qua các tác phẩm
<b>-</b> Nghệ thuật của ơng có một ý nghĩa
lịch sử ,ảnh hởng rất lớn đến thế hề
đơng thời và cả thế hệ sau
<b>-</b> Ônglà hoạ sĩ đầy tài năng dù cuộc
đời rất ngắn ngủi chỉ có 37 năm
<b>-</b> Ơng nổi tiếng rất nhanh ở
Phơ-lơ-răng –xơ,đợc giáo hồng chú ý tới
và giao cho trách nhiệm trang trí
các phòng trong điiện
Va-ti-căng.Do đó ngơig ta gọi ong là hoạ
sĩ của đức giáo hồng
<b>-</b> Sự nghiệp của Ra-pha-en vừa đị sộ
vừa đa dạng
<b>-</b> Ra-pha-en để lài sự nghiệp hội hoạ
đồ sộ .Ông vẽ nhiều về đức mẹ
-Bức tranh đợc sáng tác vào năm
1530,là bức tranh nổi tiếng của ông
đ-ợc vẽ trong một thời gian giài và công
phu.Trong tranh,con ngời đợc đặt
giữa thiên nhiên đó là lí tởng thẩm mĩ
khác biệt của phục hng
-Ông dã tạo nên sự quyến rữ cho bức
tranhbởi bên cạnh vẽ đẹp đon hậu và
nụ cời bí ẩncủa thiếu phụ cịn có ngọn
HĐ 6: Tìm hiểu
về tác phẩm
Tr-êng häc A-ten
hùngtrong thần thoại ,có sức mạnh
phi thờng đã đánh bài Gô-li-át ,ngời
khổ lồ đại diện cho thế lực phi nghĩa
-Tợng đợc tạc bằng đá cẩm thạch cao
5,5m.Moi9j tỉ lệ trong bức tợng điều
là mẫu mực,hài hoà giữa nội dung và
hình thức,về cái đẹp hồn chỉnh trong
một tác phẩm nghệ thuật
<b>-</b> tranh miêu tả cuộc tranh luận của
các nhà t tởng , các nhà triết học ,
các nhà bác học thời cổ đại Hi-Lạp
về những bí ẩn của vũ rtụ và tâm
linh
<b>-</b> đay là một bức bích hoạ cỡ lớn và
đợc coi là tác phẩm đặc sắc cảu
hoạ sĩ
<b>-</b> Bức tranh đã dùng một hình ảnh
t-ợng trơng nhng khái quát là trờng
học A-ten để nói lếnự rực rỡ của
thời đại hồng kỉmtong lịch sử văn
hố nhân loại.các nhân vật trong
IV. Dặn dò:
<b> - NhËn xÐt tiÕt häc</b>
- Chuẩn bị cho bài sau.
---******---Ngày soạn: ../ ../ 200
Ng y d¹y:à … …../ ../ 200
TiÕt 31
<i> VÏ tranh : </i>
<b>đề tài hoạt động trong những ngày nghỉ hè</b>
<b>a. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Hớng học sinh đến những hoạt động bổ ích trong những ngày nghỉ hè
<b>-</b> Vẽ đợc tranh theo cm xỳc ca mỡnh
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên: </b>
- dựng dạy học vẽ tranh đề tài.
- Su tầm tranh của các họa sĩ và học sinh về đề tài này.
<b>Học sinh:</b>
<b>c. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra bài 30
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
5’
5’
25’
4’
<b>H§1: </b> Híng
dÉn häc sinh
tìm và chọn
nội dung.
<b>HĐ2: </b> Hớng
dẫn học sinh
<b>HĐ3: </b> Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
<b>1. Tỡm v chọn nội dung đề tài.</b>
- những hoạt động bổ ích trong
những ngày hè :- thả diều , đá bóng
, về q thăm ơng bà ,cắm trại
<b>2. Cách vẽ.</b>
<b> a. Tìm đề tài.</b>
- Suy nghĩ và chọn cho mình nội
dung đề tài mà mình a thích.
b. VÏ m¶ng.
- Phác mảng chính phụ cho tranh
vẽ.
Xỏc nh hỡnh tng chớnh phụ cho
tranh và vẽ mảng.
c. VÏ h×nh.
- Từ những hình tợng đã chọn phác
Chú ý: hình tợng phải sinh động
thể hiện đợc nội dung của tranh.
d. Vẽ màu.
- VÏ theo ý thÝch hỵp víi néi dung
tranh.
<b>4. Bµi tËp</b>
Vẽ tranh: đề tài hoạt đọng trong
những ngày hè
GV: treo các tranh về đề tài
này
HS: quan s¸t -> rót ra nhËn
xÐt vỊ néi dung.
GV: cho học sinh tự tìm ra
một số nội dung và giới
thiệu một số hoạt động bổ
ích trong những ngày hè
GV: cho học sinh xem tranh
về nhiều chủ đề khỏc nhau.
GV: Hớng dẫn lên bảng kết
hợp treo tranh các bíc vÏ.
GV: võa híng dẫn vừa vẽ
lên bảng một số hình dáng
HS: quan sát.
GV: cho học sinh quan sát
một số tranh vÏ cđa häa sÜ
vµ häc sinh
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến
từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt
yêu cầu và cha đạt để củng
cố, cho điểm một s bi tt
ng viờn.
1
<b>IV. Nhận xét - Dặn dò</b>
<b>- NhËn xÐt tiÕt häc</b>
- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp và chuẩn bị cho bài sau.
<b> </b>
---*-*-*---Ngày soạn ../ ../ 200
Ng y dayà … …../ ../ 200
<i>VÏ trang trÝ:</i>
<b> </b>
<b>a. Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có dạng hình chữ nhật bằng
nhiều cách khác nhau.
- Trang trí đợc một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
- Học sinh u thích việc trang trí đồ vật.
<b>b. Chn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Mt s dựng cú dng hỡnh chữ nhật.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2. Häc sinh:</b>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Trực quan
- Luyện tập
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> </b><b> : </b></i>
<b>II. Kiểm tra bài c</b>
Không kiĨm tra.
<b>III. Bµi míi</b>
<b>TL</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'
35'
3'
- Giới thiệu một số đồ dùng có dạng hình chữ
nhật, tính chất phong phú và đa dạng của hình
chữ nhật
- Treo mét sè tranh vÏ.
* Giáo viên ra đề bài: trang trí đồ vật có dạng
hình chữ nhật.
- Híng dÉn häc sinh chän néi dung trang trÝ.
* Thu bµi.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu v cha t cng
c
- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát và nhận xét một số
bài vẽ
<b>(2')</b> <b>IV. Nhận xét - Dặn dò </b>
Nhận xét tiết kiểm tra và chuẩn bị cho bµi
<b> </b>
Ngày giảng: .../.../200
Tiết 33 - 34
<i>Vẽ tranh : </i>
- Học sinh hiểu đợc tranh phong cảnh là tranh diển tả vẽ đẹp của thiên nhiên
thông qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.
- Biết biết chọn phong cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh phong cảnh đơn giản
có bố cục và màu sắc hài hòa
- Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quờ hng t nc.
<b>B-Chun b</b>
<b>Giáo viên: </b>
- Đồ dùng dạy häc 7
- Tranh: mét sè tranh phong c¶nh cđa häa sÜ nỉi tiÕng thÕ giíi, cđa häc sinh.
<b>Häc sinh:</b>
- §å dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>C-Ph ơng ph¸p</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
<b>D-Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ể</b><b> m tra s</b><b> ĩ</b><b> s</b><b> ố</b><b> : </b></i>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
* Câu hỏi: kiểm tra bµi 26
<b>III. Bµi míi</b>
<b>TL Tên hoạt động</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
3’
5’
<b>H§1: Híng dÉn</b>
häc sinh tìm và
chọn nội dung.
<b>HĐ2: Hớng dẫn</b>
học cách chọn
cảnh và cách
vẽ.
<b>HĐ3: Hớng dẫn</b>
<b>1. Tìm và chọn nội dung đề</b>
<b>tài.</b>
- Tranh phong cảnh là tranh thể
hiện vẽ đẹp của thiên nhiên
bằng cảm xúc và tài năng của
ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể
hiện đợc đầy đủ các yếu tố về
bố cục, hình khối, màu sắc và
tình cảm của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài về phong
cảnh
VD: s«ng nói, biĨn cả, nhà cữa,
- Cú th v thờm ngi, lồi vật
cho sinh động
<b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b>
Tìm và chọn góc cảnhcó bố
cục đẹp, có những hình ảnh
điển hình để vẽ.
<b>3. ThĨ hiƯn.</b>
- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao quát đến chi tiết
- Lợc bỏ những chi tiết không
cần thiết.
- VÏ mµu
<b>4. Bµi tËp</b>
GV: treo các tranh về phong
cảnh.
HS: quan s¸t -> rót ra nhËn xÐt
vỊ néi dung.
GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn
GV: treo tranh c¸c bíc vÏ
GV: võa híng dÉn võa vẽ lên
bảng
30
4
học sinh thực
hành.
<b>HĐ4: Củng cố</b>
Vẽ tranh phong cảnh
HS: làm bài.GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng
học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.
<b>IV. NhËn xÐt - Dặn dò:</b>
<b> - Nhận xÐt tiÕt häc</b>
- VÒ nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
---******---Ngày soạn: 03 / 05
Ngày dạy:
<i><b> TiÕt 35</b></i>
- Qua tiết trưng bày học sinh được học hỏi những bài làm tốt của bạn va biết
nhận ra những điểm cịn hạn chế ở bài vẽ của mình.
- Học sinh có ý thức trong việc bảo quản bài vẽ và thêm yờu mụn hc hn.
<b>b. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- H dán, phòng trưng bày (phòng học)
<b>2. Häc sinh:</b>
- Các bài v trong nm hc.
<b>c. Phơng pháp</b>
- Quan sỏt, làm việc theo nhúm.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. KiÓm tra bài củ
Không kiểm tra.
<b>III. Bài mới</b>
<b>TL</b> <b> Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'
35'
3'
- Giới thiệu một số bài vẽ về về nhiều đề tài
khác nhau.
- Hướng dẫn học sinh chọn bài vẽ về các đề
tài khác nhau và loại hình khác nhau để trưng
bày.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và thảo luận
nhận xét về các bài làm của bạn.
- học sinh chọn bài trưng
bày.
Hsinh dán bi.treo tranh.
- Quan sát và nhận xét một
số bài vẽ
IV. NhËn xÐt - Dặn dò (2')
<b> - Chỳc các em có một kỳ nghĩ hè bổ ích và lý thú.</b>