Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

Tuần 12. Sự tích cây vú sữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.77 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12

<i>Thứ 2 ngày 09 tháng 11 năm 2015.</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>sù tÝch c©y vó sữa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit ngt ngh hi ỳng cõu có nhiều dấu phẩy.


HiĨu néi dung: T×nh cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho con (TLCH: 1,2,3,4)
HSKT: Đọc được đoạn 1của bài


<b>KNS:</b>Thể hiện sự cảm thông( Hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của ngời khác.)
PPDH: động não,trình bày ý kiến cá nhân


<b>GDMT :G.dụct/c đẹp đẽ với cha mẹ.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc.
<b>III. các Hoạt động dạy học :</b>


TiÕt 1



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3’): </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Cây xồi của ơng em
nêu nội dung bài - GV n.xột - đỏnh giỏ


<b>B. Bµi míi: * GTB: GV giới thiệu chủ điểm mới</b>


và bài học qua tranh minh ho¹.


<b>HĐ 1 (30’): HD luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu - hớng dẫn đọc: giọng nhẹ nhàng,
tha thiết,giàu cảm xúc,nhấn giọng các từ gợi tả.
<i>a. Đọc nối tiếp từng câu.</i>


- Ghi bảng: chẳng nghĩ, trổ ra, đỏ hoe, xo cnh...
- Hng dn phỏt õm.


<i>b. Đọc từng đoạn trớc lớp.</i>
- Giới thiệu câu văn dài.


- Yờu cu HS tỡm cách đọc đúng, luyện đọc.


- Ghi bảng giải nghĩa: mỏi mắt chờ mong, trổ ra,
<i>đỏ hoe, xoà cành.</i>


<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
- Theo dõi, nhận xét - chỉnh sửa.
<i>d. c ng thanh</i>


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ 3 (10): HD tìm hiểu bài.</b>
? Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi !


? Tr về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì?


? Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế nào ?



? Những nét nào của cây gợi lên h/ảnh cđa mĐ?


- 2 HS đọc bài- TLCH


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Nêu từ khó đọc


- HS luyện đọc ( CN, ĐT) các từ khó
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
- Một hơm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại bị trẻ
lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ/ liền
tìm đờng về nhà .//


- Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/
nh mắt mẹ khóc chờ con.//


- 2 HS đọc chú giải.
- Chia nhóm 3 luyện dọc


- Đại diện nhóm thi đọc tiếp sức.
HS đọc ĐT đoạn 1


<b>Động não, trình bày ý kiến cá nhân</b>
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.


- C©u bÐ ham chơi bị mẹ mắng vùng vằng,


bỏ đi.


- HS c on 2


- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vờn mà khóc.


- T cỏc cnh lỏ, nhng đài hoa bé tí trổ
ra,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Theo em nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?


<b>HĐ 2 (15’): Luyện đọc lại.</b>
- Yêu cầu các nhóm thi đọc.
<b>C. Củng cố và dặn dị: (3’)</b>
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>GDMT :G.dụct/c đẹp đẽ với cha m.</b>


- GV : Các em cần biết yêu thơng mĐ, v©ng lêi cha
mĐ.


- 1 HS đọc đoạn 3


<b>Động não:- Con đã biết lỗi, xin mẹ tha </b>
thứ cho con/ Con xin lỗi mẹ, từ nay con
sẽ không bỏ nhà đi chơi xa nữa...


- HS thi đọc, cả lớp bình chọn giọng đọc
hay.



- Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với
con.


- HS về nhà luyện c bi chun b cho
tit k chuyn.


<b>Toán</b>


<b>tìm số bị trừ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết cách tìm x trong các BT dạng:x a = b ( với a,b là các số ko quá 2 chữ số)bằng sử dụng
mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiƯu vµ
sè trõ)


Vẽ đơc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
<b>-</b>

BT cần làm : Bài 1 (a,b,d,e) ; Bài 2( cột 1,2,3) ; Bài 4



<b>-</b>

HSKT : Cột 1,2,3 bài 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Kéo, tờ bìa kẻ 10 « vu«ng.


<b>III. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’): </b>
- Gọi HS chữa bài 1 và 3 SGK.
- Nhận xét, đánh giá



<b>B. Bµi míi:</b>


* GTB: GV giíi thiƯu bµi qua phÐp trõ: 10 – 6 =
4


<b>HĐ 1 (10): Tìm số bị trừ.</b>


<b>Bc1 : Thao tỏc vi dựng trc quan.</b>


<b>Bài toán 1: Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Còn</b>
lại bao nhiêu ô vuông ?


? Lm th no biết cịn lại 6 ơ vng?


- Yªu cầu nêu tên thành phần và k/q cña phÐp
tÝnh: 10 - 4 = 6


<b>Bài tốn 2: Có 1 mảnh giấy đợc cắt làm 2 phần. </b>
Phần thứ nhất có 4 ơ vng, phần thứ 2 có 6 ơ
vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ơ vng?
- Làm thế nào ra 10 ơ vng?


<b>Bíc2 : Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh.</b>


- Hớng dẫn - Yêu cầu HS nêu phép tính tơng ứng
để tìm số ơ vng cịn lại.


- 2 HS lªn bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.



- Còn lại 6 « vu«ng.


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh 10 - 4 = 6.


- Sè bÞ trõ – Sè trõ - Sè hiƯu.


- Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
- Thực hiện phÐp tÝnh 4 + 6 = 10.


x - 4 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu cách tính số ô vuông ban đầu.
- ghi bảng: x = 6 + 4.


- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
- Yêu cầu đọc lại phần tìm x trên bảng.


- Yêu cầu nêu tên gọi TP trong phép tính.
- Nêu cách tìm số bị trừ ?


<b>HĐ 2 (20): Thực hành</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Củng cố cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét giờ học.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại hiệu, số bị trừ và tự làm


bài.


<b>Bài 3: Số ?</b>


? Bài toán yêu cầu làm gì?


Bài toán cho biết gì về số cần điền?


<b>Bài 4: Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm.</b>


? Chỳng ta dựng gì để ghi tên các điểm?
<b>C. Củng cố và dặn dũ: (2)</b>


- Khái quát nội dung bài học.


- 10.


- x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


- x lµ sè BT, 4 lµ ST, 6 lµ sè hiƯu.
- ...LÊy hiƯu céng víi số trừ.
- Nhiều HS nhắc lại.


- HS làm vào bảng con- HS n.xét , nêu cách
làm.


x 4 = 8 ...
x = 8 + 4



x = 12


- HS tù làm bài, chữa bài.


- in s thớch hp vo ụ trống.
- Là số bị trừ trong các phép trừ.
- HS tự làm bài, đọc chữa bài.


- HS tù lµm bài, khi chữa bài nêu cách vẽ
đoạn thẳng qua 2 điểm cho trớc, 2 ĐT cắt
nhau.


- Chữ cái in hoa.


HS lắng nghe


- VN làm BT trong VBT.


<i><b>Chiu Th 2</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC<b>: </b><b>Sự TíCH CÂY Vú SữA</b></i>
<b>I. Mc tiờu</b>


Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Sự tích cây vú sữa
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>II. Lên lớp:</b>


- HS luyện đọc bài Sự tích cây vú sữa



- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b>– Dặn dò</b>


<b> Dặn về đọc lại bài tập đọc: Sự tích cây vú sữa</b>
chuẩn bị đọc trớc bài: Mẹ


<b>Lun to¸n: ễN TP: </b>

<b>tìm số bị trừ</b>



<b> </b>

I.

<b>Mơc tiªu</b>

:

Gióp hs củng cố:


- Biết cách tìm x trong các BT dạng:x a = b ( với a,b là các số ko quá 2 chữ số)bằng sử dụng
mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số
trõ)


- Vẽ đơc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
<b>Hoạt động dạy - học: </b>


- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhn xột – sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
<b> * HSKG: Đề 2 tuần 12</b>
* Dặn dò.



N.xÐt tiÕt häc


Dặn về xem lại các BT đã làm



Thø 3 ngày 10 tháng 11 năm 2015


<b>Toán 13 trõ ®i mét sè: 13 - 5</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS :


- Biết cách thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 13 - 5. Tù lËp và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 13 5 .


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. BT cần lµm: Bµi 1a; bµi 2; bµi 4
HSKT: Bµi 1a


<b>II. đồ dùng dạy học:</b> <b>- Que tính</b>
<b>IIi. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’): - Y/c HS chữa bài 1,3</b>
SGK – gv xét, đánh giá


<b>B. Bµi míi: * GTB: Trùc tiÕp.</b>


<b>HĐ1 (7’): HD thực hiện phép trừ 13 - 5.</b>
<b>Bớc 1: Nêu vấn đề</b>


- GV nêu bài toán: Có 13 que tính, bớt đi 5 qua


tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?


- Để còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- Viết bảng: 13 - 5.


<b>Bớc 2: Tìm kết qu¶</b>


- u cầu HS lấy que tính, tìm cách bớt 5 que tớnh
sau ú tr li.


- Yêu cầu HS nêu cách bớt, Hớng dẫn cho cả lớp
cách bớt hợp lý nhÊt.


- VËy 13 - 5 b»ng mÊy?
- Ghi b¶ng 13 - 5 = 8.
Bớc 3: Đặt tính và tính


- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nờu li
cỏch lm ca mỡnh.


- 3 HS chữa bài.
HS khác n.xÐt
HS l¾ng nghe


- Nghe và phân tích đề.


- Thùc hiƯn phép trừ 13 5.


Thao tác trên que tính trả lời còn 8 que
tính.



- Thực hiện yêu cầu.


- 13 trõ 5 b»ng 8.
1 3


5 - 4 HS nhắc lại cách trừ.
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-HĐ2 (5’) HD lập bảng công thức: 13 trừ đi1 số.</b>
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kt qu ca
phộp tớnh trong phn bi hc.


- Yêu cầu HS thông báo kết quả, GV ghi bảng.
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.


<b>HĐ3 (20): Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
<b>Bài 2 : TÝnh</b>


Cóng cè thùc hiƯn tÝnh


- u cầu HS nêu đề bài, tự làm bài.
<b>Bài 4: Giải tốn</b>


Cđng cè giải toán



- Yờu cu HS c bi, t túm tắt.
- Bán đi nghĩa là thế nào?


<b>C. Cđng cè vµ dặn dò: (2)</b>


-Y/c HS HTL bảng công thức 13 trừ ®i 1 sè
- ghi nhí c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ 13 trõ ®i 1 sè.
- NhËn xÐt giê häc.


- Nèi tiếp nhau thông báo kết quả từng
phép tính.


- Học thuộc lòng bảng trừ.


- HS tự làm bài - chữa bài.


- HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm, chữa
bài. 1 3 ...


6
7
- Thùc hiƯn yªu cầu
- Bán đi nghĩa là bớt đi.


- HS t làm bài - 1 HS lên bảng làm.
( Đáp số : 7 xe p)


1 HS thực hiên y/c của GV
HS lắng nghe



<b>Kể chuyện</b>


<b>sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kể lại từng đoạn câu chuyện Sự tích cây vú sữa.


- K li đợc các nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho hấp dẫn.
- HS khá, giỏi nêu đợc kết thúc câu chuyện theo ý riêng.


HSKT : Kể đợc đoạn : Cậu bé ham chơi trở v nh
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Bảng ghi gợi ý tóm tắt đoạn 2.


<b>III. cỏc Hot ng dy hc :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi cị(3’): </b>


- Gọi 4 HS lên bảng kể nối tiếp câu chuyện Bà
<i>cháu. – GV n.xét, đánh giá</i>


<b>B. Bài mới: * GTB:</b>


<b>HĐ1 (20): Hớng dẫn kể từng đoạn chuyện.</b>
<i><b>a. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.</b></i>



- Gi 1 HS đọc u cầu.


- KĨ b»ng lêi cđa m×nh nghĩa là thế nào?
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu.


- Nếu HS lúng túng nêu câu hỏi gợi ý.


- Cu bé là ngời nh thế nào ? Cậu ở với ai ? Tại
sao cậu bỏ nhà ra đi ? Khi cậu bỏ nhà ra đi, mẹ
cậu đã làm gỡ ?


- Gọi thêm nhiều HS kể lại.


Sau mỗi lần HS kể, Yêu cầu HS khác góp ý, bổ
sung nhận xét.


<i><b>b. Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm</b></i>
<i><b>tắt tõng ý.</b></i>


- Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo dõi
HS hoạt động.


- 4 HS thùc hiƯn yªu cầu.


- Đọc yêu cầu bài 1.


- Không kể nguyên văn nh SGK.
- 1 HS khá kể.


- Thực hành kể bằng lêi cđa m×nh.



- HS đọc u cầu của bài và gợi ý tóm tắt
nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-- Yêu cầu 1 số em trình bày trớc lớp.
<i><b>c. Kể lại đoạn 3 theo tởng tợng.</b></i>


- Em mong muốn c©u chun kÕt thóc ntn ?


- Gợi ý cho mỗi mong muốn của các em đợc kể
thành 1 on.


<b>HĐ 2 (10): Kể lại toàn bộ câu chuyện</b>


- Yờu cầu HS kể lại từ đầu đến cuối câu chuyện.
<b>C. Củng cố và dặn dò (2’)</b>


- NhËn xÐt giê häc.


nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Trình bày đoạn 2.


- Mẹ cậu bé vẫn biến thành cây.


- Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và 2 mẹ con vui
sống víi nhau...


- Thùc hµnh kĨ tiÕp nèi toµn bé néi dung
câu chuyện.



- lắng nghe


- VN kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Chính tả</b>


<i><b>(Tiết 1)</b></i><b> tuần 12</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nghe và viết lại chính xác bài c/tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch, củng cố qui tắc chính tả ng/ngh
HSKT: chép đúng đoạn 1 của bài: Sự tớch cõy vỳ sa


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- Bảng phụ ghi bài tập chính tả.</b>


<b>III. cỏc Hot ng dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. KiĨm tra bµi cị(5’):</b>


- Đọc cho HS viết bảng con, bảng lớp.
GV n.xét, đánh giá


<b>B. Bµi míi: * GTB:</b>


<b>HĐ1 (20’): HD HS viết chính tả.</b>
<i><b>a. Ghi nhớ nội dung on vit</b></i>
- GV c on vn cn vit.



? Đoạn văn nói về cái gì?


? Cõy l c k li nh thế nào ?( Hoa xuất hiện
thế nào?Quả xuất hiện ra sao?)


<i><b>b. Hớng dẫn cách trình bày:</b></i>
-Đoạn văn có mấy c©u?


- Yêu cầu HS tìm đọc những câu có dấu phẩy
trong bi.


- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
<i><b>c. Luyện viết tõ khã;</b></i>


- GV đọc từ khó cho HS viết bảng.
- GV theo dõi nhận xét.


d. GV đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.
<i><b>e. Chấm chữa bài.</b></i>


- §äc lại toàn bài cho HS soát lỗi.
- Chấm 7 bài nhận xét, chữa lỗi
<b>HĐ2 (8): Hớng dẫn HS làm BT</b>
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh.</b>


<b>-</b> HS viết : cây xoài, nhà sàn.
<b>-</b> HS khác n.xét


- HS l¾ng nghe.



- 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vờn.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra....


-... Cã 4 câu.


- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu.


<i>- HS viết : trỉ ra, rung, trµo ra,</i>
- Nghe viÕt bµi vµo vë.


- HS đổi vở, soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữa bài rút ra qui tắc chính tả( nh một số tiết
đã học)


<i><b>ngh + i, e, ª ; ng + a, o, u, ...</b></i>
<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống ch/tr.</b>
- Nhận xét chỉnh sửa.


<b>C. Củng cố và dặn dò: (2)</b>
- NhËn xÐt giê häc.


lµm vµo vë.


( ngêi cha, con nghÐ, suy nghÜ, ngon
miƯng)



- HS tù lµm bµi, 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.


( con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát)
- Ghi nhớ quy tắc chính tả với ng/ngh và
các trờng hợp chính tả trong bài.


Th 4 ngày 11 tháng 11 năm 2015
<b>Tập đọc mẹ</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Ngắt đúng nhịp thơ lục bát( 2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5)


- ND: Cảm nhận đợc nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi ni con và tình thơng u vơ bờ mẹ dành
cho conThuộc 6 dòng thơ cuối.


HSKT: Thuéc 4 câu thơ đầu bài thơ


- GDMT: Cm nhn đợc cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thơng của mẹ.
<b>II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài thơ.</b>


<b>III. Các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3’): </b>


- u cầu 1 HS đọc bài: Sự tích cây vú sữa.


<b>B. Bài mới: GTB: GV nêu MĐYC bài học.</b>
<b>HĐ1 (15’): Hớng dẫn luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu – HD đọc: giọng đọc chậm rãi,
tình cảm. Ngắt giọng theo nhịp 2- 4 ở các câu
thơ 6 chữ, riêng câu thơ thứ 7 ngắt nhịp 3 - 3.
Các câu thơ 8 chữ ngắt nhịp 4-4. riêng câu thơ
thứ 8 ngt nhp 3- 5.


<i><b>a. Đọc từng dòng thơ.</b></i>


GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng
-Hớng dn HS c.


<i><b>b. Đọc từng đoạn trớc lớp.</b></i>


- Hng dẫn HS cách ngắt nhịp thơ.
Ngắt tự nhiên tránh đọc nhát gừng.


- GV gạch chân các từ gợi tả, gợi cảm : lặng,
<i>mệt, nắng oi, ngồi, ru, thức, ngọt, gió, suốt i...</i>


- Ghi bảng từ giải nghĩa: nắng oi, giấc tròn,


<i><b>c. Đọc trong nhóm.</b></i>
- Nhận xét sửa sai.
<i><b>d. Đọc đồng thanh</b></i>


<b>HĐ2 (5): Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>



? Hỡnh nh no cho biết đêm hè rất oi bức?
? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?


<i>GDMT: Trong gđ t/c của ngời mẹ đối với các con</i>
<i>ntn?</i>


? Ngời mẹ đợc so sánh với những h/ảnh nào?
<b>HĐ3(10’): Học thuộc lịng </b>


- Treo b¶ng phụ ghi bài thơ.
- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng.
- Theo dõi nhận xét.


<b>C. Củng cố và dặn dò: (2)</b>


- 1 HS thực hiện yêu cầu .
- HS l¾ng nghe.


- HS l¾ng nghe


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.


- Luyện đọc từ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Luyện ngắt nhịp câu thơ 7,8.


“LỈng råi...chóng con”



- HS l. đọc đoạn - 2 HS đọc chú giải sgk
<i>- con ve :loại bọ có cánh ,trong suốt ,sống </i>
trên cây, ve đực kêu ‘ ve ve’ về mùa hè
<i>- võng : Đồ dùng để nằm đợc bện, tết bằng</i>
sợi hay làm bằng vải hai đầu đợc mắc vào
tờng,cột nhà hay thân cây.


- Chia nhóm 3 luyện đọc bài.
- Thi đọc tiếp sức giữa các nhóm.
- Cả bài


- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong ờm
hố oi bc.


- Mẹ vừa đa võng hát ru, vừa quạt cho con
mát.


- M c so sỏnh vi h/nh ngụi sao, ngn
giú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bài thơ giúp em hiĨu vỊ ngêi mĐ nh thÕ nµo ?
- NhËn xÐt giê häc.


- HS thi đọc thuộc lịng.


- NhÊn m¹nh nỗi vất vả và tình thơng bao la
của mẹ dành cho con.


- HS lắng nghe
<b>Toán 33 – 5</b>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 -5. áp dụng bảng trừ có nhớ dạng đã học để giải
các bài tốn có liên quan. Củng cố biểu tợng về hai đờng thẳng cắt nhau, về điểm.


<b>II. đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng gài</b>
<b>Iii. Các Hoạt động dạy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3): </b>


- Y/c HS HTL bảng cng 13 trừ đi 1 số.
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài häc.
<b>H§1 (10’): Giíi thiƯu phÐp trõ </b>
<b>33 - 5.</b>


<b>Bớc 1: Nờu vn </b>


- Nêu bài toán: Có 33que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?(Viết bảng: 33 - 5)


<b>Bớc 2 : Tìm kết quả</b>



- Yêu cầu HS lấy que tính, tìm cách bớt rồi
nêu kết quả.


- Viết bảng : 33 - 5 = 28
<b>Bớc 3: Đặt tính và tính</b>


- Yờu cu 1 HS lên bảng đặt tính và tính


<b>H§2 (19’) Híng dẫn thực hành</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


Củng cố cách tính


- Yờu cu HS Tự làm bài sau đó nêu cách tính
của 1 số phép tính


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
Củng cố đặt tớnh v tớnh


<b>Bài 3: Tìm x</b>


Cng c tỡm thnh phn cha bit
- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng cha biết
và tìm số bÞ trõ.


<b>Bài 4: Hớng dẫn HS vẽ hình. Củng cố biểu </b>
t-ợng về 2 đờng thẳng cắt nhau.



<b>C. Cñng cè và dặn dò: (3)</b>


- HS c theo yờu cu HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe


- Nghe nhắc lại bài tốn và tự phân tích đề
tốn..


- Thùc hiƯn phÐp trừ 33 - 5.


- Thao tác trên que tính trả lêi cßn 28 que tÝnh.
3 3


5
2 8


- 3 HS nhắc lại cách trừ


- Lm bi, cha bài sau đó nêu cách tính cụ thể
của 1 vài phép tính.


36 3 ...
9


5 4


- HS lµm bài, chữa bài
34 3 ...
5



3 8
- Tìm x.


- HS nêu cách làm, làm bài, chữa bài.
a. x + 6 = 33 ...


x = 33- 6
x = 27


- 1 HS lên bảng làm chữa bài





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-N. xét tiết học -HS lắng nghe


- VN làm BT trong vở BT.
<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa </b>

<i><sub>K</sub></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Biết viết đúng chữ hoa

<i>K</i>

( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng, cụm từ:

<i>K</i>

<i>ề</i>
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),

<i>K</i>

<i>ề vai sát cánh ( 3 lần)</i>


HSKT: viết c ch K


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Ch÷ mÉu K.



<b>III. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bài cũ (3): </b>


- Y/c 2 HS viết chữ I hoa – GV n.xÐt, đánh giá
<b>B. Bµi míi:</b>


* GBT: GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.
<b>HĐ1(6’): Hớng dẫn viết ch hoa.</b>


- Đa chữ mẫu và nêu câu hỏi về cấu tạo.
- Mô tả các nét và viết mẫu chữ K lên bảng.
- y/c HS viết trên không trung


- GV nhận xét, uốn nắn.


<b>HĐ2 (6): Hớng dẫn viết cụm từ.</b>
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.
- Cơm tõ øng dơng có nghĩa là gì?


- HD HS quan sát, nhận xét về chữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng.


- GV nhận xét, uốn nắn.
HD viết câu ứng dụng


<b>HĐ3(18): Hớng dẫn HS viết vào vở:</b>
- GV nêu yêu cầu viết.



- Lu ý: t thế, cách trình bày bài.
<b>C. Củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học.


Dặn dò:


- HS viết theo yêu cầu HS khác n.xét
- HS lắng nghe


Quan sát trả lời: Cao 5 li réng gåm 3 nÐt.(
Cã nÐt 1 gièng ch÷ J)


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết trên không trung


- Luyện viết bảng con 2 lần chữ K


- Đọc: Kề vai s¸t c¸nh.


- Sự đồn kết bên nhau để gánh vác một
việc.


- Nhận xét về độ cao, khoảng cách.
- Luyện viết bảng con chữ

<i>K</i>

<i><b>ề.</b></i>


HS viÕt c©u øng dơng


- HS viết theo yêu cầu.



- HS lắng nghe
- VN viết bµi.
<b> </b>


<i> Thø 5 ngµy 12 tháng 11 năm 2015</i>


<b>Toán 53 - 15</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.


- Bit tìm số bị trõ, dạng x – 18 = 9; BiÕt vÏ h×nh vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
Bt cần làm: Bài 1( dòng 1); bài 2; bài 3a; bài 4; HSKT:Dòng 1 bài 1


<b>II. dựng dạy học:</b> - Que tính.
<b>II. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS chữa bài 1 và 3 SGK.


<b>B. Bài mới:* GTB: GV nêu mục tiêu bài học</b>
<b>HĐ1 (10’): Hớng dẫn phép trừ 53 - 15.</b>
<b>Bớc 1: Nêu vn </b>


- GV nêu bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?


- Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
<b>Bớc 2: Tìm kết quả</b>



- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời
thảo luận tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả.
- Y/c HS nêu cách bớt.- GV HD lại HS cách bớt.
- Vậy 53 - 15 bằng bao nhiêu.


<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ tÝnh</b>


- u cầu HS lên bảng đặt tính thc hin tớnh.


<b>Đ2(20): Hớng dẫn HS thực hành.</b>
<b>Bài 1: ( Dòng 1)Tính</b>


Củng cố cách tính
- Yêu cầu HS tự làm bµi.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu</b>
Củng cố đặt tính v tớnh


? Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ vµ sè trõ ta lµm
thÕ nµo?


Củng cố cách đặt tính v thc hin tớnh
<b>Bi 3: Tỡm x</b>


Củng cố tìm thành phần cha biết


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong 1
tổng, tìm số bị trừ trong 1 hiệu.



<b>Bài 4: Vẽ mẫu lên bảng</b>
- Mẫu vẽ hình gì?


- Vẽ hình vẽ phải nối bao nhiêu điểm?
<b>C. Củng cố và dặn dò: (2)</b>


Y/c HS nêu cách tính và thực hiÖn tÝnh 53- 15
- NhËn xÐt giê häc


- HS thùc hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe


- Nghe nhắc lại bài toán.


- Thực hiện phép trừ 53 - 15.


- Lấy que tính và nói có 53 que tính.


- HS trả lời - lắng nghe


.... 38 que tính.-Thao tác theo GV
... 53 - 15 = 38


5 3
- 1 5


3 8 ; HS nhắc lại cách làm.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài,
chữa bài nêu cách thùc hiÖn.



- 38 3 ...
1 9


6 4


- LÊy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm, chữa bài.
- 36 3 ...


2 4
3 9


- Nêu lại qui tắc tìm số bị trừ, số hạng cha
biết- Tự làm bài, chữa bài.


a. x - 18 = 9
x = 18 - 9


x = 9


- Hình vuông.
- Nối 4 điểm


- HS làm bài vẽ hình vào vở.


Nhắc lại cách tính và thực hiện tính 53- 15
- HS lắng nghe


<b>Chính tả</b>



<i><b>Tiết 2 - tuần 12</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu dòng thơ. Biết
trình bày các dòng thơ lục bát.


- Lm ỳng bài tập phân biệt iê/yê/ya; gi/r.
HSKT: chép đúng 4 dòng thơ đầu


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ đoạn viết chính tả.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-III. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi cị (5’): </b>


- GV đọc cho HS viết bảng con, bảng lớp
- GV n.xét, đánh giá


<b>B. Bµi míi: * GTB:</b>


<b>HĐ1 (20’): Hớng dẫn tập chép</b>
<i><b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết.</b></i>
- GV đọc đoạn đoạn chép



? Ngời mẹ đợc so sánh với những hình ảnh nào?
<i><b>b. Hớng dẫn cỏch trỡnh by.</b></i>


- Yêu cầu nhận xét số chữ của các dòng thơ.
- Nêu cách viết chữ đầu dòng thơ


<i><b>c. ViÕt tõ khã</b></i>


- GV đọc cho HS viết từ khó.
- Nhận xét, sửa sai nếu có.
<i><b>d. Chép bài</b></i>


- Lu ý HS cách trình bày.
<i><b> e. Chấm chữa bài.</b></i>


- Chấm 7 bài nhận xét chữa lỗi phổ biến.


<b>HĐ 2 (7): Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2a: Phân biệt iê / yê / ya</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài
<b>Bài 3a: Phân biệt gi / r</b>


- Hng dẫn nhận xét chốt lời giải đúng.
a. Gió, giấc ri, ru


cả, chẳng, ngủ, của


cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
<b>C.Củng cố và dặn dò: (3’)</b>



- NhËn xÐt giê häc.


- HS viÕt : con nghÐ, ngêi cha, con trai, c¸i
chai – HS kh¸c n.xÐt


- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.


- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió.


- Bài thơ viết theo thể 6 - 8.


- Viết hoa chữ cái ®Çu....


- HS viết : lời ru, quạt, suốt đời.
- HS nhỡn bng chộp bi.


- Nhìn bảng soát lỗi ghi lề
- Chữa lỗi viết sai.


- Đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảnglàm bài,lớp làm bài vào vở.
- Đọc yêu cầu, tự làm bài.


- 1 HS làm bài trên bảng.


-HS lắng nghe


- Về nhà xem lại bài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>tuần 12</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit ghộp ting theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm đợc để
điềm vào chỗ trống trong câu (BT1.2) ; nói đợc 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong
tranh (BT3)


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu.(BT4)
HSKT: làm đợc BT1,2


-GDMT: GD t/c yêu thơng ,gắn bó với gđ.
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 1,2.
<b>II. các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi cị(3’): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

việc làm của em GV n.xét-ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.


<b>HĐ1 (20’): Mở rộng vốn từ về tình cm gia</b>
<b>ỡnh</b>



<b>Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài đ Hớng dẫn chữa bài.


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>


Chia nhúm 4 cho HS lm BT. Khuyn khích HS
chọn nhiều từ để điền vào chỗ chấm.


- Lu ý HS dùng các từ yêu mến, mến yêu chỉ dïng
trong quan hƯ b¹n bÌ


<b>Bài 3: Gọi HS đọc u cầu.</b>


- GV gợi ý HS đặt câu - GV nhận xét.


-Ngời mẹ đang làm gì? Bạn gái đang làm gì?
Em bé đang làm gì? Thái độ của những ngời trong
tranh ntn? V mt ntn?


-GDMT: GD t/c yêu thơng ,gắn bó với gđ.
<b>HĐ2(10): Luyện dùng dấu phẩy</b>


<b>Bài 4: Gọi 1HS nªu y/c BT</b>


- Các từ: chăn màn, quần áo là những bộ phận
giống nhau trong câu( đều chỉ sự vật). Giữa các bộ
phận giống nhau ta phải đặt dấu phẩy


<b>C. Củng cố và dặn dò: (2)</b>


<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>-</b> DỈn:


- Ghép tiếng sau thành những từ có hai
tiếng : yêu , mến, thơng, quý, kính.
- HS đọc mẫu.


- HS làm bài vở, 2 HS lên bảng làm chữa
bài.( Yêu thơng, thơng yêu, yêu mến, mến
<i>yêu, kính yªu, yªu quý,...)</i>


- Điền từ ngữ vào chỗ chấm để tạo thành
câu hồn chỉnh.


- HS lµm BT theo nhãm. Đại diện nhóm
trình bày k.quả- lớp n.xét


- Nhỡn tranh nói 2 - 3 về hoạt động của mẹ
và con.


- HS quan sát tranh,đặt câu có ND tranh,
có dùng từ chỉ hđ.


- Nhiều HS tiếp nói nhau nói theo tranh
- 1 HS đọc to những câu mình đặt.
-HS tự làm BT-3 HS lên bảng ( mỗi em 1
câu)HS đọc các câu văn đã điền đúng dấu
phẩy.


-HS l¾ng nghe



- Về tìm thêm từ chỉ tình cảm gia đình.


<i><b> Thø 6 ngày 13 tháng 11 năm 2015.</b></i>
<b>Tập làm văn tuần 12</b>


Không dạy bài Gọi Điện


<b>Ôn tập</b>

:

<b>Nãi lêi chia bn, an đi</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>

Giúp HS củng cố:



- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói lời chia buồn, an ủi.
- Rèn kĩ năng viết: Biết viết bu thiếp hỏi thăm.


II. dựng dy học:
Bu thiếp, vở ô ly.


III. Hoạt ng dy hc:


HĐ của Thầy HĐ của Trò


A. KTBC:(3): Yờu cầu đọc bài 2 tuần 10.
B. <b>bài mới</b>:


* GTB: Nêu mục tiêu bài häc
<b> * Híng dÉn HS lµm bµi tËp: (30’)</b>


- 3 HS đọc bài làm của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 1: Gọi 1 HS đọc yờu cu.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiÕn, líp
vµ GV nhËn xÐt.


Bài 2: Gọi HS đọc yờu cu ca bi.


- Y/cầu HS quan sát từng bức tranh và TLCH
- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Em là em bé, em sẽ nói lời an ủi gì với bà?
- Chuyện gì xảy ra với ông?


- Nếu em là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với
ông?


- Gäi nhiỊu HS ph¸t biĨu.


Nhận xét tun dơng HS nói tốt.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát bu thiếp mẫu, Hớng dẫn HS
cách trình bày.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài.


- Nhận xét bài của HS.



C. <b>củng cố và dặn dò</b>: (2)
- Nhận xét giờ học


-Dặn:


Hs làm BT vào vở ô ly
- Đọc yêu cầu.


- VD: ễng i, ụng lm sao đấy?
- Ơng ơi, ơng mệt thế nào ạ?
- Đọc yờu cu.


- Thực hiện yêu cầu.


- Hai b chỏu ng cạnh cây non đã chết.
-Bà đừng buồn. Mai bà cháu mỡnh trng cõy
khỏc.


- Ông bị vỡ kính.


- ễng i, kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng
ơng kính mi.


- Đọc yêu cầu.


- Quan sát, lắng nghe.


- T lm bài.
- 5 HS đọc bài.
- HS lắng nghe



- VN viÕt bu thiếp thăm hỏi ông bà hay ngời
thân ở xa.


<b>Toán</b>


<b>luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- Thc bảng 13 trừ đi một số



- Thc hin c phộp tr dng 33 - 5; 53 -15


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15..


BT cần làm:Bài 1,2,4 ; HSKT: Làm BT1



II

<b>. Chuẩn bị:</b>

Bảng con



<b> các Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3):</b>


- Yêu cầu HS chữa bài 2,3 SGK.
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài học
<b>HĐ 1 : Củng cố tính nhẩm. (5)</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.


<b>H2: Cng c t tớnh v tớnh ( 14’)</b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- Lu ý cách t tớnh.


<b>Bài 3: ( HS khá, giỏi)Tính</b>
- Ghi kết quả tính.


- 2 HS thực hiện.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, chữa bài.
13 - 4 = 9 13 - 6 = 7 ...
13 - 5 = 8 13 - 7 = 6 ...


- HS tù làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài
- 36 3 ...


3 5
2 8


- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm.
- Làm bài, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-HĐ3: Củng cố giải toán ( 7)</b>
<b>Bài 4: Toán giải.</b>



- Phát cho nghĩa là thế nào ?


- Theo dõi nhận xét


<b>HĐ4: Củng cố bài toán trắc nghiệm (3)</b>
<b>Bài 5: ( HS khá giỏi)Trắc nghiệm.</b>


<b>HĐ5( 7): Chấm, chữa bài</b>
- TGVchấm một số bài, nhận xét
<b>C. Củng cố và dặn dò: (3)</b>
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ häc.


33 - 9 - 4 = 20 ...
33- 13 = 20 ...


- NghÜa lµ lấy đi, bớt đi.
- HS làm bài, chữa bài .


Bài giải


Số quyển vở còn lại là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở


- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm, tự làm
bài, chữa bài.


( Khoanh vào C)



-HS lắng nghe


- VN làm bài trong VBT.


<i><b> họạt động tập thể:</b></i>

<b> Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

<b> </b>



- Giáo dục HS thái độ tơn trọng tập thể, bạn bè.


- Tích cực tham gia hoạt động tập thể.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát.


2. H

ớng dẫn sinh hoạt: (30’)



a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần.


- Lớp trởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 12


- các tổ bình xét thi ua tun 12



- Lớp trởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo.


- GV tổng hợp và kết luận



b) H2 : Sinh hoạt tập thể : Múa hát, đọc thơ, kể chuyện ( về thầy, cô giáo)


chủ đề : Chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11.



- Y/c các nhóm TL chuẩn bị tiết mục của nhóm mình để thi biểu diễn trớc lớp.


- GV công bố tiết mục của các nhóm.



- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.



- GV giới thiệu lần lợt các tiết mục biểu diễn.


- Kết thúc cuộc thi BGK cơng bố kết quả.



c¶ líp theo dâi nhËn xÐt b×nh chän tiÕt mơc hay nhất.



<b>3. củng cố và dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết sinh hoạt - tuyên dơng - nhắc nhở.


<i><b>Chiu Th</b><b> 6</b><b> </b></i>


<i><b>LUYỆN TIẾNG VIỆT L. Luyện Từ và câu: Tuần 12 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm đợc để
điềm vào chỗ trống trong câu


- Nói đợc 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H§1 : HD häc sinh lµm BT</b>


<b>Bµi 1: Gäi 1 HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài đ Hớng dẫn chữa bài.


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>


Chia nhúm 4 cho HS lm BT. Khuyến khích HS
chọn nhiều từ để điền vào chỗ chấm.



- Lu ý HS dùng các từ yêu mến, mến yêu chØ dïng
trong quan hƯ b¹n bÌ


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- GV gợi ý HS đặt câu - GV nhận xét.


-Ngời mẹ đang làm gì? Bạn gái đang làm gì?
Em bé đang làm gì? Thái độ của những ngời trong
tranh ntn? V mt ntn?


-GDMT: GD t/c yêu thơng ,gắn bó với gđ
<b>Bài 4: Gọi 1HS nêu y/c BT</b>


- Các từ: chăn màn, quần áo là những bộ phận
giống nhau trong câu( đều chỉ sự vật). Giữa các bộ
phận ging nhau ta phi t du phy


<b>HĐ2: Củng cố và dặn dò: </b>
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>-</b> Dặn:


- Ghộp ting sau thành những từ có hai
tiếng : yêu , mến, thơng, q, kính.
- HS đọc mẫu.


- HS lµm bµi vở, 2 HS lên bảng làm chữa
bài.( Yêu thơng, thơng yêu, yêu mến, mến
<i>yêu, kính yêu, yêu quý,...)</i>



- Điền từ ngữ vào chỗ chấm để tạo thành
câu hon chnh.


- HS làm BT theo nhóm. Đại diện nhóm
trình bày k.quả- lớp n.xét


- Nhỡn tranh núi 2 - 3 về hoạt động của mẹ
và con.


- HS quan sát tranh,đặt câu có ND tranh,
có dùng từ chỉ hđ.


- Nhiều HS tiếp nói nhau nói theo tranh
- 1 HS đọc to những câu mình đặt.
-HS tự làm BT-3 HS lên bảng ( mỗi em 1
câu)HS đọc các câu văn đã điền đúng dấu
phẩy.


-HS l¾ng nghe


- Về tìm thêm từ chỉ tình cảm gia đình.


<b>Lun to¸n: </b>

<b>ƠN TẬP</b>

<b>: </b>

<b>lun tËp: </b>

<b>33 - 5; 53 -15</b>



<b> </b>

I.

<b>Mơc tiêu</b>

:

Giúp hs cng c:
- Thuộc bảng 13 trõ ®i mét sè


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 - 5; 53 -15
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 - 15..
<b>Hoạt động dạy - hc: </b>



- HD hs làm các bài tËp trong vë BT to¸n
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhận xét - sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng


<b> * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và </b>
giải tốn có liên quan đến phép trừ ở các sách tham kho cho HS lm quen


* Dặn dò.
N.xét tiết học


Dặn về xem lại các BT đã làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thủ công</b>


<b> ôn tập chơng i : kĩ thuật gấp hình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c c kiến thức kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Với HS khéo tay: Gấp đợc ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Các mẫu gấp hình của bài 1,2,3,4,5
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. KTBC (3 ):</b>’


- Yêu cầu HS nêu tên các bài thủ cơng gấp hình
đã học.


- GV cho HS quan sát lại các mẫu gấp hình
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: Trực tiếp


<b>HĐ1 (20 ): H</b> <b>ớng dẫn ôn tập.</b>


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp hình em
yêu thích.


- GV đến từng bàn quan sát, khuyến khích
những học sinh gấp đẹp, đúng yêu cầu. Uốn
nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
<b> HĐ2 (10 ) : T chc cho hc sinh </b>


<b>trng bày sản phẩm.</b>


+ GV quan sát nhận xét, chấm 1 số sản phẩm
đẹp.


<b>C. Củng cố và dặn dò: (2 )</b>
- Nhận xét giờ học.


- VN chuẩn bị bài sau: Gấp, cắt, dán hình tròn



- HS nêu.


- HS chn 1 trong 5 mẫu gấp hình đã học để
gấp.


- Häc sinh trng bµy s¶n phÈm.


<b>Đạo đức</b>


<b> Quan tâm giúp đỡ bạn bè (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm , giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và
sinh hoạt hằng ngày.


- HS có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày phù hợp với khả năng.
<b>-</b> Nêu đợc ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ptiện KT:đóng vai,TL nhóm</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>

- VBT - Bài hát: Tìm bạn thân


<b> </b>


<b> III. các Hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. Kiểm tra bài cũ(3): </b>
- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV n.xet-ghi điểm


<b>B. Bài mới: * GBT:</b>


<b>HĐ 1(10 ): Kể chuyện Trong giờ ra chơi </b>
- GV kể chuyện.


- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi:


+ Cỏc bn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cờng bị ngã?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp
2A khơng? Vì sao?


KL: Khi bạn ngã em cần hỏi thăm và nâng bạn
<i>dậy đ là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ</i>
<i>bạn.</i>


<b>HĐ2 (10 ): Việc làm nào cũng đúng.</b>’


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3 bài tập số 2 - VBT
Đạo đức.


KL: Luôn vui vẻ, chan hoà, sẵn sàng giúp đỡ khi
<i>bạn gặp khó khăn...</i>


<b>HĐ3(10’):Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn</b>
- Y/c HS lm BT3 - VBT theo cp ụi.



- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến và nêu lí do
KL: Quan tâm,... là việc làm cần thiết...
<b>C. Củng cố và dặn dò: (2 )</b>


- Nhận xét giờ học.


- 2 HS trả lời.


HS hát bài Tìm bạn thân


HS lắng nghe.


<b>úng vai- TL nhóm: 2HS đóng vai tình</b>


huống trong truyện : “<i>Trong giờ ra chơi</i>”
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. - -
Nhóm khỏc nhn xột.


- HS lắng nghe.


<b>Thảo luận </b>
nhóm-- Thảo luận nhóm 3.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Làm việc theo cặp.


- Nêu ý kiến và giải thích ý kiến của mình.


HS lắng nghe


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> dựng trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau học bài HS có thể</b>


- Kể tên và nêu cơng dụng của 1 số đồ dùng thơng thờng trong gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.


<b>-</b> Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình, mơi trờng xung quanh nhà ở theo vật liệu
làm ra chúng: Bằng gỗ , nhựa, sắt...


<b>-</b> <b>GDMT:Nhận biết đồ dùng trong gđ,môi trờng xung quanh nhà ở.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b>H×nh vÏ trong SGK - trang 16,27.
- PhiÕu bµi tËp.


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3 ):</b>’


- Nêu việc làm thờng ngày trong gia đình em.
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* GBT: GV nêu mục tiêu bài học.
<b>HĐ1(15 ): Làm việc với SGK </b>’


<b>GDMT:Nhận biết đồ dùng trong gđ,</b>


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3 SGK trang
26 tr¶ lêi.


? Kể tên các đề dùng có trong từng hỡnh, chỳng
-c dựng lm gỡ?


- Đồ dùng nào HS không biết GV giải thích công
dụng của chúng.


- Phỏt phiếu bài tập, Yêu cầu HS kể tên những đồ
dùng có trong gia đình mình.


KL: Mỗi gđ đều có những đồ dùng cần ...có sự
<i>khác biệt</i>


<b>HĐ 2 (15 ): Thảo luận về bảo quản giữ gìn 1 số</b>’
<b>đồ dùng trong gia ỡnh.</b>


<b>GDMT: môi trờng xung quanh nhà ở</b>


- Yêu cầu HS quan sát H4,5,6 SGK trang 27.
- Nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì?
Việc làm của các bạn có tác dụng gì?


-Mun dựng p ,bn chúng ta phải làm gì?
KL: Muốn đồ dùng đẹp phi bit cỏch bo qun
<i>lau chựi...</i>



<b>C. Củng cố và dặn dß: (2 )</b>’
- NhËn xÐt giê häc.


- Quan sát hình chỉ, nói tên và cơng dụng
của từng loại dựng.


- Một số HS trình bày, HS khác bổ sung.
- HS l¾ng nghe.


- HS chia nhãm 4 thùc hiƯn Yêu cầu.
- Cử 1 bạn làm th ký ghi ý kiến của các
bạn vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS làm việc theo bàn.


- 1 số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
(HS cầm đồ chơi và dụng cụ gia đình để
giới thiệu về cách sử dụng bảo quản.
- HS nói với bạn xem ở nhà thờng sử
dụng những đồ dùng nào và nêu cách bảo
quản.


-....Phải biết sắp xếp đồ dùng trong nhà
gọn gàng ,lau chùi sạch sẽ...


- HS l¾ng nghe
- ChuÈn bị bài sau.



Tun 13

<i><b> </b></i>

<i>Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Tập đọc:</b>

<b> bông hoa niềm vui</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài


ND: Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; HSKT: đọc dợc hai câu đầu của bài


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- SGK, bảng phụ, hoa cúc thật
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Y/c HS c bài Điện thoại - nêu ND</b>
- GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ 1 (30’): Hớng dẫn luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu – Hớng dẫn đọc: lời ngời kể thong
thả, lời cô giáo dịu dàng, trìu mến, lời Chi khẩn cầu.


1HS thùc hiện - HS khác n .xét



- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Đọc từng câu.


- GV theo dừi phỏt hin từ HS đọc sai ghi bảng
đH-ớng dẫn HS đọc.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Giới thiệu câu luyện đọc.


- Những bông hoa...buổi sáng
- Em hÃy hái...hiếu thảo
- Ghi bảng gi¶i nghÜa:


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp và giao viên nhận xét.

<i>Đọc đồng thanh</i>



<b>TiÕt 2</b>


<b>H® 1 (10’): Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Sỏng tinh m Chi vo vn hoa lm gỡ?


- Vì sao Chi không dám tự tay hái bông hoa niềm
vui?


- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói nói
thế nào?



- Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng q?
<b>Hđ 2</b>(23’): Luyện đọc lại.


- Yêu cầu HS phân vai, thi đọc chuyện.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
<b>C. củng cố và dặn dị: (2’)</b>


- Yªu cầu HS nhận xét về các nhân vật.


T/c trò chơi: Bông hoa kì diệu: GV phổ biến luật
chơi- cho HS tiến hành chơi


- Nhận xét giờ học
- - Dặn:


thầm.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- HS tìm cách đọc, luyện đọc.


- 2 HS đọc chú giải.


- Chia nhóm 4, luyện đọc theo đoạn.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


HS đọc đồng thanh đoạn 2



- Tìm bơng hoa niềm vui để mang vào
bệnh viện cho bố...


- Theo nguyên tắc của trờng, không ai đợc
ngắt hoa trong vờn.


- Em hÃy hái thêm 2 bông nữa...
- Thơng bố, tôn trong néi qui, thËt thµ.


- HS chia nhóm 3, phân vai thi đọc truyện.


- Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định chung,
thật thà. Cô giáo thông cảm với HS.


- HS chơi


- HS lắng nghe


- VN luyn c bi, chun bị....
<b>Toán:</b> <b> 14 bị trừ đi một số: 14-8</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 14 – 8. Lập đợc bảng14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Que tớnh, bng ci.</b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>



HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): - Gi HS cha bài 1 và 3 SGK. </b>
GV n.xét - đánh giá


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1 (6):Hớng dẫn thực hiện phép trừ 14-8.</b>
- Nêu bài toán.


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm
gì?


- Viết bảng: 14 -8


- Y/c HS lấy que tính, tìm cách bớt 8 que tính
nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nêu cách bớt.


- Hớng dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý nhất.


- 3 HS lên bảng làm bài HS khác n.xét


- HS l¾ng nghe


- Nghe, phân tích đề nhắc lại đề toỏn.
- Thc hin phộp tr 14-8.



- Thao tác trên que tính. Trả lời còn 6 que tính.


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- VËy 14-8 b»ng bao nhiªu?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, nêu cách làm.


<b>Hđ 2 (6’): Lập bảng công thức 14 trừ đi một số.</b>
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả v
thụng bỏo - GV ghi bng.


- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng công thức.
<b>Hđ3 (20): Hớng dẫn thực hành.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai – chốt k.quả đúng
Bài 1: ( cột 1,2)Tính nhẩm


- Đổi chỗ các số hạng đtổng không thay đổi.
Bài 2: ( 3 phép tính đầu) Tính:


- Yêu cầu HS làm bảng con.
Bài 3(a,b): Đặt tính rồi tính
- Lu ý HS cách đặt tính.


Bài 4: Toán giải-Gọi 1 HS đọc đề bài – GV HD
ph.tớch toỏn.



+ Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Ghi tóm tắt trên bảng lớp.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Yờu cu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
- Nhận xét giờ học


14 -8 = 6
14


8 nhiÒu HS nhắc lại cách trừ
6


- Thao tác trên que tính tìm kết quả ghi vào bài
học đthông báo (mỗi em 1 phép tính)


- HS học thuộc lòng bằng cách xoá dần.


- HS tự làm bài, chữa bài giải thích cách làm.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
- HS tự làm bài, chữa bài nêu cách đặt tính và
tớnh.


- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài
- Thực hiện theo Hớng dẫn của GV- Chữa bài



- 1 HS c bi- túm tt v t gii toỏn
Cú: 14 qut


Bán: 6 quạt
Còn : ?.quạt
<i>Đáp số : 8 quạt</i>


HS xung phong c thuc lũng bảng 14trừ 1số
- HS lắng nghe


<i><b>Chiều Thứ 2</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC<b>: </b><b>b«ng hoa niỊm vui</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Bông hoa niềm vui
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>II. Lên lớp:</b>


- HS luyện đọc bài Bông hoa niềm vui


- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
<i><b>LUYỆN VIẾT: bông hoa niềm vui</b></i>
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Bông hoa niềm vui
- GV đọc cho HS vit.



- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b> Dặn dò</b>


<b> Dn v c li bi tp c: Bông hoa niềm vui</b>
chuẩn bị đọc trớc bài: Quà của bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-Lun to¸n: ễN TP: </b>

<b>14 bị trừ đi một số: 14-8</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>: </b>

<b>Gióp hs củng cố:</b>


- - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 14 – 8. Lập đợc bảng14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.


<b>Hoạt động dạy - học: </b>


- HD hs làm các bài tập trong vë BT to¸n
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhận xét – sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
<b> * HSKG: Đề 2 tuần 13</b>
* Dặn dò.


N.xÐt tiÕt häc


Dặn về xem lại các BT đã làm





**************************************************



Thø 3 ngày 17 tháng 11 năm 2015.
<b>Toán:</b> <b> 34 - 8</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 34-8.
-Biết tìm số hạng cha biết của 1 tổng, tìm số bị trừ


- Biết giải bài toán về ít hơn


BT cn lm: Bài 1( cột 1,2,3) Bài 3, bài 4
HSKT: Dòng 1 bµi 1


<b>II. đồ dùng dạy học:</b> Que tính, bảng con.
<b>IIi. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc lịng</b>
bảng cơng thức 14 trừ đi 1 số.


- KiĨm tra BTVN
<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>Hđ1</b> (6):Hớng dẫn thực hiện phép trừ 34-8.
- GV nêu bài toán.



- Yêu cầu nêu cách tìm số que tính.
- Viết bảng: 34-8.


- Yêu cầu HS lấy que tính, tìm cách bớt nêu kết
quả.


- Viết 34 - 8 = 26.


- Yêu cầu HS lên đặt tính và nêu cách tính.
<b>Hđ2</b> (24’) Hớng dẫn thực hành.


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính:


- 3 HS đọc bảng trừ.


- Nghe vµ nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 34 - 8


- Thao tác trên que tính nêu kết quả 26.


- Thực hiện yêu cầu.
- 3 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Theo dõi nhận xét
Bài 2 : Đặt tính và tính
- Lu ý cách đặt tính
Bài 3: Tốn giải


- Ghi bng túm tt?
Bi 4: Tỡm x.


Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
1 em nhắc lại cách thực hiện tính 34 - 8
- NhËn xÐt giê häc


- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề túm tt, t gii.


- 1 HS lên bảng làm, chữa bài nêu dạng tóm tắt
( bài toán về ít hơn)


- HS nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài.
ĐS: 25 con gµ


X + 7 = 34 x - 14 = 36
X =34 - 7 x = 36 + 14
X = 27 x = 50


- Nêu lại cách tính 34 -8
- HS l¾ng nghe


<b>kĨ chun:</b> <b> </b> <b> B«ng hoa niỊm vui</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tự và thay đổi trình tự câu
chuyện. (BT1)



- Dựa vào tranh kể lại được ND đoạn 2,3(BT2)và đoạn cuối câu chuyện(BT3).
HSKT: Kể đợc đoạn 4 câu chuyện


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ đoạn 2,3 SGK.
- HS 1 tê giÊy nhá.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (5): Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp câu</b>
chuyện Sự tính cây vó s÷a.


<b>- GV n.xét, đánh giá</b>
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Liên hệ từ bài tập đọc để gii thiu.
<b>H1 (25): Hng dn HS k chuyn.</b>


a) Kể đoạn mở đầu


- Gi 1 HS k theo ỳng trỡnh t, yờu cu HS
khỏc nhn xột.


- Yêu cầu HS kể cách khác.
- Vì sao Chi lại vào vờn hái hoa?



- Nêu hoàn cảnh của Chi trớc khi Chi vào vờn?
- Nhận xét từng câu cho HS.


b) Kể lại nội dung phần chính(2,3)


- Treo lần lợt từng tranh, yêu cầu HS quan sát và
trả lời câu hỏi theo gợi ý.


- Yêu cầu HS kể lại nội dung chính.
c) Kể đoạn cuối chuyện.


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói thế nào để cảm
ơn cơ giáo?


- 3 HS thùc hiƯn yªu cầu HS khác n,xét


- HS kể


- HS khác nhận xét vê nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.


- Vì bố của Chi đang ốm nặng.


- 3 HS kể (khơng u cầu đúng từng từ)


- Tr¶ lời theo yêu cầu.


- 5 HS kể, HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn


của mình.


- NhËn xÐt tõmg HS.


<b>C. củng cố và dặn dò: (5’)</b>
- Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
- Nhận xét giờ học.


- 5 HS kĨ.


- HS kh¸c nhËn xét bạn kể.


-Đứa con hiếu thảo/ Bông hoa cúc xanh.
- HS lắng nghe


- VN kể lại truyện cho ngời thân nghe
<b>chính tả: tuần 13</b>


<i><b>Tập chép</b><b> </b><b> : B«ng hoa niỊm vui</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật
- Làm BT 2 ; BT3 a/b


II. Đồ dùng dạy học

: - Bảng phụ, bảng con


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): Cho 3 HS t×m tiÕng bắt đầu</b>


bằng : r / gi / d.


- GV n.xét - đánh giá
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (25’): Hớng dẫn tập chép.</b>
- GV đọc đoạn chép.


- Đoạn văn nói lời của ai?
- Cô giáo nói gì với Chi?


- Nêu số câu trong đoạn văn? Những chữ viết
hoa, các loại dấu câu?


- GV c t khú: Hóy, nữa, dạy dỗ.
- Yêu cầu HS nhìn bảng viết bài vào vở
- Chấm chữa bài


+ Chấm 7 bài nhận xét, chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ2 (7’): Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài:


- Theo dõi nhận xét, chốt ý ỳng. (yu, kin,
khuyờn).


Bài 3a: Đặt câu
- Theo dõi - nhận xét


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Nhận xét giờ học


Dặn :


- 3 HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV
- HS kh¸c n.xÐt


- HS l¾ng nghe


HS lớp lắng nghe - 2 HS đọc lại.
- Lời cơ giáo của Chi.


- Em h·y h¸i...hiÕu thảo.
- 3 câu - chữ đầu câu.
dấu (.), (!), (?).


- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Chép bài.


- Nhìn bảng soát lỗi ghi lề.


- 1 HS c.


- 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm VBT.
- Đọc yêu cầu


- HS tự làm bài, đọc chữa bài.


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Tập đọc:</b>

Q của bố



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Biết ngắt,nghỉ hơi ỳng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


Hiu ND: Tỡnh yờu thng ca ngời bố qua những món quà đơn sơ dành cho con ( TL đợc
câu hỏi ở SGK)


HSKT: Đọc đoạn 1
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- SGk.


- Bảng phụ ghi câu luyn c.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trß


<b>A. KTBC: (3’): Y/c HS đọc bài Bơng hoa niềm</b>
<i><b>vui, trả lời câu hỏi - n.xét, đánh giá</b></i>


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Giới thiệu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (20’): Hớng dẫn luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu - hớng dẫn đọc: giọng nhẹ nhàng,
vui, hồn nhiên...



a) §äc tõng c©u.


- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai
ghi bảngđHớng dẫn phát âm


b) Đọc theo đoạn trớc lớp
- Giới thiệu câu luyện đọc.
+ “Mở thúng câu...nhộn nhạo”
+ “Mở hịm ...ngó ngáy”
- Ghi bảng từ giải nghĩa: SGK
c) Đọc trong nhóm.


- Theo dâi nhËn xÐt sưa sai.
<b>Hđ2 (7): Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Quà của bố đi câu về có những gì?
- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?


- Những từ nào câu nào cho thấy các con rất thích
những món quà cña bè?


<b>Hđ3</b> (8’): Luyện đọc lại


- GV Hớng dẫn HS thi đọc đoạn 1,cả bài.
- Theo dõi nhận xét


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Bi tp c muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học.



- DỈn :


- 3 HS đọc bài - HS khỏc n.xột


- 1 HS đọc lại bài - cả lớp đọc thầm.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (2
đoạn)


- HS tìm cách đọc và luyện đọc đúng.


- HS đọc chú giải.


- Chia nhóm 2 luyện đọc bài
- Thi đọc trớc lớp


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen
xanh, cá sộp, cá chuối.


- Con xập xành, con muỗm, những con dế đực
cánh xoăn.


- HÊp dÉn nhÊt lµ...quµ cđa bè lµm cho
anh em tôi giàu quá!


- Cỏc t c i din thi c.



- Tình cảm thơng u của bố qua những món
q đơn sơ dành cho các con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>To¸n:</b> <b> 54 - 18</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 54 -18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
BT cần làm: Bài 1a; bài 2a,b; Bài 3,4


HSKT: Bài 1( dòng 1)
<b>II. đồ dùng dy hc:</b>
Que tớnh,bng con


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A.KTBC: (3): Y/ c HS cha bi 1,3 SGK.</b>
trả lời câu hỏi - n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Trùc tiÕp


<b>H®1 (10): Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng</b>
54-18.



- Nêu bài toán.


- Yêu cầu nếu cách tìm số que tính.


- Yêu cầu HS lấy que tính, 2 HS 1 cặp thảo luận
tìm cách bớt và nêu kết quả, cách làm.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và tính.


<b>HT 2 (20’) Híng dÉn thùc hµnh.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
rồi n.xét … đúng, sai – chốt k.quả đúng


Bµi 1: TÝnh


- Theo dâi nhận xét .
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


Bài 3: Toán giải


- Bài toán thuộc dạng gì?
- Ghi bảng tóm tắt


Bài 4: Vẽ hình tam giác
- Theo dõi nhận xét


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép tính
54 -18.


- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu -
HS khỏc n.xột


- Nghe và phân tích bài toán.
- Thùc hiƯn phÐp trõ 54-18


- Thao t¸c b»ng que tÝnh trả lời còn 36 que
tính.


- Nêu cách bớt
-5 4


1 8 3 HS nhắc lại cách làm
3 6


- Tù lµm bµi- chữa bài nêu cách làm.


- 2 HS lờn bng làm bài, cả lớp làm bảng con
- Đọc đề bài


- Bài toán về ít hơi


- HS tóm tắt, tự làm bài, chữa bài
- Tự làm bài - chữa bài



- HS c yờu cu


- Tự làm bài, chữa bài nêu cách làm


- 1HS nhắc lại cách thực hiện tÝnh


- HS l¾ng nghe


<b>-TËp viÕt: </b> <b> chữ hoa </b>

<i>L</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, bảng con, bảng phụ</b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): - Y/c 3 viết bảng lớp, cả lớp viết</b>
bảng con: k, kê - GV n.xét – đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (5): Viết chữ hoa</b>


- Quan sát số nét, qui trình viết chữ L
+ Gắn chữ mẫu


+ Yêu cầu nêu chiều cao, rộng số nét


+ Hớng dẫn quy trình viết


- Viết bảng


+ GV theo dõi nhËn xÐt sưa sai


<b>H® 2 (5’): Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.


+ Yªu cầu giải thích cụm từ.
- Quan sát và nhận xét


+ Yêu cầu nêu số tiếng trong cụm từ
+ Yêu cầu so sánh chữ L và a


+ Yêu cầu cách nối chữ L sang chữ a?


- Yêu cầu nêu khoảng cách giữa các chữ.
- Viết bảng


+ Theo dõi nhận xét, sửa sai.
<b>Hđ3 (25): Hớng dẫn viết vở.</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Lu ý t thế ngồi, cách trình bày.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học.


_ HS thùc hiƯn y/c cđa GV- HS kh¸c n.xÐt



- HS lắng nghe


- Quan sát


- Cao 5 li, rộng 4 li, 3 nét
- 3 HS nhắc lại


- HS viết bảng con 2 lần chữ L


- c:

<i>L</i>

<i><b>ỏ lnh ựm lỏ rỏch</b></i>
- Đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau


- 5 tiÕng


- L: 2,5li, a: 1li


- Từ điểm cuối chữ L rê bút lên đầu chữ a
và viết chữ a.


- 1 chữ cái o


- HS viết chữ

<i>L</i>

<i><b>á vào bảng con</b></i>
- HS viết theo yêu cầu


- HS lắng nghe.


- VN viết lại bài còn lại


********************************



<i>Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2015.</i>
<b>Toán:</b> <b> lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số


- Thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18.


- Tìm số hạng cha biÕt trong 1 tỉng, , sè bÞ trõ cha biÕt trong 1 hiệu.
- Giải bài toán có lời văn văn bằng phép tính trừ dạng 54 - 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con</b>
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Gi HS cha bài 1 và 2 SGK</b>
GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (10): Hớng dẫn luyện tập</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tớnh nhm


- Theo dõi nhận xét


Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Theo dõi nhận xét


Bài 3: Tìm x


Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng cha biết.
- Lu ý cách trình bày bài


Bài 4: Toán giải


- Ghi bảng tóm tắt - HD HS phõn tớch đề
Y/c HS làm BT vào vở, 1 em làm BT vào bảng
phụ - HS làm vào bảng phụ lên trình bày bài
giải trên bảng lớp - GV chấm - n.xét 1 số bài
HD N.xét - KL đúng, sai


µi 5: (HS khá,giỏi) VÏ h×nh theo mÉu.
- MÉu vÏ h×nh g×?


- Vẽ hình cú my nh?


<b>C. củng cố và dặn dò: (3)</b>
- Khái quá nội dung bài học


- Nhận xét giờ học


- 3 HS lên bảng làm - HS khác n.xét


- HS tự làm bài, đọc chữa bài



- 3 HS lªn bảng làm, cả lớp làm bảng con, chữa
bài nêu cách làm.


- Nêu yêu cầu


- HS t lm bi, 2 HS lên bảng làm- HS đổi chéo
vở kiểm tra k.quả


- Chữa bài HS nêu cách tìm số hạng, số bị trõ.
X - 24 = 34 X + 18 = 60


X = 34 +24 X = 60 - 18
X = 58 X = 42
……


- Đọc đề bài


- Tóm tắt, tự làm bài, HS làm BT vào bảng phụ
lên bảng trình bày- HS khác n.xét-chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Cửa hàng có số máy bay là:</i>
<i>84 - 45 = 39 (máy bay).</i>


<i>ĐS : 39 máy bay</i>
- Hỡnh vuụng


- 4 nh.



-HS lắng nghe


<b>Luyện từ và câu:</b> <b> tuần 13</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc 1 số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình(BT1)


- Tìm đợc các bộ phận câu TLCH Ai? làm gì?(BT2) Biết chọn các từ cho sẵn để xếp thành
câu kiểu Ai là gì (BT3)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ chép bài tập 2, bảng nhóm để học sinh làm BT3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3) Yờu cu HS c câu theo mẫu Ai</b>
(cái gì, con gì) là gì? - GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>HĐ 1 (30’): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Yờu cu HS c bi.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xÐt .
GV nhËn xÐt.



Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.


- GV Hớng dẫn mẫu: Gạch 1 gạch dới bộ phận
câu trả lời câu hỏi Ai?


Gạch 2 gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Làm
<i><b>gì?</b></i>


- GV Hớng dẫn cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.


Bài 3: Yêu cầu đọc bi


- Yêu cầu 1 HS phân tích mẫu.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


<b>C. củng cố và dặn dò: (3)</b>
- Hôm nay chúng ta học KT gì?
- NhËn xÐt giê häc


- 3 HS đặt câu - HS khỏc n.xột


- HS lắng nghe


- c


- HS tự làm bài vào vở



- Quét nhà, trông em, nấu cơm.


- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ?
<i><b>Làm gì?</b></i>


- HS quan sát nghe


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
a) Cây/ xoà cành ôm câu bé.


b) Em/ học thuộc đoạn thơ.
c) Em/ làm ba bài tập toán.


- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm thành câu.
- Phân tích mẫu


- HS nghe


- HS thảo luận nhóm 2 làm bài.

- 3 HS lên bảng làm, chữa bài



<b>Ai?</b> <b>Làm gì?</b>


M: Em <i>qt dän nhµ cưa.</i>
<i>Linh</i>


<i>…</i>


<i>Rửabát đũa. </i>
<i>….</i>



- Ơn mẫu câu ai? làm gì? và các từ chỉ hđ.
- VN đặt câu theo mẫu ai? làm gì? và các từ
chỉ hoạt động.


<b>ChÝnh t¶:</b> <b> tuÇn 13</b>
<i><b>Nghe- viÕt</b><b> </b><b> : Quà của bố</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.
- Làm đợc BT2 ;BT3a/b


HSKT : Viết đợc câu đầu của bài chính tả ; làm đợc BT2
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HĐ của Thầy HĐ của Trò
<b>A. KTBC: (3’): GV đọc HS viết bảng con.</b>


- GV n.xét - đánh giá
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nªu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (27): Hớng dẫn luyện viết</b>
- Đọc đoạn viết


- Quà của bố đi câu về có những gì?


- Yêu cầu HS nêu số câu, câu có dấu (:) trong bài
chính tả.



- Nêu cách viết chữ đầu đoạn.
- Hớng dẫn viết chữ khó.
- Đọc cho HS viết bài.


- Chấm chữa bài.


+ Chấm 7 bài nhận xét chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ 2 (7): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 2: GV híng dÉn


- Theo dâi nhËn xÐt


Bµi 3a: Tiến hành giống bài 2.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


-Kiến, khuyên bảo, múa rối, nãi dèi
- HS kh¸c n.xÐt


- 2 HS c li


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá
sộp, cá chuối.


- Có 4 câu


- Câu 2 có dấu (:)
- Viết hoa lùi vào 1 ô.


- ning ning, quy, tóc nớc.


- HS nghe viết bài vào vở.
- HS đổi vở cho nhau soát lỗi.


- HS viết bảng con tiếng đã điền iê/yê.
dòng 1: d; dòng 2: r; dòng 3: gi


-HS lắng nghe


<i>Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2015.</i>
<b>Tập làm văn:</b> <b> tuần 13</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết kể về giai đình của mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét


- Dựa vào những điều đã nói viết đợc 1 đoạn văn kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu
đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết gợi ý bi 1
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ củaTrò


<b>A. KTBC: (3’): Y/c 1 HS nói lời chia vui khi bạn</b>
đợc giải cao trong kì thi HS giỏi huyện - GV
n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>



* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>H đ1</b> (27’): Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Kể về gia đình em.


Lu ý: Bài tập yêu cầu kể về gia đình chứ khơng


- 1 HS thùc hiƯn - HS khác n.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

phải trả lời c©u hái.


- GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm làm BT –
y/c đại diện nhóm trình bày k.quả


- GVnhận xét - đánh giá


Bài 2: Viết đoạn văn ngắn 3-5 câu kể về gia đình
em.


- Nhắc HS viết lại những điều vừa nói ở bài tập 1.
- Dùng từ đặt câu đúng, rõ ý.


- GV theo dâi nhËn xÐt gợi ý.
- Chấm 1 số bài N.xét, sửa sai
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò:


- C lp c thm cõu hi v gợi ý



- 1 HS kể mẫu, sau đó chia nhóm 4, HS kể
trong nhóm.


- Đại diện nhóm kể trớc lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp.
- HS khác nhận xét góp ý


- HS l¾ng nghe


- VN sửa lại bài đã viết ở lớp.
<b>Toán:</b> <b> 15, 16, 17, 18 trừ đi một số</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17,18 trừ đi một số.
BT cần làm: Bài 1


<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, que tính</b>
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Yờu cu HS chữa bài 2,3,4 SGK.</b>
- GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>



* GTB: nêu mục tiêu bài học


- GV Hng dn HS lập 1 bảng trừ, sau đó HS tự
lập các bảng tr cũn li.


- GV ghi bảng kết quả HS nêu


- Tổ chức cho lớp học thuộc lòng bảng trừ 15 trừ
đi một số.


- Các bảng trừ còn lại làm tơng tự.
<b>Hđ2</b> (14): Hớng dẫn HS làm bài tập:


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính


- Lu ý c¸c viÕt phÐp trõ theo cột.


Bài 2: Nừu còn th/g Ttæ chøc cho HS chơi
nhanh mắt khéo tay


- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS khác n.xét


- HS lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu cÇu.



- Thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que
tính rời để lần lợt tìm kết quả các phép tính
trong bảng 15 trừ đi 1 số.


- Th«ng báo kết quả.


- HS học thuộc lòng bằng cách xoá dần


- Yêu cầu HS tự làm bài chữa bài
- 3 HS lên bảng làm, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. củng cố và dặn dò: (2’)</b>
- Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ
- Nhận xét giờ học


- 3 HS c
- HS lng nghe


- VN học thuộc lòng bảng trõ


<b>họạt động tập thể:</b>

<b> Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

<b> </b>



- Giáo dục HS thái độ tơn trọng tập thể, bạn bè.


- Tích cực tham gia hoạt động tập thể.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát.



2. H

ớng dẫn sinh hoạt: (30’)



a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần.


- Lớp trởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 13


- các tổ bình xét thi ua tun 13



- Lớp trởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo.


- GV tổng hợp và kết luận



<b> * </b>

<b>Kế hoạch tuần 14</b>

<b> ; - Duy trì mọi nề nếp đã có ( Giữ VS cá nhân, VS trường lớp </b>


- Đi học đúng giờ, có đầy đủ ĐDHT



- Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp,...)


b) HĐ2 : Sinh hoạt tập thể : Múa hát, đọc thơ, kể chuyện ( về thầy, cô giáo)


chủ đề : Chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11.



- Y/c các nhóm TL chuẩn bị tiết mục của nhóm mình để thi biểu diễn trớc lớp.


- GV công bố tiết mục của các nhóm.



- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.


- GV giới thiệu lần lợt các tiết mục biểu diễn.


- Kết thúc cuộc thi BGK cơng bố kết quả.



c¶ líp theo dâi nhËn xÐt b×nh chän tiÕt mơc hay nhất.



<b>3. củng cố và dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết sinh hoạt - tuyên dơng - nhắc nhở.


<i><b>Chiu Th</b><b> 6</b><b> </b></i>



<i><b>LUYỆN TIẾNG VIỆT L. Tập làm văn: Tuần 13 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết kể về giai đình của mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét


- Dựa vào những điều đã nói viết đợc 1 đoạn văn kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu
đúng.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>H đ1 (27’): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Kể về gia đình em.


Lu ý: Bài tập yêu cầu kể về gia đình chứ khơng
phải trả lời câu hỏi.


- GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm làm BT –
y/c đại diện nhóm trình bày k.quả


- GVnhận xét - đánh giá


Bài 2: Viết đoạn văn ngắn 3-5 câu kể về gia đình
em.


- Nhắc HS viết lại những điều vừa nói ở bài tập 1.
- Dùng từ đặt câu đúng, rõ ý.


- GV theo dâi nhËn xÐt gỵi ý.



- HS l¾ng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý


- Cả lớp đọc thầm câu hỏi và gợi ý


- 1 HS kể mẫu, sau đó chia nhóm 4, HS kể
trong nhóm.


- Đại diện nhóm kể trớc lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp.
- HS khác nhận xét góp ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- ChÊm 1 sè bµi N.xét, sửa sai
<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò:


- VN sa li bi đã viết ở lớp.


<b>Lun to¸n: ƠN TẬP: </b>

<b>15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè</b>
<b> </b>

I.

<b>Mơc tiªu</b>

:

Gióp hs củng cố:


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17,18 trừ đi một số.


<b>Hoạt động dạy - học: </b>


- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhn xét - sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng


<b> * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và </b>
giải tốn có liên quan đến phép trừ ở các sách tham khảo cho HS lm quen


* Dặn dò.
N.xét tiết học


Dn v xem li các BT đã làm



*******************************************



<b>hoạt động tập thể:</b> <b> thầy giáo và cô giáo</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giáo dục HS ý thức hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. GTB: TiÕt sinh ho¹t tËp thể hôm nay, chúng ta múa hát về thầy, cô giáo.
2. Hớng dẫn sinh hoạt: (30)


- Yêu cầu HS thảo luận chuẩn bị tiết mục múa (hát) về thầy, cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. củng cố và dặn dò: </b>



- NhËn xÐt giê häc - Giao BTVN.


********************************
<b>tự nhiên và xà hội</b>


<b>giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>
<b>I. Mục tiêu: HS có thể:</b>


- Nờu đợc một số việc cần làm để giữ sạch môi trờng xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh mụi trng xung quanh ni .


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b> <b>- H×nh vÏ trong SGK - trang 28, 29.</b>
- bảng học nhóm.


<b>III Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): K tờn v nờu cơng dụng của một</b>
số đồ dùng trong gia đình.


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Nªu mơc tiªu bài học


<b>Hđ1 (15): Làm việc với SGK theo cặp.</b>


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3,4,5 SGK
trang 28,29 SGK trả lời câu hỏi.



- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở có lợi
gì?


đGVKL


<b>Hđ2 (15): Đóng vai</b>


- Yêu cầu HS liên hệ việc giữ vệ sinh môi trờng
xung quanh nhà ở của mình.


- KL v thc trng v sinh ở địa phơng.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


GV có thể gợi ý để HS nghĩ ra tình huống.


VD: Em đi học về, thấy chị để ngay 1 đống rác
trớc cửa nhà. Em sẽ ứng xử thế nào?


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Nhắc HS tự giác, không vứt rác bừa bÃi.
- Nhận xét giờ học.


-Dặn :


- 3 HS trả lời.


MT: K tên những việc cần làm để giữ
sạch sõn, vn,...



- HS quan sát theo cặp.


- 1 số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


- MT: Có ý thức thực hiện giữ vệ sinh sân,
vờn...


- Tự liên hệ.


- Yờu cầu các nhóm tự nghĩ ra tình huống
để tập nói với mọi ngời trong gia đình về
những gì đã học trong bài. Đóng vai lên
trình bày trớc lớp.


- HS khác theo dõi và đặt mình vào địa vị
nhân vật trong tình huống nhóm bạn đa ra
và thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng
xử có hiệu quả trong việc tuyên truyền vận
động mọi ngời cùng tham gia giữ vệ sinh
mơi trờng.


-HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Đạo đức:</b> <b> Quan tâm giúp đỡ bạn bè ( tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm ,giúp đõ bạn bè trong học tập, lao động và
sinh hoạt hằng ngày .



-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - VBT - §§</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



Thầy Trò


<b>A. KTBC: (3): Vỡ sao cn quan tõm, giúp đỡ </b>
Bạn?


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Trực tiếp


<b>Hđ1(10):Đoán xem điều gì sẽ xảy ra?</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh đoán cách ứng xử
của bạn.


- Chốt 3 cách ứng xử chính.
+ Hà không cho Hải xem bài.
+ Hà khuyên Hải tự làm bài.
+ Hà cho Hải xem bµi.


đKL: Quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc, đúng chỗ
<b>Hđ 2 (10’): Tự liên hệ.</b>



- Yêu cầu HS nêu việc đã làm thể hiện sự qua
tâm, giúp đỡ bạn bè.


- Yêu cầu các tổ lập kế hoạch giúp đỡ bạn khó
khăn trong lớp, trong trờng.


đKL: Cần quan tâm giúp đỡ bạn.


<b>Hđ3(10’): Diễn tiểu phẩm: Trong giờ ra chơi.</b>
- Yêu cầu HS xem tiểu phẩm do 1 s HS trong
lp úng ri tho lun.


+ Em tán thành cách ứng xử của các bạn nào?
Không tán thành cách ứng xử của các bạn nào?
Vì sao?


+ Tiểu phẩm trên nói lên điều gì?


KL: Cn phi c x tt vi bạn bè, ko nên phân
biệt đối xử với các bạn nghèo, khuyết tật,....
<b>C. củng cố và dặn dò: (2’)</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- 2 HS tr¶ lêi


- HS kh¸c nhËn xÐt.


MT: HS biết cách ứng xử trong 1 tình huống cụ


thể có liên quan đến việc quan tâm, giỳp
bn.


- Đoán cách ứng xử của bạn Hà.


- HS TL nhóm 4 nhóm 3 cách ứng xử GV
- Cỏc nhúm th hin qua úng vai.


- Trình bày trớc líp, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- MT: Định hớng cho HS biết quan tâm giúp
đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngy.


- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.


- Các tổ thực hiện yêu cầu, trình bày trớc lớp.


- MT: Giúp HS củng cố các kiến thức, kĩ năng
đã hc.


- HS xem tiểu phẩm, thảo luận câu hỏi, trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần 14

<i> Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2015.</i>


<b>Tập đọc:</b> <b> câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thơng yêu nhau.


( Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,5)


HSKT: Đọc đợc đoạn 1
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b> Bảng phụ</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: Tit 1</b>


Thầy Trò


<b>A. KTBC:: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc bài</b>
<i><b>Món quà của bố- GV n.xét - đánh giá</b></i>


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ.
<b>Hđ1</b> (30’): Hớng dẫn luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu – hớng dẫn đọc toàn bài
a) Đọc từng câu.


- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng
đHớng dẫn HS đọc.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Giới thiệu câu dài.
+ “Một hôm...bảo”.
+ “Ngời cha...dễ dàng”.
- Ghi bảng từ chú giải ( SGK).
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nghe - nhận xét – sửa sai.


<i>d, Đọc đồng thanh</i>


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hđ 1 (10’ ): Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Tại sao 4 ngời con ko ai bẻ gãy đợc bó đũa?
- Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?


- Một chiếc đũa (cả bó đũa) ngầm so sánh với
gì?


- Ngời cha muốn khuyên các con điều gì?
<b>Hđ 2</b>(20’): Luyện đọc lại.


- Yêu cầu HS phân vai, thi đọc truyện.
- Theo dõi - nhn xột - sa sai.


<b>C. củng cố và dặn dò: (5)</b>


- Yêu cầu tìm câu ca dao, tục ngữ khuyên anh
em trong nhà phải đoàn kết, thơng yêu nhau.
- Nhận xét giờ học.


- HS thực hiện yêu cầu - KS kh¸c n.xÐt


- HS nghe,đọc thầm. 1 HS đọc lại bài.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó



- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.


- HS tìm cách đọc, luyện đọc câu GV hớng
dẫn.


- 2 HS đọc chú giải.


- Chia nhóm 3 luyện đọc bài.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
Đọc đồng thanh đoạn 3




HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- Ngời cha; các con: trai, gái, dâu, rể.
- Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ.


- Ơng cụ tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc một.
- 1 chiếc đũa so với từng ngời con. Cả bó đũa
so sánh với 4 ngời con.


- ý nghÜa (MT).


- Các nhóm phân vai thi đọc truyện (ngời kể
chuyn, ụng c, 4 ngi con).


- Thực hiện yêu cầu.


- HS lắng nghe


- VN luyện đọc bài.
<b>Toán:</b> <b> </b>

<b>55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Biết tìm sè h¹ng cha biÕt trong mét tỉng. BT cần làm:( Bài 1 cột 1,2,3); bài 2(a,b)
HSKT: Bài 1a


II.ChuÈn bÞ :


Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ củaThầy HĐ củaTrò


<b>A. KTBC: (3): Gọi 3 HS lªn bảng Đặt tính vµ</b>
tÝnh. 15-7; 16-7; 17-9; 18-9


GV n.xét – đánh giá
B. bài mới:


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>H1</b> (10): T chc cho HS t thc hin phộp tr.
- Nờu toỏn.


- Nêu cách tìm số que tính còn lại.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ, nêu
cách làm.



- Các phép tÝnh 56 -7; 37 - 8; 68 - 9 yêu cầu HS
thực hiện tơng tự.


<b>Hđ2</b> (20): Híng dÉn HS lun tËp.


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
rồi n.xét … đúng,sai, đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tớnh.


Lu ý cách tính.
Bài 2: Tìm x.


Củng cố cách tìm số hạng.


+ yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một
tổng.


Bài 3: Vẽ hình theo mẫu ( HS khá, giỏi);( GV treo
bảng phụ )


? : Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Y/c 1HS Nờu cỏch t tính và thực hiện tính
68 - 9.


- NhËn xÐt giê häc
DỈn :



- HS thực hiện theo y/c của GV – HS khác
n.xét


- Nghe, phân tích đề tốn.


- Thùc hiƯn phÐp trõ 55 - 8.


- Thùc hiƯn t¬ng tù phÐp trõ 55 - 8.


- HS làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng
làm bài, HS khác chữa bài nêu cách tính.
- HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở kiểm tra.


- HS đọc đề; nêu y/c BT


- Hình tam giác và hcn ghép lại với nhau.


- 1HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
68 - 9.


-HS l¾ng nghe


- Về xem lại BT đã làm , chuẩn bị bài sau


<i><b>Chiều Thứ 2</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC<b>: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK


<b>II. Lên lớp:</b>


- HS luyện đọc bài - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK


<i>LUYỆN VIẾT: <b>CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA</b></i>

<i> * Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc </i>

<i><b>Câu chuyện bó đũa</b></i>



- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b>– Dặn dò</b>


<b> Dặn về đọc lại bài tập đọc: </b>

<i><b>Câu chuyện bó đũa</b></i>


chuẩn bị đọc trớc bài: Nhắn tin


<b>Lun to¸n</b>

:

<b> </b>

ÔN TẬP:

<b>55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.</b>



<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>: </b>

<b>Gióp hs củng cố:</b>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55 - 8; 56 - 7 ; 37 - 8; 68 - 9
- BiÕt tìm số hạng cha biết trong một tổng


<b>Hot ng dy - hc: </b>



- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhận xét – sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
<b> * HSKG: Đề 2 tuần 14</b>
* Dặn dò.


N.xÐt tiÕt häc


Dặn về xem lại các BT đã làm





**************************************************


Thø 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015
<b>To¸n:</b> <b> 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, d¹ng65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ;78 - 29
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.


- HS Yêu thích môn toán


BT cần làm: Bài 1( cột 1,2,3); bài 2 (cột 1); bài 3
HSKT: Bài 1a



<b>Ii.chuẩn bị</b>
B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. KTBC:(3) Yêu cầu HS chữa bài 1, 2 SGK.</b>
GV n.xột – đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>Hđ1: (10’) GV tỉ chøc cho HS tù thùc hiƯn phép</b>
trừ của bài học.


- Nêu bài toán.


- Mun bit cũn lại ? que tính ta phải làm gì?
- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.


- Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn lại.


<b>Hđ2: (20’) Híng dÉn HS thùc hµnh.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.


Lu ý c¸ch tÝnh cã nhớ.



Bài 2 : Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu nêu cách làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.
Bài 3: Bài toán thuộc dạng gì?
Ghi tóm tắt lên bảng.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng làm.
HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe


- Nghe phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 65-38


-65


38 Võa nãi võa viÕt nh SGK
27


- 3 HS khác nhắc lại


- 3 HS lên bảng lµm, võa nãi võa viÕt nh
SGK.


- 3 HS đọc các phép trừ vừa thực hiện.
- HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng


làm bài, HS khác chữa bài nêu cách làm.


- §iỊn số thích hợp vào ô trống.
86 - 6 đ80-10 đ 70


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm VBT.
Bài toán về ít hơn


- HS nờu túm tt, t lm bài.
- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính.


-HS l¾ng nghe


<b>kể chuyện:</b> <b> Câu chuyện bó đũa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ýdới mỗi tranh ,kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện:
<i><b>Câu chuyện bú a.</b></i>


- Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp. Biết phân vai,dựng lại câu
chuyện.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hoạ.
- 1 bó a, 1 tỳi.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>



HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Yêu cÇu 4 HS kĨ nối tiếp câu</b>
chuyện Bông hoa niỊm vui.


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1: (30) Hớng dẫn HS kể chuyện.</b>
a) Kể từng đoạn theo tranh


- Theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Yêu cầu HS quan sát nêu nội dung từng tranh.
- Gọi 1 HS kể mẫu tranh 1


- Yêu cầu HS kể trong nhóm


- Yêu cầu HS kể trớc lớp


- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể.
b) Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Yêu cÇu HS kĨ theo vai tõng tranh.


Lu ý khi kể nội dung đoạn Hoạt động 1 có thể thêm
vài câu cãi nhau. Khi kể nội dung đoạn 5 có thể
thêm li cỏc con ha vi cha.


Lần 1: GV làm ngời dẫn chuyện
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Nêu lời khuyên của câu chuyện.
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu


-1 HS kể mẫu bằng lời của mình.


- Lần lợt từng em kĨ trong nhãm. HS kh¸c
trong nhãm theo dâi, nhËn xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm kể theo tranh. Mỗi em
kể nội dung 1 tranh.


- Nhận xét theo tiết tríc.


Nhận vai, 2 HS nam đóng vai 2 ngời con
trai, 2 HS nữ đóng vai


Lần 2: HS đóng kịch


- VN kĨ l¹i truyện cho ngời thân nghe


<b>chính tả: tuÇn 14</b>


<i><b>Nghe- viết : Câu chuyện bó đũa</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe,viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt i/ie, ăt/ăc.



- HS có ý thức viết đẹp, sạch.
HSKT: Viết dược đoạn 1 của bài
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn BT


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Yêu cầu 2 HS viết bảng lớp, cả lớp</b>
viết bảng con -GV n.xét – đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>H đ1: (27’) Hớng dẫn viết chính tả.</b>
- GV đọc on vit chớnh t.


- Đây là lời nói của ai với ai?
- Ngời cha nói gì với các con?


- Lời ngời cha viết sau dấu câu gì?


- GV c cho HS viết từ khó. Theo dõi sửa sai
- GV đọc cho HS vit bi.


- Chấm chữa bài


- Câu chuyện, yên lặng, nhà giời


HS khỏc n.xột


- HS lng nghe


- 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Ngời cha núi vi cỏc con.


- Ngời cha khuyên các con phải đồn kết,
u thương nhau…


- Sau dÊu (:) vµ dÊu (-) u dũng
- liền bảo, chia lẻ, yêu thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ ChÊm 8 bµi nhËn xÐt, sưa sai.


<b>Hđ 2: (7’) Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS đọc cỏc t va vit.


Bài 3b,c: Tiến hành tơng tự bài 2.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi


- Chia lp thnh 3 i; nêu cách chơi.
- Nhận xét giờ học


Dặn:


- HS đổi chộo v soỏt li ghi ra l.



- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
(lên bảng, nên ngời, ăn no, lo lắng)
b) Hiền, tiên, chín; c) dắt, bắt, cắt


- HS tự làm BT- 1 số em nêu k.quả-lớp n.xét


- Thi tìm tiếng có iê/i
- Tiến hành chơi
- HS lng nghe
- VN làm bài tập 3a


<b> </b><i>Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2015.</i>
<b>Tập đọc:</b> <b> nhắn tin</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc: Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


2. Hiểu:Nội dung các mẩu nhắn tin.Nắm đợc cách viết tin nhắn (ngắn gọn,đủ ý)
Trả lời được cỏc cõu hỏi sgk


HSKT: Tin nhắn chị Nga gửi cho Linh
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Mẩu giấy nhỏ.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò



<b>A. KTBC:(3) Yờu cu HS đọc nối tiếp câu chuyện</b>
bó đũa - GV n.xột – đỏnh giỏ


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1: (28’) Luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu giọng nhắn nhủ thân mật.
a) Đọc từng câu.


- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai ghi
bảngđHớng dẫn đọc ỳng.


b) Đọc từng mẫu tin trớc lớp


- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng.


c) Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhãm.
- Nghe, nhËn xÐt chØnh sưa.


<b>H®2: (7’) Híng dÉn tìm hiểu bài.</b>


- Những ai nhắn tin, nhắn tin bằng cách nào?


- Vì sao chị Hà và Nga phải nhắn tin cho Linh b»ng
c¸ch Êy?


- 2 HS đọc, nêu nội dung bài.


– HS khỏc n.xột


- Lắng nghe, 1 HS đọc lại bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS luyện đọc từ khó


- HS đọc từng mẫu nhắn tin.
- Luyện đọc.


“Em nhớ...đánh dâu”
“Mai đi học...mợn nhé”
- HS chia nhóm 4 luyện đọc bài.
- Đại diện các nhóm thi c bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Chị Nga nhắn Linh những gì?
- Hà nhắn Linh những gì?
- Yêu cầu HS tập viết nhắn tin.


GV giúp HS nắm tình huống viết nhắn tin.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Bài hôm nay chúng ta hiểu gì về cách nhắn tin?
- Nhận xét giê häc.


- Lúc chị Nga đi sớm Linh đang ngủ, chị
không muốn đánh thức.


- Nơi để quà sáng, các việc làm ở nhà, giờ
chị Nga về.



- Hà mang đồ chơi cho Linh.
- HS viết nhắn tin vào giấy.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài HS khác
nhận xột.


-HS trả lời
- HS lắng nghe


-VN thực hành viết nhắn tin.


<b>Toán:</b> <b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100, dng ó hc.


- Biết giải toán về ít hơn. BT cần làm: Bài 1; Bài 2( cột 1,2); Bài 3,4
HSKT: Cét 1,2 bµi 1


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>

Bảng nhóm



<b>iII. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:</b>(3) Yêu cầu HS chữa bài 1,3 SGK.


GV n.xột ỏnh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1: (10) Hớng dÉn lun tËp.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính nhẩm


- Theo dâi nhËn xÐt
Bµi 2: TÝnh nhÈm.


-Giúp HS nhận ra đợc, chẳng hạn: 15 - 5 -1 cũng
bằng 15 -6( Vì cùng bằng 9 hoặc vì trừ đi 5 rồi trừ
tiếp cho 1 tức là trừ đi 5 + 1 = 6,..)


Bài 3: Đặt tính rồi tính.


Bài 4: Toán giải


Bài toán thuộc dạng gì?
Tóm tắt ghi bảng.


Gi HS túm tt, Chia 4 nhóm y/c HS làm BT, đại
diện nhóm trỡnh by kq trn bng lp


Bài 5: ( HS khá, giỏi)Thi xÕp h×nh.



Tổ chức thi giữa các tổ, tổ nào xếp nhanh ỳng l
thng cuc.


- Ngoài hình cánh quạt cho HS xếp hình chữ nhật,
ngôi nhà,...


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Khái quá nội dung bài học.


- 2 HS lên bảng làm bài.
HS khỏc n.xột


- HS lắng nghe


- HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở


- Nối tiếp nhau thông báo kết quả mỗi em 1
phép tính.


- HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra
kết quả - chữa bài và nêu cách làm.


- Cả lớp làm bảng con- chữa bài

a.

-35


7 ;……..
28


- c bi



- Bài toán về Ýt h¬n.


- 1 HS tóm tắt, HS làm BT theo nhúm, đại
diện nhóm trỡnh bày kq trờn bảng lớp. HS
khỏc n.xột, chữa bài


<i>Giải</i>


<i>Số lít sữa bị chị vắt đợc là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- NhËn xÐt giê häc
DỈn:


- HS lắng nghe


- VN làm bài tập trong SGK


<b>Tập viết: </b> <b> ch÷ hoa m</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ chữ và câu ứng dụng <i><b>Miệng ; Miệng nói tay</b></i>
<i><b>làm cỡ nhỏ.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Chữ mẫu M trong khung ch.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò



<b>A. KTBC: (3): - Yêu cầu HS viết bảng con,</b>
bảng lớp chữ L, Lá. - GV n.xột ỏnh giỏ


<b>B. bài mới:</b>


* GBT: Nªu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (5): Viết chữ hoa</b>


- Treo chữ mẫu


- Yêu cầu nêu chiều cao, rộng số nét của chữ.
- GV Hớng dẫn cách viết từng nét.


- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- Hớng dẫn viết bảng con.


- NhËn xÐt chØnh sưa.


<b>H®2 (5’): Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.


- u cầu giải nghĩa cụm từ.
- Hớng dẫn quan sát và nhận xét
- Yêu cầu nêu độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ.


- C¸ch nèi nÐt giữa các chữ.


- Hớng dẫn viết chữ Miệng bảng con.
<b>Hđ3 (20): Hớng dẫn viết vở.</b>



- Nêu yêu cầu viết


Lu ý t thế ngồi, cách trình bày.
<b>C. củng cố và dặn dß: (2’)</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn:


- 2 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng con.
– HS khác n.xét


- Quan s¸t


- Cao 5li, réng 6li, 4 nÐt.


- Quan sát lắng nghe


- Viết bảng con chữ M


- c: Ming nói tay làm
( Nói đi đơi với làm.)


- 2,5li: M, g, l, y; 1,5li: t, còn lại 1li.
- Một chữ c¸i o


- NÐt mãc cđa M nèi hÊt cđa i
- Viết 2 lần.


- Viết theo yêu cầu


-HS lắng nghe


-HS lắng nghe
- VN viết bài.


<b> </b><i>Thø 5 ngµy 26 tháng 11 năm 2015</i>
<b>Toán:</b> <b> bảng trừ</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Thuộc các bảng trừ có nhớ (dạng tính nhẩm) trong phạm vi 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

BT cần làm:Bài 1; bài 2( cét 1)
HSKT: Bµi 1( cét 1,2)


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ bài tập 3, đồ dùng phục vụ đồ chi.
<b>iII. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:: (3): Gọi HS chữa bài 1 và 3 SGK</b>
- GV n.xét – đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nªu mơc tiêu bài học
<b>Hđ1 (10):Lập bảng trừ</b>



<b>Bi 1 : - T chức trò chơi : Thi lập bảng trừ: GV</b>
nêu cách chơi. Mỗi đội 1 tờ giấy, 1 bút trong 5’
phải lập xong bảng trừ.


- GV cùng cả lớp kiểm tra nu sai GV ỏnh du
.


<b>Hđ2 (10): Hớng dẫn thực hành.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai , ỏnh giỏ cht
k.qu ỳng


Bài 2: Yêu cầu nêu cách nhẩm ghi vào vở.
Cách nhẩm : (15- 5 = 10 ; råi lÊy 10-1 = 9
15-5-1 có nghĩa là 15-6 nên 15-6=9)
Bài 3: ( HS kh¸,giái)


Cho HS q/s¸t mÉu, ph/ tÝch mÉu, tù vẽ vào vở.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Gọi 4 HS đọc thuộc lòng bảng trừ.
- Nhận xét giờ học


- DỈn:


- 2 HS thùc hiƯn.
– HS khác n.xét



- 4 i tham gia chi.


Đội 1: Bảng trừ 11 trừ đi một số
Đội 2: Bảng trừ 12 trừ đi một số
Đội 3: Bảng trừ 13 trừ đi một số
Đội 4: Bảng trừ 14,15,16 trừ đi một số
- Làm xong dán bảng trừ lên bảng.


- i din từng đội đọc phép tính trong
bảng, HS dới lp hụ ỏp s.


- Nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài .
15 - 5 - 1 = 9 ; ….


15 - 6 = 9
- Làm theo yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm
- 4 HS đọc thuộc bảng trừ
- HS lắng nghe.


VỊ häc thc b¶ng trõ
<b>Lun từ và câu:</b> <b> tuần 14</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc một số từ ngữ về tình cảm gia đình.


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu ai làm gì?


-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).


HSKT: Làm BT1


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ chép bi tp 2,3, VBT.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Gọi 3 HS chữa bµi </b>
- GV n.xét – đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm anh chị em.
- Ghi từ không trùng nhau lên bảng.


Bài 2: Hớng dẫn cách viết một câu.


- Yêu cầu nhận xét bổ sung các câu trên bảng cha
xếp đợc.


Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài
- Yêu cầu t lm bi.


+ Tại sao lại điền dấu chẩm hỏi vào ô trống thứ 2?
<b>C. củng cố và dặn dò: (3)</b>


- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học



- HS lng nghe
- Lần lợt phát biểu.


- HS tiếp nối đọc các từ tìm đợc( VD :
Nh-ờng nhịn, chăm sóc, chăm lo, yêu quý,
chiều chuộng,...- HS khác n.xét


- Đọc đề bài trong cõu mu


- 3 HS lên bảng làm cả lớp làm VBT
- NhËn xÐt tr¶ lêi.


- Đọc câu sắp xếp đợc.
VD: Anh thơng yêu em
Chị chăm sóc em. ;….


- Đọc đề bài, đọc đoạn văn cần điền dấu.
- Tự làm bài, chữa bài - n.xét, sửa sai
Thứ tụ dấu cần điền: Dấu (.) ; (?); (.)
- Đây là câu hỏi


- HS l¾g nghe.


- VN luyện đọc câu theo mẫu


<b>ChÝnh t¶:</b> <b> tuÇn 14</b>
<i><b>TËp chÐp</b><b> </b><b> : TiÕng vâng kªu</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>



-Chép chính xác bài chính tả.Trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài tiếng võng kêu.
- Làm đúng bài tập phân biệt ăt/ăc, iên/in.


HSKT: Chép khổ thơ đầu
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ.
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:</b>(3): GV đọc nội dung bài 2a tiết trớc.
- GV nx.xét , đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (27): Hớng dẫn luyện viết</b>
- Đọc đoạn viết


- Đoàn em bé mơ thấy gì?


- Chữ đầu dòng thơ viết thế nào?
- GV đọc cho HS viết từ khó.
Theo dõi nhận xét sửa sai.
- HS chộp bi


- Chấm chữa bài.


- HS viết bảng lớp và bảng con.


HS khỏc n.xột


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại
- con cò, cánh bớm.
- Viết hoa lùi vào 2 ụ.


- Viết bảng lớp, bảng con: giấc mơ, phơ phÊt,
s«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Chấm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ 2 (7’): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 2a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài


- Theo dõi nhận xét sửa sai


<b>C. củng cố và dặn dò: (2’)</b>
- NhËn xÐt giê häc


- 2 HS đổi chéo vở soát lỗi.


- Đọc đề bài, tự làm bài vào VBT, 2 HS lên
bảng làm, chữa bài.


- NhËn xÐt bµi của bạn.


- VN chữa lỗi sai trong bài.


<i> Thø 6 ngµy 27 tháng 11 năm 2015.</i>


<b>Tập làm văn:</b> <b> tn 14</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
- Viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.


HSKT: Làm đợc BT1
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ BT1 (SGK), VBT
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Gi HS đọc bài tập 2 tuần 13.</b>
- GV nx.xét , đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (30): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ những gì?


- Bạn nhỏ đang làm gì?


- Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
- Tóc bạn nhỏ thế nào?



- Bạn nhỏ mặc gì?


- Yêu cÇu HS nèi liền mạch các câu nói về
hđ/hình dáng của bạn nhá trong tranh.


- Theo dâi, nhËn xÐt


Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


Hớng dẫn HS nắm đợc yêu cầu của bài: viết lời
nhắn ngắn gọn, đủ ý.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn:


- 2 HS thực hiện.
HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe


- Quan sát tranh


- Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê
- Đang cho búp bê ăn
- Rất tình cảm


- Túc bn buc 2 chic nơ rất đẹp.


- Bạn mặc bộ quần áo sạch đẹp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi sau đó 1 em
trình bày.


- Đọc đề bài.


- HS viÕt bµi vµo VBT.


- 2 HS lên bảng làm, khi chữa 1 số HS c bi
ca mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
<b>Toán:</b> <b> Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vÒ:</b>


- Biết vận dụng vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm vi
100 ,giải tốn về ít hơn.


- BiÕt t×m sè bị trừ , tìm số hạng cha biết.
BT cần làm: Bµi 1; bµi 2(cét 1,3); Bµi 3b; Bµi 4
HSKT: Bµi 1( cột 1,2)


<b>Đồ dùng dạy học : </b>
Bảng con


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò



<b>A. KTBC:</b>(3): Chữa bài tập 1 và 3 SGK. Đọc bảng
trừ.


- GV nx.xột , ỏnh giỏ
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: nêu mục tiêu bài học
<b>hđ1: (30) Hớng dẫn HS lµm BT:</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , ỏnh giỏ cht k.qu ỳng


Bài 1: Trò chơi: Xì điện


- GV nêu cách chơi, tổ chức cho HS chơi.


Bài 2( cột 1,3): Yêu cầu HS làm bảng con, chữa bài.


Bài 3b: Yêu cầu HS nêu cách tìm sè h¹ng trong mét
tỉng.


Bài 4: u cầu HS đọc đề bài, nhận dạng đề toán, tự
làm bài.


Bài 5( HS khá, giỏi): Vẽ hình lên bảng Hớng dẫn làm
bài: so sánh độ dài đoạn thẳng MN với đoạn thẳng 1
dm.



<b>C. cñng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn : Về nhà xem lại BT đã làm, làm cỏc BT cha
hon thnh


- 4 HS thực hiện yêu cầu
– HS khác n.xét


-HS l¾ng nghe


- Chia thành 2 đội. Lần đầu GV nêu 1 phép
tính, HS nêu kết quả, nếu đúng thì xì điện
bạn đội khác.


- 4 HS lên bảng làm, HS khác làm vào bảng
con, Khi chữa bài nêu cách làm bài.


35 72


- - ;….
8 34


27 38


- 1 HS nêu cách làm.


HS làm vào bảng con - chữa bài
8 + x = 42



x = 42 -8
x = 34


- Bài toán về ít hơn


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài
<i>Giải</i>


<i>S ng thựng bộ l:</i>
<i>45 - 6 =39( kg)</i>


<i>ĐS: 39kg</i>


- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>hot ng tp th:</b>


<b>Sinh hot lp – hát vềchú bộ đội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. GTB: Giờ sinh hoạt tập thể hôm nay, chúng ta múa hát những bài hát về chú bộ đội.</b>
<b>2. H ớng dẫn sinh hoạt: (30’)</b>


<b>HĐ1 : Lớp trởng nhận xét hoạt động trong tuần của cả lớp.</b>


- Yêu cầu các tổ trởng báo cáo kết quả thi ®ua cđa tỉ m×nh ; Líp trëng nhËn xÐt kÕt luận


chung ; Giáo viên chốt lại ý chính, kết luận giao nhiƯm vơ tn tíi.


<b>HĐ2 : Tổ chức thi hát về chú bộ đội.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm những bài hát nói về chú bộ đội.
- Đại diện từng nhóm nêu tên bài hát, GV ghi bảng.


- Các nhóm chuẩn bị bài hát, múa để biểu diễn trớc lớp.
- Các nhóm trình diễn trớc lớp.


- C¶ líp nhËn xÐt, b×nh chän tiÕt mơc hay nhÊt.
<b>3. cđng cố và dặn dò: </b>


- Nhận xét giê häc


- Dặn về nhà tập hát, múa bài hát về chú bộ đội.


**********************************

<i><b>Chiều Thứ 6</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TLV<b>: </b><b>tuÇn 14</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.


- Viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.


II. Hoạt động dạy - học



H§ cđa Thầy HĐ của Trò



<b> bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (30): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ những gì?


- Bạn nhỏ đang làm gì?


- Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
- Tóc bạn nhỏ thế nào?


- Bạn nhỏ mặc gì?


- Yêu cầu HS nèi liỊn m¹ch các câu nói về
hđ/hình dáng của bạn nhỏ trong tranh.


- Theo dõi, nhận xÐt


Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


Hớng dẫn HS nắm đợc yêu cầu của bài: viết lời
nhắn ngn gn, ý.


<b>. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn:



- HS lắng nghe


- Quan sát tranh


- Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê
- Đang cho búp bê ăn
- Rất tình c¶m


- Tóc bạn buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
- Bạn mặc bộ quần áo sạch đẹp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi sau đó 1 em
trình bày.


- Đọc đề bài.


- HS viÕt bµi vµo VBT.


- 2 HS lên bảng làm, khi chữa 1 số HS đọc bài
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.


Luyện to¸n

<b>:</b>

<b> ƠN TẬP: </b>

<b> bảng trừ</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>: </b>

Giúp

<b>hs cng c:</b>


- Thuộc các bảng trừ có nhớ (dạng tính nhẩm) trong ph¹m vi 20


- Vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.


<b>Hoạt động dạy - học: </b>


- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa c¸c BT


- HS nhận xét - sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng


<b> * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và </b>
giải tốn có liên quan đến phép trừ ở các sách tham khảo cho HS làm BT


* Dặn dò.
N.xét tiết học


Dn v xem li cỏc BT đã làm





**************************************************


<b>Đạo đức: ( T</b><i>1- chiềuthứ 3)</i> <b> Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Hiểu : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS


- Thực hiện giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



Thẻ màu



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ cđa Trß


<b>A. KTBC: (3’): Nêu việc em đã làm thể hiện sự</b>
quan tâm giúp đỡ bạn.


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Yêu cầu HS hát bài Em yêu trờng em
đgt bài


- 3 HS trả lêi - – HS khác n.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hđ1</b> (13’): Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen.
- Yêu cầu 1 số HS lên đóng tiều phẩm bạn Hùng
thật đáng khen (BT1 - VBT)


- Vì sao bạn Hùng lại đặt hộp giấy rỗng lên bàn?
- Tiểu phẩm trên nói lên điều gì?


đKL: Vứt giấy, rác vào đúng nơi qui định là góp
phần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


<b>Hđ2</b> (12): By t thỏi


- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận câu hỏi.



- Cỏc em cn lm gỡ để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp.


đKL: Nêu việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp.


<b>Hđ3 (5’ ): By t thỏi </b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 - VBT


- Nhận xét đKL


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn thực hiện theo bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


MT: Giỳp HS biết đợc một việc làm cụ thể để
giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- 6 HS đóng tiểu phẩm HS còn kại quan sát
để trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận lớp trả lời câu hỏi.


- MT: Giỳp HS bày tỏ thái độ trớc việc làm
đúng và không ỳng.



- chia nhóm 4 quan sát tranh BT3 VBT và trả
lời câu hỏi.


- Đại diện 1 số nhóm, lên trình bày theo nội
dung từng bức tranh ( 1đ 5).


- Trả lời theo yêu cầu.


- MT: Giỳp HS nhn thc c bổn phận của
ngời HS là biết giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- HS làm bài, 1 số HS trình bày ý kiến của
mình và giải thích lý do. HS khác nghe bổ
sung.


-HS l¾ng nghe


<b>tự nhiên và xã hội phòng tránh ngộ độc khi ở nhà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.

-Biết đợc các biểu hin khi b ng c .



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Hình vẽ trong SGK , 1 vài hộp thuốc tõy.</b>
<b>iII Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): Gi÷ vƯ sinh m«i trêng xung</b>


quanh nhà ở có lợi gì?


<b>B. bài mới: </b>


* GBT: Nêu mục tiêu bài học.


<b>H1 (15 ): Tìm hiểu những thứ có thể gây ngộ</b>
độc.


- u cầu HS kể tên 1 số có thể gây ngộ độc qua
đờng ăn uống.


- GV ghi bảng những thứ HS nêu.
- Tổ chức cho HS hoạt đơng nhóm 4.


- KL: + Về ngộ độc do ăn uống.
+ Ngộ độc do 1 số thứ khác.
<b>Hđ2 (15’ ): Quan sát hình vẽ và thảo luận: </b>
+ Cần làm gì để phịng tránh ngộ độc?


- 2 HS tr¶ lêi.


MT: Biết đợc 1 số thứ có sử sng trong gia
ỡnh cú th gõy ng c...


- Mỗi HS nêu 1 thứ, cho biết thứ nào thờng
đ-ợc cất giữ trong nhà.


- Quan sát H1, 2, 3 SGKthảo luận câu hỏi dành
cho nhóm mình.



- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- u cầu HS quan sát hình 4, 5, 6 SGK chỉ và
nói mọi ngời đang làm gì? Nêu tác dụng của việc
làm ú?


- Nhận xét KL.


<b>Hđ3</b> (9): Đóng vai.
- GV giao nhiƯm vơ.


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ.
- GV nhn xột KL.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


tránh ngộ độc cho mình và cho ngời khác.
- HS tho lun nhúm 4.


- Đại diện trình bày, nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


- 1 số HS nêu những thứ có thể gây ngộ độc và
cất ở đâu trong nhà.


- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời


khác bị ngộ độc.


- Thảo luận đóng vai theo tình huống.


- HS đóng vai trớc lớp, HS khác nhận xét
- HS làm bài 1, 2 VBT.


Chuẩn bị bài sau.


Tun 15

<i> Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2015</i>


<b>Tập đọc:</b> <b> hai anh em</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Bớc đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
2. Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau của hai anh em

Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk; HSKT: Đọc đợc đoạn 1



<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b> </b>- SGK, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b> <b>Tiết 1</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:: (3): Yờu cu HS đọc thuộc và trả lời</b>
câu hỏi bài Tiếng võng kêu – GV n.xét, đánh giá
<b>B. bài mới: </b>


* GTB: Giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1: (32’) Hớng dẫn luyện đọc bài.</b>
- GV đọc mẫu - hớng dẫn đọc toàn bài
a) Đọc từng câu.


- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng
đHớng dẫn HS c.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp.


- Yờu cu c tìm cách ngắt giọng một số câu dài,
khó.


- Ghi b¶ng từ giải nghĩa.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nghe - nhËn xÐt.


<i>d, Đọc đồng thanh</i>


- 2 HS thùc hiÖn yêu cầu HS khác n.xét


- Theo dừi SGK c thầm.


- HS tiếp nối nhau đọc mỗi em một câu đến
hết bài.


- HS luyện đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- HS tìm cách đọc, luyện đọc câu.


+ “Ngày mùa...ngồi đồng”
+ “Nếu phần lúa...cơng bằng”
- HS đọc chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TiÕt 2</b>


<b>Hđ1:</b> (7’) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Lúc đầu hai anh em chia lúa thế nào?
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?


- Ngêi anh nghĩ gì và làm gì?


- Ngời anh cho thế nào là công bằng?


- Hóy núi mt cõu v tỡnh cm của hai anh em.
<b>Hđ 3:</b>(23’): Luyện đọc lại.


- Hớng dẫn HS thi đọc bài theo đoạn trong cả bài
(phân vai)


<b>C. củng cố và dặn dò: (5)</b>
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
- “anh mình...cơng bằng”


- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào
phần của anh.



- “Em ta sống...công bằng


Ra lấy lúa của mình bỏ vào phần của em.
- Chia cho em phần nhiều hơn.


- Hai anh em rất thơng yêu nhau, sèng v×
nhau.


- Thi đọc bài.


-1 HS nhắc lại ND bài
-HS lắng nghe


- VN luyn c bi.
<b>Toỏn:</b> <b> 100 trừ đi một s</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ : dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.


BT cần làm: Bài 1, 2
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b> - B¶ng con</b>


<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>


40-5, 60-16


– GV n.xét, đánh giá
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Liên hệ từ bài cũ


<b>HĐ1: (7):Hớng dẫn tìm cách thực hiện phép trừ</b>
dạng 100-36 và 100-5.


a) 100-36: Viết phép trừ 100-36 lên bảng.


- Khuyn khớch HS tự nêu cách tính, nếu khơng
tính đợc thì gợi ý hng dn nh SGK.


b) 100-5: Tiến hành tơng tự.


Lu ý số o trong kết quả: 095 chỉ không trăm có
thể không ghi vào kết quả.


<b>Hđ2: (23) Hớng dẫn thực hµnh.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm


đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày


k.quả rồi n.xét … đúng, sai , đánh giá cht


k.qu ỳng



Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con.
- Theo dâi nhËn xÐt



Bµi 2: TÝnh nhÈm


ViÕt mÉu Híng dÉn c¸ch nhÈm.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài nờu túm tt.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
HS khác n.xét


- HS t nờu vn cn phi gii quyt.


- 1 HS nhắc lại cách thực hiện.


- Cả lớp làm bảng con, 2 HS lên bảng làm.
Nhận xét bài của bạn.


- Đọc mẫu - nghe trả lời
- Làm bài chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học


Tóm tắt:
Buổi sáng: 100 hép


24 hép
Bi chiỊu:


? hộp


Bài giải


Bui chiều cửa hàng đó bán đợc số sữa là:
100 – 24 = 76 ( hp sa)


Đáp số: 76 hộp sữa.


- Nêu cách thực hiện phép tính vừa học
-HS l¾ng nghe


<i><b>Chiều Thứ 2</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC<b>: </b><b>hai anh em</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Hai anh em


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK


<b>II. Lên lớp:</b>


- HS luyện đọc bài - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK


<i>LUYỆN VIẾT: hai anh em</i>

* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc

<i><b>Hai anh em</b></i>


- GV c cho HS vit.



- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b> Dặn dò</b>


<b> Dn v c li bài tập đọc: </b>

<i><b>Hai anh em</b></i>


ch

uẩn

bị đọc trớc bài:

<i><b>Bé Hoa</b></i>



<b>Lun to¸n: ƠN TẬP: </b>

<b>100 trõ ®i mét sè</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiêu</b>

<b>: </b>

<b>Giúp hs cng c:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ : dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.


<b>Hot ng dy - hc: </b>


- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

* Dặn dò.
N.xét tiết học


Dn v xem li các BT đã làm





**************************************************


Thø 3 ngµy 01 tháng 12 năm 2015
<b>Toán:</b> <b> tìm số trừ</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết tìm x trong các BT dạng : a - x = b( với a,b là các số ko quá hai chữ số)bằng sử dụng
mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và
hiệu)


- NhËnbiÕt sè trõ ,sè bÞ trõ, hiƯu


- áp dụng để giải bài tốn dạng tìm số trừ cha biết.
BT cần làm:Bài 1( cột 1,3); baif2 ( Cột 1,2,3); Bài 3
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- B¶ng phơ, bảng con


<b>Ii. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trß


<b>A. KTBC:</b> (3’) Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
– GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1:</b> (10) Híng dÉn t×m sè trõ:


- Nêu đề tốn: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một
số ô vuông thì cịn lại 6 ơ vng. Hãy tìm số ơ
vng lấy i.



- Số ô vuông lấy đi đsố cha biết xđhình thành:
10 - x = 6


- Chỉ từng thành phần của phép tính yêu cầu gọi
tên.


- Yêu cầu nêu cách tìm số trừ.
- Yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui tắc.
- Hớng dẫn HS cách trình bày.
<b>Hđ2:</b> (20) Hớng dÉn HS thùc hµnh.


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt
k.quả đúng


Bµi 1: Bµi toán yêu cầu tìm gì?
- Theo dõi nhận xét


Bài 2 : Treo bảng phụ, Yêu cầu HS nêu cách tìm
số trừ, số bị trừ, hiệu.


Bài 3: Toán giải
Ghi bảng tóm tắt.
- Theo dõi nhận xét


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Nêu cách tìm số trừ


- Đặt tính, tính: 100-4, 100-32


HS khác n.xét


HS lắng nghe


- Nghe nhc lại đề tốn


- HS đọc phép tính


- Sè bÞ trõ, số trừ, hiệu


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- 3 HS nhắc lại


- Các dấu bằng thẳng cột


- Tìm số trừ.


- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng làm, chữa bài
bêu cách làm.


- Nêu cách làm, làm bài
- 1 HS chữa bài trên bảng


- c bi, nờu tóm tắt, làm bài, chữa bài.
Số ô tô đã rời bến là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- NhËn xÐt giê häc - 3 HS nh¾c lại cách tìm số trừ
- HS lắng nghe


<b>kể chuyện:</b> <b> hai anh em</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Kể lại đợc từng phần câu chuyện theo gợi ý


- Nói đợc ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trờn ng.


- -HS khá ,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.; HSKT: K c on 1
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- Gợi ý ghi bảng phụ, tranh bài bài tp c
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trß


<b>A. KTBC:(5’) Gọi 2 HS kể nối tiếp câu chuyện</b>
Câu chuyện bó đũa – GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Giíi thiƯu qua tranh SGK.
<b>H®1:</b> (30’) Híng dÉn HS kĨ chuyện.
a) Hớng dẫn kể lại từng phần theo gợi ý.
- Treo bảng phụ có gợi ý.


- Kể theo nhãm: chia nhãm 3, yêu cầu HS kể
trong nhóm.


- Yêu cầu HS kể trớc lớp.
- Yêu cầu nhận xét bạn kể.
Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý.



b) Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên
đồng:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2:
- Gi 2 HS c li on 4.


- Yêu cầu HS nói ý nghĩa của hai anh em.


c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- HS thực hiện yêu cầu HS khác n.xét


- Đọc gợi ý.


- 3 HS trong nhóm lần lợt kể từng phần câu
chuyện. HS khác lắng nghe sửa cho bạn.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày.
- Mỗi nhóm kể 1 đoạn.


- Đọc yêu cầu



- 2 HS c đoạn 4, cả lớp theo dõi.


- - Ngêi anh: Em mình tốt quá/ Hoá ra em làm
chuyện này/...


- Ngời em: Anh thËt tèt víi em/...


- 4 HS kể nối tiếp đến hết chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu


- 1 HS kÓ


- Anh em phải biết thơng yêu, đùm bọc lẫn
nhau.


- VN tËp kĨ chun.
<b>chÝnh t¶: tuÇn 15</b>


<i><b>TËp chÐp</b><b> </b><b> : Hai anh em</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Chép lại chính xác đoạn: “Đêm hơm ấy...phần của anh” trong bài Hai anh em.
-Trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Bảng phụ đoạn chép, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò



<b>A. KTBC:(3) Gi 3 HS lờn bảng làm BT 2 tiết</b>
trớc – GV n.xét, đánh giá


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1: (20) Hớng dẫn tập chép</b>


- Treo bảng phụ yêu cầu đọc đoạn chép.
- Đoạn văn kể về ai?


- Ngời em đã nghĩ gì và làm gì?
- Đoạn văn có mấy câu?


- ý nghĩa của ngời em đợc viết ntn?
- Những chữ nào đợc viết hoa?
- GV đọc từ khó cho HS viết
+ Theo dõi sửa sai cho HS
- Chộp bi.


- Chấm chữa bài


+ Chấm 8 bài nhận xét, sửa lỗi phổ biến.
<b>Hđ2:</b> (7’) Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài:
- Theo dõi nhận xét


(trái cây, mái nhà, đất đai,...)


Bài 3a: Gọi 2 nhóm HS lên bảng làm.


- Gọi HS nhận xét đKL đúng


<b>C. cñng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm bài
của mình HS khác n.xét


- 2 HS c
- Ngi em


- Anh mình ...công bằng.
- 4 c©u


- Trong dấu ngoặc kép
- Đêm, anh, nếu nghĩ
- nghĩ, ni, đám ruộng


- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- 2 HS đổi vở sốt lỗi ghi ra lề.


- T×m từ có chứa vần ai, ây.


- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm chữa
bài.


- Cỏc nhúm lm trong 2’ đội nào xong
tr-ớc, đúng là thắng cuộc.



HS díi lớp làm VBT


Bác sĩ, sáo sậu, sơn ca, xấu.


_ HS lắng nghe


<b> Thø 4 ngày 02 tháng 12 năm 2015</b>


<b>Tp c:</b> <b>bộ hoa</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


Hiểu Nội dung: Hoa rất yêu thơng em, Hoa cịn biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
TL đợc các câu hỏi trong SGK


HSKT: đọc đợc từ đầu đến… ru em ngủ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ cđa Trß


<b>A. KTBC:(3’) Gọi HS đọc bài Hai anh em, trả</b>
lời câu hỏi – GV n.xét, đánh giá



<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1: (23’) Luyện đọc bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV đọc mẫu Hớng dn ging c.
tỡnh cm, nh nhng.


a) Đọc từng câu.


- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai
ghi bảng đHớng dẫn đọc đúng.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp
- Hớng dẫn câu luyện đọc bài.
+”Hoa yêu em...em ngủ”
+”Đêm nay...cha về”
c) Đọc bài theo nhóm.


- Theo dâi sưa sai cho HS.


<b>Hđ2: (7) Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Em bit những gì về gia đình bạn Hoa?
- Em Nụ đáng yêu nh thế nào?


- Hoa đã làm gì giúp mẹ?


- Trong th gửi bố Hoa kể chuyện gì và mong ớc
điều gì?



<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (3)
- Hoa ngoan nh thế nào?


- Ơ nhà em làm gì gióp bè mĐ.
- NhËn xÐt giê häc.


- VN luyện đọc bài.


- 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết.
- HS luyện đọc từ khó


- HS nói tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Tìm cách đọc và luyện đọc.


- Chia nhóm 3, lần lợt từng HS đọc bài trong
nhóm, các bạn trong nhóm nghe, chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


- Đại diện nhóm thi đọc bài.


- Gia đình hoa có 4 ngời, bố Hoa đi làm xa,
mẹ Hoa, Hoa, em Nụ mới sinh ra.


- Môi đỏ hồng, mắt đen láy.
- Ru em ngủ, trông em giúp mẹ.


- Em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các bài ru


em và mong ớc bố về sẽ dạy em thêm nhiều
bài hát nữa.


- Biết giúp mẹ và yêu em bé.
- Kể vic em ó lm.


- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tốn:</b> <b> đờng thẳng</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Nhận biết 3 điểm thẳng hàng.


-Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua 2 điểm bằng thớc và bút.
-Biết ghi tên đờng thẳng.


- BT cần làm: Bài 1; HSKT: Bài 1a
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


Thíc th¼ng.


<b>iII. Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Gi HS lờn bảng làm và nêu cách</b>


làm – GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>H1: (8) Gii thiu on thẳng, đờng thẳng.</b>
- Chấm lên bảng 2 điểm.


- Em vẽ đợc hình gì?


- Vẽ và giới thiệu đờng thẳng AB.
- u cầu nêu tên hình vẽ.


- T×m x: 32 - x =14; x -14 = 18
– HS kh¸c n.xÐt


- Đặt tên hai điểm và v ng thng i qua hai
im.


- Đoạn thẳng AB
- Quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nêu cách vẽ đờng thẳng.


- Yêu cầu vẽ đờng thẳng đgiấy nháp.
<b>Hđ2: (3’) Giới thiệu 3 im thng hng:</b>


- Chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và
giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.



- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
<b>Hđ3: (20) Hớng dẫn thực hành.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt
k.quả đúng


Bài 1: Yêu cầu tự vẽ vào vở sau đó đặt tên cho
đoạn thẳng.


Bài 2: Yêu cầu c bi.


- Nêu khái niệm 3 điểm thẳng hàng.
- Híng dÉn häc sinh dïng thíc kiĨm tra.
<b>C. cđng cè và dặn dò: (2)</b>


- Yờu cu 1 HS v 1 đoạn thẳng, 1 đờng thẳng,
chấm 3 điểm thẳng hàng


- NhËn xét tiết học
- Dặn dò:


Kộo di AB v 2 phớang thẳng.
- Thực hành vẽ.


- Quan s¸t.


- 3 điểm cùng nằm trên 1 đờng thẳng.



- Tự vẽ, tự đặt tên, 2 HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Nối 3 điểm thẳng hàng viết theo mẫu


- 3 điểm cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm.


- HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV
- HS l¾ng nghe


Về học bài và chuẩn bị bài sau


<b>Tập viết: </b> <b> ch÷ hoa: N</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết Đúng chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ ;chữ và câu øng dơng <i><b>NghÜ ; NghÜ tríc nghÜ</b></i>
<i><b>sau </b></i>


<b> - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Ch÷ mÉu N .


<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): - Yêu cầu HS viết chữ M và cụm</b>
từ ứng dụng – GV n.xét, đánh giá



<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Nêu mục tiêu bài học


<b>Hđ1 (5): Gắn chữ mẫu và yêu cầu nhận xét.</b>
- GV nêu quy trình viết


- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ N.


- GV theo dâi nhËn xÐt.


<b>H®2 (7’): Híng dÉn viÕt tõ,c©u øng dơng.</b>
- Giíi thiƯu tõ øng dơng.


Giíi thiƯu câu ứng dụng.


- Yêu cầu giải nghĩa câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS nhận xét câu ứng dụng.
- Yêu cầu viết bảng con chữ Nghĩ.


- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
HS khác n.xét


- Quan sát và nhận xét: Chữ N cao 5li, gồm 4
nét.


- HS lắng nghe, quan sát
- HS quan sát, lắng nghe



- Viết 2 lần chữ N


- Đọc : Nghĩ


- Đọc: Nghĩ trớc nghĩ sau.


- Suy nghĩ chín chắn trớc khi làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- NhËn xÐt sưa sai.


<b>H®3 (18’): Híng dÉn viÕt vở.</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Lu ý t thế ngồi, cách trình bày.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn:


chữ.


- Viết bảng con 2 lần


- Viết theo yêu cầu của GV.


-HS lắng nghe
- Viết bài ë nhµ.


<i>Thø 5 ngµy 03 tháng 12 năm 2015.</i>
<b>Toán:</b> <b> lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số bị trừ hoặc số trừ cha ht.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng con, thớc kẻ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Gi 2 HS lên bảng.</b>
– GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nªu mơc tiêu bài học
<b>Hđ1</b> (30): Hớng dẫn HS luyện tập:


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm
đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai , đánh giá cht
k.qu ỳng


Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả và báo
cáo kết quả.



Bi 2: t tớnh ri tớnh.
Lu ý cỏch t tớnh.


Bài 3: Tìm x (SGK).


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số trừ
Lu ý cách trình bày.


Bi 4: Yờu cu c bi.


- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng, đờng
thẳng.


- KL: Qua 1 điểm có rất nhiều đờng thẳng.
<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (3’)


- Khái quát nội dung ôn tập.


- V ng thng i qua 2 điểm cho trớc A, P –
HS khác n.xét


- HS lắng nghe


- Làm bài, nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- Làm bảng con, 4 HS lên bảng chữa bài nêu
cách làm.


- HS c bi, nờu yờu cu bài tập. 2 HS
nhắc lại cách tìm số trừ, cả lớp tự làm bài, 2
HS lên bảng làm -chữa bài nêu cách làm.


- Đọc đề a, b, c.


- Nêu cách vẽ, làm bài, chữa bài. 3 HS lên
bảng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu:</b> <b> tuần 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật.( Làm BT2; làm 3trong 4
mục của BT1)


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( Thực hiện 3 trong 4
mục ở Bt3)


HSKT: QST trả lời miệng câu hỏi BT1
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ BT1(SGK).
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): Gọi HS lên bảng đặt câu theo</b>
mẫu ai làm gì? – GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nªu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1: (30) Hớng dẫn HS làm bài.</b>


Bài 1: Dựa vào tranh chọn từ trả lời câu hỏi.
- Cho HS quan s¸t tõng bøc tranh.


Lu ý: Mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng.
- Nhận xét từng HS.


Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
- Phát triển cho 3 nhóm.


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc bổ sung lời giải
đúng.


Bài 3: Chọn từ thích hợp đặt câu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.


- M¸i tãc ông em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?


- Nhn xột - chỉnh sửa cho HS nói khơng đúng
mẫu ai thế no?


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Hôm nay học mẫu câu gì?


- Nhận xét giờ học
- Dặn :


- 3 HS, mỗi HS đặt một câu – HS khác n.xét



HS l¾ng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi. Mỗi
tranh 3 HS trả lời.


- Em bé rất xinh/ Em bé rất đẹp/ …
- Con voi rất khoẻ/ Con voi thật to/ ...
- Những quyển vở này rất nhiều màu ./...
- Những cây cau này rất cao/....


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3
nhóm gắn bảng nhóm lên bảng. Nhóm nào viết
đợc nhiều từ đúng thắng cuộc.


- Tính tình của ngời: tốt, xấu, ngoan,..
- Màu sắc của vật: xanh, đỏ, tím, vàng, ..


- Hình dáng của ngời vµ vËt: cao, thấp, ngắn
dài....


- 1 HS c bi.


- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.



- Mái tóc «ng em.


- HS tự làm bài - đọc chữa bài.


- Ai (cái gì, con gì) thế nào?
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>ChÝnh t¶:</b> <b> tuÇn 15 </b>
<b>Nghe- viÕt: BÐ Hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa.
- Tiếp tục luyện tập phân biết các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.
- HS có ý thức rèn viết chữ đẹp.


<b>II. đồ dùng dạy học: - bảng con , VBT</b>
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): GV đọc từ: Bác sĩ, chim sâu, xấu.</b>
– GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (20): Hớng dẫn nghe viết.</b>
- Đọc bài viết


- Em N ỏng yờu ntn?



- Trong đoạn trích có những từ nào phải viết hoa.
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con.


Theo dâi nhËn xÐt söa sai.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm chữa bài.


+ ChÊm 10 bµi, nhËn xÐt chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ2 (10): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 2: Tìm từ có chứa tiếng vần ai hoặc ay.
- GV ghi bảng kết quả.


Bài 3: Điền vào chỗ trống x/s
- GV ghi bảng BT2.


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (2)
- Nhận xét giờ học


-Dặn:


- HS viết bảng lớp và bảng con.
HS khác n.xét


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại bài.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen láy.


- Bây, Hồ, Mẹ, Nụ, Có là những tiếng đầu
câu và tên riêng.


- yªu, m·i, vâng, ngđ.


- Nghe viết bài vào vở.
- HS đổi vở sốt lỗi ghi ra lề.


- Nêu yêu cầu bài tập và đọc những gợi ý.
- HS làm bài vào nháp - nêu kết quả cả lớp
nhận xét.


- Tù lµm bµi vµo vở, lên bảng chữa bài. Cả
lớp nhận xét


- HS lắng nghe
- Ôn luyện ở nhà.


<b> </b><i>Thứ 6 ngày 04 tháng 12 năm 2015.</i>
<b>Toán:</b> <b> Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Cđng cè kÜ năng tính nhẩm và kĩ năng thực hiện phép tính trừ có nhớ.
- Củng cố cách thực hiện công trừ liªn tiÕp.


- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng trừ và giải tốn có lời văn.
<b>II. đồ dùng dạy học </b>: - bảng con


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>A. KTBC: (3’): Yêu cầu HS chữa bài tập 2,3 SGK.</b>
– GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: nªu mơc tiªu bài học
<b>hđ1: (30) Hớng dẫn HS làm BT:</b>


GV t/c cỏc hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả ỳng
Bi 1: Tớnh nhm


- Theo dõi nhận xét
Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh
- Theo dâi nhËn xÐt


Bµi 3: Ghi kÕt quả tính.
Bài 4: Tìm x


- Gọi HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng,
số bị trừ, số trừ.


- Lu ý cách trình bày.
Bài 5: Toán giải


Củng cố bài toán về ít hơn.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Khái quá nội dung ôn tập


- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng làm HS khác n.xét


- HS t lm bi, c cha bi.


- Nêu yêu cầu bài tập, làm bảng con, 2 HS
lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách
làm.


- HS nêu cách làm: tính từ trái qua phải.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.


- c bi nờu yờu cu bi tập, 3 HS nhắc
lại cách tìm x trong mỗi phép tính theo yêu
cầu. 3 HS lên bảng làm, chữa bài nêu cách
làm


- HS đọc đề, tóm tắt, tự làm bài, 1 HS lờn
bng lm, cha bi.


<b>Tập làm văn:</b> <b> tuần 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Nghe vµ nãi: BiÕt nãi lêi chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
2. Viết: Viết đoạn văn ngắn kể về anh ,chị em cđa m×nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh ho BT1, VBT
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ cđa Trß


<b>A. KTBC:</b>(3’): u cầu HS làm bài tập 1 tuần 14
; GV n.xét, đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (30): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của Nam.


- Lu ý HS nêu chia vui 1 cách tự nhiên, thể hiện
đợc thái độ vui mng.


- 2 HS thực hiện yêu cầu HS kh¸c n.xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Bài 2: Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên.
- u cầu HS khơng nói lại lời của Nam.
- Theo dõi, nhận xét.


Bµi 3: Viết đoạn văn kể về anh chị em của mình.
- Kể về anh chị em kể những gì?


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


- VN xem lại bài.


- HS nờu yêu cầu bài tập và nắm đợc yêu cầu
bài tp.


- HS tiếp nối nhau phát triển ý kiến. Cả líp
nhËn xÐt.


- HS nêu yêu cầu bài tập và nắm đợc yêu cầu
bài tập.


- Tên của ngời ấy, đặc điểm về hình dáng, tính
tình của ngời ấy. Tình cảm của em với ngời ấy.
- HS tự làm bài, đọc bài của mình, cả lớp nghe.


- Chn bÞ bµi sau.


<b>hoạt động tập thể:</b> <b> Sinh hoạt lớp- Hát về chú bộ đội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giáo dục HS ý thức tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>1. GTB: Nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>2. H íng dÉn sinh ho¹t: (30’)</b>



a) Líp trëng cho lớp nhận xét, bình xét thi đua các tổ, từng cá nhân.


- GV nhn xột chung, giỏo nhim v tun tới cho lớp, các tổ và cá nhân HS.
b) Hát v chỳ b i:


- Chia nhóm yêu cầu HS thảo luận chuẩn bị tiết mục hát (múa).
- Lần lợt các nhóm lên trình diễn trớc lớp.


- Cả lớp theo dâi, nhËn xÐt b×nh chän tiÕt mơc hay.
<b>3. </b>


<b> Củng cố và dặn dò : - </b>


********************************

<i><b>Chiều Thứ 6</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TLV<b>: </b><b>tuÇn 15</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Nghe vµ nãi: BiÕt nãi lêi chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.


2. Viết: Viết đoạn văn ngắn kể về anh ,chị em của mình.


II. Hot ng dy - hc



HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>Hđ1 (30): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS nhắc lại lời của Nam.


- Lu ý HS nêu chia vui 1 cách tự nhiên, thể hiện
đợc thái độ vui mừng.


Bài 2: Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên.
- u cầu HS khơng nói lại lời của Nam.
- Theo dõi, nhận xét.


- HS l¾ng nghe


- Nêu yêu cầu bài học, cả lớp đọc thầm theo.
- HS tiếp nối nhau nhắc lại lời của Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Bài 3: Viết đoạn văn kể về anh chị em của mình.
- Kể về anh chị em kể những gì?


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
<b>C. củng cố và dặn dß: (2’)</b>
- NhËn xÐt giê häc


- HS tiÕp nèi nhau phát triển ý kiến. Cả lớp
nhận xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập và nắm đợc yêu cầu
bài tập.


- Tên của ngời ấy, đặc điểm về hình dáng, tính
tình của ngời ấy. Tình cảm của em với ngời ấy.


- HS tự làm bài, đọc bài của mình, cả lớp
nghe.


- HS l¾ng nghe


Lun to¸n

<b>:</b>

<b> ÔN TẬP: </b>

<b> Lun tËp chung</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiêu</b>

<b>: </b>

Giúp

<b>hs cng c:</b>


- Củng cố kĩ năng tính nhẩm và kĩ năng thực hiện phép tính trừ có nhớ.
- Củng cố cách thực hiện công trừ liên tiếp.


- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng trừ và giải tốn có lời văn.
<b> Hoạt động dạy - học: </b>


- HD hs lµm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa c¸c BT


- HS nhận xét - sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng


<b> * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 </b>
và giải tốn có liên quan đến phép trừ ở các sách tham khảo cho HS làm BT


Dặn dò.


N.xÐt tiÕt häc


Dặn về xem lại các BT đã làm






</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>tự nhiên và xà hội Trêng häc</b>
<b>I. Mơc tiªu: HS biÕt:</b>


- Nói đợc tên trờng, địa chỉ của trờng mình và kể đợc một số phòng học, phòng làm
việc,sân chi,vn trng ca em.


- Tự hào và yêu quý trờng häc cđa m×nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> <b>- Hình vẽ trong SGK trang 32,33.</b>
<b>iII Hoạt động dạy học:</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Cn lm gỡ phũng tránh ngộ độc</b>
khi ở nhà.


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Liên hệ từ trng mỡnh gii thiu
bi.


<b>Hđ1: (10): Quan sát trờng học.</b>


- b1: Tổ chức cho HS tham quan trờng học để khai
thác nội dung: tên trờng, các lớp học, sân trờng,
v-ờn trv-ờng.


- b2: Tæ chøc tæng kÕt buæi tham quan.



- GVKL.


<b>Hđ2: (9): Làm việc với SGK.</b>


- Hớng dẫn HS quan sát H3,4,5,6 SGK và trả lời
câu hỏi SGK.


b2: Làm việc cả lớp.


<b>Hđ3: (8) Trò chơi: Hớng dẫn viên du lÞch</b>


MT: HS biết sử dụng vốn từ riêng để giới thiệu
tr-ờng học của mình .


- Gäi HS tù ngun tham gia trò chơi (7 HS)
- Phân vai và cho HS nhập vai.


- Yêu cầu HS diễn trớc lớp.


<b>C. củng cố và dặn dò: (3)</b>
- Yêu cầu HS làm bài tËp


- NhËn xÐt giê häc.


- 2 HS tr¶ lêi.


MT: HS biết quan sát và mô tả một cách đơn
giản cảnh quan của trờng mình.


- Đứng ở sân trờng để quan sát lớp học, phân


biết khối lớp, các phòng chức năng của trờng.
- Nhớ lại cảnh quan của trờng nêu trớc lớp.


MT: Biết một số hoạt động thờng diễn ra
lp hc, th vin...


- 2 HS một cặp quan sát và trả lời câu hỏi.
- 1 số HS trả lời trớc lớp.


- Xung phong tham gia chơi


- Hớng dẫn viên, nhân viên th viện,..
- Diễn trớc lớp HS khác nhận xÐt


- Lµm bµi 1,2,3 VBT.


<b>Đạo đức: (Chiều thứ 3) Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (Tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


-Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Hiểu : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>II. §å dïng d¹y häc </b>
Thẻ màu


<b>II. Hot ng dy hc:</b>



HĐ của Thầy HĐ của Trß


<b>A. KTBC: (3’): Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp có lợi</b>
ích gì?


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: GV liên hệ từ tiết 1
<b>HĐ 1: ( 14): Đóng vai xử lý tình huống.</b>


- HS úng vai xử lý tình huống ở BT3 (VBT đạo
đức)


- GV nhận xét


- Em thích nhân vật nào nhất? Tại sao?
®GVKL


<b>Hđ2: (11’) Thực hành làm sạch đẹp lớp học.</b>


- Tỉ chức cho HS thực hành


đGVKL


<b>H3: (5) Trũ chi: Tỡm ụi</b>


- GV phổ biến luật chơi


Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc một câu trả lời bài
tập 6 (VBT).



- T chức cho HS chơi.
- Nhận xét đánh giá.
- KL chung


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- 2 HS trả lêi


MT: Gióp HS biÕt øng xö trong các tình
huống cụ thể.


- HS thảo luận nhóm 4.
- HS lên trình bày tiểu phẩm.
- HS khác nhận xét.


- HS trả lời theo suy nghĩ.


- MT: HS biết đợc việc làm cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Quan sát xung quanh lớp xem lớp đã sạch
đẹp cha.


- Xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp.


- Quan s¸t líp học sau khi dọn và phát biểu
cảm tởng.



- MT: HS biết phải làm gì trong tình huống cụ
thể để giữ trờng lớp sạch đẹp.


- HS nghe.


- Thực hiện trò chơi: đọc nội dung đi tìm bạn
có phiếu tơng ứng với mỡnh 1 ụi.


- Làm BT5 VBT


- HS lắng nghe


- Thùc hiƯn theo bµi häc


Tuần 16

<i> Thứ 2 ngày 07 tháng 12 năm 2015</i>


<b>Tập đọc:</b> <b> con chó nhà hàng xóm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
2. Hiểu: TN: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
- SGK, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học: Tit 1</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:</b>(5): Gi 2 HS đọc bài : Bé Hoa


GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1:</b> (30’) Hớng dẫn luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu – Hớng dẫn đọc.
a) Đọc từng câu.


- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng
đHớng dẫn HS c.


b) Đọc từng đoạn trớc lớp.


- Gii thiu cõu di: Câu 1, câu 4, câu 5 đHớng
dẫn đọc.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nghe - chỉnh sửa cho HS.
d, Đọc đồng thanh




<b>TiÕt 2</b>


<b>Hđ1:</b> (10) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Bạn của bé ở nhà là ai?


- Khi bé bị thơng, Cún giúp bÐ ntn?



- Những ai đến thăm bé? Vì sao bé vẫn buồn?
- Cún đã làm cho bé vui ntn?


- Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai?
<b>Hđ3:</b>(27’): Luyện đọc lại.


- Yêu cầu các nhóm thi đọc theo vai và cá nhân
thi đọc.


- GV theo dâi - nhËn xÐt


<b>C. củng cố và dặn dò: (3)</b>
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Mỗi em 1 đoạn.


- Nêu ý nghĩa của truyện HS khác n.xét
- HS lắng nghe


- Nghe, 1 HS c lại bài


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.


- Nêu cách nghỉ hơi, nhấn giọng đluyện đọc
câu dài.



- Lần lợt từng HS đọc bài trong nhóm, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
Đọc đồng thanh đoạn 1,2


- Bạn của bé ở nhà là Cún bông.
- Cún chạy đi tìm mẹ của bé.


- Bn bố thay nhau đến thăm vì bé nhớ Cún
bơng.


- Cón mang cho bÐ tờ báo, bút chì,....Cún luôn
chơi với bé.


- Là nhờ có Cún bông an ủi chơi với bé.


- Cỏc nhúm thi đọc theo vai.
- Cá nhân thi đọc cả lớp.


- Ca ngợi tình cảm thân thiết giữa bé và Cún
bông.


- VN luyện đọc bài.
<b>Toán:</b> <b> ngày - giờ</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hơm trớc đến
12 giờ đêm hôm sau.



-Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị thời gian: ngày - giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


- -Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra,chiều,tối,đêm.
BT cần làm Bài 1. bài 3


HSKT: Trả lời miệng bài 1
<b>ii. đồ dung dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Một ng h in t.
<b>iII. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Yờu cu HS cha bài tập 1, 2 SGK.</b>
GV n.xét- đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nªu mơc tiªu bài học.
<b>Hđ1: (7): Giới thiệu ngày, giờ.</b>


- Yờu cu HS nói rõ bây giờ là ban ngày hay ban
đêm.


Nêu: 1 ngày có ngày và đêm



Ngày nhìn thấy MT, đêm khơng nhìn thấy MT.
- Đa ra mặt đồng hồ quay đến 5h, 11h, 12h, 8h, 2h.
đGiới thiệu: Mỗi ngày chia làm các buổi: sáng,
tr-a, chiều, tối.


- 1 ngày có 24 giờ: 12 giờ đêm hôm trớcđ12 giờ
đêm hôm sau.


- Hớng dẫn HS đọc bảng phân chia thời gian trong
ngày.


- 1 giờ chiều là bao nhiêu giờ?
- Hỏi tơng tự với giờ khác.
<b>Hđ2: (22) Hớng dẫn thực hành.</b>


GV t/c cỏc hỡnh thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Điền số thích hợp vào...


Bài 2: HS (khá,giỏi)Hớng dẫn HS đọc số giờ trên
đồng hồ đối chiếu với hđ cụ thể đsố thích hợp.
Bài 3: GV giới thiệu đồng hộ điện tử sau đó cho HS
đối chiếu để làm bi.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2 </b>
- Nhận xét giờ học.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét



- Hs lắng nghe


- Bây giê lµ ban ngµy.


- HS nghe.


- HS trả lời theo tng thi im ú ang lm
gỡ.


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Vài HS nhắc lại bảng (SGK)
- 13 giờ


- HS lm bài vào vở, nêu miệng kết quả
2 HS đổi chéo v kim tra.


- HS quan sát tranh, tự làm bài, chữa bài.
- HS tự làm bài


(15h là 3 giờ chiều - 20h là 8 giờ tối)


-HS lắng nghe

<b>Chiu Th 2</b>




<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC<b>: </b><b>con chã nhµ hµng xãm</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Con chó nhà hàng xóm


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK


<b>II. Lên lớp:</b>


- HS luyện đọc bài - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>LUYỆN VIẾT: con chó nhà hàng xóm</i>

* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm



- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b>– Dặn dò</b>


<b> Dặn về đọc lại bài tập đọc: Con chó nhà hàng xóm</b>


ch

uẩn

bị đọc trớc bài:

<i><b>Thời gian biểu</b></i>



<b>Lun to¸n: ƠN TẬP: </b>

<b>ngày - giờ</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>: </b>

<b>Giúp hs củng cố:</b>


- - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc đến
12 giờ đêm hôm sau.


-Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị thời gian: ngày - giờ.



- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


-Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm.
<b>Hoạt động dạy - học: </b>


- HD HS làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa c¸c BT


- HS nhận xét – sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
<b> * HSKG: Đề 2 tuần 15</b>
* Dặn dò.


N.xÐt tiÕt häc


Dặn về xem lại các BT đã làm





**************************************************


Thứ 3 ngày 08 tháng 12 năm 2015.
<b>Toán:</b> <b> thực hành xem đồng hồ</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng ,chiều ,tối.


- NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê,...



- Nhận biết những hoạt động, sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian.
BT cần làm: Bài 1, bài 2; HSKT: Trả lời miệng BT1


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Mơ hình đồng hồ có 4 kim quay.
<b>iIi. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Gi 2 HS lờn bảng trả lời câu hỏi.</b>
- Một ngày có bao nhiêu giờ? Kể tên các giờ của
buổi sáng - GV n.xét- đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Trực tiếp


<b>Hđ1: (30) Hớng dẫn HS thực hành.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy học CN, nhóm


-2 HS tr¶ lêi - líp n.xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

đơi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày
k.quả rồi n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt
k.quả đúng


Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh liên hệ với giờ


ghi ở bức tranh xem đồng hồ rồi nêu tên đồng hồ
chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc câu ghi dới tranh
- GV hớng dẫn.


Bài 3: ( HS khá, giỏi)- Hớng dẫn cách quay kim
trên mặt đồng hồ.


- Theo dâi - nhËn xÐt.


<b>C. củng cố và dặn dò: (3’)</b>
- Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.
+ Nêu tên trò chơi, chia 3 đội chơi
+ Tổ chức cho HS chơi.


- NhËn xÐt giê häc


- HS nghe híng dÉn råi tù lµm bµi, chữa bài.


- c theo yờu cu
- T lm bi, chữa bài.
+ Đi học đúng giờ.
+ Cửa hàng đóng cửa.
+ Lan tập đàn lúc 19 giờ tối.


- HS thực hành quay trên mơ hình đồng hồ.


- HS thi ®ua víi nhau.



- HS tiến hành chơi theo 3 đội .
- N.xét thắng ,thua




- HS l¾ng nghe


<b>kĨ chun:</b> <b> con chã nhµ hµng xãm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Dựa theo tranh kể lại đợc đủ ý từng đoạn và tồn bộ câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.
- Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.


HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
HSKT: Kể lại đợc đoạn 1 câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ SGK
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(5) Gi 4 HS lờn bảng nối tiếp nhau kể</b>
câu chuyện Hai anh em - GV n.xét - đánh giá
<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Liên hệ từ bài tập đọc.
<b>Hđ1: (30’) Hớng dẫn HS kể chuyện.</b>
a) Kể lại tng on chuyn.



b1: Kể trong nhóm.


Chia nhóm yêu cầu HS kể chuyện.
b2: Kể trớc lớp


Tổ chức thi kể giữa các nhãm.


HS thùc hiƯn y/c cđa GV - HS kh¸c n.xÐt


- HS lắng nghe


- 5 HS 1 nhóm lần lợt từng em kể, các bạn
nghe chỉnh sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Theo dõi gợi ý khi HS kể lúng túng.


b) Kể lại toàn bé c©u chun.


Tổ chức cho HS thi kể chuyện độc thoại.
- Theo dõi nhận xét cho điểm HS.


<b>C. cñng cè và dặn dò:</b> (2)
- Nhận xét giờ học.


Mỗi em kể một đoạn.


- Cả lớp theo dõi nhận xét khi bạn kể


- Thi kể chuyện.



- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


<b>chính tả: tuÇn 16</b>
<i><b>TËp chÐp</b><b> </b><b> : Con chã nhµ hµng xãm</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/uy; ch/tr.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi đoạn chép.
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:</b>(3) GV đọc cho HS viết bảng.
GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1:</b> (23) Hớng dẫn viết chính tả.
- Đọc đoạn văn.


- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
- Vì sao từ bé phải viết hoa?


- Trong câu Bé...loài vật từ bé nào là trên
riêng, từ nào không phải là tên riêng?



- Ngoi tờn riờng phi vit những chữ nào?
- GV đọc từ khó cho HS viết bng.


- Chép bài.


- Chấm, chữa bài


+ Chấm 8 bài, chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ2:</b> (7) Hớng dẫn HS làm bài tập:
Trò chơi: Thi tìm từ theo yêu cầu .


- Chia lớp thành 3 đội, y/c các đội thi qua 2 vịng.
+ Vịng 1: Tìm các từ vần ui/uy


+ Vịng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt
đầu bằng ch.


Hết vịng nào thu kết quả, tính điểm của vịng đó.
Mỗi từ tìm đợc tính 1 điểm. Sau 2 vịng đội nào
nhiều điểm hơn thắng cuộc.


<b>C. cđng cè vµ dặn dò:</b> (2)


- Sắp xếp, xếp hàng - 1HS n. xÐt


- HS l¾ng nghe


- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm:
- Con chó nhà hàng xóm.



- Tên riêng của bạn gái trong truyện.


- Bé đầu câu là tên riêng, từ bé trong cô bé
không phải là tên riêng.


- Viết hoa chữ cái đầu câu.


- nuôi, quấn quýt, giờng.


- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Nhận xét giờ học


Dặn: - HS lắng nghe


- VN viết lại lỗi sai trong bài.
- Làm BT vào vở.


<i> Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2015.</i>
<b>Tập đọc:</b> <b> thời gian biểu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Đọc chậm rãi, rõ ràng, các số chỉ giờ,ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
2. Hiểu: TN: thời gian biểu.


-Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu( trả lời đợc câu hỏi 1,2)
HSKT: Đọc đợc 3 dòng đầu



<b>ii. đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi cõu luyn c.</b>
<b>IIi. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Gi 2 HS đọc bài Con chó nhà</b>
hàng xóm.


<b>B. bµi míi: </b>


* GTB: Trực tiếp
<b>Hđ1: (25’) Luyện đọc bài.</b>


- GV đọc mẫu; - hớng dẫn giọng đọc.
a) Đọc từng câu.


- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh c sai
ghi bng Hng dn c ỳng.


b) Đọc từng đoạn tríc líp


- Giới thiệu câu khó đọc, hớng dẫn đọc.
+ “Rửa mặt, rửa chân tay, ăn tra”


- Ghi b¶ng tõ giải nghĩa.
c) Đọc từng đoạn theo nhóm.
- Theo dõi nhận xét.


<b>Hđ2: (5) Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Đây là lịch làm việc của ai?


- Phng Tho ghi cỏc vic cần làm vào thời gian
biểu để làm gì?


- Thêi gian biểu ngày nghỉ có gì khác ngày
th-ờng?


<b>H3: (5) Thi tìm nhanh đọc giỏi.</b>
- GV nêu cách thi.


+ Đại diện một nhóm đọc một vài thời điểm trong
thời gian biểu của Ngơ Phơng Thảo.


+ HS nhóm khác tìm nhanh, đọc đúng việc làm
của bạn Thảo trong thời điểm ấy... sau đó đổi lại.
Ngời đọc nhanh, đúng đợc tính điểm.


+ GV kÕt luËn ngêi th¾ng cuéc, nhãm th¾ng
cc.


- Tỉ chøc cho HS thi.


<b>C. cđng cè và dặn dò: (2)</b>


- Thời gian biểu có cần thiết không? Vì sao?
N.xét tiết học


-Dặn :



- Đọc bài, nêu ý nghÜa cđa trun.


- 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc đầu bài, các em sau tiếp nối nhau
đọc từng dòng đhết bài.


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
Đ1: Tìm bài + sáng


Đ2: Tra; Đ3: chiều; Đ4: tối
- HS đọc nêu cách nghỉ hơi.
- Luyện đọc.


- HS đọc chú giải.


- Chia nhóm 4 luyện đọc bài.


- Đại diện các nhóm thi đọc bi trc lp.


+Ngô Phơng Thảo 2A-TH Hoà Bình.


- Để nhớ việc và làm việc một cách thong thả,
tuần tự, hợp lý)


- 7h đ11h: đi học; thứ 7 học vẽ; chủ nhật: đến
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS l¾ng nghe



- VN viÕt thời gian biểu của mình.
<b>Toán:</b> <b> Ngày - tháng</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó
và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày,tháng( Biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31
ngày); ngày, tuần lễ. BT cần làm: Bài 1,bài 2


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Lịch tháng nh mẫu (SGK)


<b>iII. Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:: : (3’) Gọi đọc giờ, HS quay trên mơ</b>
hình đồng hồ.


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>H1: (6) Gii thiu cỏch đọc tên các ngày trong</b>
tháng.


- Treo tờ lịch tháng 11.
- Cho biết đó là gì?



- Lịch tháng nào? Vì sao biết?
- Lịch tháng cho biết điều gì?
- Yêu cầu HS c tờn cỏc ct.


- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
- Ngày 1 tháng 11 là thứ mấy?


- HS thực hành chỉ ngày trên lịch theo y/c của GV.
đKL lại thông tin ghi trên lịch tháng, cách xem
lịch tháng.


<b>Hđ 2: (23) Hớng dẫn thực hµnh.</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Gọi HS đọc mẫu.


- Theo dõi nhận xét


Bài 2: a) Treo tờ lịch tháng 12.


- Sau ngày 1 là ngày mấy?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng điền mẫu.


b) GV nờu cõu hi gi ý HS lm bi.


- Yêu cầu so sánh số ngày tháng 11 và tháng 12.


đGVKL: Số ngày trong các tháng.


<b>C. củng cố và dặn dò:</b> (3)
GV treo tờ lịch tháng 11 năm 2009


Hi: Ngy 1 thỏng 11 nm 2009 là thứ mấy?
- Trị chơi: Tơ màu theo chỉ định.


- Nhận xét giờ học


- HS thực hiện.


- Tờ lịch tháng.


- Tháng 11 vì ô ngoài có in số 11 to.
- Các ngày trong tháng.


- Thứ 2, thứ 3,.... (cho biết ngày trong tuần)
- Ngày 1.


-Thứ 7


- Thực hiện yêu cầu (nói rõ thứ của ngày vừa
tìm)


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS làm SGK


- Đọc mẫu - tự làm bài, chữa bài.



- Đọc: Điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch.
- Ngày 2


- in ngy 2 vo ụ trng trong lịch.
- HS tự làm bài còn lại, chữa bài
- Trả lời và chỉ ngày đó trong tờ lịch.


- Th¸ng 11: 30 ngày; Tháng 12: 31 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tập viÕt: </b> <b> ch÷ hoa : </b>

O


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết viết đúng chữ hoa

O ;

<i> chữ và câu ứng dụng </i>

O

<i><b>ng ;</b></i>

O

<i><b>ng bay bớm lợn.</b></i>
<i> - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách giữa các chữ.</i>


- HSKT: ViÕt ch÷

<sub>O</sub>



<b>II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu.</b>
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài</b>
viết ë nhµ.


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (5): Hớng dẫn viết chữ hoa.</b>


- Quan sát và nhận xét


+ Treo chữ mẫu yêu cầu quan sát nhận xét chiều
cao, rộng, số nÐt.


- Yêu cầu tìm điểm đặt bút, dừng bút.


- Võa viết mẫu vừa nêu qui trình viết chữ

<sub>O</sub>

.
- Yêu cầu viết bảng con chữ

<sub>O</sub>

.


+ Nhận xét sửa sai.


<b>Hđ2 (5’): Híng dÉn viÕt tõ, c©u øng dơng.</b>
- Giíi thiƯu từ ,câu ứng dụng.


- Câu ứng dụng tả cảnh gì?


- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu, nhận xét số chữ,
chiều cao, khoảng cách.


- Yêu cầu viết bảng con chữ Ong
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
<b>Hđ3 (20): Hớng dẫn viết vở.</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sát chung cả lớp lu ý t thế ngồi, cách trình
bày.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>



- Yêu cầu tìm thêm cụm từ bắt đầu bằng

<sub>O.</sub>


- Nhận xét giờ häc.


- ViÕt ch÷ N, NghÜ


- Cao 5li, réng 4 li, 1 nét cong kín kết hợp
với 1 nét cong trái.


- Nằm giao đờng kẻ 6 và đờng dọc 4.
- HS quan sỏt, lng nghe


- Viết 2 lần chữ

<sub>O</sub>



- Đọc:

O

<i><b>ng ; Ong bay bím lỵn</b></i>


- Tả cảnh ong bay đi tìm hoa, rất đẹp và
thanh bình.


- Cơm tõ cã 4 chữ: o, g. h, y, l 2,5 li; còn lại
1 li.


- Viết 2 lần


- Viết theo yêu cầu của GV.


- HS tìm cụm từ
- HS lắng nghe


- Viết bài ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Toán:</b> <b> thực hành xem lịch</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy
trong tuần lễ. BT cần làm: Bài 1, bài 2


HSKT: 3 cột của bài 1


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Tờ lịch tháng 1, tháng 4 nh SGK( phóng to)
<b>iII. Hoạt động dạy học:</b>


H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Gọi HS trả lời BT2 SGK. Kiểm tra</b>
bài tập về nhà của HS - GV n xét - Đánh giá


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nªu mơc tiªu bài học
<b>Hđ1</b> (30): Hớng dẫn thực hành:


GV t/c cỏc hỡnh thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Trị chơi: Điền ngày cịn thiếu.


- GV nªu tªn trò chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.



- Sau khi nhận xét trò chơi GV có thể hỏi thêm về
ngày đầu, cuối của tháng là thứ mấy?


Bài 2: a) HS nêu yêu cầu.
b) GV Hớng dẫn cách làm.


- Nhỡn vo ct chỉ thứ 6 liệt kê ngày đó ra.


<b>C. cđng cè và dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học.


Dặn:


- 2 HS trả lời.
- HS khác n/xét


- HS lắng nghe


- Chia lớp thành 3 đội thi đua với nhau.
Dùng bút màu ghi tiếp ngày còn thiếu trong
tờ lịch. Sau 5’ các đội mang lịnh lên trình
bày. Đúng, đủ l thng cuc.


- Nêu yêu cầu làm tơng tự bài 1.
- HS làm bài, chữa bài.


- Khi chữa bài HS lên bảng chỉ vào tờ lịch
trả lời.


- HS lắng nghe



- VN lµm BT trong SGK vµ thùc hµnh xem
lịch.


<b>Luyện từ và câu:</b> <b> tuần 16</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc9 BT1). Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ
trái nghĩa tìm đợc theo mẫu ai thế nào?( BT2)


- Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh( BT3).
HSKT: Làm miệng BT3


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ nội dung bài 1 và bài 2, tranh minh hoạ con vật BT3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>A. KTBC: (3’): Gọi HS làm lại BT2, BT3 tiết 15.</b>
GV n.xét- đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1: (30’) Hớng dẫn HS làm bài.</b>
Bài 1: 1 HS c yờu cu, c mu


- Yêu cầu HS thảo luận viết giấy nháp. 3 HS lên
bảng viết từ trái nghĩa.



- Cả lớp và GV nhận xét.


Bi 2: Gi HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu.


- Gióp HS nắm vững yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài VBT.


Bài 3: Nêu yêu cầu của bài.


- Nhng con vt ny c nuụi õu?


- Yêu cầu HS quan sát viết tên từng con vật theo
số thứ tự vào VBT.


- GV đọc từng số con vật, cả lớp đọc tên con vt
ú.


- Nhận xét.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác n.xét


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
ngoan h, nhanh chậm, trắng đen, cao
-thấp.



- HS lµm VBT.


- Đặt câu với 1 cặp từ trái nghĩa ở BT1 theo
mẫu ai (cái gì, con gì) thế nào?


- Lắng nghe.


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm
+ Cái bút này rất tốt.


+ Chữ của em còn xấu.


- ở nhµ.


- Làm bài cá nhân, đọc chữa bài (gà trống, vịt,
ngan, ngỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò, trâu)
- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh.


- 2 HS ngồi cạnh nhau i chộo v kim tra.


- Dặn HS làm BT2


<b>Chính tả:</b> <b> tuần 16 </b>
<i><b>Nghe - viÕt</b><b> </b><b> : Trâu ơi !</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
Làm đợc BT2; BT3a/b


HSKT: Chép đợc 4 dòng thơ đầu trong bài


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, bảng con, VBT.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): GV đọc 2 HS lên bảng viết, cả</b>
lớp viết bảng con - GV n. xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hđ1 (23’): Hớng dẫn nghe viết.</b>
- GV đọc bài.


- Bµi ca dao lµ lêi cđa ai nói với ai?


- khuy áo, quả núi.


- HS lng nghe
- 3 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Bài ca dao có bao nhiêu dịng?
- Chữ đầu mỗi dịng viết ntn?
- Bài ca dao viết theo thể thơ gì?
- Nên bắt đầu viết từ ơ nào?
- GV đọc từ khó cho HS viết.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Chấm, cha bi



+ Chấm 8 bài - nhận xét chữa lỗi phổ biến.
<b>Hđ2 (7): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


Bi 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Tổ chức thi tiếp sức


Bµi 3a: Nêu yêu cầu chọn BT3a.
- Yêu cầu HS tự làm bµi vµo vë
- Theo dâi nhËn xÐt.


<b>C. cđng cè vµ dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học


- 6 dòng
- Viết hoa


- Thơ lục bát: dòng 6 - dòng 8


- Dòng 6 lùi vào 2ô,dòng 8 lùi vào 1 ô
- Trâu, nghiệp, quản công


- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề.


- Đọc yêu cầu
- Làm bài


- Tìm tiếng có ao, au



- T lm bi, 2 HS lên bảng làm chữa bài đọc
từ vừa điền.


c©y tre, che nắng,; buổi tra, cha ăn; ông trăng,
chăng d©y; con tr©u, ch©u b¸u; níc trong,
chong chãng...


-HS lắng nghe
- VN làm BT3a


<i>Thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2015.</i>
<b>Tập làm văn:</b> <b> tuần 16</b>


<b>I. Mục tiªu: Gióp HS: </b>


- Dựa vào câu và mẫu câu cho trớc,nói đợc câu tỏ ý khen.


- Kể một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời gian biểu( nói
hoặc viết) một buổi tối trong ngày .


<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hoạ BT2 (SGK), VBT
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3’): Gọi HS đọc bài viết về anh,</b>
chị, em.



<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hđ1 (35’): Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu.
- GV Hớng dẫn câu mẫu.


- Yªu cầu HS phát biểu, nhận xét sửa sai.


- 3 HS c bi.


- Đọc theo yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Bi 2: Gi HS c bi.


- Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật sẽ kể (có
hoặc không có trong tranh)


- Gäi 1 HS kĨ mÉu - GV gỵi ý cho HS kể.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


Bi 3: Gi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu của Phơng
Thảo.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở sau đó đọc trớc


lớp.


- Theo dâi nhËn xÐt bài của HS.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học


- Chú Cờng mới khoẻ làm sao?;…
- Đọc đề bài.


- 5 HS nêu tên con vật.


- 1 HS khá kể.


- 3 HS 1 nhãm kĨ vµ chØnh sưa cho nhau.
- 7 HS kĨ tríc líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc bài.


- Tù viÕt thêi gian biÓu buổi tối vào vở.
- Đọc chữa bài.


- VN quan sát kể thêm các con vật nuôi trong
nhà.


<b>Toán:</b> <b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ ; ngày ,tháng.


-Biết xem lịch.


BT cần làm: bài 1, bài 2


HSKT: Thc hnh BT3 (dũng 1)
<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình đồng hồ, tờ lch thỏng(nh sgk)
<b>iII. Hot ng dy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ cđa Trß


<b>A. KTBC: (3’): u cầu HS chữa bài tập 1,2 SGK.</b>
GV n.xét - đánh giá


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Nªu mục tiêu bài học
<b>hđ1: (30) Hớng dẫn HS làm BT:</b>


GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đơi,
nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi
n.xét … đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Theo dâi nhËn xÐt


Bài 2a: HS đọc đề


Củng cố kĩ năng đọc tên các ngày trong tháng


2b: HS dựa vào tờ lịch tháng 5( sgk) để nhận xét.


- 2 HS chữa bài
- HS khác n.xét
- HS lắng nghe


- Nối câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp.
- HS tự làm bài, chữa bài


a): Đồng hồ D; b): Đồng hồ A;
c): Đồng hồ C; d): Đồng hồ B.
- Đọc đề


- Tù lµm bµi vµo vở rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Bi 3: T chc trò chơi
Thi quay kim đồng hồ
- GV đọc từng giờ


- 3 đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ GV c.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quá néi dung «n tËp


- NhËn xÐt giê häc


thêm 1 số ngày khác trong tháng 5 để HS
nêu.


- Chia lớp thành 3 đội thi đua với nhau.


- Mỗi đội 1 mô hình đồng hồ.


- Đội nào xong trớc đợc tính điểm.


- Kết thúc đội nào nhanh đúng nhiều lần
thắng cuộc.


<b>hoạt động tập thể:</b> <b> chú bộ đội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giáo dục HS ý thức tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. GTB: Giờ sinh hoạt tập thể hôm nay, chúng ta thi đọc thơ, múa hát về chú bộ đội.</b>
<b> 2. H ớng dẫn sinh hoạt: (30’)</b>


a) Líp trëng cho líp nhËn xÐt, b×nh xÐt thi đua các tổ, từng cá nhân.


- GV nhn xột chung, giáo nhiệm vụ tuần tới cho lớp, các tổ và cá nhân HS.


b) HS đọc thơ về chú bộ đội:


- Yêu cầu HS nêu tên bài thơ về chú bộ đội.
- HS lần lợt xung phong đọc thơ trớc lớp.


- GV và cả lớp nghe bình chọn ngời đọc thơ hay nhất.
b) HS múa hát về chú bộ đội :


- HS thảo luận chuẩn bị tiết mục để biểu din trc lp.


- Lần lợt các nhóm lên trình diễn trớc lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn tiÕt mơc hay


nhÊt.


<b> 3. Cđng cè, dặn dò (2): </b>
- Nhận xét giờ học.


<b>**********************************************</b>

<i><b>Chiu Th 6</b></i>



<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TLV<b>: </b><b>tuần 16</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Da vo cõu v mẫu câu cho trớc,nói đợc câu tỏ ý khen.
- Kể một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà.
<b>II. </b>


<b> Hoạt động dạy - hc</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>H1 (35): Hng dn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài v mu.
- GV Hng dn cõu mu.


- Yêu cầu HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt sưa sai.


Bài 2: Gọi HS đọc bi.


- Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật sẽ kể (có hoặc


- Đọc theo yêu cầu


- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm.


- Chú Cờng khoẻ quá!
- Chú Cờng thật là khoẻ!


- Chỳ Cng mi khoẻ làm sao?;…
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

kh«ng cã trong tranh)


- Gäi 1 HS kĨ mÉu - GV gỵi ý cho HS kể.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>
- Khái quát nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc


- 3 HS 1 nhãm kĨ vµ chØnh sưa cho nhau.
- 7 HS kĨ tríc líp nhËn xÐt


- HS l¾ng nghe


- VN q/ sát kể thêm các con vật nuôi trong nhà.


Luyện toán

<b>:</b>

<b> ÔN TẬP: </b>

<b> Lun tËp chung</b>
<b> </b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>: </b>

Gióp

<b>hs củng cố:</b>


- Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ ; ngày ,tháng.
-Biết xem lịch.



<b>Hoạt động dạy - hc: </b>


- HD hs làm các bài tËp trong vë BT to¸n
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT


- HS nhận xét - sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng


<b> * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và </b>
giải tốn có liên quan đến phép trừ ở các sách tham kho cho HS lm BT


* <b>Dặn dò.</b>
N.xét tiết học


Dặn về xem lại các BT đã làm



**************************************************



<b>Đạo đức: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1)</b>


<b>I. Môc tiªu: </b>


- Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Thực hiện giữ trật tự ,vệ sinh ở trờng ,lớp,đờng làng,ngõ xóm.
<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng phục vụ trị chơi sắm vai.
<b>iII. Hoạt động dạy học:</b>



H§ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC: (3): Nờu việc cần làm để giữ gìn trờng</b>
lớp sạch đẹp?


<b>B. bµi míi:</b>


* GBT: Nªu mục tiêu bài học
<b>Hđ1: (7): Phân tích tranh</b>


- Yờu cu HS quan sỏt BT1 (VBT o c).


- Yêu cầu nêu ý kiến rút ra sau khi trả lời và quan
sát.


KL: Cần phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
<b>Hđ2: (16’) Xư lý t×nh hng.</b>


- Giíi thiƯu t×nh hng qua tranh bµi tËp 2.


- Yêu cầu thảo luận về cách giải quyết và phân vai để
diễn.


- Sau mỗi lần diễn phân tích cách ứng xử.
- KL:... bỏ rác đúng nơi qui nh.


<b>Hđ3: (7) Đàm thoại</b>


- Em bit nhng ni cụng cộng nào?


- Mỗi nơi đó có ích lợi gì?


- Nêu việc cần làm, cần tránh để giữ trật tự vệ sinh
ni cụng cng.


- KL: Môi trờng trong lành có lợi cho sức khoẻ.
<b>C. củng cố và dặn dò: (2)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Không vứt rác ra lớp, không bôi bẩn, vẽ
bậy ra bàn ghế và trên tờng.


- HS hiểu đợc 1 biểu hiện cụ thể về giữ trật
tự v sinh ni cụng cng.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi dới tranh.
- Trả lời và nhận xét ý kiÕn.


- Nghe.


- HiĨu mét sè biĨu hiƯn cơ thĨ về giữ trật tự
vệ sinh nơi công cộng.


- Nghe, quan s¸t tranh.


- Chia nhóm 4 thực hiện u cầu.
- Một số nhóm lên đóng vai.
- Phân tích ứng xử.



- Giúp HS hiểu đợc ích lợi và những việc cần
làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Trờng học, bệnh viện, đờng xá,...
- Trả lời theo suy nghĩ.


- ChuÈn bị bài sau.


<b>tự nhiên và xà hội:</b>


<b> các thành viên trong nhà Trờng</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>


- Nêu đợc công việc của một số thành viên trong nhà trờng
- yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> <b>- Hình vẽ trong SGK</b>


<b>iII Hoạt động dạy hc:</b>


HĐ của Thầy HĐ của Trò


<b>A. KTBC:(3) Kể tên các phòng có trong trờng</b>
và công dụng của nó?


<b>B. bài mới: </b>


* GBT: Liên hệ từ trờng mình để giới thiệu
bài.


<b>Hđ1: (16’): Làm việc với SGK.</b>
- Yêu cầu hoạt động nhóm.



- 2 HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- hớng dẫn HS quan sát H34,35 SGK nói về cơng
việc của từng thành viên trong hình và vai trị của
họ đối với trng hc.


- KL về các thành viên trong trờng học và vai trò
của họ.


<b>Hđ2: (10): Thảo luận về các thành viên và công</b>
việc của họ trong trờng của mình.


- Yêu cầu hđ nhóm trả lời câu hỏi:


- Trong trờng bạn biết những thành viên nào? Họ
làm những việc gì?


- Núi về tình cảm và thái độ của bạn với thành
viên đó.


- §Ĩ thĨ hiƯn lòng yêu quý vµ kÝnh träng các
thành viên trong nhà trờng bạn phải làm gì?
<b>Hđ3: (8) Trò chơi: Đó là ai.</b>


- GV Hớng dẫn cách chơi:


+ Gắn1 tấm bìa có tên một thành viên trong nhà
trờng vào lng một HS.



+ Các HS khác nói câu thông tin về thành viên
trong tấm bìa.


+ Nu HS A khụng đốn ra ngời đó là ai thì HS A
bị phạt.


+ HS nói sai thông tin cũng bị phạt.
- GV cho HS chơi thử- chơi thật..
<b>C. củng cố và dặn dò: (3’)</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- VN lµm bµi tËp 1,2 VBT


trong nhà trờng.
- Thảo luận nhóm 6.


- Đại diện một số nhóm trình bày trớc lớp, cả
lớp và GV nhận xét.


( hiệu trởng, hiệu phó, GV , văn th,..)


-Biết giới thiệu các thành viên và biết yêu quý,
kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà
trờng.


- HS hỏi và trả lời trong nhóm.
- Một số HS trình bày trớc lớp


- Cả lớp nhận xét , bổ sung.



- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Mơn : Tiếng Việt</b>
Phần 1: Kim tra c (10 im)


<b>Đọc hiểu : (3điểm)</b>


<b>Luyên từ và câu : (2 điểm)</b>


1. Dòng nào dới đây gồm những từ chỉ sự vật.
a. Cây thông, gỗ


b. Gió, xanh tèt
c. Thỉi, reo lªn


2. Câu nào dới đây thuộc mẫu câu Ai là gì ?
a. Thơng mọc trên đồi


b. L¸ thông nhọn, xanh bóng


c. Thông là tài nguyên thiên nhiên quý
Phần 2 : Kiểm tra viết


<b>I. Chính tả : (5 điểm)</b>


1. Nghe viết : Bài Cái trống trờng em Viết hai khổ đầu
2. Bài tập : (1 điểm) Điền r / d / gi


cỈp ... a ; cụ ... à ; ... a dẻ ; ... a vào
<b>II. Tập làm văn</b>



1. (1 điểm) Viết vào ...lời của em trong mỗi tình huống sau.
a. Nhờ bạn nhặt hộ cuốn sách rơi.


b. ngh bn giúp đỡ bài tốn khó.


</div>

<!--links-->

×