Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tuần 29. Những quả đào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.74 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN:29</b>


<b>Ngày soạn: 02/04/2017</b>


<b>Ngày dạy: Thứ Hai ngày 03 tháng 04 năm 2017</b>
<b>Tập đọc:</b>


<b> Bài: NHỮNG QUẢ ĐÀO. TCT:85+86 </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết
nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Tự nhận thức.</i>


<i>_ Xác định giá trị bản thân.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa trong SGK


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc


<b>III) Hoạt động dạy học Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- HS HTL bài thơ, trả lời câu hỏi:
+ Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- HS quan sát tranh SGK hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?


Hơm nay các em sẽ đọc truyện “ những quả đào”.
Qua truyện này, các em sẽ thấy các bạn nhỏ trong
truyện được ơng mình cho những quả đào rất ngon
đã dùng những quả đào đó như thế nào?


- Ghi tựa bài
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


* Đọc mẫu: lời kể khoan thai, rành mạch, giọng ông:
ôn tồn, hiền hậu, hồ hở khi chia quà cho các cháu
thân mật, ấm áp, khi hỏi các cháu ăn đào có ngon
khơng? Ngạc nhiên khi hỏi Việt vì sao khơng nói gì,
cảm động phấn khởi Việt có tấm lịng nhân hậu.
Giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu; Vân: ngây thơ;
Giọng Việt: lúng túng, rụt rè.


* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:



- Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu


- Đọc từ khó: cái vị, làm vườn, hài lòng, nhận xét,
tiếc rẻ, thơ dại, nhân hậu, thốt. Kết hợp giải nghĩa
các từ ở mục chú giải. Giải thích thêm các từ: nhân


- Hát vui
- Cây dừa


- HTL bài thơ, trả lời câu hỏi
- Phát biểu


- Phát biểu


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hậu( thương người đối xử có tình nghĩa với mọi
người).


+ GV giải nghĩa từ.


<i>+ Cái vò: (đồ dựng bằng đất nung, miệng tròn, thân</i>
<i>phình ra, đáy thót lại)</i>


<i>+ Hài lòng: (vừa ý, ưng ý)</i>


<i>+ Thơ dại: ( còn bé quá, chưa biết gì)</i>


<i>+ Thốt: ( bật ra thành lời một cách tự nhiên)</i>


- Đọc đoạn: HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn.
- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm( CN, từng đoạn).
- Nhận xét tuyên dương


- Luyện đọc đoạn


- Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc nhóm


<b> Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>C.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


* Câu 1: Người ơng dành những quả địa cho ai?
* Câu 2: Mỗi cháu của ơng đã làm gì với những
quả đào?


- Cơ bé Xn làm gì với những quả đào?
- Cơ bé Vân đã làm gì với quả đào?


- Việt đã làm gì với quả đào?


* Câu 3:


- Ơng nhận xét gì về Xn?



- Ơng nói gì về Vân? Vì sao ơng nói như vậy?


- Ơng nói gì về Việt? Vì sao ơng nói như vậy?


* Câu 4: Em thích nhân vật nào? Vì sao?
<i><b>D. Luyện đọc lại</b></i>


- 2 nhóm HS phân vai thi đọc lại câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố– Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Qua câu chuyện em cần học ở nhân vật nào?
- Nhận xét tiết học


- Về luyện đọc lại bài. Xem bài mới


- Ông dành những quả đào cho vợ
và 3 đứa cháu nhỏ.


- Xuân đem hạt đào trồng vào một
cái


Vò.


- Vân ăn hết quả đào của mình và
vứt hạt đi. Đào ngon q, cơ bé ăn
xong vẫn còn thèm.



- Việt dành quả đào cho Sơn bị ốm.
Sơn không nhận, cậu đặt quả đào ở
bàn và về.


- Ơng nói mai sau Xuân sẽ làm
vườn giỏi vì Xn thích trồng cây
- Ơng nói Vân cịn thơ dại q. Ơng
nói vậy vì Vân ham ăn, ăn hết phần
của mình mà vẫn cịn thèm.


- Ơng khen Việt có tấm lịng nhân
hậu vì em biết thương bạn, nhường
miếng ngon cho bạn.


- Phát biểu


- Thi đọc theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán: </b>


<b> Bài: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. TCT:141</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.


- Các bài tập cần làm: bài 1, 2( a), 3. Bài 2( b, c) dành cho HS khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bộ toán thực hành GV + HS
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét ghi điểm


103 < 107 109 > 106
105 > 101 104 < 108
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu đọc và viết số từ 111 đến 200.</i>
- Làm việc cả lớp


- Học tiếp các số và trình bày bảng như SGK.
Trăm Chục Đơn


vị Viếtsố Đọc số
1


1
1
1



1
1
1
1


1
2
3
4


111
112
113
114


- Một trăm
mười một
- Một trăm


mười hai
- Một trăm


mười ba
- Một trăm


mười bốn



* Viết và đọc số 111


- HS xác định số trăm, chục, đơn vị, cho biết
cần điền chữ số thích hợp nào, viết số điền vào
ơ trống.


- HS nêu cách đọc.
* Viết và đọc số 112.


- Hướng dẫn HS làm việc như số 111 các số
còn lại trong bảng.


- Hát vui


- Các số từ 101 đến 110.
- Làm bài tập bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm việc cá nhân


+ Nêu tên số, HS lấy các hình vng( trăm)
các HCN( chục) và đơn vị( ơ vng) để được
hình ảnh trực quan của số đã cho.


- HS thao tác trên đồ dùng trực quan các số
132, 142, 121, 172.


- Nhận xét sửa sai
<i>b. Thực hành</i>



* Bài 1: Viết( theo mẫu).
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em làm tương tự như bài
mẫu.


- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: Số?


- Hướng dẫn: Các em điền các số còn thiếu
trong các tia số.


- HS làm bài tập bảng con + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


121 <b>123 </b> <b>125</b> <b>127 129</b>
| | | | | | | | | |
122 124 126 128 130
- Bài b, c dành cho HS khá giỏi


* Bài 3: Điền dấu
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai



123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 > 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài mới


- Đọc yêu cầu


- Làm bài tập theo nhóm


<b>110</b> <b>Một trăm mười</b>


111 Một trăm mười một
117 Một trăm mười bảy
154 Một trăm năm mươi bốn
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi lăm
- Trình bày


- HS đọc yêu cầu


111 <b>113 </b> <b>115 </b> 117 <b>119</b>
| | | | | | | | |
112 114 116



<b>upload.123doc.net </b> 120


<i>- Học sinh khá – giỏi làm.</i>
- Đọc yêu cầu


- Nêu cách làm


- Làm bài tập bảng lớp + bảng con


- Nhắc tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày dạy: Thứ Ba ngày 04 tháng 04 năm 2017.</b>


<b>Chính tả: (Tập chép)</b>


<b> Bài: NHỮNG QUẢ ĐÀO. TCT:57</b>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.


- Làm được bài tập 2 a/ b.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.


- Bảng lớp ghi sẵn bài chính tả


III) Hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Ổn định lớp</b>




<b>2) kiểm tra bài cũ</b>



- HS nhắc lại tựa bài



- HS viết bảng lớp các từ: dang tay,hủ rượu, bạc


phếch, tàu dừa.



- Nhận xét ghi điểm



<b>3) Bài mới</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>

Hơm nay các em học chính tả


bài: Những quả đào



- Ghi tựa bài



<i><b>b) Hướng dẫn tập chép</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc bài chính tả


- HS đọc lại bài


* Hướng dẫn nhận xét



- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết


hoa? Vì sao?



* Hướng dẫn viết từ khó



- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích


tiếng các từ: làm vườn, thơ dại, Xuân, Vân, Việt.



* Viết chính tả



- Lưu ý HS: tên riêng và chữ đầu câu viết hoa.


Cách ngồi viết, cầm viết, để vở cho ngay ngắn.


- HS chép bài vào vở



- Quan sát uốn nắn HS


* Chấm, chữa bài



- Đọc bài cho HS soát lại


- HS tự chữa lỗi



- Chấm 4 vở của HS nhận xét


<i><b>C) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


* Bài 2 a: HS đọc yêu cầu



- Hướng dẫn: các em chọn vần inh / in để điền



- Hát vui


- Cây dừa



- Viết bảng lớp + nháp



- Nhắc lại



- Đọc bài chính tả



- Những chữ đầu câu và tên


riêng




- Viết bảng con từ khó



- Viết chính tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vào chỗ trống.



- HS làm bài vào vở + bảng lớp


- Nhận xét sửa sai



To như cột đ

<b>ình</b>



K

<b>ín</b>

như bưng



T

<b>ình</b>

làng nghĩa xóm


Ch

<b>ín</b>

bỏ mười làm.



<b>4) Củng cố– Dặn dò</b>



- HS nhắc lại tựa bài



- HS viết bảng lớp các lỗi mà lớp viết sai nhiều.


- Nhận xét ghi điểm



- Nhận xét tiết học


- Xem bài mới



- Đọc yêu cầu



- Làm bài vào vở + bảng lớp




- Nhắc tựa bài


- Viết bảng lớp



<b>………</b>
<b>Toán: </b>


<b> Bài: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. TCT:142</b>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba


chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.



- Các bài tập cần làm là: bài 2, 3. Bài 1 dành cho HS khá giỏi.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bộ toán thực hành GV + HS


- Bảng nhóm



- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2



<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Ổn định lớp</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>



- HS nhắc lại tựa bài


- HS lên bảng làm bài tập



- Nhận xét ghi điểm



120 < 152 148 > 128


186 = 186 199 < 200


135 < 125 187 > 178



<b>3) Bài mới</b>



<i>a) Đọc, viết các số có ba chữ số</i>



* Làm việc cả lớp



- Nêu tiếp các số và trình bày như SGK.


Trăm Chục Đơn



vị



Viết


số



Đọc số



- Hát vui



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


2



3


3




4


5



234


235



- Hai trăm ba


mươi bốn.


- Hai trăm ba


mươi lăm.


* Viết và đọc số 234



- Yêu cầu HS xác định số trăm, chục, đơn vị, cho


biết cần điền chữ số thích hợp nào, viết số.



- Ghi bảng



- HS nêu cách đọc; nhắc HS chú ý 2 chữ số cuối


để suy ra cách đọc số có 3 chữ số.



VD: bốn mươi ba


Hai trăm bốn mươi ba.



- Tương tự hướng dẫn HS làm các số còn lại.


- Nêu tên số: “ hai trăm mười ba” u cầu HS lấy


các hình vng( trăm) các HCN (chục) và đơn vị(


ơ vng) được hình trực quan cuả số đã cho.



<i>b) Thực hành</i>




<b>* Bài 1:</b>

Mỗi số sau chỉ số ơ vng trong hình


nào?



Dành cho HS khá giỏi



<b>* Bài 2:</b>

Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?


- HS đọc yêu cầu



- Hướng dẫn: các em đọc và chọn số cùng cách


đọc sau đó nối các số lại với nhau.



- HS làm BT theo nhóm


- HS trình bày



- Nhận xét tuyên dương


a) Bốn trăm linh năm



b) Bốn trăm năm mươi


c) Ba trăm mười một


d) Ba trăm mười lăm


e) Năm trăm hai mươi mốt


g) Ba trăm hai mươi hai



<b> * Bài 3:</b>

Viết (theo mẫu):


- HS đọc yêu cầu



- Hướng dẫn: Các em đã có cách đọc số, các em


cần viết số theo cách đọc số.



- HS làm bài tập bảng lớp + bảng con




- Đọc yêu cầu



- Làm bài tập theo nhóm


- Trình bày



- 405


- 450


- 311


- 315


- 521


- 322



- Đọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét sửa sai



Đọc số Viết số


Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm


Năm trăm sáu mươi
Bốn trăm hai mươi bảy
Hai trăm ba mươi mốt


Ba trăm hai mươi
Chín trăm linh một
Năm trăm bảy mươi lăm
Tám trăm chín mươi mốt


820
911
991
673
675
705
800
560
427
231
320
901
575
891


<b>4) Củng cố– Dặn dò</b>



- HS nhắc lại tựa bài



- HS viết bảng lớp + bảng con các số: 235, 310,


129, 146, 750.



- Nhận xét sửa sai


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài



- Xem bài mới



- Nhắc tựa bài



- Làm bài tập bảng lớp + bảng


con



<b>………</b>
<b>Đạo đức:</b>


<b> Bài: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT</b>

<b>(Tiết 2)</b>

<b>TCT:29 </b>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Biết: mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết


tật.



- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.



- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật


trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.



<i><b>* GD KNS:</b></i>



<i>- Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật.</i>



<i>- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa</i>


<i>phương.</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>




- Tranh minh họa trong VBT


- Cờ, xanh, đỏ.



- Tranh ảnh nói về giúp đỡ người khuyết tật



<b>III. Hoạt động dạy học Tiết 2</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Ổn định lớp</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nhắc lại tựa bài



+ Chúng ta cần làm gì đối với người khuyết


tật?



+ Em có thể giúp đỡ người khuyết tật bằng


cách nào?



- Nhận xét ghi điểm



<b>3) Bài mới</b>



<i>a) Giới thiệu bài:</i>

Hôm nay các em học đạo đức


bài: Giúp đỡ người khuyết tật.



- Ghi tựa bài



* Hoạt động 1: Xử lý tình huống




- Tình huống: Đi học vè đến đầu làng thì Thủy


và Quân gặp một người bị hỏng mắt Thủy chào


“ chúng cháu chào chú ạ”. Người đó bảo: “ chú


chào các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến


nhà ơng Tuấn xóm này với. Quân liền bảo: “


Về nhanh để xem phim hoạt hình trên ti vi cậu


ạ”. Nếu em là Thủy, em sẽ làm gì khi đó? Vì


sao?



- HS thảo luận theo cặp


- HS trình bày



=> Kết luận: Thủy nên khuyên bạn cần chỉ


đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến nhà cần


tìm.



* Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp


đỡ người khuyết tật.



- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu đã sưu


tầm được.



- HS thảo luận



- Khen HS và khuyến khích HS thực hiện


những việc làm phù hợp để giúp đỡ người


khuyết tật.



=> Kết luận chung: Người khuyết tật chịu



nhiều đau khổ, thiệt thịi, họ thường gặp nhiều


khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người


khuyết tật để họ bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự


tin vào cuộc sống. Chúng ta cần làm những


việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ.



<b>4) Củng cố– Dặn dò</b>



- HS nhắc lại tựa bài



+ Chúng ta cần làm gì để giúp đỡ người


khuyết tật?



- Nhận xét tiết học



- Giúp đỡ người khuyết tật



- Chúng ta cần quan tâm giúp đỡ


người khuyết tật.



- Giúp đỡ tùy theo khả năng của


mình.



- Nhắc lại



- Thảo luận


- Trình bày



- Thảo luận nhóm




- Nhắc tựa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà xem lại bài


- Xem bài mới



thòi.



<b>………</b>
<b>Kể chuyện:</b>


<b> Bài : NHỮNG QUẢ ĐÀO. TCT:29</b>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Bước đầu tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu.


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt.



- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện.


<i><b>* GD KNS:</b></i>



<i>- Tự nhận thức.</i>



<i>_ Xác định giá trị bản thân.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng phụ ghi tóm tắt 4 đoạn câu chuyện.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>




<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>



- HS nhắc lại tựa bài



- HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Nhận xét ghi điểm



<b>3) Bài mới</b>



<i>a) Giới thiệu bài:</i>

Hôm nay các em học kể


chuyện bài: Chuyện quả đào.



- Ghi tựa bài



<i>b) Hướng dẫn kể chuyện</i>



* Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện


- HS đọc yêu cầu và mẫu



- Đã có tóm tắt nội dung đoạn 1( chia đào), đoạn


2( chuyện của Xuân). Dựa theo cách đó, các em


tóm tắt nội dung các đoạn còn lại.



- HS phát biểu


- Nhận xét ghi bảng.



Đoạn 1: Chia đoạn (quà của ông).



Đoạn 2: Chuyện của Xuân (Xuân làm gì với quả



đào; Xuân ăn đào như thế nào?).



Đoạn 3: Chuyện của Vân (cô bé ngây thơ; Vân


ăn đào như thế nào?).



Đoạn 4: Chuyện của Việt (Việt đã làm gì với


quả đào; tấm lịng nhân hậu).



* Kể từng đoạn câu chuyện


- HS tập kể chuyện theo nhóm


- Đại diện nhóm thi kể chuyện.



- Hát vui


- Kho báu


- Kể chuyện



- Nhắc lại



- Đọc yêu cầu và mẫu



- Phát biểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tuyên dương.



* Phân vai dựng lại câu chuyện


Dành cho HS khá giỏi.



<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>



- HS nhắc lại tựa bài




- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện


- Nhận xét ghi điểm.



- Nhận xét tiết học



- Về nhà tập kể lại câu chuyện


- Xem bài mới



- Nhắc tựa bài


- Kể chuyện



<b>===============================================================</b>
<b>Ngày soạn: 04/04/2017</b>


<b>Ngày dạy: Thứ Tư ngày 05 tháng 04 năm 2017.</b>
<b>Tập đọc:</b>


<b> Bài: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG TCT:87</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.


- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hương.


- Trả lời được các câu hỏi: 1, 2, 4. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa trong SGK



- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc ngắt nghỉ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi:
+ Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét ghi điểm


<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- HS quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?


- Ở làng q Việt Nam, ngồi cây tre cịn có một
loại cây rất phổ biến là cây đa một loại cây thân to,
rễ chùm, toả bóng mát nên rất gần gũi với trẻ em.
Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy cây đa gắn bó
với trẻ em ở làng quê như thế nào?


- Ghi tựa bài
<i><b>b) Luyện đọc</b></i>



* Đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng
những từ ngữ: gắn liền, khơng xuể, chót vót, nổi lên,


- Hát vui


- Những quả đào


- Đọc bài, trả lời câu hỏi
- Phát biểu


- Quan sát
- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

quái lạ, gẩy lên, hóng mát, hợn sóng, lững thững,
lan giữa.


* Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu.


- Đọc từ khó: gắn liền, thời thơ ấu, cổ kính, khơng
xuể, cột đình, chót vót, rễ cây, qi lạ, li kì, tưởng
chừng, gẩy lên, ánh chiều. Kết hợp giải nghĩa các từ
ở mục chú giải.


<i>+ GV giải nghĩa từ</i>


<i>+ Thời thơ ấu: lúc còn là trẻ con</i>
<i>+ Cổ kính: cũ và có vẻ trang nghiêm</i>



<i>+ Chót vót: (cao) vượt lên hẳn những vật xung</i>
<i>quanh</i>


<i>+ Li kì: lạ và hấp dẫn</i>


<i>+ Tưởng chừng: nghĩ như là, ngỡ là</i>
<i>+ Lững thững: (đi) chậm, từng bước một</i>
- Đọc đoạn: chia đoạn


Đoạn 1: từ đầu … đang cười đang nói
Đoạn 2: phần còn lại


HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn.
- Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng


Trong vịm lá,/ gió chiều gẩy lên những điệu nhạc
li kì/ tưởng chừng như ai đang cười/ đang nói.//
- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc nhóm (CN, từng đoạn).
- Nhận xét tuyên dương


<i><b>C) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


* Câu 1: Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa
đã sống rất lâu?


* Câu 2: Thân cây được tả bằng những hình ảnh
nào?



- Cành cây được tả bằng những hình ảnh nào?
- Ngọn cây được tả bằng những hình ảnh nào?
- Rễ cây được tả bằng những hình ảnh nào?


* Câu 3: Hãy nói đặc điểm của cây đa mỗi bộ phận
bằng một từ? (Dành cho HS khá giỏi).


* Câu 4: Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả cịn thấy
những cảnh đẹp nào của quê hương?


- Chốt lại ý của bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê
hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.
<i><b>d) Luyện đọc lại</b></i>


- Luyện đọc câu
- Luyện đọc từ khó


- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc ngắt nghỉ


- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc


- Cây đa nghìn năm, đã gắn liền với
thời thơ ấu của chúng tơi. Đó là một
tịa cổ kính hơn là một thân cây.
- Là một tịa cổ kính, chín mười đứa
bé bắt tay nhau ôm không xuể.


- Lớn hơn cột đình



- Chót vót giữa trời xanh.


- Nổi lên mặt đất thành những hình
thù quái lạ, như những con rắn hổ
mang giận dữ.


- Thân cây rất to
- Ngọn cây rất cao
- Rễ cây ngoằn ngoèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS thi đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Qua bài văn, em thấy tình cảm của tác giả với
quê hương như thế nào?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện đọc lại bài
- Xem bài mới


- Thi đọc lại bài


- Nhắc lại


- Tác giả yêu quê hương, luôn nhớ
những kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền


với cây đa quê hương


<b>………</b>
<b>Toán:</b>


<b> Bài: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. TCT:143 </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để
so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).


- Các bài tập cần làm: bài 1, 2 (a), 3 (dòng 1). Bài 2 (b, c), 3 (dòng 2, 3) dành cho học sinh
khá giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ toán thực hành GV + HS
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2.
- Bảng nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng lớp + nháp các số: 678, 562, 436,
784.



- Nhận xét ghi điểm
<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Ơn cách đọc, viết số có 3 chữ số.</b></i>


- Đọc số: Treo bảng các dãy số viết sẵn cho HS đọc
các số: 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409,
410.


551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560.
- HS viết số vào bảng lớp + bảng con các số: 521,
529, 732, 890, 670.


- Nhận xét sửa sai
<i><b>b) So sánh các số</b></i>
* Làm việc lớp


- Hát vui


- Các số có ba chữ số
- Viết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gắn 2 hình vuông (trăm) 3 HCN (chục) 4 ô vuông
(đơn vị) và 2 hình vng, 3 HCN, 5 ơ vng để
được số 234 và 235.


- HS so sánh hai số


- Yêu cầu HS xác định số trăm, chục, đơn vị và cho


biết cần điền số vào dưới mỗi hình.


- HS so sánh và điền dấu.


- Hướng dẫn so sánh nhận xét các chữ số của hai
số.


+ Số trăm đều là 2
+ Số chục đều là 3
+ Số đơn vị 4 < 5.


- Kết luận: 234 < 235 (điền dấu <).
- Điền tiếp dấu < và > ở gốc bên phải.
- So sánh số 194 … 139


- HS nhận xét và so sánh


- Hướng dẫn so sánh và nhận xét các chữ số của 2
số.


+ Số trăm đều là 1.
+ Số chục 9 > 3.


- Kết luận 194 > 139 điền dấu > .
* Quy tắc chung:


- So sánh các số trăm: Số nào có chữ số trăm lớn thì
lớn hơn (khơng cần so sánh số chục và đơn vị).
- Nếu cùng chữ số trăm: Thì so sánh tiếp số chục,
số nào có chữ số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn


(khơng so sánh chữ số đơn vị).


- Nếu cùng chữ số trăm, chục thì so sánh chữ số
đơn vị. Nếu chữ số đơn vị của 2 số lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


<i><b>c) Thực hành</b></i>
* Bài 1: Điền dấu
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em so sánh các số rồi điền dấu <,
>, = vào các chỗ trống.


- HS làm bài vào vở + Bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


* Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:


- So sánh


- So sánh và điền dấu


- Nhận xét và so sánh


- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở + bảng lớp
127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549


- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em so sánh các số, số nào lớn thì
ghi số đó ra.


- HS làm bài tập con + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


a) 395, 695, 375


- Phần b, c dành cho HS khá giỏi
* Bài 3: Số?


- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em điền số còn thiếu vào các ơ
trống.


- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương


971 972 973 <b>974</b> <b>975</b>


976 977 <b>978</b> 979 <b>980</b>


Dòng 2, 3 dành cho HS khá giỏi.


4) Củng cố – Dặn dò


- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Xem bài mới


- Đọc yêu cầu


- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày


- Nhắc lại tựa bài


- Học sinh về thực hiện ở nhà


<b>………</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b> Bài : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?. TCT:29</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT 1, 2).


- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT 3).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa trong SGK


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2.
- Bảng nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS nêu tên các loại cây ăn quả và cây lương thực,
thực phẩm.


- HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
- Nhận xét ghi điểm


- Hát vui


- Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời
câu hỏi để làm gì? Dấu chấm, dấu
phẩy.


- Nêu tên cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay các em học LTVC bài
mới.



- Ghi tựa bài


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
* Bài 1: miệng


- HS đọc yêu cầu


- HS quan sát 1 lồi cây ăn quả.


- HS nêu tên cây đó; chỉ bộ phận của cây (rễ, gốc,
thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn).


- Nhận xét sửa sai
* Bài 2: Viết
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các từ tả bộ phận của cây là những
từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của
từng bộ phận.


- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài vừa viết
- Nhận xét sửa sai


+ Rễ cây: dài, uốn lượn, …
+ Thân cây: to, cao, bạc phếch …


+ Cành cây: xum xuê, um tùm, khẳng khiu …
+ Lá: xanh biếc, tươi tốt, non tơ …



+ Hoa: vàng, xanh, đỏ, tím …
+ Ngọn: chót vót, thẳng tắp …
* Bài 3: miệng


- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS quan sát tranh nói về việc làm của
hai bạn nhỏ trong tranh.


- HS thảo luận theo cặp.
- HS thực hành hỏi đáp


+ Tranh 1: HS1: Bạn nhỏ tưới cây để làm gì?
+ Tranh 2: HS2: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm
gì?


- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bại sau.


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu
- Quan sát


- Nêu tên và chỉ các bộ phận của
cây



- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở
- Đọc bài vừa viết


- Đọc yêu cầu


- Thảo luận


- Thực hành hỏi đáp


- HS2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây
để cây tươi tốt.


- HS2: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để
bảo vệ cây.


- Nhắc lại tựa bài
<b>………</b>


<b>Thủ công:</b>


<b> Bài: LÀM VÒNG ĐEO TAY. TCT:29 </b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Biết cách làm vịng đeo tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS khéo tay: Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vịng đeo
tay có màu sắc đẹp.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
- Quy trình làm vịng đeo tay.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>III. Hoạt động dạy học Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- KT sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học thủ cơng</i>
bài: Làm vịng đeo tay.


- Ghi tựa bài


<i>b) Hướng dẫn quan sát, nhận xét</i>


- Giới thiệu vòng đeo tay bằng giấy và hỏi:
+ Vòng đeo tay được làm bằng gì?


+ Có giấy màu gì?



- Gợi ý: Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo tay
phải nối các nan giấy lại.


* Hướng dẫn mẫu


- Bước 1: Cắt thành các nan giấy


+ Lấy hai tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt
thành các nan giấy rộng 1 ô.


- Bước 2: Dán nối các nan giấy.


Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan
giấy dài 50 ô đến 60 ô, rộng 1 ô, làm 2 nan như
vậy.


- Bước 3: Gấp các nan giấy


+ Dán đầu của 2 nan như (H1) gấp nan dọc đè nan
ngang sao cho nếp gấp sát mép nan (H2). Sau đó lại
gấp nan ngang đè lên nan dọc như (H3).


+ Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết nan
giấy. Dán phần cuối của 2 nan lại được sợi dây
dài( H4).


- Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay


+ Dán hai đầu sợi dây vừa gấp, được vòng đeo tay


bằng giấy (H5).


- HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy
- Quan sát giúp đỡ HS.


<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Hát vui


- Nhắc lại
- Quan sát
- Bằng giấy


- Màu vàng và màu xanh.


- Tập làm vòng đeo tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Về nhà tập làm vòng đeo tay.


- Chuẩn bị đủ giấy thủ công để tiết sau thực hành. - Học sinh về thực hiện ở nhà


<b>===============================================================</b>
<b>Ngày soạn: 06/04/2017</b>


<b>Ngày dạy: Thứ Sáu ngày 07 tháng 04 năm 2017.</b>
<b>Chính tả: Nghe- viết</b>


<b> Bài: HOA PHƯỢNG. TCT:58</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được bài tập 2 a/ b.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 a.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng lớp + nháp các từ: còn thèm, làm
vườn, nhân hậu.


- Nhận xét ghi điểm
<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Để các em biết cách trình bày bài</i>
thơ 5 chữ và làm đúng các bài tập. Hơm nay các em
học chính tả bài: Hoa phượng.


- Ghi tựa bài


<i>b) Hướng dẫn nghe viết</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc bài chính tả
- HS đọc lại bài


* Hướng dẫn nắm nội dung bài
- Bài thơ là lời của ai nói với ai?
- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện điều gì?
* Hướng dẫn nhận xét


- Mỗi câu thơ có mấy tiếng?
- Trình bày bài viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó


- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng
các từ: lấm tấm, chen lẫn, lửa thẫm, rừng rực, dãy
phố.


* Viết chính tả


- Lưu ý HS: chữ đầu mỗi câu viết hoa lùi vào 2 ô.
Ngồi viết, cầm viết, để vở cho ngay ngắn.


- Đọc bài, HS viết vào vở.
- Quan sát uốn nắn HS.
* Chấm, chữa bài


- Hát vui


- Những quả đào
- Viết bảng lớp + nháp



- Nhắc lại


- Đọc bài chính tả


- Lời của bạn nhỏ nói với bà.


- Thể hiện sự bất ngờ và thán phục
trước vẻ đẹp của hoa phượng.


- Mỗi câu có 5 tiếng
- Viết hoa lùi vào 2 ô.
- Viết bảng con từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc bài cho HS sốt lại
- HS tự chữa lỗi


- Chấm 4 vở của HS nhận xét
<i>c) Hướng dẫn làm bài tập</i>
* Bài tập 2 a: HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em điền vần in/ inh vào các chỗ
trống.


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


Chú Vinh là thương b<b>inh</b>. Nhờ siêng năng, biết t<b>ính</b>
<b>t</b>ốn, chú đã có một ngơi nhà x<b>inh</b> xắn, vườn cây đầy
trái chín thơm lừng, chú hay giúp đỡ mọi người nên
được gia đ<b>ình</b>, làng xóm t<b>in</b> u, k<b>ính </b>phục.



<b>4) Củng cố – Dặn dị</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chữa lỗi, chuẩn bị bài sau.


- Chữa lỗi


- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở + bảng lớp


- Nhắc lại tựa bài
<b>………</b>


<b>Toán:</b>


<b> Bài: LUYỆN TẬP </b> <b>TCT:144</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Biết sắp xếp các số, có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


- Các bài tập cần làm: bài 1, 2 a, b), 3 (cột 1), 4. Bài 2 (c, d), 3 (cột 2), 5 dành cho HS khá
giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 4.
- Bảng nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm


532 > 523 932 = 932
784 > 487 407 < 470
<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài:</i>
Luyện tập.


- Ghi tựa bài
<i>b) Thực hành</i>


* Bài 1: Viết ( theo mẫu).


- Hát vui


- So sánh các số có 3 chữ số
- Làm bài tập bảng lớp



- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: dựa vào số, phân tích số, cách đọc để
làm bài tập.


- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
Viết


số Trăm Chục Đơnvị Đọc số
116


815
307
<b>475</b>
<b>900</b>
<b>802</b>


1
<b>8</b>
<b>3</b>
4
<b>9</b>
8



1
<b>1</b>
<b>0</b>
7
<b>0</b>
0


6
<b>5</b>
<b>7</b>
5
<b>0</b>
2


- Một trăm mười
sáu.


- Tám trăm
mười lăm.


- Ba trăm linh
bảy


- Bốn trăm bảy
mươi lăm


- Chín trăm
- Tám trăm linh
hai



* Bài 2: Số?
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em điền các số còn thiếu vào các
chỗ chấm.


- HS làm bài tập bảng con
- HS lên bảng làm


- Nhận xét sửa sai


-Phần c, d dành cho HS khá giỏi


* Bài 3: Điền dấu
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


543 < 590 342 < 432


670 < 676 987 < 897 =>
699 < 701 695 = 600 + 95


* Bài 4: Viết số từ bé đến lớn
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em so sánh các số để xếp các số
theo thứ tự từ bé đến lớn.



- Nhận xét sửa sai


- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày


- Đọc u cầu


- Làm bài tập bảng con
- Làm bài tập bảng lớp


a) 400; 500; <b>600</b>; <b>700</b>; 800; 900;
<b>1000</b>.


b) 910; 920; 930; <b>940</b>; <b>950</b>; <b>960</b>;
970; <b>980</b>; 990; <b>1000</b>.


- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm


- Làm bài vào vở + bảng lớp


- HS làm bài tập bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

299; 420; 865; 1000.


* Bài 5: <i><b>Dành cho HS khá giỏi</b></i>


<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài mới


<b>………</b>
<b>Tập viết: </b>


<b> Bài: CHỮ HOA A KIỂU 2 TCT:29 </b>
<b>I) Mục đích yêu cầu</b>


- Viết đúng chữ hoa A – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ao (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 lần).


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ hoa A kiểu 2


- Bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
<b>III) Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng con chữ hoa Y và tiếng Yêu.
- KT vở tập viết của HS


- Nhận xét
<b>3) Bài mới</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay các em học tập viết chữ
hoa A kiểu 2.


- Ghi tựa bài


<i><b>b) Hướng dẫn viết chữ hoa</b></i>
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét


- Chữ hoa A kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li gồm 2 nét là nét
cong kín và nét móc ngược phải.


- Cách viết:


+ Nét 1: như viết chữ o (ĐB trên ĐK6 viết nét cong
kín, cuối nét uốn vào trong DB giữa ĐK4 và ĐK5).
+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1 lia bút lên ĐK6 bên
phải chữ o viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ u)
DB ở ĐK2.


- Viết mẫu chữ hoa A kiểu 2
A
- HS viết bảng con chữ hoa A
<i><b>c) Hướng dẫn viết ứng dụng</b></i>
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu cụm từ ứng dụng: Ý nói giàu có ở
vùng thôn quê.



- Hát vui
- Chữ hoa Y
- Viết bảng con


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Các chữ cái cao 2,5 li?


- Chữ cái cao 1,25 li?
- Các chữ cái cao 1 li?


- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng khoảng
cách viết chữ o.


- Cách đặt dấu thanh: dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu
nặng đặt dưới chữ ô dấu hỏi đặt trên chữ a.


- Nối nét: nét cuối của chữ a nối với đường cong của
chữ o.


- Viết mẫu câu ứng dụng
<i>Ao lien ruong ca </i>


- HS viết bảng con tiếng ao
- Nhận xét sửa sai


<i><b>d) Hướng dẫn viết vở tập viết</b></i>
* Nêu yêu cầu viết:



- Viết 1 dòng chữ hoa a cỡ vừa và 1 dòng ứng dụng
cỡ nhỏ.


- Viết 1 dòng chữ ao cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.


- HS viết tập viết. Quan sát uốn nắn HS.
* Chấm, chữa bài


- Chấm 4 vở của HS nhận xét.
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng con chữ hoa a và tiếng ao.
- Nhận xét sửa sai


- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết phần còn lại
- Xem bài mới


- Viết bảng con
- Viết tập viết


- Nhắc tựa bài
- Viết bảng con


<b>=============================================================</b>
<b>Ngày soạn: 07/04/2017</b>



<b>Ngày dạy: Thứ Bảy ngày 08 tháng 04 năm 2017.</b>
<b>Tập làm văn:</b>


<b> Bài: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI TCT: 29</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).


- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương
(BT2).


<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Giao tiếp, ứng xử văn hoá.</i>
<i>- Lắng nghe tích cực.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tranh minh họa SGK


- Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi a, b, c.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS thực hành nói lời chúc mừng và đáp lại lời
chúc mừng.



HS1: Chúc mừng bạn năm nay đạt học sinh giỏi
huyện.


HS2: Chúc mừng bạn năm nay được hạng nhất.
- Nhận xét ghi điểm


<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay các em học tập làm văn
bài mới.


- Ghi tựa bài


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
* Bài 1: miệng


- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận theo cặp để nói lời chia vui và lời
đáp lại.


- HS thực hành


a) HS1: Chúc mừng sinh nhật bạn. Mong bạn luôn
vui vẻ và học tập thật giỏi.


b) HS1: Năm mới bác chúc bố mẹ cháu mạnh khỏe,
làm ăn phát đạt, chúc cháu học giỏi chóng lớn.



c) HS1: Cơ rất mừng vì lớp ta năm nay đoạt giải về
mọi hoạt động. Chúc các em giữ vững và phát huy
thành tích này trong năm mới.


- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: miệng


- HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh minh họa và nói về tranh.


- Kể 3 lần: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng các từ ngữ: vứt lăn lóc, hết lịng chăm
sóc, sống lại, nở, thật to, lộng lẫy, niềm vui, cảm
động, tỏa hương, thơm nồng nàn.


- Kể lần 1: dừng lại, yêu cầu HS quan sát tranh, đọc
các câu hỏi.


- Kể lần 2: vừa kể vừa giới thiệu tranh.
- Kể lần 3.


- Nêu lần lượt các câu hỏi:


a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?


- Hát vui


- Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây
cối



- Thực hành


- HS2: Cảm ơn bạn
- HS2: Cảm ơn bạn


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Thực hành


- HS2: Cảm ơn bạn đã nhớ ngày
sinh của mình.


- HS2: Cháu cảm ơn bác. Cháu
chúc hai bác năm mới luôn mạnh
khỏe, hạnh phúc.


- HS2: Chúng em cảm ơn cô chúng
em hứa năm mới sẽ cố gắng ạ.


- Đọc yêu cầu


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Lúc đầu, cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng lão bằng
cách nào?


c) Về sau, cây hoa xin trời điều gì?



d) Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào ban
đêm?


- HS kể lại câu chuyện
- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Câu chuyện trên ca ngợi lòng biết ơn của ai đối
với ai?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Xem bài mới


lóc ven đường về trồng, hết lịng
chăm sóc cho cây sống lại, nở hoa.
- Cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão
bằng cách nở những bông hoa thật
to và lộng lẫy.


- Cây hoa xin trời cho nó đổi vẻ
đẹp thành hương thơm để mang lại
niềm vui cho ông lão.


- Vì ban đêm là lúc n tĩnh, ơng
lão khơng phải làm việc nên có thể
thưởng thức hương thơm của hoa.


- Kể chuyện


- Nhắc tựa bài


- Của cây hoa đối với ơng lão


<b>………</b>
<b>Tốn:</b>


<b> Bài: MÉT TCT:145</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.


- Biết được quan hệ giũa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi – mét, xăng – ti – mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.


- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 4. Bài 3 dành cho HS khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thước mét có chia vạch cm và dm.
- 1 sợi dây dài 3 mét


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết số bảng lớp + bảng con
375, 365, 974, 890


- Nhận xét ghi điểm
<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Ôn tập, kiểm tra</b></i>
* Yêu cầu HS:


- Hãy chỉ trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1 cm,
1 dm.


- Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm
- Hãy chỉ các đồ vật trong lớp có độ dài 1 dm.


- Hát vui
- Luyện tập
- Viết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước kẻ
* Hướng dẫn quan sát thước kẻ.


- Trên thước có vạch chia từ 0 đến 100 và giới
thiệu: độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.


- Vẽ lên đoạn thẳng 1 dm (nối 2 điểm từ vạch 0 đến
100) và nói: độ dài đoạn thẳng là 1 mét.



Mét là đơn vị đo độ dài: mét viết tắt là m.


- HS dùng thước 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
+ Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm?


- Một mét bằng 10 đê – xi – mét và ghi bảng 10 dm
= 1m; 1m = 10 dm.


- HS quan sát các vạch chia trên thước và trả lời câu
hỏi:


+ Một mét dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
- Một mét bằng 100 cm ghi bảng:


1 m = 100 cm
- HS nhắc lại


- Độ dài 1 mét được tính từ vạch nào đến vạch nào
trên thước kẻ?


- HS quan sát tranh SGK
<i><b>c) Thực hành</b></i>


* Bài 1: Số?
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn các em điền số vào các chỗ chấm.
- HS làm bài tập bảng con + bảng lớp



- Nhận xét sửa sai


* Bài 2: Tính?
- HS đọc yêu cầu


- Lưu ý HS: làm tính xong điền đơn vị vào cho
đúng.


- Nhận xét sửa sai
<b>* </b>Bài 3: Bài toán


Dành cho HS khá giỏi
* Bài 4: Viết cm hoặc m


- Hướng dẫn: các em ước lượng và đoán độ dài các
vật đã cho để điền cm hoặc m cho đúng.


- HS thảo luận nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương


<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- 10 dm


- Quan sát


- 100 cm


- Nhắc lại


- Từ vạch 0 đến 100
- Quan sát


- Đọc yêu cầu


- Làm bài bảng lớp + bảng con
1 dm = 10 cm <b>100</b> cm = 1
m


1 m = <b>100 </b>cm <b>10</b> dm = 1
m


- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở + bảng lớp
17 m + 6 m = <b>23m</b> 15 m – 6 m
= <b>9 m</b>


8 m + 30 m = <b>38 m</b> 38 m – 24
m = <b>14 m</b>


47 m + 18 m = <b>65 m</b> 74 m – 59
m = <b>15 m</b>


- Đọc yêu cầu



<i>-(Học sinh khá giỏi làm)</i>
- HS đọc u cầu


- Thảo luận nhóm
- Trình bày


a) Cột cờ trong sân trường cao <b>10</b>
<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Về nhà xem lại bài


- Xem bài mới - Nhắc tựa bài- HS vê thực hiện tốt ở nhà
<b>………</b>


<b>TN&XH:</b>


<b> Bài: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC.</b> <b>TCT:29 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.


- HS khá giỏi biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây,
đi, khơng có chân hoặc có chân yếu).


<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Kĩ năng quan s1t, tìm kiếm và xử lí các thông tin về động vật sống trên cạn.</i>
<i>- Phát triển các kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh trong SGK.


- Sưu tầm tranh ảnh các loài vật sống dưới nước.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1) Ổn định lớp</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Hãy kể tên các loài vật sống trên cạn?
- Nhận xét ghi điểm


<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học TNXH bài: Một</i>
số loài vật sống dưới nước.


- Ghi tựa bài


* Hoạt động 1: Làm việc SGK
- Làm việc theo cặp


- HS quan sát các hình SGK và trả câu hỏi:


+ Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số con vật trong
hình vẽ.


- HS thảo luận theo câu hỏi:



+ Con nào sống ở nước ngọt con nào sống ở nước mặn?
- HS thảo luận


- HS trình bày
- Nhận xét ghi bảng


1. cua 4. trai (nước ngọt)
2. cá vàng 5. Tôm ( nước ngọt)
3. cá quả 6. cá mập


- Ở trên cùng bên trái trong sách (phía trên bên phải là cá
ngừ, sị, ốc, tơm … ) phía dưới bên trái là đôi cá ngựa.
- Nhận xét bổ sung.


- Giới thiệu: các hình ở trang 60 là các con vật sống ở
nước ngọt và trang 61 là các con vật sống ở nước mặn.
=> Kết luận: có rất nhiều lồi vật sống dưới nước, trong
đó có những lồi vật sống ở nước ngọt (ao, hồ, sơng). Có


- Hát vui


- Một số loài vật sống trên cạn
- Kể tên


- Nhắc lại


- Quan sát


- Thảo luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

những loài vật sống ở nước mặn (biển). Muốn cho các
loài vật sống dưới nước được tồn tại và phát triển chúng
ta cần giữ sạch nguồn nước.


* Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh các con vật sống
dưới nước mà HS sưu tầm.


- Chia lớp thành 3 nhóm


- HS đem tranh ảnh đã sưu tầm để cùng quan sát và phân
loại.


+ Loài vật sống ở nước ngọt.
+ Loài vật sống ở nước mặn.
- HS báo cáo


- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS thi tiếp sức ghi tên các loài vật sống dưới nước.
- Nhận xét tuyên dương


- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Xem bài mới


- Thảo luận



- Báo cáo


- Nhắc tựa bài
- Thi tiếp sức
<b>………</b>


<b>GDTT-GDKNS:</b>

<b>LÒNG TRUNG THỰC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp học sinh:


Hiểu được thế nào là lòng trung thực.
Rèn luyện tính trung thực hằng ngày.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+Giáo viên:


- Sách Thực hành kĩ năng sống lớp 2, bút dạ, phấn màu, tranh ảnh liên quan tới bài học.
+Học sinh:


- Sách Thực hành kĩ năng sống lớp 2, bút màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Nêu những việc nên tránh khi nêu ý kiến của
mình.



-GV nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài: </b> Ghi đề bài lên bảng
<b>Hoạt động 1</b>:


Đọc câu chuyện: <b>Bài học về lòng tự trọng</b>


-GV yêu cầu học sinh đọc thầm câu chuyện và mời
một học sinh đứng lên đọc to cho cả lớp cùng
nghe.


-GV đặt câu hỏi:


- Trong giờ kiểm tra môn Tiếng Việt cô giáo yêu cầu
điều gì?


- Vì sao Hịa bị cơ giáo phê bình trước lớp?


Hát
-HS trả lời


-HS suy nghĩ và trả lời:
- Đặt sách giáo khoa lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Hòa đã làm gì sau khi cơ giáo phê bình trước lớp?
-GV nhắc lại đáp án và liên hệ bài học thực tế cho học
sinh.



+Các em cần phải biết trung thực trong học tập vì đó là
đức tính tốt của con người.


<b>Hoạt động 2</b>: Trải nghiệm


<b>Bài tập 1</b>: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi (nhóm 4)
Hịa khơng trung thực ở


điểm nào? Nếu nhìn thấy
Hịa giở sách để chép bài
em sẽ làm gì?


Kể ra những biểu hiện
thiếu trung thực có thể có
trong giờ kiểm tra.


... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Bài tập 2: </b>Đánh dấu × vào  trước ý em chọn
+Những bạn có lịng trung thực sẽ


 bị mọi người chê cười.
 được bạn bè tôn trọng.
 được thầy cô tin tưởng.
 được bố mẹ yêu quý.
 bị người lớn mắng.



<b>Bài tập 3: Em viết ra những biểu hiện của lòng trung</b>
<b>thực.</b>


...
.


...
...
.


...


<b>Bài tập 4: Kể lại một tình huống mà em thể hiện lịng</b>
<b>trung thực của mình cho các bạn hoặc bố mẹ nghe.</b>


<b>Hoạt động 3: </b> Bài học
1/Những điều em cần tránh?
Nói dối


Sợ mẹ mắng nên nói dối
Nói khốc


Đỗ lỗi cho người khác


Tìm lí do để bào chữa cho lỗi lầm của mình
2/ Rèn luyện tính trung thực


Nói đúng sự thật


Ln lắng nghe và tơn trọng sự thật



Chia sẻ với bạn bè về ý nghĩa của lòng tự trọng
Nhắc nhở bạn khi bạn mắc lỗi


Học tập những tấm gương tốt về lòng trung thực
Dũng cảm nhận lỗi khi mắc khuyết điểm.
+Rút bài học


- Tổng kết, nhận xét và khen ngợi


thấy.


- Nói lời xin lỗi cơ giáo và hứa không vi
phạm nữa.


+ HS thảo luận và trả lời
+HS nhóm khác bổ sung
+GV chốt ý


-HS chọn và đánh × vào , GV có thể
hỏi vì sao em chọn.


+ HS viết theo suy nghĩ của mình những
biểu hiện lòng trung thực


+ HS kể


+HS nêu ý kiến
+HS khác bổ sung



+HS nêu ý kiến
+HS khác bổ sung


<b>Nêu ý kiến cá nhân giúp người thân, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 4: </b> Đánh giá - Nhận xét
- Học sinh tự đánh giá


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đánh giá sự tiến
bộ của bản thân bằng cách tơ màu vào số ngơi sao theo
tiêu chí đánh giá trong bài.


<i>- Học sinh sử dụng bút màu (tùy chọn) tô màu vào hình </i>
<i>ngôi sao.</i>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét trung thực
về sự thay đổi của bản thân trước và sau khi học
bài này .


+ Giáo viên, phụ huynh nhận xét


- Giáo viên ghi nhận xét về sự tiến bộ của vài học
sinh về thái độ, kĩ năng và hiểu biết kiến thức.


- Hướng dẫn học sinh về nhà xin ý kiến nhận xét,
đánh giá của phụ huynh.


4.<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học



-Chuẩn bị bài sau: <b>Thực hiện nội quy trường lớp</b>


<b>hiện được những mong muốn và </b>
<b>nguyện vọng của mình. Đồng thời giúp</b>
<b>em thể hiện được trách nhiệm của </b>
<b>mình đối với tập thể (lớp, tổ, nhóm, ...) </b>
<b>và tự tin hơn trong giao tiếp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×