Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án 5 -tuần 10 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.35 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10 </b>



<i> Ngày soạn: 30 – 10 - 2009 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ hai / 2 - 11 -2009</i>

<b> </b>

<b>Tập đọc : ÔN TẬP GIỮA KÌ I (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, yêu cầu : đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học ; tốc
độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ,
đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. (HS khá, giỏi
đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng
trong bài).


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
theo mẫu trong SGK.


- Giáo dục HS chăm học.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng đã học trong 9
tuần đểứH bốc thăm.


- Bút dạ và giấy khổ to kẻ sẵn bảng nội dung ở BT1.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. </b>
<b> 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<b>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng </b> 1<sub>4</sub> số HS trong lớp)
- Từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài.



- HS đọc bài theo yêu cầu của phiếu


- GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc để HS trả lời.
- GV ghi điểm.


Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1đến tuần 9.
? Em đã được học những chủ điểm nào ? (... VN - Tổ quốc em, Cánh chim hồ bình, Con
người với thiên nhiên).


- HS làm việc nhóm 4 : Lập bảng thống kê.
- GV phát giấy cho các nhóm làm việc.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV mời 2 HS đọc lại kết quả ở phiếu làm đúng.


<b> 3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tiếp tục tập đọc và học thuộc lòng các bài đã học.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra tiếp và kiểm tra lại các em chưa đạt yêu cầu.
* * * * * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết
được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài).



- Nghe - viết đúng bài chính tả Nỗi niềm giữ nước giữ rừng, tốc độ khoảng 95 chữ trong
15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường thông qua việc lên án những người phá hoại môi
trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Chuẩn bị phiếu bốc thăm như tiết 1.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài Ôn tập - ghi đề.</b>
<b> 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. </b>


- GV kiểm tra tập đọc và HTL (1/4 số HS trong lớp) bằng cách bốc thăm và trả lời câu
hỏi của bài đọc như tiết 1.


<b> 3. Nghe - viết chính tả </b>


- GV cho HS viết bài : Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.


+ GV đọc bài, giải nghĩa từ cầm trịch, canh cánh, cưu mang.


? Tại sao tác giả lại nói chính người đốt rừng đang đốt cơ man nào là sách ? (Vì sách làm
bằng bột nứa, bột của gỗ rừng).


? Vì sao những người chân chính lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước, giữ rừng
(Vì rừng cầm trịch cho mực nước sơng Hồng, sơng Đà).


? Bài văn nói lên điều gì ? (Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con


người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước).


<i>⇒</i> Giáo dục HS có ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại môi


trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước.


? Trong bài có những chữ nào phải viết hoa ? (... những chữ đầu câu và tên riêng Đà,
Hồng phải viết hoa).


+ HS tập viết các tên riêng, các từ ngữ dễ viết sai: nỗi niềm, ngược, cầm trịch, giận, giữ,


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại - HS dò bài.


- GV chấm một số bài. Trong lúc đó HS từng cặp đổi vở dị lỗi cho nhau.
<b> 4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét giờ học.


- HS chưa kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện tập.
- Về nhà làm bài tập ở VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng số khác nhau.
- Giải bài tốn liên quan đến «Rút về đơn vị» hoặc «Tìm tỉ số».


- Giáo dục HS tích cực học toán.


<b>II. Lên lớp:</b>
<b> 1. Bài cũ : </b>


- GV gọi 2em em lên bảng làm, cả lớp làm nháp, nhận xét :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a. 3km 5m =… km b. 7km 6m = … km


6m 7dm =…. m 8tấn 5 tạ = ….tấn


- GV chấm vở bài tập một số em, nhận xét.


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập chung – ghi đề.</b>
- HS làm bài tập, GV kết hợp chấm, chữa bài.


Bài 1: GV cho HS tự làm, khi HS viết đúng số thập phân.
- GV gọi HS đọc số thập phân vừa viết được đó.


Kết quả : a. 12,7 ; b. 0,65 ; c. 2,005 ; d. 0,008.


Bài 2: HS đọc đề bài rồi tự làm bài.


? Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km ?


- GV hướng dẫn HS chuyển về dạng số thập phân có đơn vị là km và rút ra kết luận : Các
số đo độ dài ở b, c, d đều bằng 11,02km.


- HS tự rồi chữa bài.


- GV lưu ý HS nhóm C.


Bài 3 : HS đọc yêu cầu đề bài.


- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
- Học sinh tự làm và chữa bài.


a. 4m 85cm = 4,85m


b. 72ha = 0,72km2


Bài 4 : HS đọc đề toán.


? Bài tốn cho biết gì ? (Bài tốn cho biết mua 12 hộp đồ dùng hết 180000 đồng).
? Bài toán cho biết gì ? (Mua 36 hộp đ dùng như thế thì hết bao nhiêu tiền ?)


? Biết giá tiền của một hộp đồ dùng không đổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần mua lên
một số lần thì số tiền cần phải trả sẽ thay đổi như thế nào ? ( ... số tiền phải trả gấp lên
bấy nhiêu lần)


- HS thảo luận cách làm, HS có thể làm 2 cách khác nhau :
GV chữa bài theo các bước :


+ Cách 1 : « Rút về đơn vị »


Tính giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán
Tính số tiền mua 36 hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

36 hộp gấp 12 hộp số lần
Tính số tiền mua 36 hộp


- Học sinh khá giỏi có thể làm cả 2 cách.


Đáp số : 540000 đồng.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


? Bài học hôm nay chúng ta luyện tập nội dung gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm BT ở VBT. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra giữa HKI.
* * * * * * * * * * * *


<b>Đạo đức : TÌNH BẠN (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết được:</b>


- Bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn
nạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của
tình bạn.


- Giáo dục HS biết tơn trọng, đồn kết, giúp đỡ đến những người bạn của mình. Biết đồng
tình, noi gương những bạn có hành vi tốt và phê phán những hành vi, cách đối xử khơng
tốt trong tình bạn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện Đôi bạn.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ : </b>



? Chúng ta cần đối xử như thế nào với bạn bè ?


- Xử lí tình huống sau: Bạn em có chuyện buồn, em sẽ làm gì ?
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Tình bạn - Ghi đề.</b>


<b>+ Hoạt động 1: Đóng vai (BT1, SGK)</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống của
bài tập.


- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Thảo luận cả lớp :


? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai ? Em có sợ bạn giận em khi em
khuyên ngăn bạn không ? (.. làm như vậy để giúp bạn tiến bộ, nhận ra được việc làm của
mình là chưa đúng, ...)


? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái ? Em có giận, có trách
bạn khơng ? (... bạn là người bạn tốt ..., em không giận, không trách bạn mà lại phải cảm
ơn bạn)


? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong khi đóng vai của các nhóm ? Cách ứng xử nào
là phù hợp (hoặc chưa phù hợp) ? Vì sao ? (HS phát biểu ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS làm việc cá nhân.



- HS trao đổi với bạn trong bàn.
- Một số HS trình bày trước lớp.


*GV kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên mà đã có mà mỗi người chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


<b> 3. Củng cố, dặn dị: </b>


- HS hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
- HS xung phong trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét khen một số HS chuẩn bị tốt.
- Đọc lại ghi nhớ bài (2em).


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS nhớ thực hiện như bài học vào cuộc sống.
- Chuẩn bị bài sau: Kính già, yêu trẻ.


<i>Ngày soạn: 30 – 10 - 2009 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ ba / 03 - 11 -2009</i>


<b>Toán : </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>


<b>(Đề do chuyên môn ra)</b>
<b>I. Mục tiêu : Kiểm tra về :</b>


- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.



- Giải bài tốn bằng cách « Tìm tỉ số » hoặc « Rút về đơn vị »
<b>II. Chuẩn bị: Giấy, bút.</b>


<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài Kiểm tra - Ghi đề.</b>


Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Số « Mười bảy phẩy bốn mươi hai » viết như sau :


A. 107,402 B. 17,402
C. 17,42 D. 107,42.


2. Viết <sub>10</sub>1 dưới dạng số thập phân được :


A. 1,0 B. 10,0
C. 0,01 D. 0,1


3. Số lớn nhất trong các số 8,06 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
A. 8,09 B. 7,99


C. 8,89 D . 8,9


4. 6 cm2 <sub>8mm</sub>2 <sub>= …mm</sub>2 <sub>Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5. Một khu đát hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 250m. Diện tích khu đất đó
là :


A. 1 ha B. 1km2



C. 10 ha D. 0,01km2


Phần 2:


1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 6m 25 cm = ….. m ; b) 25 ha = ….. km2


2. Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
- Học sinh làm bài. GV theo dõi chung.


- HS làm xong GV thu bài.
<b>IV. Biểu điểm </b>
Phần 1 : (5 điểm)


Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
1. Khoanh vào C ; 2. Khoanh vào D ; 3. Khoanh vào D


4. Khoanh vào B ; 5. Khoang vào C.
Phần 2 : (5 điểm)


Bài 1: (2 điểm)Viết đúng mỗi số vào cĨô chấm được 1 điểm.
Bài 2 : (3 điểm)


<b> 2. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ kiểm tra.


- Chuẩn bị bài sau : Cộng 2 số thập phân.



* * * * * * * * * * * *
<b>Luyện từ và câu : ƠN TẬP GIỮA KÌ I (T3)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng, u cầu đọc trơi chảy, lưu loát bài
tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ;
thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài
văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài).


- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học
(BT2). HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1)
- Tranh ảnh minh hoạ nội dung các bài văn miêu tả đã học.


<b>III. Lên lớp</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài Ôn tập - ghi đề</b>
Bài tập 1 : Kiểm tra tập đọc và HTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Trong các bài tập đọc đã học, bài nào là văn miêu tả ? (Quang cảnh làng mạc ngày
<i>mùa, Một chuyên gia máy xúc, Kì diệu rừng xanh, Đất Cà Mau).</i>



- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn : Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia máy
<i>xúc, Kì diệu rừng xanh, Đất Cà Mau.</i>


- HS làm việc độc lập : Mỗi em chọn 1 bài văn, ghi lại chi tiết mình thích nhất trong bài,
suy nghĩ để giải thích lý do vì sao mình thích nhất chi tiết đó. GV khuyến khích HS nói
nhiều hơn 1 chi tiết, đọc nhiều hơn 1 bài.


- HS trình bày bài làm trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, tìm được chi tiết hay, giải thích lí do mình thích.


Viết một đoạn văn khoảng 3-5 câu tả một cảnh đẹp ở nơi em ở (có sử dụng một số
chi tiết em đã chọn ở bài tập 2.


- HS thực hiện vào vở nháp, GV gọi 1 vài em đọc đoạn văn mình viết, lớp và GV
bình chọn , nhận xét.


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà ôn lại các bài từ ngữ đã học trong các chủ điểm để chuẩn bị cho tiết 4.
- Các nhóm chuẩn bị trang phục để diễn một trong 2 đoạn vở kịch : Lòng dân.


* * * * * * * * * * * *
<b>Kể chuyện : ƠN TẬP GIỮA KÌ I (T4)</b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã


học (BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Kẻ và viết sẵn nội dung bài tập 1,2.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>
<b>Hướng dẫn giải bài tập</b>


Bài tập 1: HS nêu yêu cầu.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr. 66
- HS làm việc theo nhóm 4 .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- Cả lớp và GV nhận xét thống nhất lời giải đúng. GV ghi vào bảng phụ.
Bài tâp 2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV cho HS thực hiện như BT1.
- Vài HS trình bày kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bảo vệ bình yên đồn kết bạn bè mênh mơng


Từ đồng
nghĩa
gìn giữ
giữ gìn
bình an
n bình
thanh bình
n ổn,...
kết đồn
liên kết,...
bạn hữu
bè bạn
bầu
bạn,...
bao la
bát ngát
mênh mang,.
Từ trái
nghĩa
phá hoại
tàn phá
tàn hại
phá phách,
phá huỷ,
huỷ hoại,
huỷ diệt,...
bất ổn,
náo động,
náo loạn,...
chia rẽ,

phân tán,
mâu thuẫn,
xung đột,...
kẻ thù,
kẻ địch,..
chật chội
chật hẹp,
hạn hẹp,...


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học.


Về nhà tiếp tục tập đọc và HTL những bài đã học.


- Chuẩn bị bài sau để diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân.
* * * * * * * * * * * *


<b>Khoa học : PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng :</b>


- Nêu được một việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao
thơng đường bộ.


- Có ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thơng.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Hình trang 40, 41 SGK.


- Sưu tầm một số tranh ảnh và thông tin về tai nạn giao thông.
<b>III. Lên lớp : </b>



<b> 1. Bài cũ: ? Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại ?</b>
? Nêu cách phòng tránh nguy cơ bị xâm hại ?


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Phòng tránh tai nạn...- Ghi đề</b>
<b>+ Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. </b>


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- 2 HS ngổi cạnh nhau cùng quan sát các hình 1,2,3,4. tr.40 SGK, cùng phát hiện và chỉ
ra những việc làm vi phạm luật giao thông trong từng hình ; đồng thời đặt ra câu hỏi để
nêu được hậu quả có thể xảy ra từ những sai phạm đó.


? Hãy chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thơng ?
? Điều gì có thể xảy ra với người vi phạm giao thơng đó ?
? Hậu quả của vi phạm đó là gì ?


- Làm việc cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cả lớp và GV nhận xét.


? Qua những vi phạm về giao thơng đó em có nhận xét gì ? (Tai nạn giao thơng xảy ra
hầu hết là do sai phạm của những người tham gia giao thơng)


? Ngồi những ngun nhân trên, em cịn biết thêm những nguyên nhân nào dẫn đến tai
nạn giao thông ? ( ... do thời tiết xấu ; Phương tiện giao thông quá cũ, không đảm bảo tiêu
chuẩn ; Do thời tiết xấu).


* GV kết luận : Nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ là do lỗi người tham gia
giao thông không chấp hành đúng luật giao thông đường bộ.



<b>+ Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận.</b>
- Làm việc theo nhóm 2.


- GV yêu cầu các nhóm quan sát hình 5,6,7,tr. 41 SGK và phát hiện những việc cần làm
đối với người tham gia giao thông được thể hiện qua hình.


- Làm việc cả lớp.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét, bổ sung.
* GV chốt lại.


? Nêu những việc làm để thực hiện an tồn giao thơng ? (Đi dúng phần đường quy định ;
học luật ATGT đương bộ ; Khi đi đường phải quan sát kĩ các biển báo giao thông ; Đi xe
đạp sát lề đường bên phải, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông ; ...)


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>
- GV chốt lại ý chính của bài.


? Em đã thực hiện việc an tồn giao thơng như thế nào ?
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập.


<i>Ngày soạn: 30 – 10 - 2009 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ tư / 04 - 11 -2009 </i>
<b>Tập đọc : ƠN TẬP GIỮA KÌ I (T5)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng, u cầu đọc trơi chảy, lưu loát bài
tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ;
thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài
văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài).


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch « Lịng dân » và
bước đầu có giọng đọc phù hợp. HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân
vật trong vở kịch.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Lên lớp :</b>
<b> 1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>
Bài tập 1:


- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng


GV kiểm tra tập đọc và HTL như các tiết trước.
Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập tr.97


? Bài tập yêu cầu gì ?


(+ Nêu tính cách của một số nhân vật.


+ Phân vai để diễn 1 trong 2 đoạn).
- HS làm bài cá nhân vào vở.


- Vài HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét .
GV chốt lại kết quả đúng.


- Dì năm : Bình tĩnh, nhanh trí, khơn khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ.
- An : Thông minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch khơng nghi ngờ.
- Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân.


- Lính : Hống hách.


- Cai : Xảo quyệt, vịi vĩnh.


* Diễn kịch: Phân vai để diễn 1 trong 2 đoạn.


- HS thảo luận theo nhóm : phân vai, chuẩn bị lời thoại.
- HS chọn 1 trong 2 đoạn để diễn kịch .


- Thi diển kịch trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét giờ học.


- HS về nhà tập diễn kịch.


- Ôn lại các dạng văn, luyên từ và câu để tiết sau kiểm tra.


* * * * * * * * * * * *
<b>Tập làm văn : ƠN TẬP GIỮA KÌ I (T6)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (a,b,d). HS
khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2 .


- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4).
- Giáo dục HS vận dụng tốt từ ngữ đã học vào nói, viết.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3.</b>
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài Ôn tập - ghi đề</b>
<b>b. Hướng dẫn giải tập</b>


Bài tập 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


? Hãy đọc những từ in đậm trong đoạn văn/ (... các từ bê, bảo, vị, thực hành)


? Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng những từ in đậm khác ? (..vì các từ đó dùng
chưa chính xác trong tình huống).


- HS thảo luận nhóm đơi các u cầu sau :
+ Đọc kĩ câu văn có từ in đậm.


+ Tìm nghĩa của từ in đậm



+ Giải thích lí do vì sao từ đó dùng chưa chính xác.
+ Tìm từ khác để thay thế.


- HS thảo luận nhóm đơi. GV phát phiếu cho các nhóm HS.
- HS làm bài trên phiếu dán kết quả lên bảng lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, đưa ra lời giải đúng.
Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài vào VBT.


- Vài HS trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
- GV yêu cầu HS thi đọc thuộc các câu tục ngữ.
Bài tập 3:


- HS làm việc độc lập


- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn mình đã đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại các câu đặt đúng.
Ví dụ : Quyển sách này giá bao nhiêu ?


Mẹ em mới mua một cái giá sách.


Bài tập 4: HS đặt câu đúng với những nghĩa đã cho của từ đánh.
- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn, GV nhận xét, sửa chữa.
Ví dụ :+ Đánh bạn là khơng tốt.


+ Nhà bên có em bé đánh đàn rất hay.
+ Em thường đánh ấm chén giúp mẹ .



- HS viết vào vở 3 câu, mỗi câu mang mỗi nghĩa từ đánh.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị giấy, bút tiết sau kiểm tra.


* * * * * * * * * * * *
<b>Toán : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS biết cộng 2 số thập phân. HS làm được bài 1 (a,b) ; Bài 2


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. (a,b) và bài 3. Nhóm A làm tất


- Giáo dục HS tích cực học tốn. cả các bài.


<b>II. Lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài Cộng hai STP - Ghi đề.</b>


<b>+ Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân. </b>
<b>a) Ví dụ 1 : Hình thành phép cộng hai số thập phân.</b>


- GV nêu ví dụ: Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m và đoạn thẳng BC
dài 2,45m. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu mét ?


- GV tóm tắt bằng hình vẽ trên bảng.


- GV gọi 2 HS đọc lại đề.


? Vậy muốn tính đường gấp khúc đó ta làm thế nào ? (Ta tính tổng độ dài của hai đoạn
thẳng AB và BC).


- HS nêu, GV ghi bảng : 1,84 m + 2,45 m = ? (m)


- HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân (bằng cách chuyển về phép cộng
hai số tự nhiên)


- HS nêu - GV ghi bảng: Ta có : 1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
184 + 245 = 429 (cm) = 4,29 m


Vậy : 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)


- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính :


1,84
2,45
4,29 (m)


Chú ý dấu phẩy đặt thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
? Nêu sự giống nhau và khác nhau của 2 phép cộng ?


(+ Giống nhau : Đặt tính và cộng giống nhau.
+ Khác ở chổ : Khơng có hoặc có dấu phẩy).
- HS nêu cách cộng hai số thập phân.


+ Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên



+ Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy ở các số hạng.


? Em có nhận xét gì về các dấu phẩy của các số hạng và dấu phẩy ở kết quả trong phép
tính cộng hai số thập phân? (.... (viết theo cột dọc), dấu phẩy ở các số hạng và dấu phẩy ở
kết quả thẳng cột với nhau).


<b>b) Ví dụ 2 : Đặt tính rồi tính :</b>
34,28 + 5, 74


- GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính vào vở nháp.
- HS lên bảng tính, vừa viết, vừa nói cách cộng
- Cả lớp nhận xét.


<b>c) Ghi nhớ : ? Vậy muốn cộng 2 số thập phân ta làm thế nào ? HS nêu, vài HS nhắc lại.</b>
<b>+ Hoạt động 2 : Thực hành.</b>


Bài 1 : HS tự làm vào vở nháp, rồi gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- HS viết kết hợp với nêu cách thực hiện phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2: Đặt tính rồi tính :


- HS làm tương tự bài 1. HS chữa bài. Lớp và GV chốt lại kết quả đúng.
Bài 3: HS đọc đề toán, nêu cách làm rồi giải bài toán vào vở.


- 1em chữa bài, lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- GV lưu ý HS nhóm C.


Giải



Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4(kg )


Đáp số : 37,4 kg.
Bài làm thêm : Đặt tính rồi tính :


9,8 + 72,6 ; 38 ,72 + 9,89


- 1em lên bảng, Lớp làm nháp, nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- HS nhắc lại cách cộng hai số thập phân.


- Về nhà làm bài tập 1,2,3 ở VBT tr. 60, 61. Học thuộc quy tắc.


<i>-</i> Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.


* * * * * * * * * * * *


<b>Lịch sử : BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết :</b>


- Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội ), Chủ
tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập :


+ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ Bác
Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước VN Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là việc ra
mắt và tun thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.
- Ghi nhớ : đây là sự kiên lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN Dân chủ
Cộng hồ.



- Giáo dục HS lịng kính u Bác.


<b>II. Chuẩn bị: Hình trong SGK, ảnh tư liệu, phiếu học tập.</b>
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ: </b>


? Nêu diễn biến tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa ngày 19-8-1945 ở Hà Nội ?
? Trình bày ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ?
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập- Ghi đề</b>
<b>+ Hoạt động 1 : Quang cảnh Hà Nội ngày 2-9-1945.</b>


- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS trình bày trước lớp.
- GV chốt lại ý đúng.


<b>+ Hoạt động 2: Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập.</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm SGK, kết hợp xem H1,2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 02/9/1945 ở HN ? (...HN tưng bừng trong màu
đỏ ... khơng khí tưng bừng...)


*GV kết luận.


<b>+ Hoạt động 3 : Nội dung của bản Tuyên ngôn độc lập.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm tiếp SGK. Thảo luận theo nhóm 4 với BT1 ở VBT.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- 1HS đọc nội dung đã điền đúng ở BT.


? Chi tiết nào trong bài thể hiện tình cảm chan hồ giữa Chủ tịch HCM với nhân dân
trong ngày lễ tuyên bố độc lập ? (Cả biển người nín thở lắng nghe. Đọc được nửa chừng,
Bác dừng lại và hỏi : « Tơi nói đồng bào nghe rõ không ? ». Hơn nửa triệu người cùng
đáp, tiếng vang như sấm : « Có !»).


- Yêu cầu 1HS giỏi đọc lời khẳng định của Bác Hồ đoạn cuối bản tun ngơn độc lập
Thảo luận nhóm 2 :


? Lời khẳng định của Bác thể hiện điều gì ?


(+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN
+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy)
<b>+ Hoạt đông 4 : Ý nghĩa sự kiện 02/9/1945</b>


? Nêu ý nghĩa của sự kiện 2-9-1945 ? ( Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của
dân tộc VN ; đây là sự kiên lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN Dân chủ
Cộng hồ).


? Sự kiện 2-9-1945 có tác động như thế nào tới lịch sử nước ta ? (khẳng định quyền độc
lập dân tộc, khai sinh chế độ mới).


- GV chốt, ghi bảng ý nghĩa lịch sử.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


? Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập ?
- Cả lớp đọc thầm bài học, 2 HS đọc to. Chuẩn bị bài sau : Ôn tập.
- Nhận xét giờ học.



<i>Ngày soạn: 30 – 10 - 2009 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ năm / 05 - 11 -2009</i>
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp HS, biết :</b>
- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.


- Giải bài tốn có nội dung hình học. HS làm được các bài 1, 2(a,c) và bài 3.
- Giáo dục HS tích cực học toán.


<b>II. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ: HS cả lớp đặt tính và tính vào vở nháp : 23,034 + 47,36. </b>
- Sau đó gọi 1 HS lên bảng tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập - Ghi đề.</b>


- Học sinh làm bài tập ở vở. GV kết hợp chấm chữa bài.
Bài 1: - GV yêu cầu HS làm bài. Lưu ý HS nhóm C.


? Em có nhận xét gì về giá trị, về vị trí các số hạng của hai tổng a + b và b + a khi a = 5,7
và b = 6,24? (Hai tổng này có giá trị bằng nhau...).


? Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a? (a + b = b + a).


? Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thì được tổng nào? Và giá trị như thế nào? (b + a
có giá trị bằng tổng ban đầu).



*GV: Đó chính là tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.


<i> Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hốn : Khi đổi chổ hai số hạng trong một</i>
<i>tổng thì tổng khơng thay đổi.</i>


Bài 2 : 1HS nêu yêu cầu của bài.


Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hốn để thử lại.


? Em hiểu yêu cầu của bài: “dùng tính chất giao hốn để thử lại” như thế nào? (Thực hiện
tính cộng sau đó đổi chỗ các số hạng để tính tiếp...)


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở và thử lại.


Bài 3: 1em nêu yêu cầu, HS giải vào vở. GV gọi một số em đọc kết quả bài làm của
mình.


- Gọi 1em chữa bài trên bảng.
Giải


Chiều dài của hình chữ nhậtlà:
16,34 + 8,32 =24,66 (m )
Chu vi của hình chữ nhật là :
( 16,34 +24,66 ) x 2 =82 (m)


Đáp số : 82 m


Bài 4 (Nhóm A): HS nhắc lại cách tìm số trung bình cộng, HS làm bài.
GV chữa bài theo các bước:



+ Số mét vải cửa hàng bán trong 2 tuần lễ.
+ Tính tổng số ngày trong 2 tuần lễ.


+ Tính trung bình mỗi ngày cửa hàng bán số vải.


*Bài làm thêm: An cân nặng 34,7 kg. Bình cân nặng hơn An 3,8 kg. Hỏi Bình cân nặng
bao nhiêu kg ?


- HS giải vào vở nháp, 1em nêu miệng kết quả, lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b> 3. Củng cố, dặn dị : </b>


? Nêu tính chất giao hoán của phép cộng 2 số thập phân ?
- Nhận xét giờ học.


- Làm bài tập ở VBT.


- Bài sau : Tổng nhiều số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện từ và câu : KIỂM TRA : ĐỌC - HIỂU, LUYỆN TỬ VÀ CÂU(T7)</b>
(Đề do chuyêm môn ra)


* * * * * * * * * * * * * *
<b>Địa lí : NÔNG NGHIỆP </b>


<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết :</b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở
nước ta :


+ Trồng trọt là ngành chính nơng nghiệp.



+ Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta
(lúa, gạo, cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, lợn).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo
ở đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở
đồng bằng. (HS khá, giỏi giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng : do
đảm bảo nguồn thức ăn ; Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì
khí hậu nóng ẩm).


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ cây trồng, vật nuôi.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ : ? Nêu một số đặc điểm các dân tộc nước ta ? </b>
? Sự phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì ?


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>
<b>a. Ngành trồng trọt : </b>


<b>+ Hoạt động 1 (làm việc cả lớp)</b>



- GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK :


? Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trị như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước
ta ? (Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp).


- HS nêu - Cả lớp và GV nhận xét bổ sung.
- GV tóm tắt ý chính :


+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
+ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
<b>+ Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp )</b>


- HS quan sát hình 1 SGK và chuẩn bị trả lời cho câu hỏi của mục 1 SGK.
- Đại diên nhóm đơi trình bày kết quả.


*GV kết luận : Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây
công nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nước ta đã đạt những th/tựu gì trong việc trồng lúa gạo ? (đủ ăn, dư gạo XK).
<b>+ Hoạt động 3 :</b><i><b> ( </b>Làm việc cá nhân)</i>


- HS quan sát lược đồ nông nghiệp VN và trả lời câu hỏi cuối mục 1 SGK .


- HS trình bày kết quả trước lớp. HS lên chỉ trên lược đồ vùng phân bố của một số cây
trồng chủ yếu ở nước ta.


- GV tổng hợp và kết luận : Cây lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng,...
<b>b. Ngành chăn nuôi :</b>



+ Hoạt động 4 : (Làm việc cả lớp)


? Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng ? (do nguốn thức ăn ngày càng đảm
bảo, nhu cầu thịt trứng, sữa của nhân dân ngày càng nhiều…)


- HS trả lời câu hỏi của mục 2 trong SGK


*GV chốt lại: + Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng rừng núi.


+ Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng.


<i>⇒</i> Từ đó giáo dục HS ý thức bảo vệ cây trồng, vật nuôi.


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- GV tổ cho HS chơi trò chơi ghép ký hiệu của cây trồng, vật nuôi vào lược đồ.
- Cả lớp đọc thầm bài học, 2 HS đọc to.


- Bài sau : Lâm nghiệp và thuỷ sản.


* * * * * * * * * * * *


<b>Khoa học : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu : Ôn tập kiến thức về :</b>


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phịng tránh bênh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; Nhiễm
HIV/AIDS.



- Giáo dục HS vận dụng tốt các điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: Các sơ đồ trang 42, 43 SGK.</b>


- Giấy khổ to, bút dạ cho các nhóm.
<b>II. Lên lớp : </b>


<b> 1.Bài cũ : </b>


? Nêu những nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thơng ?
? Em đã làm gì để thực hiện việc an tồn giao thơng ?
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Ôn tập - Ghi đề.</b>


<b>+ Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


- Làm việc cá nhân : GV yêu cầu HS làm việc theo bài tập 1,2,3 tr .42 SGK.
- Làm việc cả lớp : GV gọi một số HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.
*GV kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 2 : d) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tìnhẩcm
và mối quan hệ xã hội.


Câu 3 : Mang thai và cho con bú.


<b>+ Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng ”.</b>
- Tổ chức và hướng dẫn.


- GV hướng dẫn HS tham khảo cách phòng tránh bệnh viêm gan A tr. 43, SGK.
- GV phân công các nhóm :



Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ ) sơ đồ cách phịng bệnh sốt rét.


Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ ) sơ đồ cách phịng bệnh sốt xuất huyết.
Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ ) sơ đồ cách phịng bệnh viêm não.


Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS
- Làm việc theo nhóm 4.


- Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng.
- GV giúp đỡ thêm cho các nhóm.


- Làm việc cả lớp.


- Các nhóm trình bày sản phẩm vào phiếu và cử người trình bày.
- Các nhóm khác và GV nhận xét, góp ý, bình chọn nhóm làm tốt.
<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- GV nhắc nhở HS thực hiện tốt điều được học vào cuộc sống.
- Nhận xét giờ học.<i><b> </b></i>


<i>Ngày soạn: 30 – 10 - 2009 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ sáu / 06 - 11 -2009</i>
<b>Tập làm văn : KIỂM TRA : TẬP LÀM VĂN (T8)</b>


(Đề do chuyên môn ra)
* * * * * * * * * * * *


<b>Toán : </b><i><b> </b></i><b> TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS, biết :</b>



- Biết tính tổng nhiều số thập phân. HS làm được bài 1(a,b), bài 2; bài


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. 3(a,c)
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.


- Giáo dục HS tích cực học tốn .
<b>II. Lên lớp:</b>


<b> 1. Bài cũ: Cả lớp đặt tính và tính vào vở nháp, 2 em lên bảng : 26,189 + 8, 07 </b>
? Nêu cách cộng hai số thập phân ?


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài Tổng nhiều số thập phân - Ghi đề.</b>
- Hướng dẫn HS tính tổng nhiều số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Muốn biết cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? ( tính tổng 27,5 + 36,75 +
14,5)


- HS nêu GV ghi bảng : 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l)


- GV yêu cầu HS dựa vào cách tính tổng 2 số thập phân suy nghĩ và tính vào vở nháp.
- HS nêu GV ghi bảng. Cả lớp và GV nhận xét cách tính.


- HS rút ra cách tính tổng nhiều số thập phân. Vài HS nêu, GV chốt lại.


<b>b. Bài toán : GV đọc đề tóm tắt lên bảng : Người ta uốn một sợi dây thép thành hình tam</b>
giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8,7 dm ; 6,25 dm ; 10 dm. Tính chu vi của hình tam
giác đó.


? Em hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác ? (... ta tính tổng độ dài các cạnh).


- GV gọi 1,2 HS đọc đề toán, HS làm vào vở nháp, GV gọi 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp và GV nhận xét.


? Em hãy nêu cách tính tổng : 8,2 + 6,25 + 10 ?


? Muốn tính tổng nhiều số thập phân ta làm như thế nào ? (Đặt tính sao cho các dấu phẩy
thẳng cột, các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau). 2em nhắc lại.


<b>c. Thực hành</b>


- GV ra bài tập 1,2,3 tr 51,52 SGK.
Bài 1 : 1em nêu yêu cầu.


- 3em lên bảng, lớp làm vào vở nháp. GV và lớp nhận xét, sửa chữa.


? Khi viết dấu phẩy ở kết quả chúng ta phải chú ý điều gì ? (Dấu phẩy ở kết quả thẳng
hàng với các dấu phẩy ở các số hạng).


Bài 2 : 1em nêu yêu cầu của bài tập.


- HS làm bài theo nhóm đơi, GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS nhóm C.
- GV chấm bài một số em.


- GV gọi HS nêu kết quả bài 2.


? So sánh giá trị của biểu thức (a + b) + c với giá trị của biểu thức a + (c + b ) khi a = 2,5;
b = 6,8 ; c = 1,2 ? (Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau).


- GV ghi bảng: (a + b) + c = a + (b + c).



? Em đã gặp biểu thức trên khi học tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên? (...kết
hợp của phép cộng các số tự nhiên ...).


? Theo em, phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp khơng, vì sao? (...có tính chất
kết hợp ...)


? Hãy nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân ? (Khi cộng một tổng hai số
với số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại).


- 1,2 HS nhắc lại tính chất kết hợp.


Bài 3 : HS làm vào vở, sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để làm. 2em lên bảng.
- GV và lớp nhận xét sửa chữa, chốt kết quả đúng.


a. 18,7 + 5,89 + 1,3 b, 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2


= ( 12,7 + 1,3 ) = (6,9 +3,1) + ( 8,4 + 0,2 )


= 14 + 5,89 = 10 + 8,6


= 19 ,89 = 18,6


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nêu tính chất kết hợp của số thập phân ?


- Về nhà làm bài tập ở vở BT. Chuẩn bị bài sau : Trừ hai số thập phân.
- Nhận xét giờ học.


* * * * * * * * * * * *



<b>Kĩ thuật : BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu : HS cần phải :</b>


- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình thành phố
và nông thôn.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
<b>III. Lên lớp </b>


<b> 1. Giới thiệu bài – ghi đề.</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài.</b>


<b>+ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.</b>
- Yêu cầu HS q/sát H1, đọc nội dung mục 1a (SGK)


? Nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ? (Làm cho bữa ăn
hấp dẫn, thuận tiện và vệ sinh).


- GV tóm tắt các ý trả lời của HS và giải thích, minh hoạ mục đích, tác dụng của việc bày
món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.


? Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình em ? (Sắp xếp


đủ dụng cụ ăn như bát cơm, đũa, thìa, ... ; dùng khăn sạch lau khơ các dụng cụ, sắp xếp
các món ăn trên mâm hoặc bàn sao cho đẹp mắt và thuận tiện cho mọi người khi ăn uống)
GV nhận xét và tóm tắt một số cách bày bàn ăn phổ biến ở nông thôn, thành phố.


- GV giới thiệu tranh, ảnh một số cách bày món ăn, dụng cụ ăn uống để minh hoạ.


? Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn ? (...phải khô ráo, vệ sinh. Các món ăn được
sắp xếp hợp lí, thuận tiện cho mọi người ăn uống)


? Nêu các công việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ?
*GV tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn
một cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện, vệ sinh...


<b>+ Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn.</b>


? Em hãy trình bày cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình em ? (HS nêu ...)


? Nêu mục đích, cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ? (Làm cho nơi ăn uống của gia đình
sạch sẽ, gọn gàng sau bữa ăn).


? Em hãy so sánh cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình em với cách thu dọn sau bữa ăn nêu
trong bài học ? (HS nêu ...)


- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách thu dọn sau bữa ăn theo nội dung SGK.
- Hướng dẫn HS về nhà giúp dỡ gia đình bày, dọn bữa ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS làm vào giấy các câu hỏi sau để đánh giá kết quả học tập.


Câu 1 : Em hãy nêu tác dụng của việc bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
Câu 2 : Em hãy kể tên những cơng việc em có thể g/đỡ g/đình trước và sau bữa ăn ?


<b> 3. Nhận xét, dặn dò :</b>


- GV nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS.


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong cơng việc nội trợ.


- VN đọc trước bài : Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống, tìm hiểu cách rửa dụng cụ nấu ăn ở
gia đình.


* * * * * * * * * * * *
<b> </b>


<b> SINH HOẠT ĐỘI</b>
<b>I. Yêu cầu : Thông qua giờ sinh hoạt :</b>


- HS thấy được những ưu và tồn tại của bản thân trong tuần qua về học tập và rèn luyện.
Từ đó các em biết phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại để vươn lên trong học tập và rèn
luyện.


- Đánh giá hoạt động tuần 10.
- Đề ra phương hướng tuần 11.


- Giáo dục HS có ý thức xây dựng lớp, có ý thức rèn luyện mình trong mọi hoạt động.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Đọc lời hứa của Đội.


3. Đánh giá hoạt động của chi đội trong tuần qua.



- Chi đội trưởng lên tổng hợp, nhận xét theo dõi của các phân đội trưởng.
- Ý kiến tham gia của các thành viên.


4. Phương hướng tuần tới: Sổ cơng tác Đội.
5 Bình bầu đội viên ưu tú.


6. Tổng kết: Tuyên dương những em ưu tú, nhắc những em chưa thực hiện tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×