Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giáo án lớp 4 tuần 6(TCKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.02 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA.</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i> 1.Đọc thành tiếng.</i>


<i> -Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc</i>
<i>với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.</i>
<i>-Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.</i>


<i>2.Đọc – Hiểu.</i>


<i> -Hiểu các từ ngữ khó trong bài : dằn vặt.</i>


<i> -Hiểu nội dung bài : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương và ý thức</i>
<i>trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ:</i>


<i> -Bạng phú vieẫt sẵn cađu, đốn caăn luyn đóc..</i>
<i>III.CÁC HỐT ĐNG DÁY – HĨC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài “Gà</i>
<i>Trống và Cáo”và trả lời câu hỏi :</i>


<i>+Theo em Gà Trống thông minh ở điểm nào ?</i>


<i>+Cáo là con vật có tính cách như thế nào ?</i>
<i>+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì</i>
<i>-GV nhận xét cho điểm.</i>


<i><b>2.Dạy – học bài mới.</b></i>


<i>-GV giới thiệu bài.</i>


<i>Yêu càâøu HS nhìn vào tranh của bài Tập đọc và</i>
<i>trả lời câu hỏi :</i>


<i>+Bức tranh vẽ cảnh gì ? </i>
<i> </i>


<i>Ghi tựa bài.</i>


<i>*Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>
<i>a)Luyện đọc.</i>


<i>Yêu cầu HS mở sgk trang 55 và yêu cầu HS đọc</i>
<i>nối tiềp theo đoạn ( 3 lượt).</i>


<i>-GV chú ý sửa lổi phát âm của HS.</i>


<i>+Chú ý : Nhấn giọng ở những từ ngữ : nhanh</i>
<i>nhẹn, hoảng hốt, khóc nấc, ịa khóc, an ủi, nức</i>
<i>nở, tự dằn vặt.</i>


<i>-Gọi 02 HS khác đọc toàn bài.</i>
<i>-Gọi 01 HS đọc phần chú giải.</i>


<i>+GV đọc mẫu lần 1.</i>


<i>b)Tìm hiểûu bài và hướng dẫn đọc diễn cảm.</i>
<i>-GV cho HS đọc đoạn 1.</i>


<i>Hoûi:</i>


<i>+Khi câu chuyện xảy ra An-đrây-ca mấy tuổi,</i>
<i>hồn cảnh gia đình em lúc đó thế nào ?</i>


<i>+Khi mẹ bảo An-đrây-ca đi mua thuốc cho ông</i>
<i>thái độ của cậu thế nào ?</i>


<i>+An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua</i>


<i>-3 HS lên đọc bài.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>-HS quan sát tranh.</i>
<i>-HS tự trả lời.</i>


<i>+Bức tranh vẽ một cậu bé đang ngồi khóc</i>
<i>bên gốc cây. Trong đầu cậu đang nghĩ về</i>
<i>trận đá bóng mà cậu đã tham gia.</i>


<i> -Nhiều HS nhắc lại.</i>


<i>-Thực hiện theo u cầu của GV.</i>
<i>+Đoạn 1 : An-đrây-ca…mang về nhà.</i>


<i>+Đoạn 2 : phần còn lại.</i>


<i>-02 HS đọc – Cả lớp đọc thầm.</i>
<i>-01 HS đọc.</i>


<i>-Lắng nghe và cảm thụ.</i>
<i>-1 HS đọc đoạn 1.</i>
<i>-HS trả lời cá nhân.</i>


<i>+An-đrây-ca lúc đó mới 9 tuổi. Em sống</i>
<i>với mẹ và ơng đang bị ốm nặng. </i>


<i>+An-đrây-ca nhanh nhẹn ñi ngay.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>thuốc cho ông ?</i>
<i> -Đoạn 1 ý nói gì ?</i>


<i>-Câu chuyện tiếp diễn ra sao. Chúng ta cùng</i>
<i>tìm hiểu tiếp bài.</i>


<i>-Gọi 01 HS đọc đoạn 2.</i>


<i>+Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc</i>
<i>về nhà ?</i>


<i>+Thái độ của An-đrây-ca lúc đó như thế nào ?</i>
<i>+An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ?</i>


<i>+Câu chuyện cho em thấy An-đrây-ca là người</i>
<i>như thế nào ?</i>



<i> -Nội dung chính đoạn 2 là gì ?</i>


<i>-u cầu HS đọc thầm tồn bài và nêu nội</i>
<i>dung chính của bài.</i>


<i>-GV chốt ý và ghi baûng.</i>


<i> -Gọi 02 HS nhắc lại và ghi bảng.</i>
<i> c) Đọc diễn cảm.</i>


<i>-2 HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.</i>


<i> -Giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm-GV</i>
<i>đọc mẫu.</i>


<i> “ Bước vào phịng ơng nằm….lúc con vừa ra</i>
<i>khỏi nhà.”</i>


<i>-Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn văn.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-Gọi HS đọc lại toàn bài.</i>
<i>-GV nhận xét – sửa sai.</i>
<i>-Gọi 4 HS đọc phân theo vai.</i>
<i>-GV nhận xét tun dương.</i>


<i><b>3.Củng cố:</b></i>


<i>+Nếu đặt tên khác cho câu chuyện thì em sẽ</i>


<i>đặt tên câu chuyện này là gì ?</i>


<i>+Nếu gặp An-đrây-ca em sẽ nói gì với bạn ấy ?</i>


<i>bóng và rủ nhập cuộc. Mãi chơi nên cậu</i>
<i>quyên lời mẹ dặn. Mãi sau mới nhớ ra, cậu</i>
<i>vội chạy một mạch đến cửa hàng mua</i>
<i>thuốc mang về nhà.</i>


<i>-An-đrây-ca mãi chơi quyên lời mẹ dặn.</i>
<i>-1 HS đọc.</i>


<i>+An-đrây-ca hoảng hốt khi thấy mẹ khóc</i>
<i>nấc lên. Ơng cậu đã qua đời.</i>


<i>+Cậu ân hận vì mình mãi chơi, mang thuốc</i>
<i>về chậm mà ông mất. Cậu òa khóc, dằn vặt</i>
<i>kể cho mẹ nghe.</i>


<i>+An-đrây-ca ịa khóc khi biết ơng qua đời,</i>
<i>cậu cho rằng đó là lổi của mình. </i>


<i>+An-đrây-ca kể hết mọi chuyện cho mẹ</i>
<i>nghe.</i>


<i>+Dù mẹ đã an ủi nói rằng cậu khơng có lổi</i>
<i>nhưng An-đrây-ca cả đêm ngồi khóc dưới</i>
<i>gốc táo ơng trồng. Mãi khi lớn , cậu vẫn</i>
<i>dằn vặt mình.</i>



<i>+An-đrây-ca rất thương yêu ông, cậu</i>
<i>không thể tha thứ cho mình vì chuyện mãi</i>
<i>chơi mà mua thuốc về muộn để ơng mất.</i>
<i>+An-đrây-ca rất có ý thức, trách nhiệm về</i>
<i>việc làm của mình.</i>


<i>+An-đrây-ca rất trung thực, cậu đã nhận</i>
<i>lỗi với mẹ và rất nghiêm khắc với bản thân</i>
<i>về lỗi lầm của mình.</i>


<i>-Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca.</i>


<i>*Cậu bé An-đrây-ca là người u thương</i>
<i>ơng, có ý thức trách nhiệm với người thân.</i>
<i>Cậu rất trung thực và nghiêm khắc với bản</i>
<i>thân về lỗi lầm của mình.</i>


<i>-2 HS nhắc lại.</i>
<i>-HS đọc.</i>


<i>- HS đọc. </i>
<i>-HS theo dõi.</i>
<i>-4 HS đọc theo vai.</i>
<i>-Nêu miệng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>-Nội dung chính của bài.</i>


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<i>Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới. </i>



<i><b>5.Nhận xét tiết học.</b></i>


<i>+Bạn đừng ân hận nữa, ơng bạn chắc cũng</i>
<i>hiểu bạn mà.</i>


<i>-Lắng nghe và về nhà thực hiện.</i>


<i><b>CHÍNH TA Û(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU</i>


<i> -Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, trình bày dúng lời đối thoại của nhân</i>
<i>vật trong bài: Người viết truyện thật thà.</i>


<i> -Làm đúng BT2, 3a</i>


<i> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-</i> <i>GV đọc cho HS viết vào bảng con.</i>


<i> +lang ben, cái kẻng, leng keng, len lén, hàng</i>
<i>xén, léng phéng,…</i>


<i>_GV nhận xét sửa sai.</i>



<i><b>2.Bài mới .</b></i>


<i>*Giới thiệu bài.</i>


<i>-Tiết chính tả này các em sẽ viết lại một câu</i>
<i>chuyện vui nói về nhà văn Pháp nổi tiếng </i>
<i>Ban-dắc. </i>


<i>Ghi tựa bài.</i>


<i>*Hướng dẫn nghe – viết chính tả.</i>
<i>a)Tìm hiểu về nội dung truyện.</i>
<i>-Goi 01 HS đọc truyện.</i>


<i>Hỏi : Nhà văn Ban-dắc có tài gì ?</i>


<i>+Trong cuộc sống ông là người như thế nào ?</i>
<i>b)Hướng dẫn viết từ khó.</i>


<i>u cầu HS thảo luận nhóm đơi để tìm ra các</i>
<i>từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.</i>


<i> (Ban-dắc, truyện dài, truyện ngắn,,...)</i>
<i>Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.</i>
<i>-GV phân tích và cho HS viết.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>c)Hướng dẫn cách trình bày.</i>



<i>-GV gọi HS nhắc lại cách trình bày lời thoại.</i>
<i>*Viết chính tả.</i>


<i>GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa phải</i>
<i>(khoảng 90 chữ / 15 phút ).Mỗi câu hoặc cụm</i>
<i>từ được đọc 2 đến 3 lần : đọc lần đầu chậm rãi</i>
<i>cho HS nghe, đọc nhắc lại một hoặc hai lần</i>
<i>cho HS kịp viết theo tốc độ quy định.</i>


<i>*Sốt lỗi và chấm bài.</i>


<i>-Đọc tồn bài cho HS soát lỗi.</i>


<i>-GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau và sốt lỗi</i>
<i>bài bạn.</i>


<i>-HS lắng nghe và viết vào bảng con.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-01 HS đọc.</i>


<i>+Ơng có tài tưởng tượng khi viết truyện</i>
<i>ngắn, truyện dài.</i>


<i>+Ông là người rất thật thà, nói dối là thẹn</i>
<i>đỏ mặt.</i>



<i>-Thảo luận nhóm đơi.</i>
<i>Đại diện nhóm trả lời.</i>
<i>-HS đọc; mỗi HS đọc 02 từ.</i>
<i>-HS viết vào bảng con.</i>
<i>-HS nêu.</i>


<i>-HS nghe GV đọc và viết bài vào vở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-Chấm chữa bài.</i>


<i>Nhận xét bài viết của HS.</i>


<i>*Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</i>
<i>-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1.</i>


<i>-Yêu cầu HS ghi lỗi và sửa lỗi vào vở</i>
<i> Nhận xét bài làm của HS tuyên dương </i>


*Baøi 2:


<i>-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</i>


<i>+Từ láy có tiếng chứa âm s hoặc âm x là từ láy</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>-Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào phiếu</i>
<i>học tập.</i>


<i> Nhận xét về lời giải đúng</i>



<i><b> 3.Củng cố-Dặn dò:</b></i>


<i>-Những em viết sai chính tả về nhà viết lại.</i>
<i>-Chuẩn bị bài sau.</i>


<i>-01 HS đọc yêu cầu của bài tập.</i>
<i> -HS thực hiện.</i>


<i>-Lắng nghe để sửa sai.</i>


<i>-01 HS đọc yêu cầu của bài tập.</i>
<i> . HS thực hiện.</i>


<i>-Quan sát và lắng nghe.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<i><b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>Guùp HS:</i>


<i> -Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mắm, đống hộp, ...</i>
<i> -Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.</i>


<i>II.CHUẨÛN BỊ:</i>


<i> -Các hình minh hoïa trong sgk.</i>


<i> -Một vài loại rau : rau muống, su hào, rau cải, cá khô.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1.Kieåm tra bài cũ </b></i>


<i>+Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.</i>
<i>-GV nhận xét – ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>*Giới thiệu:</i>


<i>+Yêu cầu HS nêu một số cách bảo quản thức</i>
<i>ăn ở gia đình em ?.</i>


<i>+Tại sao chúng ta nên bảo quản thức ăn và</i>
<i>cách bảo quản thức ăn như thế nào cho tốt ?</i>
<i>Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời được</i>
<i>câu hỏi này.</i>


<i>Ghi tựa bài.</i>


<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>


<i><b>Các cách bảo quản thức ăn.</b></i>


<i> -GV tieán hành cho HS thảo luận nhóm :</i>


<i> +u cầu các nhóm quan sát hình 24, 25 sgk</i>


<i>và trả lời câu hỏi sau :</i>


<i>+Hãy kể tên các cách bảo quản thức ăn trong</i>
<i>hình minh họa ?</i>


<i>+Gia đình em thường dùng những cách nào để</i>
<i>bảo quản thức ăn ?</i>


<i>-03 HS đọc.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-HS tự nêu. </i>
<i> .</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>


<i>-Hoạt động nhóm.</i>


<i>+HS địa diện nhóm báo cáo. </i>


<i>+Phơi khơ, đóng hộp, ngâm nước mắm,</i>
<i>ướp lạnh bằng tủ lạnh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+Các cách bảo quản thức ăn đó có lợi gì ?</i>
<i>-Tuyên dương nhận xét.</i>


<i>*Kết luận : Có nhiều cách để giữ thức ăn được</i>
<i>lâu, không bị mất chất dinh dưỡng và ơi thiu.</i>
<i>Các cách thơng thường có thể làm ở gia đình</i>
<i>là : giữ thức ăn ở nhiệt độ thấp bằng cách cho</i>
<i>vào tủ lạnh, phơi sáy khô hoặc ướp muối.</i>



<i><b> *Hoạt động 2 </b></i>


<i><b>Những lưu ý trước khi bảo quản và sử dụng</b></i>
<i><b>thức ăn :</b></i>


<i>_Gv chia lớp thành 4 nhóm và đặt tên nhóm :</i>
<i>1.Nhóm : Phơi khơ.</i>


<i>2.Nhóm : Ướp muối.</i>


<i>3.Nhóm : Ướp lạnh.</i>


<i>4.Nhóm : Cơ đặc với đường.</i>


<i>Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trình bày vào</i>
<i>giấy.</i>


<i>+Hãy kể tên một số loại thức ăn được bảo</i>
<i>quản theo tên của nhóm ?</i>


<i>+Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi bảo</i>
<i>quản và sử dụng thức ăn theo cách đã nêu tên</i>
<i>ở nhóm của mình ?</i>


<i>*Kết luận : Trước khi đưa thức ăn (thịt, cá, rau,</i>
<i>củ, quả,…) vào bảo quản, phải chọn lựa loại</i>
<i>còn tươi loại bỏ phần giập, nát, úa,…</i>


<i>sau đó rửa sạch và để ráo nước.</i>



<i>+Trước khi dùng để nấu nướng phải rửa sạch.</i>
<i>Nếu cần phải ngâm cho bớt mặn (đối với loại</i>
<i>ướp muối)</i>


<i><b>*Hoạt động 3 </b></i>


<i><b>Trò chơi :”Ai đảm đang nhất ?”</b></i>


<i>-GV yêu cầu HS mỗi nhóm cử 2 bạn thực hiện</i>
<i>thi đua xem ai đảm đang nhất.</i>


<i>-GV yêu cầu các em rửa và lặt sạch những</i>


<i>+Giúp cho thức ăn để được lâu, không bị</i>
<i>mất chất dinh dưỡng và ôi thiu.</i>


<i>-5 đến 7 em nêu.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Thảo luận theo nhóm tổ.</i>
<i>-HS đại diện nhóm trình bày.</i>


<i>+Tên thức ăn : cá, tơm, mực, củ cải, măng,</i>
<i>miến, bánh đa,..</i>


<i>+Trước khi bảo quản cá, tôm, mực cần rửa</i>
<i>sạch bỏ phần ruột. Các loại rau cần chọn</i>
<i>loại còn tươi, bỏ phần giập, nát, rửa sạch</i>
<i>để ráo nước trước khi sử dụng cần rửa lại.</i>


<i>+Thịt, cá, tôm, cua, mực,..</i>


<i>+Trước khi bảo quản chọn loại còn tươi,</i>
<i>rửa sạch, loại bỏ phần ruột. Trước khi sử</i>
<i>dụng cần rửa lại hoặc ngâm nước cho bớt</i>
<i>mặn.</i>


<i>+Cá, thịt, tôm, cua, mực, các loại rau…</i>
<i>+Trước khi bảo quản phải chọn loại còn</i>
<i>tươi, rửa sạch, loại bỏ phần giập, nát, để</i>
<i>ráo nước .</i>


<i>+Thịt, cá, tôm, …</i>


<i>+Trước khi bảo quản phải chọn loại còn</i>
<i>tươi, rửa sạch, loại bỏ ruột.</i>


<i>+Mứt dâu, mứt nho, mứt khế,…</i>


<i>+Trước khi bảo quản phải chọn quả cịn</i>
<i>tươi, khơng bị dập nát, rửa sạch để ráo</i>
<i>nước .</i>


<i>-HS nêu</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>phần hư của rau và rửa đồ khô để sử dụng.</i>
<i>-GV quan sát nhận xét – tun dương.</i>



<i><b> 3.Củng cố:</b></i>


<i>-u cầu đọc phần bài học sgk.</i>
<i>4.Dặn dị:</i>


<i>-Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.</i>


<i>+HS lắng nghe.</i>
<i>+HS nhắc lại</i>
<i>-Nêu miệng.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<i>I.MỤC TIÊU:</i>
<i>Giúp HS:</i>


<i> -Củng cố về kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ cột.</i>
<i>-Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.</i>


<i>II.CHUẨN BÒ.</i>


<i>-Các biểu đồ trong bài học.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>1.Kiểm tra bài cuõ :</b></i>


<i>-3 HS lên bảng làm bài tập.</i>
<i>-GV Kiểm tra vở bài tập của HS.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai. </i>


<i><b>2.Dạy học bài mới.</b></i>


<i>a)-GV giới thiệu bài</i>
<i>Ghi tựa bài.</i>


<i>b)Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<i>*Bài 1:</i>


<i>-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập .</i>
<i>+Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?</i>


<i>-1 HS lên bảng giải.</i>


<i>+Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m</i>
<i>vải trắng, đúng hay sai ? Vì sao ?</i>


<i>+Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải đúng</i>
<i>hay sai ? Vì sao ?</i>


<i>+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất</i>
<i>đúng hay sai ? Vì sao ?</i>


<i>+Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được</i>
<i>nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu m </i>



<i>+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?</i>
<i>+Nêu ý kiến của em về ý thứ năm ?</i>


<i> Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.</i>


<i>-3 HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>


<i>+Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng</i>
<i>bán được trong 9 tháng.</i>


<i>-01 HS nêu yêu cầu và thực hiện </i>


<i>+Sai vì tuần 1 bán được 200m vải hoa và</i>
<i>100m vải trắng.</i>


<i>+Đúng vì 100 x 4 = 400m.</i>


<i>+Đúng vì tuần 1 bán được 300m, tuần 2</i>
<i>bán được 300m, tuần 3 bán được 400m,</i>
<i>tuần 4 bán được 200m.</i>


<i>+Tuần 2 bán được :</i>


<i> 100m x 3 = 300m vải hoa. </i>
<i>Tuần 1 bán được : </i>



<i> 100m x 2 = 200m vaûi hoa.</i>


<i> Vậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là :</i>
<i>300m – 200m = 100m vải hoa.</i>


<i>+Điền đúng.</i>


<i>+Số m vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán</i>
<i>được ít hơn tuần 2 là 100m là sai. Vì tuần 4</i>
<i>bán được 100m vải hoa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> -Baøi 2.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong sgk và hỏi;</i>
<i>+Biểu đồ biểu diễn gì ?</i>


<i>+Các tháng được biểu diễn là những tháng</i>
<i>nào?</i>


<i>-GV yêu cầu HS tiếp tục làm bài.</i>


<i>*Bài 3: Yêu cầu 01 HS đọc bài mẫu và thực</i>
<i>hiện :</i>


<i>-Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các</i>
<i>tháng nào ?</i>


<i>+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3 ?</i>
<i>-GV : Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của</i>


<i>tháng 2 và tháng 3.</i>


<i>-GV yêu cầu HS lên chỉ vị trí để vẽ cột số cá</i>
<i>của tháng 2. </i>


<i>-GV nêu lại cho HS nắm : Cột biểu diễn số cá</i>
<i>bắt được tháng 2 nằm trên vị trí của chữ tháng</i>
<i>2, cách cột tháng 1 đúng 2ơ.</i>


<i>+Nêu bề rộng của cột.</i>
<i>+Nêu chiều cao của cột.</i>


<i>-GV cho HS lên thực hiện vẽ và cho HS nhận</i>
<i>xét .</i>


<i>-GV nhận xét và sửa sai.</i>


<i>-GV cho HS tiếp tục thực hiện ở tháng 3.</i>
<i> -GV nhận xét – sửa sai.</i>


<i><b>3.Củng cố:</b></i>


<i>-Hỏi bài vừa học.</i>


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<i>-Hồn thành bài tập nếu chưa làm xong.</i>


<i>-Nêu miệng.</i>



<i> +Số ngày có mưa trong 3 tháng của năm</i>
<i>2004.</i>


<i>+Tháng ; 7, 8, 9.</i>


<i>a) Tháng 7 có 18 ngày mưa.</i>
<i>b) Tháng 8 có 15 ngày mưa.</i>
<i>Tháng 9 có 3 ngày mưa.</i>


<i>Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn số</i>
<i>ngày mưa của tháng 9 là :</i>


<i>15 – 3 = 12(ngày)</i>


<i>c) Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là :</i>
<i>(18 + 15 + 3) : 3 = 12(ngaøy)</i>


<i> -HS nhận xét theo dõi.</i>
<i>-01 HS đọc bài.</i>


<i> -Nêu miệng.</i>
<i> +Tháng 2 và 3.</i>


<i>+Tháng 2 bắt được 2 tấn, tháng 3 bắt được</i>
<i>6 tấn.</i>


<i>-HS chỉ trên bảng.</i>
<i> -Nêu miệng.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>


<i><b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN.(tiết 2)</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i> 1.kiến thức:</i>


<i> <b> Giúp HS hiểu :</b></i>


<i><b>- Biết được: Ttrẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em..</b></i>
<i><b>2.Thái độ:</b></i>


<i><b>-Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. </b></i>
<i><b> 3.Hành vi:</b></i>


<i><b> -Biết nêu ý kiến của mình đúng lúc, đúng chổ..</b></i>


<i><b> -Lắng nghe ý kiến của bạn bè, người lớn và biết bày tỏ quan điểm.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS biết bày tỏ ý kiến của mình về việc bảo vệ môi trường.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> -Bảng phụ – bài tập.</i>


<i> -Giấy màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi nhóm.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 </b></i>


<i>Trò chơi “có – không “</i>



<i>-GV HD và phát thẻ cho các nhóm.</i>
<i>-GV cho HS thảo luận nhóm và giơ thẻ.</i>
<i> -GV nêu tình huống.</i>


<i>1.Cơ giáo nêu tình huống : Bạn Tâm lớp ta cần</i>
<i>được giúp đỡ, chúng ta phải làm gì ? và cơ</i>
<i>giáo mời HS phát biểu.</i>


<i>2.Anh trai của Lan vứt bỏ đồ chơi của Lan đi</i>
<i>mà Lan không được biết.</i>


<i>3.Bố mẹ định mua cho An một chiếc xe đạp mới</i>
<i>và hỏi ý kiến An.</i>


<i>4.Bố mẹ quyết định cho Mai sang ở nhà bác mà</i>
<i>Mai không biết.</i>


<i>5.Em được tham gia vẽ tranh cổ vũ cho các bạn</i>
<i>nhỏ bị chất độc da cam.</i>


<i>6.Bố mẹ quyết định chuyển Mai sang học tập ở</i>
<i>trường khác nhưng không cho Mai biết.</i>


<i>+GV nhận xét câu trả lời của mỗi nhóm.</i>
<i>+Tại sao trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về các</i>
<i>vấn đề có liên quan đến trẻ em ?</i>


<i>+Em cần thực hiện quyền đó như thế nào ?</i>



<i><b>*Hoạt động 2 : Em sẽ nói như thế nào ?</b></i>


<i>-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.</i>


<i>*Tình huống 1 : Bố mẹ em muốn chuyển em tới</i>
<i>học ở một ngôi trường mới tốt hơn nhưng em</i>
<i>khơng muốn đi vì khơng muốn xa các bạn cũ.</i>
<i>Em sẽ nói như thế nào với bố mẹ ?</i>


<i>*Tình huống 2 : Bố mẹ muốn em chỉ tập trung</i>
<i>vào học tập nhưng em muốn tham gia vào câu</i>
<i>lạc bộ thể thao. Em sẽ nói với bố mẹ thế nào ?</i>
<i>*Tình huống 3 : Bố mẹ cho em tiền để mua một</i>
<i>chiếc cặp sách mới, em muốn dùng số tiền đó</i>
<i>để ủng hộ các bạn nạn nhân chất độc da cam.</i>
<i>Em sẽ nói như thế nào ?</i>


<i>*Tình huống 4 : Em và các bạn rất muốn có</i>
<i>sân chơi ở nơi em sống. Em sẽ nói như thế nào</i>
<i>với bác tổ trưởng.</i>


<i>+GV yêu cầu các nhóm báo cáo.</i>
<i>+Các nhóm nhận xét.</i>


<i>+GV nhận xét kết luận.</i>


<i>-Khi bày tỏ ý kiến các em, các em phải có thái</i>
<i>độ như thế nào ?</i>


<i>-HS tham gia trò chơi.</i>


<i>-HS nhận thẻ.</i>


<i>-Thảo luận nhóm.</i>


<i>-HS lắng nghe tình huống.</i>
<i>-HS trả lời : </i>


<i>1.Có.</i>
<i>2.Không.</i>
<i>3.Có.</i>
<i>4.Không </i>
<i>5.Có.</i>
<i>6.Không.</i>
<i>+HS lắng nghe.</i>


<i>+Để những vấn đề đó phù hợp hơn với các</i>
<i>em, giúp các em phát triển tốt nhất và đảm</i>
<i>bảo quyền được tham gia.</i>


<i>+Em cần nêu ý kiến thẳng thắn, mạnh dạn</i>
<i>nhưng cũng tôn trọng và lắng nghe ý kiến</i>
<i>người lớn. Không đưa ra ý kiến vơ lí, sai</i>
<i>trái.</i>


<i>+HS làm việc theo nhóm.</i>
<i>-HS đọc các câu tình huống</i>


<i>+Em sẽ nói em không muốn xa các bạn. Có</i>
<i>bạn thân bên cạnh, em sẽ học tốt.</i>



<i>+Em hứa sẽ giữ vững kết quả học tập thật</i>
<i>tốt, sẽ cố gắng tham gia thể thao để được</i>
<i>mạnh khỏe.</i>


<i>+Em rất thương mến các bạn và muốn chia</i>
<i>sẽ với các bạn.</i>


<i>+Em nêu lên mong muốn được vui chơi và</i>
<i>rất muốn có sân chơi riêng.</i>


<i>+HS suy nghĩ và trả lời.</i>
<i>+HS lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-Hãy kể một tình huống trong đó em đã nêu ý</i>
<i>kiến của mình.</i>


<i>-Khi nêu ý kiến đó, em có thái độ thế nào ?</i>


<i><b>*Hoạt động 3 : Trò chơi : “ phỏng vấn”</b></i>


<i>-GV cho HS thảo luận nhóm đôi.</i>


<i>+u cầu HS đóng vai phóng viên phỏng vấn</i>
<i>bạn về vấn đề sau :</i>


<i>+Tình hình vệ sinh lớp, trường bạn như thế</i>
<i>nào.</i>


<i>+Những hoạt động mà bạn muốn tham gia ở</i>
<i>lớp, trường.</i>



<i>+Những công việc mà bạn muốn làm ở lớp,</i>
<i>trường.</i>


<i>+Những nơi mà bạn muốn đi thăm.</i>


<i>+Những dự định của bạn trong mùa hè này.</i>
<i>-GV cho HS làm việc cả lớp.</i>


<i>-GV gọi một vài cặp lên thực hiện cho các bạn</i>
<i>quan sát.</i>


<i>+Việc nêu ý kiến của các em có cần thiết</i>
<i>không ? Em cần bày tỏ ý kiến với những vấn đề</i>
<i>có liên quan để làm gì ?</i>


<i>*Kết luận : Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến</i>
<i>của mình cho người khác để trẻ em có những</i>
<i>điều kiện phát triển tốt nhất.</i>


<i><b>*Hoạt động kết thúc </b></i>


<i>-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.</i>
<i>-GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-Học bài và xem trước bài mới.</i>


<i>-2 – 3 HS neâu.</i>


<i>-Em lễ phép, nhẹ nhàng, tơn trọng người</i>


<i>lớn.</i>


<i> -HS thảo luận nhóm.</i>


<i>+Có, em bày tỏ để việc thực hiện vấn đề đó</i>
<i>phù hợp với các em hơn, tạo điều kiện phát</i>
<i>triển tốt hơn.</i>


<i>+HS lắng nghe và nhắc lại.</i>


<i>-2 HS nhắc lại.</i>


<i> -Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i> -Dựa vào gợi ý(SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung nói</i>
<i>về lịng tự trọng.</i>


<i> -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung của câu truyện. </i>
<i> -Kể bằng lời một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.</i>
<i> -Biết đánh giá lời kể của bạn.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ :</i>


<i> -Các truyện về lòng tự trọng.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS kể câu chuyện về tính trung thực và</i>
<i>nêu ý nghĩa câu chuyện.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b> 2.Dạy học bài mới.</b></i>


<i>*Giới thiệu bài :</i>


<i> - Hôm nay các em sẽ nghe nhiều câu chuyeän</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>kể hấp dẫn, mới lạ của các bạn nói về lịng tự</i>
<i>trọng.</i>


<i>Ghi tựa bài.</i>


<i>*Hướng dẫn HS kể.</i>


<i><b>a)Tìm hiểu đề bài.</b></i>


<i>-Gọi HS đọc đề bài. GV phân tích đề và gạch</i>
<i>chân những ý trọng tâm của đề : được nghe,</i>
<i>được đọc, lòng tự trọng.</i>



<i>-Gọi HS đọc phần gợi ý.</i>
<i>+Thế nào là lòng tự trọng?</i>


<i>+Em đọc được những câu truyện nào nói về</i>
<i>lịng tự trọng ?</i>


<i>+Em đọc câu chuyện đó ở đâu ?</i>


<i>-Những câu chuyện các em vừa nêu trên rất bổ</i>
<i>ích. Chúng đem lại cho ta lời khuyên chân</i>
<i>thành về lòng tự trọng của con người.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3.</i>
<i>-GV ghi phần đánh giá lên bảng.</i>


<i>+Nội dung câu chuyện đúng chủ đề.(4 điểm)</i>
<i>+Câu chuyện ngoài sgk.(1 điểm)</i>


<i>+Cách kể : hay, hấp dẫn, phối hợp điệu bộ, Cử</i>
<i>chỉ.(3 điểm)</i>


<i>+Nêu đúng ý nghĩa câu chuyện .(1 điểm)</i>
<i>+Trả lời được câu hỏi của bạn hay đặt được</i>
<i>câu hỏi cho bạn.(1 điểm)</i>


<i><b>b)Keå chuyện trong nhóm.</b></i>


<i>-HS thực hiện kể chuyện cho nhóm nghe.(nhóm</i>
<i>4 em)</i>



<i>-Gợi ý cho HS các câu hỏi :</i>
<i>HS kể hỏi :</i>


<i>+Trong câu chuyện tớ kể, bạn thích nhân vật</i>
<i>nào ? Vì sao ?</i>


<i>+Chi tiết nào trong truyện bạn cho là hay</i>
<i>nhất?</i>


<i>+Bạn thích nhân vật nào trong truyện ?</i>


<i>+Bạn học tập nhân vật chính trong truyện đức</i>
<i>tính gì ?</i>


<i>HS nghe kể hỏi :</i>


<i>+Qua câu chuyện bạn muốn nói với mọi người</i>
<i>điều gì ?</i>


<i>+Bạn thấy nhân vật chính có đức tính gì đáng</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-HS đọc đề.</i>


<i>+Tự trọng là tự tôn trọng bản thân mình,</i>
<i>giữ gìn phẩm giá, khơng để ai coi thường</i>
<i>mình.</i>


<i>+Truyện kể về danh tướng Trần Bình</i>
<i>Trọng với câu nói nổi tiếng “Ta thà làm</i>


<i>giặc nước Nam còn hơn làm vương xứ Bắc”</i>
<i>+Truyện kể về cậu bé Ne-li trong câu</i>
<i>chuyện : Buổi học thể dục.</i>


<i>+Truyện kể về Mai An Tiêm trong truyện</i>
<i>cổ tích dưa hấu.</i>


<i>+Truyện kể về anh Quốc trong truyện cổ</i>
<i>tích sự tích con Cuốc.</i>


<i>+Em đọc trong truyện cổ tích Việt Nam,</i>
<i>trong Truyện đọc lớp 4, Tiếng Việt lớp 4,</i>
<i>xem ti-vi, đọc trên báo…</i>


<i>-Laémg nghe.</i>


<i>-Nhiều HS đọc phần gợi ý của bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>quyù ?</i>


<i><b> c)Thi kể và nêu ý nghóa câu chuyện.</b></i>


<i>-GV tổ chức cho HS thi kể.</i>
<i>-GV nhận xét .</i>


<i>*Bình chọn :+Bạn có câu chuyện hay nhất ?</i>
<i> +Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất ?</i>
<i>*Tuyên dương.</i>


<i><b>3.Củng cố:</b></i>



<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<i>-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.</i>
<i> -Tìm đọc những câu truyện nói về lịng tự</i>
<i>trọng.</i>


<i>-Kể trước lớp. Mỗi nhóm một HS kể.</i>
<i>-HS lớp nhận xét lời kể của bạn.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU.</b></i>


<i><b>DANH TỪ CHUNG VAØ DANH TỪ RIÊNG</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>-Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng. </i>


<i>- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái niệm của</i>
<i>chúng, nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.</i>
<i> II.CHUẨN BỊ.</i>


<i>-Bản đồ tự nhiên Việt Nam (có sông Cửu Long) tranh, ảnh vua Lê Lợi.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>1.Kiểm tra bài cuõ </b></i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : Danh từ là</i>
<i>gì ? cho ví dụ.</i>


<i>-HS lên bảng làm bài tập.</i>
<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới .</b></i>


<i>-GV giới thiệu bài.</i>
<i>-Ghi tựa.</i>


<i>+HD HS tìm hiểu ví dụ.</i>
<i>Bài 1.</i>


<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài.</i>


<i>-HS thảo luận nhóm đơi và tìm từ đúng. </i>
<i>-u cầu HS nhận xét .</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-GV nhận xét và giới thiệu bằng bản đồ tự</i>
<i>nhiên Việt Nam. GV giới thiệu một số sông đặc</i>
<i>biệt là sông Cử Long.</i>


<i>-GV giới thiệu vua Lê Lợi, người đã có cơng</i>
<i>đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Hậu Lê ở</i>
<i>nước ta.</i>



<i>Baøi 2.</i>


<i>-HS đọc yêu cầu của bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi và trả lời câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>-2 HS lên bảng làm.</i>
<i>-1 HS thực hiện.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>
<i>-HS nhắc lại.</i>
<i>- HS đọc đề bài..</i>
<i>a) sông.</i>


<i>b) Cửu Long.</i>
<i>c) Vua.</i>
<i>d) Lê Lợi.</i>
<i>-HS theo dõi.</i>


<i>-1 HS đọc.</i>


<i> -HS thực hiện theo yêu cầu của GV.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>-GV nhận xét .</i>


<i>-Những từ chỉ tên chung của một loại sự vật</i>
<i>như sông, vua được gọi là danh từ chung.</i>
<i>-Những tên riêng của một sự vật nhất định như</i>
<i>Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng.</i>



<i>Baøi 3.</i>


<i>-HS đọc u cầu của bài.</i>


<i>-GV cho HS thảo luận nhóm đôi.</i>


<i>-u cầu HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung.</i>


<i>-GV nhận xét .</i>


<i>+Danh từ riêng chỉ người , địa danh cụ thể</i>
<i>luôn luôn phải viết hoa.</i>


<i>-GV chốt nội dung và rút ra ghi nhớ.</i>


<i>+Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng ? lấy</i>
<i>ví dụ.</i>


<i>+Khi viết danh từ riêng cần lưu ý điều gì ?</i>
<i>-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.</i>


<i>*Luyện tập.</i>
<i>Bài 1.</i>


<i>-HS đọc u cầu bài.</i>


<i>-Cho HS thảo luận nhóm làm vào phiếu học</i>
<i>tập.</i>



<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>+Vì sao em xếp từ dãy vào danh từ chung ?</i>
<i>+Vì sao từ Thiên Nhẫn được xếp vào danh từ</i>
<i>riêng ?</i>


<i> Bài 2 ;</i>


<i>-u cầu HS đọc đề.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng giải.</i>
<i>-Cho HS nhận xét bài bạn.</i>


<i>+Họ tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh</i>
<i>từ riêng ? vì sao ?</i>


<i>*Nhắc HS ln ln viết hoa tên người, tên địa</i>
<i>danh, tên người viết hoa cả họ và tên đệm.</i>


<i><b>3.Củng cố :</b></i>


<i>được.</i>


<i>+Cửu Long : Tên riêng của một dịng sơng</i>
<i>có 9 nhánh ở đồng bằng sông Cửu Long.</i>
<i>+Vua : Tên chung chỉ người đứng đầu nhà</i>
<i>nước phong kiến.</i>


<i>+Lê Lợi : Tên riêng của vị vua mở đầu nhà</i>
<i>Hậu Lê.</i>



<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-1HS đọc.</i>


<i>-Hoạt đợng nhóm đơi.</i>


<i>-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo</i>
<i>luận.</i>


<i>+Tên chung để chỉ dịng nước chảy tương</i>
<i>đối lớn : sơng khơng viết hoa. Tên riêng chỉ</i>
<i>một dịng sơng cụ thể : Cửu Long, viết hoa.</i>
<i>+vua (không viết hoa). Lê Lợi ( viết hoa)</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nêu miệng.</i>


<i>+Danh từ chung là tên của một loại vật :</i>
<i>sông, núi, vua, cô giáo, học sinh…</i>


<i>+Danh từ riêng là tên riêng của một sự</i>
<i>vật: sơng Hồng, cơ Nga, níu Ngự,…</i>


<i>+Danh từ riêng luôn luôn được viét hoa.</i>
<i>- HS đọc.</i>


<i>-1 HS đọc.</i>


<i>-HS thảo luận nhóm </i>



<i>+Danh từ chung : núi, dịng, sơng, dãy,</i>
<i>mặt, sông,ánh, nắng,đường, dãy, nhà, trái,</i>
<i>phải, giữa, trước.</i>


<i>+Danh từ riêng : Chung, Lam, Thiên Nhẫn,</i>
<i>Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>+Vì dãy là từ chung chãn núi nối tiếp nhau,</i>
<i>liền nhau.</i>


<i>+Vì Thiên Nhẫn là tên riêng của một dãy</i>
<i>núi và được viết hoa.</i>


<i>- HS đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-HS cho ví dụ về danh từ riêng.</i>


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<i>-Về nhà xem lại bài .</i>
<i>-Chuẩn bị cho bài sau.</i>


<i>-HS nêu.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i> Giúp HS củng cố về:</i>


<i>-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ sửtong một số .</i>
<i>-Đọc được thông tin trên biểu đồ hình cột.</i>


<i>-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.</i>
<i> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>-GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập của tiết trước.</i>


<i>-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Bài mới :</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài :</b></i>


<i>Giờ học toán hôm nay các em sẽ làm bài tập</i>
<i>củng cố lại kiến thức về dãy số tự nhiên và</i>
<i>đọc biểu đồ.</i>


<i>-Ghi tựa.</i>


<i><b>*Hướng dẫn luyện tập.</b></i>



<i>*Bài toán 1:</i>


<i> -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.</i>
<i>a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917.</i>
<i>b) Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917</i>
<i>c)Số 82 360 945.</i>


<i> -GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>*Bài toán 2.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề toán.</i>


<i>-Yêu cầu HS thực hiện và nêu cách giải.</i>
<i>-GV nhận xét </i>


<i> *Bài 3: </i>
<i>-HS đọc đề.</i>


<i>-HS quan sát biểu đồ và nêu biểu đồ biểu</i>
<i>diển gì ?</i>


<i>-Cho HS lên bảng giải.</i>


<i>+Khối lớp Ba có bao nhiêu lớp ? Đó là những</i>
<i>lớp nào ?</i>


<i>+Nêu số HS giỏi toán của từng lớp ?</i>


<i>+Trong khối lớp Ba lớp nào có nhiều HS giỏi</i>
<i>tốn nhất ? Lớp nào có ít HS giỏi tốn nhất ?</i>


<i>+Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu HS giỏi</i>
<i>tốn ?</i>


<i></i>


<i>--03 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi và nhận xét bài làm của bạn.</i>


<i>-HS nghe GV giới thiệu.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc.</i>
<i> -1 HS nêu.</i>
<i>-2 835 918.</i>
<i>-2 835 916.</i>
<i>-HS đọc.</i>


<i>-HS lên bảng trình bày.</i>
<i>-1 HS đọc .</i>


<i>-Biểu đồ biểu diễn số HS giỏi toán khối lớp</i>
<i>Ba Trường Tiểu học Lê Q Đơn năm học</i>
<i>2004-2005</i>


<i>+Có ba lớp đó là lớp 3A, 3B, 3C.</i>
<i>+3A có 18 HS.</i>


<i>+3B có 27 HS</i>
<i>+3C có 21 HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-GV nhận xét – cho điểm.</i>


<i> *Bài 4:</i>


<i>-GV hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? </i>
<i>-Yêu cầu HS làm bài.</i>


<i>-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. </i>
<i>-GV nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i>*Bài 5 :</i>


<i>-u cầu HS đọc đề tốn.</i>


<i>-u cầu HS đọc các số trịn trăm từ 500 đến</i>
<i>800 ?</i>


<i>+Trong các số trên những số nào lớn hơn 540</i>
<i>và bé hơn 870 ?</i>


<i>+Vậy x có thể là những số nào ?</i>
<i>-GV nhận xét </i>


<i><b> 3.Củng cố – Dặn dò.</b></i>


<i>-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm</i>
<i>các bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>1 HS đọc.</i>


<i>a)Năm 2000 thuộc thế kỉ XX</i>
<i>b)Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI</i>



<i>c)Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm</i>
<i>2100.</i>


<i>-1 HS đọc đề toán.</i>
<i>-500, 600, 700, 800.</i>
<i>-</i> <i>600, 700, 800.</i>
<i> x = 600, 700, 800.</i>


<i> -Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>Thứ 4</b></i>


<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>

<i><b>CHỊ EM TÔI</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>1.Đọc thành tiếng:</i>


<i>- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi</i>
<i>cảm.</i>


<i>- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.</i>
<i>2. Đọc – Hiểu:</i>


<i>- Hiểu các từ ngữ trong bài : : tặc lưỡi, yên vị, cuồng phong, ráng, giả bộ,… </i>


<i>-Hiểu nội dung bài :Khun chúng ta khơng nên nói dối vì đó làø một tính xấu làm mất lịng tin,</i>
<i>sự tơn trọng của mọi người đối với mình.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i>-Tranh minh hoïa.</i>


<i>-Bảng phụ viết sẳn các câu đoạn cần luyện đọc.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời các câu</i>
<i>hỏi của bài cũ.</i>


<i>-GV Nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i>*Giới thiệu bài</i>
<i>-Ghi tựa.</i>


<i>*Hướng dẩn luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS mở sgk, sau đó gọi HS nối tiếp</i>
<i>nhau đọc bài</i>


<i>-GV kết hợp sửa lổi HS phát âm sai.</i>
<i>+Lưu ý cách ngắt nhịp các câu sau.</i>


<i>Thỉnh thoảng, hai chị em lại cười phá lên khi</i>
<i>nhắc lại chuyện / nó rủ bạn vào rạp chiếu</i>
<i>bóng chọc tức tôi, làm cho tôi tỉnh ngộ.</i>



<i>-03 HS lên bảng đọc bài.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-HS nhắc lại.</i>


<i>-HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi em đọc một</i>
<i>đoạn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>-Gọi 2 HS đọc lại các câu trên :</i>
<i>-HS đọc phần chú giải của bài.</i>


<i>-GV đọc mẩu lần 1.( toàn bài đọc với giọng</i>
<i>nhẹ nhàng, hóm hỉnh)</i>


<i> *Tìm hiểu bài:</i>


<i> -u cầu HS đọc đoạn 1 :</i>
<i>+Cô chị xin phép ba đi đâu ?</i>


<i>+Cơ bé có đi học nhóm thật khơng ? Em đốn</i>
<i>xem cơ đi đâu ? </i>


<i>+Cơ chị nói dối với ba như vậy đã nhiều lần</i>
<i>chưa ? Vì sao cơ lại nói dối được nhiều lần</i>
<i>như vậy ?</i>


<i>+Thái độ của cơ sau mỗi lần nói dối ba như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>+Vì sao cơ lại cảm thấy ân hận ?</i>


<i>*Đoạn 1 cho em biết điều gì ?</i>
<i> -HS đọc đơan 2.</i>


<i>+Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối ?</i>


<i>+Cô chị nghó ba sẽ làm gì khi biết mình hay</i>
<i>nói dối ?</i>


<i>+Thái độ của người cha lúc đó thế nào ?</i>
<i>-GV cho HS xem tranh minh họa.</i>


<i> *Đoạn 2 nói lên điều gì ?</i>
<i> -HS đọc đoạn cuối bài.</i>


<i>+Vì sao cách làm của cô em giúp chị tỉnh</i>
<i>ngộ?</i>


<i>*Cơ chị thấy cơ em nói dối giống hệt mình.</i>
<i>Cơ lo em mình lười học, và cơ tự hiểu mình là</i>
<i>tấm gương xấu cho em cơ noi theo. Ba biết</i>
<i>chuyện, không tức giận mà buồn rầu khuyên</i>
<i>hai chị em biết bảo ban nhau. Vẽ buồn rầu</i>
<i>của ba khiến cơ suy nghĩ về việc làm của</i>
<i>mình.</i>


<i>+Cơ chị đã thay đổi như thế nào ?</i>


<i>+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?</i>
<i>GV cho HS thảo luận nhóm đơi.</i>



<i>*Câu chuyện khun chúng ta khơng nên nói</i>
<i>dối. Nói dối là một tính xấu, làm mất lịng tin</i>
<i>của mọi người đối với mình.</i>


<i>-Ghi nội dung của bài.</i>
<i>* HDHS đọc bài .</i>


<i>-2 HS đọc thành tiếng cả lớp theo dỏi bài sgk.</i>
<i>-1 HS đọc.</i>


<i>-Theo dõi GV đọc mẫu</i>
<i>-1 HS đọc.</i>


<i>+Cô xin phép ba đi học nhóm.</i>


<i>+Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với bạn</i>
<i>bè, đi xem phim.</i>


<i>+Rất nhiều lần, vì ba cô rất tin cô nên cô vẫn</i>
<i>nói dối.</i>


<i>+Cơ rất hối hận nhưng rồi tặc lưỡi cho qua.</i>
<i>+Vì cơ cũng rất thương ba, cơ ân hận vì mình</i>
<i>đã nói dối, phụ lịng tin của ba.</i>


<i>* Nhiều lần cơ chị nói dối với ba.</i>
<i> - HS đọc.</i>


<i>+Cơ bắt chước chị cũng nói dối ba đi tập văn</i>
<i>nghệ để đi xem phim, lại đi lướt qua mặt chị</i>


<i>với bạn. Cô chị thấy em nói dối đi tập văn</i>
<i>nghệ để đi xem phim thì tức giận bỏ về.</i>


<i>+Khi cơ chị mắng thì cơ em thủng thẳng trả</i>
<i>lời, lại còn giả bộ ngay thơ hỏi lại để cơ chị</i>
<i>sững sờ vì bị bại lộ mình cũng nói dối ba để</i>
<i>đi xem phim.</i>


<i>+Ba sẽ tức giận, mắng mó thậm chí đánh hai</i>
<i>chị em.</i>


<i>+Buồn rầu khuyên hai chị em cố gắng học</i>
<i>cho giỏi.</i>


<i>*Cơ em giúp chị tỉnh ngộ.</i>
<i>-1 HS đọc.</i>


<i> +Vì cơ em bắc chước mình nói dối.</i>
<i>Vì cơ biết cơ là tấm gương xấu cho em</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>+Cơ khơng bao giờ nói dối ba đi chơi nữa. Cô</i>
<i>cười mỗi khi nhớ lại cách em gái đã giúp</i>
<i>mình tỉnh ngộ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>-Gọi HS đọc bài.</i>


<i>-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm</i>


<i>GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và tìm ra cách</i>


<i>ngắt giọng, nhấn giọng hợp lí.</i>


<i>+Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo cặp.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc, Nhận xét , uốn nắn, sửa sai.</i>
<i> -GV cho HS đọc phân vai.</i>


<i>-Nhận xét , cho điểm HS.</i>


<i><b>3.Cũng cố-Dặn dò </b></i>


<i>-Câu chuyện khun chúng ta điều gì ?</i>
<i> +Em hãy đặt tên khác cho truyện.</i>
<i>-GV Nhận xét tuyên dương tiết học.</i>
<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>-HS nối tiếp nhau đọc bài.</i>


<i>+ HS thực hiện.</i>
<i>-HS tự nêu.</i>


<i>+HS lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i><b>VIẾT THƯ (trả bài viết)</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU</i>



<i> -HS biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ đặt câu và viết đúng</i>
<i>chính tả.</i>


<i> -HS tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.</i>


<i> -Viết một lá thư có đủ 3 phần : đầu thư, phần chính, phần cuối thư với nội dung : thăm hỏi,</i>
<i>chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ:</i>
<i> -Phiếu học tập.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC .</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>Trong các giờ học trước các em đã tìm hiểu và</i>
<i>học cách viết thư.</i>


<i>Vậy em hãy nêu cách trình bày của một bức</i>
<i>thư ?</i>


<i>-GV nhận xét </i>


<i><b>2.Bài mới .</b></i>


<i> -Hơm nay các em sẽ thực hành cách sửa một</i>
<i>bức thư theo nội dung.</i>



<i>+HD HS tìm hiểu đề.</i>
<i>-GV yêu cầu HS đọc đề.</i>
<i>-GV nhận xét bài làm của HS.</i>
<i>-GV nêu phần ưu điểm.</i>


<i>-GV nêu phần khuyết điểm.</i>
<i>* Hoạt động nhóm </i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Một bức thư gồm 3 phần :</i>
<i>1.Mở đầu bức thư.</i>


<i>+Ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời chào</i>
<i>hỏi.</i>


<i>2. Nội dung bức thư.</i>


<i>+Nêu lí do và mục đích viết thư.</i>
<i>+Thăm hỏi người nhận thư.</i>


<i>+Thơng báo tình hình người nhận thư.</i>
<i>+Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình</i>
<i>cảm.</i>


<i>3. Phần kết thúc bức thư.</i>
<i>+Ghi lời chúc lời hứa hẹn.</i>
<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>


<i>-02 HS đọc đề.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>-GV cho HS hoạt động nhóm tìm ra nội dung</i>
<i>cần sửa và thực hiện sửa bài.</i>


<i>-GV nhận xét bổ xung.</i>


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò.</b></i>


<i> -GV đọc một bài hay của HS.</i>
<i>-GV nhận xét tuyên dương.</i>


<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài tiết sau.</i>


<i>-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo</i>
<i>luận của nhóm.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>LỊCH SỬ</b></i>


<i><b>KHỞI NGHĨA HAI BAØ TRƯNG</b></i>


<i><b>(năm 40)</b></i>



<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng:</i>


<i>-Nguyên nhân ø khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tô Định giết hại( Trả nợ</i>


<i>nước, thù nhà).</i>


<i>- Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa. Nghĩa quân</i>
<i>làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn cơng Luy Lâu, trung tâm của chính quyền đô hộ.</i>
<i>-Ý nghĩa : đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại</i>
<i>phong kiến phương Bắc đô hộ, thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.</i>


<i>- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến của khởi nghĩa.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>


<i>-Hình minh họa trong sgk.</i>


<i>-Lược đồ khu vực chính nổ ra khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.</i>
<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2.Baøi mơi:</b></i>


<i>*Giới thiệu bài:</i>


<i><b>*Hoạt động 1 : HS hoạt động nhóm.</b></i>


<i><b> Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà</b></i>
<i><b>Trưng.</b></i>



<i> -GV yêu cầu HS đọc phần 1 ở sgk.</i>
<i>-GV giải thích khái niệm.</i>


<i>+Quận Giao Chỉ : Thời nhà Hán đô h65 nước</i>
<i>ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng</i>
<i>đặt là quận Giao Chỉ.(GV chỉ vào bản đồ Việt</i>
<i>Nam)</i>


<i>+Thái thú : là một chức quan cai trị một quận</i>
<i>thời nhà Hán đô hộ nước ta.</i>


<i>-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Tìm ngun</i>
<i>nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.</i>
<i> -GV Nhận xét sửa sai.</i>


<i>+GV kết luận : Oán hận ách đô hộ của nhà</i>
<i>Hán, Hai Bà Trưng đã phất cờ khởi nghĩa và</i>
<i>được nhân dân khắp nơi hưởng ứng. Việc thái</i>
<i>thú Tô Định giết chết chồng của bà Trưng Trắc</i>
<i>là Thi Sách càng làm cho Hai Bà Trưng tăng</i>
<i>thêm quyết tâm đánh giặc.</i>


<i>+Chuyển ý .</i>


<i>-3 HS nêu.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-HS đọc phần nội dung bài.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*Hoạt động 2 : Làm cá nhân.</b></i>


<i><b>Diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng</b>.</i>
<i>-GV treo lược đồ khu vực chính nổ ra khởi</i>
<i>nghĩa Hai Bà Trưng và giới thiệu : Năm 40,</i>
<i>Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa; cuộc khởi</i>
<i>nghĩa nổ ra trên một khu vực rộng, mạnh mẽ,</i>
<i>trên lược đồ chỉ là khu vực chính của cuộc khởi</i>
<i>nghĩa.</i>


<i>-GV yêu cầu HS xem nội dung và lược đồ để</i>
<i>nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa.</i>


<i>-GV nhận xét và khen gợi những em thực hiện</i>
<i>tốt.</i>


<i><b>*Hoạt động 3.Hoạt động cá nhân.</b></i>


<i><b>Kết quả và ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà</b></i>
<i><b>Trưng.</b></i>


<i>-GV yêu cầu HS đọc nội dung sgk.</i>


<i>+Khởi nghĩa Hai Bà Trưng đã đạt kết quả như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>+Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào ?</i>


<i>+Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trưng nói</i>


<i>lên điều gì về tinh thần u nước của nhân dân</i>
<i>ta ?</i>


<i>-GV chốt lại ý nghóa của Hai Bà Trưng.</i>


<i><b>*Hoạt động 4 .</b></i>


<i><b>Lòng biết ơn và tự hào của nhân dân ta với</b></i>
<i><b>Hai Bà Trưng.</b></i>


<i>-GV cho HS trình bày các mẫu truyện, thơ, bài</i>
<i>hát về Hai Bà Trưng, trình bày về các tư liệu</i>
<i>về các tên đường, tên phố, đền thờ Hai Bà</i>
<i>Trưng.</i>


<i>-GV nêu : Với chiến công oanh liệt như trên,</i>
<i>Hai Bà Trưng đã trở thành hai nữ anh hùng</i>
<i>chống giặc ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử</i>
<i>nước nhà.</i>


<i><b> *Hoạt động kết thúc </b></i>


<i>-GV Nhận xét dặn dò.</i>


<i>-GV cho HS nêu lại nội dung bài.</i>


<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới.</i>


<i>-HS đọc yêu cầu.</i>
<i>-HS thực hiện báo cáo.</i>



<i>-Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào</i>
<i>mùa xuân năm 40, trên cửa sông Hát Môn,</i>
<i>tỉnh Hà Tây ngày nay. Từ đây đoàn quân</i>
<i>tiến lên Mê Linh và nhanh chóng làm chủ</i>
<i>Mê Linh. Sau khi làm chủ Mê Linh, nghĩa</i>
<i>quân tiến xuống đánh chiếm Cổ Loa rồi từ</i>
<i>Cổ Loa tấn cơng Luy Lâu, trung tâm của</i>
<i>chính quyền đơ hộ. Bị địn bất ngờ, qn</i>
<i>Hán thua trận bỏ chạy toán loạn.</i>


<i>-Lắng nghe và ghi nhớ.</i>


<i>-HS đọc yêu cầu.</i>


<i>-HS thực hiện và báo cáo.</i>


<i>+Trong vịng khơng đầy một tháng cuộc</i>
<i>khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi. Quân Hán</i>
<i>bỏ của, bỏ vũ khí lo chạy thốt thân, Tơ</i>
<i>Định phải cải trang thành dân thường lẫn</i>
<i>vào đám tàn quân trốn về nước.</i>


<i>+Sau hơn 2 thế kỉ bị nước ngồi đơ hộ, từ</i>
<i>năm 179 TCN đến năm 40, lần đầu tiên</i>
<i>nhân dân ta đã giành được độc lập.</i>


<i>+Nhân dân ta rất yêu nước và có truyền</i>
<i>thống chống giặc ngoại xâm.</i>



<i>-Lắng nghe và ghi nhớ.</i>
<i>_HS nhắc lại.</i>


<i>-HS thực hiện.</i>


<i>-HS lắng nghe và thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>LUYỆN TẬP CHUNG (T2)</i>
<i><b>ĐỊA LÝ</b></i>


<i><b>TÂY NGUYÊN</b></i>



<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Ngun:</i>


<i>+Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắk lắk, Lâm Viên, Di Linh.</i>
<i>+Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.</i>


<i>+ Chỉ được các cao Ngun ở Tây Nguyên trên bản đồ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kon Tum,</i>
<i>Plây Ku, Đắk lắk, Lâm Viên, Di Linh</i>


<i>- HS khá, giỏi: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khơ ở Tây Ngun.</i>
<i>- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trường.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ:</i>


<i> -Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam..</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>+HS lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.</i>
<i>+GV nhận xét ghi điểm</i>


<i><b>2.Bài mới .</b></i>


<i>+GV giới thiệu bài.</i>
<i>Ghi tựa bài.</i>


<i><b>*Hoạt động 1 : hoạt động nhóm </b></i>


<i><b>Tây Nguyên- xứ sở của các cao nguyên xếp</b></i>
<i><b>tầng.</b></i>


<i>-GV chỉ vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ Dịa</i>
<i>lí tự nhiên Việt Nam và giới thiệu : Tây Nguyên</i>
<i>là vùng đất cao, rộng lớn, gồm các cao nguyên</i>
<i>xếp tầng cao thấp khác nhau.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát và chỉ trên lược đồ, bản</i>
<i>đồ và nêu tên các cao ngun từ Bắc xuống</i>
<i>Nam.</i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.</i>


<i>+Sắp xếp các cao ngun theo thứ tự từ thấp</i>
<i>đến cao ?</i>



<i>+Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của từng cao</i>
<i>ngun.</i>


<i>-GV nhận xét bổ sung.</i>


<i>+Đắk lắk, Kon tum, Plây cu, Di Linh và Lâm</i>
<i>Viên.</i>


<i>-Cao ngun Đắk lắk có bề mặt khá bằng</i>
<i>phẳng, nhiều sông, suối và đồng cỏ. Là nơi đất</i>


<i>3 HS thực hiện.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>


<i>-HS quan sát theo dõi.</i>
<i>-HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>+Kon Tum, Plây cu, Đắk lắk, Lâm Viên, Di</i>
<i>Linh.</i>


<i>-HS thảo luận nhóm và trình bày.</i>


<i>+Cao ngun Kon Tum là cao nguyên rộng</i>
<i>lớn, cao trung bình 500m. Bề mặt cao</i>
<i>nguyên khá bằng phẳng, có chổ giống như</i>
<i>đồng bằng.</i>



<i>+Cao nguyên Plây cu tương đối rộng lớn,</i>
<i>cao 800m.</i>


<i>+Cao nguyên Đắk lắk cao 400m, xung</i>
<i>quanh cao nguyên có nhiều hố tiếp giáp.</i>
<i>+Cao nguyên Di Linh cao 1000m tương đối</i>
<i>bằng phẳng.</i>


<i>+Cao nguyên Lâm Viên có độ cao trung</i>
<i>bình 1500m, là cao ngun cao nhất, khơng</i>
<i>bằng phẳng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>đai phì nhiêu nhất và đơng dân nhất ở Tây</i>
<i>Nguyên.</i>


<i>-Cao nguyên kon tum trước đây được phủ rừng</i>
<i>nhiệt đới, nay thực vật chủ yếu là các loài cỏ.</i>
<i>-Cao nguyên Di Linh được phủ một lớp bzan</i>
<i>dày.</i>


<i>-Cao ngun Lâm Viên có dịa hình phức tạp,</i>
<i>nhiều núi cao, thung lũng sâu và sơng, suối có</i>
<i>nhiều thác ghềnh.</i>


<i><b> *Hoạt động 2 : Làm việc cặp đơi.</b></i>


<i><b>Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt : mùa mưa và</b></i>
<i><b>mùa khô.</b></i>


<i>-u cầu HS quan sát phân tích bảng số liệu về</i>


<i>lượng mưa trung bình tháng ở Bn Ma Thuộc.</i>
<i>+Ở Bn Ma Thuộc có những mùa nào ? ứng</i>
<i>với những tháng nào ?</i>


<i>+Em có nhận xét gì về khí hậu ở Tây Ngun ?</i>
<i>-GV nhận xét </i>


<i>-GV kết luận : Khí hậu ở Tây Ngun có hai</i>
<i>mùa rõ rệt là mùa khơ và mùa mưa. Mùa mưa</i>
<i>thường có những ngày mưa kéo dài liên miên.</i>
<i>Vào mùa khô, trời nắng gay gắt.</i>


<i>-GV yêu cầu HS thống kê lại toàn bài.</i>
<i>-GV tổng kết bài.</i>


<i><b> 3. Cũng cố.</b></i>


<i>-Nội dung của bài học.</i>


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<i>-Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.</i>


<i>-HS thực hiện.</i>
<i>-HS tự trả lời.</i>


<i>+Có hai mùa , mùa mưa và mùa khô. Mùa</i>
<i>mưa từ tháng 5 đến tháng 10, cịn mùa khơ</i>
<i>từ tháng 1 đến tháng 4 và tháng 11, 12.</i>
<i>+Tương đối khắc nghiệt. Mùa mưa, mùa</i>


<i>khô phân biệt rõ rệt, lại kéo dài, không</i>
<i>thuận lợi cho cuộc sống của người dân nơi</i>
<i>đây.</i>


<i>-HS laéng nghe.</i>


<i>-HS phát biểu và HS lớp bổ sung.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-HS neâu.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i>Thứ 5:</i>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG.</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i>- Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng. Bước đầu biết xếp các</i>
<i>từ Hán Việt có tiếng “trung”theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được với một từ trong nhóm.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ.</i>


<i>-Thẻ từ ghi : tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.</i>
<i>1/. Viết 5 danh từ chung.</i>



<i>2/. Viết 5 danh từ riêng.</i>


<i>-Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn đã giao về</i>
<i>nhà luyện tập sau đó nhận xét và cho điểm</i>
<i>HS .</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i> a. Giới thiệu bài.</i>


<i>- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.</i>
<i>-3 HS đọc đoạn văn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<i> Bài 1:</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và tìm từ.</i>
<i>-Gọi HS lên bảng thực hiện ghép từ.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-Thứ tự các từ điền như sau : tự trọng, tự</i>
<i>kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.</i>


<i>-Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa tìm được.</i>
<i> Bài 2:</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu.</i>



<i> Yêu cầu HS thảo luận và thi nhau</i>
<i>-Nhóm 1 : đưa ra từ.</i>


<i>-Nhóm 2 :tìm nghĩa của từ.</i>


<i>+HS thực hiện và đổi vai người hỏi người trả</i>
<i>lời.</i>


<i>*Kết luận lời giải đúng :</i>


<i>+Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ</i>
<i>chức hay với người nào đó là : trung thành.</i>
<i>+Trước sau như một, khơng gì lay chuyển nổi</i>
<i>là : trung kiên.</i>


<i>+Một lòng một dạ vì việc nghóa là : trung</i>
<i>nghóa.</i>


<i>+Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như</i>
<i>một là : trung hậu.</i>


<i>+Ngay thẳng, thật thà là : trung thực.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai phân thắng – bại.</i>
<i>Bài 3:</i>


<i>-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.</i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài.</i>
<i>-Nhóm nào xong trước lên bảng đính bài làm</i>
<i>của nhóm mình lên bảng.</i>



<i>-Nhận xét, tuyên dương .</i>
<i> Bài 4:</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu.</i>
<i>-Yêu cầu HS tự đặt câu.</i>


<i>-Gọi HS đọc câu văn của mình. Chú ý nhắc</i>
<i>những HS đặt câu chưa đúng hoặc có nghĩa</i>
<i>tiếng Việt chưa hay.</i>


<i>-Nhận xét câu văn của HS .</i>


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


<i> -Nhận xét tiết học</i>


<i>-Dặn HS về nhà viết một đoạn văn ngắn từ 3</i>
<i>đến 5 câu nói về truyền thống tốt đẹp của</i>
<i>nhân dân ta trong đó có dùng 2 trong số các</i>


<i>-1 HS đọc yêu cầu và nội dung.</i>
<i>-Thảo luận cặp đôi, </i>


<i>-Tiếp nối nhau đọc bài và nhật xét.</i>
<i>-2 Đọc lại.</i>


<i>-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.</i>
<i>-Hoạt động trong nhóm.</i>



<i>-Lắng nghe.</i>


<i>1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>-Hoạt động theo nhóm vào phiếu học tập.</i>
<i> +Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu,</i>
<i>trung bình, trung tâm.</i>


<i>+Trung có nghĩa là “một lịng một dạ” : trung</i>
<i>thành, trung nghĩa, trung kiên, trung thực,</i>
<i>trung hậu.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>-Đặt câu và tiếp nối đọc câu của mình.</i>
<i>+Lớp em khơng có HS trung bình.</i>
<i>+Đêm trung thu thật vui và lí thú.</i>


<i>+Hà Nội là trung tâm kinh tế, chính trị của cả</i>
<i>nước.</i>


<i>+Các chiến só công an luôn trung thành bảo</i>
<i>vệ Tổ quốc.</i>


<i>+Bạn Minh là người trung thực.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>từ ở bài tập 3.</i>


<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>PHÉP CỘNG</b></i>


<i> I MỤC TIÊU </i>


<i> -Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số có nhớ hoặc khơng nhớ</i>
<i>khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp.</i>


<i>-Củng cố kĩ năng giải tốn về tìm thành phần chưa biết của phép tính</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i> -Hình vẽ bài tập số 4.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i> -GV nhận xét – đánh giá bài kiểm tra .</i>
<i>-GV công bố số điểm kiểm tra.</i>


<i> -GV chữa bài, </i>


<i><b>2.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>


<i> -Trong giờ học tốn hơm nay các em sẽ được</i>
<i>củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính cộng</i>
<i>có nhớ và khơng có nhớ trong phạm vi số tự</i>
<i>nhiên đã học.</i>


<i><b> b.Củng cố kó năng làm tính cộng.</b></i>



<i>-GV ghi ví dụ 1 lên bảng.</i>
<i> 48 352 + 21 026</i>


<i>-Hỏi : Muốn thực hiện phép tính cộng ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>-GV cho HS lên bảng thực hiện và lớp làm</i>
<i>vào nháp.</i>


<i>-GV cho HS nhận xét </i>


<i>-GV u cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.</i>


<i>-Vậy 48 352 + 21 026 = ?</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>-GV ghi ví dụ 2 lên bảng.</i>
<i> 367 859 + 541 728.</i>


<i>-Tương tự yêu cầu HS lên bảng thực hiện và</i>
<i>nêu cách thực hiện.</i>


<i>-Vaäy 367 859 + 541 728 = ?</i>


<i> -HS laéng nghe.</i>


<i>-HS nghe giới thiệu bài.</i>


<i>-HS quan sát và đọc.</i>



<i>+Trước hết ta đặt tính cột doc sao cho thẳng</i>
<i>hàng với nhau hàng đơn vị thẳng với hàng</i>
<i>đơn vị,..</i>


<i>+Sau đó thực hiện cộng theo thức tự từ phải</i>
<i>sang trái.</i>


<i> 48 352</i>
<i> +21 026</i>
<i> 69 378</i>
<i>+2 cộng 6 bằng 8, viết 8.</i>
<i>+5 cộng 2 bằng 7, viết 7.</i>
<i>+3 cộng 0 bằng 3, viết 3.</i>
<i>+8 cộng 1 bằng 9, viết 9.</i>
<i>+4 cộng 2 bằng 6, viết 6.</i>
<i> 48 352 + 21 026 = 69 378.</i>
<i> -HS laøm baøi.</i>


<i> 367 859</i>
<i>+ 541 728</i>
<i> 909 587</i>
<i> +9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.</i>


<i> +5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8</i>
<i> +8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-GV nhận xét </i>


<i>-u cầu HS nêu cách thực hiện một phép</i>
<i>tính cộng.</i>



<i><b> c.Luyện tập, thực hành :</b></i>


<i> Bài 1</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
<i>+Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>


<i>-GV cho HS thực hiện vào bảng con, 4 HS lên</i>
<i>bảng tính và nêu cách tính.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i> Bài 2</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK, sau</i>
<i>đó làm bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS thực hiện vào vở và nêu kết quả.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i> Baøi 3.</i>


<i>-GV cho HS đọc đề tốn.</i>
<i>+Bài tốn cho ta biết gì ?</i>


<i>+Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì ?</i>
<i>-GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Yêu cầu HS nhận xét .</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>Bài 4.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề.</i>
<i> x – 363 = 975</i>
<i> x gọi là số gì ?</i>


<i>-Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>-Tương tự với số hạng chưa biết ?</i>
<i>-GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện.</i>
<i>-Yêu cầu HS nhận xét.</i>


<i>-GV nhận xét sử sai.</i>


<i><b> 3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm</i>
<i>bài tập và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>-HS neâu.</i>


<i>-HS nêu yêu cầu đề tốn.</i>
<i>+Tính có đặt tính.</i>


<i> 4 682 5 247 2 968 3 917</i>
<i>+2 305 +2 741 +6 524 +5 267</i>
<i> 6 987 7 988 9 492 9 184 </i>
<i>-HS đọc đề toán.</i>



<i>-HS thực hiện.</i>


<i>+Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và</i>
<i>trồng được 60 830 cây ăn quả.</i>


<i>+Huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây.</i>
<i>Tóm tắt :</i>


<i>+Cây lấy gỗ : 325 164 cây.</i>


<i>+Cây ăn quả : 60 830 cây. ? cây.</i>
<i>Bài giải:</i>


<i>Số cây huyện đó trồng có tất cả là :</i>
<i>325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)</i>
<i> Đáp số : 385 994 cây.</i>
<i>-HS đọc đề.</i>


<i>- x là số bị trừ chưa biết.</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu</i>
<i>cộng với số trừ.</i>


<i> x – 363 = 975</i>


<i> x = 975 + 363 </i>
<i> x = 1 338</i>


<i>-Muốn tìm số hạng chưa biết ta láy tổng trừ</i>
<i>đi số hạng đã biết.</i>



<i> 207 + x = 815</i>


<i> x = 815 – 207 </i>
<i> x = 608</i>


<i>-HS cả lớp chú ý lắng nghe và thực hiện..</i>
<i>Thứ 6</i>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i><b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b></i>


<i>I MỤC TIÊU </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.</i>
<i>-Hiểu được nội dung ý nghĩa truyện.</i>


<i>-Lời kể tự nhiên, sinh động, sáng tạo trong miêu tả.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i>-Tranh minh hoạ cho truyện trang 64, SGK (phóng to nếu có điều kiên)</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS đọc phần ghi nhớ của bài trước.</i>
<i>-Gọi 2 HS kể phần thân đoạn.</i>


<i>-1 HS kể tồn bộ truyện Hai mẹ con và bà</i>


<i>tiên.</i>


<i>-Nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i> a. Giới thiệu bài :</i>


<i> b. Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i> Bài 1:</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu.</i>


<i>-GV treo 6 tranh leân bảng và cho HS quan</i>
<i>sát.</i>


<i>+Truyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>+Câu truyện kể lại chuyện gì ?</i>
<i>+Truyện có ý nghĩa gì ?</i>


<i>-Câu chuyện kể lại việc chàng trai được tiên</i>
<i>ơng thử thách tính thật thà, trung thực qua</i>
<i>những lưỡi rìu.</i>


<i>-u cầu HS đọc phần gợi ý dưới mỗi bức</i>
<i>tranh.</i>


<i>-Yêu cầu HS dựa vào bức tranh minh họa, kể</i>
<i>lại cốt truyện Ba lưỡi rìu.</i>



<i>-GV nhận xét cho HS. Nhắc HS nói ngắn gọn,</i>
<i>đủ nội dung chính.</i>


<i>-GV nhận xét tuyên dương những em nhớ đầy</i>
<i>đủ cốt truyện và lời kể có sáng tạo.</i>


<i> Baøi 2:</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu.</i>


<i>- HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-HS quan sát.</i>


<i>+Truyện có 2 nhân vật anh chàng triều phu</i>
<i>và ông già (ông tieân)</i>


<i>+Câu chuyện kể lại một anh chàng trai nghèo</i>
<i>đi đốn củi và được ơng tiên thử thách tính thật</i>
<i>thà, trung thực qua việc mất rìu.</i>


<i>+Truyện khuyên chúng ta hãy trung thực, thật</i>
<i>thà trong cuộc sống sẽ được hưỡng hạnh</i>
<i>phúc.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>



<i>-6 HS thực hiện đọc , mỗi HS đọc một bức</i>
<i>tranh.</i>


<i>-3 – 4 HS kể lại cốt truyện.</i>


<i> Ngày xưa có một chàng triều phu sống bằng</i>
<i>nghề chặt củi. Cả gia tài của anh chỉ là một</i>
<i>chiếc rìu sắt. Một hơm chàng đang đốn củi thì</i>
<i>lưỡi rìu bị văng xuống sơng. Chàng khơng</i>
<i>biết cách nào vớt lên thì một cụ già hiện lên</i>
<i>hứa giúp chàng. Lần thứ nhất, cụ vớt lên bằng</i>
<i>một lưỡi rìu bằng vàng, nhưng chàng bảo</i>
<i>khơng phải của mình. Lần thứ hai, cụ vớt lên</i>
<i>một lưỡi rìu bằng bạc, nhưng chàng cũng</i>
<i>khơng nhận là của mình. Lần thứ ba, cụ vớt</i>
<i>lên một lưỡi rìu bằng sắt, anh sung sướng</i>
<i>nhận ra lưỡi rìu của mình và cảm ơn cụ. Cụ</i>
<i>già khen chàng trai thật thà và tặng chàng cả</i>
<i>ba lưỡi rìu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-Để phát triển ý thành một đoạn văn kể</i>
<i>chuyện, các em cần quan sát kĩ tranh minh</i>
<i>họa, hình dung mỗi nhân vật trong tranh đang</i>
<i>làm gì, nói gì, ngoại hình nhân vật như thế</i>
<i>nào , chiếc rìu trong tranh là loại rìu gì. Từ</i>
<i>đó tìm những từ ngữ để miêu tả cho thích hợp</i>
<i>và hấp dẫn người nghe.</i>


<i>-GV làm mẫu tran 1 :</i>



<i>-u cầu HS quan sát tranh và trả lời câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>+Anh chàng triều làm gì ?</i>
<i>+Khi đó chàng trai nói gì ?</i>


<i>+Hình dáng của chàng triều phu như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+Lưỡi rìu của chàng triều phu như thế nào ?</i>
<i>-Gọi HS xây dựng đoạn 1 dựa vào các câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>-Goïi HS nhận xét.</i>


<i>-u cầu HS hoạt động nhóm với 5 tranh còn</i>
<i>lại.</i>


<i>+Tổ chức cho HS thi nhau kể từng đoạn.</i>
<i>-GV nhận xét .</i>


<i>-Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai, kết hợp cho điểm.</i>


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


<i>-Nhận xét tiết học.</i>


<i>-Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu truyện</i>
<i>vào vở.</i>



<i>-HS quan saùt.</i>


<i>+Chàng triều phu đang đốn củi thì chẳng may</i>
<i>lưỡi rìu bị văng xuống sơng.</i>


<i>+Chàng nói : “Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi</i>
<i>rìu này. Nay mất rìu khơng biết làm gì để</i>
<i>sống đây”.</i>


<i>+Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố, người</i>
<i>nhễ nhại mồ hơi, đầu quấn một chiếc khăn</i>
<i>màu nâu.</i>


<i>+Lưỡi rìu sắt của chàng bóng lống.</i>
<i>-2 HS kể đoạn 1.</i>


<i>+Có một chàng triều phu nghèo đang đốn củi</i>
<i>thì lưỡi rìu bị tuộc khỏi cán, văng xuống sơng.</i>
<i>Chàng chán nản nói : “Gia tài của ta chỉ có</i>
<i>mỗi lưỡi rìu sắt, nay lại mất thì biết kie6m1</i>
<i>ăn bằng gì đây ?”</i>


<i>-HS nhận xét lời kể của bạn.</i>
<i>-HS thực hiện.</i>


<i>-HS thực hiện.</i>


<i>-HS lắng nghe về nhà thực hiện.</i>



<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<i><b>PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b></i>


<i>I MỤC TIÊU </i>


<i>- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:</i>
<i>+Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.</i>


<i>+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.</i>
<i>- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.</i>


<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i> -Các hình minh hoạ ở trang 26, 27 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).</i>
<i> -Tranh ảnh về một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.</i>


<i> -Phiếu học tập cá nhân.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi nội dung</i>
<i>bài 11</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i> * Giới thiệu bài: </i>


<i> -Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS mà</i>


<i>GV yêu cầu ở tiết trước.</i>


<i> -GV giới thiệu: .</i>


<i><b>*Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>Quan sát phát hiện bệnhû </b></i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<i> -GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.</i>


<i> -Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang</i>
<i>26 sgk và trả lời câu hỏi ;</i>


<i>+Người trong hình bị bệnh gì ?</i>


<i>+Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà</i>
<i>người đó mắc phải ?</i>


<i>-Gọi HS mang tranh để lên bàn và nêu như</i>
<i>nội dung câu hỏi trên.</i>


<i> -Gọi các HS trình bày và bổ sung ý kiến.</i>
<i> -GV nhận xét, tuyên dương ..</i>


<i> * Kết luận: </i>


<i>+Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng, cịi</i>
<i>xương. Cơ thể rất gầy và yếu, chỉ có ba dọc</i>


<i>xương. Đó là dấu hiệu của bệnh suy dinh</i>
<i>dưỡng. Nguyên nhân là em thiếu chất bột</i>
<i>đường , hoặc do bị các bệnh như ỉa chảy,</i>
<i>thương hàn, kiết lị…làm thiếu năng lượng</i>
<i>cung cấp cho cơ thể.</i>


<i>+Cơ ở hình 2 bị mắt bệnh bướu cổ. Cô bị u</i>
<i>tuyến giáp ở mặt trước cổ, nên hình thành</i>
<i>bướu cổ. Nguyên nhân là do ăn thiếu I-ốt.</i>


<i><b>*Hoạt động 2 : </b></i>


<i><b>Nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn</b></i>
<i><b>thiếu chất dinh dưỡng. </b></i>


<i> - GV phát phiếu học tập và cho HS thực hiện.</i>
<i>(nợi dung phiếu học tập ở cuối bài)</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc kĩ và thực hiện trong 5 phút.</i>
<i>-Gọi HS chữa phiếu học tập và bổ sung.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>


<i><b>Trò chơi : Em tập làm bác só.</b></i>


<i>-GV hướng dẫn trị chơi và cho HS thực hiện.</i>
<i>-3 HS tham gia trò chơi :</i>


<i>+1 HS đóng vai người bác sĩ.</i>


<i>+1 HS đóng vai người bệnh.</i>


<i>+1 HS đóng vai người nhà bệnh nhân.</i>


<i>-HS đóng vai người bệnh và người nhà bệnh</i>
<i>nhân nói về dấu hiệu của bệnh.</i>


<i>-HS đóng vai bác sĩ sẽ nói tên bệnh, ngun</i>
<i>nhân và cách phịng bệnh.</i>


<i>-GV quan sát nhận xét.</i>


<i>-2 HS trả lời.</i>


<i>-Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của tổ</i>
<i>mình.</i>


<i> -HS lắng nghe.</i>


<i>-HS quan sát.</i>


<i>+Em bé hình 1 trang 26 bị bệnh suy dinh</i>
<i>dưỡng. Cơ thể em bé rất gầy, chân tay rất</i>
<i>nhỏ.</i>


<i>+Cơ ở hình 2 trang 26 bị bệnh bướu cổ, cổ cơ</i>
<i>bị lồi to.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>



<i>-HS thực hiện.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3.Củng cố- dặn dò :</b></i>


<i> -Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết.</i>


<i> -Yeâu cầu HS về nhà học thuộc mục Bạn cần</i>


<i>biết</i> <i>-HS lắng nghe và ghi nhớ.-HS lắng nghe và thực hiện..</i>


<i><b>TOÁN</b></i>


<i><b>PHÉP TRỪ</b></i>


<i>I MỤC TIÊU </i>


<i>- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ hoặc khơng nhớ</i>
<i>khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp.</i>


<i>-Củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn bằng phép tính trừ.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i> -Hình vẽ như bài tập 4.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>



<i> -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các</i>
<i>bài tập ở tiết học trước. </i>


<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>


2.Bài mới :
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>


<i> -Trong giờ học tốn hơm nay các em sẽ được</i>
<i>củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính trừ có</i>
<i>nhớ và khơng có nhớ trong phạm vi số tự</i>
<i>nhiên đã học.</i>


<i><b> b.Củng cố kĩ năng làm tính trừ.</b></i>


<i>-GV ghi ví dụ 1 lên bảng.</i>
<i> 865 279 – 450 237</i>


<i>-Hỏi : Muốn thực hiện phép tính trừ ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>-GV cho HS lên bảng thực hiện và lớp làm</i>
<i>vào nháp.</i>


<i>-GV cho HS nhận xét </i>


<i>-GV u cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.</i>


<i>-Vậy 865 279 – 450 237 = ?</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-GV ghi ví dụ 2 lên bảng.</i>
<i> 647 253 – 285 749</i>


<i>-Tương tự yêu cầu HS lên bảng thực hiện và</i>
<i>nêu cách thực hiện.</i>


<i>-GV nhận xét </i>


<i>-u cầu HS nêu cách thực hiện một phép</i>
<i>tính trừ.</i>


<i>-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi</i>
<i>để nhận xét bài làm của bạn.</i>


<i>-HS laéng nghe.</i>


<i> -HS quan sát và đọc.</i>


<i>+Trước hết ta đặt tính cột dọc sao cho thẳng</i>
<i>hàng với nhau hàng đơn vị thẳng với hàng</i>
<i>đơn vị,..</i>


<i>+Sau đó thực hiện trừ theo thức tự từ phải</i>
<i>sang trái.</i>


<i> 865 279</i>
<i>- 450 237</i>
<i> 415 042</i>


<i>+9 trừ 7 bằng 2, viết 2.</i>
<i>+7 trừ 3 bằng 4, viết 4 </i>
<i>+2 trừ 2 bằng 0, viết 0</i>
<i>+5 trừ 0 bằng 5, viết 5</i>
<i>+6 trừ 5 bằng 1, viết 1</i>
<i>+8 trừ 4 bằng 4, viết 4</i>


<i> 865 279 – 450 237 = 415 042</i>
<i> -HS laøm bài.</i>


<i>-HS nêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> c.Luyện tập, thực hành :</b></i>


<i> Baøi 1</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
<i>+Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>


<i>-GV cho HS thực hiện vào bảng con, 4 HS lên</i>
<i>bảng tính và nêu cách tính.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i> Bài 2</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK, sau</i>
<i>đó làm bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS thực hiện vào vở và nêu kết quả.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>



<i> Baøi 3.</i>


<i>-GV cho HS đọc đề tốn.</i>
<i>+Bài tốn cho ta biết gì ?</i>


<i>+Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì ?</i>
<i>-GV u cầu HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Yêu cầu HS nhận xét .</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>Bài 4.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề.</i>
<i> -GV HD HS cách tính.</i>


<i>-GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Yêu cầu HS nhận xét.</i>
<i>-GV nhận xét sử sai.</i>


<i><b> 3.Cuûng cố- Dặn dò:</b></i>


<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm</i>
<i>bài tập và chuẩn bị bài sau.</i>


<i> </i>


<i>đơn vị,..</i>



<i>+Sau đó thực hiện trừ theo thức tự từ phải</i>
<i>sang trái.</i>


<i>-HS nêu u cầu đề tốn.</i>
<i>+Tính có đặt tính.</i>


<i> 987 864 969 696 839 084 628 450 </i>
<i>- 783 251 - 656 565 - 246 937 - 35 813</i>
<i> 204 613 313 131 592 147 592 637</i>
<i>-HS đọc đề toán.</i>


<i>-HS thực hiện vào vở.</i>


<i>+Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến TP Hồ</i>
<i>Chí Minh dài 1 730 km. Quãng đường xe lửa</i>
<i>từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1 315 km.</i>
<i>+Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến</i>
<i>TP Hồ Chí Minh..</i>


<i>Tóm tắt :</i>
<i>Bài giải:</i>


<i>Qng đường xe lửa từ Nha Trang đến</i>
<i>TP.Hồ Chí Minh dài là :</i>


<i> 1 730 – 1 315 = 415 (km)</i>
<i> Đáp số : 415 km</i>
<i>-HS đọc đề.</i>


<i> Số cây năm ngoái trồng được là :</i>


<i>214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)</i>
<i>Số cây cả hai năm trồng được là :</i>
<i>134 200 + 214 800 = 349 000 (cây)</i>
<i> Đáp số : 349 000 cây</i>
<i> -HS lắng nghe và thưc hiện.</i>


<i>Kó thuật</i>


<i>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( tiết 1 )</i>


<i><b>I MỤC TIÊU </b></i>


<i> -HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.</i>


<i> -Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.Các mũi khâu có thể chưa cách đều</i>
<i>nhau. Đường khâu có thể bị dúm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống. </b></i>


<i>II.CHUẨN BỊ </i>


<i><b> -Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích thước đủ lớn để HS</b></i>
<i><b>quan sát được .Và một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải(áo, quần, vỏ gối).</b></i>
<i><b> -Vật liệu và dụng cụ cần thiết: </b></i>


<i><b> +Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20 x 30cm.</b></i>
<i><b> +Len (hoặc sợi) chỉ khâu.</b></i>


<i><b> +Kim khâu len kim khâu chỉ, thước may, kéo, phấn vạch.</b></i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>



<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i>1.Ổn định lớp<b>: Kiểm tra dụng cụ học tập.</b></i>


<i>2.Dạy bài mới:</i>


<i><b> a)Giới thiệu bài: Khâu ghép hai mép vải</b></i>
<i><b>bằng mũi khâu thường. </b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn cách làm:</b></i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và
<i><b>nhận xét mẫu.</b></i>


-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải
<i>bằng mũi khâu thường và hướng dẫn HS quan</i>
<i>sát để nêu nhận xét (Đường khâu là các mũi</i>
<i>khâu cách đều nhau. Mặt phải của hai mảnh</i>
<i>vải úp vào nhau. Đường khâu ở mặt trái của</i>
<i>hai mảnh vải).</i>


<i> -Giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu</i>
<i>ghép hai mép vải. Yêu cầu HS nêu ứng dụng</i>
<i>của khâu ghép mép vải.</i>


<i> -GV kết luận về đặc điểm đường khâu ghép</i>
<i>hai mép vải và ứng dụng của nó:Khâu ghép</i>
<i>hai mép vải được ứng dụng nhiều trong khâu,</i>
<i>may các sản phẩm.Đường ghép có thể là</i>


<i>đường cong như đường ráp của tay áo, cổ</i>
<i>áo… Có thể là đường thẳng như đường khâu</i>
<i>túi đựng, khâu áo gối,…</i>


<i><b> * Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ</b></i>
<i><b>thuật.</b></i>


<i><b> -GV treo tranh quy trình khâu ghép hai</b></i>
<i><b>mép vải bằng mũi khâu thường.</b></i>


<i> -Hướng dẫn HS xem hình 1, 2, 3, (SGK) để</i>
<i>nêu các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi</i>
<i>khâu thường.</i>


-Yêu cầu HS dựa vào quan sát H1 SGK để
<i>nêu cách vạch dấu đường khâu ghép 2 mép</i>
<i>vải.</i>


<i> -Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác vạch</i>
<i>dấu trên vải.</i>


<i> -GV hướng dẫn HS một số điểm sau:</i>


<i> +Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải.</i>
<i> +Úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau</i>
<i>và xếp cho hai mép vải bằng nhau rồi mới</i>
<i>khâu lược.</i>


<i> +Sau moãi lần rút kim, cần vuốt các mũi</i>



<i><b>-Chuẩn bị đồ dùng học tập.</b></i>


<i><b>-HS theo doõi.</b></i>


<i><b>-HS nêu ứng dụng của khâu ghép mép vải.</b></i>
<i><b>-HS nêu các bước khâu hai mép vải bằng</b></i>
<i><b>mũi khâu thường. </b></i>


<i><b>-HS quan sát hình và nêu.</b></i>
<i><b>-HS nêu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>khâu theo chiều từ phải sang trái cho đường</i>
<i>khâu thật phẳng rồi mới khâu các mũi khâu</i>
<i>tiếp theo. </i>


<i> -Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác GV vừa</i>
<i>hướng dẫn.</i>


<i> -GV chỉ ra những thao tác chưa đúng và uốn</i>
<i>nắn.</i>


<i><b> -Gọi HS đọc ghi nhớ.</b></i>


<i><b> -GV cho HS xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và</b></i>
<i><b>tập khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu</b></i>
<i><b>thường.</b></i>


3.Nhận xét- dặn dò:


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập


<i>của HS.</i>


<i><b> -Chuẩn bị các dụng cụ để học tiết sau.</b></i>


<i><b>-HS thực hiện.</b></i>
<i><b>-HS nhận xét.</b></i>


<i><b>-HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.</b></i>
<i><b>-HS thực hiện.</b></i>


<i><b>-HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.</b></i>


</div>

<!--links-->

×