Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tom jerry 31 khoa học 4 trịnh thị kim loan thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>së gd&®t vÜnh phóc</b>


<b>---đề chính thức</b>


<b>kỳ thi giải toán trên mtbt năm học 2007-2008</b>
<b>đề thi khối thpt và bt thpt</b>


<i><b>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>


<b> (Đề thi có 03 trang)</b>


<b>I.Phần phách.</b>
<i><b>1.Phần ghi của thí sinh.</b></i>


-Họ và tên ... SBD ...
-Ngày sinh ..., Lớp ..., Trờng (TTGDTX)...
<i><b>2.Phần ghi của giám thị.</b></i>


-H v tờn GT1 ... Ch ký ...
-Họ và tên GT2 ... Chữ ký ...
<i><b>3.Số phách (do Ch tch Hi ng ghi):</b></i> ...


<i><b>4.Phần ghi của Giám khảo.</b></i>
Điểm bằng số Điểm bằng chữ


Họ tên, chữ kí GK1 ...
Họ tên, chữ kí GK2 ...


Số phách



<b>II.Phn thi v bài làm của thí sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 1. Cho các số x,y dơng thỏa mÃn hệ</b> 2 2
0, 681
19,32
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>Khi đó giá trị của chúng là:</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>Bµi 2. Cho hµm sè </b>


2 3,1 2 5


( ) 1,32 7,8 3 2.


6, 4 7, 2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<sub> Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số </sub>


trên <sub>. HÃy tính các giá trị:</sub>


(2 3 5)


<i>f</i> M


<b>Bi 3. Bit rằng tồn tại đúng hai giá trị </b>


1, 2 ;


2 2
<i>x x</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> thỏa mãn phơng trình </sub><i>x</i>2 sin<i>x</i>10.
Khi đó:


x1≈ x2≈


<b>Bài 4. Cho tam giác ABC có BC=9,357; CA=6,712; AB=4,671; M là trung điểm BC, R là bán</b>
kính đờng trịn ngoại tiếp. Hãy tính các giá trị:




<i>ACB</i><sub> (đơn vị độ) AM</sub> R


<b>Bài 5. Cho </b> <i>a</i>(9; 7); (2;57). đặt = <i>b</i> 

 

<i>a b</i>; ; =

<i>a</i><i>b a</i>;  <i>b</i>

.


       


Hãy tính theo đơn vị độ các giá trị:



<sub></sub> <sub></sub>


<b>Bµi 6. Gäi </b><i>x x</i>1, 2<sub>( với 4 chữ số sau dấu phảy) là nghiệm của:</sub>
4,5649 2,8769 2, 4738 5,3143


3, 9675 11, 9564 7,5379 8,3152


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<sub>. Tính các giá trị</sub>


x1 x2≈
<b>Bài 7. Gọi s là số chữ số trong biĨu diƠn cđa sè </b>453247<sub>. Cho biÕt </sub>
s=


<b>Bµi 8. §Ỉt </b>


1
1
3 2
lim .
5 3
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>n</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i> đi qua các điểm <i>A</i>(1; 3), <i>B</i>(2;4),<i>C</i>(1;5),<i>D</i>(2;3).
Gọi đờng thẳng đi qua các cực trị của đồ thị hàm số là (d): <i>y</i><i>mx</i><i>n</i>. Hãy tính:


a= b= c=


d= m= n=


<b>Bài 10. Cho T</b>0 là tam giác đều có diện tích bằng 1. ở lần thứ nhất ta chia T0 thành 4 tam giác
bằng cách nối các trung điểm các cạnh của T0, bỏ đi tam giác chứa điểm trọng tâm của T0. ở lần
thứ hai ta làm tơng tự nh lần thứ nhất với ba tam giác còn lại sau lần 1. Tiếp tục nh vậy n lần. Gọi
Sn là tổng diện tích của các tam giác bị bỏ đi sau n ln.


Yêu cầu: Trình bày tóm tắt cách tính Sn và tính các giá trị cho dới đây:
Trình bày tóm tắt c¸ch tÝnh Sn


...
.


...
.



...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.



...
.


...
.


...
.


...
.


Sn= S10=


<b>së gd&đt vĩnh phúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>---Đề thi có 10 bài, mỗi bài 5 điểm, điểm tối đa 50 điểm. Điểm bài thi là tổng điểm của các câu không làm</i>
<i>tròn.</i>


<b>Bài 1: 2,5 đ+2,5đ</b>
2, 474090531


<i>x</i> <i>y</i>3, 633025743


<b>Bài 2: 2,5đ+2,5đ</b>
(2 3 5) 101, 0981


<i>f</i>   <i>M</i>3,541



<b>Bµi 3: 2,5+2,5</b>
1 0, 636732651


<i>x</i>  <i>x</i><sub>2</sub> 1, 409624004


<b>Bµi 4: 2,5+1,5+1</b>


 0


28 6 '57.04 ''


<i>ACB</i> <i>AM</i> 3,397974433 <i>R</i>4, 955907290


<b>Bµi 5: 2,5+2,5</b>
0


106 4 ' 24.87''


   49 26 '19.38''0


<b>Bµi 6. 2,5+2,5</b>
1 1, 7390


<i>x</i>  <i>x</i><sub>2</sub> 1,1539


<b>Bµi 7:5,0đ</b>
s=657


<b>Bài 8: Trình bày 4đ+ Kết quả 1,0 đ</b>
Qui trình bÊm : SHIFT CLR ALL ==



( ( 3 ^ ALPHA X + 2 ^ (ALPHA X+1))

( 5 ALPHA X + 3^(ALPHA X+1))) ALPHA :


ALPHA X ALPHA = ALPHA X +1



Sau đó ấn = liên tiếp đến khi các số trên màn hình khơng thay đổi thì thơi (Khoảng 102


lần)



Kq: s ~~0.577350269.



<b>Bµi 9: Trình bày 4đ+ Kết quả 1,0 đ</b>


S(49)=12586269025.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sn=
3
1


4


<i>n</i>



  


  10


989.527
1.048.576


<i>S</i> 



</div>

<!--links-->

×