Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.42 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:</i> .../.../....
<i>Ngày kiểm tra</i>: .../.../....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
<b>a.</b> Phạm vi kiến thức: Bài 17 – bài 30
<b>b.</b> Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII.
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều
chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
<i>1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,16,17,18,19,20,21,22,23</i>
<i>2. Kỹ năng: Các chuẩn13,14,15,24,25,26,27,28,29</i>
<b>Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>
<i><b>a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình</b></i>
Nợi dung Tổng
số
tiết
Lí
thuyết LT (cấpTỉ lệ thực dạy Trọng số
đợ 1,2)
VD (cấp
đợ 3,4)
LT (cấp
độ 1,2)
VD (cấp
độ 3,4)
1/ Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại
điện tích. Dịng điện - Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Sơ đồ
mạch điện. Các tác dụng của dịng
điện. (Ơn tập T26)
8 7 4.9 3.1 32,7 20,6
2/ Cường đợ dịng điện – Hiệu điện
thế. An toàn điện (Tổng kết chương) 7 4 2.8 4.2 18,7 28,0
Tổng 15 11 7.7 7.3 51,4 48,6
<b>b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ</b>
Mức
độ Nội dung
Trọng
Số lượng câu
Điểm số
T.số TN TL
Lí
thuyết
(cấp
đợ
1,2)
1/ Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại
điện tích. Dịng điện - Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Sơ đồ
mạch điện. Các tác dụng của dịng
điện. (Ơn tập T26)
32,7 1,31≈1 <sub>Tg:10,5ph</sub>1(2,5đ) <sub>Tg:10,5ph</sub>1
2/ Cường đợ dịng điện – Hiệu điện
thế. An toàn điện (Tổng kết
chương)
18,7 0,75 ≈1 1(2,5đ)
Tg:10,5ph
1
1/ Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại
điện tích. Dịng điện - Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Sơ đồ
mạch điện. Các tác dụng của dịng
điện. (Ơn tập T26)
20,6 0,82≈1 <sub>Tg:10,5ph</sub>1(2,5đ) <sub>Tg:10,5ph</sub>1
2/ Cường đợ dịng điện – Hiệu điện
thế. An toàn điện (Tổng kết
chương)
28,0 1,12≈1 1(2,5đ)
Tg:10,5ph
1
Tg:10,5ph
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1/ Sự nhiễm điện
do cọ xát. Hai loại
điện tích. Dịng
điện - Nguồn
điện. Chất dẫn
điện, chất cách
điện. Sơ đồ mạch
điện. Các tác
dụng của dòng
điện.
(8 tiết)
<i>1. </i>Nêu được hai biểu hiện của các
vật đã nhiễm điện.
2.Nêu được dòng điện là dòng các
hạt điện tích dịch chuyển có
hướng.
3.Nêu được tác dụng chung của
nguồn điện là tạo ra dòng điện và
kể tên các nguồn điện thông dụng
là pin, acquy.
4.Nhận biết được vật liệu dẫn
điện là vật liệu cho dòng điện đi
qua và vật liệu cách điện là vật
6. Nêu được quy ước về chiều
dòng điện.
7. Nêu được các tác dụng của
dòng điện
8. Nêu được dòng điện có tác
dụng nhiệt và biểu hiện của tác
dụng này. Nêu được ví dụ cụ thể
9.Nêu được tác dụng quang của
dòng điện và biểu hiện của tác
dụng này. Nêu được ví dụ cụ thể
10. Nêu được tác dụng từ của
dòng điện và biểu hiện của tác
dụng này. Nêu được ví dụ cụ thể
11. Nêu được tác dụng hóa học
của dòng điện và biểu hiện của
tác dụng này. Nêu được ví dụ cụ
thể
12. Nêu được biểu hiện tác dụng
sinh lí của dịng điện. Nêu được
ví dụ cụ thể
13. Vận dụng giải thích
15. Vẽ được sơ đồ của
mạch điện đơn giản đã
được mắc sẵn bằng các kí
hiệu đã được quy ước. Mắc
được mạch điện đơn giản
theo sơ đồ đã cho.
<i>Số câu hỏi (t.g)</i> <i>0,5 (5,2)</i>
<i>C1.1a</i>
<i>0,5 (5,3)</i>
<i>C8,9,10,11,12.2a</i>
<i>1 (10,5)</i>
<i>C13.1b; C14.2b</i> <i>2(21)</i>
<i>Số điểm</i> <i>1,25</i> <i>1,25</i> <i>2,5</i> <i>5(50%)</i>
16. Nêu được tác dụng của dòng
điện càng mạnh thì số chỉ của
ampe kế càng lớn, nghĩa là cường
17. Nêu được khi mạch hở, hiệu
điện thế giữa hai cực của pin hay
acquy có giá trị bằng số vơn ghi
trên vỏ mỗi nguồn điện này.
18. Nêu được khi có hiệu điện thế
20. Biết được số vôn ghi trên mỗi
dụng cụ dùng điện là giá trị hiệu
điện thế định mức Một dụng cụ
điện sẽ hoạt đợng bình thường khi
sử dụng nó đúng với hiệu điện thế
định mức được ghi trên dụng cụ.
21. Biết số chỉ của ampe kế cho
biết mức đợ mạnh yếu của dịng
điện. Biết ý nghĩa số ampe ghi
24. Sử dụng được ampe kế
để đo cường đợ dịng điện
và vơn kế để đo hiệu điện
thế
25. Mắc được mạch điện
gồm hai bóng đèn nối tiếp
và vẽ được sơ đồ tương
ứng.
26. Mắc được mạch điện
28. Xác định được bằng
thí nghiệm mối quan hệ
giữa các cường đợ dòng
điện, các hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối
tiếp. Vận dụng giải bài
tập liên quan.
2/ Cường đợ dịng
điện – Hiệu điện
thế. An toàn điện
(7 tiết)
giữa hai đầu bóng đèn thì có dịng
điện chạy qua bóng đèn.
19. Nêu được giới hạn nguy hiểm
của hiệu điện thế và cường đợ
dịng điện đối với cơ thể người.
trên cầu chì.
22. Nêu được mối quan hệ giữa
các cường đợ dịng điện, các hiệu
điện thế trong đoạn mạch nối tiếp.
23. Nêu được mối quan hệ giữa
các cường đợ dịng điện, các hiệu
điện thế trong đoạn mạch song
song.
gồm hai bóng đèn song
song và vẽ được sơ đồ
tương ứng.
27. Nêu và thực hiện được
một số quy tắc để đảm bảo
an toàn khi sử dụng điện.
giữa các cường đợ dịng
điện, các hiệu điện thế
trong đoạn mạch mắc
song song. Vận dụng
giải bài tập liên quan.
<i>Số câu hỏi (t.g)</i> <i>1(10,5)</i>
<i>C20.3</i>
<i>1(10,5)</i>
<i>C29.4</i>
<b>V. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. ĐỀ KIỂM TRA</b>
Câu 1: a) Có thể làm nhiễm điện mợt vật bằng cách nào? Vật nhiễm điện có khả năng
gì?
b) Treo các quả cầu đã nhiễm điện bằng các sợi chỉ mảnh. Lần lượt đưa quả
cầu C nhiễm điện âm đến gần quả cầu A thì chúng hút nhau, lại gần quả cầu B thì
Câu 2: a) Kể tên các tác dụng của dòng điện và trình bày những biểu hiện của các tác
dụng này?
b) Khi các dụng cụ điện sau đây hoạt đợng, dịng điện chạy qua các dụng cụ đó
có tác dụng gì <i>(tác dụng có ích)</i>?
+ Bàn là điện.
+ Máy quạt.
Câu 3: Trên mợt bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng
đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 4: Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ.
Biết ampe kế A2 chỉ 0,3A.
a) Tính số chỉ của ampe kế A1 khi ampe kế A chỉ 1A
b) Nếu ampe kế A1 chỉ 0,5V thì số chỉ của ampe kế A
là bao nhiêu?
<b>B. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
Câu 1: a) Có thể làm nhiễm điện mợt vật bắng cách cọ xát.
Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện.
b) A và C hút nhau chứng tỏ A và C nhiễm điện khác loại. Mà C nhiễm điện âm
nên A nhiễm điện dương
- B và C đẩy nhau chứng tỏ B và C nhiễm điện cùng loại. C nhiễm điện âm nên B
cũng nhiễm điện âm.
Câu 2:
a) - Dịng điện có các tác dụng là: Nhiệt, quang, từ, hóa học, sinh lí
- Những biểu hiện:
+ Tác dụng quang: Dịng điện có thể làm phát sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điơt
phát quang mặc dù đèn này chưa nóng tới nhiệt đợ cao.
+ Tác dụng nhiệt: Khi dòng điện chạy qua vật dẫn điện thì nó làm vật dẫn đó nóng
lên.
+ Tác dụng từ: Dịng điện chạy qua ống dây có tác dụng làm kim nam châm lệch ra
khỏi vị trí cân bằng hoặc hút các vật bằng sắt hay thép.
+ Tác dụng hóa học: Khi cho dịng điện đi qua dung dịch muối đồng thì sau mợt thời
gian, thỏi than (nhúng trong dung dịch muối đồng) nối với cực âm của nguồn điện
được phủ một lớp đồng. Hiện tượng đồng tách từ dung dịch muối đồng khi có dịng
điện chạy qua, chứng tỏ dịng điện có tác dụng hóa học.
+ Tác dụng sinh lí: Dịng điện chạy qua cơ thể người sẽ làm các cơ của người bị co
giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt.
-+
Đ
1
b)
+ Bàn là điện: Tác dụng nhiệt
+ Máy quạt: Tác dụng từ
Câu 3: Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình
thường (Hiệu điện thế định mức của bóng đèn).
- Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
Câu 4: Vì mạch điện gồm hai bóng đèn mắc song song nên I = I1 + I2. Với I2 = 0,3A
a) I = 1A suy ra I1 = I – I2 = 1 – 0,3 = 0,7A
b) I1 = 0,5 suy ra I = I1 + I2 = 0,3 + 0,5 = 0,8A
<b>VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>
1. Kết quả kiểm tra
Lớp 0-<3 3-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10
2: Rút kinh nghiệm.
...
...