Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 2. Gọn gàng, sạch sẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần:3 ĐẠO ĐỨC Ngày dạy: </b></i>
<i><b> Bài :2 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b></i>


<i><b>A. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1.Kiến thức:</b>Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.(HS


khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ)
<b>2.Kỹ năng:Biết</b> lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


<b>3.Thái độ:</b> Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng sạch sẽ.


<i><b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b></i>


- Vở bài tập đạo đức 1 (tr. 7 -> 10).


- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “; thơ “ Con cò và con Quạ”.
- Bút chì, viết màu và lượt chải đầu.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của Hs</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


1’
10’


<i><b>A. Ổn định</b></i>:



<i><b>B.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ</b></i>


<i><b>C.Bài mới: </b></i>
<i><b>1.Phần đầu:</b></i>
<i><b>Khám phá:</b></i>


<i><b>a)H</b><b> oạt động 1</b><b> : </b></i>
<i><b>Làm bài tập 1</b></i>


<i><b>b)H</b><b> oạt động 2</b><b> :</b></i>


Hỏi Hs


- Trẻ em có quyền gì?


- Em làm gì để xứng đáng là trẻ
em lớp một?


=> Nhận xét, tuyên dương.


-Yêu câu Hs hát<b> “ Rửa mặt như</b>
<b>mèo”</b>


* G iới thiệu bài :


- Nêu ngắn gọn và ghi tựa: gọn
gàng, sạch sẽ.



- Tìm xem bạn nào có đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- Giải thích yêu cầu bài tập.
- u cầu Hs trình bày và giải
thích tại sao cho là bạn gọn
gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn
gàng , sạch sẽ và nên làm thế nào
thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch
sẽ.


<b>K</b>


<b> ết luận</b>: Gọn gàng, sạch sẽ là
quần áo ngay ngắn, lành lặn.
Đầu tóc chải gọn gàng.


-Hát.


- Cá nhân TLCH: Có
quyền có họ tên, có quyền
được đi học.


- Cố gắng học giỏi, ngoan.


-Hát.


- Lắng nghe, lập lại.


- Quan sát tranh trong vở


bài tập đạo đức 1 (tr.7).
- Lắng nghe và làm việc cá
nhân.


Trình bày.


Áo bẩn: Giặt sạch.
Áo rách: Đưa mẹ vá.
Cài nút lệch: Cài lại.


Quần ống thấp ống cao:
Sửa lại ống.


Dây giày không buộc:
Buộc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8’


5’
6’


1’


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>Nghæ</b>


<i><b>c)H</b><b> oạt động 3</b><b> :</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>



<i><b>4.Củngcố, dặn</b></i>
<i><b>dò</b></i>.


Yêu cầu Hs tìm và chọn ra
những bạn gọn gàng, sạch sẽ
( trong lớp học).


=> Gọi đại diện nhóm trình bày,
yêu cầu Hs trả lời: Vì sao em cho
là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
=> Khen những Hs nhận xét
chính xác.


- Kết luận: n mặc gọn gàng


sạch sẽ thể hiện người có nếp
sống, sinh hoạt văn hóa, góp
phần giữ gìn vệ sinh môi
trường, làm cho môi trường
thêm đẹp.


- Yêu cầu Hs chọn 1 bộ quần áo
đi học cho bạn nữ và một bộ cho
bạn nam.


- Gọi đại diện vài nhóm lên trình
bày.


<b>K</b>



<b> ết luận</b>: Quần áo đi học phải
phẳng phiêu, lành lặn, sạch sẽ,
gọn gàng.


Không mặc quần áo nhàu nát,
rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi,
xộc xệch đến lớp.


- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Thảo luận nhóm 4.


- Nêu tên và mời bạn có
đầu tóc, quần áo gọn gàng
sạch sẽ lên trước lớp.


- Nêu nhận xét về quần áo
đầu tóc của các bạn.


- Quan sát tranh (tr.8) vở
bài tập.


-Thảo luận theo bàn tìm tơ
màu và nối vào hình bạn
nam và bạn nữ.


- Vài Hs lên trình bày cả
lớp Lắng nghe, nhận xét.
Nữ: số 1, 3 hoặc 2, 8.
Nam: số 6, 8.



Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 4 ĐẠO ĐỨC Ngày dạy: </b>


<b>Bài :2 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>



<i><b>A. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1.Kiến thức:</b>Hs hiểu được thế nào là gọn gàng, sạch sẽ. Ích lợi của việc gọn gàng
sạch sẽ.


<b>2.Kỹ năng:</b>Hs biết được vệ sinh cá nhân.


<b>3.Thái độ:</b>Giáo dục Hs biết ý thức vệ sinh cá nhân.


<i><b>B. CHUẨN BỊ:</b></i>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh, vở bài tập đạo đức, lược chải đầu.
- Bài hát: “ Rửa mặt như mèo”.


-Tranh minh hoạ trang 4, 5, 6/ BTĐD


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Vở bài tập đạo đức.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>Tiết 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>1’</b>
<b>8’</b>
<b>7’</b>
<b>5’</b>
<b>6’</b>
<b>3’</b>
<b>1’</b>


<i><b>A. Ổn định</b></i>:


<i><b>B.</b></i> <i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ</b></i>:


<i><b>C. Bài mới: </b></i>
<i><b>1.Phần đầu:</b></i>
<i><b>Khám phá:</b></i>
<i><b>2.Phần hoạt</b></i>
<i><b>động: Kết nối:</b></i>
<i><b>* H</b><b> oạt động</b></i>
<i><b>1: Bài tập 3.</b></i>


<i><b>*H</b><b> oạt động 2:</b></i>
<i><b>Bài tập 4</b></i>


<b>Nghæ</b>


<i><b>*H</b><b> oạt động 3</b><b> :</b></i>


<i><b>* H</b><b> oạt động </b></i>
<i><b>4: Đọc thơ ở </b></i>


<i><b>cuối bài.</b></i>


<i><b>D.Củngcố,</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>.


Hỏi, gọi Hs trả lời.


- Khi đi học ăn mặc thế nào là gọn gàng
sạch sẽ?


- Em đã làm gì để ln gọn gàng, sạch
sẽ.


=> Nhận xét, tuyên dương bạn trả lời tốt.


<i><b>:</b></i>


* G iới thiệu bài : Nêu ngắn gọn, ghi tựa.
Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2).


- Nêu yêu cầu để Hs thực hiện.


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng?
+ Em có muốn như bạn khơng?
- Gọi Hs lên trình bày. Hỏi thêm?
Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?


<b>K</b>



<b> ết luận</b>: Chúng ta nên làm như các bạn
nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


-Nêu yêu cầu: Hs cùng bàn giúp nhau
sửa quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch
sẽ.


- Nhận xét, tuyên dương bàn nào làm tốt.
- Yêu cầu Hs hát “ Rửa mặt như mèo “.
- Hỏi: + Mèo rửa mặt có sạch khơng?
+ Lớp mình có ai rửa mặt giống
mèo.


+ Rửa mặt như mèo có hại gì?


<b>K</b>


<b> ết luận</b>: Hằng ngày các em phải ăn ở
sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ luôn tốt.
- Giới thiệu cho Hs nghe bài thơ: “Cò và
Quạ”.


- Đọc mẫu.


- Gọi Hs đọc thuộc.


-Tổng kết bài


- Hát.



- Lắng nghe TLCH.
- Cả lớp nhận xét, bổ
sung


- Lắng nghe và lặp
lại tựa.


- Quan sát tranh,
TLCH. Theo nhóm
đơi.


- Vài Hs nêu trước
lớp.


- Cả lớp nhận xét, bổ
sung.


- Thực hiện theo yêu
cầu của Gv.


- Hát ĐT.


- Lắng nghe +
TLCH.


( 3 -> 6 em).


- Lắng nghe, nhận
xét.



- Nghe và đọc theo.
- Vài em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×