Tải bản đầy đủ (.docx) (153 trang)

GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.57 KB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:

24/8/2009



Ngày giảng:. 26/8/2009



Phần một:


khái quát lịch sử thế giới trung đại.

Tiết: 1 Bài 1



Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến
ở Châu âu <thời sơ- trung kì trung đại>.


<b>a- Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu, cơ cấu xà hội bao gồm 2
giai cấp cơ bản < lÃnh chúa và n«ng n«>.


-Hiểu khái niệm lãnh địa phong kiến và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
- Hiểu đợc thành thi trung đại xuất hiện nh thế nào?


- Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao?


<b>2.T tởng:</b>


- Thông qua những sự kiện cụ thể bồi dỡng nt cho học sinh về sự phát triển
hợp quy lt cđa x· héi loµi ngêi tõ CHNL sang x· hội phong kiến.


<b>3.Kĩ năng:</b>



- Bit s dng bn Chõu Âu để xác định vị trí các quốc gia phong kiến
- Biết tận dụng phơng pháp so sánh đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã
hội CHNL sang xã hội phong kiến.


<b>b- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Chuẩn bị bản đồ Châu Âu thời phong kiến, một số tranh mô tả hoạt động
trong thành thị trung đại, những t liệu đề cập đến chế độ chính trị, kinh tế, xã hội
trong các lãnh địa phong kiến.


<b>C- C¸ch thøc tiÕn hµnh:</b>


Đọc, tìm tịi, phân tích, hoạt động cá nhân và cả lớp
<b>d- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định:</b> KTSS:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị, sách vở của hs.


<b>3. Bài mới:</b>


Vo cui TK th V, trớc sự tan rã của các quốc gia cổ đại PT, hàng loạt các
v-ơng quốc mới đợc hình thành ở châu Âu nh Anh, Pháp, Tây Ban Nha, ý... Để hiểu
đ-ợc sự hình thành XHPK châu Âu , đặc trng cơ bản của lãnh địa PK, sự r5a đời, hoạt
động của thành thị trung đại, chúng ta cùng tìm hiểu ND bài học hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy- trò.</b> <b>Nội dung bài học</b>
H:Đọc sgk phần 1.



G: Dùng lợc đồ +giảng.


- Từ thiên niên kỉ I tcn các quốc gia cổ đại
phơng Tây Hilạp, Rô Ma phát triển tồn tại
đến thế kỉ V.


<i>? Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc </i>
<i>Rơ-ma, ngời Giéc-man đã làm gì?</i>


<i>? Sau đó ngời Giéc Man cịn làm gì?</i>
- Chia ruộng đất, phong tớc vị cho nhau.
<i>? Những việc làm ấy có tác động nh thế</i>
<i>nào đến sự biến đổi của xã hội phong kiến</i>
<i>Châu Âu?</i>


- Bộ máy nhà nớc CHNL sụp .


- Các giai cấp mới xuất hiện (lÃnh chúa và


<b>1.Sự hình thành xà hội phong kiến ở</b>
<b>Châu Âu.</b>


<b>*Hoàn cảnh lịch sö.</b>


- Cuối thế kỉ V ngời Giéc Man tiêu diệt
các quốc gia cổ đại phơng Tây lập nên
quốc gia mới:


+ Ăng -glô Xắc -xông -Anh


+ Phơ -răng -Pháp


+ Tây -gốt -Tây Ban Nha
+ Đông -ốt -I-ta-li-a...


<b>*Những biến đổi trong xã hội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

n«ng n«)


<i>? Những ngời nh thế nào đợc gọi là lãnh</i>
<i>chúa phong kiến?</i>


<i>? Nông nơ đợc hình thành từ tầng lớp</i>
<i>nào.</i>


<i>? Quan hƯ gi÷a c¸c giai cÊp Êy nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Nông nô lệ thuộc lÃnh chúa.
G:Sơ kết chuyển ý.


G:Giảng theo sgk.


H:c trong lãnh địa... thu tô thuế->
hết.


<i>? Em hiểu nh thế nào là lãnh địa ?</i>“ ”


<i>(?) Hãy cho biết đời sống của lãnh chúa</i>
<i>và nông nô trong lónh a?.</i>



G: So sánh liên hệ với thái ấp, điền trang ë
ViÖt Nam.


<i>? Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa xã</i>
<i>hội cổ đại và xã hội phong kiến ở Châu Âu.</i>
- Xã hội cổ đại 2 giai cấp chủ nơ- nơ lệ.
Nơ lệ là cơng cụ biết nói.


- X· héi phong kiÕn 2 giai cÊp l·nh
chóa-n«ng n«.


N«ng n« nộp tô thuế cho lÃnh chúa.


H:Quan sát H1 sgk, thảo luËn nhãm theo
c©u hái.


<i>? Em hãy miêu tả và nhận xét về lãnh địa</i>
<i>phong kiến H1 sgk.</i>


<i>? Đặc trng kinh tế lãnh địa là gì?</i>
G:Sơ kết chuyển ý.


- Từ thế kỉ V đến X – kt lãnh địa.


- Tõ thÕ kØ XI... xuÊt hiện kinh tế hàng
hoá.


Thnh thị xuất hiện-> xã hội thay đổi.
H:Tiếp cận sgk.



G: Gi¶ng.


H: Đọc sgk từ nhng từ thế kỉ...
<i>? Đặc điểm của thành thị là gì </i>


- Ni giao lu, buôn bán, tập trung đông
dân c


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của</i>
<i>thành thị trung i?</i>


<i>? C dân trong thành thị gồm những ai?Họ</i>
<i>làm nghề g×?</i>


- C dân:Thợ thủ công, thơng nhân, sn
xut trao i, buụn bỏn.


<i>? Đặc trng KT của thành thị là gì?</i>


<i>? Nn KT trong cỏc thnh th cú điểm gì</i>
<i>khác với nền KT lãnh địa?</i>


- Khác về đặc trng


H:Quan sát bức tranh H2 sgk ?


<i>? Em hÃy miêu tả lại cuộc sống của thành</i>
<i>thị qua bức tranh?</i>



<i>? Thnh thị ra đời có ý nghĩa gì?(vai trị</i>


- N« lƯ, nông dân-> nông nô (lệ thuộc
lÃnh chúa).


-> XÃ hội phong kiến hình thành.


<b>2. Lónh a phong kin.</b>


- Lónh a: l vùng đất đai rộng lớn do
lãnh chúa làm chủ, trong đó có lâu đài,
thành quách...


- Lãnh chúa: Sống xã hoa, đầy đủ.
- Nơng nơ: Đói nghèo cực khổ, chống
lãnh chúa.


- Đặc trng: tính chất tự cung, tự cấp,
đóng kín


<b>3.Sự xuất hiện các thành thị trung</b>
<b>đại.</b>


- Nguyên nhân ra đời: do nhu cầu sn
xut v trao i, buụn bỏn


- Đặc trng KT: s¶n xuất thủ công và
buôn bán, hình thành các phờng hội,
th-ơng hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ca thnh th thi trung i?)</i>


G:Sơ kết. bán, lµm cho x· héi phong kiÕn ph¸ttriĨn.


<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên củng cố kiến thức toàn bài.


?Xó hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
? Nền kinh tế lãnh địa và kinh tế thành thị có gì khác nhau?
G:Nhấn mạnh: xã hội phong kiến Châu Âu ra đời là hợp quy luật.


- Đặc trng cơ bản của lãnh địa phong kiến là đơn vị chính trị, kinh tế độc
quyền, tự cấp, tự túc đây là biểu hiện của sự phân quyênc Châu Âu khác với xã hội
phong kiến tập quyền phơng đông.


- Sự xuất hiện thành thị là yếu tố cơ bản thúc đẩy xã hội phong kiến, kinh tế
hàng hoá phát triển đồng thời là nguyên nhân làm cho xã hội phong kiến suy vong.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 2 SGK


- Su tm lch s th gii trung i.


---o


---Ngày soạn:

24/8/2009


Ngày giảng:

27/8/2009


TiÕt 2 Bµi 2



Sự suy vong của chế độ phong kiến và
sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu u.


<b>a- mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức.</b>


- Nguyờn nhõn v h quả của các cuộc phát kiến địa lí nh là một trong những
yếu tố cơ bản tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ ngha.


- Quá trình hình thành Q sản xuất t bản chủ nghĩa trong lòng xà hội phong
kiến Châu Âu.


<b>2.T tëng:</b>


- H: Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ xã hội
phong kiến lên xã hội t bản chủ nghĩa ở Châu Âu.


- Më rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Bi dng k nng quan sỏt bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các nhà
thám hiểm trong các cuộc phát kiến địa lí.


- Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.
<b>b- phơng tiện thực hiÖn:</b>



- Bản đồ thế giới.


- Tranh ảnh về các nhà phát kiến địa lí tàu, thuyền...
- Su tầm các câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí.
<b>c- Cách thức tiến hành:</b>


Đọc, tìm tịi, phân tích, hoạt động cá nhân và cả lớp
<b>d- tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) C©u hái</i>


? Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào?
- Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?


? Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện?


- Nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền kinh tế thành thị?
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1 + 2</i>


<b>3.Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phơng Tây đã tiến hành các cuộc phát kiến địa lí bắng đờng biển, thị trờng mở rộng,
kinh tế hàng hoá phát triển đã phá vỡ chế độ phong kiến hình thành xã hội t bản
Châu Âu...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài hc</b>


H:c sgk.


G:Sơ lợc sgk.


<i>? Phỏt kin a lớ l gỡ?</i>


Cuc hành trình đi tìm đờng mới sang
phơng Đơng của thơng nhân châu Âu
để tìm vàng ngọc, hồ tiêu (vì con đờng
giao lu buôn bán qua Tây á, Địa Trung
Hải bị ngời ả Rập chiếm).


<i>? Vì sao lại có những cuộc phát kiến</i>
<i>địa lí (nguyên nhân) ?</i>


<i>? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực</i>
<i>hiện nhờ có điều kiện nào?</i>


- Khoa học phát triển, đóng tàu lớn, có
la bàn...


H:Quan s¸t H3, H4 sgk


<i>? Em hÃy mô tả con tàu Ca ra ven &</i>
<i>C.C«-l«m-b«?</i>


<i>? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa</i>
<i>lí lớn và nêu sơ lợc về các cuộc hành</i>
<i>trình đó trên bản đồ.</i>



<i>? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí</i>
<i>đó là gì?</i>


<i>? ý nghĩa của các cuộc phát kiến địa lí.</i>
G:Nh vậy các cuộc phát kiến địa lí đã
đem lại một nguồn lợi nhuận khổng lồ
cho giai cấp t sản Châu Âu và thúc đẩy
quá trình tích luỹ t bản nguyên thuỷ
làm cho chế độ phong kiến suy vong,
tạo điều kiện cho t bản chủ nghĩa ra đời
phát triển.


G:Các cuộc phát kiến địa lí đã làm cho
việc giao lu kinh tế hàng hố, văn hố
đợc đẩy mạnh q trình tích luỹ t bản
ngun thuỷ hình thành, đó là q trình
tạo ra vốn v ngi lm thuờ.


H:Đọc sgk.


GV giảng (những việc làm của quý tộc
và thơng nhân châu Âu).


<i>? Quý tộc và thơng nhân Châu Âu đã</i>
<i>dùng tin vn ú vo SX ntn?</i>


G:Nhờ có vốn, công nhân làm thuê họ


<b>1.Nhng cuc phỏt kin ln v a lớ.</b>



- Nguyên nhân:


+ Do sản xuất phát triển cần nguyên liệu
thị trêng.


+ Những tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la
bàn, kĩ thuật đóng tàu... là ĐK để thực
hiện các cuộc phát kiến địa lí


- Cỏc cuc phỏt kin a lớ tiờu biu.


+ 1487 Bắc-tơ-mi Đi-a-xơ đi vòng qua cực
Nam Châu Phi.


+ 1498 Va-xcụ Ga-ma đến ấn Độ.
+ 1492 Crít-xtốp Cơ-lơm-bơ tì ra Châu Mĩ.
+ 1519-1522 Ma-gien-lăng đi vịng quanh
trái đất.


- KÕt qu¶:


+ Tìm ra những con đờng nối liền Châu
Lục.


+ Đem lại món lợi khổng lồ cho giai cấp t
sản.


+ Đặt cơ sở mở rộng thị trờng.
- ý nghĩa:



+ em lại những kiến thức về thiên văn,
địa lí, hàng hải, kớch thớch khoa hc phỏt
trin.


+ Mở rộng và thúc đẩy thơng mại.


+ Tạo nên quá trình tích luỹ t bản cho t sản
Châu Âu.


->Lm cho ch phong kin suy yếu tạo
điều kiện cho chủ nghĩa t bản phát triển.


<b>2.Sù hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu</b>
<b>Âu.</b>


- Sau các cuộc phát kiến địa lí, q trình
tích luỹ TB ngun thuỷ đã hình thành. Đó
là q trình tạo ra số vốn đầu tiên và đội
nguc đông đảo những làm thuê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mở rộng sản xuất, kinh doanh, lập đồn
điền.


<i>? Giai cấp t vơ sản đợc hình thành từ</i>
<i>những tầng lớp nào của xã hội? </i>


- Giai cấp vô sản: nông dân mất ruộng,
nô lệ ngời da đen.


-> Ngời làm thuê.


G:Tiểu kết.


Sau cỏc cuc phỏt kin a lí, giai cấp
t sản Châu Âu giàu lên nhanh chóng họ
cớp bóc ruộng đất, thuộc địa, tài
nguyên mở rộng kinh doanh, lập trang
trại, công trờng thủ công, kinh tế hàng
hoá phát triển, đây là tiền đề cần thiết
cho kinh tế hàng hoá phát triển cho
một nền sản xuất mới-> Chủ nghĩa t
bản ra đời ngay trong lòng xã hội
phong kiến. Giai cấp t sản>< phong
kiến họ đã đấu tranh chống quý tộc
phong kiến, tạo điều kiện cho sản xuất
t bản chủ nghĩa phát triển.


GV: KÕt ln


bãc lét søc L§ cđa ngêi làm thuê, trở nên
giàu có -> giai cấp TS


- Những ngời làm thuê bị bóc lột kiệt quệ
-> giai cấp vô sản


-> Quan h sn xut t bn ch nghĩa đợc
hình thành.


<b>4. Cđng cè:</b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.



? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu?


ý nghÜa cuéc ph¸t kiÕn...


? Q sản xuất t bản chủ nghĩa Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: c trc bi 3 SGK


---o


---Ngày soạn:

30/8/2009


Ngày giảng:

3

/9/2009


TiÕt 3 Bµi 3



Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong
kiến thời hậu kì trung đại ở Châu Âu.


<b>a- Mơc tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nguyờn nhõn xut hin v ni dung t tởng của phong trào văn hoá phục hng.
- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực
tiếp của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu lúc bấy giờ.



<b>2.T tëng:</b>


- Tiếp tục bồi dỡng cho học sinh nhận thức về sự phát triển hợp quy luật của xã
hội loài ngời, về vai trò của giai cấp t sản đồng thời qua bài này giúp học sinh thấy
đ-ợc loài ngời đang đứng trớc một bớc ngoặt lớn, sự sụp đổ của chế độ phong kiến một
chế độ độc đoán, lạc hu li thi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Bit cỏch phõn tớch c cu giai cấp để chỉ ra những >< xã hội t đó thấy đợc
nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế độ phong kiến.
<b>b- phơng tiện thực hiện:</b>


- Chuẩn bị bản đồ thế giới và bản đồ Châu Âu.
- Tranh ảnh về thời kì vn hoỏphc hng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c- cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>Đọc, nêu vấn đề, phát vấn, phân tích, thảo luận.
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định: </b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Cỏc cuc phỏt kin a lớ đã tác động nh thế nào đến xã hội Châu Âu?
(?) Quan hệ sản xuất Châu Âu đợc hình thnàh nh th no?



<i>b) Đáp án: vở ghi mục 1 + 2</i>


<b>3. Bµi míi</b>


- Sau cuộc phát kiến địa lí giai cấp t sản đã tòm ra những vùng đất mới giàu có,
thị trờng bn bán mở rộng, tích luỹ nguồn vốn khổng lồ, họ có tiềm lực kinh tế lớn
lao song họ khơng có địa vị và quyền lợi về chính trị, về giai cấp. Vì giai cấp phong
kiến là vật cản trở trên con đờng đi lên của họ cho nên giai cấp t sản đã tiến hành các
cuộc chiến tranh chống phong kiến trên các lĩnh vực, vậy cuộc đấu tranh diễn ra nh
thế nào.


H«m nay...


<b>`</b>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


G: Sơ lợc về sự ra đời chế độ phong
kiến.


<i>? Chế độ phong kiến ở Châu Âu tồn tại</i>
<i>bao lâu?</i>


<Thế kỉ V- XV- 10 thế kỉ 1000 năm>.
- Đến thế kỉ XV giai cấp t sản Châu Âu
ra đời đại diện cho một phơng thức sản
xuất mới tiến bộ, giàu có, có vốn và có
cn song khơng có quyền lợi về chính trị


và địa vị xã hội, họ bị chế độ phong
kiến đóng gim, ràng buộc, họ muốn tự
do kinh doanh-> đấu tranh.


<i>? Vì sao giai cấp t sản đấu tranh</i>
<i>chống giai cấp quý tộc phong kiến.</i>
<i>? Phục hng là gì?</i>


- Khơi phục lại nền văn hố Hylạp Rơ
Ma cổ đại sáng tạo văn hoá giai cấp t
sản.


<i>? Tại sao giai cấp t sản lại chọn văn</i>
<i>hoá làm cuộc mở đầu cho phơng thức</i>
<i>đấu tranh chống phong kiến?</i>


- Giai cấp t sản đấu tranh chống phong
kiến trên nhiều lĩnh vực, bắt đầu là lĩnh
vực văn hoá. Những giá trị văn hoá cổ
đại là tinh hoa nhân loại, việc khơi
phục nó sẽ tập hợp đợc đơng đảo lực
l-ợng chống lại chế độ phong kiến.


<i>? Em h·y kĨ tªn các nhà văn hoá khoa</i>
<i>học tiêu biểu mà em biết.</i>


<i>? Theo em thành tựu nổi bật của phong</i>
<i>trào văn hoá Phục Hng là gì</i>


- Khoa hc- k thut tiến bộ vợt bậc,


văn hoá phong phú, thành công trong
lĩnh vực nghệ thuật-> có giá tr n


<b>1.Phong trào văn hoá Phục H ng </b>


- Nguyên nhân cđa phong trµo văn hoá
Phục Hng


+ Do b ch phong kiến đàn áp


+ Giai cấp T/S khơng có địa vị v chớnh
tr,xó hi ->u tranh


- Tác giả:


+ Ph.Ra-b-le-Nh vn hoỏ nhà y học
+ Đê-các-tơ-nhà toán học nhà triết học
+ U.Sếch -Xpia-nhà soạn kịch vĩ đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngµy nay


<i>? Qua các tác phẩm của mình các tác</i>
<i>giả VH Phục Hng muốn nói lên điều</i>
<i>gì.</i>


<i>? Vai trò của VH Phục hng là gì?</i>


- Phát động quần chúng đấu tranh
chống phong kiến mở đờng cho VH
nhân loại phát triển



G:S¬ kÕt chun ý
H: Đọc SGK


<i>? Nguyên nhân của cuộc cải cách tôn</i>
<i>giáo</i>


<i>? Ngời khởi xớng phong trào cải cách</i>
<i>tôn giáo là ai</i>


<i>? T¸c dơng cđa phong trào cải cách</i>
<i>tôn giáo? </i>


<i>? Hạn chế của phong trào cải cách tôn</i>
<i>giáo</i>


G/C TS khơng thể xố bỏ tơn giáo mà
chỉ thay đổi cho phù hợp với....của nó.


+ Lêơna đơ Vanhxi <14521519>
-danh hoạ ngời ý


- Néi dung t tëng


+ Phê phán giáo họi và xà hội phong kiến
+ Đề cao giá trị chân chính của con ngời
+ Đề cao khoa häc tù nhiªn


+ Mở đờng cho sự phát triển cao hơn của
văn hoánhan loại



+ Phát động đấu tranh chng phong kin


<b>2.Phong trào cải cách tôn giáo</b>


- Nguyên nhân:


+ Giáo hội tăng cờng bóc lột nhân dân
+ Giáo hội là lực lợng cản trở sự phát triển
đi lên của giai cấp T/S


- Khởi xớng: M.Lu thơ
- Tác dụng


+ Góp phần thúc đẩy cho các cuộc khởi
nghĩa nhân dân chống phong kiến và lan
rộng ra nhiều nớc khác


+ Làm cho đạo Ki tơ phân hố thành
Đạo Ki tô giáo <cũ>
Đạo tin lành <Tân giáo>
+ Bùng nổ chiến tranh nông dân Đức


<b>4. Cđng cè:</b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi:


- Vai trị của VH phục hng là lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa giáo, tấn
công vào trật tự PK, đề cao giá trị chân chính của con ngời.



- Thực chất của phong trào VH phục hng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên
của g/c TS với g/c PKđã suy tàn, phát động quần chúng đấu tranh.


- T tởng cải cách tôn giáo không tách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng nhân
văn của thời VH phục hng, nó tấn cơng trực tiếp vào giáo hội thiên chúa giáo và chế
độ PK, nó châm ngịi cho cuộc đấu tranh của quần chúng và làm bùng nổ cuộc chiến
tranh nơng dân.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3SGK


<b>---</b><b>o</b><b></b>


---Ngµy soạn:

1/9/2009


Ngày giảng:

9/9/2009


Tiết 4 Bài 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a- Mục tiêu bài học </b>


<b>1.Kiến thức </b>


- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào
- Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền PK


- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc



<b>2.T tëng</b>


- H hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đơng thời cổ
đại, một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến trình
phát triển của lịch sử Việt Nam.


<b>3.KÜ năng</b>


- Bit lp bng niờn biu cỏc triu i phong kiến TQ.


- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách
xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rút ra bài học lịch
sử.


<b>b- phơng tiện thực hiện:</b>
- Bản đồ TQ thời PK.


- Tranh ¶nh về một số công trình kiến trúc thời PK.


- Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK TQ.
<b>c- cách thức tiến hành:</b>


c, tỡm tịi, phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận nhóm,
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) C©u hái:</i>



? Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực tiếp ntn đến xã hội Châu Âu
thời bấy giờ.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 2</i>


<b>3. Bài mới.</b>


- lp 6 các em đã tìm hiểu về sự ra đời của các quốc gia cổ đại ph ơng Đơng
trong đó nhà nớc cổ đại TQ là một trong những quốc gia ra đời sớm và phát triển rất
nhanh. TQ đã đạt nhiều thành tựu trên mọi lĩnh vực. Khác với các nhà nớc phong
kiến châu Âu thời phong kiến TQ bắt đầu sớm và kết thúc muộn


<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
G: Dùng bản đồ TQ g/t


Từ 2000 <TCN> ngời TQ đã xây dựng
Nhà nớc trên lu vực sơng Hồng Hà...
với những thành tựu văn minh rực rỡ
thời cổ đại, đóng góp to lớn vào sự phát
triển nhân loại.


H: §äc SGK.


<i>? Sản xuất thời Xuân Thu chiến quốc có</i>
<i>gì mới?</i>


<i>? Nhng biến đổi đó tác động ntn đến sự</i>
<i>phát triển của xó hi? </i>


<i>? Quan hệ sản xuất PK hình thµnh tõ</i>


<i>khi nµo? </i>


(G sử dụng bảng niên biểu khắc sâu thời
gian các triều đại ...cho H).


G: S¬ kÕt chun ý.


<b>1.Sự hình thành xà héi phong kiÕn</b>
<b>Trung Quèc.</b>


- Sự ra đời của nhà nớc ở TQ diễn ra sớm
(từ năm 2000 TCN)


- Những biến đổi trong sản xuất.


+ Công cụ= sắt-> tăng S, tăng năng xuất.
- Những biến đổi trong xã hội.


+ Quan lại và nông dân giàu chiếm nhiều
ruộng đất trở thành địa chủ


+ Nông dân mất ruộng, phải nhận ruộng
của địa chủ và trở thành tá điền, phải nộp
hoa lợi cho địa chủ, gọi là địa tụ.


->Nh vậy là Q sản xuất phong kiến hình
thành t thÕ kØ III tcn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: §äc SGK.



<i>? Em hãy trình bày các chính sách đối</i>
<i>nội của nhà Tần.</i>


<i>? Em hÃy kể tên một số công trình kiến</i>
<i>trúc dới thời Tần.</i>


H: Xem H8 SGK.


<i>? Em có nhận xét gì về tợng gốm trong</i>
<i>lăng Li Sơn?</i>


GV gii thiu: Lang Li Sơn là ngơi mộ
của Tần Thuỷ Hồng đợc xây dựng ngay
khi ơng mới lên ngơi...ở núi Li Sơn phía
đơng Hàm Dơng, dài 2,5 km, cao150 m
đỉnh lăng trạm đủ các vì sao ttên trời dới
lăng bố trí sơng biển,hàng ngàn binh mã
bằng đất nung, châu báu, vật q vơ kể,
xung quanh có máy bắn tên, đổ thuỷ
ngân tạo thành 100 con sông, biển ở
d-ới..


.- Trong mộ gồm 6500 pho tợng tớng sĩ
bằng đất nung. Các pho tợng có kích
th-ớc bằng kích thth-ớc ngời thật và đều đợc
tô màu: quần áo màu phấn hồng, phấn
lục và xanh lam; chân tay và mặt màu
phấn trắng; con ngơi của mắt, lông mày
và râu đợc vẽ bằng mực nho; tóc bơi
màu đỏ sẫm hoặc xanh xám. Để hoàn


thành những bức tợng này Tần Thuỷ
Hoàng đã huy động hàng vạn thợ điêu
khắc. Khi cơng việc hồn tất TTH đã
chôn sống những ngời làm việc ở đây vì
sợ họ tiết lộ bí mật của mình. hình dáng
khác nhau- thể hiện uy quyền của nhà
Tần,


- Vạn Lí Trờng Thành dài 3000 km từ
Lâm Thao đến Liêu Đơng đây là cơng
trình phịng thủ... huy động 2 tr ngời
trong vòng 10 năm trời khổ cực thiếu
thốn có đi khơng trở về “tiếng khóc
nàng Mạnh Khơng...”- Tần Thuỷ Hoàng
là kẻ độc tài, tàn ác, thích chém giết để
ra uy


<i>? Nhà Hán đã làm gì để ổn định tình</i>
<i>hình đất nớc?</i>


<i>? Tác dụng của những chính sách ấy?</i>
<i>? Về đối ngoại nhà Hán đã làm gì</i>


G: Từ 133-119 TCN Hán Vũ Đế đánh
đuổi tộc Hung Nô lên tận xa mạc Gô Bi.
-111-110 TCN trinh phục Việt Nam
<Triệu Đà>, 108 TCN diệt Triều Tiên
<i>? Em hãy so sánh thời gian tồn tại của</i>
<i>nhà Tần và nhà Hán</i>



<b>a.Thêi TÇn</b>.<b> </b>


- Chia cắt nớc thành quận, huyện.
- Cử quan đến cai trị.


- Ban hành chế độ đo lờng, tiền tệ.
- Bắt lao dịch.


- Më réng lÃnh thổ.


<b>b.Thời Hán.</b>


- Đối nội.


+ Xoỏ b ch phỏp luật hà khắc.
+ Giảm tô, thuế, su, dịch.


+ KhuyÕn khÝch s¶n xuÊt.


=> Kinh tế, xã hội ổn định, thế nớc vng
vng.


- Đối ngoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>? Vì sao nhà Hán tồn tại trong thời gian</i>
<i>lâu dài...</i>


G: Sơ kết chuyển ý
H: §äc SGK



<i>? Chính sách đối nội của nhà Đờng có</i>
<i>gì đáng lu ý?</i>


<i>? Tác dụng của các chính sách ấy?</i>
G: Vua Đờng thái Tông <599- 649> giỏi
võ nghệ, cung kiếm từ nhỏ dũng khí,
cứng dắn, quả đốn, tính cách hào phóng
ơng coi trọng việc dùng ngời giỏi, tài
đức kiêm toàn, coi trọng tình vua- dân.
Ơng nói: “Vua nh thuyền, dân nh nớc.
Nớc có thể trở thuyền mà cũng có thể lật
thuyền”, vì thế ơng thi hành chính sách
nhợng bộ nhân dân.nhờ chính sách của
ơng mà kinh tế phát triển đợc các sử gia
ca ngợi là thời kì “Trịnh Quan thịnh trị”
<Trịnh Quan là niên hiệu của Đờng thái
Tông>.


<i>? Em hãy trình bày những chính sách</i>
<i>đối ngoại của nhà Đờng</i>


<i>? Vì sao nhà đờng lại đạt đợc kt qu</i>
<i>ú?</i>


<b>3.Sự thịnh v ợng cđa Trung Qc d íi </b>
<b>thời nhà Đ ờng.</b>


- Chớnh sỏch i ni.


+ C ngời cai quản các địa phơng.


+ Mở khoa thi chọn ngời tài.


+ Giảm thuế, chia ruộng đất cho nơng
dân, khuyến khích sản xuất.


=>§Êt níc phån vinh, kinh tế phát triển,
quân sự, văn hoá.


- Chớnh sỏch i ngoại, gây chiến tranh
xâm lợc mở rộng bờ cõi, trở thành đất
n-ớc cờng thịnh nhất Châu á.


<b>4. Cñng cè:</b>


G: Hệ thống kiến thức toàn bài.


? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà Đờng.


<b>5. Hớng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục 4+5


<b>---</b><b>o</b><b></b>


Kiểm tra ngày 24 tháng 8 năm2009


Tổ trưởng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:

.1/9/2009


Ngày giảng:

10/9/2009


<b>Tiết 5</b> Bµi 4


<b>trung quèc thêi phong kiến</b>



<b>a- Mục tiêu bài học </b>


<b>1.Kiến thức </b>


- Xó hi phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào
- Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền PK


- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc


<b>2.T tëng</b>


- H hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đông thời cổ đại,
một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến trỡnh phỏt
trin ca lch s Vit Nam.


<b>3.Kĩ năng</b>


- Bit lp bảng niên biểu các triều đại phong kiến TQ.


- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách
xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hoá, từ đó rút ra bài học lịch
sử.



<b>b- chn bÞ</b>


- Bản đồ TQ thi PK.


- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.


- Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK TQ.
<b>c- phơng ph¸p</b>


- Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà Đờng.
<i>b) Đáp án: Mục 3 vở ghi</i>


<b>3. Bài mới.</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


Sau khi phát triển đến độ cực thịnh dới thời nhà Đờng, TQ lại lâm vào tình


trạng chia cắt suốt hơn nửa TK (từ năm 907 đến năm 960). Nhà Tống thành lập năm
960, TQ thống nhất và tiếp tục phát triển, tuy không mạnh mẽ nh trớc.


<i>b) Các hoạt động dạy - học</i>


Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học


GV: Sau loạn An Lộc Sơn nhà đờng
suy yếu, tiết độ sứ các trấn nổi lên
chống nhà Đờng, cớp ngôi lập ra nhà
Hậu Lơng, Hậu Đờng, Hậu Hán, Hậu
Tấn, Hậu Chu. Tổng 53 năm, 5 đời, 13
vua sử gọi là thời Ngũ đại đến thời Hậu
Chu Triệu Khuông Dẫn cớp ngôi lập ra
nhà Tống <Tống Thái Tổ> TQ đợc
thống nhất nhng khơng mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H:§äc SGK


<i>? Nhà Tống đã thi hành chính sách gì?</i>


GV: - TiỊn giÊy giao tư <thø tiỊn giÊy
cỉ nhÊt>.


- Nghệ thuật Tống phát triển quang
vinh nhất đồ gốm <men đẹp>.


<i>? ChÝnh s¸ch cđa nhà Tống có tác</i>
<i>dụng g×?</i>



GV: Nửa thế kỉ đầu nhà Tống thịnh
v-ợng sau đó suy yếu.Trong lúc Tống suy
yếu >< với nhà Kim, Liêu, thì ngời
Mơng Cổ nổi lên do Thành Cát T Hãn
cầm đầu thành lập nhà nớc đại Mơng
Cổ, lần lợt dệt Kim, Liêu, Tống chiếm
tồn bộ Trung Quốc thành lập ra nhà
Nguyên.


<i>? Thời Nguyên ở Trung Quốc đợc</i>
<i>thành lập nh thế nào?</i>


- §Õn thời Mông Kha: Hốt Tất Liệt nhà
Tống bị diệt nhà Nguyên thành lập ở
Trung Quốc.


- Quân Mông Cổ tràn ngập lÃnh thổ
Châu Âu, Châu á.


<i>? Di thời Ngun các ơng vua đã thi</i>
<i>hành những chính sách gỡ?</i>


<i>? Chớnh sỏch ú ó dn n hu qu</i>
<i>gỡ?</i>


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


G:Sơ lợc.



<i>? Em hÃy cho biết những chính sách</i>
<i>cai trị cđa nhµ Minh- Thanh.</i>


<i>? Chính sách đó ảnh hởng nh thế nào</i>
<i>đến xã hội Trung Quốc?</i>


G:Trong thời gian đó mầm mống t bản
chủ nghĩa xuất hiện


G:Thời Minh- Thanh tồn tại trong
khoảng 500 năm, tuy còn nhiều hạn
chế song Trung Quốc thời kì này cũng
đạt những thành tựu trên các lĩnh vực.
H:Đọc sgk.


<b>a.Thêi Tèng</b>.<b> </b>


- MiƠn gi¶m thuế, su dịch.
- Mở mang thuỷ lợi.


- Khuyến khÝch ph¸t triĨn thđ c«ng
nghiƯp khai má, dƯt, lun kim, rÌn vị
khÝ.


- Có nhiều phát minh mới: In, la bàn,
làm giấy, thuốc súng, làm tiền giấy, đồ
gốm đẹp nhất.


=>ổn định đời sống, phát triển kinh tế
đất nớc.



<b>b.Thêi Nguyªn.</b>


- Phân biệt đối xử giữa ngời Mơng Cổ
với ngời Hán.


-> Nh©n d©n khởi nghĩa chống Mông
Cổ.


<b>5.Trung Quốc thời Minh- Thanh.</b>


- Chính trị:


+ 1368 Nhà Nguyên bị lật đổ- Minh
thay.


+ 1644 Nhà Thanh lật đổ nhà Minh.
- Xã hội:


+ Vua quan đục kht để dân đói khổ,
tơ thuế nặng n.


+ Lao dịch vất vả.
-> Đất nớc suy thoái.
- Kinh tÕ:


+ Mầm mống t bản chủ nghĩa xuất hiện
+ Buụn bỏn vi nc ngoi c m rng


<b>6.Văn hoá, khoa häc, kÜ thuËt Trung</b>


<b>Quèc thêi phong kiÕn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>? Em h·y tr×nh bµy nÐt nỉi bật về</i>
<i>thành tựu văn hoá Trung Quốc.</i>


<i>? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học</i>
<i>lớn mà em biết.</i>


- Tây du kí, tam quốc diễn nghĩa, Đông
Chu liệt quốc, Hồng Lâu Mộng


<i>? Em hÃy kể tên một số công trình kiến</i>
<i>trúc nổi tiếng của Trung Quốc phong</i>
<i>kiến.</i>


- Cè cung, v¹n lí trờng thành, lăng
tẩm...


GV y/c HS quan s¸t H9:


- Cố cung là 1 quần thể kiến trúc có
quy mơ lớn, có giá trị nghệ thuật và
kiến trúc cao, đợc bảo tồn tốt nhất ở
Bắc Kinh. Khuôn viên Cố cung đợc XD
trên 1 khu đất rộng hình chữ nhật, diện
tích 720.000 m2, xung quanh có tờng
thành màu đỏ tía, coa tới 10 m. Ven
ngồi tờng có hào rộng, 4 góc thành có
4 cửa ra vào đối diện với nhau: Ngọ
môn, Tây hoa môn, Thần ngọ môn và


Đờng hoa môn, trong đó Ngọ mơn là
cửa chính để vào cố cung.


H:Quan s¸t H10 <th¶o ln>.


<i>? Em có nhận xét gì về trình độ sản</i>
<i>xuất đồ gốm?</i>


-Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét
vẽ điêu luyện-> tác phẩm nghệ thuật
GV giới thiệu về PP làm đồ gốm thời
Minh: Nguyên liệu ban đầu là đất sét
cao lanh, ngời ta sử dụng PP tẩy trừ
những tạp chất nh đá vôi, hạt sạn... để
có đợc cao lanh thuần chất mà chế tạo
ra màu trắng của gốm. Sau khi dùng
các cao lanh tạo thành "thai gốm", ngời
ta phủ 1 lớp men gốm ngoài, rồi đem
nung, sản phẩm có nớc men ngồi
bóng sáng nh pha lê và có màu xanh
mực rất đẹp gọi là xứ xanh.


- Hoa văn nổi bật trên sản phẩm bao
gồm những vòng tròn nhỏ xếp đều
nhau, trông nh những đồng tiền xu màu
xanh ở vành miệng ngoài. Mặt ngoài
liễn đợc trang trí hình rồng ẩn trong
mây, thân rồng nhơ 1 ngọn lửa bay lợn
giữa sóng nớc mây trời, tợng trng cho
nguồn nớc và mây ma; hình rồng rất uy


nghiêm, có vẩy to, có chân với 5 móng
quặp trơng rất dữ tợn, trở thành hình
ảnh tợng trng cho uy quyền phong kin
ca nh vua.


<i>? Em hÃy trình bày hiểu biết cđa em vỊ</i>
<i>khoa häc- kÜ thuËt cña Trung Quèc</i>
<i>phong kiÕn.</i>


+ Về t tởng: Nho giáo trở thành hệ t
t-ng o c phong kin.


+ Về văn học: Nhiều nhà thơ nhà văn
nh Lí Bạch, Đỗ Phủ, Thi Nại Am...
+ Sư häc: Sư kÝ T M· Thiªn, Hán Th,
<i>Đờng Th, Minh Sử- có giá trị.</i>


+ Nghệ thuật: Hội hoạ, kiến trúc, điêu
khắc.


- Khoa học:


+ T i phát minh: Giấy, in, la bàn,
thuốc súng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: §äc t liƯu vỊ 4 ph¸t minh lín
(STK - 27)


<b>4. Cđng cè:</b>



? Em hãy trình bày sự thay đổi của xã hội Trung Quốc thời Minh- Thanh.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK, làm BT trong SBT
- CBB: c trc bi 5 SGK


<b>---</b><b>o</b><b></b>


---Ngày soạn:

.10/9/2009


Ngày giảng:

16/9/2009


<b>Tiết 6</b>. Bài 5.


<b>n thi phong kin</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Giỳp học sinh nắm đợc nội dung chính sau:


- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa XIX.


- Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát
triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.


- Một số thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.


<b>2.T tëng:</b>



- Qua bài học thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh
nhân loại và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn minh của nhiều dân
tộc Đông Nam ỏ.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Giỳp hc sinh bit tng kt nhng kin thức trong bài (và cả các bài quốc gia
phong kiến Đông Nam á) để đạt đợc mục tiêu bài học.


<b>b- chn bÞ</b>


- Bản đồ ấn Độ, Đơng Nam á và một số tranh ảnh về cơng trình kiến trúc,
tranh điêu khắc ấn Độ và Đông Nam á.


<b>c- phơng pháp</b>


Phỏt vn, nờu vn , tho lun ...
<b>d- tin trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi</i>


? Em cho biết chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những điểm


gì khác nhau.


<i>b) Đáp án: Phần (a + b) mơc 4</i>


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- ở Phơng Đông cùng với sự ra đời của nhà nớc phong kiến Trung Quốc cịn
có sự hình thành của nhà nớc phong kiến ở ấn Độ từ rất sớm, vậy nhà nớc phong
kiến ấn Độ ra đời và phát triển nh thế nào.


H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

G:Dùng bản đồ Đông Nam á giới
thiệu, sgk tên gọi đất nớc ấn Độ bắt
nguồn từ một dịng sơng từ Tây Tạng->
qua dãy HimaLaya-> đổ ra biển A Ráp
đó là sơng ấn.


<i>? Các vơng quốc đầu tiên của ấn Độ</i>
<i>đợc hình thành ở đâu và vào thời gian</i>
<i>nào?</i>


H: Xác định trên lợc đồ.



G: Tõ thÕ kØ IV ấn Độ phát triển bớc
vào thời kì phong kiÕn.


H: §äc sgk.


<i>? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng</i>
<i>triều Gúp-ta đợc biểu hiện nh thế nào?</i>
<i>? Vơng triều hồi giáo Đê-li tồn tại</i>
<i>trong bao lâu? Có những chính sách</i>
<i>cai trị nh thế nào?</i>


<i>? Vơng triều Mô-gôn ông vua A-cơ-ba</i>
<i>đã thi hành những chính sách gì?</i>


G:S¬ kÕt chun ý.
H:Đọc sgk.


<i>?ấn Độ là nớc có nền VN ntn?</i>


<i>? Ch viết đầu tiên của ngời ÂĐ là loại</i>
<i>chữ gì? Dùng lm gỡ?</i>


- Sáng tác VH, thơ ca, sử thi, các bộ
kinh và là nguồn gốc của chữ Hin-đu
<i>? HÃy kể tên các tác phẩm văn học nổi</i>
<i>tiếng của ấn Độ.</i>


GV: Sơ-kun-tơ-la là tác phÈm bÊt hđ
tiªu biĨu cho nền văn học nghệ thuật
của ấn Độ



H: Xem H11 kiến trúc ấn Độ và kiến
trúc các nớc khác.


GV GT: Đền hang A-jan-ta đợc kiến
tạo từ TK thứ II TCN đến TK thứ VI
SCN. Nét đặc sắc của đền hang này là
những bức hoạ trên vách đá và trên trần
hang, tổng cộng có đến 5ơ bức. Tồn
bộ các bức hoạ đều tập trung mô tả
những con vật, những nhà quý tộc hoặc
những ngời bình dân. Vì thế, tuy gắn
với CS ngời tu hành nhng đền hang
cũng thể hiện cả TG rộng lớn, 1 XH
muôn màu, muôn vẻ. Có thể nói tác
phẩm trong hang động A-jan-ta "là
<i>những bông hoa rực rỡ nhất, tiêu biểu</i>
<i>nhất của NT ấn Độ". Đền hang </i>


A-jan-- Khoảng 2500 năm tcn xuất hiện
thành thị của ngời ấn Độ.


- Khoảng 1500 tcn một số thành thị
khác xuất hiện trên lu vực sông Hằng.
- Những thành thị này dần liên kết với
nhau thành nhà nớc Ma-ga-đa.


- Cuối thÕ kØ III TCN A-s«-ca më mang
bê câi xuèng Nam ấn. Nhà nớc
Ma-ga-đa phát triển cực thịnh.



- Sau thế kỉ III TCN - ấn Độ bị chia
thành nhiều quốc gia, phân tán.


- Đầu thế kỉ IV ấn §é thèng nhÊt díi
v¬ng triỊu Góp-ta.


<b>2.</b>


<b> Ê n Độ thời phong kiến.</b>


* Vơng triều Gúp-ta: (TK IV-VI)
- Luyện kim rất phát triển


- Nghề thủ công: dệt, chế tạo kim hoàn,
khắc trên ngà voi ...


* Vng quc Hồi giáo Đê-li (XII-XVI)
- Chiếm ruộng đất


- Cấm đoán đạo Hin-u


* Vơng triều Mô-gôn (XVI- giữa TK
XIX)


- Xoá bỏ kì thị tôn giáo
- Khôi phục KT


- Phát triển VHoá



<b>3.Văn hoá ấ n Độ.</b>


- L nc cú nn văn hố lâu đời.
+ Có chữ viết riêng:Chữ Phạn.


+ T¸c phẩm thơ, ca, kịch.


+ Bộ kinh Vê-đa = chữ Phạn nỉi tiÕng.
+ Hai bé sư thi nỉi tiÕng:


. Ma-ha-bha-ra-ta
. Ra-ma-ya-na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ta xứng đáng là niềm tự hào của nhân
dân ấn Độ nói riêng và nhân loại nói
chung.


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kiĨu dáng các</i>
<i>công trình kiến trúc này?</i>


- Nét gièng nhau nhê ¶nh hëng cđa
kiÕn tróc Ên §é.


+ Nghệ thuật kiến trúc chịu ảnh hởng
sâu sắc của tôn giáo.


. Kiến trúc Hin-đu.
. Kiến trúc phật giáo.


<b>4. Củng cố:</b>



? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học tiêu biểu của ấn Độ mà em biết.
? Em hÃy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ên §é.


G: Kể về KaLi Đasa mồ cơi cha mẹ từ nhỏ đợc ngời chăn bị ni nấng lớn lên
khoẻ mạnh, đần độn đợc nàng công chúa yêu mến xin vua cha cho lấy Kaliđasa đợc
sống trong thời đại hoàng kim đợc tiếp súc với những tác phẩm những nguồn cảm
hứng... ơng viết Sơkuntơla.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 6 SGK


<b>---</b><b>o</b><b></b>


Kiểm tra ngày 14 tháng 9 năm2009


Tổ trưởng


Vừ Thỏi Lai


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 7 </b> Bài 6.


<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>




<b>a- mục tiêu bài dạy</b>


<b>1.Kiến thức.</b>


- Học sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những
đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia đó.


- C¸c giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á, Lào,
CPC.


<b>2.T tởng. </b>


- Nhn thc c q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu vực
Đông Nam á, Lào, CPC.


- Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn hố
nhân loại, sự gắn bó ca 3 nc ụng Dng.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Bit xỏc nh v trí các quốc gia cổ Đơng Nam á và quốc gia phong kiến
Đơng Nam á.


- LËp niªn biĨu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam


á.


<b>b- chuẩn bị</b>



- Bn ụng Nam á, t liệu về Lào, CPC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>c- ph¬ng ph¸p</b>


- Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận ...
<b>d- tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Nờu nhng thnh tựu văn hoá trung đại mà ấn Độ đạt đợc.
<i>b) Đáp án: Mục 3</i>


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Đơng Nam á từ lâu đời đợc coi là khu vực có bề dày văn hố lịch sử, ngay từ
những thế kỉ đầu công nguyên các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã bắt đầu xuất
hiện, trải qua hàng ngàn năm lịch sử các quốc gia đó đã có nhiều chuyển biến, trong
bài 6 chúng ta sẽ cùng tìm hiểu...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học</i>



<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


G:Dùng lợc đồ Đơng Nam á xác định
vị trí các nớc đó trên lợc đồ.


H:§äc sgk.


<i>? Em hãy kể tên các quốc gia Đơng</i>
<i>Nam á và xác định vị trí trên bản đồ</i>
- 11 nớc


<i>? §iỊu kiện tự nhiên các quốc gia</i>
<i>Đông Nam á có thuận lợi và khó khăn</i>
<i>gì?</i>


H:Thảo luận.


<i>? Cỏc quc gia c i ở Đông Nam á</i>


<i>ra đời từ khi nào?</i>


<i>? Hãy kể tên một số quốc gia Đơng</i>
<i>Nam á cổ và xác định vị trí bản đồ.</i>
- Chăm Pa, Phù Nam, Chân Lạp, CPC,
Văn Lang.


GV GT H12: Bô-rô-bu-dua là ngôi đền
phật giáo lớn nhất ở miền trung Gia-va
(In-đơ-nê-xi-a). Đền có chiều cao 42
m, chiều dài mỗi cạnh ở chân đền là


123 m, gồm 2 phần: phần trịn ở phía
trên và phần vuông ở phía dới. Phần
trịn gồm tháp trung tâm hình vng và
3 tầng bậc trịn đồng tâm bao quanh.
Khối chính hình vng bên dới bao
gồm nhiều tầng và các hành lang.
Điểm đặc sắc là tất cả các bậc thềm từ
tầng 1 đến tầng 9 đều đợc phủ kín bởi
các bức phù điêu. Những bức phù điêu
đợc chạm trổ rất công phu, mô tả về
cuộc đời đức phật, về sự tích trong các
sách phật, về thiên đàng và địa ngục...
Có thể nói, Bơ-rơ-bu-đua là "bài ca
trong đá" vô cùng kì vĩ, độc đáo của
nền văn hố In-đơ


<b>1.Sù hình thành các v ơng quốc ở</b>
<b>Đông Nam á . </b>


- Các quốc gia Đông Nam á: 11 nớc.
- Điều kiện tự nhiên: Chịu ¶nh hëng
giã mïa, chia 2 mïa râ rệt: Khô- ma.
+ Thuật lợi cho việc trồng lúa nớc và
các loại rau, củ, quả


+ Khó khăn: có nhiều thiên tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

G: TiĨu kÕt- chun ý.


G: C¸c qc gia phong kiến Đông Nam



ỏ cng tri qua các giai đoạn: Hình
thành, hng thịnh và suy vong. ở mỗi
n-ớc q trình đó diễn ra trong thời gian
khác nhau, nhng nhìn chung từ nửa sau
thế kỉ X-> XVIII.


Là thời kì thịnh vợng nhất của các quốc
gia Đông Nam ¸.


G: Dùng lợc đồ giới thiệu.


<i>? Hãy trình bày sự hình thành của các</i>
<i>quốc gia phong kiến Inđơnêxia.</i>


- Cuối thế kỉ XIII dòng vua Giava
mạnh lên, chinh phục các tiểu quốc ở
hai đảo Xu-ma-tơ-ra và Gia-va. Lập
nên vơng triều Mơ-đơ-pa-hít hùng
mạnh trong 3 thế kỉ


<i>? Hãy kể tên các quốc gia phong kiến</i>
<i>Đông Nam á khác và thời điểm hình</i>
<i>thành của các quốc gia đó.</i>


Pa-gam <XI>.
Xu-khô-thay <XIII>.
Lạn Xạng <XIV>
Chân Lạp <VI>...



H: Xem H13 t liệu cuèi bµi.


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kiến trúc ở</i>
<i>Đông Nam ¸?</i>


- Hình vịm kiểu bát úp, tháp nhọn đồ
sộ với hỡnh nh sinh ng ging kiu


ấn Độ.


ở Mi-an-ma chỉ riêng khu di tích
Pa-gan hiện còn 5000 ngôi chùa lớn nhỏ
nằm rải rác dọc hai bờ sông.


- I-ra-oai ngụi chựa Su-ê-đa-gôn.
<Chùa vàng> đồ sộ đợc xây dựng 1
năm rỡi <1372- 1373> chứng tỏ sức lực
tài năng của cả nớc đợc huy động rất
lớn, chùa có đỉnh cao 10 m gồm 7 vành
đai bằng vàng 1 cái, trụ bạc, đỉnh chóp
là một quả cầu= vàng <đờng kính 25
m> trên có cắm cờ gió bằng vàng và cả
3 phần trụ, quả cầu và lá cờ gió đều
đ-ợc khảm bằng 5448 viên kim cơng to
nhỏ khác nhau, toàn bộ phần thân của
tháp đợc phủ bởi 8300 lá vàng kích
th-ớc 30x 30cm, bên trong treo 1065
chuông vàng 421 chuông bạc, chùa
vàng xứng đáng là biểu tợng của đất
n-ớc Mianma giàu đẹp với những con


ng-ời vị tha, yêu đng-ời, giàu ớc mơ...”


G: Hệ thống kiến thức chuyển ý.
-Dặn dò H: Làm bài tập đọc trớc bi...


<b>2.Sự hình thành và ph¸t triĨn cđa</b>
<b>c¸c qc gia phong kiến Đông Nam</b>


<b>á</b>
<b> . </b>


- Từ thế kỉ I-> X thời gian hình thành.
- Từ thế kỉ X-> XVIII thời kì thịnh
v-ợng.


+ In-ụ-nờ-xi-a- vng triều
Mơ-giơ-pa-hít <1213-1527>.


+ Cam-pu-chia- thêi k× ¡ng-co
<IX-XV>.


+ Mi-an-ma- vơng quốc Pa-gan <XI>
+ Thái Lan vơng quốc Su-khô-thay
<XIII>


+ Lào- vơng quốc Lạn Xạng
<XV-XVII>.


+ Đại Việt
+ Cham Pa.



- Kiến trúc điêu khắc nổi tiếng đền
Ăng-co.


- Đền Bô-ro-bu-đua (In-ụ-nờ-xi-a)
- Thỏp Pa-gan (Mi-an-ma)


- Tháp Chàm (VN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn
Xạng.


? Sù ph¸t triĨn của vơng quốc CPC thời kì Ăng-co nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục 3,4 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thc t chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày gi¶ng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 8</b> Bài 6.


<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>



(Tiếp)
<b>a- mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức.</b>


- Học sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những
đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia đó.


- C¸c giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á, Lào,
CPC.


<b>2.T tởng. </b>


- Nhn thc c q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu vực
Đông Nam á, Lào, CPC.


- Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn hố
nhân loại, sự gắn bó ca 3 nc ụng Dng.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Bit xỏc nh v trí các quốc gia cổ Đơng Nam á và quốc gia phong kiến
Đơng Nam á.


- LËp niªn biĨu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam



á.


<b>b- chuẩn bị</b>


- Bn ụng Nam á, t liệu về Lào, CPC.


- Tranh ¶nh, t liƯu về các công trình kiến trúc Đông Nam á.
<b>c- phơng ph¸p</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn, thảo luận ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) K tờn cỏc nớc trong khu vực ĐNA hiện nay và XĐ vị trớ ca cỏc nc trờn
bn .


<i>b) Đáp án: Gồm 11 níc</i>


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>



Cam-pu-chia và Lào là 2 nớc anh em cùng ở trên bán đảo ĐD với VN. Hiểu
đ-ợc LS của 2 nớc bạn cũng góp phần hiểu thêm LS nớc mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


H: §äc sgk.


G: Giới thiệu lợc đồ.


G: Từ khi thành lập CPC đã chia ra
thành 4 giai đoạn và mỗi giai đoạn đều
có lịch sử riêng đặc trng.


<i>? Em hãy cho biết các giai đoạn lịch</i>
<i>sử và đặc điểm của mỗi giai đoạn ấy.</i>
GV: - GT từ Ăng-co là kinh đơ có
nhiều đền tháp đợc xây dựng trong thời
kì này.


- Ăng-co Vát xây dựng thế kỉ XII.
- Ăng-co Thom đợc xây dựng trong
suốt 7 thế kỉ của thế kì phát triển IX->
XV.


H: Xem H14 khu đền tháp...SGK mô
tả.


GV: Kinh đô Ăng-co thuộc vùng Xiêm
Riệp ngày nay ở đây ngời Khơ Me đã


xây dựng nhiều công trình nổi tiếng là
Ăng-co Vát, Ăng-co Thom.


Ăng Co Vát là khu đền có 5 ngơi tháp
cao, đỉnh cao nhất là 63 m. Xung
quanh có hồ nớc rộng 200 m, chu vi
5,5 km hai bên bờ lát cầu đá với 18 bậc
cao. Những lối đi rộng có lát đá, hai
bên có hình điêu khắc, chạm trổ tinh vi
dẫn tới khu cung điện, tạo vẻ đẹp trang
nghiêm và hùng vĩ.


Khu đền tháp Ăng-co là một cống hiến
độc đáo của ngời Khơ Me vào kho tàng
văn hố Đơng Nam á và thế giới.


? Em có nhận xét gì về khu đền Ăng-co
<i>Vát?</i>


- Quy mô đồ sộ, kiến trúc độc đáo thể
hiện óc thẩm mĩ và trình độ kiến trúc
rất cao của ngời Khơ Me.


G: TiÓu kÕt chuyÓn ý.
H: §äc sgk.


G: Dùng lợc đồ giới thiệu.


- Chủ nhân đầu tiên của ngời Lào là
Lào Thơng- họ là chủ nhân của những


chum đá khổng lồ “cánh đồng
chum”-Xiêng Khoảng.


- ThÕ kØ XIII ngêi Th¸i di c -> Lµo
Lïm


- 1353 Tộc trởng Pha Ngừm đã thống
nhất các bộ lạc lại lập ra nhà nớc riêng
“Lạn Xạng” triệu voi.


- XV-XVII là thời kì thịnh vợng.


- XVIII Lạn Xạng suy yếu bị ngời
Xiêm chiếm-> Pháp biến Lào thnh
thuc a cui XIX.


<b>3.V ơng quốc Campuchia.</b>


- Giai đoạn 1: Từ thế kỉ I- VI nớc Phù
Nam


- Giai đoạn 2: Từ thế kỉ VI- IX- vơng
quốc Chân L¹p (tiÕp xóc văn hoá ấn
Độ, khắc bia bằng chữ Phạn)


- Giai đoạn 3: Từ thế kỉ IX- XV- thời kì
Ăng-co.


+ SX nông nghiệp ptriển



+ XD cỏc cụng trỡnh kiến trúc độc đáo
+ mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực


- Giai đoạn 4: Từ thế kỉ XV-1863- suy
yếu bị phỏp bin thnh thuc a.


<b>4.V ơng quốc Lào.</b>


- Trớc thế kỉ XIII chủ nhân đần tiên là
ngời Lào Thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>? LÞch sư Lào có những mốc quan</i>
<i>träng nµo?</i>


<i>? Em hãy nêu các chính sách đối nội</i>
<i>và đối ngoại của vua Lạn Xạng.</i>


- Chia nớc cai trị, xây dựng quân đội.
- Quan hệ hoà hiếu, kiên quyết chống
xâm lợc.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy yếu</i>
<i>của nhà nớc Lạn Xạng.</i>


- Tranh giµnh qun lùc


GV GT H15: Thạt Luổng đợc XD năm
1566, dới triều vua Xẹt-thả-thi-lạt, nằm
cách thủ đô Viêng Chăn 2 Km. Thạt
Luổng là 1 cơng trình đồ sộ gồm 1 tháp


lớn hình qủ bầu, đặt trên 1 đài sen hình
vng, với những cánh sen nở tung, dới
là bệ bán cầu phổng lồ hình bán cầu
tạo thành 4 múi có đáy vuông. Trên
miệng quả bầu đỡ 1 ngọn tháp, chóp
nhọn của ngọn tháp đợc dát vàng và 4
mặt cong của tháp đợc quét sợn màu
trắng; vì vậy trơng ngọn tháp rất rực rỡ.
Tất cả đều nằm trên 1 nền cao 3 bậc, có
tờng bao quanh.


l¹c-> nhà nớc Lạn Xạng.


- XV- XVII là thời kì thịnh vợng.
* Đối nội:


+ Chia t nc cai tr
+ XD quõn i


* Đối ngoại:


+ Giữ quan hƯ hoµ hiÕu với các nớc
láng giềng


+ Kiên quyết chống xâm lợc


- XVIII Lạn X¹ng suy yÕu bị ngời
Xiêm chiếm.


- Cui XIX biến thành thuộc địa của


Pháp


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn
Xạng.


(?) Sù ph¸t triĨn cđa vơng quốc CPC thời kì Ăng Co nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 7 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thc t chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày gi¶ng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 9</b> Bài 7


<b>Những nét chung về xà hội phong kiến.</b>




<b>a- Muc tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nền tảng kĩ thuật và giai cấp cơ bản trong xà hội.
- Thể chế chính trị nhà nớc phong kiÕn.


<b>2. T tëng:</b>


- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử thành tựu văn hoá,
khoa học kĩ thuật mà các dân tộc đạt đợc trong thi phong kin.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Lm quen vi phng phỏp tng hợp, khái quát hoá các sự kiện, các biến cố
lịch sử, từ đó rút ra nhận xét, kết luận cần thiết.


<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Bản đồ thế giới <Châu Âu, Châu á>.


- T liệu về xã hội phong kiến phơng đông và phơng Tây.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:


+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Em hãy trình bày những chính sách đối nội, đối ngoại ca cỏc vua Ln
Xng.


<i>b) Đáp án:</i>
* Đối nội:


+ Chia t nc cai tr
+ XD quõn i


* Đối ngoại:


+ Giữ quan hệ hoà hiếu với các nớc láng giềng
+ Kiên quyết chống xâm lợc


<b>3. Bài mới.</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Qua các bài học trớc các em đã đợc tìm hiểu về sự hình thành và phát triển
của chế độ phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu, xã hội phong kiến là một giai
đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của lịch sử lồi ngời.


Hơm nay chúng ta hay tìm hiểu những nét chung về xã hội phong kiến.
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>



<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV: Gọi HS đọc SGK mục 1


<i>? X· héi phong kiến phơng Đông và</i>
<i>Châu Âu hình thành từ khi nào?</i>


- Phng ụng: Tcn <Trung Quc> u
cn <Nỏ>.


- Phơng Tây: Thế kỉ V.


<i>? Em có nhận xét gì về thời gian hình</i>
<i>thành xà hội phong kiến của hai khu</i>
<i>vực trên?</i>


- Phơng Đông- hình thành rất sớm.
- Phơng Tây- muộn hơn.


<i>? Sự phát triển của xà hội phong kiến ở</i>
<i>phơng Đông và Châu Âu kéo dài trong</i>
<i>bao lâu?</i>


- Phơng Đông xà hội phát triển chậm
chạp.


- Trung Quốc <VII-XVI>
Đông Nam á <X-XIV>.
- Châu Âu:



Thế kỉ <XI- XIV>.


<i>? Thời kì khủng hoảng của chế </i>


<b>1.Sự hình thành và phát triển của xÃ</b>
<b>hội phong kiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu</i>
<i>nh thế nào?</i>


- PĐ: kéo dài suốt 3 TK (XVI- giữa TK
XIX)


- CÂ: rất nhanh (XV-XVI)
G: Sơ kết chuyển ý.


H: Đọc sgk.


<i>? Cơ sở kinh tế của xà hội phong kiến</i>
<i>phơng Đông và Châu Âu có điểm gì</i>
<i>giống và khác nhau?</i>


- Phơng Đông: Bó hẹp trong c«ng x·
n«ng th«n.


- Châu Âu: Đóng kín trong lãnh địa
phong kiến.


<i>? C¸c giai cÊp trong x· héi phong</i>


<i>kiÕn?</i>


<i>? H×nh thøc bãc lét chủ yếu trong</i>
<i>XHPK là gì?</i>


<i>?Giai cấp địa chủ, lãnh chúa bóc lột</i>
<i>bằng địa tơ ntn?</i>


- Giao ruộng đất- thu thuế nặng


<i>? NÒn kinh tÕ ë Châu Âu và phơng Đông</i>
<i>còn khác nhau ở điểm nào?</i>


- Phơng Tây xuất hiện thành thị trung
đại-> thơng nhân, thủ cơng nghiệp phát
triển-> chủ nghĩa t bản...


G: KÕt ln chun ý.


<i>? Trong xà hội phong kiến ai là ngời</i>
<i>nắm quyền?</i>


- Vua- hoàng đế đứng đầu bộ máy nhà
nớc PK


<i>? Chế độ phong kiến phơng Đơng và</i>
<i>Châu Âu có gì khác biệt.</i>


- PĐ: vua có rất nhiều quyền lực ->
hoàng đế



- CÂ: lúc đầu hạn chế trong các lãnh
địa -> TK XV quyền lực mới tập trung
vào tay vua


<b>2.C¬ së kinh tÕ x· héi cđa x· héi</b>
<b>phong kiÕn.</b>


- C¬ sở kinh tế: Nông nghiệp là chính.
- Cơ sở xà héi:


+ Phơng Đông: Địa chủ- nông dân.
+ Châu Âu: Lãnh chúa- nơng nơ.
- Phơng thức bóc lột: địa tơ


<b>3.Nhµ n íc phong kiÕn.</b>


- Thể chế nhà nớc: Vua đứng đầu ->
Chế độ quân chủ


- Chế độ qn chủ phơng Đơng và châu
Âu có sự khác biệt:


+ Mức độ
+ Thời gian


<b>4. Cñng cè:</b>


G: Cñng cè kiÕn thøc toµn bµi.



? Em hãy lập bảng so sánh ch phong kin phng ụng v Chõu u.


Phơng Đông Châu Âu


- Thời gian hình
thành.


- Cơ sở kinh
tÕ-x· héi.


- ThĨ chÕ nhµ
n-íc.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Giao bµi tËp cho häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


Ngµy soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 10 </b>



<b>Làm bài tập lịch sử thế giới.</b>



<b>a- Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1.KiÕn thøc.</b>


- Giúp các em hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua việc làm bài tập
lịch sử.


<b>2.KÜ năng.</b>


- Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh.


<b>3.T tởng.</b>


- Giỏo dc t tng, o đức cho học sinh, lịng ngỡng mộ và tơn trọng nn vn
minh, vn hoỏ th gii.


<b>b- chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển của xà hội phong kiến.
<b>c- phơng pháp</b>


- Phát vấn, thảo luận ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp.</b>


- KTSS: + 7A:


+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi</i>


? Trong xà hội phong kiến có các giai cấp nào?
? Quan hệ giữa các giai cấp?


? Th no l ch qn chủ?
<i>b) Đáp án: Mục 2 vở ghi</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử thế thế giới và tạo kĩ năng làm bài, nhớ sự
kiện.


Hôm nay thầy cùng các em làm một số bài tập lịch sử.


<i><b>b) Cỏc hot ng dy </b></i><i><b> học: </b></i>
<i><b>* </b></i>GV: Giao nhiệm vụ cho HS
H: Làm bài tâp 3 trang 6 sbt.
Làm bài tập 1,2 trang 7 sbt.
Lm bi tp 1,2 trang 8 sbt.


* GV chữa bài tập: Lập niên biểu về sự hình thành và phát triĨn cđa x· héi
phong kiÕn ë Trung Qc, Ên §é và Đông Nam á.



Tên nớc Thời gian hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trung Quốc Thế kỉ III tcn thời


Tần- Hán Thế kỉ VII- ĐờngXIII- Tống XIV- XX thờiMinh Thanh.


ấn Độ IV-VI vơng triều


Gúp-Ta. XVII- XIX vơngtriều Mô-gô
<Acơba>


XIX suy yếu bị
Anh thống trị


Cam pu chia I-VI Hình thành


nhà nớc Chân Lạp. Ăng-co huy hoàngIX- XV thời kì XVI-XIX suy yếu1863 bị Pháp xâm
lợc.


Lạn Xạng XIII-XIV nhà nớc


Lạn Xạng IX- XVII thịnh v-ợng XIX Pháp xâm l-XVIII suy yếu
ợc.


Inụnờxia I-X Thnh lp XIII-XVI hựng


mạnh XVIII suy yếu-Pháp xâm lợc


Mianma I-X Thành lập XI-XVIII phát



triển mạnh XIX suy yếu- Anhxâm lợc


Thái Lan I-X Thành lập XIII hïng m¹nh XVIII suy u


Anh, MÜ khèng
chÕ.


<b>4. Cđng cè:</b>


- G:S¬ kÕt.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Dặn dị H: Giao bài tập về nhà 5,6,7 trang 11 đến16
- CBB 8: Nớc ta buổi đầu độc lập


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp hc...
- Thit b dy hc...


<b>Phần hai:</b>



<b>Lịch sử Việt Nam từ </b>



<b>thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.</b>


<b>Ch</b>


<b> ¬ng I</b>


<b>Buổi đầu độc lập thời ngơ- đinh- tiền lê</b>



Ngµy soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 11</b> Bµi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>a- Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


H hiểu rõ.


- Ngụ Quyn xõy dựng nền độc lập tự chủ.


- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.


<b>2.T tëng:</b>


- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc.


- Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự
chủ, thống nhất đất nớc mở ra thời kì độc lập lâu di cho t nc ta.


<b>3.Kĩ năng.</b>



- Bi dng k nng lập biểu đồ, sử dụng bản đồ cho học sinh.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô Quyền.
- Lợc đồ 12 sứ quân.


- Một số tranh ảnh, t liệu về di tích có liên quan đến thời Ngô, Đinh, Tiền Lê.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- Tiến trình dạy- học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Trình bày những điểm cơ bản của xà hội phong kiến Châu Âu.


? Xó hi c i phong kin phng Đơng có gì khác với xã hội phong kiến
ph-ơng Tõy.


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới.</b>



<i>b) cỏc hot ng dy </i><i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học


G: S¬ lỵc sgk.


<i>? Sau thắng lợi Ngô Quyền đã làm</i>
<i>gì?</i>


<i>? Vì sao phải bãi bỏ bộ máy nhà nớc</i>
<i>cũ để xây dựng bộ máy nhà nớc mới.</i>
- Cũ lệ thuộc vào Trung Quốc ...
<i>? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc</i>
<i>thời Ngô Quyền.</i>


<i>? Em cã nhận xét gì về tổ chức nhà </i>
<i>n-ớc thời Ngô QuyÒn?</i>


- Nhà nớc đơn giản, sơ sài nhng đã
thể hiện ý thức độc lập tự chủ có vua
đứng đầu, đất nớc bình yên ổn định.
H: Đọc sgk.


<i>? Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình </i>
<i>n-ớc ta thay đổi nh thế nào?</i>


G: Dơng Tam Kha cớp ngôi 950 Ngơ
Xơng Văn giành lại ngơi vua song uy
tín của nhà Ngô đã giảm sút -> đất
n-ớc không ổn định



<b>1.Ngô quyền dựng nền độc lập, tự</b>
<b>chủ.</b>


- 938 Ngô Quyền lên ngơi vua đóng đơ ở
Cổ Loa, xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
- Sơ đồ bộ máy nhà nc:


- Đất nớc yên bình


<b>2.Tình hình chính trị cuối thời Ng«.</b>


- 944: Ngơ Quyền mất -> Dơng Tam
Kha cớp ngơi -> triều đình lục đục


- 950: Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng Tam
Kha nhng không quản lớ c t nc


Vua


Quan Võ


Quan văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Em hiểu sứ quân là gì?</i>


- 12 thế lực PK nổi dậy chiếm cứ
những vùng đất riêng


G: Sử dụng lợc đồ yêu cầu học sinh


đánh dấu các sứ quân vào đó.


H: Đọc xác định vị trí các sứ quân.
H: Nhận xét, bổ xung.


<i>? Việc chiếm đóng của 12 sứ quân có</i>
<i>ảnh hởng nh thế nào đến đất nớc?</i>
- Gây loạn lạc, chia cắt đất nớc làm
cho đất nớc suy yếu, đời sống nhân
dân lầm than, cơ cực, kẻ thù lợi dụng,
tấn cơng.


G: Việc thống nhất, đồn kết toàn dân
là một yêu cầu cấp thiết hơn bao giờ
hết, vậy ai là ngời đáp ứng yêu cầu
này?


H: §äc sgk.


<i>? Em h·y nêu sự hiểu biết của mình</i>
<i>về Đinh Bộ Lĩnh.</i>


G: ễng cùng trẻ chăn trâu tập trận cờ
lau rớc kiệu, mổ trâu của chú để khao
quân xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ
khí xây dựng căn cứ Hoa L.


<i>? Đinh Bộ Lĩnh đã đánh dẹp các sứ</i>
<i>quân bằng cách nào?</i>



- Liên kết, chiếu dụ, đánh dẹp


<i>? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh nhanh chóng</i>
<i>đánh dẹp đợc 12 sứ quân.</i>


<i>? Việc Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp 12 sứ</i>
<i>quân, thống nht t nc cú ý ngha</i>
<i>gỡ?</i>


- 965: Ngô Xơng Văn chết -> loạn 12 sứ
quân


<b>3. inh B Lnh thng nht đất n ớc. </b>


- Đinh Bộ Lĩnh– Hoa L <Ninh Bình>.
+ Xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí.
+ Liên kết với sứ quân Trần Lãm chiêu
dụ sứ quân yếu đánh dẹp các sứ quõn
khỏc.


+ Đợc nhân dân ủng hộ


- 967: t nớc thống nhất, bình yên.
* ý nghĩa:


- Tạo điều kiện xây dựng đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu kẻ thù.


<b>4. Cđng cè: </b>



? Em hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?
<Ơng tổ phục hng c lp, vn thng vng>.


<b>5. Hớng dẫn:</b>


-Học, trả lời câu hỏi sgk.
-Đọc trớc bài 9.


<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 12</b> Bài 9


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.</b>



I.Tình hình chính trị- quân sự.
<b>a- mục tiêu bài häc</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Thời Đinh- Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh.


- Nhà Tống phát động chiến tranh xâm lợc và đã nhanh chóng bị quõn dõn ta
ỏnh tr.


<b>2.T tởng:</b>



- Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


- Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong học tập.
<b>b- chuẩn bị</b>


Tranh ảnh, lợc đồ liên quan đến bài dạy
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Tỡnh hỡnh nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất t nc ca inh B
Lnh.


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới mới.</b>



<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Sau loạn 12 sứ qn Đinh Bộ Lĩnh...
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Néi dung bµi häc</b> <b>Nội dung bài học</b>


H: Đọc sgk.


<i>? Sau khi dp 12 sứ quân thống nhất</i>
<i>đất nớc Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?</i>


H: Quan s¸t H19.


<i>? Tại sao Đinh Tiên Hồng đóng đơ ở</i>
<i>Hoa L- Ninh Bình?</i>


- Q hơng ơng, đất hẹp nhiều đồi núi
đá vơi- tiện phịng thủ


<i>? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và không</i>


<b>1.Nhà Đinh xây dựng đất n ớc. </b>


- 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua đặt
tên nớc là Đại Cồ Việt, đóng đơ- Hoa
L- Ninh Bình.


- Xn 970 vua Đinh đặt niên hiệu Thái


Bình, sai sứ sang giao hảo vi nh
Tng.


- Phong vơng cho các con.


- Cử tớng lĩnh nắm chức vụ quan trọng.
- Dựng cung điện, đúc tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>dùng niên hiệu hoàng đế Trung Quốc</i>
<i>nói lên điều gì?</i>


- Tiếp tục xây dựng nền độc lập tự chủ
có ý sánh ngang hàng với Trung Quốc.
GV giải thích khái niệm "vơng" và
"đế": Vơng là tớc hiệu vua dùng cho
<i>n-ớc nhỏ. Đế là tn-ớc hiệu vua nn-ớc lớn.</i>
<i>Lớn mạnh có nhiều nớc thần phục. Vua</i>
<i>là đứng đầu nớc phong kiến.</i>


G: Thời Đinh nớc ta cha có pháp lut
vua sai t vc du, nuụi cp.


<i>? Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có</i>
<i>ý nghĩa nh thế nào?</i>


G: Sơ lỵc.


Cuối năm 979 cho con Đinh Tiên
Hồng+ Đinh Liễu bị ám hại nội bộ lục
đục.



Qu©n Tống lăm le đe doạ.


-> Lờ Hon c suy tụn làm vua.
H: Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Nhà Lê đợc thành lập trong hồn</i>
<i>cảnh nào?</i>


H: Th¶o ln.


<i>? Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn lên làm</i>
<i>vua.</i>


- Ơng là ngời có tài, có chí lớn, mu lợc
lại đang giữ chức Thập đạo tớng quân
thống lĩnh quân đội -> lũng ngi quy
phc.


<i>? Việc Thái Hậu Dơng Vân Nga khoác</i>
<i>áo ngự bào cho Lê Hoàn nói lên điều</i>
<i>gì?</i>


- Th hin sự thơng minh, quyết đốn,
đặt lợi ích quốc gia, dân tộc lên trên lợi
ích dịng họ, việc làm này vợt lên
quyền lợi phong kiến để bảo vệ lợi ích
dân tộc.


G: Giải thích Tiền Lê- Hậu Lê XV.


H: Đọc “triều đình trung ơng-> hết”.
<i>? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy</i>
<i>triều đình trung ơng Tiền Lê.</i>


H:NhËn xÐt.
G:KÕt luận.


<i>? Đơn vị hành chính.</i>


<i>? Quõn i thi Tin Lờ đợc tổ chức</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Bé máy nhà nớc thời Lê Sơ so víi</i>


=> Đời sống xã hội ổn định, kinh tế
phát triển.


<b>2.Tỉ chøc chÝnh qun thời Tiền Lê.</b>


* Sự thành lập của nhà Lê.


- 979: Đinh Tiên Hoàng, Đinh Liễn bị
ám hại -> nội bộ lục đục.


- Nhà Tống lăm le xâm lợc -> Lê Hồn
đợc suy tơn làm vua, nhà tiền Lê thành
lập.


* Tổ chức chính quyền trung ơng.



*Đơn vị hành chính: ...10lé


Phủ Châu Phủ- Châu Phủ Châu...
* Quân đội:10 đạo (2 bộ phận)
- Cm quõn <triu ỡnh>.


Vua


Quan Võ
Quan Văn


QuanThái S - Đại S


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>thời Ngô Quyền nh thế nào?</i>
- Quy củ, chặt chẽ, có hệ thống
G: Sơ kết, chuyển ý.


G: Sơ lợc sgk+ bản đồ.


<i>? Qu©n Tống xâm lợc nớc ta trong</i>
<i>hoàn cảnh nào?</i>


<i>? Tng thut diễn biến của trận đánh.</i>
<i>? Em suy nghĩ gì về cách đánh giặc</i>
<i>của Lê Hồn?</i>


<i>?KÕt qu¶? ý nghÜa lịch sử của cuộc</i>
<i>kháng chiến.</i>


G:Củng cố bài.



- Quõn a phng <cỏc l>.


<b>3.Cuộc kháng chiến chống Tống của</b>
<b>Lê Hoàn.</b>


a) Hoàn cảnh lịch sử.


Cuối 979 nhà Đinh rối loạn- Tống xâm
lợc.


b) Diễn biến:


* ch: Tin theo 2 đờng: thuỷ và bộ
do Hầu Nhân Bảo chỉ huy


* Ta:


- Chặn đánh quân thuỷ ở sơng Bạch
Đằng


- DiƯt c¸nh qu©n bé ë biên giới phía
Bắc thắng lợi


c) Kết quả:


981 Ta thắng trận Bạch Đằng lần2.
d) ý nghĩa:


- KĐ quyền làm chủ đất nớc



- Đánh bại âm mu XL của kẻ thù, củng
cố nền độc lập.


<b>4. Cñng cè:</b>


G:Cñng cố kiến thức toàn bài.


? Trình bày diễn biến chiến thắng chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy.


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc phần II


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 13 </b> Bài 9


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.</b>




<b>II. Sự phát triển kinh tế- văn hoá.</b>
<b>a- mục tiêu bài dạy</b>


<b>1.Kiến thức.</b>


- Cỏc vua inh ó bc u xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát triển
nông nghiệp, thủ công nghiệp- thơng nghiệp.


- Cùng với sự phát triển của kinh tế, văn hoá, xã hội cũng có nhiều thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo dục cho học sinh ý thức tự chủ trong xây dựng đất nớc biết quý trọng
các truyền thống văn hoá của ụng cha t thi Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng phân tích và rút ra ý nghĩa lịch sử của thành tựu kinh tế văn
hoá...


<b>b- chuẩn bị</b>


- Su tầm tranh ảnh, di tích các cơng trình kiến trúc, văn hoá...
- T liệu thành văn về các triều đại Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>c- phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vấn ...
<b>d- Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>



- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Em hÃy trình bày lại tổ chức chính quyền thời Đinh- Tiền Lê.


? Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 2 + 3</i>


<b>3. Bài mới.</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn 981 Thắng lợi đã đánh bại âm
mu xâm lợc của kẻ thù. Khẳng định quyền làm chủ đất nớc của nhân dân ta và củng
cố nền độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc, đó cũng là cơ sở thuận lợi để xây dựng và
phát triển nền kinh tế, văn hoá dân tộc.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài bài


H: §äc sgk phần 1.


G: Sơ lợc qua tình hình kinh tế.



? Tình hình kinh tế nông nghiệp thời
<i>Ngô- Đinh- Tiên Lê có những nét gì</i>
<i>đáng lu ý?</i>


G: Tả về buổi lễ cày tịnh điền <Sau khi
làm lễ vua sắn quần lội xuống ruộng
cày, tiếng trống, tiếng hò reo vang
dậy... Nơng dân xuống đồng>.


<i>? V× sao Vua Lê lại tổ chức lễ cày tịnh</i>
<i>điền.</i>


- Quan tâm, khuyến khích sản xuất
<i>? Tình hình thủ công nghiệp thời </i>
<i>Đinh-Tiền Lê nh thế nào?</i>


G: t nc c c lập các nghệ nhân
phát huy hết tài năng của mình để xây
dựng đất nớc, kinh đô Hoa L- Ninh
Bình đợc xây dựng tráng lệ, nguy nga
song do thời gian và chiến tranh tàn
phá tuy vậy sử sách vẫn cịn lu lại đơi
nét về kiến trúc Hoa L.


<i>? Em hãy miêu tả lại đôi nét về cung</i>
<i>điện Hoa L để thấy rõ sự phát triển</i>
<i>của nớc ta thời Lê.</i>


- Cột dát= vàng, lợp ngói bạc có điện
đài tế lễ, chùa chiền kho vũ khí, kho


thóc, kho đồ dựng.


-> Quy mô cung điện hoành tráng nguy
nga, lộng lẫy.


<b>1.B ớc đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ.</b>


*Nông nghiệp:


+ Chia ruộng đất cho nhân dân.
+ Khai khẩn đất hoang.


+ Chú ý thuỷ lợi.


+ Khuyến khích sản xuất.


-> Sn xut nơng nghiệp ổn định và phát
triển.


*Thđ c«ng nghiƯp:


- Xây dựng xởng thủ cơng nhà nớc đúc
tiền rèn vũ khí, may mũ áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

H: Quan s¸t H20 sgk.


<i>? Kinh tế thơng nghiệp có gì lu ý?</i>
<i>? Việc quan hÖ trong bang giao víi</i>
<i>nhµ Tèng cã ý nghÜa g×?</i>



- Củng cố nền độc lập, tạo điều kiện
phát triển ngoại thơng.


H: §äc sgk.


<i>? Trong x· héi thêi Đinh Tiền Lê có</i>
<i>các tầng lớp nào?</i>


<i>? Hãy phân tích địa vị của các tầng</i>
<i>lớp trong xã hội?</i>


- TÇng líp thèng trị: vua, quan và 1 số
nhà s


- Tầng líp bÞ trÞ: nông dân, thợ thđ
c«ng ...


<i>? Tại sao các nhà s thời kì này đợc</i>
<i>trọng dụng?</i>


- C¸c nhà s có học, giỏi chữ nghĩa một
số nhà s mở lớp dạy học hoặc làm cố
vấn ngoại giao với các sứ thần.


-> H rt c trng dng, lm cho sứ
thần Trung Quốc thán phục.


G: DÉn t liÖu <S Đỗ Thuận>...


<i>? Em có nhận xét gì về các loại hình</i>


<i>văn hoá dân gian?</i>


H: Thảo luận nhóm.


- Bình dị, tinh thần đoàn kết, tinh thần
dân tộc.


<i>? Ngày nay các loại hình văn hoá dân</i>
<i>gian có còn không?</i>


- Nột p vn hố mang đậm bản sắc
dân tộc


*Th¬ng nghiƯp:


- Đúc tiền đồng lu thông trong nớc.
- Trung tâm buôn bán, chợ làng...
- Trao i hng hoỏ vi Tng.


<b>2.Đời sống xà hội văn hoá.</b>


a.XÃ hội.


b.Văn hoá:
- GD cha ptriển


- o pht c lu truyền rộng rãi.
- Chùa chiền xây dựng khắpnơi.
- S đợc trng dng.



- Các loại hình văn hoá dân gian phát
triển: Đua thuyền,... Lễ hội.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV:Hệ thống kiến thức toàn bài.


(?) Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê ph¸t triĨn.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 10 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...


<b>Ch</b>


<b> ơng II:</b>


<b>Nớc đai việt thời lý <thế kỉ XI- XII></b>


Ngày soạn:...



Ngày giảng:

7A:...

7B:...


<b>TiÕt 14</b> Bµi 10


Vua


Quan văn, võ, nhà s


Nhõn dõn, th tc, th
ng nhân, địa chủ


giai cÊp
thèng trÞ


giai cÊp
bÞ trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>



<b>a- Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>.


Học sinh cần nắm đợc.


- Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc, dời đô về Thăng Long, đặt
tên nớc Đại Việt, chia lại khu vực hành chính, tổ chức bộ máy chính quyền trung ơng
và địa phơng- xây dựng luật phát, xây dựng qn đội...


<b>2. T tëng.</b>



- Gi¸o dơc cho c¸c em lòng tự hào và tình thần yêu nớc.


- Giỏo dc học sinh bớc đầu hiểu rằng, pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc xây
dựng và bảo vệ đất nc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Phõn tớch v nờu cỏc ý ngha, các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của
nhà Lý.


- Rèn luyện kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Lý.
<b>b- chuẩn bị.</b>


- Bản đồ Vịêt Nam.


- Sơ đồ tổ chức hành chính nhà nớc để trống.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- Tiến trình bài dạy.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>



? Nờu nhng nột phỏt trin ca nền kinh tế tự chủ Đinh- Tiền Lê.
? Tai sao dới thời Đinh-Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1 + 2</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Sau một thừi gian trị vì đất nớc ổn định, kinh tế vững vàng, nhng đến cuối
thời Lê <thế kỉ X> tình hình khơng cịn nh trớc nữa sự suy yếu đã làm cho nhà Lê
sụp đổ...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


G:1005 Lª Long Đĩnh lên ngôi vua
<ngoạ triều> tàn ¸c-> nh©n d©n o¸n
ghÐt.


- Cho ngời vào cũi thả trôi sông.
- Róc mía trên đầu s.


- Dùng dao cùn xẻ thịt ngời...
- Ăn chơi sa đoạ- mắc bệnh.


<i>? Khi Long nh cht, quan li trong</i>
<i>triu ai c suy tụn lờn lm vua?</i>



H:Đọc chữ nhỏ sgk.


Từ “Lý Công Uẩn-> muôn đời”.
G:Kể về Lý Công Uẩn.


Lý Công Uẩn làm con nuôi của nhà s
Vạn Hạnh, là ngời khảng khái, có chữ
lớn chữ nhỏ, làm quan cho nhà tiền Lê
đợc thăng đến chức Điện Tiền chỉ huy
sứ, khi Lê Ngoạ Triều mất 11/1009, vua
Kế Tự còn nhỏ. Chị Hậu Đào Cam
Mộc nói “mới đây chúa thợng là ngời


<b>1.Sù thµnh lËp cđa nhµ Lý.</b>


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết, triỊu
TiỊn Lª chÊm døt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

mờ tối, tàn bạo, lòng trời ghét bỏ, con
trẻ thơ không cáng đáng nổi lúc nớc
nhà lám hoạn nạn dân tình đâu đẩy
nhao nhao cũng muốn kiếm đợc một vị
chân chúa...” các quan đồng lịng suy
tơn Lý Công Uẩn lên làm vua.


<i>? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?</i>
<i>Vì sao ơngđợc suy tơn làm vua?</i>


- Có học, có đức, có uy tín, đợc triều


thần nhà Lê quý trọng...


<i>? Tai sao Lý Công Uẩn quyết định rịi</i>
<i>đơ về Thăng Long?</i>


- Địa thế thuận lợi, nơi hội tụ 4
ph-ơng.Thế kỉ XI Thăng Long vừa là kinh
đô vừa là nơi hội tụ của thành thị có
quy mơ lớn của khu vực và thế giới.
<i>? Việc dời đô về Thăng Long nói lên ớc</i>
<i>nguyện gì của ơng cha ta?</i>


- Muốn Xd đất nớc giàu mạnh cà KĐ ý
chí tự cờng ca dõn tc.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Em hÃy mô tả lại kinh thành Thăng</i>
<i>Long.</i>


- Vũng thnh c p nm 1010 có 4
cửa Đơng- Tây- Nam- Bắc.


<Long thµnh hay hoµng thµnh có nhiều
cung điện làm nơi ở nơi làm việc của
vua, quan, quý téc bên trong hoành
thành có cấm thành- vua- hoàng hậu...
Bên ngoài hoàng thành là nơi ở của c
dân với hệ thống chợ, bến, phố phờng,
cung cho hoàng thái tử ở ngoài...>.



<i>? Em hóy v s bộ máy chính quyền</i>
<i>trung ơng và địa phơng.</i>


<2 học sinh lờn bng v s >.
H:Nhn xột.


G:Hoàn thiện.


<i>? Vì sao vua Lý giao chøc vô quan</i>
<i>träng cho nh÷ng ngêi thân cận nắm</i>
<i>giữ?</i>


- S chuyên quyền của chế độ phong
kiến nhng khoảng cách cha xa lắm
<Vua- Cha>.


G:S¬ kÕt chun ý.


- 1010 Lý Công Uẩn quyết định dời đô
về Đại La- Thăng Long.


-1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại Việt
xây dựng chính quyền trung ơng-> địa
phơng.


*Tỉ chøc chÝnh qun trung ¬ng.


*Tổ chức chính quyền địa phơng.
Vua



Quan đại thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

H:§äc ch÷ nhá sgk.


<i>? Bé luËt hình th bảo vệ ai, bảo vệ</i>
<i>những gì?</i>


GV:Khụng đợc tự tiện vào cung.


+ Cấm dân không đợc bán hay dấu con
trai.


+ Ngời cầm cố ruộng đất sau 20 năm
đợc chuộc lại.


+ Tội trộm trâu bò bị xử nặng.
->Ngày nay luật đó khơng cịn nữa.
<i>? Theo em có cần thiết phải có luật và</i>
<i>tác dụng của luật hình th thời Lý nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Sự quy củ thống nhất, tránh tuỳ tiện,
mọi ngời đều phân biệt đợc phải trái
cần làm và cần tránh hoặc kêu oan.
<i>? Ngày nay cần có luật pháp khơng</i>


<i>sèng vµ lµm viƯc theo hiÕn ph¸p và</i>



<i>pháp luật</i>


<i>? Quõn i thi Lý đợc xây dựng nh</i>
<i>thế nào?</i>


G:B¶ng phơ gt


<i>?Em có nhận xét gỡ v quõn i thi</i>
<i>Lý?</i>


H:Thảo luận.
G:Hoàn thiện.


<i>? Để xây dựng khối đoàn kết dân tộc</i>
<i>nhà Lý có chủ trơng g×?</i>


<i>? Với những chính sách ấy tình hình</i>
<i>đất nớc ta nh thế nào?</i>


- Vững vàng ổn định


<b>2.Luật pháp và quân đội.</b>


-1042 Nhµ Lý ban hµnh bé luật hình
th-> bộ luật thành văn đầu tiên nớc ta.
-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xà hội,
sản xuất nông nghiệp.


-> Sự tiến bộ, văn minh so với trớc.



- Quân đội:Gồm 2 bộ phận (cấm quân
và quân địa phơng)


- Chính sách ngụ binh nông.
->Tổ chức quy củ, chặt chẽ.


- Xây dựng khối đoàn kết dân tộc: Gả
công chúa, ban chức tớc, quan hệ láng
giềng hoà hiếu.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Em hãy đánh giá công lao của Lý Công Uẩn


- Có cơng xây dựng kinh đơ Thăng Long, củng cố xây dựng đất nớc, quân đội,
pháp luật, xây dựng tình đồn kết...


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các cõu hi trong SGK


- CBB: Đọc trớc bài 11 SGK, su tầm chuyện Lí Công Uẩn
<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


- Thi gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chc lp hc...
- Thit b dy hc...



Đại Việt


Lộ Lộ Lộ 24.


Phủ Huyện H ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 15</b> Bài 11


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc </b>


<b>(1075-1077)</b>



<b>I. Giai đoạn thứ nhất <1075- 1076></b>
<b>a- Mục tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


Häc sinh hiĨu râ:


- Âm mu xâm lợc nớc ta là nhằm bành trớng lãnh thổ đồng thời để giải quyết
những khó khăn về tài chính và xã hội.


- Cuộc tiến cơng tập kích song đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động tự vệ
chính đáng.


<b>2. T tởng.</b>



- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý
Th-ờng Kiệt.


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, tình đoàn kết dân tộc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Rốn cho hc sinh k nng sử dụng bản đồ để tờng thuật cuộc kháng chiến.
- Phân tích nhận xét nhân vật, đánh giá các sự kiện lịch sử...


<b>b- ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ Đại Việt thời Lý-Trần.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Em hóy v sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Lê.
? Nhà Lý đã làm gì để củng c t nc.



<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


- Từ khi đất nớc ta xây dựng nền độc lập tự chủdới thời Ngô- Đinh- Tiền Lê
các triều đại phong kiến Việt Nam đều rất quan tâm tới mối quan hệ bang giao với
các nớc láng giềng <TQ>.


- Song từ thế kỉ XI mối quan hệ đó ngày càng xấu đi bởi nhà Tống có âm mu
và hành động xâm lợc, vì vậy nhân dân Đại Việt phải khẩn trơng tiến hành chuẩn bị
kháng chiến chống xâm lợc, cuộc kháng chiến...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học


H:§äc sgk.


G:Sơ lợc theo bản đồ.


<i>? Tình hình nhà Tống trớc khi xâm lợc</i>
<i>Đại Việt nh thế nào?</i>


- Khó khăn tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Néi bé m©u thuÉn.


- Nh©n d©n nỉi dËy, Liêu, Ha quấy


phá.


<i>? gii quyết tình hình khó khăn đó</i>
<i>nhà Tống đã có âm mu gì?</i>


<i>? Để chuẩn bị cho cuộc xâm lợc nhà</i>
<i>Tống ó lm gỡ?</i>


<i>? Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc</i>
<i>Đại Việt vào thời gian này?</i>


- Vua Lý Thánh Tông mÊt 1072- c¬ héi
G:TiĨu kÕt chun ý.


<i>? Đứng trớc âm mu của kẻ thù nhà Lý</i>
<i>đối phó bằng cách nào?</i>


H:§äc chữ nhỏ Lý Thờng Kiệt-> Thái
Uý.


<i>? Lý Thng Kit l ngời nh thế nào?</i>
- Họ Ngô tên Tuấn “tơi đẹp lạ thờng”.
Sinh 1019 phờng Thái Hoà- Thăng
Long ham học binh th, giỏi võ nghệ cất
cánh tài năng phi thờng 23 tuổi làm
quan. Lý Thái Tông nhận làm con ni
đổi họ Lý.


-6/1105 mÊt, thä 86 ti, tríc khi mất 1
năm ông vẫn là 1 vị tớng:



Là ngêi trung qu©n, ¸i quèc, ý chÝ,
phÈm chất...


Xây dựng bộ máy nhà nớc, đoàn kết
dân tộc-> sức mạnh.


Đập tan âm mu xâm lợc Tống, Chăm
Pa.


<i>? Lý Thng Kit ó lm gỡ chun b</i>
<i>khỏng chin?</i>


G:Quân Tống ráo riết chuẩn bị xâm
l-ợc.


Chóng x©y dùng kho binh l¬ng- tËp
kÕt...


Lý Thêng KiƯt chđ trơng tiên phát
chế nhân.


<i>? Em có suy nghĩ gì về chủ trơng của</i>
<i>Lý Thờng KiÖt.</i>


- Táo bạo, độc đáo, sáng tạo, diệt giặc
từ đầu-> Tống không kịp trở tay


<i>? Mục tiêu tiến công của Lý Thờng</i>
<i>Kiệt là ở những địa im no?</i>



- Nơi tập trung binh lơng: Châu Ung và
Châu Khâm, Châu Liêm


G:Dựng lc xỏc nh.


-Thuỷ: Lý Thờng Kiệt theo ven.
Biển-> Châu Khâm, Châu Liêm.


-Bộ: Tông Đản, Thân Cảnh Phóc->
Ch©u Ung.


Nói rõ mục đích: Phá sự chuẩn bị Tống
đợc nhân dân Tống ủng hộ.


- Âm mu: Xâm lợc Đại Việt để giải
quyết tình hình khó khăn trong nớc
- Hành động:


+ Xúi giục vua Cham-pa đánh lên từ
phía nam


+ PhÝa b¾c ngăn cản việc buôn bán giữa
2 nớc


<b>2.Nh Lý chủ động tiến công để tự</b>
<b>vệ.</b>


a) Chđ tr¬ng:



- Cử Lý Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy
qn đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>? Vì sao nói đây chỉ là cuộc tiến cơng</i>
<i>để tự vệ?</i>


H:Th¶o ln nhãm.


- Phá kho binh lơng-> rút qn, khơng
xâm lợc, khơng cớp bóc nhân dân
<i>? Vì sao ta xác định đợc các kho quõn</i>
<i>s? </i>


- công tác tình báo tốt


G:Hot ng thm lng của nhiều ngời
vô danh tạo nên chiến thắng.


<i>?Việc chủ động tấn cơng của nhà Lý</i>
<i>-> Tống có ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i>? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc</i>
<i>kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075.</i>


H:Trình bày theo lợc đồ.
H:Nhận xột b xung.


G:Với thắng lợi trong cuéc kh¸ng
chiÕn chèng Tèng, Lý Thêng KiƯt lµ
lõng danh nhÊt ë thÕ kØ XI.



-Sau khi Lý Thánh Tông mất, Lý Nhân
Tông mới 7 tuổi, vơng phi ỷ Lan nhiếp
chính cùng với sự tài giỏi độc đáo của
Lý Thờng Kiệt... Đã huy động cả nớc
vào trận tạo cho thế nớc ở đỉnh cao
ngàn trợng đè bẹp quân thù.


Đại Việt ra khỏi chiến tranh với hào
quang chiến thắng quanh vơng miện để
đất nớc bớc nhanh trên con đờng cờng
thịnh, văn hiến.


<i>? KÕt qu¶?.</i>


<i>? Việc chủ động tấn cơng của ta có ý </i>
nfghĩa nh thế nào?


b) DiƠn biÕn:


+10/1075 Lý Thờng Kiệt và Tơng Đản
chỉ huy 10 vạn quân đánh vào đất
Tống.


+ Lý Thờng Kiệt cho yết bảng nói rõ
cuộc tiến cơng để tự vệ




c) KÕt qu¶:



Sau 42 ngày ta hạ thành Ung Châu sau
đó rút quân về nớc xây dựng phòng
tuyến chuẩn bị kháng chiến.


d) ý nghÜa:


Làm chậm bớc tiến của Tống đẩy
chúng vào tình trạng bị động lúng
túng-> khó khăn.


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Nhà Lí đã chủ động tiến cơng tự vệ nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TiÕt 16</b>



<b>II. Giai đoạn thứ hai <1076- 1077></b>
<b>a-Mc tiờu cn t</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to lớn của
nhân dân Đại Việt.


<b>2. T tởng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta
thời Lý.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến cuộc kháng chiến trên phịng tuyến Nh
Nguyệt.


<b>b- chn bÞ</b>


- Lợc đồ tại trận tuyến Nh Nguyệt, t liệu về Lý Thờng Kiệt.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Vua tụi nhà Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 2</i>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Sau khi tiến song đất Tống phá huỷ kho binh lơng của Tống, Lý Thờng Kiệt
đã rút ngay quân về nớc gấp rút xây dựng lực lợng, chuẩn bị bố phòng những nơi
hiểm yếu, những việc làm đó đã đem lại kết quả nh thế nào trong cuộc kháng chiến.
Hôm nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


G:Dùng lợc đồ giới thiệu “kí hiệu”.
<i>? Sau khi rút quân khỏi Ung châu, LTK</i>
<i>đã làm gì?</i>


GV giảng: Dự kiến địch kéo vào theo 2
hớng, LTK đã bố trí:


+ 1 đạo chặn quân giặc ở vùng biển
Quảng Ninh, không cho thuỷ quân


địch vt qua


+ Đờng bộ bố trí dọc chiến tuyến sông
Cầu qua đoạn Nh Nguyệt và XD chiến
tuyến Nh Nguyệt không cho giặc vào
sâu.


+ Ngoi ra cỏc tự trng dõn tộc ít ngời
ở gần biên giới đã cho quân mai phục
những vị trí chiến lợc quan trọng.
<i>?Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sông</i>
<i>Nh Nguyệt làm phòng tuyến chống</i>
<i>xâm lợc Tống?</i>


- Vì đây làvị trí chặn ngang các hớng
tiến công của giặc từ phía Bắc-> Thăng
Long


- Nú c vớ nh một chiến hào tự nhiên
giặc khó có thể vợt qua.


<b>1.Kh¸ng chiÕn bïng næ.</b>


- LTK hạ lệnh cho các địa phơng ráo
riết chuẩn bị bố phòng.


- Chọn phịng tuyến sơng Cầu là nơi
đối phó với quân Tống


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>?Phòng tuyến trên sông Nh Nguyệt </i>


<i>đ-ợc xây dựng nh thế nào?</i>


- p bằng đất cao, vững chắc, cắm
cọc tre, dậu tre dày đặc dai 100 km.
<i>? Sau thất bại ở Ung Châu nh Tng</i>
<i>ó lm gỡ?</i>


- Cho quân XL Đại Việt


<i>?Kho binh lơng của giặc đã bị phá mà</i>
<i>quân Tống vẫn tức tốc sang xâm lợc</i>
<i>thì chúng sẽ gặp khó khăn gì?</i>


- Sự chuẩn bị thiếu kĩ càng-> thất bại>.
Quân Lý đánh cản.


<i>?Vì sao chúng đóng trại tại b Bc</i>
<i>Sụng Nh Nguyt?</i>


- Bị cản bởi sông và phòng tuyến...
<i>?Em thấy tình thế của giặc lúc này ra</i>
<i>sao?</i>


- Lỳng tỳng, b ng, khú tin


<i>? Quân thuỷ của giặc gặp khó khăn gì?</i>


G:Chuyển ý.


G:Thut sgk+ lc .



- Quách Quỳ cố thủ, thất vọng, lúng
túng ra lệnh: “Ai bàn đến đánh sẽ
chém đầu”.


- Qu©n sĩ, chán nản, thÊt väng, mƯt
mái, thiÕu thèn, bÞ phục kích tiêu hao
lực lợng.


- Lý Thng Kit cho ngi vào đền thờ
ngâm bài thơ “Nam quốc sơn hà”.
<i>? Theo em tỡnh th quõn gic lỳc ny</i>
<i>ra sao?</i>


- Chán nản, sợ hÃi, bạc nhợc


G:Tng tht bi quỏ ln sau mt đêm
3,4 vạn quân chết, 5,6/10 doanh trại
giặc biến thành bãi chiến trờng, hàng
vạn xác giặc ngổn ngang khắp cánh
đồng <cánh đồng xác, gò xác>.


<i>? Tại sao đang ở thế thắng mà Lý </i>
<i>Th-ờng Kiệt lại chủ động giảng hoà?</i>


- Nhân đạo, tránh đổ máu cho nhân
dân và giảm >< giữa hai nớc, đây là
việc làm cao cả, sáng suốt mà sau này
ở một số cuộc kháng chiến ta vẫn duy
trì



<i>? Em hãy nêu những nét độc đáo trong</i>
<i>cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt?</i>
-Tấn công trớc để tự vệ.


-Chặn giặc bằng phịng tuyến...
-Đề nghị giảng hồ khi giặc thua.
-Ngâm thơ đánh vào tinh thần chúng.
<i>? Cuộc kháng chiến thắng lợi do</i>
<i>những nguyên nhân nào?</i>


+ Cuối 1076 quân Tống kéo vào nớc ta
- Năm 1077, nhà Lý đã đánh nhiều trận
nhỏ cản bớc tiến của quân giặc


- Lý Kế Nguyên đã mai phục và đánh
10 trận liên tiếp ngăn bớc tiến đạo
quân thuỷ của giặc


b) KÕt qu¶:


Qn Tống đóng qn ở bờ bắc sơng
Cầu khơng lọt đợc vào sâu


<b>2.Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến</b>
<b>Nh</b>


<b> Ngut.</b>


a) DiƠn biÕn



- Qch Quỳ vợt sông đánh phòng
tuyến của quân ta nhng bị phản công
quyết liệt


- Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất
ngờ đánh sang doanh trại địch.


b) KÕt qu¶


- Tống thua to, khó khăn, tuyệt vọng.
- Lí Thờng Kiệt chủ động giảng hoà
Tống rút về nc, chin tranh kt thỳc.


c) Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần đoàn kết toàn dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>?ý nghĩa lịch sư.</i>


LÝ Thêng KiƯt lõng danh nhÊt thÕ kØ
XI.


“Lí Thờng Kiệt đã huy động cả đất
n-ớc...”


KiƯt.


d) ý nghĩa lịch sử:


+ Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử


chống xâm lợc.


+ Tống từ bỏ mộng xâm lợc.


+ Cng cố nền độc lập tự chủ dân tộc.


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) Em hÃy trình bày lại trận chiến trên sông Nh Ngut.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.


- Bµi tËp: 1,2,3 trang 31.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: ôn tập chơng I, II Lịch sử tế giới
<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 17</b>



Bài 12



<b>Đời sống kinh tế văn ho¸</b>



<b> I. Đời sống kinh tế.</b>
<b>a- Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp thủ công nghiệp, thơng
nghiệp đã có chuyển biến và đạt một số thành tựu nhất định.


- Việc bn bán với nớc ngồi đợc mở rộng.


<b>2.T tëng:</b>


- Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xây dựng đất nớc độc lập, tự ch
thi Lý.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Quan sỏt v phõn tớch nhng nột đặc sắc của một số cơng trình nghệ thuật.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Su tầm các loại tranh ảnh mô tả các hoạt động kinh tế thời Lý.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>



<b>1. ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7A:


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống
1075- 1077.


<i>b) Đáp ¸n: Vë ghi môc 2(c,d)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Sau cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống thắng lợi 1077. Dới triều đình
nhà Lý nhân dân ta lại bắt tay vào cơng cuộc phát triển kinh tế, văn hố. Vậy nhân
dân ta đã đạt đợc những thành tựu nh thế nào trong đời sống kinh tế, xã hội.


H«m nay...


<b>Hoạt động của thầy- trị.</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


G: NÒn kinh tÕ quan trọng hàng đầu
của nớc ta thời phong kiến là kinh tế
nông nghiệp.


Vn rung đất, đê điều, sức kéo là


vấn đề mà các triều đại phong kiến
luôn quan tâm.


<i>? Ruộng đất dới thời Lý thuộc quyền sở</i>
<i>hữu của ai?</i>


<i>? Để khuyến khích phát triển sản xuất</i>
<i>nơng ghiệp các vua thời Lý đã làm gì?</i>
<i>? Việc cày ruộng tịch điền nhà vua</i>“ ”
<i>có ý nghĩa nh thế nào?</i>


- KhuyÕn khÝch më ®Çu mét mïa vơ
míi


G:Nhiều năm đợc mùa to.


1016- 30 lợm lúa đợc 1 quan tin, vua
xỏ thu 3 nm cho dõn.


Đại Việt sử kÝ:


“Dâu, gai xanh dậy đất
Quýt, bởi đỏ rc tri.


<i>? Vì sao nông nghiệp thời Lý lại phát</i>
<i>triển?</i>


- Nhờ sự chăm lo, sự quan tâm của các
vua thời Lý , cùng những biện pháp
khuyến khích phát triển sản xuất. Sự


chuyên cần của nhân dân Đại Việt đợc
sống trong điều kiện hồ bình.


G:Chun ý.


Nông nghiệp phát triển tạo điều kiện
cho nền kinh tế thủ công nghiệp và
th-ơng nghiệp.


<i>? Em h·y kĨ tªn c¸c nghỊ thđ công</i>
<i>truyền thống của nhân dân ta?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Qua việc làm trên của nhà Lý em</i>
<i>nghĩ gì về hàng tơ lụa của Đại Việt thời</i>
<i>đó? Vì sao vua khơng dùng gấm vóc</i>
<i>Trung Quốc?</i>


=>NghỊ dƯt kh¸ ph¸t triĨn trë thành
một nguồn lợi khiến cho nhà nớc phải
quan tâm đa vào quốc sách.


Nhà Lý lập các kho vải lụa ở các lạng.
- Làng Thiết Sài- dệt lĩnh do bà công
chúa Phan ThÞ Ngäc Đô ngời Chăm
phụ trách.


- Làng Nghi Tám dệt lụa tơ tằm do bà
công chúa Quỳnh Hoa phơ tr¸ch.



- Sản phẩm dệt, phong phú có tơ, lụa,
sa the lĩnh, gấm, vóc, vải bơng... chất
l-ợng, màu sắc phong phú, đa dạng, đẹp


<b>1. Sù chun biÕn cđa nỊn n«ng</b>
<b>nghiƯp.</b>


- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của
vua do nhân dân canh tác.


- Tổ chức lễ cày Tịch Điền.


- Khai hoang, o kờnh mng p ờ
phũng lt.


- Cấm giết hại trâu, bò.


-> Mùa màng bội thu.Cây trái hoa màu
tơi tốt.


<b>2. Thủ công nghiệp và th ơng nghiệp</b>.
*Thủ công nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

v vậy vua Lý đã ban lục đẹp cho các
bô lão hơng cố pháp dùng gấm vóc làm
mũ, áo cho vua, quan.


<i>? Ngoài ra còn có các nghề thủ công</i>
<i>nào khác?</i>



H:Xem H22+23.


Chuông Quy Điền to nặng, không
kêu.


Tháp bảo Thiên HN.


Vạc Phổ Minh <Nam Định>.


<i>? Thủ công nghiệp phát triển kéo theo</i>
<i>sự phát triển của ngành kinh tế nào?</i>
H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Vic buụn bỏn thuyền tấp nập...hoạt</i>
<i>động đó nói lên điều gì?</i>


<i>? Sù ph¸t triển của thủ công nghiệp, </i>
<i>th-ơng nghiệp thời Lý chứng tỏ điều gì?</i>


- Lm trang sc bng vng, bc.
- Làm giấy, in.


- Đúc đồng, rệt sắt, đúc tiền...
- Xây dựng cơng trình kiến trúc.
- Xây chùa chiền, xây kinh thnh.
=>Nhiu ngh, nhiu sn phm, cht
l-ng.


*Thơng nghiệp.



- Rất phát triển chợ Vân Đồn.


- Nhân dân Đại Việt có khả năng phát
triển nền kinh tÕ tù chđ kh«ng thua
kém gì nớc khác.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nh Lý đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghip.


(?) Nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiƯp cã mèi quan hƯ
nh thÕ nµo?


(?) Ngày nay nền thủ cơng nghiệp có phát triển khơng, ở địa phơng em có nền
thủ cơng nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết b dy hc...



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 18</b>


<b>II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá.</b>



<b>a- Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>:
Học sinh hiểu rõ.


- Thời Lý có sự phân hoá mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội.
- Văn hoá, giáo dục phát triển mạnh. Hình thành văn hoá Thăng Long.


<b>2.T tởng</b>:


- Giáo dục lòng ttự hào về truyền thống văn hiến, ý thức xây dựng nền văn hoá
dân tộc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rốn kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
<b>b- Chuẩn bị</b>


- Su tầm tranh, ảnh, các hoạt động văn hiến thi Lý.
<b>c- Phng phỏp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>d- Tiến trình bài d¹y</b>



<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Nh Lý ó lm gỡ y mnh sn xut nụng nghip.


(?) HÃy nêu những nét chính của nền kinh tế thủ công nghiệp, thơng nghiệp.
<i>b) Đáp án</i>


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


Di thi Lý nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp nớc ta đều
đạt những thành tựu rực rỡ. Đời sống vật chất của nhân dân đầy đủ, sung túc, bên
cạnh đó nền văn hố tinh thần của nhân dân cũng đợc nâng cao. Vậy để hiểu rõ hơn
về đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.



<i>? Em hãy nêu các tầng lớp c dân và</i>
<i>đời sống của họ trong xã hội thời Lý.</i>
<i>? Về sơ đồ giai cấp trong xã hội.</i>


<i>? So với thời Định-Tiền Lê sự phân</i>
<i>biệt giai cấp ở thời Lý nh thế nào?</i>
- Sự phân biệt giai cấp sâu sắc hơn giai
cấp địa chủ càng tăng, nhân dân tá điền
bị bóc lột ngày càng tăng.


<i>? §êi sống của các tầng lớp thống trị</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Giu có đầy đủ


<i>? Đời sống các tầng lớp bị trị ra sao?</i>
- Nhân dân là lực lợng chính đợc chia
ruộng t- tụ thu.


- Thợ thủ công, thơng nhân- thuế làm
nghĩa vô.


- Nhân dân nghèo nhận ruộng đất, nộp
tô thuế.


- Nhân dân tá điền đời sống gắn chặt
giai cấp địc chủ.


- Nơ tì: TTầng lớp thấp nhất trong xã
hội phục vụ, lầm việc nặng, họ là tù


binh hoặc do nợ, tự bán mình... cuộc
sống của h khụng m bo.


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


Từ đầu...->1000ngời...làm s


<i>? Nhà Lý đã làm gì để phát triển nền</i>
<i>giáo dục?</i>


G:Văn miếu đợc xây dựng 1070 đây là
miếu thờ tổ đạo nho do Khổng Tử sáng


<b>1.Những thay đổi về mặt xã hi.</b>


Thống trị:
Quan lại


Hoàng tử, công chúa
Nông dân giàu


Đợc cấp hoặc có ruộng
Địa chủ


Nông dân


(T 18 tui tr lờn)
c nhn t ca lng xó



Nông dân thờng


Nông dân không có ruộng


Nhn rung ca a ch, cy cho a
ch


Nông dân tá điền


<b>2.Giáo dục và văn hoá.</b>


-1070 nhà Lý xây dựng văn miếu.
-1075 mở khoa thi đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

lp v l ni dạy học cho con vua.
Năm 1075 khoa thi đầu tiên đợc mở.
Năm 1076 nhà quốc tử giám đợc dựng
trong khu văn miếu, đây đợc coi là
tr-ờng đại học đầu tiên của Đại Việt, lúc
đầu chỉ dành cho các con vua về sau
đ-ợc mở rộng cho con quý tộc và ngời
giỏi trong nớc.


<i>?Vị trí của đạo phật dới thời Lý?</i>
H:Quan sát H24+ 25 sgk.


-Tợng phật Adi Đà nằm trong chùa
phật tích Bắc Ninh, đợc xây dựng thế
kỉ VII-X. Bức tợng này đợc vua Lý
Thánh Tông cho đúc bằng vàng năm


1057.


-Chïa mét cét “diªn hùu”.


<Phúc lành dài lâu> đợc xây dựng
1049 thời Vua Lý Thái Tông, chuyện
kể rằng khi vua về già mà cha có con
trai nên vua thờng đến chùa cầu tự,
một đêm vua mơ thấy đức phật quan
âm hiện lên trên đài hoa sen ở một hồ
nớc hình vng phía tây Thăng Long,
trên tay bế một đứa con trai đa cho
vua... sau đó vua sinh con trai... cho
xây chùa.


G:Nh©n d©n ta a thÝch ca hát nhảy
múa.


<i>? Em hãy kể tên các hoạt động văn</i>
<i>hoá dân gian:</i>


<i>? HÃy kể tên các công trình kiến trúc,</i>
<i>điêu khắc thêi Lý.</i>


H:Xem H 25, 26.


<i>? Em cã nhËn xÐt g× về các công trình</i>
<i>kiến trúc thời Lý?</i>


- Kin trúc tinh vi, thanh thốt, hình


rồng mình trên, uốn khúc, uyển
chuyển-> đây là hình tợng nghệ thuật
độc đáo, hồn chỉnh, thăng hoa nh về
với cội nguồn


G:Tỉng kÕt:


Các tác phẩm nghệ thuật của nhân dân
ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của
nền văn hoá riêng của dân tộc văn
hoá-Thăng Long.




- Đạo phật rất phát triển, đợc coi trọng
dựng chùa tháp, tô tợng, đúc chuụng
ln, dch kinh pht...


- Văn hoá:


+ Hát chèo, múa rối.


+ Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+ Đá cầu, vËt, ®ua thun.


- Kiến trúc độc đáo: Rồng thời Lý- văn
hoá Thăng Long chùa Một Cột.


-> Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc
đáo và linh hoạt -> Nền văn hoá mang


m bn sc dõn tc.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.


(?) HÃy kể tên các công trình kiến trúc tiêu biểu thời Lý.


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Làm Bt lịch sử


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Thiết bị dạy học...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 19</b>


<b>Làm bài tập lịch sử chơng I- II</b>

.



<b>a- Mơc tiªu</b>:


- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ X- XI <
Ngô-Đinh- Tiền Lê- Lý> để đảm bảo nắm chắc kiến thức lịch sử hơn.



- RÌn lun cho häc sinh cách trả lời hay làm một bài tập lịch sử hoặc trả lời
câu hỏi ở dạng trắc nghiệm.


- Giỏo dc tinh thần tự hào dân tộc, ý thức vơn lên trong hc tp, lao ng.
<b>b- Chun b</b>.


-Tranh ảnh, vở bài tập, bảng phụ.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ....
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i> KT 15 phút


(?) Giáo dục và văn hoá thời Lý phát triển ra sao?
<i>b) Đáp án: Mục 2 vở ghi</i>


<b>3. Bài míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b) Các hoạt động dạy - học</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Phân cơng tổ, chia nhóm giao bài tập<b>.</b>


<b>* Hoạt động 2: </b>của giáo viên học sinh<b>.</b>


- Giao bµi tËp cho häc sinh.


Tỉ 1: lµm bµi tËp 2,3,4 <18,19,20>.
Tỉ 2: lµm bµi tËp 1,2,3, <21,22>.
Tỉ 3: lµm bµi tËp 1,2,3 <25,26>.
Tỉ 4: lµm bµi tËp 2 <28>; 2,3 <30>.
- Làm bài tập chung cả lớp.


- Bài tập 1,2,3 trang 34,35; bài tập 2 trang 36.
G:Gọi H lên bảng chữa bài tập.


- Chấm điểm vở bài tập của các em có vở bài tập.


<b>4. Củng cố:</b>


GV: Khái quát những ND cơ bản của bài học


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trc bi 3SGK


<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...



<b>Tiết 20</b>


<b>Ôn Tập.</b>



<b>a- Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1.KiÕn thøc.</b>


Gióp häc sinh:


- Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam X- XI.
- Khắc sâu kiến thức cơ bản, trọng tâm cho học sinh.


<b>2.T Tëng.</b>


- RÌn cho häc sinh nhớ các sự kiện lịch sử và t duy logic, giúp học sinh có
cách nhìn toàn diện lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới.


- Rốn k nng trỡnh by din bin theo bn .


<b>3. Kĩ năng</b>


<b>b- chuẩn bÞ</b>


- Tranh ảnh, bản đồ thế giới.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- Tiến trình bài dạy</b>



<b>1. ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiƯu bµi:</i>


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học


<i>? Thời gian hình thành, phát triển, suy</i>
<i>vong của xã hội phong kiến Châu Âu.</i>
<i>? Những cuộc phát kiến địa lí có tác</i>
<i>động nh thế nào đến xã hội phong kiến</i>
<i>Châu Âu?</i>


- Thúc đẩy thơng nghiệp Châu Âu phát
triển đem lại cho giai cấp t sản Châu
Âu nguồn lợi nhuận khổng lồ, nguyên
liệu quý giá vàng, bạc, châu báu, đất
đai, Châu á, Phi, Mĩ La Tinh tan ra
Châu Mĩ.



<i>? Giai cấp t sản đấu tranh chống</i>
<i>phong kiến mở đầu trên lĩnh vực nào?</i>
- Phong trào văn hoá phục hng, tụn


<b>1. Châu Âu Phong kiến.</b>


-XÃ hội phong kiến Châu Âu hình
thành thế kỉ V.


Thi gian phỏt trin từ XI XIV XV.
-Thành thị trung đại.


- Kinh tế hàng hố.
- Phát kiến địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

giáo, góp phần thúc đẩy cuộc khởi
nghĩa nhân dân bùng n, lm cho o
Kitụ phõn hoỏ


Kitô giáo- cựu giáo.
Đạo tin lành- tôn giáo.


<i>? Thi gian hỡnh thnh, phát triển, suy</i>
<i>vong chế độ phong kiến phơng Đông?</i>
<i>? Hãy so sánh với sự hình thành phát</i>
<i>triển, suy vong của chế độ phong kiến</i>
<i>Châu Âu.</i>


-Ra đời sớm.


-Phát triển chậm.


-Suy yÕu kéo dài-> bị phơng Tây xâm
lợc.


<i>? Hóy kể tên các thành tựu đạt đợc</i>
<i>Trung Quc.</i>


- Giấy, in, la bàn, thuốc súng> văn, thơ,
khoa học, nghƯ tht, cỉ trung...


<i>? Thời gian ra đời phát triển?</i>


<i>? Những thành tựu văn hoá của ấn Độ,</i>
<i>chữ Phạn.</i>


Tác phẩm thơ ca, Kinh vê-đa.
Đạo Hin-đu.


2 Bộ sử thi nổi tiếng:


Mahakharutu.
Ramayana.
KiÕn tróc Hin-®u.


<i>? Kể tên các vơng quốc Đông Nam á:</i>
Inđônêxia, Mianma, Lào, CPC, Thái
Lan, Việt Nam...


<i>? Em hÃy nêu công lao cđa Ng«</i>


<i>Qun.</i>


<i>? Em hÃy nêu công lao của Đinh Bộ</i>
<i>Lĩnh.</i>


<i>? Vỡ sao Lê Hoàn đợc suy tôn lm</i>
<i>vua?</i>


<b>2. Ph ơng Đông phong kiến.</b>


- Hình thành thế kỉ I- X <III tcn Trung
Qc>.


- Thêi gian ph¸t triĨn XI- XV.


- Thêi gian suy yÕu XVI- XIX cn t b¶n.


a.Trung Quèc phong kiÕn.


- Hình thành thế kỉ III <tcn> Tần trải
qua nhiều triều đại phong kiến với
nhiều giai on thng trm.


- Phát triển mạnh nhất ở thế kỉ X- XVI.
- Suy yÕu ë thÕ kØ XVII- XIX.


- Bị thực dân phơng Tây xâm lợc
XIX-XX-> nửa thuộc địa.


b.



n §é thêi phong kiÕn.Ê


- Hình thành thế kỉ IV.


- Phát triển từ IV- giữa V đầu VI bị diệt
vong bị ngời nớc ngoài thống trị.


+ XII bị ngời Thổ Nhĩ Kì thôn tính lập
ra vơng Triều hồi giáo Đêli.


+ XVI bị ngời Mông Cổ thống trị lập
v-ơng triều hồi giáo Môgôn.


+ XIX bị thực dân Ânh xâm lợc->
thuộc địa ca Anh.


c.Các quốc gia phong kiến Đông Nam


á.


- X thế kỉ đầu cn.
- X-XV phát triển.


- XVI- Xĩ suy yếu bị thực dân xâm lợc.


<b>3. Việt Nam từ X-XI.</b>


- Ngô- §inh- TiỊn Lª- Lý.



- 939 Ngơ Quyền xâm lợc nền độc lập.
- 944 Ngô Quyền mất, Dơng Tam Kha.
- 950 Ngơ Xơng Văn giành ngơi


- 965 ChÝnh qun Ng« suy yếu- loạn
12 sứ quân, Đinh Bộ Lĩnh thống
nhất-Đinh.


- 968 Đinh- Đại Cå ViƯt. X©y dùng
Hoa L.


- 979 Lê Hoàn- Tiền Lê.


- 981 Kh¸ng chiÕn chèng Tống sông
Bạch Đằng, xây dựng pháp triển kinh tÕ
x· héi.


- 1009 TriỊu TiỊn Lª chÊm døt.
- 1010 Lý Công Uẩn- Lý.
- Đại Việt 1054.


+ Luật hình th 1042.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?</i>
<i>Vì sao đợc suy tơn làm vua?</i>


<i>? Thuật lại cuộc kháng chiÕn chèng</i>
<i>Tèng 1075- 1077.</i>


<i>? Hãy tìm những nét độc đáo trong</i>


<i>cách đánh ca Lớ Thng Kit.</i>


đoàn kết.


+ Kháng chiến chống Tống 1075-1077.
<Lý Thờng Kiệt>.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nêu các sự kiện nổi bật cđa VN tõ TK X –XI.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Kiểm tra 1 tiết


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 21 </b>



<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>a- Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Đánh giá đúng việc học bài và tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng viết bài của học sinh.


- Giỏo dc ý thc tự giác, tích cực, chủ động trong khi làm bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực, tự giác, độc lập
<b>B- Chuẩn bị.</b>


- Đề phô tô sẵn
<b>c- phơng pháp</b>


- HĐ cá nhân


<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>ma trận đề KT môn lịch sử 7</b>



Néi dung


Cấp độ t duy


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dôngthÊp VËn dôngcao


TN TL TN TL TN TL TN TL


- Sự hình thành và
phát triển của
XHPK ở châu Âu
- Cuộc đấu tranh
của giai cấp t sản
chống PK thời kì
hậu trung đại ở
châu Âu


- Trung Quèc thêi
phong kiÕn


- C¸c quèc gia
phong kiến Đông
Nam á


- Cuộc kháng chiến
chống qu©n x©m
l-íc tèng


(1075-1077)


- Đời sống kinh tế,
văn hoá


- Tổng hợp


1
(0,5)
1
(0,5)


1
(0,5)


1
(0,5)


1
(0,5)


1
(1,5)


1
(1)


1
(2)



1
(3)


<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> 31,5 2 11 1,5 2 3 1 3


<b>Đề bài</b>
<b>I/ Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất và ghi vào bài làm.


<i><b>1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rơ-ma, ngời Giéc Man đã làm gì?</b></i>


A. Khơng tiêu diệt các vơng quốc cũ trên đất Rô-ma.
B. Không thành lập vơng quốc mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

D. Phong tíc vị thấp cho nông dân.


<i><b>2. Nguyờn nhõn no dn n sự ra đời của thành thị trung đại?</b></i>


A. Do n¬i đây tập trung nhiều thợ thủ công.
B. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp.


C. Do ni õy tp trung nhiu lãnh chúa.
D. Do nhu cầu sản xuất và trao đổi, buụn bỏn.


<i><b>3. Trong lĩnh vự Văn học thời Văn hoá Phục hng có tác giả nào?</b></i>


A. Ph.Ra-bơ-le B. Đê-các-tơ



C. Cô-péc-ních D. U.SÕch-xi-pia


<i><b>4. Trong xã hội phong kiến Trung Quốc nhà Tần đã thi hành chính sách gì?</b></i>


A. B¾t lao dịch, mở rộng lÃnh thổ B. Giảm tô thuế, su, dÞch


C. Mở khoa thi chọn ngời tài. C. Chia ruộng t cho nụng dõn.


<i><b>5. Công lao nào dới đây là của Ngô Quyền?</b></i>


A. Đánh đuổi quân Lơng


B. ỏnh ui quõn Nam Hán, giành độc lập cho dân tộc.
C. Đánh đuổi quân Tần, Lập nên nớc âu Lạc.


D. LËp nªn nớc Vạn Xuân.


6. Hóy ni cỏc niờn i vi cỏc sự kiện lịch sử dới đây cho đúng:


Sự kiện Niên i


Nhà Lý thành lập Năm 1054


Đổi tên nớc là Đại Việt Năm 1009


Chiến thắng ở Nh Nguyệt Năm 1100


Năm 1075
Năm 1077


Năm 1200
<b>II/ Tự luận (6 điểm):</b>


<i><b>1. Khu vc ụng Nam á ngày nay gồm bao nhiêu nớc? Hãy kể tên các nớc đó.</b></i>
<i><b>2. Cho biết nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc</b></i>
<i><b>Tống 1075- 1077.</b></i>


<i><b>3. Nhà Lý đẫ làm gì để đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp?</b></i>


<b>đáp án môn lịch sử 7</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5


Đáp
án


c D d a B


6.


S kin Niờn i


Nhà Lý thành lập 1009


Đổi tên nớc là Đại Việt 1054


Chiến thắng ở Nh Nguyệt 1077



<b>II. Tự luận (6 điểm).</b>
1. (1 ®iĨm)


- Các quốc gia Đơng Nam á gồm 11 nớc: VN, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan,
Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lớp-pin, Xin-ga-po, In-ụ-nờ-xi-a, ụng Ti-mo


2. (3 điểm)


*Nguyên nhân thắng lợi (1,5 điểm)
+Tinh thần đoàn kết toàn dân.


+Sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt.
*ý nghĩa lịch sử (1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+Củng cố nền độc lập tự chủ dân tộc
3. (2 điểm)


- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của vua do nhân dân canh tác.
- Tổ chức lễ cày Tịch Điền.


- Khai hoang, đào kênh mơng đắp đê phòng lt.
- Cm git hi trõu, bũ.


-> Mùa màng bội thu.Cây trái hoa màu tơi tốt.


<b>4. Củng cố:</b>


GV thu bi v nhận xét thái độ làm bài của HS



<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 13SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


<b>Ch</b>

<b> ơng III</b>



<b>Nớc Đại Việt thời Trần </b>


<b><thế kỉ XIII-XIV></b>



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết: 22</b> Bài 13:


<b>Nớc Đại ViÖt ë thÕ kØ XIII</b>


<b> </b>

<b>I. Nhà Trần thành lập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



- Nguyờn nhõn làm cho nhà Lý sụp đổ nhà Trần thành lập, việc nhà Trần thành
lập đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững vàng thông qua
việc sửa đổi pháp luật thời Lý.


<b>2.T tëng:</b>


- T hµo về lịch sử dân tộc, về ý thức tự lập tự cờng của cha ông ta thời Trần.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Su tầm t liệu lịch sử thời Trần.
<b>c- phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp. </b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>.
<i>a) Câu hỏi:</i>


<i>b) Đáp ¸n:</i>



<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trần Thủ Độ, Lý Chiêu Hồng đã phải nhờng ngơi cho chồng là Trần Cảnh- nhà Trần
thành lập...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học


H:§äc sgk.


<i>?Nhà Lý đợc thành lập từ năm nào?</i>
- 1009 Lý Công Uẩn lên ngôi, trải qua
8 đời vua:Thái tổ, Thái Tông, Thánh
Tông, Nhân Tông, Thần Tông, Anh
Tông, Cao Tụng, Hu Tụng.


<i>?Nguyên nhân nào dẫn tới sự suy yếu</i>
<i>của triỊu Lý?</i>


G:Huệ Tơng cuối đời say khớt ngủ cả
ngày, khơng quan tâm đến triều chính,
vua khơng có con trai có hai cụ cụng
chỳa.


Chị là Thuận Thiên công chúa gả cho
Trần LiÔu.



Em là: Chiêu Thánh Tông công chúa
lên 7 tuổi đợc lập thái tử, sau đó
10/1224 Lý Huệ Tơng đi tu ở chựa
chõn Giao.


Lợi dụng tình hình ấy quan lại nổi dËy
tranh chÊp qun hµnh, bãc lét nh©n
d©n...


GV; y/c HS theo dõi phần chữ nhỏ
“bấy giờ...nghĩ đến việc gì-> hết”.
<i>? Tình hình nớc ta cuối thời Lý?</i>


<i>? Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn</i>
<i>cảnh lịch sử nh thế nào?</i>


- Lý suy yÕu, bÊt lùc- ngo¹i xâm


<i>? Em có suy nghĩ gì về việc nhà Trần</i>
<i>lên thay nhà Lý?</i>


- Hợp quy luật lịch sử
G:Sơ lợc chuyển ý.


G:Giải thích tập quyền.
H:Đọc sgk.


<i>? Sau khi nm chớnh quyn nhà Trần</i>
<i>đã làm gì để cứu vãn tình thế?</i>



- Dẹp nội loạn, xây dựng nhà nớc mới
<i>? Bộ máy nhà nc c t chc nh th</i>
<i>no?</i>


*Trung ơng.


- Vua- Thái Thợng Hoàng.


- Quan văn, quan võ, quan chuyên
trách.


- Quốc sử viện: chuyên viết sử.
- Hà đê sử-: đê iu


- Đồn điền sử- khai hoang.


- Khuyến nông sử : phát triển sản xuất


<b>1.Nh Lý sp .</b>


- Cui XII vua, quan lo ăn chơi sa đoạ,
không chăm lo đến đời sng, sn xut
nhõn dõn.


-Lụt lội, hạn hán, mất mùa- nhân d©n
cùc khỉ.


- Phong kiến địa phơng nổi dậy, triều
Lý suy yu.



- Giặc phơng Nam ->cớp phá.


- 12/1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi
cho chồng là Trần Cảnh.


- Nhà Trần thành lập.


<b>2.Nh Trần củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền.</b>


- Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức theo chế
độ quân chủ trung ơng tập quyền gồm
3 cấp:


+ Triều đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Thái y viện: chữa bệnh trong cung
*Địa phơng:


<i>? Tại sao giao chức vụ quan trọng cho</i>
<i>ngời trong họ nắm giữ?</i>


- Chuyên quyền dòng họ


GV: Có nhiều nhân vật nổi tiếng thời
Trần: Trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi Bộ
sử đầu tiên: Đại Việt sử kí <1272>.
Nhà sử học Lê Văn Hu.


<i>?So vi b máy nhà nớc thời Lý bộ</i>


<i>máy nhà nớc thời Trần có đặc điểm gì</i>
<i>khác?</i>


- Vua nhêng ng«i cho con, sím tự xng
là thái thợng hoàng.


- Ngời trong hä n¾m chøc vụ quan
trong.


- Có thêm cơ quan chuyên trách.
- Cả nớc chia thành 12 lộ


-> Quy củ, chặt chẽ, tập trung quyền
trong tay họ.


G:Sơ lựơc chuyển ý.
H:§äc sgk.


<i>? Bộ Quốc Triều hình lật có đặ điểm</i>
<i>gì?</i>


G:Những lúc vua đi thăm các địa
ph-ơng nhân dân có thể đón rớc, xin vua
đứng lại để xét xử một vụ kiện oan.
G:Mối quan hệ giữa vua và nhân dân
tuy có cách biệt song cha sâu sắc.
<i>? Luật thời Trần và thời Lý có gì giống</i>
<i>và khác nhau?</i>


- KÕ thõa, phát triển cao hơn



- Qui củ, chặt chẽ


-Tập trung quyền lực hơn.


<b>3.Pháp luật thời Trần.</b>


- Ban hµnh bé lt míi "Quốc triều
thông chế", sửa chữa và bổ sung thành
"Quốc triều hình luật".


+ Xỏc nh li nhng điều luật thời Lý.
+ Quy định cụ thể việc mua bán ruộng
đất.


- Đặt sơ quan thẩm hình viện x
kin.


- Đặt chuông lớn xin vua xÐt xư.


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Nhà Trần đợc thành lp trong hon cnh no?


(?) Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác so với thời Lý?


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc phần II



<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 23</b>. Bài 13


<b>Nớc Đại việt ở thế kỉ XIII.</b>



<b> </b>

<b>II. Nhà Trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế</b>
<b>a- Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Thế kỉ XIII nhà Tần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng quân
đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế đất nớc do đó kinh tế phát
triển, quân đội, quốc phòng vững mạnh.


<b>2.T tëng:</b>


-Bồi dỡng lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, đối với công cuộc xây dựng,
củng cố v phỏt trin t nc di triu Trn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Làm quen với phơng pháp so sánh.
<b>b- Chuẩn bị</b>



-Su tm mt s tranh, ảnh, t liệu có liên quan đến thủ cơng nghiệp thời Trần.
<b>c- phơng pháp:</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Em hÃy trình bày những nét chính về pháp luật thời Trần.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 3</i>


<b>3.Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


- Củng cố, xây dựng chính quyền. Nhà Trần cịn đặc biệt chăm lo xây dựng lực
lợng quân đội, củng cố quốc phòng và phát triển kinh tế làm cho triều Trần vững
mạnh về mọi mặt. Đó là diều kiện tốt để phát huy sức mạnh dân tộc.


<i>b) các hoạt động dạy - học</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học



H:§äc sgk.


G:Ngay khi vừa mới thành lập nhà Trần
nhanh chóng ổn định tình hình chính
trị, xã hội, xây dựng chính quyền mới,
mặt khác xây dựng tỏ chức lại lực lợng
quân đội, củng cố quốc phòng.


<i>? Quân đội nhà Trần đợc tổ chức nh</i>
<i>thế nào?</i>


GV: Cấm quân: đạo quân bảo vệ kinh
thành, triều đình, và chỉ chọn trai tráng
khoẻ mạnh ở quê hơng nhà Trần


- Quân các lộ: ở đồng bằng gọi là chính
binh, ở miền núi gọi là phiên binh
<i>? Tại sao nhà Trần chỉ kén chọn những</i>
<i>thanh niên khoẻ mạnh ở quên hơng họ</i>
<i>Trần để tuyển vào cầm quân?</i>


- Tăng độ tin cậy, bảo vệ vua, kinh đô


1<b>. Nhà Trần xây dựng quân đội và</b>
<b>củng cố quốc phòng.</b>


- Quân đội của nhà Trần gồm các cấm
quân và quân cỏc l


+Chính sách ngụ binh nông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>? Quân đội nhà Trần còn đợc tuyển</i>
<i>chọn theo chính sách và chủ trơng</i>
<i>nào?</i>


<i>? Bên cạnh việc XD quân đội, nhà Trần</i>
<i>đã làm gì để củng cố quốc phòng?</i>
G:Trong nhân dân lò vật, lò vừ m
khp ni.


H:Quan sát H27 <hình vẽ trang trí>.
<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ H27.</i>


<i>? Em thấy quân đội thời Trần có gì</i>
<i>giống và khác quân đội thời Lý? </i>


*Gièng:
- 2Bé phËn.


- Chính sách ngụ binh nông.
*Khác:


- Tuyển cấm quân quê häTrÇn.


-“Cốt tinh nhuệ, khơng cần đông rèn
luyện võ nghệ, học binh pháp”.


=>Lực lợng quân đội vững manh hơn.
G:Sơ kết chuyển ý.



H:§äc sgk.


<i>? Nhà Trần đã làm gì để phát triển</i>
<i>kinh tế nông nghiệp?</i>


G:Cử chức quan Hà đê sử, chuyên
trách đê iu.


<i>? Em có nhận xét gì về chủ trơng phát</i>
<i>triển nông nghiệp thời Trần?</i>


- õy l ch trng ỳng n phù hợp
tình hình đất nớc ta, phù hợp với lịng
dân, đảm bảo tới tiêu thuận lợi ->kinh
tế phát triển nhanh chúng


H:Đọc chữ nhỏ sgk vỊ thđ c«ng
nghiƯp”.


<i>? Em h·y kÓ tên các nghề thủ công</i>
<i>truyền thống trong nhân dân.</i>


H28 ấm gốm.


<i>? Em có nhật xét gì về sản phẩm thủ</i>
<i>công nghiệp?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về thủ cơng nghiệp</i>
<i>thơng nghiệp nớc ta thời Trần TK XIII?</i>
- Thủ công nghiệp phát triển mạnh,


nhiều ngành nghề, trình độ cao, bn
bán lu thụng


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


cần nhiều.


- Đoàn kết, học binh pháp, luyện tập võ
nghệ.


-Tăng cờng tuần tra, cử tớng giỏi canh
giữ n¬i hiĨm u.


=> Lực lợng qn đội vững manh hơn.


<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế.</b>


*Nông nghiệp:


- Chỳ trng khai hoang, đắp đê, nạo vét
kênh mơng.


->Kinh tÕ ph¸t triĨn nhanh chóng.


*Thủ công nghiệp.


- Xởng thủ công nhà nớc: Gốm, dƯt, vị
khÝ.


- Trong nhân dân: Dệt, gốm, đúc đồng,


lamg giấy, khc vỏn in...


*Thơng nghiệp:
- Chợ ở nhiều nơi.


- Thăng Long 61 phố phờng.


- Buôn bán tấp nập ở các cửa biển:Hội
Thống-Nghệ An, Vân Đồn- Quảng
Ninh, Hội Triều-Thanh Hoá.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nh Trn đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy
thối cuối thời Lý?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Thiết bị dạy học...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 24</b> Bµi 14



<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>


<b>Mông- Nguyên<thế kỉ XIII>.</b>



<b> I. Cuéc kh¸ng chiÕn lần thứ nhất chống</b>
<b>quân xâm lợc Mông Cổ <1258>.</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ.


- Chủ trơng, chính sách và những việc làm của quân dân Trần.


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân và dân ta
trong cuộc kháng chiến.


- Giỏo dc lũng tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.


<b>3.KÜ năng:</b>


- Trỡnh by din bin trn ỏnh qua lc .
- Đọc, vẽ lợc đồ.


- Phân tích, đánh giá, nhận xét các sự kiện lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Nh Trn đã làm gì để phục hồi, phát triển kinh tế sau nhng nm suy thoỏi
cui thi Lý.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mơc 2</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


-Thế kỉ XIII, qn Mơng Cổ ở phía Bắc ngày càng mạnh mẽ và phát triển rộng
lớn. Chúng tiến hành xâm lợc các nớc xung quanh để mở rộng bờ cõi năm 1257 vua
Mông Cổ quyết định tấn công vào Nam Tông chúng lấy cớ mợn nớc ta để làm bàn
đạp xâm lợc Nam Tống. Vua Trần đã huy động cả nớc...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học



H:§äc sgk.


G: Xác định vị trí Mơng Cổ trên bản
đồ và gt.


-Tõ xa c¸c bộ lạc Mông Cổ sống du
mục ở vùng Thảo Nguyên.


u XIII nhà nớc phong kiến Mông Cổ
đợc thành lập đem quân xâm lợc khắp
nơi và xây dựng thành một đế quốc
rộng lớn từ Thái Bình Dơng đến Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

H¶i.


Ngời xa nhận xét “vó ngựa của qn
Mơng Cổ đi đến đâu thì thành luỹ tan
hoang, cỏ cây khơng mọc đợc đến đó”.
H: Quan sát H29.


<i>? Em có nhận xét gì về quân đội Mông</i>
<i>Cổ qua H2?</i>


- Quân đội rất lớn mạnh có tổ chức,
trang bị tốt


G: “Đi thì nh trên trời xuống, chạy thì
nhanh nh biến vào không trung, lực
l-ợng đông, mạnh tổ chức huấn luyện


quy củ, trang bị vũ khí”.


<i>? Với lực lợng quân đội mạnh nh vậy</i>
<i>quân Mông C ó lm gỡ?</i>


<i>? Vì sao chúng cho quân xâm lợc Đại</i>
<i>Việt trớc?</i>


<i>? Trc khi kộo vo nc ta, tng MC ó</i>
<i>lm gỡ?</i>


- Trớc khi đem quân xâm lợc Đại Việt
chúng cho sứ giả đem th dụ vua Trần
đầu hàng- vua Trần bắt trói sứ giả nhốt
vào ngục tối.


<i>? Vua Trần đã làm gì khi các sứ giả</i>
<i>MC đến?</i>


- Bắt tống giam vào ngục


<i>? Em cú suy ngh gỡ về thái độ của vua</i>
<i>Trần qua hành động này?</i>


- Tỏ thái độ kiên quyết đánh giặc,
không hề run sợ trớc kẻ thù dù rất
mạnh.


GV: ChuyÓn ý



<i>? Khi đợc tin quân MC XL nớc ta vua</i>
<i>Trần đã làm gì?</i>


<i>? Nhà Trần đã ở vào t thế nh thế nào?</i>
- Hoàn toàn chủ động


G:Dùng lợc đồ gt kí hiệu, gt diễn
biến...


Giặc theo đờng sông Thao-> Bạch Hạc
<Phú Thọ>-> Bình Lệ Ngun.


Tai đây vua Trần đích thân chỉ huy trn
ỏnh quyt lit din ra.


-Giặc vào Thăng Long vắng lặng.
->Sứ giả chết-> giặc tàn phá Thăng
Long, giết ngời cíp cđa.


-Vua Trần lo lắng->Trần Thủ Độ “đầu
thần cha rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng
lo”.


-> Giặc khó khăn, thiếu lơng thực.
<i>? Em hãy thuật lại diễn biến trận đánh</i>
<i>trên lợc đồ.</i>


H:NhËn xÐt.


<i>? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ câu nói của</i>


<i>thái s Trần Thủ Độ?</i>


- Vua Mông Cổ cho quân XL Đại Việt
-> Đánh lên phía nam TQ, thực hiện kế
hoạch gọng kìm tiêu diệt Nam Tống


<b>2.Nhà Trần chuẩn bị và tiến hành</b>
<b>kháng chiến chống quân Mông Cổ.</b>


a) Nhà Trần chuẩn bị:


- Vua Trn ban lệnh sắm sửa vũ khí,
quân đội ngày đêm luyện tập


b) DiƠn biÕn:


- 1/1258, 3 v¹n quân Mông -> xâm lợc
nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- ý chí quyết tâm đánh giặc, làm an
tâm vua Trần


<i>? Vì sao quân Mông Cổ mạnh mẽ vẫn</i>
<i>bị ta đánh bại?</i>


<i>?ý nghÜa lịch sử của cuộc kháng chiến.</i>
<i>?Bài học lịch sử của cuộc kháng chiến.</i>
<i>? Bài học lịch sử của lháng chiến.</i>
G:Sơ kết- dặn dò H...



- Giặc khó khăn, ta phản công thắng ở
Đông Bộ Đầu.


- 29/1/1258 Giặc rút khỏi Thăng Long
bị truy kích-> tháo chạy


->Kháng chiến kết thúc.
c) Nguyên nhân thắng lỵi:


Đồn kết, quyết tâm quân dân cách
đnáh thông minh tránh mạnh đánh chỗ
yếu, chớp thời cơ.


d)ý nghÜa: Nh©n d©n tinh thÇn phÊn
khëi.


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Nhà Trần đã chuẩn bị và tiến hành chống quân Mông Cổ ntn?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...


- Hình thc t chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:...


Ngày gi¶ng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 25</b>. Bài 14


<b>II. Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân</b>
<b>xâm lợc Nguyên <1285></b>


<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Vic chun b chng quõn Nguyờn của nhà Trần chu đáo hơn.


- Sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn, quyết tâm cao... quân dân
Đại Việt đã giành thắng lợi vẻ vang.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân tộc và
lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cờng mu trí bảo vệ chủ quyền t nc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng s dng bn đồ để thuật lại diễn biến kháng chiến.
<b>b- chuẩn bị</b>



- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>b) Đáp án: Vở ghin mục 2 (b)</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Sau thất bại 1258 Qn Mông cổ vô cùng tức giận vẫn nuôi dã tâm xâm lợc
Đại Việt. Năm 1279 sau khi chiếm đợc toàn bộ Trung Quốc lập ra nhà Nguyên, vua
Nguyên đã roá riết chuẩn bị đánh Đại Việt. Vậy lần này chúng có giành đợc thắng
lợi hay khơng. Diễn biến kết quả cuộc kháng chiến...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học



G:Giảng sgk +lợc đồ.


<i>? Vua Nguyên ráo riết xâm lợc </i>
<i>Cham-Pa và Đại Việt nhằm mục đích gì?</i>
- Làm cầu nối thơn tính các nớc phía
nam TQ


<i>? Vì sao nhà Ngun lại đánh </i>
<i>Cham-Pa trớc khi đánh Đại Việt?</i>


- Làm bàn đạp tấn công vào Đại Việt
<i>? Kế họach của giặc có thực hiện c</i>
<i>khụng? Vỡ sao?</i>


G:Sơ kết chuyển ý.
H: Đọc sgk.


<i>? Bit tin vua Nguyên đánh Cham-Pa</i>
<i>làm bàn đạp tấn công Đại Việt- vua</i>
<i>Trần đã làm gì?</i>


GV: Y/c HS chú ý vào đoạn in nghiêng
? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng yêu
nớc của Hoài Văn Hầu- Trần Quốc
Toản?


- Tuổi trẻ, trí lớn, lòng yêu nớc quyết
tâm bảo vệ tổ quốc


GV c on"Hch tng s"


Ta cựng các ngơi...”


“Ta thờng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ
gối, ruột đau nh cắt, nớc mắt đầm đìa
chỉ căm tức rằng cha xả thịt, lột da,
nut gan, ung mỏu quõn thự.


? Qua đoạn trích trên em thấy Hịch
T-ớng Sĩ có ý nghĩa g×?


G:Hng đạo đại vơng Trần Quốc Tuấn,
con của An Sinh Vơng Trần
Liễn<1228-1300> là danh nhân kiệt
xuất của dân tộc đồng thời là danh
nhân quân sự cổ kim của thế giới. Ơng
là một trong 10 đại ngun sối qn
sự của thế giới do Hồng Gia Anh cơng
bố 1984.


Từ nhỏ ông đã hội tụ đủ tài văn võ biết
dùng ngời tài, thơng u binh lính, ơng
là bậc tớng tru cột của triều đình gồm
đủ đức tài “nhân, nghĩa, trí, tín, dũng”.
Trớc khi mất vua Anh Tơng đến hỏi
thăm ông trăng trối “thời bình phải
khoan th sức dân làm kê sâu dễ bền
gốc, đó là thợng sách giữ nớc”.


<b>1. ¢m m u xâm l ợc Chăm Pa và Đại</b>
<b>Việt của nhà Nguyên.</b>



- Sau khi thống trị hoàn toàn TQ, vua
Nguyên ráo riết chuẩn bị XL Đại Việt
và Cham-pa


-1283, 10 vạn Nguyên- Toa Đô tấn
công Chăm Pa-> thất bại.


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.</b>


-Vua Trn triu tp hi ngh Bình Than
bàn kế đánh giặc.


-TrÇn Qc Tn- chØ huy cc kháng
chiến Hịch tớng sĩ ->khích lệ tinh
thần kháng chiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày 20/8/1300 ông qua đời thi hài
ông đợc hoả táng thu vào bình đồng
chôn trong khu vờn An Lộc đất san
phẳng. Triều đình phong ơng là “hng
đạo Đại Vơng” lập đền thờ ở Vạn
Kiếp- Chí Linh.


<i>? Héi nghÞ Diên Hồng có tác dụng gì</i>
<i>cho cuộc kháng chiến?</i>


- Là hội nghị thẻ hiện ý chí tập trung
của nhân dân §¹i ViƯt



<i>? ViƯc thÝch 2 chữ "Sát thát" cã ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>


- Quyết tâm giết giặc Mông Cổ.
G: Dùng lợc đổ gt.


G:Ta đánh -> lui.


Nghe tin Trần Quốc Tuấn sau 1 vài trận
quyết chiến với giặc đã cho quân về
Vạn Kiếp để bảo toàn lực lợng, vua
Trần lo lắng hỏi Trần Quốc Tuấn đã
khảng khái trả lời:


“NÕu bƯ h¹ muốn hàng giặc thì trớc
hÃy chém đầu thần rồi hÃy hàng.
<i>? Em cã liªn hệ gì với câu nói của</i>
<i>Trần Thủ Độ trong cuộc kháng chiến</i>
<i>lần 1?</i>


- Rt bỡnh tĩnh tự tin, thể hiện lòng
quyết tâm, tinh thần chiến đấu đến
cùng không sợ hi sinh, gian kh


G: - Thoát Hoan -> Thăng Long trống
vắng chúng dựng doanh trại phía bắc
sông Nhị.


- Toa Đô Nam từ Cham-pa đánh lên
Nghệ An- Thanh Hoỏ.



- Tạo thành hai gọng kìm.


- Một số quý tộc Trần hàng giặc.
- Một số ngời bị bắt.


<i>? Ta ó giải quyết tình thế khó khăn</i>
<i>đó ra sao?</i>


- Ta rút lui, củng cố lực lợng, chuẩn bị
phản công.


<i>? Em hÃy thuật lại diễn biến của cuộc</i>
<i>kháng chiến trong những tháng đầu</i>
<i>năm 1285.</i>


G: Trn Bỡnh Trng ta th lm ma nớc
Nam còn hơn là làm vơng đất Bắc”.
Giai đoạn : Trần ích Tắc hàng giặc.
An T cơng chúa- vợ Thốt Hoan dị la
tình hình giặc.


<i>? Khơng thực hiện đợc âm mu bắt sống</i>
<i>vua Trần, Thốt Hoan đã làm gì?</i>
- Khó khăn, thiếu thốn.


-Thốt Hoan chui vào ống đồng Toa
ụ b chộm u- Tõy kt:


Chơng Dơng cớp giáo giặc


Hàm Tử bắt quân thù


Thái bình nên gắng sức
Non níc Êy ngµn thu”.


=>ý chí quyết tâm đánh giặc.
- Quân đội tập trận ở Đông Bộ Đầu.
- Nhân dõn sn sng chin u.


- Binh sĩ thích vào cánh tay 2 chữ Sát
thát.


<b>3.Cuộc kháng chiến bùng nổ và</b>
<b>thắng lợi.</b>


- 1/1285 khoảng 50 vạn quân Nguyên
do Thoát Hoan chỉ huy-> xâm lợc ta.
- Ta lui về Vạn Kiếp-> Thăng Long->
Thiên Trờng thực hiện chủ chơng “vờn
không nhà trống” để bảo tồn lực lợng


- Cùng 1 lúc Toa Đơ từ Cham-Pa đánh
ra Nghệ An, Thanh Hoá, Thoát Hoan
tấn cơng xuống phía nam hịng tạo thế
gọng kìm tiêu dit quõn ta


- Giặc rút về Thăng Long cố thủ -> gặp
khó khăn.


-5/1285 ta phản công giành thắng lợi ở


Tây Kết, Hàm Tử, bến Chơng Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>? Hóy nêu cách đánh giặc lần 2.</i>


- Vừa đánh vừa lui, chờ thời cơ phản
cơng, vờn khơng nhà trống” lấy ít địch
nhiều.


-> Thắng lợi vẻ vang - Cách đánh: Vừa đánh vừa lui, chờthời cơ phản công, "vờn khơng nhà
trống” lấy ít địch nhiều.


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Hãy cho biết cách đánh quân Nguyên của nhà trần trong cuộc kháng chiến
lầ thứ 2.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục III SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...



Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 26 </b>


<b>III.Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống </b>
<b>quân xâm lợc Nguyên <1287-1288>.</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Quân Nguyên quyết tâm xâm lợc Đại ViƯt lÇn thø ba.


- Vua tơi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà
Nguyên với các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang.


<b>2.T tơng:</b>


- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống hào
hùng của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống gặc Mông Nguyên


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng s dng lc tóm tắt diễn biến của cuộc kháng chiến
<b>b- chuẩn bị</b>


- Cuộc kháng chiến lần thứ III <lợc đồ>.


- Chun kĨ về cuộc kháng chiến của Trần Khánh D.
<b>c- Phơng pháp</b>



- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


. (?) HÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân
Nguyên xâm lợc của nhà Trần.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mơc 3</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

chuẩn bị rất kĩ càng có cả thuyền trở vũ khí và lơng thực để khỏi phải rơi vào tình
cảnh nh lần xâm lợc trớc. Vậy với sự chuẩn bị rất chu đáo cuộc xâm lợc của quân
Nguyên có giành c thng li hay khụng.


- Hôm nay cô cùng các em trở lại với cuộc kháng chiến lần thứ ba của vua tôi
nhà Trần.


<i>b) Cỏc hot ng dy </i><i> hc:</i>



Hot động của thầy- trò Nội dung bài học


G: Hai lần thất bại-> Nguyên tức giận
quyết định đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật
Bản để tập trung lực lợng đánh i
Vit-> quyt tõm thng li.


H:Đọc chữ nhá “trong lÇn xâm lợc...
khinh thờng.


<i>? Nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại</i>
<i>Việt lần thứ ba nh thế nào?</i>


- Đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật Bản->
Đại Việt.


Vua Nguyên căn dặn con không
đ-ợc...khinh thờng cư tíng giái.


<i>? Em cã suy nghĩ gì về lực lợng của</i>
<i>nhà Nguyên trong cuộc xâm lợc Đại</i>
<i>Việt lÇn 3?</i>


- Tớng – giỏi
- Qn- đơng
- Vũ khí- mạnh
- Lng tho- y
=>Chu ỏo, k lng.


<i>? Hai lần xâm lợc trớc giặc bị thất bại</i>


<i>nguyên nhân lớn là do đâu?</i>


- Thiếu lơng thực.


G:Ln ny chỳng chuẩn bị chu đáo
định đánh lâu dài với ta.


<i>? Trớc nguy cơ xâm lợc của nhà</i>
<i>Nguyên vua tôi nhà Trần đã làm gì?</i>
- Trần chuẩn bị đánh giặc.


- Ta chặn đánh->rút lui khỏi Vạn Kiếp
về sông Đuống.


<i>? Em thÊy thÕ của giặc trong những</i>
<i>ngày đầu nh thế nào?</i>


- Mạnh.


G:Nu chỳng hi quõn Vn Kiếp với
đầy đủ vũ khí- lơng thảo để đánh lâu
dài với ta thì ta rất khó khăn.


G:S¬ kÕt- chun ý.


G:Ơ Mã Nhi đợc giao nhiệm vụ bảo vệ,
đoàn thuyền lơng nhng cho rằng ta
khơng thể ngăn đợc đồn thuyền lơng
này nên đã hội quân ở Vạn Kiếp.



Trần Khánh D đợc cử canh giữ mạn
Đông Bắc nhng lại để Ơ Mã Nhi chạy
thốt dễ dàng vì vậy bị vua Trần trách
mắng đòi về trị tội. Trần Khánh D xin
vua để th th cho Trần vài ba ngày nữa
về trị tội cha muộn, ông đoán rằng
thuyền lơng nặng nề đang đi sau vì vậy
đã bố trí trận địa mai phục qu nhiờn


<b> 1.Nhà Nguyên xâm l ợc Đại Việt</b>.
-Lần thứ ba xâm lợc Đại Việt.
Vua Nguyên:


+Huy ng 30 vn quõn.
+Hng trm thuyn chin.


+Đoàn thuyền lơng <chục vạn thạch
l-ơng>


- Cuối 12/1287 quân Nguyên ồ ạt tiến
vào nớc ta:


+Quân bộ- Thoát Hoan-> Lạng Sơn->
Bắc Giang-> Vạn Kiếp.


+Quân thuỷ- Ô M· Nhi-> V¹n KiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

mấy ngày sau đoàn thuyền lơng
<Tr-ơng Văn Hổ> nặng nề đến đồn Vân
Đồn-> bị mai phục.



H:§äc sgk.


<i>? Em hẵy tờng thuật lại diễn biến trận</i>
<i>Vân Đồn?</i>


<i>? Kết quả trận Vân Đồn nh thế nào?</i>
<i>? ý nghĩa lịch sử của trận Vân Đồn?</i>
<i>? Em có thể tiên đoán trớc điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra?</i>


G:Chuyển ý.


H:Đọc sgk cuối 1/1288-> thuỷ bộ.
<i>?Sau trận Vân Đồn tình thế của quân</i>
<i>Nguyên nh thế nµo?</i>


- Khó khăn, thiếu lơng thực trầm trọng
<i>? Đợi mãi khơng thấy đồn thuyền </i>
<i>l-ơng đến, Thốt Hoan đã làm gỡ?</i>


- Cho quân vào chiếm thành Thăng
Long


GV ging: Nhân dân TL đã thực hiện
kế hoạch "vờn không nhà trống" để đối
phó với giặc. Thoát hoan điên cuồng
cho quân đánh các căn cứ của nhà trần,
đuổi bắt 2 vua Trần (thái thợng hồng
và vua)



<i>? Trớc tình thế ú quõn Nguyờn ó lm</i>
<i>gỡ?</i>


- Binh lính tàn phá cớp bóc của dân
- Cho khai quật lăng mộ họ Trần


GV giảng: Quân lính đi đến đâu nhân
<i>dân căm ghét đuổi đánh. Thoát Hoan</i>
<i>tuyệt vọng, cho quân rút về Vạn Kiếp</i>
<i>và t õy rỳt v nc.</i>


H:Đọc chữ nhỏ Bạch Đằng... Mai
phơc”.


<i>? Trớc tình hình đó, vua tơi nhà Trần</i>
<i>đã làm gì?</i>


- Quyết định mở cuộc phản công và
mai phục trên sông BĐ


<i>? Tại sao ta quyt nh mai phc ca</i>
<i>sụng Bch ng?.</i>


- Là nơi hiểm yếu, giặc vào sông Bạch
Đằng ... ra sông Bạch Đằng là nơi
chứng kiến 2 trËn th¾ng lín 938 cđa
Ng« Qun, 981 của Lê Hoàn


<i>? Trn a Bch ng ó c b trớ nh</i>


<i>th no?</i>


- Đóng cọc, mai phục, lợi dụng con níc
thủ triỊu.


<i>? Dựa vào lợc đồ em hãy trình bày lại</i>
<i>diễn biến trận đánh Bạch Đằng</i>


- Trần Khánh D mai phục đoàn thuyền
lơng của địch ở Vân Đồn


- Khi đoàn thuyền lơng qua Vân Đồn,
bị quân của Trần Khánh D từ nhiều
phía đánh ra dữ dội


- Kết quả: Phần lớn thuyền lơng bị
đắm, số còn lại bị quân Trần chiếm
- ý nghĩa:


Ta phấn khởi vui mừng.


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng.</b>


-1/1288 Thoát Hoan-> Thăng Long
trống vắng-> tình thế nguy khốn, tuyệt
vọng địch rút quân về nớc.


-Vua Trần quyết định phản công, chọn
sông Bạch Đằng làm trận quyết chiến



- DiÔn biÕn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>4/1288?</i>
<i>? KÕt quả?</i>


<i>? Trận Bạch Đằng 4/1288 thắng lợi có</i>
<i>ý nghĩa lịch sư nh thÕ nµo?</i>


<i>? Cách đánh của nhà Trần trong lần</i>
<i>thứ ba có gì khác, giống so với lần thứ</i>
<i>hai?</i>


- Gièng: Lµm vên không, nhà trống
tránh chỗ mạnh-> yếu.


- Khác: I, II.... phản công.


III... mai phc, nh gic vào trận địa,
triệt đờng lơng thực.


+ Ta nhử chúng vào trận địa mai phục.
+ Lúc nớc rút, thuyền bị xô vào cọc và
bị quân ta đánh từ 2 bên bờ


- Kết quả: Nhiều tên giặc bị chết, Ô MÃ
Nhi bị bắt sống


-ý nghĩa: Đập tan mộng xâm lăng của
giặc Nguyên.



<b>4. Củng cố:</b>


(?) Em hÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống
quân Nguyên.


(?) Em có suy nghĩ gì về ba lần chíên thắng chống xâm lỵc...


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thc t chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày gi¶ng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 27</b>. Bài 14


<b>IV.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của ba lần kháng chiến chống</b>


<b> quân xâm lợc Mông- Nguyên.</b>


<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Hc sinh hiu c.


- Vì sao ở thế kỉ XIII trong ba lần kháng chiến chống qn xâm lợc Mơng
Ngun thì cả ba lần quân dân Đại Việt đều thắng lợi.


- ý NghÜa lÞch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên.


<b>2.T tơng:</b>


- Bi dng lũng t ho v truyn thống đánh giặc giữ nớc.
- Bài học lịch sử về tinh thn on kt quõn dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Phõn tớch, so sánh sự kiện và nhân vật lịch sử qua ba lần kháng chiến để rút
ra nhận xét chung


<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Bản đồ đế quốc Mông- Nguyên thế kỉ XIII.
- Hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn.


- T liƯu vỊ nh©n vật lịch sử trong ba lần kháng chiến chống xâm lợc...
<b>c- Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>d- tiến trình bài dạy</b>



<b>1.n định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


. (?) Em hÃy thuật lại diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến lần
thứ ba chống quân xâm lợc Nguyên.


<i>b) Đáp án: Vë ghi mơc 3</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên của quân dân nhà
Trần đã diễn ra trong điều kiện rất khó khăn, gian khổ nhng đã giành đợc thắng lợi vẻ
vang ở cả ba lần. Nguyên nhân thắng lợi do đâu? Những thắng lợi đó có ý nghĩa lịch
sử nh thế nào?


H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thy- trũ Ni dung bi hc


<i>? Em hÃy điểm lại những thắng lợi của</i>


<i>ta trong cả ba lần kháng chiến...</i>


- Trận Đông Bộ Đầu 1/1258.


- 1288 Trận Tây Kết, Hàm Tư, Ch¬ng
D¬ng.


- 12/1287 TrËn Vân Đồn, sông Bạch
Đằng 4/1288.


<i>? Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi</i>
<i>của ta trong cả ba lần kháng chiến.</i>
<i>? Em hÃy nêu dẫn chứng về sự tham</i>
<i>gia của mọi tầng lớp nhân dân.</i>


- Làm vờn không nhà trống.
- Tự vũ trang, sắm vũ khí.


- Luyện tập ngày đêm, tập trung đông
nhất lực lợng, ý chí, lịng quyết tâm->
giặc khó khăn.


<i>? Những đóng góp của Trn Quc</i>
<i>Tun?</i>


G:Trần Quốc Tuấn- Trần Liễu.
-Trần Quang Khải- Trần Cảnh.


=>Mâu thuẫn lớn từ trớc =>xoá bỏ ><.
- Trần Quốc Tuấn: Chỉ huy tài giỏi nhà


lí luận quân sự tài ba.


- Viết cuốn: Binh th yếu lợc; vạn kiếp
tông...; hịch tớng sĩ.


=>Khỏng chin ln 2,3- tổng chỉ huy
lực lợng quân đội, trực tiếp xông pha
trận mạc, biết dùng ngời tài.


<i>? Chiến lợc, chiến thuật đúng đắn,</i>
<i>sáng tạo là gì?</i>


- Vên kh«ng nhµ trèng.


- Tránh mạnh đánh yếu, phát huy dân
tộc.


- Giặc từ đánh nhanh->đánh lâu dài.
<i>? Em hãy nêu lại những nguyờn nhõn</i>
<i>thng li ca cuc khỏng chin chng</i>


<b>1.Nguyên nhân thắng lỵi.</b>


- Sù tham gia cđa mäi tÇng líp nhân
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>xâm lợc Mông Nguyên.</i>
G:Sơ lợc chuyển ý.


G:Th kỉ XIII vó ngựa Mông Cổ đã


tung hoành ngang dọc thế giới chiếm
các nớc Châu Âu, Châu á, Trung Quốc
mở rộng bờ cõi xuống Đông Nam á
chúng cha hề biết đến thất bại là gì.
Vậy mà 3 lần sang xâm lợc Đại Việt
nhỏ bé thì cả 3 lần chúng đều thất bại.
Từ đó giặc Mơng Cổ đã phải t b
mng xõm lng.


<i>? Em hÃy nêu lại lực lợng quân </i>
<i>Mông-Nguyên xâm lợc Đại Việt ở cả 3 lần</i>
<i>nh thế nào?</i>


- 1259 lực lợng 3 vạn quân.
- 1285 lực lợng -50 vạn quân.


- 1287-1288 lực lợng 30 vạn
quân+thuyền lơng, chiÕn.


G:Trong tình thế đất nớc ta rất khó
khăn vậy mà cả ba lần đều thắng lợi.
<i>? Thắng lợi của ta trong cả ba lần</i>
<i>kháng chiến... có ý nghĩa lịch sử nh th</i>
<i>no?</i>


Khoan th sức dân làm kế sâu dễ, bÒn
gèc”.


G:Đây là thắng lợi vẻ vang của dân tộc
mẫi mãi đợc lịch sử trân trọng, học


tập...


<b>2. </b>


<b> ý nghÜa lÞch sư.</b>


- Đập tan hồn tồn ý chí xâm lợc và
tham vọng của đế chế Nguyên bảo vệ
độc lập, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc.
- Góp phần xây đắp thêm truyền thống
chống giặc gic nớc của dân tộc ta.
- Để lại bài học lịch sử quý giá, đoàn
kết dân tộc, lấy dõn lm gc.


- Ngăn chặn cuộc xâm lăng vào Nhật.


<b>4. Củng cố:</b>


G:Hệ thống kiến thức toàn bài.


? Em hÃy nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống xâm lợc
Mông-Nguyên


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp ỏn tr li các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 15 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>



- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 28 Bài 15</b>


<b>Sự phát triển kinh tế văn hóa thời Trần.</b>



<b>I.Sự phát triển kinh tế.</b>


<b>a- Mục tiêu bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế, xã hội của nớc ta sau chiến
tranh chống xâm lợc Mông- Nguyên.


- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hoá, giáo dục, khoa
học kinh tế thời Trần.


<b>2.T tơng:</b>


- Tự hào về văn hoá dân tộc thời Trần.


- Bồi dỡng ý thức giữ gìn phát huy nền văn hoá dân tộc


<b>3.Kĩ năng:</b>



- Nhn xột, ỏnh giỏ nhng thnh tựu kinh tế, văn hoá.
- So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trần.


<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh, các thành tựu văn hoá thời Trần.
- Bản đồ các lng ngh thi Trn.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


. (?) Em hÃy trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Mông- Nguyên?


(?) Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên có ý nghĩa lịch sử
nh thế nào?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+2</i>



<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Thời Trần nhân dân ta vừa tiến hành kháng chiến thắng lợi vẻ vang vừa xây
dựng, phát triển kinh tế văn hoá với những thành tựu rực rỡ.


Hôm nay...


<i>b) Cỏc hot ng dy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học


H:§äc sgk.


<i>? Sau chiến tranh nhà Trần đã đề ra</i>
<i>chính sách gì để phát triển kinh tế</i>
<i>nông nghip?</i>


<i>? Nhờ những chính sách ấy nền kinh tế</i>
<i>thời Trần nh thế nào?</i>


- Phát triển nhanh chóng


<i>? So vi thi Lý ruộng đất thời Trần có</i>
<i>gì thay đổi?</i>


- Rng t tăng.


<i>? Vỡ sao s rung t t tng nhanh?</i>


- Chớnh sách khai hoang, phong thởng,
mua bán ruộng đất->địa chủ đông
<i>? Nền kinh tế thủ công nghiệp nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? H·y kể tên các nghề thủ công nghiệp</i>
<i>thời Trần.</i>


H:Quan s¸t H35, 36 so víi H23 vµ
nhËn xÐt.


- Trình độ kĩ thuật thời Trần tinh xảo
hơn


<i>? Thời Trần có hai nghề mới đó là</i>
<i>nghề gì?</i>


<b>1.NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh.</b>


-N«ng nghiƯp:


+Khuyến khích sản xuất, khai hoang,
lập làng xóm mới, mở rộng S canh tác.
+Phong thởng ruộng đất cho ngời cố
công.


+Bán ruộng đất công làng xã chiếm u
thế-> Nông nghiệp đợc phục hồi phát
triển nhanh chúng.



- Thủ công nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Đóng tàu, chÕ t¹o vị khÝ


<i>? Em cã nhËn xÐt g× về thủ công</i>
<i>nghiệp thời Trần?</i>


- Phát triển nhiều ngành nghề, kĩ thuật
cao.


<i>? Thng nghiệp thời Trần hot ng</i>
<i>nh th no?</i>


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


<i>? Thêi TrÇn cã các tầng lớp x· héi</i>
<i>nµo?</i>


- Vua, vơng hầu, quý tộc, địa chủ, quan
lại, tiểu thủ công, thơng nhân, nhõn
dõn, tỏ in, nụ tỡ, nụng nụ.


<i>? Sự phân hoá tầng lớp thời Trần có gì</i>
<i>khác so với thời Lý?</i>


- Phân hố sâu sắc hơn: địa chủ ngày
càng đơng, nơng nơ và nơ tì ngày càng
nhiều



<i>? Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện sự phân</i>
<i>hoá trong xã hội thời Trần.</i>


<i>? Em có nhận xét gì về các tầng lớp</i>
<i>trong xà hội thời Trần?</i>


-Thơng nghiệp.


-M rng trao đổi, buôn bán trong
ngồi nớc: Thăng Long, Vân Đồn.


<b>2.T×nh h×nh x· héi sau chiến tranh.</b>


- XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc
-Tầng lớp thống trị:


Vua


vng hu,Quý tc
Quan lai a ch


-Tầng lớp bị trị:


Thơng nhân,Thợ thủ công


Nông dân, tá điền
Nông nô


Nô tì



<b>4. Củng cố:</b>


(?) Cho biết tình hình XH nhà Trần sau chiÕn tranh.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 29</b>

<b>.</b>



<b>II Sù ph¸t triển văn hoá</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Một nền văn hoá phong phú mạng đạm bản sắc dân tộc là rạng rỡ cho nền


văn hoá Đại Việt.


- Giáo dục khoa học, kĩ thuật thời Trần đạt tới trình độ cao nhiều cơng trình
nghệ thuật tiêu biểu.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời kì lịch sử có nền văn hoỏ
riờng mang m bn sc dõn tc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Giúp học sinh nhìn nhận sự phát triển về một xà hội văn hoá qua phơng pháp
so sánh với thời kì trớc.


- Phân tích, đánh giá, nhân xét những thành tựu văn hoỏ c sc.
<b>b- chun b</b>


- Tranh nảh các thành tựu văn hoá thời Trần.
- Kênh hình sgk.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>a) C©u hái:</b></i>


. (?) Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh.
(?) Trình bày một vài nét về tình hình xã hội thời Trần.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+2</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Sau chiến tranh chống xâm lợc Mông-Nguyên, nền kinh tấ thời Trần phát triển
mạnh mẽ.Xã hội ngày càng phân hoá giai cấp, tầng lớp sâu sắc. cùng với nó đời sống
văn hố, đời sống tinh thần của nhân dân ta cũng ngày càng phong phỳ hn.


Để thấy rõ sự phát triển văn hoá thời Trần.
Hôm nay...


<i>b) Cỏc hot ng dy </i><i> hc:</i>


Hot ng của thầy- trị Nội dung bài học


H §äc SGK


G Thời Trần các tín ngỡng cỉ trun
vÉn phỉ biÕn trong nh©n d©n


<i>? Em hÃy kể tên một vài tín ngỡng cổ</i>
<i>truyền trong nhân dân </i>



<i>? Đạo phật thêi TrÇn so víi thêi Lý</i>
<i>ntn?</i>


G: Đạo phật không trở thành quốc giáo
và khơng ảnh hởng đến chính trị,chùa
triền trở thành nơi sinh hoạt văn hoá
giai đoạn này nho giáo rất phát triển
<i>? So với đạo phật thì đạo nho có vị trí</i>
<i>ntn?</i>


- Nâng cao,chú ý hơn do nhu cầu xây
dựng bộ máy nhà nớc của g/c thống trị
- Các nhà nho giữ vị trí cao trong bộ
máy nhà nớc đợc trọng dụng<Trơng
Hán Siêu, Chu Văn An>...


<i>? Em h·y nªu những tập quán sống</i>
<i>giản dị trong nhân dân</i>


<i>? Trong nhân dân có những hình thức</i>


<b>1.Đời sống văn hoá.</b>


- Tín ngỡng:


Thê tỉ tiªn.
Thê anh hïng.
Thờ ngời có công.



- Đạo phật, nho giáo phát triển mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>sinh hoạt văn hoá nào?</i>


<i>? Em cú nhận xét gì về các hoạt động</i>
<i>văn hố thời Trần?</i>


- Bên ngoài giản dị song bên trong
chứa đựng lòng yêu nớc sâu sắc,tinh
thần thợng võ,đậm đà bản sắc văn hố
dân tộc


G s¬ kÕt chun ý


<i>? Văn học thời Trần có đặc điểm gì?</i>
- Phong phú mang đậm bản sắc văn
hoá dõn tc


<i>? Các tác phẩm văn học thời kì nàýo</i>
<i>nội dung ntn?</i>


- Tinh thần yêu nớc và niềm tự hào dân
tộc


<i>? Em hÃy kể tên 1 số TP mà em biÕt</i>
- HÞch tíng sÜ, Phò giá về kinh, Phú
sông BĐ


Ta thng ti ba quờn ăn nửa đêm vỗ
gối...”.



GV: Gọi HS đọc SGK


<i>? Giáo dục thời Trần có đặc điểm gì?</i>
<i>? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì? Ai</i>
<i>đứng đầu?</i>


- Cơ quan viết sử của nớc ta
- Lê Văn Hu ng u


<i>? Trong cuộc kháng chiến lần 2,3 ai là</i>
<i>ngời chỉ huy các cuộc klháng chiến?</i>
- Trần Hng Đạo


GV: ễ là 1 nhà quân sự tài ba, đã viết
"Binh th yếu lơc"


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh phát</i>
<i>triển giáo dục, khoa học, kĩ thuật, kinh</i>
<i>tế thời Trần?</i>


- Phát triển mạnh trên mọi lĩnh vực và
có nhiều đóng góp cho nền văn hoá
dân tộc. Tạo bớc phát triển cao cho nền
văn minh Đại Việt.


G:GT tranh, ảnh.


<i>? HÃy kể tên các công trình kiến trúc,</i>
<i>điêu khắc thời Trần?</i>



<i>? Quan sát H rồng thời thời Trần và</i>
<i>hÃy so sánh với hình rồng thời Lý.</i>
- Tinh xảo, rõ nét hơn có sừng vảy bệ
vệ, uy nghi hơn Lý


G:Sơ lợc củng cố.


quần đen, áo tứ thân, cạo trọc đầu.
- Hình thức sinh hoạt:


+ Nhân dân thích ca hát, nhảy múa.
+ Tập võ nghệ.


+ Đấu vật...


<b>2.Văn học.</b>


-Vn hc gm chữ Hán và chữ Nôm.
- Chứa đựng nhiều nội dung phong phỳ
lm rng r vn hoỏ i Vit


<b>3.Giáo dục và khoa häc, kÜ tht</b>.<b> </b>


- Gi¸o dơc:


+ Më trêng học nhiều nơi.
+ Tổ chức thi thờng xuyên.
+ Lập cơ quan Quốc sử viện.



+ 1272 Đại Việt sử kí 30 quyển của
Lê Văn Hu.


- Quõn s, y hc, khoa hc, k thut t
nhiu thnh tu.


<b>4.Nghệ thuật, kiến trúc và điêu khắc.</b>


- Tháp phổ Minh, chùa thành Tây Đô.
- Nghệ thuật chạm khắc rồng...


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nờu c im ca vn học thời Trần.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 16 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- H×nh thøc tỉ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 30</b> Bµi 16



<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV.</b>


<b> </b>



<b> I.Tình hình kinh tế xà hội.</b>



<b>a- Mục tiêu bµi häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Tình hình kinh tế xã hội cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ không quan
tâm đến sản xuất, làm cho đời sống của nhân dân ngày càng cực khổ.


- Các cuộc đấu trang của nông nơ, nơ tì đã diễn ra rầm rộ.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời lao động.


- Thấy trớc đợc vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch s.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ, nhn xột v cỏc nhân vật lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ khởi nghiã nhân dân nửa cuối XIV.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...


<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


. (?) Em hÃy trình bày một số nét về tình hình văn hoá, giáo dục,khoa học dới
thời Trần.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+3</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


- Sau các cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mơng- Nguyên. tình hình kinh tế,
xã hội thời Trần đạt nhiều thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển đất nớc. Đến
cuối XIV nhà Trần sa sút nghiêm trọng tạo ra tiền đề cho một triều đại mới thay thế,
tình hình đó diễn ra nh thế nào.


H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học



GV giảng: Đầu thế kỉ XIV xã hội ổn
định; kinh tế phát triển trở lại. Cuối
XIV vơng hầu quý tộc tìm cách gia
tăng tài sản riêng...bóc lột nhân dân, ăn
chơi sa đoạ không chăm lo đến sản
xuất và đời sống nhân dân.


<i>? Hậu quả của những việc làm trên</i>
<i>của vua quan nhà Trần cuối TK XI?</i>
<i>? Tại sao lại có tình trạng đó?</i>


- Mất mùa, đói kém, nhân dân bán
ruộng đất vợ con biến thành nơ tì.


<b>1.T×nh h×nh kinh tÕ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

G:Trần Dụ Tông ham chơi bời rợu chè,
bắt dân xây cung điện, đào hồ, đắp núi,
trở nớc biển vào hồ nuôi thuỷ sản, gọi
nhà giàu vào cung đánh bạc, mở tiệc
thi uống rợu (có thởng).


<i>? Em hình dung ra cảnh nhà Trần lúc</i>
<i>đó nh thế nào?</i>


->Triều đình rối nát, loạn lạc, kết bè
đảng.


GV đọc câu thơ của Nguyễn Thị
Khánh:



<i>"Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh cháy</i>
<i>Đồng quê than vãn trông vào đâu.</i>
<i>Lới chài quan lại còn vơ vét.</i>
<i>Máu thịt nhân dân cn na ri</i>


<i>? Em hÃy sơ qua lại tình hình kinh tế</i>
<i>nớc ta cuối XIV.</i>


G:Sơ kết, chuyển ý.
H:Đọc sgk.


? Trc tình hình đời sống của ngời dân
nh vậy, vua quan nhà trần đã làm gì?
GV giảng: Lợi dụng tình hình đó nhiều
kẻ nịnh thần làm rối loạn kỉ cơng phéo
nớc. Thầy giáo Chu Văn An dâng thất
trảm sở xin chém 7 viên quan nịnh
thần -> vua không nghe, ông từ quan
về quê dạy học.


<i>? ViƯc lµm cđa Chu Văn An nói lên</i>
<i>điều gì?</i>


- ễng l v quan thanh liờm... bit t
li ích nhân dân lên trên, 1 ngời thầy
đáng kính đợc dân tộc Việt Nam đời
đời tơn trọng.


<i>? Em có nhận xét gì về cuộc sống của</i>


<i>vua quan nhà Trần nửa cuối XIV?</i>
- Vua bất tài, vô dụng, quan lại c
khoột, nnh b.


G:Trần Nguyên Đán:


Xin bệ hạ thờ nhà Minh nh cha, yêu
Chiêm Thành nh con...>.


<i>? Li dng nh Trần suy yếu các nớc</i>
<i>láng giềng có hành động gì?</i>


<i>? Em hÃy kể tên, thời gian nổ ra các</i>
<i>cuộc khởi nghĩa thời Trần.</i>


<i>? Kết quả của những cuộc khởi nghĩa</i>
<i>này nh thế nào?</i>


<i>? Vì sao cuối thời Trần các cuộc khởi</i>
<i>nghĩa lại liên tiếp nổ ra?</i>


- Biểu hiện sự phản ứng mÃnh liệt của
nhân dân Trần


<i>? Em cã suy nghÜ g× vỊ x· héi Trần</i>
<i>XIV?</i>


<b>2.Tình hình xà hội.</b>


-Vua quan ăn chơi sa đoạ, kẻ nịnh thần


làm loạn phép nớc.


-Bên ngoài nhà Minh yêu sách,Chăm
Pa xâm lợc.


-Đời sống nhân d©n cùc khỉ-> khëi
nghÜa bïng næ.


a. Khởi nghĩa Ngô Bệ <1344-1360>
Hải Dơng-> bị đàn áp


b. Khởi nghĩa Nguyễn Thanh; Nguyễn
Kị <1379> Thanh Hoá-> bị thất bại
c. Khởi nghĩa Phạm S Ôn 1390 Hà
Tây-> bị đàn áp


d. Khëi nghÜa NguyÔn Nhữ Cái
<1399-1400> Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên
Quang-> bị thất bại


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Cho biết tình hình XH nhà Trần ci TK XIV.


<b>5. Híng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- CBB: §äc tríc mơc II SGK
<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...


- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 31</b>


<b>II. Nhµ Hå và cải cách của Hồ Quý Ly</b>



<b>a- Mục tiêu bài häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn, nhân
dân đói khổ.


- Sau khi lên cầm quyền Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để
trấn hng đất nớc.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Thấy đợc vai trị, sức mạnh to lớn của qun chỳng nhõn dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Thy c vai trũ, sc mạnh to lớn của quần chúng nhân dân.


<b>b- chuẩn bị</b>


- Tranh, di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hoá.
<b>c- Phơng ph¸p</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hÃy trình bày t×nh h×nh kinh tÕ x· héi níc ta ci XIV
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+2</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


- Hồi cuối thế kỉ XIV khi nhà Trần suy yếu, xuất hiện một nhân vật lịch sử
mới đó là Hồ Quý Ly. Hồ Quý Ly lợi dụng cơ hội thâu tóm dần quyền lực vào tay
mình, phế truất vua Trần Thiếu Đế rồi lên ngôi lập ra nàh Hồ 1400-1407. Triều Hồ đã
làm gì trong hồn cảnh đó, kết quả ra sao.


H«m nay...



<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


<i>? Cuối thế kỉ XIV tình hình đát nớc ta</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Vua quan ăn chơi, nhà nớc suy yếu
kinh tế giảm sút, nhân dân đói khổ->
khởi nghĩa khắp nơi


G:Hå Quý Ly léng qun, 1 sè q téc


<b>1.Nhµ Hå thµnh lËp 1400</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Trần muốn trừ khử Quý Ly, không
thành, bị Hồ Quý Ly nổi dậy giết chết
khoảng 370 ngời sau đó phế truất ngơi
vua lên ngơi hồng đế lập ra nớc “Đại
Ngu”.


<i>? Nhà Hồ đợc thành lập trong hồn</i>
<i>cảnh nào?</i>


<i>? Em cã suy nghÜ g× về việc nhà Hồ lên</i>
<i>thay nhà Trần?</i>


- Hp quy lut lịch sử, Trần không đủ
sức



G: Khi Hồ Quý Ly lên ngơi, tình hình
đất nớc vơ cùng rối loạn vì vậy Quý Ly
đề ra biện pháp cải cách...


G:Hố Quý Ly xuất thân trong gia đình
quan lại có hai ngời cơ lấy vua. Quý
Ly giữ chức vụ cao nhất trong triều
Trần lúc đó < Đại vơng>.


Khi nhà Trần lung lay ông truất ngôi
vua và quyết định thực hiện một số
biện pháp cải cách trên mọi lĩnh vực.
H:Đọc sgk.


<i>? Về mặt chính trị hồ quý Ly đã thực</i>
<i>hiện biện pháp cải cách nh thế nào?</i>
<i>? Vì sao Q Ly lại bỏ các quan lại</i>
<i>dịng họ Trn?.</i>


- Sợ họ lật ngôi...


<i>? Vic c quan li v địa phơng thăm</i>
<i>hỏi tỏ thái độ gì?</i>


- Quan tâm đến nhân dân, muốn chia
sẻ khó khăn, động viên nhân dân


<i>? Về mặt kinh tế Quý Ly có biện pháp</i>
<i>cải cách g×?</i>



<i>? Những chính sách đó có tác dụng gì?</i>
- Phần nào làm cho kinh tế thốt khỏi
khủng hoảng


<i>? VỊ mỈt xà hội có biện pháp cải cách</i>
<i>gì?</i>


<i>? Chớnh sỏch hn nơ có tác dụng gì?</i>
- Giảm bớt nơ tì, tăng lực lợng lao
động cho xã hội


<i>? Những chính sách về chính trị, kinh</i>
<i>tế, xã hội động chạm đến quyền lợi của</i>
<i>ai?</i>


- Quan l¹i, quý tộc ngời giàu có


<i>? Nêu những chính sách về văn ho¸,</i>
<i>gi¸o dơc.</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt g× về chính sách</i>
<i>quân sự, quốc phòng của Hồ Quý Ly?</i>
- Kiên quyết phòng thủ, bảo vƯ tỉ
qc>


<i>? Em cã nhËn xÐt gì về những cải cách</i>


phế truất ngôi vua lập ra nhà Hồ <Đai
Ngu>.



2<b>.Những biện pháp cải cách của Hồ</b>
<b>Quý Ly.</b>


- Về chính trị:


+ Cải tổ bé m¸y vâ quan, thay ngời
dòng họ Trần= các dòng họ khác thân
cận và có tài năng.


+ i tờn đơn vị hành chính cấp trẩn,
quy định cách làm việc của bộ máy
chính quyền các cấp.


+ Cử quan triều đình về địa phơng
thăm hỏi.


+ Dời kinh đô vào An Tôn <Thành Tây
Đô>.


-Kinh tÕ:


+Phát hành tiền giấy thay tiền đồng ,
ban hành chính sách hạn điền.


+Quy định lại thuế đinh, thuế ruộng.
- V mt xó hi:


+ Thực hiện chính sách hạn nô.
+ Bán thóc, chữa bệnh cho nhân dân.



- Về văn hoá, giáo dục:
Dịch sách chữ Nôm.


Quy nh li quy ch thi cử, học tập.
- Về quốc phịng:


+ Cđng cè qc phßng, quân sự, quân
số, chế tạo súng (thần cơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>cña Hå Quý Ly?</i>


- Nhiều mặt tích cực, cải cách toàn
diện tác động đến các tầng lớp xã hội...
G:Sơ kết chuyển ý.


<i>? Những biện pháp cải cách của Hồ</i>
<i>q Ly có tác đụng gì?</i>


G:Hồ Quý Ly đã thực hiện những
chính sách ấy với một lòng quyết tâm
cao, một tài năng xuất chúng và một
bản lĩnh phi thờng, những chính sách
cải cách ấy có ý nghĩa tích cực, tiến bộ
song nhìn chung cha đáp ứng đợc yêu
cầu bức thiết của xã hội lúc bấy giờ.
<i>? Những cải cách này cịn có hạn chế</i>
<i>gì?</i>


G:Lµm bít thÕ lùc hä TrÇn nhng lại
tăng thế lực họ Trần nhng lại tăng thế


lực họ hồ, làm lợi cho họ Hồ hơn là
làm lợi cho quốc gia.


Việc truất ngôi giết hại 370 ngời giết
trực tiếp và gián tiếp nhiều vua và tiếp
tục tàn sát trong nhiều năm -> làm mất
lòng dân, làm cho ngêi quen biết
không dám nói chuyện với nhau.


=>Cỏi ụng lm ra khơng bằng bài học
ơng để lại “làm mất lịng dân ngi i
cho ụng l gian gio"


Bang (phòng thủ).


<b>3.Tác dụng của cải cách Hồ Quý Ly.</b>


- Tác dụng:


+ n nh tỡnh hình xã hội.


+ Hạn chế sự tập trung ruộng đất của
quý tộc.


+ X©y dùng nền văn hoá giáo dơc
mang tÝnh d©ntéc.


+ Làm suy yếu thế lực họ Trần.
+ Tăng thu nhập cho đát nớc.



-Hạn chế: Cha triệt để cha phù hợp với
thực tế không hợp với lũng dõn.


->Triều Hồ khó vững.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) HÃy nêu những chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?
(?) Những chính sách ấy có mặt tích cực và hạn chế gì?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: ơn tập


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 32</b>


<b>Ôn tập</b>




<b>a- Mục tiêu bài häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Giáo viên giúp hócinh hệ thống lại phần kiến thức lịch sử Việt Nam mà các
em đã đợc học từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV.


<b>2.T t¬ng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức lịch sử. Kĩ năng nhớ sự kiện lịch sử
thông qua các bài tập.


<b>b- chuẩn bị</b>


- Học sinh ôn tập kĩ ở nhà.


- Giáo viên chuẩn bị 1 số bài tập trắc nghiệm cho học sinh làm.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


GV nêu mục tiêu của bài học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


GV: Y/c HS lập bảng thóng kê :các triều đại phong kiến từ thế kỉ X-XIV, thời
gian, các cuộc kháng chiến chống xâm lợc, các thành tựu văn hố, khoa học của các
triều đại đó, gơng tiêu biu.


- Chia 4 nhóm thảo luận


- Các nhóm lên báo cáo kết quả vào khổ giấy tô-ki
- HS nhận xét


- GV: ỏnh giỏ, chun kin thc
Triu


i
thi
gian


Kháng



chiến Gơng tiêubiểu Thành tựu văn hoá,khoa học Lĩnh vực kinh tế
Ngô



938-968


Kháng
chiến chống
Nam Hán
938


Ngô


Quyn Đặt nền móng chonền độc lập.
Quy định triếu nghê
phẩm phục, phân
cấp...


Chú trọng kinh tế
nông nghiệp, ờ
iu...


Đinh

968-979


Dẹp loạn 12


sứ quân Đinh BộLĩnh <Đại
Cồ Việt>



Tip tc xõy dng ci
cỏch chớnh quyền
trung ơng ruộng đất
làng xã là chủ yếu.


Xây cung in, ỳc
tin.


-Kinh ụ Hoa L.
Tin
Lờ

979-1009
Khỏng
chin chng
Tng 981


Lê Hoàn Ruộng thuộc sở hữu
làng x· nh©n d©n
nhËn rng nép t«
th.


-Vua tỉ chøc cày tịnh
điền.


-Xây dựng 1 số xởng
thủ công nhà nớc.


-Dng kinh đơ Hoa


L tráng lệ.


-Gi¸o dơc cha ph¸t
triĨn.


-1 sè nhµ s më lớp
học.


1009-1225
Kháng
chiến chống
Tống
1075;1076;
1077


Lý Công
Uẩn Lý
Thờng
Kiệt <Đại
Việt 1054>


-Rung s hu của
vua nhân dân đợc
chia ruộng đất
công-nộp tô thuế.


+Ruộng đất đợc chia
cho con cháu.



+Ruéng lấy làm nơi
thờ phụng xây chùa.


-1070 Xây dựng văn
miếu.


-1075 Mở khoa thi
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+Khuyn khớch khai
hoang phỏt trin, o
kờnh, mng.


-Thủ công nghiệp,
th-ơng nghiƯp rÊt ph¸t
triĨn


-Đạo phẩtất phát
triển, các nhà s đợc
trọng dụng.


-KiÕn tróc: Chïa 1
cét.


+Rồng thời Lý-> nét
độc đáo nền văn hố
Thăng Long.
Trần

1226-1400


Kháng
chiến chống
Mơng Cổ
1258 kháng
chiến chống

Mơng-Ngun
1285 kháng
chiến chống

Mơng-Ngun lần
III.
1287-1288.


TrÇn thủ
Độ.


Trần Hng
Đạo
Trần
Khánh D
Trần
Nguyên
Đán


Trần Bình
Trọng...
Thầy giáo
Chu Văn
An



Sử học Lê
Văn Hu
Thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.


-Kinh t nụng nghip:
Khn hoang, m rộng
S, đắp đê <Hà Đê
sử>.


->Quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp
kinh tế phát triển
nhanh chóng.


-Thđ công nghiệp
phát triển nhiều
ngành nghỊ.


tỉ chøc nhµ níc, tỉ
chøc trun thèng
->lµng nghỊ, phêng
nghỊ.


-Th¬ng nghiƯp:


Hoạtđộng tấp nập chợ
mở ở nhiều nơi, chợ
Vân Đồn, trung tâm


Thăng Long sầm uất.
Trao đổi với nớc
ngồi.


-Tín ngỡng, phong
tục cổ truyền phổ
biến, đạo phật rt
phỏt trin.


-Nho giáo phát triển.
-Văn học chữ Hán,
Nôm co tác phẩm:
Hịch tớng sĩ


Phò giá về kinh.
Phú sông Bạch
Đằng.


-Tổ chức thi thờng
xuyên.


-Đề ra cơ quan
chuyên viết sử <Đại
Việt sử kí>.


-Y học, khoa học.
+Súng thần cơ <Hồ
Nguyên Trừng>.
-Kiến trúc: tháp Phổ
Minh, thành Tây Đô.


Hoàng Thành...


<b>4. Củng cố:</b>


(? Kể tên và thời gian tồn tại của các triều đại PK VN trong chơng trình LS 7.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Thi học kì I


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 33</b>


<b> </b>


<b>làm bài kiểm tra học kì I</b>



<i>(Đề do phòng GD & Đt huyện tiên yên ra)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tiết 34</b>


<b> </b>


<b>lịch sử địa phơng</b>



Ngµy soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 35</b> Bài 17


<b>Ôn tập chơng II và III.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản thời Lý- Trần Hồ.


- Nm c những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh t, vn hoỏ ca
i Vit thi Lý-Trn-H.


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục lònh yêu nớc , niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.


<b>3.Kĩ năng:</b>



- S dng lc .
- Phõn tích tranh ảnh.
- Lập bảng thống kê.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ nớc Đại Việt thời Lý- Trần- Hồ.


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống- Mông- Nguyên.
- Tranh ảnh về các thành tựu văn hoá thời Lý- Trần.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hóy nờu nhng ci cỏch của Hồ Quý Ly.
(?) Tác dụng và những hạn chế của cải cách đó.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 3</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>



Từ thế kỉ X-> XV ba triều đại Lý- Trần- Hồ thay thế nhau lên nắm chính
quyền. Đó là giai đoạn hồ hùng, vẻ vang của lịch sử dân tộc ta, nhìn lại chặng đờng
lịch sử đó chúng ta có quyền tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc
ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại chặng đờng lịch sử hào hùng ấy của dân tộc và
thấy rõ những mặt mạnh cần phát huy, những bài học kinh nghiệm cho lịch sử, cho
t-ơng lai.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>
(Tham khảo SBS- 138)


<b>1,Các cuộc kháng chiến chống xâm l ợc thời Lý- Trần</b>.
Các cuộc


k/chiến Chống Tống Mông Cổ lần I MôngNguyên II Mông NguyênIII


Triu i Lý Trn Trn Trn


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

12/1287-29/1/1258. 4/1288.
Đờng lối


kháng
chiến


Giai đoạn 1 tiến
công, tự vệ


Giai đoạn 2:
Xây dựng phòng



tuyến phản


công.


Xây dựng vờn


không nhà


trống.


Va ỏnh vừa
lui phản công.


Xây dựng vờn
không nh trng.
Va ỏnh va lui
P/ cụng.


Rút lui bảo toàn
lựclợng.


Mai phục.
Kết thóc
chiÕn tranh.
G¬ng


k/chiến LýThờngKiêt.Đơng đảo quần
chúng nhõn dõn



Trần Thủ Độ
TrầnQuốcTuấn..
Đoàn kết quân
dân


TrầnQuốcTuấn.
TrầnBìnhTrọng...
Tạo sức mạnh.


TrầnQuốcTuấn.
TrầnKhánhD...
Toàn dân kháng
chiến.


Nguyên
nhân
thắng lợi


Tinh thn k/
chiến nhân dân
ngời lãnh đạo
giỏi, cách đánh
giặc độc đáo.


Tinh thần k/
chiến tránh chỗ
mạnh đánh chỗ
yếu, phản cụng.


Nhân dân tham


gia già, trẻ, bô
lÃo.


S chun b chu
ỏo....


Lấyyếu/mạnh,
ít /nhiều.
Đoàn kết...
dân ... gốc.
ý nghÜa


lịch sử Giữ vững độclập, quân Tống
từ bỏ mộng xâm
lăng.


Cổ vũ động viện
tinh thần k/
chiến ca nhõn
dõn.


Tạo nên trang sử


vẻ vang .... Làm cho kẻ thùbỏ mộng xâm
lăng.


<b>2,N c i Vit thi Lý-Trn- H ó t ợc những thành tựu gì nổi bật.</b>


<b>Néi dung</b> <b>Thêi Lý</b> <b>Thời Trần</b>



Kinh tế -Nông nghiệp:


Rung t do nh nc qun lí,
vua tổ chức cày tịnh điền, khai
hoang, đắp đê...


-Thủ công nghiệp: Phát triển
mạnh gốm, dệt, đúc đồng...
Xởng thủ công nhà nớc phát
triển nghề dệt trong nhân dân,
chùa ciền xây dựng nhiều nơi.
-Thơng nghiệp: Trao đổi bn
bán với nớc ngồi.


-Ruộng cơng làng xã chiếm u thế
khuyến khích phát triển sản xuất,
mở rộng S ruộng đất t, ruộng
phong cấp, mua bán tăng-> địa
chủ đông lên <giai cấp thống
trị>.


Nơ tì đơng đảo-> thấp kém.


-thđ c«ng nghiƯp: Thủ công
nghiệp nhà nớc và các nghề
truyền thống trong nhân dân phát
triển.


Ngh mi đóng tàu, chế to v
khớ.



-Thơng nghiệp: Trung tâm Thăng
Long, Vân Đồn giao lu buôn bán
với thơng nhân nớc ngoài.


Vn hoỏ o pht c m rng s gii


đ-ợc trọng dơng, nh©n d©n thích
ca hát, nhảy múa, tổ chức lễ hội
trong những ngày tết, gặt...


Tớn ngng c truyền phát triển
nho giáo đợc trng dng.


Giáo dục 1075 Xây dựng văn miếu quốc


tử giám.


1076 mở khoa thi chọn nhân
tài-> trờng đại học.


-Tác phẩm “Nam quốc sơn hà”
là bản tuyên ngôn độc lập đầu
tiên của nớc ta.


Trêng häc ë nhiỊu n¬i.


Tổ chức các kì thi thờng xuyên
hơn để tuyển ngời tài, lập quốc
sử viện.Lê Văn Hu -Đai Việt sử


kí gồm 30 quyển (1272), là bộ sử
đầu tiên của nớc ta.


NghÖ thuËt


khoa học Chùa một cột<1049> tháp báothiên, tợng phật Adiđà-> cơng
trình nghệ thuật độc đáo của
dân tộc rồng.


Y häc , qu©n sù, kiÕn tróc th¸p
Phỉ Minh- Nam Định tác phẩm
binh th yếu lợc...


Vạn kiÕp t«ng bÝ trun th.


<b>4. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Làm bài tập lịch sử


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thc t chc lp hc...
- Thit b dy hc...



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 36</b>


<b>Làm bài tập lịch sử chơng III.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Gióp häc sinh hƯ thèng kiÕn thøc lÞch sư thêi Trần thế kỉ XIII-XIV.


<b>2.T tơng:</b>


- Rốn luyn k nng s dng lc , k nng t duy lch s


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, truyền thống yêu nớc chống ngoại
xâm của nhân dân ta.


<b>b- chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, sách bài tập lịch sử.


- Lc ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên
<b>c- Phơng pháp</b>



- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Nguyên nhân xâm lợc của nhà Minh.


(?) HÃy nêu những chính sách cai trị của nhà Minh.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+2</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


GV nêu mục tiêu của tiết học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Chia häc sinh theo tæ giao cho các em làm bài tập
*Tổ 1 làm bài tập sau:


Bµi tËp 2 trang 43.
Bµi tËp ! trang 45.
Bµi tËp 5 trang 48.
*Tổ 2 làm các bài tập sau:



Bài tập 1 trang 48.
Bµi tËp 2 trang 49.
Bµi tËp 4 trang 50.
*Tổ 3 làm các bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Học sinh làm bài độc lập khoảng 25 phút ssau đó, giáo viên gọi các em
-Đại diện từng nhóm lên bảng chữa các bài tập của nhóm mình.


H:NhËn xÐt.


G:Kết luận đánh giá, cho điểm bài làm đúng.
G: Hớng dẫn các H làm bài cha đúng.


<b>4. Cđng cè:</b>


GV: Kh¸i qquát các dạng BTLS


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp ỏn tr lời các câu hỏi trong SGK
- Về nhà làm tiếp các bài tập sau.


+ Bµi tËp 1,2,3,4 trang 57, 58.
+ Bµi tËp 1,2,3 trang 59,60.
- CBB: Bµi 18


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...


- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<b>Ch</b>

<b> ¬ng IV</b>



<b>Đại Việt thời Lê sơ</b>



<b><Thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI> </b>



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 37</b> Bài 18


<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi</b>


<b>nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Thấy rõ âm mu và những hành động bành trớng của nhà Minh đối với các
n-ớc xungquanh trn-ớc hết là Đại Việt.


- Nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa của qúy tộc
Trần. Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Ngôi, Trần Duy Khỏng.



<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc, ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân ta.
- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm
l-ợc Minh, học tập những tấm gơng anh hùng.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Lợc thuật các sự kiện lịch sử.


- Đánh giá công lao nhân vật lịch sử, ý nghĩa sù kiƯn lÞch sư.
<b>b- chn bÞ</b>


- Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

(?) Em hÃy nêu tên các cuộc kháng chiến chống xâm lợc thời Lý, Trần. Thời
gian nổ ra các cuộc kháng chiến ấy?


<i>b) Đáp án:</i>


- 1075-1077 Kháng chiến chống Tống.



- 1- 1258 Kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ lần I.
- 1->4 1285 Kháng chiến chống xâm lợc Mông-Nguyên II.


- 12/1287-4/1288 Kháng chiến chống xâm lợc Mông- Nguyên III.


<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Khi nhà Trần suy yếu, dịng họ Hồ thâu tóm quyền lực vào tay mình 1397 Hồ
Quý Ly đã đa ra một loạt các chính sách nhằm cải cách đất nớc năm 1400 hồ Quý Ly
truất ngôi nhà Trần lập ra nhà Hồ. Tuy nhiên nhà hồ khơng đợc sự ủng hộ của nhân
dân vì vậy triều Hồ đã nhanh chóng sụp đổ, vậy Hồ Quý Ly đã đa ra chính sách gì?
Vì sao khơng đợc nhân dân ủng hộ?


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


H:Đọc sgk.


<i>? Vì sao quân Minh lại xâm lợc nớc</i>
<i>ta?</i>


<i>? Vậy nguyên nhân chính là gì?</i>


G:Dựng lc mô tả cuộc khỏng
chin.



<i>? Vì sao cuộc kháng chiến nhà Hồ bị</i>
<i>thất b¹i nhanh chãng?</i>


G:KÕt ln.


- Vì khơng đợc nhân dân ủng hộ không
phát huy đợc sức mạnh dân tộc.


“Tôi không sợ đánh, mà chỉ sợ lòng
dân không theo” - câu nói của Hồ
Nguyên Trng.


Lật thuyền mới biết sức dân mạnh nh
nớc.


Khoan th sức dân làm kế sâu rễ, bền
gôc.


H:Đọc sgk.


G: Sau khi lật đổ nhà Hồ quân Minh đã
xây dựng bộ máy cai trị trên đât nớc ta.
<i>? Em hãy nêu những chính sách chính</i>
<i>trị của quân Minh?</i>


<i>? Về kinh tế chúng đề ra chính sách</i>
<i>gì?</i>


<i>? Chóng thi hành những chính sách</i>
<i>văn hoá nh thế nào?</i>



H:Đọc chữ nhá sgk.


<i>? Em có những nhận xét gì về các</i>
<i>chính sách cai trị của quõn Minh i</i>
<i>vi nc ta?</i>


<b>1.Cuộc xâm l ợc của quân Minh và sự</b>
<b>thất bại của nhà hồ</b>.


- Quân minh mợn cớ nhà Hồ cớp ngôi
vua Trần -> xâm lợc ta.


-11/1406, 20 v¹n Minh- Trơng Phụ
xâm lợc nớc ta.


- Chúng đánh: Lạng Sơn, Đa Bang,
Đông Đô, Tây Đô.


-6/1407 Cha con Hồ Quý Ly bị bắt.


<b>2.Chính sách cai trị của nhµ Minh.</b>


- Chính trị: Xố bỏ quốc hiệu nớc ta
đổi thành quận sát nhp vo Trung
Quc.


-Kinh tế:


+ Đặt hàng trăm thứ thuế.



+ Bắt phụ nữ, trẻ em đa về Trung Quốc
làm nô tì


-Văn hoá:


+ Thi hnh chớnh sách đồng hoá, ngu
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-T hâm độc, tàn bạo...


GV: NguyÔn Tr·i tõng kĨ téi ¸c cđa
giỈc Minh


“Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn
Vùi con đỏ dới hầm tai vạ


Dèi trêi lõa trªn dđ muôn vàn kế.


...Độc ác thay Trúc Lam Sơn không ghi
hêt tội


Dơ bẩn thay nớc Đông Hải không rửa
sạch mùi...


<i>? Những chính sách của nhà Minh</i>
<i>nhằm mục đích gì? </i>


- Đồng hóa nhân dân ta



G:Ngay sau khi cha con Hồ Quý Ly bị
bắt cuộc kháng chiến chống Minh của
nhân dân ta diễn ra khắp nơi tiêu biểu
là các cuộc khởi nghĩa của các quý tộc
Trần.


G:Dựng lc gt.


Trần Ngỗi là con cháu của vua Trần
đ-ợc lập làm minh chủ.


<i>? Vì sao cuộc khởi nghĩa bị thất bại?</i>
- Mâu thuÉn, chia rÏ néi bé


<i>? Cuéc khëi nghÜa cđa c¸c quý tộc</i>
<i>Trần có ý nghĩa gì?</i>


- Duy trì ngọn lửa kháng chiến, nuôi
d-ỡng tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
<i>? Em hÃy trình bày lại diễn biến của</i>
<i>các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần.</i>


<b>3.Cuc u tranh ca quý tc Trn</b>.


<b>a.Khởi nghĩa Trần Ngỗi.</b>


-10/1407 Trần Ngỗi làm minh chủ .
-12/1408 Trần Ngỗi đánh tan 4 vạn
quân ở Bô Cô.



-Nội bộ mâu thuẫn-> 1409 nghĩa quân
bị đánh tan Trần Ngỗi bị bắt.


<b>b.Khëi nghÜa Trần Quý Khoáng.</b>


-1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi, khởi
nghĩa phát triĨn nhanh chãng, lan réng
tõ Thanh Ho¸-> Thn Ho¸.


-1413 Khëi nghĩa bị dập tắt.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nguyên nhân xâm lợc của nhà Minh.


(?) HÃy nêu những chính sách cai trị cđa nhµ Minh.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Bài 19 mục I


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 38 </b>


<b> Bµi 19</b>


<b>Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n <1418-1427></b>


<b> I.Thời Kì ở miền tây Thanh Hoá <1418-1423>.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Tng lp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa, chỉ
có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp khi ngha


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu níc, biÕt ¬n ngêi cã c«ng víi níc: Lê Lợi,
Nguyễn Trẫi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Đánh giá, nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa.
<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.



- Bia VÜnh Lăng, chân dung Nguyễn TrÃi.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


Quõn Minh ó đánh bại nhà Hồ đặt ách cai trị lên đất nớc ta, chúng đề ra
chính sách áp bức bóc lột nhân dân ta một cách vô cùng dã man. Ngay sau khi cuộc
kháng chiến của nhà Hồ và các quý tộc Trần bị dập tắt, cuộc khởi nghĩa mới đã xuất
hiện ở Lam Sơn- Thanh Hố đợc đơng đảo nhân dân ủng hộ, cuộc khởi nghĩa trải qua
các giai đoạn phát triển đầy khó khăn gian khổ cuối cùng...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của Thầy- trò Nội dung bi hc



H:Đọc sgk giáo viên giới thiệu qua về
Lê Lợi, Nguyễn TrÃi.


<i>? Em hÃy cho biết một vài nét về Lê</i>
<i>Lợi.</i>


G:ễng núi ta dấy quân đánh giặc
khơng phải vì tham phú quý mà vì
muốn cho ngàn đời sau biết rằng ta
không chịu thần phục quân giặc”.
G:Nghe tin Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
ngời tìm đến tham gia với nghĩa quân
và trở thành quân s tài ba cho cuộc
khởi nghĩa đó là Nguyễn Trẫi.


<i>? Nguyễn Trãi là ngời nh thế nào?</i>
G:Là con Nguyễn Phi Khanh đỗ tiến sĩ
thời Trần làm quan cho nhà Hồ, bị
giam lỏng ở thành Đông Quan sau đã
trốn theo nghĩa quân Lam Sơn.


GV; Gọi HS c ch in nghiờng


<i>? Căn cứ đầu tiên của nghĩa quân ở</i>
<i>đâu?</i>


<i>? Vì sao Lê Lợi chọn căn cứ Lam </i>
<i>Sơn-Thanh Hoá?</i>


G:Lam Sn l cn c u tiờn của cuộc


khởi nghĩa, là quê hơng của Lê Lợi,
noi có địa thế hiểm yếu, là nơi giao lu


<b>1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.</b>


- Lê Lợi là ngời yêu nớc thơng dân, có
uy tín lớn


- Nguyễn TrÃi là ngời học rộng, tài cao
giàu lòng yêu nớc, thơng dân.


- Năm 1416, Lê Lợi cùng bộ chỉ huy tổ
chức héi thỊ Lịng Nhai


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

của các dân tộc: Thái, Mờng.Là nơi
giao lu gia đồi núi và thung lũng tại
đây nghĩa quân có thể toả đi xuống
đồng bằng trớc mặt hoặc rút lên núi
bảo tồn lực lợng.


G:KĨ vỊ héi thỊ Lịng Nhai...


<i>? Vì sao hào kiệt khắp nơi về tơ</i>
<i>nghÜa?.</i>


G:Giảng+sgk; lợc đồ.


<i>? Em có suy nghĩ gì về hồn cảnh của</i>
<i>nghĩa qn lúc đó?.</i>



G:Cơm ăn sớm tối khơng đủ hai bữa,
áo mặc đơng hè chỉ có một manh, qn
lính chỉ có vài ngàn, khí giới chỉ một
tay khụng.


G:Giặc bao vây quyết bắt chủ tớng Lê
Lai cải trang+ 500 quân c¶m tư cøu
chóa.


<i>? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng hy</i>
<i>sinh cøu chóa cđa Lª Lai?</i>


G: Kể về gđ Lê Lai để ghi nhớ công
lao của Lê Lai, Lê Lợi phong ông là
công thần hạng nhất và căn dặn con
cháu trớc khi làm giỗ cho Lê Lợi phải
làm giỗ cho Lê Lai trớc vì vậy sau này
nhân dân có câu: 21 Lê Lai 22 Lê Lợi.
<22/8/1433>.


<i>? Trong lần rút lên núi Chí Linh lần 3</i>
<i>quân ta đa gặp khó khăn gì?</i>


- Nghĩa quân ăn măng tre, dễ củ lơng
thảo cạn kiệt, giết cả voi, ngựa chiến
-> Khó khăn.


<i>? Tại sao quân Minh chấp nhận hoà</i>
<i>hoÃn?</i>



- Chp nhận hoà để dụ dỗ, mua chuộc
Lê Lợi


<i>? Em hãy sử dụng lợc đồ giới thiệu</i>
<i>những hoạt động chính của cuộc khởi</i>
<i>nghĩa Lam Sơn trong những năm đầu.</i>


<b>2.Những năm đầu hoạt động của</b>
<b>nghĩa quân Lam Sn.</b>


- Những năm đầu: Lực lợng yếu thiếu
lơng thực, khí giới.


-> Giặc bao vây, tấn công -> rút lên núi
Chí Linh lần 1 <1418>.


- 1421, 10 vạn quân Minh lại tấn công
-> rút lên núi lần 3.


- 5/1423 Lê Lợi qêt định hồ hỗn
với qn Minh.


- Cuèi 1424 qu©n Minh trở mặt tấn
công.


-> Cuéc khëi nghÜa từ đây bớc sang
một giai đoạn mới.


<b>4. Củng cố:</b>



(?) Vỡ sao Lờ Li chn căn cứ Lam Sơn – Thanh Hoá để khởi nghĩa?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Thiết bị dạy học...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 39</b>


<b>II.Gi¶i phãng NghƯ An, Tân Bình, Thuận Hoá và tiến</b>


<b>quân raBắc <1424-1426>.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nhng nột chue yu v hot động của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm
cuối 1424 đến cuối 1425.


- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong
thời gian này.



- Từ chỗ bị động, đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá, nghĩa quân đã
đi đến chỗ làm chủ cả một vùng rộng lớn miền Trung v bao võy thnh ụng
Quan.


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất, kiên cờng và lòng tự hào
dân tộc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử.


- Nhận xét các nhân vật lịch sử qua cuộc khởi nghĩa.
- Lợc đồ tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>



(?) Em hÃy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1823.
(?) Tai sao quân Minh chấp nhận hoà hoÃn với Lê Lợi.


<i>b) Đáp án: Vở ghi+lời giảng của GV</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiƯu bµi:</i>


Giai đoạn đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa qn Lam Sơn gặp phải khó khăn
lớn, lơng thực, vũ khí thiếu thốn. Bị bao vây tấn công dồn dập, đờng tiếp tế lơng thực
bị cắt đứt,


Lê Lợi đã quyết định hồ hỗn với qn Minh, đây là thời kì tận dụng thời
gian để chuẩn bị tích luỹ lơng thảo, khí giới chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa mới. Cuối
1424 quân Minh trở mặt tấn công, ta chuỷên địa bàn hoạt động...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

G: Sau thời gian hồ hỗn giặc trở mặt
tấn cơng. Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An.


<i>? Nguyễn Chích là ngời nh thế nào? Vì</i>
<i>sao ơng đề nghị chuyển quân vào</i>
<i>Nghệ An?</i>


G:Nguyễn Chích là ngời yêu nớc quê
Nghệ An thông thạo đờng lối, đất rộng,


ngời đông, giàu truyền thống, sự ủng
hộ của nhân dân...


G:Dùng lợc đồ giới thiệu.


“MiÒn Trà Lân trúc trể tro bay.


<i>? Em cú nhn xột gì về những thắng lợi</i>
<i>của quân ta, kế hoạch Nguyễn Chích</i>
<i>có liên quan gì đến thắng lợi khơng?</i>
->Ta thắng liên tiếp, kế hoạch Nguyễn
chích là đúng đắn, hợp lí.


G:Sơ kết chuyn ý.
G:Dựng lc gt.


<i>? Em hÃy trình bày tóm tắt chiến thắng</i>
<i>của Nghĩa quân Lam Sơn từ </i>
<i>10/1424-> 8/1425.</i>


G:S kt chuyn ý.
H:c s liu sgk.
G:S dng lc :


Đạo 1 Giải phóng tây Bắc.
Đạo 2- giải phóng s. Nhị Hà.
Đạo 3- tiến ra Đông Quan.


<i>? C 3 o quõn cú nhiệm vụ gì?</i>
<i>? Cuộc tiến cơng ra bắc đạt kết qu</i>


<i>nh th no?</i>


<i>? Em hÃy nêu những dẫn chứng về sù</i>
<i>đng hé cđa nh©n d©n ta trong khởi</i>
<i>nghĩa.</i>


- Nghĩa quân chuyển từ Thanh Hoá vào
Nghệ An.


- 12/10/1424 tập kích đồn Đa Căng
<thọ Xuân- Thanh Hoỏ>.


- Hạ thành Trà Lân, Khả Lu
(sôngLam).


- Tiến vào Nghệ An.


- Giải phóng NghƯ An, DiƠn Ch©u->
Thanh Hoá.


-> Giặc cố thủ trong thành.


<b>2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá</b>
<b>1425.</b>


- 8/1425 Trần Nguyên HÃn, Lê Ngân
chỉ huy quân ở Nghệ An-> Tân Bình.
Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá.
- Nh vËy sau 10 thánh từ
10/1424->8/1425 ta giải phóng từ Thanh Hoá->


Thuận Hoá, giặc cố thủ chờ chi viÖn.


<b>3.Tiến quân ra bắc mở rộng phạm vi</b>
<b>hoạt động <1426></b>


- 9/1426 Lê Lợi quyết định tiến ra bắc
chia 3 đạo.


- Nhiệm vụ: Vây đồn, giải phóng đất
đai, chặn viện binh.


->Thµnh lËp chÝnh qun.


- KÕt qu¶: Ta th¾ng nhiỊu trận lớn.
Địch cố thủ trong thành Đông Quan


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Em hÃy trình bày tóm tắt chiến thắng của Nghĩa quân Lam Sơn từ 1424->
1426


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục III SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...


- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>III. Khëi nghÜa Lam Sơn toàn thắng </b>


<b><cuối năm 1426- cuối năm 1427></b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
chiến thăng Tôt Động- Chúc Động và chiến thắng Chi Lăng- X¬ng Giang.


- ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn.


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liệt của nhân dân
ta thế kỉ XV.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lc , hc din bin theo lc đồ.



- Đánh giá những sự kiện có ý nghĩa quyết định một cuộc chiến tranh.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ trận Tốt Động- Chúc Động.
- Lợc đồ trận Chi Lăng- Xơng Giang.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hóy trỡnh bày chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424 n
cui 1426


<i>b) Đáp án: Vở ghi</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiƯu bµi:</i>


Với kế hoạch chuyển qn của Nguyễn Chích nghĩa quân Lam Son đã nhanh
chóng giành thắng lợi, mở rộng địa bàn hoạt động, giải phóng đất đai, đẩy giặc vào
khó khăn, lúng túng, giữ thành, bí mật xin viện binh, trên đà thắng lợi quân ta tiếp


tục đa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến toàn thắng. Để hiểu rõ hơn diễn biến, kết quả, ý
nghĩa lịch sử...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


G:Sau khi quân Minh bị ta bao vây
chúng đã cố thủ trong các thành cố thủ
tại Đơng Quan, tình thế vơ cùng khó
khăn chúng bí mật xin viện binh.


- Với 5 vạn viện binh lực lợng giặc ở
Đông Quan lên đến 10 vạn ginh
th ch ng.


G:Dựng lc gii thiu.


Địch chia quân 2 cánh trớc+ sau Cao
Bộ.


G:Nm c ý và hớng tiến quân của
giặc ta đặt phục binh ở Tụt
ng-Chỳc ng...


-Vơng Thông rút về Đông Quan cố
thủ.


Trần Hiệp; Lý Thăng; Lý Lợng bị giết,
số sống sót chạy về Ninh Kiều bị truy



1<b>.Trận Tôt Động- Chúc Động cuối</b>
<b>năm 1426.</b>


a) Hoàn cảnh:


- 10/1426, 5 vạn viện binh do vơng
Thông chỉ huy đã đến Đông Quan.
- Ta đặt phục binh ở Tốt Đơng, Chúc
Động


b) DiƠn biÕn:


-7/11/1426 Vơng Thơng quyết định tấn
cơng Cao Bộ <Chơng Mĩ- Hà Tây>.
- Quân ta từ mọi phía xơng vào địch
c) Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

kÝch.


“Ninh KiỊu máu chảy thành sông...
Tôt Động thây phơi đầy nội...


G:Trờn thắng lợi nghĩa quân kéo tới
bao vây thành Đông Quan, giải phóng
nhiều châu, huyện.


<i>? Em h·y cho biÕt trËn Tốt </i>
<i>Động-Chúc Động có ý nghĩa lịch sử nh thế</i>
<i>nào?</i>



<i>? Vì sao coi trận thắng này cã ý nghÜa</i>
<i>chiÕn lỵc?</i>


- Làm thay đổi tơng quan lực lợng giữa
ta và địch


- ý đồ chủ động phản công của địch bị
thất bại


GV: Gọi Hs đọc SGK


<i>? Trong "Bình ngơ đại cáo" Nguyễn</i>
<i>Trãi đã tổng kết trận chiến TĐ, CĐ =</i>
<i>2 câu thơ nào?</i>


GV giảng: trên đà thắng lợi, nghĩa
quân LS tiến đến vây hãm thành Đơng
Quan, giải phóng châu, huyện lân cận.
- 10/1427, 15 vạn viện binh từ TQ kéo
vào nớc ta chia làm 2 đạo:


+ 1 đạo do Liều Thăng chỉ huy
+ 1 đạo Mộc Thạnh chỉ huy.


<i>? trớc tình hình đó bộ chỉ huy nghĩa</i>
<i>quân đã làm gì?</i>


<i>? Tại sao ta lại tập trung tiêu7 diệt</i>
<i>đạo quân của Liễu Thăng trớc mà</i>


<i>không tập trung lực lợng giải phóng</i>
<i>Đơng Quan?</i>


- Vì diệt qn của Liễu Thăng sẽ diệt
số lợng địch lớn hơn 10 vạn sẽ buộc
V-ơng Thông phải đầu hàng


GV: Dùng lợc đồ kết hợp với giảng
GV: Gọi HS trình bày lại diẽn biến
bằng lợc đồ


GV giảng: Khi 2 đạo quân đã bị tiêu
diệt, Vơng Thông vội xin hoà chấp
nhận mở hội thề Đông Quan vào
12/1427 và rút về nớc. Đến tháng
1/1428, quân Minh rút khỏi nớc ta.
GV chuyển ý


H đọc SGK


GV giảng: Sau khi đất nớc giải phóng
Nguyễn Trãi đẫ viết "Bình Ngô đại
cáo" tuyên bố với toàn dân về việc
đánh đuổi giặc Minh (Ngô) của nghĩa
quân Lam Sơn và đó đợc coi là bản


-> Đẩy giặc lún sâu vo th b ng,
lỳng tỳng, ta ch ng...


<b>2.Trận Chi Lăng- X ơng Giang tháng</b>


<b>10- 1427.</b>


a) chuẩn bị:


- 15 vạn viện binh tõ TQ kÐo vµo níc ta


- Ta: TËp trung lực lợng tiêu diệt quân
Liễu Thăng trớc


b) Diễn biến:


- 8/10/1427 Liễu Thăng dẫn quân vào
nớc ta đã bị phục kích v b git i
Chi Lng


- Lơng Minh lên thay dẫn quân xuống
Xơng Giang liên tiÕp bÞ phơc kích ở
Cần Trạm, Phố Cát


- Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạnh
vội và rút quân về nớc.


c) Kết qu¶:


- Liễu Thăng, Lơng Minh bị tử trận,
hàng vạn tên địch bị chết


- V¬ng Thông xin hoà, mở hội thề
Đông Quan, rút khỏi nớc ta



<b>3.Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử.</b>


a) Nguyên nhân thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

tuyờn ngụn c lp ca nc i Vit
TK XV.


<i>? Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng do</i>
<i>những nguyên nhân nào?</i>


<i>? Trong các nguyên nhân trên nguyên</i>
<i>nhân nào là quan trọng nhất?</i>


- S ti tỡnh ca bộ tham mu đa ra
đ-ờng lối chiến lợc đúng đắn.


<i>? ý nghÜa lÞch sư cđa cc kh¸ng</i>
<i>chiÕn?</i>


“Xã tắc từ đây vững bền
Non sông từ đây đổi mới...”


- Đờng lối chiến thuật đúng đắn của
bộ chỉ huy nghĩa quân <Lê Lợi,
Nguyễn Trãi>.


b) ý nghÜa lÞch sư.


-Kết thúc 20 năm đô hộ của quân


Minh.


-Mở ra thời kì phát triển mới cho t
n-c.


-Đập tan hoàn toàn âm mu xâm lỵc
Minh...


-Thể hiện lịng yêu nớc và tinh thần
nhân đạo sáng ngời của dân tộc ta.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Em hÃy trình bày lại nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghĩa.


<b>5. Hớng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 20 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức t chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...



Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 41 Bài 20 </b>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê sơ 1428-1527.</b>


<b> I.Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


Học sinh nắm đợc.


- Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê, những
điểm chính của bộ luật Hồng Đức. –So sánh với thời Trần để chứng minh dới thời
Lê Sơ, nhà nớc tập quyền tơng đối hồn chỉnh, qn đội hùng mạnh, có luật pháp,
đảm bảo kỉ cơng, trật tự xã hội.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Giáo dục học sinh niềm tự hào về thời kì thịnh trị của đất nớc có ý thức bảo
vệ tổ quc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng ỏnh giỏ tỡnh hỡnh của đất nớc, có ý thức bảo vệ tổ quốc,
đánh giá tình hình chính trị qn sự, luật pháp của một thời kì lịch sử <Lê Sơ>.


<b>b- chn bÞ</b>



- Bảng phụ về sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ.
- Bảng phụ một số đánh giá về luật Hồng Hc.
- Tham kho t liu thi Lờ S.


<b>c- Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 3</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Sau chiến thắng quân Minh- Lê Lợi lên ngôi vua bộ chỉ huy nghĩa quân
chuyển hoá thành bộ máy nhà nớc, Lê Lợi bắt tay vào việc xây dựng chính quyền,
quân đội ổn định chính trị...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>



<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


<i>? Sau thắng lợi , Lê Lợi đã làm gì?</i>


<i>? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc</i>
<i>thời Lê S.</i>


(SBS - 164)


Vua



Quan i thn


Binh, bộ, hình, công, lại, lễ


Đại Việt



13Đạo Thừa Tuyên


Phủ Châu Huyện


<i>? So sỏnh t chc nh nớc thời Lê Sơ</i>
<i>với thời Trần nhiều ngời cho rằng bộ</i>
<i>máy nhà nớc thời Lê Sơ tập quyền hơn.</i>
<i>Em hãy giải thích điều này, nhận xét</i>
<i>đó có đúng khơng?</i>


- Vì: Vua nắm mäi qun hµnh trùc



<b>1.Tỉ chức bộ máy chính quyền.</b>


- Lê Lợi lên ngôi hoàng Đế <Lê thái
Tổ> xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
+Đứng đầu nhà nớc là vua, nắm mäi
qun.


+Giúp việc cho vua có quan đại thần.
ở Triều ỡnh cú 6 b.


<binh, hình, công, lễ, lại, hộ>.
+ Ngoài ra có cơ quan chuyên trách.
+ Hàm Lâm Viện < sách công văn>.
+ Quốc sử Viện <Viết sử>.


+ Ng s đài <Can gián vua...>.
+ ở địa phơng.


+ Chia cả nớc thành 13 đạo Thừa
Tuyên.


+ Mỗi đạo có 3 ti phụ trách 3 mặt.
+ Dới đạo có phủ, châu, huyện, xã.
-> Đây là nhà nớc tập quyền chuyên
chế hoàn chỉnh nhất thời phong kiến
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

tiếp làm tổng chỉ huy quân đội, bãi bỏ
những chức vụ cao cấp.



->QuyÒn lùc nhà vua ngày càng củng
cố cao hơn.


<i>? Quan sỏt lc đồ Đại Việt thời Lê Sơ</i>
<i>và danh sách 13 đạo Thừa Tun em</i>
<i>thấy có gì khác so với thời Trần?</i>


- Đơn vị hành chÝnh râ rµng, quy cđ
h¬n


G:S¬ kÕt chun ý.


<i>? Qn đội nhà Lê đợc tổ chức nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó</i>
<i>thì chế độ Ngụ Binh nơng là tối u?</i>
- Vì thờng xun có giặc, việc duy trì
lực lợng quân đội tốt song thi bỡnh
cn tng gia sn xut nhiu...


H:Đọc chữ nhá sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về chủ trơng của</i>
<i>nhà nớc thời Lê Sơ, đối với lãnh thổ</i>
<i>của đất nớc qua đoạn trích trên sgk? </i>
-Quyết tâm bảo vệ tổ quốc.


- Chính sách mềm dẻo, kiên quyết.


- Nâng cao tinh thần trách nhiệm, trừng
trị kẻ bán nớc...


G:Chuyển ý.


<i>? Ni dung lut Hồng Đứclà gì?</i>
<i>? Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ?</i>
- Quyền lợi, địa vị ngời phụ nữ đợc tôn
trọng...


<b>2.Tổ chức quân đội:</b>


- Thùc hiÖn chÝnh s¸ch “ ngơ binh
n«ng”.


- Qn đội gồm 2 bộ phận:
+ Quân triều đình.
+ Qn địa phơng.


<b>3.Ph¸p luật.</b>


- Ban hành quốc triều hình luật <luật
hồng Đức>.


- Nội dung:


+ Bảo vệ vua- Hoàng Thành.
+ Bảo vệ giai cấp thống trị
+ Bảot vệ phụ nữ.



+ Khuyến khÝch s¶n xuÊt, ph¸t triĨn
kinh tÕ...


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Qn đội nhà Lê đợc tổ chức ntn?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt</b>

<b> 42</b>



<b> II. T×nh h×nh kinh tÕ- x· héi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>1.KiÕn thức:</b>



- Sau khi nhanh chóng khôi phục sản xuất, nền kinh tế thời le Sơ phát triểnmọi
mặt.


- S phõn chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địc chủ phong kiến và nông
dân, đời sốngc ác tầng lớp khá ổn định.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Giáo dục ý thức tự hào về thời kỡ thnh tr ca t nc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Bi dng kh năng phân tích tình hình xã hội, kinh tế thao các tiêu chí cụ thể
để từ đó rút ra nhận xét chung.


<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Sơ đồ để trống, các tầng lp ó hi thi Lờ S.


- T liệu phản ánh thời kì phát triển kinh tế, xà hội thời Lê Sơ.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tin trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hóy v và trình bày sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ.
<i>b) Đáp án:</i>


Vua



Quan đại thần


Binh, bé, h×nh, công, lại, lễ


Đại Việt



13Đạo Thừa Tuyên


Phủ Châu Huyện


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


Song song với việc xây dựng, củng cố bộ máy chính quyền, nhà Lê có nhiều
biện pháp khôi phục và phát triển kinh tế. Vậy nền kinh tế và xà hội thời Lê Sơ có
điểm gì mới...


<i>b) Cỏc hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của Thầy- Trò</b> <b>Nội dung bi hc</b>



H: Đọc sgk.


<i>? Để khôi phục và phát triển sản xuất</i> <b>1.Kinh tế:</b>a) Nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>nụng nghip nh Lờ ó lm gỡ?</i>


<i>? Những biện pháp nông nghiệp ấy có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


- Khuyn khớch phỏt trin sn xut, ci
thin i sng.


H:Đọc sgk.


<i>? Tình hình thủ công nghiệp thời Lê Sơ</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Kinh tế công thơng có mối quan hệ</i>
<i>với nhau nh thế nào?</i>


- Hỗ trợ lẫn nhau cùng phát triển


<i>? Em có nhận xét gì về tình hình kinh</i>
<i>tế thời Lê Sơ?</i>


- Nn kinh tế phát triển ổn định sau
chiến tranh.


G:Sơ kết chuyển ý.
H:Đọc sgk.



<i>?Trong xà hội Lê Sơ có các giai cấp và</i>
<i>tầng lớp nào?</i>


- Giai cấp địa chủ phong kin- nụng
dõn.


- Tầng lớp: Thơng nhân, tiểu thủ công,
nô tì.


<i>? HÃy phân tích sự khác nhau giữa các</i>
<i>tầng lớp, giai cấp trong xà hội.</i>


- Giai cấp điạ chđ, quan l¹i phong
kiÕn- n¾m qun, nhiỊu rng.


- Giai cấp nhân dân- ít ruộng t cy
thuờ, np tụ.


- Các tầng líp kh¸c nép tô thuế cho
nhà nớc.


- Nô tì tầng lớp thấp nhất trong xà hội.
<i>? Em có nhận xét gì về việc hạn chế</i>
<i>nuôi và buôn bán nô tì nhà Lê?</i>


- L chớnh sỏch tin b, gim bớt bất
công trong xã hội, thoả mãn phần nào
yêu cầu của nhân dân, đât nớc đợc
củng cố, giữ vững. Quốc gia Đại Việt


cờng thịnh nhất Đông Nam á thời bấy
giờ.


<i>? Em hãy vẽ sơ đồ xã hội thời Lê Sơ.</i>
(SBS - 168)


- Giải quyết vấn đề ruộng đất, khai
hoang cho binh lính về quê sản xuất.
- Đặt 1 số chức quan chuyên trách.
- Chia ruộng đất công làng xã.
- Cấm giết trâu, bũ.


- p ờ ngn mn.


b) Công nghiệp, thơng nghiệp.


- Các ngành nghề thủ công truyền
thống ngày càng phát triển-> làng thủ
công.


- Cỏc xng th cụng nh nc qun lí
<Cục bách tác> sản xuất đồ dùng vua,
quan.


- Ngành khai m c y mnh.


- Mở chợ nhiều nơi, buôn bán víi níc
ngoµi.


<b>2.X· héi:</b>



2 giai cÊp: Địa chủ phong kiến
Nông dân


Tầng lớp: Thị dân,thợ thủ công
Nô tì


S (SBS - 168)


<b>4. Củng cố:</b>


(?) khôi phục và phát triển sản xuất nông nghiệp nhà Lê đã làm gì?\


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục III SGK


<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 43</b>


<b> III. Tình hình văn hoá, giáo dục.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


Học sinh hiểu rõ:


- Ch độ giáo dục thời Lê rất đợc coi trọng.


- Nh÷ng thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, kinh tế thời Lê Sơ.


<b>2.T tơng:</b>


- Giáo dục học sinh lòng tự hào về nền văn hoá dân tộc, nền giáo dục của Đại
Việt, ý thức giữ gìn, phát huy văn hoá truyền thống.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rèn học sinh kĩ năng nhận xét những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, gioá
dục.


<b>b- chuÈn bÞ</b>


- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>a) C©u hái:</b></i>


(?) Nhà Lê Sơ đã làm gì để phát triển nền kinh tế nông nghiệp.
(?) Xã hội thời Lê Sơ có các giai cấp và tầng lớp nào?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1+2</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


- Dới thời Lê Sơ nền kinh tế phát triển, đời sống nhân dân ổn định tạo điều
kiện cho dân giàu, nớc mạnh và là cơ sở để phát triển văn hoá, giáo dục, khoa học, kĩ
thuật.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài hc</b>


H:Đọc sgk.


G:Sơ lợc về tình hình giáo dục, thi cử
thời Lê Sơ.


<i>? Nh nc ó quan tõm nh th no đến</i>
<i>việc thi cử, học tập?</i>


<i>? Trờng Quốc Tử Giám đợc xây dựng</i>


<i>từ khi nào? Dới triều nào?</i>


- TriỊu Lý-1076


<i>? Vì sao nhà Lê tôn sùng đạo Nho?</i>
- Trọng ngời hiền tài có học thức


- Ai muốn làm quan đề phải qua thi cử.
<i>? Em có nhận xét gì về việc thi cử thịi</i>
<i>Lê Sơ?</i>


<i>? Để khuyến khích học tập, kén chn</i>
<i>ngi ti nh Lờ ó lm gỡ?</i>


<b>1.Tình hình giáo dục và khoa cử.</b>


- Dựng lại trờng Quốc tử giám, mở
tr-êng häc nhiỊu n¬i.


- Tơn sùng đạo Nho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Vua ban mũ áo, sinh quy bái tổ, khắc
tên vào bia đá


G:Cho H xem H45 bia tiÕn sÜ, hiÖn cßn
81 bia tiÕn sÜ.


<i>? Trên bia ngời ta ghi những gì?</i>
- Tên, tuổi, năm đõ đạt, khố thi.



G:Thời Lê tổ chức đợc 26 khoa thi tiến
sĩ lấy đỗ 989 tiến s, 20 trang nguyờn.
H:c ch nh sgk.


GV: Thời Lê Thánh Tông có 501 tiến
sĩ, 9 trạng nguyên.


<i>? Em hÃy nêu những suy nghÜ cđa</i>
<i>m×nh vỊ t×nh hình gioá dục, thi cử thời</i>
<i>Lê Sơ.</i>


- Quy củ, chặt chÏ


- Đào tạo đợc nhiều quan lại trung
thành, phát hiện nhiều nhân tài đóng
góp cho đất nớc


<i>? Em cã thĨ kĨ tªn 1 sè trạng nguyên</i>
<i>hay tiến sĩ thời Lê Sơ mà em biết.</i>


G:Sơ kết, chuyển ý.
H:Đọc sgk.


<i>? Em hÃy nêu những thành tựu nổi bật</i>
<i>về văn học thời Lê sơ.</i>


<i>? Em hóy c mt on trong bi cỏo</i>
<i>m em thớch.</i>


<i>? Tác phẩm văn học thời kì này có nội</i>


<i>dung nh thế nào?</i>


<i>? Thời Lê Sơ có những thành tựu khoa</i>
<i>học tiêu biểu nào?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về các tác phẩm</i>
<i>khoa học thời kì này?</i>


<i>? Em hóy nờu nhng nột c sc của</i>
<i>nghệ thuật sân khấu?</i>


G:Lơng thế Vinh đã biên soạn bộ “ Hí
trờng phả lục” nêu lên nguyên tắc biểu
diễn.


<i>? Nghệ thuật điêu khắc có gì tiêu</i>
<i>biểu?</i>


- Phong cách đồ sộ, kĩ thuật điêu luyện
<i>? Vì sao quốc gia Đại Việt thời Lê Sơ</i>
<i>đạt đợc nhiều thành tựu trên các lĩnh</i>
<i>vực?</i>


- Cơng lao đóng góp XD đất nớc của
nhân dân


- Triều đại PK thịnh trị, có cách trị nớc
đúng đắn


- Sự đóng góp của nhiều nhân vật tài


năng


G:S¬ kÕt, cđng cè kiÕn thøc cho học


<b>2.Văn hoá, khoa học, nghệ thuật.</b>
<b>a.Văn học. </b>


- Vn học chữ Hán tiếp tục phát triển,
chữ Nôm đợc coi trng.


- Tác phẩm tiêu biểu: Đại cáo bình
Ngô.


- Văn học có nội dung yêu nớc sâu s¾c,
thĨ hiƯn niỊm tù hào dân tộc và khí
phách anh hùng.


<b>b.Khoa học:</b>


-S hc: i Việt kí tồn th
-Địa lí: D địc chí


-Y häc: B¶n thảo thực vật toán yếu.
-Toán học: Đại hành toán pháp.
=> Phong phú, đa dạng.


<b>c.Nghệ thuật.</b>


- Sõn khu: Ca mỳa, nhc chèo, tuồng
đợc phục hồi.



- Điêu khắc: Kĩ thuật điêu luyện,
phong cách đồ sộ


=> Đây là triều đại phong kiến thịnh trị
nhất, có cơng XD của nhân dân, có
cách trị nớc đúng đắn, thể hiện sự đóng
góp của nhiều nhân vật tài năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

sinh.


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) GD thời Lê sơ có đặc điểm gì?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục IV SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


Ngµy soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...

7B:...


<b>Tiết 44</b>


<b> IV. Mét sè danh nhân văn hoá dân tộc</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh biết sơ lợc về cuộc đời và những cống hiến to lớn của một số danh
nhân văn hoá tiêu biểu: Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông... Đối với sự nghiệp của Đại
Việt thế kỉ XV.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Tự hào và biết ơn các bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức, trách
nhiệm, giữ gìn và phát huy truyn thng vn hoỏ dõn tc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Phõn tớch, ỏnh giá những sự kiện lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


Ch©n dung Ngun TrÃi, chuyện kể Lê Thánh Tông, Lê Thái Tổ.
<b>c- Phơng ph¸p</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>



- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu về văn hoá, giáo dục của Đại Việt
thời Lê sơ.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 2</i>


<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Những thành tựu đạt đợc thời Lê Sơ phải kể đến những danh nhân tiêu biểu,
xuất sắc dân tộc...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>? Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,</i>
<i>Nguyễn Trãi đã có vai trị gì?</i>


<i>? Sau khi khởi nghĩa Lam Sơn thắng</i>
<i>lợi Nguyễn Trãi đã làm gì?</i>


<b>1.Ngun Tr·i <1380-1442>.</b>



- Là nhà chính trị, quân sự tài ba,
những đóng góp của ông đã tạo nên
thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>? C¸c t¸c phẩm của Nguyễn TrÃi phản</i>
<i>ánh điều gì?</i>


<i>? Em hãy đọc 1 đoạn trong bài cỏo</i>
<i>ca Nguyn Trói?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Qua nhận xét của Lê Thành Tông em</i>
<i>hiểu gì về Nguyễn TrÃi?</i>


H:Thảo luận.
G:


H:Quan sát h47 sgk.


<i>? Quan s¸t bøc ch©n dung Ngun</i>
<i>Tr·i em cã nhËn xÐt g×?</i>


G:Đây là bức chân dung cổ của
Nguyễn Trãi thể hiện những nét hài
hồ, đợm nét u t, sâu lắng, mái tóc bạc
phơ, đôi mắt sáng tinh anh của
Nguyễn Trãi.



- Tiếc rằng cuộc đời ông chịu một nỗi
oan trái, bị chu di tam tộc, sau Lê
Thánh Tơng giải oan cho ơng.


G:Chun ý.
H:§äc sgk.


<i>? Em h·y nªu nh÷ng hiĨu biÕt của</i>
<i>mình về Lê Thánh Tông.</i>


- Hiêụ là Hồng Đức


- Hi tao đàn sáng tác khoảng 300 bài
thơ chữ Hán, chữ Nôm ca ngợi nhà Lê,
cac ngợi đất nớc. Đậm đà tình q
h-ơng, ơng là nhân vật xuất sắc về nhiều
mặt, ông là ông vua đầy tài năng, nhiệt
huyết. Ông là một nhân vật nổi bật
trong lịch sử nớc nhà.


“Lịng vì thiên hạ những lo âu
Thay việc trờ dám trễ đâu
Trống dời canh còn đọc sách
Chiêng xế bóng cha thơi hầu”


- Nhờ thế mà thời trị vì của ơng, quốc
gia Đại Việt đạt đợc sự phát trin rc
r v nhiu mt.


- Ông trị vì 38 năm thä 56 ti tríc khi


mÊt vÉn lo giải quyết các viƯc quan
träng.


G:Chun ý.


<i>? Em biÕt g× về Ngô Sĩ Liên?</i>


GV b sung:Ghi chép lịch sử thời
Hồng Bàng đến 1427.


-Tài quan sát, t duy chính xác, linh
hoạt giúp trang biên soạn cuốn sách “
Đại Thành toàn pháp” từ thế kỉ XV đến
nay vẫn rất đúng đắn “thơ tình S hình
thang”.


<i>? Lơng Thế Vinh có vai trị quan trọng</i>
<i>ntn đối với thành tựu về nghệ thuật?</i>


+ Địa lí, lịch sử: D địa chí.


->Tác phẩm thể hiện t tởng nhân đạo,
lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.


->Nguyễn Trãi là danh nhân văn hoá
thế giới, là ngời anh hùng dân tộc, là
nhà văn hố kiệt xuất,là nhà chính trị
đại tài, là tinh hoa của thời đại, tên tuổi
ông rạng rỡ lịch sử dõn tc.



<b>2.Lê Thánh Tông <1442-1497>.</b>


- Ông là con thứ 4 của Lê Thái Tông
lên ngôi năm 18 tuæi, quan tâm phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dơc, ph¸p
lt.


-S áng lập "Hội tao đàn" gồm 28 ơng
tiến s gii.


<b>3.Ngô Sĩ Liên <thế kỉ XV>.</b>


- L nhà sử học nổi tiếng đỗ tiến sĩ
năm 1442, là tác giả cuốn "Đại Việt sử
kí tồn th"


<b>4.L ¬ng ThÕ Vinh <1442-...>.</b>


- Đỗ trạng nguyên 1463- Thần Đồng
tài chí, học rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>? Em hÃy kể một câu chuyện ấn tợng</i>
<i>về Lơng Thế Vinh.</i>


- SBS - 178


- Cân voi Trạng lờng, đo tờ giấy
bản-> Sử Tàu Trung Quốc thán phục.


Đại hành toán pháp.



- Nghiên cứu phật học thiên môn giáo
khoa.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV: Tổng kết toàn bài.


(?) Em hÃy nêu nh÷ng cèng hiÕn cđa Ngun Tr·i.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Ôn tập chơng IV


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 45 Bài 21 </b>


<b>ôn tập chơng IV</b>




<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Chế độ giáo dục thời Lê Sơ rất đợc coi trọng.


- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học kĩ thuật thời Lê Sơ, học sinh
thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI. So sánh
điểm khác nhau giữa thời Lê Sơ và thời Lý Trần.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt thế
kỉ XV đầu thế kỉ XVI.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt thế
kỉ XV đầu thế kỉ XVI.


<b>b- chuẩn bị</b>


Lc lãnh thổ Đại Việt thời Trần và thời Lê Sơ.


- Bảng phụ, sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thi Lý, Trn, Lờ S.


- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu, công trình kiến trúc nghệ thuật.
<b>c- Phơng pháp</b>



- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tin trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hóy nờu những cống hiến của Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông đối vi lch
s dõn tc.


<i>b) Đáp án: Mục 1+2</i>


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Giai đoạn lịch sử Việt Nam từ thế kỉ Xv- đầu XVI, đã có những chuyển biến
tích cực trong đời sống kinh tế, văn hoá, giáo dục...Là giai đoạn lịch sử hào hùng
chống giặc Minh xâm lợc và xõy dng t nc thi Lờ S.


- Để khắc sâu những kiến thức lịch sử giai đoạn này.
- Hôm nay... «n tËp ch¬ng IV.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


G:Dùng sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Lê


Sơ và Lý Trần để học sinh quan sát.
<i>? Em hãy so sánh sự giống và khác</i>
<i>nhau giữa hai t chc b mỏy nh nc</i>
<i>ú.</i>


H:Trao i nhúm.


- Tăng cêng lùc lỵng thanh tra, giám
sát xuống tận cơ sở xÃ.


<i>? Cỏch o to, tuyển dụng quan lại </i>
<i>đ-ợc tiến hành nh thế nào?</i>


- Lấy học tập, thi cử làm phơng thức
tuyển dụng


G:Sơ kết chuyển ý.


<i>? Pháp luật thành văn ở nớc ta có từ</i>
<i>khi nào?</i>


- Thời Lý Luật Hình th <1042>.
<i>? ý nghĩa của pháp luật?</i>


- Đảm bảo trËt tù an ninh, kỉ cơng
trong XH


<i>? Pháp luật thời Lê sơ có gì giống và</i>
<i>khác so với luật thời Lý - Trần?</i>



- Giống: Bảo vÖ vua, kinh thành giai
cấp thống trị bảo vệ trật tù x· héi, b¶o
vƯ s¶n xt nông nghiệp, bảo vÖ søc
kÐo.


- Khác: thời Lê Sơ tiến bộ hơn đã bảo
vệ phụ nữ, quyền bình đẳng nam nữ.
<i>? Em có suy nghĩ gì về lut phỏp</i>
<i>phong kin?</i>


- Ngày càng xây dựng hoàn chỉnh bảo
vệ kỉ cơng phép nớc.


G:Nay sống làm việc theo hiến pháp
và pháp luật.


G:Sơ kết, chuyển ý.


<i>? Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với Lý</i>
<i>Trần có gì giống và khác nhau?</i>


- Giống: Đều quan tâm phát triển kinh
tế nông - công, thơng nghiệp.


- Khác: thêi Lý- TrÇn ruéng công- u
thế thời Lê Sơ ruộng t chiếm u thế.
<i>? Về nông nghiệp?</i>


GV: Kinh tế thời Lê Sơ phát triển mạnh
mẽ hơn.



<i>? Thủ công nghiệp?</i>
<i>? Thơng nghiệp? </i>


<b>1.Về Mặt chính trị.</b>


- Xây dựng bộ máy nhà nớc trung ơng
tập quyền chuyên chế hơn thời
Lý-Trần.


+ Bộ máy nhà nớc đã kiện toàn đạt đến
mức hoàn chỉnh, tăng tính tập quyền
đơn vị hành chính chặt chẽ, quy củ.


<b>2.Ph¸p luËt.</b>


- Luật Hồng Đức- tơng đối hon chnh.


- Ngày càng xây dựng hoàn chỉnh bảo
vệ kỉ cơng phép nớc.


<b>3.Kinh tế.</b>


a) Nông nghiệp:


- M rng din tớch đất trồng
- XD đê điều


- Sự phân hoá chiếm hữu ruộng đất
ngày càng sâu sắc



b) Thñ công nghiệp:


Phát triển ngành nghề truyền thống
c) Thơng nghiệp:


Chợ phát triĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Xã hội phong kiến có mấy giai cấp
đó là các giai cấp nào?


H:Th¶o ln.


? Em h·y so s¸nh sù gièng vµ khác
nhau trong xà hội Lê Sơ và Lý Trần.
- Gièng: 2 giai cÊp


- Kh¸c:


+Thời Lý- Trần: Vơng hầu quý tộc
đơng nơng nơ, nơ tì nhiều.


+Lê Sơ nơ tì giảm, giai cấp địa chủ t
hữu ruộng đất đơng lên.


GV: y/c HS nhận xét về 2 sơ đồ các
giai cấp , tầng lớp trong XH thời Lý
-Trần và thời Lê sơ


<i>? X· héi nào phát triển cao hơn?</i>



- Thi Lờ s quan h SX PK đợc xác
lập vững chắc hơn


G:ChuyÓn ý.


<i>? Giáo dục thời Lê Sơ đạt những thành</i>
<i>tựu nào đáng lu ý.</i>


<i>? Văn học thời Lê Sơ có nội dung gì?</i>
- Ngun Tr·i, Lª Thánh Tông và
nhóm Tao Đàn.


<i>? NX về những thành tựu KH, NT thời</i>
<i>Lê sơ?</i>


H:Làm bài tập ë líp vµ ë nhµ.


- X· héi 2 giai cÊp: Thống Trị và bị trị


- Phân chia giai cấp ngày càng sâu sắc


<b>5.Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ</b>
<b>thuật.</b>


- Quan tâm phát triển GD
- Văn học yêu nớc


- Nhiều công trình KH, NT có giá trị



Bài tập: lập bảng thống kê các tác phẩm.
Tác


phẩm Thời Lý Thời Trần Thời Lê Sơ


Văn học Bài thơ thần
Lý Thờng
Kiệt


-Hịch tớng sĩ-TQT.
-Tụng giá hoàng kinh s
-Bạch Đằng giang phú


-Quõn trung t mnh tập.
-Bình Ngơ đại cáo.


-Phó nói ChÝ Linh
=>Ngun Tr·i.


-Hång §øc qc âm thi tập


Sử học -Đại Việt sử kí-Lê Văn


Hu. -Đại ViƯt sư kÝ toàn th-NgôSĩ Liên...


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với Lý Trần có gì giống và khác nhau?


<b>5. Hớng dẫn:</b>



- Lm ỏp ỏn tr lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Làm bài tập lịch sử chơng IV


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TiÕt 46</b>


<b>Lµm bµi tập lịch sử chơng IV</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản củ lịch sử Việt Nam thời Lê Sơ.
- Có hiểu biết rộng hơn về thời kì lịch sử phong kiến Việt Nam thịnh trị nhất.


<b>2.T tơng:</b>


- Có ý thức trong học tập, ý thức tự hào dân tộc, lòng khâm phục, ngỡng mộ,
tin yêu quý trọng các anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá thế giới.


<b>3.Kĩ năng:</b>



- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát các
sự kiện, các nhân vật lịch s tiờu biu.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Vở bài tập lịch sử.


- Lc đồ kháng chiến chống xâm lợc Minh.
- Su tầm tác phm vn, th tiờu biu.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hái:</b></i>


(?) VH, GD ... thời Lê sơ có đặc điểm gì?
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>



GV nêu mục tiêu của tiết học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>
*GV: Chia nhóm cho HS làm BT
- Tổ 1: Bài tập 1+2 trang 82,83.
- Tổ 2: Bài tập 1,2,3 trang 84,85.
- Tổ 3: Bài tập 1,2,3,4 trang 87,88.
- Tổ 4: Bài tập 5,6,7 trang 88,89.


* GV: Gọi đại diện các tổ lên báo cáo kết quả làm BT
*GV: Gọi các HS khỏc NX, b sung


* GV: Đánh giá cho điểm


<b>4. Củng cè:</b>


GV: nhận xét thái độ làm bài tập của các tổ


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 22


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...



<b>Ch</b>

<b> ¬ng V</b>

<b> .</b>



<b>Đại Việt ở các thế kỉ XVI-XVIII</b>

<b>.</b>


<b> </b>

Ngày so¹n:

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

7B:...


<b>TiÕt 47 Bµi 22 </b>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun <thÕ</b>


<b>kØ XVI- XVIII></b>



<b>I.Tình hình chính trị- XÃ hội.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến Lê Sơ, những mâu thuẫn giữa các phe
phái dẫn đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỷ XVI


<b>2.T t¬ng:</b>


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh hùng của nhân dân ta.
- Hiểu rõ rằng nớc nhà thịnh trị hay suy vong l lũng dõn.


<b>3.Kĩ năng:</b>



- ỏnh giỏ nguyờn nhân suy yếu của triều đình Lê Sơ<thế kỉ XVI>.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


<i>b) Đáp ¸n:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Thế kỉ XV cùng với những chiến công oanh liệt trong lịch sử chống giặc
ngoại xâm, nhà Lê Sơ cịn có nhiều đóng góp lớn trong lịch sử nớc nhà trên mọi lĩnh
vực kinh tế, chính trị, qn sự, văn hố, giáo dục, nghệ thut...


- Đây là thời kì phát triển thịnh vợng nhất cđa x· héi phong kiÕn ViƯt Nam,
nhng tõ thÕ kØ XVI trở đi nhà Lê dần dần suy yếu, phong kiến khởi nghĩa khắp nơi...



<i>b) Cỏc hot ng dy </i><i> hc:</i>


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


GV:Sơ lợc tình hình nhà Lê.
- Lê Thái Tổ lên ngôi 1428.
- Lê Thái Tông.


- Lê Nhân Tông.


- Lê Thái Tông chính quyền phong
kiến cờng thịnh.


- Lê Hiển Tông.


- Lê Uy Mục <1504> triều Lê suy yếu.
- Lê Tơng Dực.


- Lê Chiêu Tông 1527 triều Lê sụp đổ.
-> Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra nhà
Mạc.


GV: Gọi HS đọc SGK


<i>? Tình hình nhà Lê đầu XVI nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Uy Mục- Vua Quỷ 5 năm.
- Tơng Dực- vua lợn 5 năm.



- Chiêu Tông- ngu dốt, ơng ngạnh, tự
phụ 7 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>? Nguyên nhân nào khiến cho nhà Lê</i>
<i>suy yÕu nh vËy?</i>


- Vua mải lo ăn chơi, hoang dâm vô độ,
không quan tâm đến triều chính, quý
tộc ngoại thích nắm quyền binh, gây
phe phái đánh nhau liờn miờn.


<i>? Em có nhận xét gì về những «ng vua</i>
<i>ë thÕ kØ XVI so víi c¸c «ng vua ë thÕ kØ</i>
<i>XV?</i>


=> Đẩy chính quyền đất nớc vào thế tự
suy vong.


G: Chun ý.


<i>? Sự suy yếu của triều đình phong kin</i>
<i>Lờ S dn n hu qu gỡ?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


GV: Quan lại hoành hành, đục khoét
nhân dân dùng của nh bùn đất, coi dân
cỏ rác.



<i>? Thái độ của nhân dân đối với giai</i>
<i>cấp thống trị nh thế nào?</i>


- Nhân dân >< địa chủ


- Nh©n d©n>< nhµ níc phong kiÕn...
-> Khëi nghÜa.


GV: Dùng lợc đồ gt.


Từ 1511 khởi nghĩa nổ ra ở nhiều nơi.
GV:Cuối 1511 khởi nghĩa Trần Tuân ở
Hng hóa, Sơn Tây, lực lợng hàng vạn
ngời đã tiến xuống Từ Liêm <Hà Nội>
uy hiếp kinh thành Thăng Long.


1516 Khởi nghĩa Trần Cảo Đông
Triều- Quảng Ninh-> Mở rộng hoạt
động ra Hải Dơng-> hành quân bất ngờ
lên Kinh Bắc <Hà Bắc>-> Bồ Đề <Gia
Lâm>, uy hiếp kinh thành Thăng Long,
vua Tơng Dực phải thân chinh điều
quân đi đánh dẹp, nghĩa quân phải rút
quân lên phía bắc.


Giữa lúc đó Trịnh Duy Sản giết Tơng
Dực và những ngời đi theo hầu vua,
kinh thành thăng Long rối loạn, nhân
cơ hội đó Trần Cảo quay về tấn công
Thăng Long, chiếm kinh thành lên ngơi


vua, phong chức cho ngời có cơng. Lợi
dụng cơ hội này quan quân triều Lê tổ
chức phản công chiếm Thăng Long.
Cuối 1517 Trần Cảo vẫn làm chủ vùng
Lạng Sơn, Hải Dơng, Kinh Bắc. Sau đó
Trần Cảo giao lại binh quyền cho con
là Trần Cung rồi đi tu, khởi nghĩa suy
yếu dn vo 1521.


-> Đây là cuéc khëi nghÜa điển hình
nhất chủa nhân dân đầu XVI.


<i>? KÕt qu¶ cđa các cuộc khởi nghĩa</i>
<i>nông d©n TK XVI?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ phong trµo</i>


- Triều đình nhà Lê suy yếu, nội bộ
chia bè, kéo cánh, tranh giành quyền
lực chém git ln nhau.


- Các ông vua bất tài, vô dụng, kém về
năng lực, nhân cách.


<b>2.Phong trào khởi nghĩa của nông</b>
<b>dân ở thế kỉ XVI.</b>


a) Nguyên nhân:


- t nc suy yếu, nhân dân cơ cực đói


khổ.


-> M©u thuÉn giai cÊp gay gắt, khởi
nghĩa khắp nơi.


b) Diễn biÕn.


-1511 Khëi nghÜa TrÇn Tuân <Hng
Hoá, Sơn Tây>.


-1512 Khởi nghĩa Phùng Chơng <Tam
Đảo>.


-1516 Khởi nghĩa Trần Cảo <Đông
Triều- Quảng Ninh>.


c) Kết qủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>nông dân thế kỉ XVI?</i>


- Khởi nghĩa nổ ra với quy mô rộng lớn
song lẻ tẻ, thiếu liên kết.


<i>? Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa lịch</i>
<i>sử nh thế nào?</i>


<i>? Em hÃy kĨ tªn mét sè cuéc khëi</i>
<i>nghÜa nh©n d©n thÕ kØ XVI.</i>


<i>? Chỉ trên lợc đồ những vùng hoạt</i>


<i>động của phong trào thời bấy giờ.</i>


d) ý nghÜa:


- Làm cho chính quyền Lê càng suy
yếu đứng trớc nguy cơ bị diệt vong.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào nông dân khởi nghĩa thế
kỉ XVI.


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chc lp hc...
- Thit b dy hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 48</b>



<b>II.C¸c cuéc chiÕn tranh Nam- Bắc triều</b>
<b>và trịnh- nguyễn.</b>


<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu rõ nguyên nhân các cuộc chiến tranh.


Hu qu của các cuộc chiến tranh đối vơi dân tộc và sự phát triển của đất n
-ớc.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Bồi dỡng cho học sinh ý thức, sự đoàn kết đất nớc, chng mi õm mu chia
ct lónh th.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Tp xỏc định các vị trí, địa danh và trình bày diễn biến các sự kiện lịch sử
trên bản đồ.


- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến
<b>b- chuẩn bị</b>


- Thiết bị, t liệu dạy học.
- Bản đồ Việt Nam.


- Tranh ảnh, thơ ca liên quan đến bài học.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào nông dân khởi nghĩa thế
kỉ XVI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Phong trào khởi nghĩa thế kỉ XVI chỉ là bớc mở đầu đánh dấu sự suy yếu
mục nát của triều Lê, lợi dụng sự suy yếu đố các thế lực phong kiến đã thâu tóm
quyền hành vào tay mình gây ra sự xung đột mâu thuẫn hình thành phe phái, gây
chiến tranh liên miên đó là cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và chiến tranh
Trịnh-Nguyễn, đã để lại hậu quả nặng nề cho đất nớc, cho lịch sử dân tộc...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò.</b> <b>Nội dung bài học</b>



GV: Gọi HS đọc SGK


<i>? Sự suy yếu của nhà Lê đã thể hiện</i>
<i>ntn?</i>


- Triều đình PK rối loạn, các phe phái
liên tục chém giết lẫn nhau


<i>? Bắc triều đợc thành lập ntn?</i>


GV: Mạc Đăng Dung là ngời xuất thân
trong gia đình đánh cá ở Nghi Dơng
<Hải Phòng> trúng tuyển kì thi võ
1508 đợc tuyển vào quân tức vệ rồi
thăng chức phó tớng. Ông khéo lợi
dụng cơ hội thâu tóm quyền lực, củng
cố địa vị rồi truất ngơi vua lập ra nhà
Mạc thay nhà Lê.


H:Th¶o ln.


G:Thời Lê thế kỉ XVI với ông vua bất
tài vô dụng, độc ác, đắm say sắc dục
thì rõ ràng Triều Mạc là một vơng triều
mới có nhiều tiến bộ hơn.


Triều Mạc đã tạo ra đợc một thời gian
dài ổn định tình hình trong nớc.


<i>... Ban đêm khơng có trộm c</i>



“ <i>íp, ngêi</i>


<i>bn khơng phải mang vũ khí, của rơi</i>
<i>ngồi đờng khơng ai nhặt, cổng ngồi</i>
<i>khơng đóng, thờng xun đợc mùa to,</i>
<i>trong cõi tạm yên lao động công nông,</i>
<i>thơng nghiệp phát triển, thi cử đều đặn</i>
<i><1527-1592> mở 22 khoa thi lấy đỗ</i>
<i>482 tiến s, 13 trng nguyờn".</i>


G:Triều Mạc thành lËp cha l©u thì
Nguyễn Kim vào Thanh Hoá lập ngời
họ Lê lên làm vua.


<Lê Duy Ninh- chính quyền này gọi là
Lê Trung Hng>. Thùc ra quyền hành
trong tay họ Nguyễn.


<i>? Vì sao hình thành Nam triều?</i>


- Nguyễn Kim và con cháu họ Lê
không thần phục, Mạc Đăng Dung ->
g©y thÕ lùc >< nhau.


G:Dùng bản đồ Việt Nam giới thiệu.
<i>? Chiến tranh Nam </i>–<i> Bắc triều ó</i>
<i>gõy ra hu qu nh th no?</i>


- Gây thất thoát lớn về ngời, của, mùa


màng bị tàn phá, dịch bệnh...


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt cđa</i>
<i>cc chiÕn tranh?</i>


GV minh hoạ thêm: Nhân dân tiếp tục
đi lính, đi phu, giai đoạn bi tàn:


<b>1Chién tranh Nam </b><b>Bắc triều</b>


-1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
Lê lập nhà Mạc -> Bắc triều


- 1533 Nguyễn Kim dấy quân ở Thanh
Hoá -> Nam triều


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Cái cò lặn lội bờ sông</i>


<i>Gánh gạo đa chồng tiếng hát nỉ non</i>
<i>Nàng về nuôi cái cùng con</i>


<i>Để anh đi trẩy nớc non Cao Bằng</i>
G:Sơ kết chuyển ý.


G:Sơ lợc theo sgk.


<i>? Sau chiến tranh Nam - Bắc triều,</i>
<i>tình hình nớc ta cú gỡ thay i?</i>



G:Cho H quan sát phủ chúa Trịnh tranh
vẽ thế kỉ XVII <H50>.


<i>? Quan sát bức tranh này em cã nhËn</i>
<i>xÐt g×?</i>


G:Phủ chúa Trịnh rộng rãi có tờng bao
bọc, bên trong- ngoài có nhà ở thấp
cho lính ở, cung điện xây 2 tầng
thoáng đãng, đồ sộ, nguy nga, lộng lẫy
bằng gỗ Lim. Chúa lấn áp dần quyền
vua Lê, vua chỉ còn là cái bóng mờ
nhạt trong cung tẩm.


<i>? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn đã</i>
<i>gây ra hậu quả nh thế nào cho đất </i>
<i>n-ớc.</i>


<i>? Em có nhận xét gì về tình hình chính</i>
<i>trị x· héi níc ta ë c¸c thÕ kØ </i>
<i>XVI-XVII?</i>


- Chính trị khơng ổn định, xã hội rối
loạn, chiến tranh liên miên, tổn hại sức
ngời sức của, đất nớc kiệt quệ, nhân
dân cơ cực lầm than.


<i>? Cuộc nội chiến thế kỉ XVI-XVII, để</i>
<i>lại bài học lịch sử gì?</i>



- 1592 Nam triều chiếm đợc Thăng
Long, họ Mạc chạy lên Cao Bng


<b>2Chiến tranh Trịnh </b><b>Nguyễn và sự</b>
<b>chia cắt Đàng trong-Đàng ngoài</b>


- 1545 Nguyễn Kim chết,con rể-Trịnh
Kiểm thay nắm binh quyền


- Nguyễn Hoàng lo sợ xin vào trấn thủ
Thuận Hoá


-> Hai thÕ lùc Trịnh-Nguyễn hình
thành


*Diễn biến


- 1627-1672din ra 7 ln đánh lớn
-> không phân thắng bại, lấy sông
Gianh làm giới tuyến phân chia đất nớc
thành Đàng trong - Đàng ngoài


* Hậu quả: Chia đất nớc, gây đau
th-ơng, tổn hại cho dân tộc


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn đã gây ra hậu quả nh thế nào cho đất nớc?


<b>5. Híng dÉn:</b>



- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 23 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 49 Bµi 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> I. Kinh tÕ.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Học sinh thấy rõ.


S khỏc nhau của kinh tế nông nghiệp và kinh tế hàng hoá ở hai miền đất n
-ớc, nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


- Mặc dù chiến tranh phong kiến thờng xuyên xảy ra và kéo dài, nhng kinh tế


có những bớc tiến đáng kể đặc biệt là đàng trong.


- Những nét lớn về mặt văn hoá của đất nớc, những thành tựu văn học, nghệ
thuật của cha ông ta c bit l vn ngh dõn gian.


<b>2.T tơng:</b>


-Tôn trọng, có ý thức giữ gìn nhÃng sáng tạo nghệ thuật cảu ông cha, thể hiện
sức sống tinh thần của dân tôc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Nhn bit cỏc a danh trờn bn Việt Nam.


- Nhận xét đợc trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI-XVIII
<b>b- chuẩn bị</b>


- Bản đồ Việt Nam và hình ảnh 36 phố phờng.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>



(?) Hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và chiến tranh
Trịnh-Nguyễn?


<i>b) Đáp ¸n:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Cuộc chiến tranh phong kiến liên miên giữa hai thế lực Trịnh- Nguyễn đã gây
bao đau thơng, tổn hại cho đất nớc, đặc biệt gây ra sự phân chia, cát cứ kéo dài, ảnh
hởng lớn đến sự phát triển chung của đất nớc, songnền kinh tế vẫn có những nét phát
triển mới nhất là kinh tế đàng trong.


Để hiểu rõ hơn nền kinh tế đất nớc trong giai đoạn lịch sử này.
-Hôm nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy </b>–<b>trò</b> <b>Nội dung bi hc.</b>


H:Đọc sgk.


G:Sơ lợc theo sgk.


<i>? Thi Mc ng Doanh KT ra sao?</i>
G:Dùng bản đồ giúp học sinh xác định
vị trí địa lí.



<i>? ở Đàng ngồi, chúa Trịnh có quan</i>
<i>tâm đế phát triển nơng nghiệp khơng?</i>
- Khơng chăm lo, tổ chức đê điều
- Ruộng đất công bị cờng hào đem cầm
bán


<i>? Cờng hào đem cầm bán ruộng đất</i>
<i>công đã ảnh hởng đến sản xuất nông</i>
<i>nghiệp và đời sống nhân dân nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Nhân dân không có ruộng đất cày
cấy, đói khổ-> tha phơng


<i>? Em h·y kĨ tªn một số vùng nhân dân</i>
<i>gặp khó khăn</i>


<b> 1.Nông nghiệp.</b>


*Đàng Ngoài.


-Thi Mạc Đăng Doang kinh tế phát
triển nhân dân no đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Sơn Nam <Hà Đông> Nam Định,
Thái Bình, Ninh Bình, Phú Yên-> vùng
đồng bằng bắc bộ, vùng Thanh Nghệ
Tĩnh.


<i>? ở Đàng Trong, chúa Nguyễn có quan</i>


<i>tâm đến SX không? Nhằm mục đích</i>
<i>gì?? (Vì sao kinh tế đàng trong phát</i>
<i>triển hơn?)</i>


Ra sức khai hoang vùng Thuận
-Quảng để củng cố XD cát cứ


- MĐ: XD KT giàu mạnh để chống đối
lại họ Trịnh


<i>? Chúa Nguyễn có biện pháp gì để</i>
<i>khuyến khớch khai hoang?</i>


- Cung cấp nông cụ, lơng ăn, lập thành
làng ấp


- ở Thuận Hoá, chiêu tập dân lu vong,
tha t« thuÕ binh dịch 3 năm, khuyến
khích họ trở về quê cũ làm ăn


<i>? Kt qu của chính sách đó?</i>
- Số dân đinh tăng 126.857
- Số ruộng đất tăng 265.507


<i>? Chúa Nguyễn đã làm gì để mở rộng</i>
<i>đất đai, XD cát cứ?</i>


<i>? Phñ Gia Định gồm có mấy dinh?</i>
<i>thuộc những tỉnh nào ngµy nay?</i>



H:Xác định trên bản đồ.
GV:Phủ Gia Định 2 dinh.


-Dinh Trần biên- Đồng Nai, Bà rịa
Vũng Tàu, Bình Dơng- Bình Phớc.
-Dinh Phiên Trấn tp. Hå ChÝ Minh;
Long An; T©y Ninh.


<i>? Em h·y PT tÝnh tÝch cùc cđa chóa</i>
<i>Ngun trong viƯc phát triển nông</i>
<i>nghiệp.</i>


- Li dụng thành quả LĐ để chống lại
họ Trịnh, song những biện pháp của
chúa Nguyễn thi hành có TD thúc đẩy
nông nghiệp Đàng Trong phát triển
mạnh (nhất là vùng đồng bằng sông
Cửu Long năng suất lúa rất cao)


<i>? sự phát triển SX ảnh hởng ntn đến</i>
<i>XH?</i>


- Hình thành tầng lớp địa chủ lớn
chiếm ruộng đất. Nhng nhìn chung đời
sống nhân dân vẫn ổn định


<i>? Em h·y nhËn xét sự khác nhau giữa</i>
<i>KT nông nhiệp Đàng Trong và Đàng</i>
<i>Ngoài?</i>



- Đàng Ngoài ngừng trệ, Đàng Trong
còn phát triển


G:Chuyển ý.
H:Đọc sgk.


<i>? Em hÃy kể tên những làng thủ công</i>
<i>có tiếng ở nớc ta thời xa và hiện nay</i>
<i>mà em biết.</i>


- Gốm Thổ Hà <Bắc Giang>.


*Đàng trong:


- Khuyến khích khai hoang


<b>2. Sự phát triển của nghề thủ công</b>
<b>và buôn bán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Bát Tràng <Hà Nội, Hải Dơng>.
- Dệt La Khê <Sơn Tây>.


- Rèn sắt Nho Lâm <Nghệ An>.


- Đờng mía Quảng Nam, nổi tiếng thế
giới.


G:Kéo tơ, dệt lụa ở khắp nơi: Gái thì
giữ việc trong nhà



Khi vào kéo cửi, khi ra thêu thùa
H: Quan sát H51.


<i>? Em có nhận xét gì về sản phẩm gốm</i>
<i>Bát Tràng?</i>


- Sn phẩm đẹp hài hoà cân đối, gốm
men trắng ngà đợc ngời nớc ngồi a
chuộng.


<i>? NghỊ thđ c«ng phát triển kéo theo sự</i>
<i>phát triển của nghề nào?</i>


<i>?Hot động thơng nghiệp diễn ra nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt gì các phố phêng</i>
<i>thêi bÊy giê?</i>


- §Đp, réng, lát gạch, xếp theo hàng
buôn bán


GV minh hoạ thêm:


- Thăng Long có 36 phố phờng.
Rủ nhau đi khắp phố phờng


Ba mơi sáu phố dành dành chẳng sai
Hàng buồm, hàng quạt, hàng gai



Hàng điều, hàng giò, hàng bè, hàng
khay.


<i>? Quê em có chợ, phố nào?</i>
- Tự kể.


<i>? Chỳa Trnh, chúa Nguyễn có thái độ</i>
<i>ntn trong việc bn bán với ngời nớc</i>
<i>ngoài?</i>


- Ban đầu tạo ĐK cho thơng nhân châu
á, châu Âu vào buôn bán, mở cửa hàng
để nhờ họ mua vũ khí


- VỊ sau: h¹n chÕ ngo¹i thơng


<i>? Tại sao Hội An trở thành phố cảng</i>
<i>lớn nhất §µng Trong?</i>


- Đây là trung tâm bn bán, trao đổi
hàng hố


G:Cho H quan s¸t H52 sgk.


-Nơi đơng dân phát triển hàng thủ
cơng.


-Tàu bè ra vào thuận lợi, chính quyền
khuyến khích bn bán, trung tâm trao
đổi hàng hố.



“...NhÊt Kinh K×, nh× phè HiÕn”.


<i>? Vì sao đến giai đoạn sau, chính</i>
<i>quyền Trịnh - Nguyễn chủ trơng hạn</i>
<i>chế ngoại thơng?</i>


- Sợ ngời phơng Tây có ý đồ xâm
chiếm nớc ta


- Th¬ng nghiƯp:


+ Trao đổi bn bán diễn ra tấp nập,
xuất hiện nhiều chợ, phố xá, các đô thị


+ Hạn chế ngoại thơng


<b>4. Củng cố:</b>


- GV: Củng cố kiến thøc toµn bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Nơi tập trung trao đổi, bn bán hàng hố, dân khắp nơi đổ về <T2<sub>...></sub>


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>



- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hỡnh thc t chc lp hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...
Tiết: 50


<b>II. Văn hoá.</b>



<b>a- Mục tiêu bµi häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Tuy nho giáo vẫn đợc chính quyền phong kiến đề cao nhng nhân dân trong
làng xã vẫn ln bảo tồn và phát huy nếp sống văn hố truyền thống của dân tộc.


- Đạo thiên chúa đợc truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân Châu


á đến nớc ta tìm nguồn lợi và tài nguyên, chữ quốc ngữ ra đời, xuất phát từ nhu cầu
truyền đạo của các giáo sĩ.


<b>2.T t¬ng:</b>


- HiĨu râ trun thèng văn hoá của dân tộc luôn phát triển dù ở bất kì hoàn
cảnh nào.


- Bồi dỡng ý thức bảo vệ văn hoá dân tộc.



<b>3.Kĩ năng:</b>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ v 1 gđoạn LS.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Tranh h×nh vỊ lƠ héi, t liệu văn học.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Tình hình kinh tế Đàng Ngồi ở TK XVII - XVIII phát triển ntn? Vì sao
đến nửa đầu TK XVIII, KT nơng nghiệp ở Đàng Trong cịn có ĐK phát trin?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1</i>


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Mặc dù thế kỉ XVI-XVII đất nớc ta khơng ổn định về hính trị song nền kinh
tế vẫn đạt sự phát triển nhất định. cùng với nó nền văn hố nớc ta ở giai đoạn này có
nhiều khởi sắc so với trớc.Để hiểu rõ hơn nền văn hoá giai đoạn này.



H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


<i>? Thế kỉ XVI nớc ta có những tôn giáo</i>
<i>nào?</i>


- Nho, Phật, Đạo, sau thêm Thiên chúa
giáo


<i>? Núi rừ s phỏt triển của các tơn giáo</i>
<i>đó?</i>


<i>? Vì sao nho giáo khơng cịn giữ địa vị</i>
<i>độc tơn?</i>


- Sù tranh chÊp qun hµnh, vua không
còn có ý nghĩa thiêng liêng


- B máy quan lại bị triều đình chi
phi.


<i>Cũn bc, cũn tin, cũn t</i>



<i>Hết cơm, hết rợu, hÕt «ng t«i .</i>”
-Ngun BØnh


Khiªm-G:Vua, chóa, cung tần, quan lại ®ua
nhau theo phËt, gãp tiỊn, cóng rng
cho c¸c nhà chùa, nhiều chùa chiền
đ-ợc sửa chữa, xây dựng mới.


Chùa Tây Phơng- Hà Nội.
Chùa Thiên Mụ- Huế <1601>


Chùa Thiên Hựu, Bảo Phúc <Sơn Tây>.
? Em hÃy nêu nếp sinh hoạt văn hoá
truyền thống của nh©n d©n ta ở thon
quê.


- Hội làng là hình thức sinh hoạt văn
hoá phổ biến trong làng quê.


<i>? Em hÃy kĨ mét sè lƠ héi mµ em biÕt?</i>
- Héi lµng Gióng, Làng Lim, chọi trâu
Đồ Sơn<HP>.


H:Quan sỏt H53 em cú nhận xét gì?
- Tranh mơ tả về biểu diễn võ nghệ ở
hội làng: Thổi kèn, đánh trống, cổ vũ,
đấu kiếm, bắn cung, đâm lao.


<i>? Hình thức sinh hoạt văn hố ú cú ý</i>
<i>ngha gỡ?</i>



- Thắt chặt tình đoàn kết, yêu quê hơng
rèn võ nghệ.


GV c cõu CD:


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
Ngời trong mét níc phải thơng nhau
cùng.


<i>? Cõu ca dao trên nói lên điều gì?</i>
- Lời dạy ngời dân 1 nớc phải biết yêu
thơng, đoàn kết, giúp đỡ nhau


<i>? Em hóy c thờm nhng cõo khỏc </i>
<i>t-ng t</i>


Bầu ơi thơng lấy bí cùng...
Một cây làm chẳng...


<b>1.Tôn giáo.</b>


-Nho giỏo: tip tục đc duy trì và phát
triển, vẫn là nội dung học tập, song
khơng giữ vị trí c tụn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Một con ngựa đau cả tàu...
Thơng nhau chia cđ s¾n lïi...”


? Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu vào


nớc ta theo con đờng nào?


G:Đạo thiên chúa có từ thế kỉ I ở đế
quốc Rơ Ma cổ đại, ngày càng thịnh
hành ở Châu âu giữ vai trò thống trị
trong đời sống tâm linh ngời.


Châu Âu từ thế kỉ XVI các giáo sĩ
ph-ơng Tây theo thuyền buôn phph-ơng Tây
truyền đạo vào nớc ta.


? Thái độ của chính quyền
Nguyễn-Trịnh với đạo này?


- Không ủng hộ, cấm đạo, trục xuất
các giỏo s phng Tõy, phỏ hu nh th
o.


GV: Đầu thế kỉ XIX ở Bắc Kì có


300 000 con chiên, các vùng khác có
60 000 con chiên.


<i>? Vỡ sao đạo thiên chúa không thịnh</i>
<i>hành nh nho giáo, phật giáo?</i>


- Nhiều điều trái ngợc với o lớ ngi
Vit.


G:Sơ kết chuyển ý.


H:Đọc sgk.


<i>? Ch quốc ngữ ra đời trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>


<i>? Mục đích ban đầu của chữ quốc ngữ</i>
<i>là gì?</i>


- Truyền đạo


<i>? Vì sao trong một thời gian dài chữ</i>
<i>quốc ngữ khơng đợc sử dụng?</i>


- Giai cÊp PK kh«ng sư dơng -> giai
cấp PK lạc hậu, bảo thủ


<i>? Vỡ sao chữ cái La Tinh lại ghi âm</i>
<i>tiếng Việt và trở thành chữ quốc ngữ?</i>
- Đây là thức chữ phổ biến toàn quốc
G:Nhân dân ta khơng ngừng sửa đổi,
hồn thiện lấy đó là cơng cụ thơng tin,
học tập và tr thnh ch ph thụng.
G:S kt chuyn ý.


H:Đọc sgk.


<i>? Văn học giai đoạn này gồm mấy bộ</i>
<i>phận?</i>


- 2: VH bác học, VH dân gian



<i>? Em hÃy kể tên những thành tùu VH</i>
<i>næi bËt.</i>


- Bộ diễn ca lịch sử = thơ Nôm <Thiên
Nam ngữ lục> dài hơn 8000 câu thơ.
<i>? Thơ Nơm xuất hiện ngày càng nhiều</i>
<i>có ý nghĩa ntn đối với tiếng nói và văn</i>
<i>hố dân tộc?</i>


- K§ ngêi ViƯt có ngôn ngữ riêng của
mình


- Nền VHDT = chữ Nôm không thua
kém bất cứ 1 nền VH nào khác


- Cuối thế kỉ bắt đầu xuất hiện đạo
thiên chúa giáo.


->Trở thành đạo mới tồn tại ở Việt
Nam.


<b>2.Sự ra đời của chữ quốc ngữ.</b>


-Thế kỉ XVII giáo sĩ phơng Tây
A-lếc-xăng đơ Rốt dùng chữ cái La tinh, ghi
âm tiếng Việt 1651. Xuất bản cuốn từ
điển tiếng Việt- Bồ- La tinh.


-> Ch÷ viÕt khoa häc, tiƯn lỵi, dƠ sử


dụng, dễ phổ biến.


<b>3.Văn học và nghệ thuật dân gian.</b>


a) Văn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Thể hiện ý chí tự lập, tự cờng của dân
tộc


<i>? Các TP = chữ Nôm tập trung phản</i>
<i>ánh ND gì?</i>


- Ca ngi hạnh phúc con ngời, tố cáo
những bất công trong XH, sự thối nát
của triều đình PK


<i>? ë TK XVI - XVII, nớc ta có những</i>
<i>nhà văn, nhà thơ nổi tiếng nào?</i>


<i>? Em cú nhn xột gỡ v vai trò của họ</i>
<i>đối với sự phát triển VH dân tc.</i>


- Là những ngời có tài, yêu nớc, thơng
dân. Các TP của họ là di sản văn hoá
dân tộc


<i>? Em có NX gì về VHDG thời kì này?</i>
<i>(thể loại, ND)</i>


- Phong phú: Truyện Nôm...



- ND: phản ánh tinh thần, tình cảm lạc
quan yêu thơng con ngời của nhân dân


<i>? Nghệ thuật DG gồm mấy loại hình? </i>
- Điêu khắc và sân khấu


<i>? Những thành tựu của NT điêu khắc?</i>
GV: y/c HS quan s¸t H 54


- Bức tợng do nghệ nhân Trơng Văn
Thọ tạo ra năm 1655. Tợng cao 3m7,
rộng 2m1, khuân mặt đẹp, cân đối, hài
hoà, giữa mỗi tay là 1 con mắt, đầu đội
mũ hoa sen


<i>? Kể tên 1 số loại hình NT dân gian</i>
<i>mà em biết?</i>


<i>? ND của NT chèo, tuồng là gì?</i>
- Phản ánh ĐSLĐ


- Lên án kẻ gian nịnh, ca ngợi tình yêu
thơng con ngời


GV minh hoạ thêm


- Tiêu biểu: Ngiuễn Bỉnh Khiêm, Đào
Duy từ



* Văn học dân gian phát triển với
nhiều thể loại phong phú


b) Nghệ thuật dân gian
- Nghệ thuật điêu khắc:
+ Điêu khắc gỗ


+ Phật Bà Quan Âm


- Nghệ thuật sân khấu: chèo, tuồng...


<b>4. Củng cố:</b>


GV: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


=> Văn học dân gian... thể hiện sức sống mãnh liệt, tinh thần của nhân dân ta
trớc sự ngang trái, bất công xã hội đơng thời.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 24


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TiÕt 51 Bài 24</b>


<b>Khởi nghĩa nông dân Đảng ngoài thế kỉ XVIII</b>

<b>.</b>


<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- S suy yếu của chính quyền phong kiến đàng Ngồi đã kìm hãm sự phát triển
của sản xuất, đời sống nhân dân đói khổ, cảnh lu vong phiêu tán khắp nơi.


- Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu là
cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất.


<b>2.T tởng:</b>


- Thy rừ sc mnh quaatj khởi của nhân dân đàng Ngồi, thể hiện ý chí đấu
tranh chống áp bức, bóc lột của nhân dân ta.


<b>3.KÜ năng:</b>


- ỏnh giỏ hin tng u tranh giai cp thụng qua những phong trào nơng dân.
<b>b- chuẩn bị</b>


- LÞch sư Việt Nam Đại cơng tập II.


- Lc ni din ra cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng Ngồi thế kỉ XVIII <lc
trng>.



<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


<i>b) Đáp ¸n:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Tuy phân chia nhng kinh tế đàng Trong phát triển hơn ở đàng Ngoài. Đàng
Ngoài với sự chuyên quyền của chúa Trịnh cùng các quan lại cận thần đã làm cho
kinh tế đàng Ngoài suy yếu nghiêm trọng, đói kém, mất mùa, cực khổ kéo dài gây
nên nỗi bất bình ốn giận của đơng đảo mọi tầng lớp nhân dân, khiến họ nổi dậy đấu
tranh, cuộc chiến đã diễn ra nh thế nào.


H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Ni dung bi hc</b>



H:Đọc phần 1 sgk.


<i>? Từ thế kØ XVIII chÝnh qun phong</i>
<i>kiÕn hä TrÞnh có những biểu hiện gì?</i>
G:Trịnh Doanh, Trịnh Sâm


=> Từ vua, chúa, quan lại không còn
giữ kỉ cơng phép nớc.


- Bà Tuyên Phi Đặng Thị Huệ thao
túng chuyªn qun.


- Đặng Lân em trai khơng kiêng nể ai
- Đa Trịnh Cán thay Trịnh Tùng...
<i>? Chính quyền phong kiến mc nỏt s</i>
<i>dn n hu qu gỡ?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


Rung lúa ngàn dặm đỏ nh cháy
Đồng quê than vãn trông vào đâu
Lới chài quan lại còn vơ vét
Máu thịt nhân dõn cn na ri


<b>1.Tình hình chính trị.</b>


- Chớnh quyn phong kin mc nỏt n
cc :



+ Vua- bù nhìn.


+ Chúa- ăn chơi sa đoạ.


+ Quan li, c khoột nhõn dõn.
-Hu qu:


+ Sản xuất sa sút, đê điều không đợc
quan tâm, đói kém, mất mùa, lũ lụt,
thuế nặng, cơng thơng đình đốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>? Em có thể hình dung lại bức tranh xã</i>
<i>hội đàng Ngồi thế kỉ XVIII.</i>


G:Đây đợc coi là thời kì đen tối nhất
của giai đoạn lịch sử Việt Nam thế kỉ
XVIII.


<i>? Thái độ của nhân dân ta nh thế nào?</i>
- Khởi nghĩa khắp nơi


G:ChuyÓn ý.
H:TiÕp cËn sgk.


<i>? Em hãy kể tên các cuộc khởi nghĩa</i>
<i>nơng dân tiêu biểu đàng Ngồi.</i>


G:Dùng lợc đồ xác định vị trí các cuộc
khởi nghĩa.



G:Tht l¹i cc khëi nghÜa Ngun
H÷u Cầu <quận HC> lấy Đồ Sơn- Hp,
làm căn cứ-> kinh Bắc , nhiều lần uy
hiếp Thăng Long-> S. Nam, vào Thanh
Ho¸, NghƯ An


<Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo,
đợc nhân dân khắp nơi hởng ứng>.
<i>? Em hãy thuật lại cuộc khởi nghĩa</i>
<i>của Nguyễn Hữu Cầu.</i>


-> Đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
cho ý chí, nguyện vọng và khí thế của
nhân dân vào nhng năm 40<XVIII>.
G:Hồng Cơng Chất là ngời cầm đầu
cuộc khởi nghĩa ở vùng Sơn Nam sau
một tháng hoạt động ở đồng bằng ơng
chuyển lên Tây Bắc...


<i>? Em có nhận xét gì về địa bàn hoạt</i>
<i>động của các cuộc khởi nghĩa?</i>


- Địa bàn hoạt động rộng cả đồng = và
miền nỳi


<i>? Kết quả của các cuộc khởi nghĩa nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Nguyên nhân thất bại của các cuộc</i>
<i>khởi nghĩa?</i>



<i>? ý nghÜa lÞch sư cđa c¸c cc khëi</i>
<i>nghÜa?</i>


<i>? Hãy xác định tên, thời gian, địa danh</i>
<i>các cuộc khởi ngha trờn lc .</i>


<b>2.Những cuộc khởi nghĩa lớn.</b>


Thời gian Tên cuộc


khởi nghĩa Địa điểm


1737 Nguyễn


D-ơng Hng Sơn Tây


1738-1770 Lê Duy


Mật ThanhHoá- Nghệ


An
1740-1751 Nguyễn


Danh
Ph-ơng


Vĩnh Phúc
1741-1751 Nguyễn



Hữu Cầu Hải Phòng


1739-1769 Hoàng


Công Chất 2đoạn Giai


- Kết quả: Đều bị dập tắt.


- Nguyên nhân: Các cuộc khởi nghĩa
rời rạc, không liên kết thành 1 phong
trào rông lớn


- ý nghĩa:


+ Nờu cao tinh thn u tranh...


+ Làm cho chính quyền Trịnh suy yếu.
+ Tạo điều kiện cho cuộc đấu tranhtiếp
theo.


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) Hãy thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Hồng Cơng Chất.
(?) Em có nhận xét gì về các cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng Ngồi.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 25 SGK



<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 52 Bài 25</b>


<b>Phong trào Tây Sơn.</b>


<b> </b>

<b>I.Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn.</b>



<b>a- Mục tiêu bài häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn
tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tõy Sn.


- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.


<b>2.T tơng:</b>


- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lc kết hợp với tờng thuật.
<b>b- chuẩn bị</b>



- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Nhận xét về tính chất và quy mô của PT nông dân Đàng Ngoài TK XVIII.
So sánh với các TK trớc.


<i>b) Đáp ¸n:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Đàng trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kir XVIII
việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn, vì vậy phong trào nơng dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biểu là phong trào
nhân dân Tây Sơn.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>



<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>


H:§äc sgk.


<i>? Nửa sau thế kỉ XVIII chính quyền họ</i>
<i>Nguyễn đàng Trong có biểu hiện gì?</i>
G:Việc mua quan bán tớc:


“Sính đồ 3 quan” bỏ ra 3 quan tiền
không cần sát hạch vào thi Hơng.
<i>? Đời sống nhân dân ra sao?Có gì</i>
<i>khác với nhân dân Đàng Ngồi?</i>


- Khỉ cù nh nhau


<i>? Sự mục nát của chính quyền họ</i>
<i>Nguyễn dẫn đến những hậu quả gì đối</i>
<i>với nông dân và các tầng lớp khác?</i>
H:Đọc sgk.


<i>? Em biÕt gì về Chàng Lía?</i>


GV minh hoạ thêm = những câu vè về


<b>1.XÃ hội Đàng Trong nửa sau thế kỉ</b>
<b>XVIII.</b>


a) Tình h×nh x· héi.


- Quan lại đơng, bất tài vơ dụng, đục


kht, bóc lột nhân dân.


-> ChÝnh qun suy u.


- §êi sống nhân dân cực khổ tô thuế
nặng-> khởi nghĩa.


b) Khởi nghÜa Chµng LÝa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

chµng LÝa:


<i>Lâu la kén đủ trăm ngàn </i>


<i>Thình lình cớp trại đánh ngang quan</i>
<i>triều</i>


<i>Qu©n binh ®ang lóc bao v©y</i>


<i>Chợt đâu bị đánh xiết bao hãi hựng</i>
<i>Kộo nhau m cy rựng rựng</i>


<i>Bốn bề náo loạn vô cùng rối ren"</i>


- Triều Nguyễn tập trung lực lợng bao
vây.Khởi nghĩa chàng Lía chấm dứt


<i>Chiều chiều én liệng triêng mây</i>



<i>Cảm thơng chú lía bị vây trong thành".</i>
<i>? Cuộc khởi nghĩa chàng Lía tuy thất</i>
<i>bại nhng có ý nghĩa gì?</i>


H:Đọc sgk.


<i>? Em hãy trình bày những hiểu biết</i>
<i>của mình về bộ phận lãnh đạo của</i>
<i>nghĩa quân?</i>


?Anh em tây sơn đã chuẩn bị cho cuc
khi ngha nh th no?


- Chuẩn bị: Lơng thảo, vị khÝ, qu©n sÜ,
hn lun...


<i>? Căn cứ cuộc khởi nghĩa ở đâu? em</i>
<i>hãy xác định vị trí trên lợc đồ.</i>


G:Dùng lc gt.


- Xuân 1771, 3 anh em lập căn cứ ở
Tây Sơn T.Đạo.


- Xây thành luü, tÝch l¬ng thảo kho
tàng...Đợc nhân dân ủng hộ.


- Khi lực lợng mạnh- Tây sơn Hạ Đạo
thành lập căn cứ ở Kiên Mĩ mở rộng
địa bàn hành động với khẩu hiệu “ Lấy


của nhà giàu...”


<i>? Em biÕt g× vỊ lùc lợng tham gia của</i>
<i>nghĩa quân?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về lực lợng tham</i>
<i>gia nghĩa quân?</i>


- Đông, nhiều thành phần, nhiỊu d©n
téc tham gia-> tÝnh chÝnh nghÜa cña
cuéc khëi nghÜa.


<i>? Cuéc khëi nghÜa næ ra có những</i>
<i>thuận lợi gì?</i>


- Địa thế hiểm yÕu, réng


- Thời cơ: chính quyền chúa Nguyễn
suy yếu, lòng dân căm giận. Khởi
nghĩa đợc sự ủng h ca nhõn dõn.


võ nghệ, chon Truông Mây...


- Chđ tr¬ng:“LÊy cđa ngêi giàu chia
cho dân nghèo


- ý nghĩa: Là dấu hiệu của cơn bÃo táp
sẽ giáng vào triều Nguyễn.


<b>2.Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.</b>



a) Lónh o: 3 anh em.


Ngun Nh¹c, Ngun H, Nguyễn
Lữ.


b) Căn cứ: Tây Sơn Thợng Đạo- Gia
Lai


Tây Sơn Hạ Đạo Bình Định.


c) Lực lợng:


ụng đảo dân nghèo, đồng bào dân tộc
miền núi


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) Tại sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩ Tây Sơn ngay từ đầu?
- Khẩu hiệu "lấy của ngời giµu chia cho ngêi nghÌo"


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 26 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- H×nh thức tổ chức lớp học...



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 53 Bài 25</b>


<b>Phong trào Tây Sơn.</b>



<b>II. tõy sn lt chớnh quyền họ nguyễn và đánh</b>


<b>tan quân xâm lớc xiêm</b>



<b>a- Môc tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- S mc nỏt ca chớnh quyn họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn
tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khi ngha Tõy Sn.


- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.


<b>2.T tơng:</b>


- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lợc đồ kết hợp với tờng thuật.
<b>b- chuẩn bị</b>



- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Tại sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩ Tây Sơn ngay từ đầu?
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiƯu bµi:</i>


- Đàng trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kir XVIII
việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn, vì vậy phong trào nông dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biểu là phong trào
nhân dân Tây Sơn.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>



“TiÕt 54”


G:Dùng lợc đồ xác định vị trí thành
Quy Nhơn.


GV kể chuyện: Nguyễn Nhạc giả vờ bị
bắt, bị nhốt vào cũi, rồi sai nghĩa quân
khiêng vào thành nộp cho quân
Nguyễn. Nửa đêm ông phá cũi đánh từ
trong ra, phối hợp với quân TS tiến
công từ ngồi vaqị. Chỉ trong 1 đêm,
nghĩa qn đẫ hạ đợc thành Quy Nhơn.
<i>? Em có suy nghĩ gì về việc làm của</i>
<i>nghĩa quân Tây Sơn </i>


- Táo bạo, dũng cảm, thông minh, bất
ngờ, gây đối phơng bị động


<b>II.Tây Sơn lật đổ chính quyền họ</b>
<b>Nguỹên và đánh tan quõn Xiờm.</b>
<b>1.Lt chớnh quyn h Nguyn.</b>


* hạ thành Quy Nhơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>? Thành Quy Nhơn bị hạ có ý nghÜa</i>
<i>g×?</i>


- Cổ vũ, động viên quân sĩ


<i>? Biết tin quân Tây Sơn nổi dậy ở</i>


<i>Đàng Trong quân Trịnh đã làm gì</i>
<i>?</i>


<i>? Trớc tình thế quân Trịnh chiếm thành</i>
<i>Phú Xuân, quân Nguyễn Gia Định</i>
<i>nghĩa qn Tây Sơn đã làm gì?</i>


- Hồ với Trịnh đánh Nguyn


<i>? Tại sao Nguyễn Nhạc lại phải hoà</i>
<i>hoÃn với quân Trịnh?</i>


- ở vào thế bất lợi: phía bắc có quân
Trịnh, phía Nam có quân Nguyễn


<i>? Vỡ sao cuộc khởi nghĩa lan rộng và</i>
<i>giành thắng lợi nhanh chóng nh vậy?</i>
- Sự chuẩn bị chu đáo, nhân dân ủng
hộ, tài chỉ huy mu trí, dũng cảm.


G:Chun ý.
H:TiÕp cËn sgk.


<i>? Vì sao quân Xiêm sang xâm lợc nớc</i>
<i>ta?</i>


<i>? Em thÊy lùc lỵng cđa giỈc nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Giặc tàn ác, bắt phụ nữ, trẻ em, đa vỊ


Xiªm...


<i>? Trớc tình hình đó nghĩa quân Tây</i>
<i>Sơn đã làm gì?</i>


<i>? Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc sơng</i>
<i>này làm trận địa mai phục giặc.</i>


H:Thảo luận nhóm.
H:Mơ tả trên lợc đồ.
Dài 6 km; rộng 1-2 km.
Cù lao, hai bên lạch nhỏ...
->Thuận lợi.


<i>? Em h·y tht l¹i diƠn biến trận Rạch</i>
<i>Gầm- Xoài Mút sáng 19/1/1785.</i>


G:Đây là mét trong nh÷ng trËn thủ
chiÕn lín nhÊt cđa qu©n ta.


<i>? Cho biết kết quả</i>


<i>? Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút có</i>
<i>ý nghĩa lịch sử nh thế nào?</i>


G:Hệ thống kiến thức toàn bài.


<i>? HÃy điền các sự kiện vào thời gian</i>
<i>sau:</i>



1771; 1773; 1774; 1776; 1783; 1784;
1785.


-1774, 3 vạn Trịnh-> đánh thành Phú
Xuân-> họ Nguyễn không chống nổi
quân Trnh phi trn vo Gia nh.


*Hoà hoÃn với quân Trịnh
*Tiêu diệt quân Nguyễn


<b>2.Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút.</b>


a) Nguyên nhân


- Nguyễn ánh sang cầu cứu quân Xiêm
b) Diễn biến


- Năm 1784, quân Xiêm chiếm đợc
miền tây Gia Định


- 1/1785 Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm
- Xoài Mút làm trận địa


c) KÕt qu¶


- Quân Xiêm bị đánh ta
d) ý nghĩa


- Đập tan âm mu XL của nhà Xiêm
- KĐ sức mạnh của nghĩa quân



<b>4. Củng cố:</b>


(?) Thuật lại diễn biến trận Rạch Gầm Xoài Mút


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc mục III SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Ph¬ng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


Ngày soạn:

...


Ngày gi¶ng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 54 Bài 25</b>


<b>Phong trào Tây Sơn.</b>



<b> </b>

<b>III. tây sơn lật đổ chớnh quyn h trnh</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- S mục nát của chính quyền họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn


tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.


- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.


<b>2.T tơng:</b>


- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng lc kt hp vi tờng thuật.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Thut li din bin trận Rạch Gầm – Xoài Mút bằng lợc đồ.
<i>b) Đáp án:</i>



<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Đàng Trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kir XVIII
việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn, vì vậy phong trào nơng dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biểu là phong trào
nhân dân Tây Sơn.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bi hc.</b>


GV: Gi HS c SGK


<i>? Tình hình Đàng Ngoµi ntn?</i>


- Qn Trịnh đang đóng ở Phú Xuân
kiêu căng, sách nhiễu dân chúng


<i>? Sau khi đánh tan quân Xiêm Nguyễn</i>
<i>Huệ đã làm gì?</i>


<i>? V× sao Ngun H phï Lª diƯt</i>“


<b>III. Tõy Sn lt chớnh quyn h</b>
<b>Trnh.</b>


1<b>. Hạ thành Phú xuân- tiến quân ra</b>


<b>Bắc diệt họ Trịnh</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>Trịnh ?</i>”


- Chóa TrÞnh léng qun lÊn ¸t vua
Lê.-> Nhân dân hởng ứng.


<i>? Việc làm của nghĩa quân Tây Sơn có</i>
<i>ý nghĩa gì?</i>


- ỏp ng nguyn vng nhân dân, tạo
điều kiện cơ bản cho việc thống nhất
đất nc.


<i>? Vì sao quân Tây Sơn tiêu diệt họ</i>
<i>Trịnh nhanh chóng nh vậy?</i>


- Nhân dân chán ghét nhà Trịnh, ủng
hộ Tây Sơn


- Thế lực quân Tây Sơn đang mạnh
G:Chuyển ý.


GV: Sau khi Nguyễn Huệ vào Nam 3
anh em canh giữ 3 nơi.


Nguyễn Nhạc trung ơng Hoàng
Đế-Quy Nhơn.


Nguyễn Huệ, Bắc Bình Vơng- Phú


Xuân.


Nguyễn Lữ Đông Định Vơng- Gia
Định.


Bắc Hà- Vua Lê cai quản.


Nguyn Hu Chớnh lng quyn.
GV: Gi HS c SGK


<i>? Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây</i>
<i>Sơn rút nh thế nào?</i>


- Con cháu họ Trịnh nổi loạn
- Lê Chiêu Thống bạc nhợc


<i>? Trc tình hình đó Nguyễn Huệ đẫ có</i>
<i>biện pháp gì?</i>


- Cư Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt Chỉnh
- Năm 1788 ...


<i>? Vì sao Nguyễn Huệ thu đợc Bắc Hà?</i>
- Đợc nhân dân, nhiều sĩ phu nổi tiếng
giúp đỡ


- Lùc lỵng TS hùng mạnh


- Chính quyền PK Lê - Trịnh quá thối
nát



<i>? Vì sao Nguyễn Huệ thu phục lại Bắc</i>
<i>Hà không giao cho vua Lê, em thấy</i>
<i>việc làm ny ỳng hay sai?</i>


H:Thảo luận nhóm.


G:Chính quyền Lê quá mục nát,
Con cháu Trịnh nổi lên.


-> Thu phục.


<i>? Vic lt chính quyền Trịnh, Lê có</i>
<i>ý nghĩa gì?</i>


<b>2. Ngun H÷u ChØnh m u phản </b>
<b>-Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà.</b>


- Nguyễn Hữu Chỉnh lộng quyền.


- Gia 1788 Nguyn Hu ra Bắc lần 2
thu phục Bắc Hà thống nhất đất nớc.


*ý nghÜa:


- Tiêu diệt chúa Nguyễn ở Đàng Trong,
lật đổ chính quyền Lê - Trịnh ở Đàng
Ngồi đặt cơ sở thống nhất lãnh thổ


<b>4. Cñng cè:</b>



(?) Quân Tây Sơn đã lật đổ chính quyền PK Nguyễn, Trịnh và Lê ntn? Yếu tố
nào giúp quân Tây Sơn lật đợc các chính quyền đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 26 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp ging dy...
- Hỡnh thc t chc lp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 55 Bµi 25</b>


<b>Phong trào Tây Sơn.</b>


<b> </b>

<b>IV. tây sơn đánh tan quân thanh</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- S mc nỏt ca chớnh quyền họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn
tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.



- Anh em Ngun Nh¹c lËp căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.


<b>2.T tơng:</b>


- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hái:</b></i>


(?) Quân Tây Sơn đã lật đổ chính quyền PK Nguyễn, Trịnh và Lê ntn? Yếu tố
nào giúp quân Tây Sn lt c cỏc chớnh quyn ú?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mơc 1+2</i>



<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Đàng trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kir XVIII
việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn, vì vậy phong trào nơng dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biểu là phong trào
nhân dân Tây Sơn.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc.</b>


H:Tiếp cận sgk.


<i>? Vì sao quân Thanh xâm lợc nớc ta?</i>
<i>? Nhà Thanh cã bá qua cơ hội này</i>
<i>không?</i>


- Nhân cớ đa quân về giúp vua LCT,


<b>IV. Tõy Sơn đánh tan quân Thanh.</b>
<b>1.Quân Thanh xâm l ợc n c ta.</b>


a) Hoàn cảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Càn Long thực hiện ©m mu XL níc ta
<i>? Lùc lợng của quân Thanh nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>



GV chỉ lợc đồ H.57:


Năm 1788, nhà Thanh cử Tôn Sĩ Nghị
đem 29 vạn quân tiến vo nc ta chia
lm 4 o quõn


+ Đạo 1: Tôn Sĩ Nghị-> Quảng
Tây-Lạng Sơn.


+ o 2: Sm Nghi ng->Cao Bng.
+ o 3: Ô Đại Kinh-> Tuyên Quang.
+ Đạo 4: Theo đờng Quảng
Ninh->Hải Dơng.


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lực lợng quân</i>
<i>Thanh?</i>


- Tng gii, hiu chin, quõn ụng c
bố lũ Lê Chiêu Thống rớc vào kinh mổ
trâu bò...


<i>? Em cã NX g× vỊ bÌ lị Lê Chiêu</i>
<i>Thống?</i>


- Vua bán nớc hèn hạ, nhục nhÃ


- Chỉ vì quyền lợi cá nhân mà bán rẻ
Tổ quốc, gây ®au khỉ cho nh©n dân
"Cõng rắn..."



<i>? Trc tỡnh thế đó quân Tây Sơn đã</i>
<i>làm gì?</i>


<i>? việc quân ta rút khỏi Thăng Long có</i>
<i>ý kiến cho rằng đó là thua, là hèn nhát</i>
<i>em có đồng ý với ý kiến đó khơng?</i>
- Khơng phải do hèn nhát, sợ giặc. Đây
là 1 kế hoạch sáng suốt và chu đáo;
+ Bảo tồn lực lợng (qn Thanh q
đơng, hung hăng, quân ta chỉ có vài
vạn)


+ Làm kiêu lịng địch
+ Chờ thời cơ


<i>? V× sao nghÜa qu©n TS lập phòng</i>
<i>tuyến Tam Điệp - Biện Sơn?</i>


- Phòng tuyến có chiều sâu, liên kết
thuỷ bộ vững chắc


- L bn p cho quõn TS hội quân và
tấn công ra Thăng Long diệt quân
Thanh


<i>? Thái độ của quân Thanh khi vào XL</i>
<i>nớc ta ntn?</i>


- Chủ quan, kiêu ngạo


Chuyển ý.


H:Đọc sgk.


<i>? Nhn c tin cấp báo Nguyễn Huệ</i>
<i>đã làm gì?</i>


<i>? Việc Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế</i>
<i>có ý nghĩa gì?</i>


- Làm n lịng dân, tập hợp lực lợng
tạo sức mạnh, khẳng định chủ quyền
dân tộc, làm cho quân Thanh cho biết
rằng nc Nam ta cú ch


- Năm 1788, To9on SÜ NghÞ đem 29
vạn quân tiến vào nớc ta


b) Chuẩn bị của nghĩa quân


- Lập phòng tuyến Tâm §iƯp - BiƯn
S¬n


<b>2.Quang Trung đại phá quân Thanh</b>
<b>1789.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>? Trên đờng từ Huế ra Bắc Quang</i>
<i>Trung đã làm gì?</i>


...Chn bÞ lực lợng, tinh thần ...



<i>? Vỡ sao ụng quyt nh tiêu diệt quân</i>
<i>Thanh trong dịp tết kỉ mậu?</i>


- Quân Thanh mới chiếm đợc Thăng
Long dễ dàng nên còn chủ quan, kiêu
ngạo


- Vào dịp tế, quân Thanh lơ là, khơng
đề phịng -> qn địch bị bất ngờ


G:Dùng lợc đồ thuật diễn biến khởi
nghĩa.


<i>? Tại sao quân Tây Sơn vây đồn Ngọc</i>
<i>Hồi Khơng Thợng trong cùng 1 thời</i>
<i>gian.</i>


- Sự chỉ huy, kãnh đạo tài tình, sáng
suốt cùng phối hợp tác chiến-> giặc
không kịp trở tay, không kịp tiếp ứng
cho nhau.


<i>? Kết quả ta đạt đợc ra sao?</i>


<i>? Thuật lại diễn biến trận đại phá</i>
<i>quân Thanh.</i>


G:Kết luận chuyển ý.
H:Đọc sgk.



<i>? Phong trào nông dân Tây Sơn thắng</i>
<i>lợi có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?</i>


<i>? Vì sao quân Tây Sơn giành thắng lợi</i>
<i>nhanh chóng lẫy lừng?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về chiến lợc của</i>
<i>nghĩa quân Tây Sơn?</i>


- Thần tốc, táo bạo, tiên đoán trớc
thắng lợi


=> Ngh thuật quân sự thần tốc, táo
bạo, bất ngờ, cơ động.


GV nhấn mạnh: Với thắng lợi đại phá
quân Thanh đã giữ vững độc lập dân
tộc, 1 lần nữa đập tan cuồng vọng XL
của các đế chế quân chủ phơng Bắc


+ §Õn NghƯ An: Tun Qu©n, duyệt
binh.


+ Đến Thanh Hoá: Tuyển quân.


+ §Õn Tam §iÖp: Khen kế hoạch rút
quân và khao qu©n.


+ Từ Tam Điệp ta chia 5 đạo.


+ Đêm 30 tết-> đánh đồn tiền tiêu.
+ Đêm 3 tết -> vây đồn Hà Hồi
<Th-ờng Tín- Hà Tây>


+ Mê s¸ng 5 tết:
. Đồn Ngọc Hồi.


. Đồn Khơng Thợng <Đống Đa - HN>


*Kết quả:


- Trong 5 ngày quýet sạch 29 vạn quân
Thanh.


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử của phong trào Tây Sơn.</b>


a) ý nghĩa lịch sử.


- Lt các tập đoàn PK
- Lập lại thống nhất
- Đánh đuổi ngoại xâm
b) Nguyên nhân thắng lợi.


- Sự ủng hộ của nhân dân, cđ quân sĩ.
- Lãnh đạo tài giỏi Tây Sơn <Nguyễn
Huệ>.


<b>4. Cđng cè:</b>



(?) Em hãy trình bày cuộc tiến quân của vua QT đại phá quân Thanh vào dịp tế
Kỉ Dậu 1789.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 26 SGK


<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 56 Bµi 26</b>


<b>Quang Trung xây dựng đất nớc.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Thy c nhng vic lm của Quang Trung về chính trị, kinh tế, văn hố đã
góp phần tích cực ổn định trật tự xã hội, bảo vệ tổ quốc.


<b>2.T t¬ng:</b>


- BiÕt ¬n ngêi anh hïng áo vải Quang Trung.


<b>3.Kĩ năng:</b>



- Bi dng nng lc ỏnh giá nhân vật lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Tranh, ảnh tợng đài Quang Trung.
- Su tầm chuyện kể về Quang Trung.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Em hóy trỡnh by cuộc tiến quân của vua QT đại phá quân Thanh vo dp t
K Du 1789.


<i>b) Đáp án: Mục 2 SGK</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Qua các giờ học trớc chúng ta chứng kiến sự tài giỏi, mu trí, quyết đoán của
Nguyễn Huệ- Quang Trung và những thắng lợi dồn dập của ông không chỉ giỏi trong


kháng chiến từ một phong trào nông dân ông đã phát triển lên thành cuộc kháng
chiến của cả dân tộc, chống ngoại xâm, mà sau khi thắng lợi ơng cịn giỏi giang
trong việc xây dựng phát triển kinh tế, ngoại giao. Để hiểu rõ những việc làm của
ơng sau chiến tranh.


H«m nay...


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


<i>? Để phát triển nền kinh tế nông</i>
<i>nghiệp Quang Trung đã làm gì?</i>


<i>? Những biện pháp phát triển nông</i>
<i>nghiệp đó đạt kết quả ra sao?</i>


- Mùa màng bội thu, đất nớc thái bình
<i>? Em có nhận xét gì về chính sách</i>
<i>nơng nghiệp đó của Quang Trung?</i>
- Nhân dân rất phấn khởi- nông nghiệp
phát triển nhanh


<i>? Trong lĩnh vực công, thơng nghiệp</i>
<i>Quang Trung đã có biện pháp gì?</i>
<i>? Tại sao "mở cửa ải thông thơng chợ</i>


<b>1.Phôc håi kinh tÕ, x©y dùng văn</b>


<b>hoá dân tộc</b>.


a) Nông nghiệp:


- Ban hành Chiếu khuyến n«ng


- Giảm tơ thuế, chia ruộng t cho
nhõn dõn


- Khuyến khích dân phiêu tán về quê.


b) Công, thơng nghiệp.
- Giảm thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>búa" thì công thơng nghiệp lại phát</i>
<i>triển?</i>


- Lu thụng hàng hoá trong nớc đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của dân


<i>? Để phát triển văn hoá, giáo dục</i>
<i>Quang Trung đã làm gì?</i>


<i>? ViƯc ban chiÕu lËp học nói lên hoài</i>
<i>bÃo gì của Quang Trung?</i>


- Bi dng o to nhõn ti...


GV giảng: Nhân tài là nguyên khí
quốc gia nguyên khí mạnh-> quốc gia


vững mạnh. Ngày nay Đảng nhà nớc ta
chủ trơng bồi dỡng thế hệ trẻ phát triển
toàn diện


... Kế tục nớc nhà.


giáo dục là quốc sách...


<i>? Việc sử dụng chữ Nôm có ý nghĩa gì?</i>
- ý thức, tinh thần dân tộc sâu sắc của
Quang Trung


G:Trong lịch sử dân tộc Việt Nam có 2
triều đại coi trọng chữ Nôm <Hồ, Tây
Sơn>


Nguyễn Thiếp- viện trởng viện sùng
chính là ngời un bác nổi tiếng đợc
trọng vọng.


<i>? Nh÷ng việc làm của Quang Trung có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


- Phục hồi kinh tế, ổn định chính trị
phát triển văn hố dân tộc


G:Chun ý.
H:§äc sgk.


<i>? Hãy nêu những khó khăn mới đe doạ</i>


<i>đến nền độc lập dân tộc.</i>


<i>? Trớc tình thế trong Nam ngồi Bắc</i>
<i>đều có kẻ thù Quang Trung đã có chủ</i>
<i>trơng gì?(qn sự, ngoại giao)</i>


<i>? Để củng cố nền độc lập trong nớc</i>
<i>QT đã làm gì?</i>


- DĐp bän Lª Duy ChØ ë Cao B»ng
- Tiªu diƯt Ngun ¸nh lÊy lại Gia
Định


GV: QT vit li hch kêu gọi nhân dân
Quảng Ngãi, Quy Nhơn đồng lòng
hiệp sức diệt Nguyễn ánh


? Em cã suy nghÜ g× vỊ lêi hÞch cđa
Quang Trung?


- Thể hiện quyết tâm tiêu diệt quân NA
<i>? Kế hoạch của Quang Trung có thực</i>
<i>hiện đợc khơng? Vì Sao?</i>


GV giảng: Mặc dù chính ngơi đợc 5
năm (1788-1792) nhng công lao của
ngời anh hùng Nguyễn Huệ đối với đất
nớc ta là vô cùng to lớn


<i>? Em h·y nªu nh÷ng cèng hiÕn của</i>



c) Văn hoá giáo dục:
- Ban hành Chiếu lập học.
- Đề cao chữ Nôm.


- Lập viện Sùng chính.


<b>2.Chính sách quốc phòng ngoại giao.</b>


*Âm mu kẻ thù:


- Phớa bắc: Lê Duy Chỉ lén lút hot
ng


- Phía nam: Nguyễn ánh cầu viện Pháp
*Chủ trơng của Quang Trung


- Quân sự: củng cố quân đội
- Ngoại giao:


+ Đờng lối đối ngoại khéo léo
+ Tiêu diệt nội phản


-16/9/1792 Qung Trung qua đời.


-> Tæn thÊt lín, niỊm ®au thơng dân
tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>Quang Trung i vi lịch sử dân tộc?</i>
- Có cơng thống nhất đất nớc



- Đánh đuổi quân XL (Xiêm, Thanh)
giữ vững nề độc lập


- Củng cố, ổn định KT, CT, VH
GV: Hớng dẫn HS quan sát H.60


- Tợng đài QT nằm trên khu gò Đống
Đa, đờng Tây Sơn (HN). Hình ảnh ngời
anh hùng áo vải hiên ngang, dũng cảm
sừng sững đứng giữa đất trời


, tiêu biểu cho khí thế đấu tranh anh
dũng của dân tộc VN.


KĨ chun vỊ c¸i chÕt cđa QT (SBS
-238)


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp của Quang Trung.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Làm bài tập LS


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...


- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chc lp hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 57</b>



<b>Làm bài tập lịch sử chơng V</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Củng cố kiến thức cho HS thông qua việc làm các BT LS


<b>2.T tơng:</b>


Tích cực, tự giác


<b>3.Kĩ năng:</b>


Làm các dạng BT LS
<b>b- chuẩn bị</b>


Một số dạng BT LS
<b>c- Phơng pháp</b>



Cá nhân, nhóm


<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>a) C©u hái:</b></i>


(?) Vua Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi, PTKT, ổn định XH
và PT VH dõn tc?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 1</i>


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>
- Giao bài tập cho các tổ.


+ Tổ 1: Bài tập 1 đến hết trang 90, 91, 92, 93, 94.
+ Tổ 2: Làm bài tập 1 đến hết trang 95, 96, 97, 98.
+ Tổ 3: Làm bài tập1 đến hết trang 99, 100, 101, 102.
+Tổ 4: Làm bài tập 3 đến hết trang 103, 104, 105, 106.
- Khuyến khích họch sinh làm bài đúng song trớc.
- Gọi 1 số em chữa bài t im trong cỏc t.


- Gv chấm, chữa bài tập, rútkinh nghiệm cho học sinh.



<b>4. Củng cố:</b>


GV khái quát lại cách làm các dạng BTLS thờng gặp


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- CBB: Lịch sử địa phơng
<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 58</b>



<b>lch s a phng</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Củng cố kiến thức cho HS thông qua việc làm các BT LS


<b>2.T tơng:</b>



Tích cực, tự giác


<b>3.Kĩ năng:</b>


Làm các dạng BT LS
<b>b- chuẩn bị</b>


Một số dạng BT LS
<b>c- Phơng pháp</b>


Cá nhân, nhóm


<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Vua Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi, PTKT, n nh XH
v PT VH dõn tc?


<i>b) Đáp án: Vở ghi mơc 1</i>


<b>3. Bµi míi</b>



<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 59</b>


<b>Ôn tập</b>

<b>.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh hệ thống, khắc sâu kinh tế lịch sử thời Lê Sơ và công cuộc
kháng chiến chống giặc Minh, xây dựng chính quyền phong kiến Lê Sơ.


<b>2.T tơng:</b>


- Khi dy ý thức, trách nhiệm của học sinh trong công cuộc xây dựng đất
n-ớc, niềm tự hào về truyền thống dân tc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng c bn , thut diễn biến của các cuộc khởi nghĩa.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chiến thắng Tôt Động, Chỳc ng, Chi
Lng, Xng giang.



<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Sự phát triển phong phú, đa dạng của các loại hình nghệ thuật dân gian thế
kỉ XVI- XVIII.


<i>b) Đáp ¸n: Vë ghi mơc 3.b</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


GV nêu mục tiê của bài học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>*Hoạt động 1</b>:Dùng bản đồ gt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Trận Tốt
Đông- Chúc Động; Chi Lăng- Xơng Giang.


<b>*Hoạt động 2:</b> Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn từ khi dựng cờ khởi nghĩa đến thắng lợi hoàn toàn.



<b>* Hoạt động 3</b>: Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.


<b>*Hoạt động 4:</b> Tên các danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc các tác phẩm
tiêu biểu của họ.


<b>* Hoạt động 5</b>: Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ đợc tổ chức nh thế nào? Em có
nhận xét gì về bộ máy nhà nớc đó.


<b>4. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Kiểm tra 1 tiết


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


Ngµy soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 60</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>

<b>.</b>


<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Kim tra kin thức LS mà HS đã tiếp thu đợc ở chơng IV + V


<b>2.T tởng:</b>


Tích cự, tự giác


<b>3.Kĩ năng:</b>


Làm bài KT với 2 phàn trắc nghiệm và tự luận
<b>b- chuẩn bị</b>


- Đề phô tô sẵn
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>



<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Cỏc hot ng dạy </i>–<i> học:</i>


<b>ma trận đề KT môn lịch sử 7</b>



Néi dung


Cấp độ t duy


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơngthÊp VËn dơngcao


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Cc kh¸ng chiÕn
chèng qu©n x©m lợc
Tống


- Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc
Mông - Nguyên


- Cuộc khëi nghÜa
Lam S¬n (1418
-1427)


- Níc Đại Việt thời
Lê sơ (1428 - 1527)



1
(0,5)


1
(0,5)
3
(3)


1
(1)


1
(2)


1
(3)


<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> 10,5 4 3,5 1 1 2 5


<b>Đề bài</b>
<b>I/ Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


Khoanh trũn vo ch cỏi em cho là đúng nhất và ghi vào bài làm.


<i><b>1. Nhà Tống âm mu xâm lợc Đại Việt nhằm mục đích gì?</b></i>


A. Muốn dùng chiến tranh để giải quyết tình trạng khủng hong.


B. Mun m mang b cừi.


C. Muốn bắt phụ nữ và trẻ em Đại Việt về làm nô lệ.
D. Muốn Đại Việt sát nhập vào Trung Quốc..


<i><b>2. Tên ngời tổng chỉ huy hai cuộc kháng chiến lần thứ hai và lần thứ ba của quân</b></i>
<i><b>dân nhà Trần chống quân Nguyên là:</b></i>


A. Trần Khánh D B. Trần Quốc Tuấn


C. Trần Quang Khải D. Trần Nhân Tông


<i><b>3. Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết tâm giết giặc Mông Cổ của quân dân nhà</b></i>
<i><b>Trần?</b></i>


A. Rốn binh khớ ỏnh gic
B. úng nhiều thuyền chiến.


C. Đốn cây đẽo cọc nhọn cắm xuống lịng sơng.
D. Qn sĩ đề thích vào tay hai chữ "Sát Thát".


<i><b>4. Trong các câu dới đây về cách đánh giặc dới thời Trần, câu nào đúng (Đ), câu</b></i>
<i><b>nào sai (S)?</b></i>


A. Vừa tiến công đánh giặc vừa rýt quân


B. Tránh thế giặc mạnh ban đầu, chờ khi chúng yếu tiến lên tiêu diệt.
C. Thực hiện "vờn không nhà trống" làm cho địch thiếu thốn về lơng thực.
D. Đa toàn bộ lực lợng ra đánh quân địch ngay từ đầu.



<i><b>5. Nèi các sự kiện ở bên phải cho phù hợp với các nhân vật bên trái:</b></i>


- Trần Quốc Toản - Thích hai chữ "Sát Thát" vào cánh tay


- Các cụ phụ lÃo - Bóp nát quả cam không biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>1. Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên (trận</b></i>
<i><b>Bạch Đằng).</b></i>


<i><b>2. Cho biết nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.</b></i>
<i><b>3. Kể tên bốn danh nhân văn hoá xuất sắc cảu dân tộc thời Lê sơ.</b></i>


<b>ỏp ỏn mụn lch s 7</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


1- A
2- B
3- D


4- A (S), B (§), C (§), D (S)


5- - Trần Quốc Toản - Thích hai chữ "Sát Thát" vào cánh tay


- Các cụ phụ lÃo - Bóp nát quả cam không biết


- Cỏc chin s - Đồng thanh hô "quyết đánh"
<b>II. Tự luận (6 điểm).</b>


1. (2 ®iĨm)
- DiƠn biÕn:



+ 4/1288 Đồn thuyền Ơ Mã Nhi về theo sông BĐ
+ Ta nhử chúng vào trận địa mai phục.


+ Lúc nớc rút, thuyền bị xô vào cọc và bị quân ta đánh từ 2 bên bờ
2. (3 im)


a) Nguyên nhân thắng lợi (1,5 điểm)


- Nhõn dõn cú lịng u nớc nồng nàn, tinh thần đồn kết, ý chí quyết chiến.
- Tinh thần chiến đấu anh dũng quân sĩ


- Đờng lối chiến thuật đúng đắn của bộ chỉ huy nghĩa quân <Lê Lợi, Nguyễn
Trãi>.


b) ý nghÜa lÞch sư (1,5 ®iĨm)


- Kết thúc 20 năm đơ hộ của quân Minh.
- Mở ra thời kì phát triển mới cho đất nớc.
- Đập tan hoàn toàn âm mu xâm lợc Minh...


- Thể hiện lòng yêu nớc và tinh thần nhân đạo sáng ngời của dân tộc ta.
3. (1 điểm): Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Ngô Sĩ Liên, Lơng Thế Vinh


<b>4. Cñng cè:</b>


GV: Thu bài, nhận xét thái độ làm bài ca HS.


<b>5. Hớng dẫn:</b>



- CBB: Đọc trớc bài 27 SGK
<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


<b>Ch</b>

<b> ¬ng VI</b>

<b> .</b>



<b>ViƯt Nam nửa đầu thế kỉ XIX.</b>


Ngày soạn:...



Ngày giảng:

7A:...
7B:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>


<b>I.Tình hình chính trị- kinh tế.</b>



<b>a- Mơc tiªu bµi häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nhà Nguyễn lập lại chế độ tập quyền, các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh,
khớc từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây, các ngành kinh t thi Nguyn cũn
nhiu hn ch.


<b>2.T tơng:</b>


- Chính sách của nhà Nguyễn không phù hợp với yêu cầu lịch sử, nền kinh tế,


xà hội không có điều kiện phát triển.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Phân tích nguyên nhân các hiện trạng kinh tế thêi Ngun, chÝnh trÞ.
<b>b- chn bÞ</b>


- Bản đồ lịch sử Việt Nam, tranh, ảnh quân đội Việt Nam thời Nguyễn.
- Lợc đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Nguyn.


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tin trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Vua QT mất đi là 1 tổn thất to lớn cho cả nớc. Thái tử Quang Toản lên ngôi đã


không đập tan đợc âm mu XL của Nguyễn ánh. Triều TS tồn tại đợc 25 năm (1778
-1802) thì sụp đổ. CĐPK nhà Nguyễn đợc thiết lập.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Ni dung bi hc


H:Đọc sgk.


G:GT qua triều Tây Sơn sau khi Quang
Trung mÊt.


<i>?Vì sao triều đại Tây Sơn suy yếu?</i>
- Mâu thuẫn, chia rẽ nội bộ- khơng cịn
nhuệ khí đấu tranh.


G:Mâu thuẫn thì chết, đoàn kết thì
sống- nhắc nhë, bµi häc...


<i>? Trớc tình hình đó Nguyễn ánh đã</i>
<i>làm gì?</i>


G:Dùng lợc đồ Việt Nam giới thiệu.
<i>? Nhìn trên lợc đồ em hãy kể tên một</i>
<i>số tỉnh phủ của triều Nguyễn.</i>


GV: Lần đầu tiên ở nớc ta trên một
lãnh thổ thống nhất các tổ chức hành
chính đợc sắp đặt chính quy nh vậy.
<i>? Ngày nay nhà nớc ta có bao nhiêu</i>


<i>tỉnh thành?</i>


- 64 tØnh thµnh


<i>? Vua Gia Long chó träng cđng cè</i>
<i>ph¸p lt ntn?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lt Gia Long?</i>
- Gåm 22 qun 398 ®iỊu lt gièng


<b>1.Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền</b>.


-1802 Nguyễn ánh đánh Tây Sơn, đặt
niên hiệu Gia Long, chọn Phú Xuân
(Huế) làm kinh đơ


-1806 Lên ngơi hồng đế


- Chia níc ta thµnh 30 tØnh vµ 1 phđ
trùc thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

lt nhµ Tanh- Trung Quèc


<i>? Nhà Nguyễn đã làm gì để củng cố</i>
<i>qn đội?</i>


H:Quan s¸t H 62, 63 sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về qn đội nhà</i>


<i>Nguyễn?</i>


- Vâ quan: ¸o gi¸p, long che, ngùa.
- LÝnh: §ång bé, khÝ giíi.


-> Xây dựng quân đội quy củ song
trang bị vũ khí cịn thơ sơ.


<i>? Nhà Nguyễn có chính sách i ngoi</i>
<i>nh th no?</i>


<i>? Những chính sách ấy sẽ gây ra hậu</i>
<i>quả gì?</i>


- Sự chú ý của phơng Tây
H:Đọc sgk.


<i>? Nhà Nguyễn có những chính sách gì</i>
<i>về nông nghiệp?</i>


<i>? Mc dù ruộng đất đợc khẩn hoang</i>
<i>song vẫn cịn tình trạng dân lu vong vì</i>
<i>sao?</i>


- Ruộng đất cịn bỏ hoang nhiều


- Bọn địa chủ, cờng hào vẫn cớp ruộng
đất của nông dân


<i>? Thời Nguyễn có quan tâm tu sửa đê</i>


<i>điều khơng?</i>


<i>? Tại sao việc đắp đê điều lại khó</i>
<i>khăn nh vậy?</i>


-Tµi chÝnh thiÕu hơt, tham nhũng hạn
hán, lụt lội liên tiếp, phủ khoái châu.
<i>? VËy theo em nỊn kinh tÕ triỊu</i>
<i>Ngun có phát triển không?</i>


<i>? Th cụng nghip thi Nguyn cú c</i>
<i>im gỡ?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Qua on t liu trờn em có nhận xét</i>
<i>gì về thợ thủ cơng Việt Nam đầu XIX?</i>
H:Thảo luận đơi.


- Th«ng minh, sáng tạo, cần cù, học
hỏi


G:Ngày nay nhiều ngời vẫn phát huy
khả năng làm giàu ở nông thôn.


<Máy cấy, máy gặt, gieo hạt, tự tạo->
lợi ích cao...>.


<i>? Vỡ sao th cụng nghiệp nớc ta vẫn</i>
<i>không phát triển đợc?</i>



<i>? Em cã nhËn xét gì về chính sách </i>
<i>th-ơng nghiệp nớc ta.</i>


- Quan tõm v cng c quõn i


- Đối ngoại: thần phục nhà Thanh mù
quáng.


<b>2.Kinh tế d ới triều Nguyễn.</b>


a) Nông nghiệp:


- Chó träng khai hoang, tăng S n«ng
nghiƯp.


- Lập ấp, lập đồn điền.


- Đê điều khơng đợc quan tâm tu sửa,
nạn tham nhũng phổ biến


-> Nông nghiệp sa sút, khơng phát
triển đợc.


<b>b) Thđ c«ng nghiƯp:</b>


-LËp xởng thủ công nhà nớc.
-Khai mỏ, lập làng thủ công.
-Học kĩ thuật phơng Tây.



-Thuế nặng
- Bắt thợ giỏi
- Vơ vét hàng tốt


=> Có điều kiện phát triển nhng bị k×m
h·m


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

GV hớng dẫn HS quan sát H.64 SGK:
Thơng cảng Hội An đông vui tấp nập,
thuyền bè trên biển nh mắc cửi. Gần bờ
có những điếm canhquản lí các hoạt
động buôn bán ven biển


<i>? Chính sách ngoại thơng của nhà</i>
<i>Nguyễn đợc thể hiện ntn?</i>


<i>? Vì sao triều Nguyễn hạn chế ngoại</i>
<i>thơng?</i>


- Bảo thủ, lạc hËu, mï qu¸ng


GV: Mặc dù nền KT có nhiều ĐK để
PT nhng những chính sách phản động
đó của nhà Nguyễn đã không đáp ứng
đợc nhu cầu của LS KT XH.


- Nội thơng: Buôn bán phát triển.


- Ngoại thơng: Hạn chế buôn bán với
ngời phơng Tây



<b>4. Củng cố:</b>


(?) Chớnh sỏch ngoi thơng của nhà Nguyễn với các nớc phơng Tây đợc thể
hiện ntn?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dy...
- Hỡnh thc t chc lp hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 62</b>


<b>II. C¸c cc nỉi dậy của nhân dân.</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- i sống cơ cực của nhân dân ta dới triều Nguyễn dẫn đến những mâu thuẫn


làm bùng nổ hàng trăm cuộc khởi nghĩa khắp nơi.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Quy luật lịch sử: Có ỏp bc, cú u tranh.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Xỏc nh a bn diễn ra các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>b) Đáp án: SGK mục 2</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>



- Triều Nguyễn với những chính sách bảo thủ, lạc hậu, cơ lập với thế giới bên
ngồi đẩy nhân dân ta vào vịng luẩn quẩn khiến mâu thuẫn xã hội gay gắt thúc đẩy
nhân dân phải đấu tranh chống nhà Nguyễn khắp nơi.


<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


<i>? Đời sống của nhân dân ta dới triều</i>
<i>Nguyễn nh thế nào? Hãy nêu những</i>
<i>nét điển hình của chính sách đó.</i>


H:Th¶o ln nhãm.


<i>? Họ có thái độ nh thế nào đối với</i>
<i>chính quyền Nguyễn?</i>


- Căm phẫn, ốn giận-> đấu tranh.
G:Dùnglợc đồ giới thiệu, sơ lợc địa bàn
các cuộc khởi nghĩa.


<i>? Em có nhận xét gì về địa bàn đấu</i>
<i>tranh của nhân dõn?</i>


- Quy mô rộng lớn, khắp cả nớc từ Bắc
chí Nam



<i>? Nguyên nhân khiến Phan Bá Vành</i>
<i>khởi nghĩa?</i>


- Sm bt bình với giai cấp thống trị
- 1821, nhân 1 nạn đói lớn ở Thái Bình,
NĐ -> ơng kêu gọi khởi ngha


<i>? Vì sao là cuộc khởi nghĩa điển hình?</i>
<i>? Nông văn Vân là ngời ntn?Vì sao</i>
<i>ông khëi nghÜa?</i>


<i>? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc</i>
<i>khëi nghĩa </i>


<i>? Em hÃy giới thiệu vài nét về Lê văn</i>
<i>khôi ?</i>


GV: Là cuộc khởi nghĩa tích cực của
các nhà nho


<i>? Cho biết 1 vài nét về Cao Bá Quát.</i>
<i>? Các cuộc khởi nghĩa trên có những</i>
<i>điểm gì giống nhau và khác nhau?</i>
- Giống: mục tiêu chống chính quyền
PK, kết quả đều thất bại


- Kh¸c:


+ Tính chất (nơng dân, dân tộc ít ngời)
+ Địa bàn hoạt động



+ Ngời lãnh đạo


+ Thêi gian c¸ch xa nhau


<i>? Vì sao các cuộc khi ngha u tht</i>
<i>bi?</i>


- Tuy rầm rộ nhng rất phân tán


<b>1. Đời sống nhân d©n d íi triỊu</b>
<b>Ngun</b>


- Cực khổ, mất ruộng đất, tô thuế nặng
- Quan lại búc lt c khoột


- Thiên tai bệnh dịch hoành hành


<b>2. C¸c cc nỉi dËy </b>


a) Khëi nghĩa Phan Bá Vành
(1821-1827)


- 1821 khởi nghĩa bùng nổ
- Căn cứ : Trà lũ-Nam định


- 1827 bị đàn áp


-> Lµ cuéc khëi nghÜa điển hình cho
phong trào đầu XIX



b) Khởi nghĩa Nông Văn Văn
(1833-1835)


- Địa bàn: miền núi Việt Bắc
- Năm 1835 khửi nghĩa bị dập tắt


-> Lµ cuéc khëi nghÜa điển hình ở
miền núi


c) Khëi nghÜa Lª Văn Khôi
(1833-1835)


- Ông là thổ hào Cao Bằng vào Nam
khởi nghĩa năm 1833


- 1834 con trai thay
- 1835 bị đàn áp


-> lµ cuéc khëi nghÜa tiªu biĨu ë phÝa
Nam


d) Khëi nghÜa Cao B¸ Qu¸t
(1854-1856)


- Là nhà thơ,nhà nho yêu nớc


- 1855 Cao Bá Quát hy sinh, 1856 khởi
nghĩa bị đàn áp



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Triều đình nhà Nguyễn đàn áp dã
man các cuộc khởi nghĩa


<i>? ý nghÜa lÞch sư cđa c¸c cc khëi</i>
<i>nghÜa?</i>


<i>? Hàng trăm cuộc nổi dậy chống nhà</i>
<i>Nguyễn nói lên thực tr¹ng XH bÊy gê</i>
<i>ntn?</i>


- CS của ndân ngày càng khổ thêm.
Mâu thuẫn giai cấp trở nên sâu sắc
- chính quyền PK nhà Nguyễn sớm
muộn s nhanh chúng sp


- Phân tán thiếu liên kết
- Bị đần áp


*ý nghĩa lịch sử


- Th hin tinh thần đấu tranh anh dũng
của nhân dân ta


- Lµm cho triều Nguyễn lung lay


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Tóm tắt những nÐt chÝnh vỊ 3 cc khëi nghÜa lín ë nưa ®Çu TK XIX.


<b>5. Híng dÉn:</b>



- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 28 SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp ging dy...
- Hỡnh thc t chc lp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 63 Bài 28</b>


<b>sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>


<b><cuối thế kỉ XVIII </b>

<b> nửa đầu thế kỉ XIX></b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong phú
và nhiều tác giả,tác phẩm nổi tiếng


- Văn học dân gian các thành tựu về hội hoạ,kiến trúc,điêu khắc


- S chuyn bin v khoa hc,k thut,s hc,a lí,y học,cơ khí đạt đợc nhiều


thành tựu đáng kể


- Sù tiếp thu khoa học kĩ thuật phơng Tây song ứng dụng cha nhiều


<b>2.T tơng:</b>


- Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra


- Gúp phn hình thành ý thức thái độ bảo vệ và phát huy cỏc di sn vn hoỏ


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá


- Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề các tác phẩm nghệ thuật
<b>b- chuẩn bị</b>


- Tranh dân gian, chùa Tây Phơng, Ngọ Mơn,đình làng đình bảng,cung điện,
lăng tẩm triều Nguyễn, su tầm bài thơ 18 v La Hỏn chựa Tõy Phng...


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) Tóm tắt những nét chính về 3 cuộc khởi nghĩa lớn ở nửa đầu TK XIX.
<i>b) Đáp án: Vë ghi mơc 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


Cuối XVIII nửa đầu XIX triều Nguyễn lập lại ách thống trị gây ra cuộc sống
cực khổ cho nhân dân ta,làm kìm hãm sự phát triển của kinh tế khoa học,xã hội song
đây lại là giai đoạn phát triển cao của nền văn hoá dân tộc,Sự hủ bại lỗi thời của triều
đại phong kiến lại đợc phản ánh rất đa dạng phong phú,rõ nét trong văn học,nghệ
thuậtlàm cho nền văn học nghệ thuật phát triển cao hơnbao giời hết.Để thấy rõ hơn
sự phát triển của văn học nghệ thuật,khoa học kĩ thuật hôm nay ...


b) Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học


H đọc sách giáo khoa


<i>? Văn học d©n gian bao gåm những</i>
<i>thể loại nào?</i>


<i>? Em hóy c mt cõu tc ng,ca dao</i>
<i>m em bit</i>


<i>? Em hÃy kể tên các tác phẩm và các</i>
<i>tác giả văn học tiêu biểu mà em biÕt?</i>
- Ngun Du-Trun Kiều 3254 câu


thơ


Trăm năm trong cõi ngời ta
Chữ tài chữ mệnh khÐo lµ ghÐt nhau
Trải qua một cuộc bể dâu


Nhng iu trụng thy... đau đớn lòng”
<i>? Em hãy đọc một câu hoặc một đoạn</i>
<i>thơ của các tác giả trên mà em thích</i>
<i>nhất?</i>


GV giíi thiÖu:


- Nguyễn Du nhà thơ lớn của dân
tộcđầu thế kỉ XX-Truyện Kiều kể về
thân phận nàng Kiều sống dới chế độ
phong kiến bất công bị vùi dập,nỗi khổ
của nàng Kiều là tiêu biểu cho thân
phận ngời phụ nữ bị vùi dập


-Hồ xuân hơng: nhà thơ nôm châm
biếm nổi tiếng mạnh dạn lên tiếng
bênh vực cho ngời phụ nữ,cho lẽ
phải,đả kích bọn hám danh lợi,đả kích
những bất cơng trong xã hội,bà đã để
lại nhiều bài thơ châm biếm sâu sắc và
những khát khao về cuộc sống bình
đẳng trong xã hội <đề đền Sầm Nghi
ng>,<Bỏnh trụi nc>...



<i>? So với các thế kỉ trớc thì văn học nớc</i>
<i>ta thời kì này có gì mới?</i>


<i>? Nội dung của các tác phẩm văn học</i>
<i>thời kì này ?</i>


<i>? Tại sao văn thơ nôm thời kì này lại</i>
<i>phát triển rùc rì nh vËy?</i>


- Đây là giai đoạn khủng hoảng trầm
trọng của xã hội phong kiến là giai
đoạn bão táp cách mạng sôi động là cơ
sở để văn hoá phát triển và phản ánh
hiện thực xã hi


G sơ kết chuyển ý


<i>? Văn nghệ dân gian gồm những thể</i>
<i>loại nào?</i>


<i>? Quê em có những làn hát dân gian</i>
<i>nào?</i>


<b>I. Văn học-nghệ thuật</b>
<b>1. Văn học</b>


-Văn học dân gian: tơc ng÷, ca dao,
dân ca, hò, vè, tiếu lâm, trạng...


-Văn học bác học



+Truyện Kiều - Nguyễn du


+Chinh phơ ng©m khóc - Đặng Trần
Côn


+Cung oán ngâm khúc
+Thơ Hồ Xuân Hơng


+Thơ Bà Huyện Thanh Quan
+Thơ Cao Bá Quát


-> Xuất hiện một số nhà thơ nữ


- Nội dung :Phản ánh tình hình xà hội
nêu lên nguyện vọng nhân dân


<b>2. Nghệ thuật</b>


*Văn Nghệ dân gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

G Giíi thiƯu vỊ tranh dân gian,tranh
làng Mái, Đông Hồ


Hỡi cô thắt lng bao xanh
Có về làng Mái với anh thì về
Làng Mái có lịch có lề


cú ngh tụ tng,cú nghề làm tranh”
<i>? Em có nhận xét gì về đề tài tranh</i>


<i>dân gian</i>


H th¶o luËn nhãm


G : - Tranh chăn trâu thổi sáo
Lọng xanh lá sen/Sáo thổi tai trâu
->thú vui thanh bình,sự yêu đời,ngộ
nghĩnh của chú bé chăn trâu


- Tranh Høng dõa


“Khen ai khéo tạc nên dừa


y trốo õy hng cho vừa một đôi”
- Tranh đàn gà, tranh lợn nái..đám cới
chuột, trê cóc...


<i>? Em h·y nêu những thành tựu kiến</i>
<i>trúc thời kì này</i>


H Quan sát H67


<i>? Em có nhận xét gì về kiến trúc thời kì</i>
<i>này?</i>


G Gii thiệu chùa Tây Phơng-18 vị La
Hán-> đợc đấnh giá là những tác phẩm
nghệ thuật đẹp vào bậc nhất của nghệ
thuật điêu khắc cổ Việt nam.Khi đến
thăm chùa ai cũng phải trầm trồ thán


phục


- Nhà thơ Huy Cận đã sáng tác bài thơ
“Các vị La Hán chùa Tây Phơng”miêu
tả dáng vẻ ,nội tâm từng pho tợng
“Các vị La Hán chùa tây Phơng
tơi đến thăm về lịng vấn vơng
Há chẳng phải đây là sứ phật
Mà sao ai nấy mặt đau thơng
Đây vị xơng trần chân với tay
Có chi thiêu đốt tấm thân gầy
Trầm ngâm đau khổ sâu vòm mắt
Tự bấy ngồi y cho đến nay


Có vị mắt giơng mày nhíu xệch
Trán nh nổi sóng biển ln hồi
Mơi cong chua trát tâm hồn héo
Gân vặn bàn tay mạch máu sơi
Có vị chân tay co xếp lại
Tròn xoe tựa thể chiếc thai non
Nhng đôi tai rộng dài ngang gối
Cả cuộc đời nghe đủ nỗi buồn
Các vị ngồi đây trong lặng im
mà sao giông bão nổi trăm miền
Nh từ vực thẳm đời nhân loại
Bóng tối đùn ra trận gió đen
Mỗi ngời một vẻ mặt con ngời
Cuồn cuộn đau thơng cháy dới trời
H xem tranh kinh thành Huế...1993
đ-ợc xếp hạng di sản văn hoá thế giới


<i>? Em có nhận xét gì về nghệ thuật kiến</i>
<i>trúc thế kỉ XVIII nửa đầu XIX</i>


*Tranh d©n gian: Đông Hồ ->mang
đậm tính dân tộc phản ánh mọi mặt
sinh hoạt của nhân dân


*Kiến trúc


- Chựa Tây Phơng(Thạch thất –Hà
tây) -> kiến trúc độc đáo kiểu cung
đình, tạo sự tơn vinh cao q


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>? Em hãy kể lại một số cơng trình kiến</i>
<i>trúc độc đáo mà em biết</i>


<b>4. Cñng cè:</b>


(?) So với các thế kỉ trớc, NT thời kì này có gì đặc sắc so với các TK trớc đó?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục II SGK


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...


- Hình thức tổ chc lp hc...


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 64 Bµi 28</b>


<b>sù phát triển của văn hoá dân tộc</b>


<b><cuối thế kỉ XVIII </b>

<b> nửa đầu thế kỉ XIX></b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong phú
và nhiều tác giả,tác phẩm nổi tiếng


- Văn học dân gian các thành tựu về hội hoạ,kiến trúc,điêu khắc


- S chuyn bin về khoa học,kĩ thuật,sử học,địa lí,y học,cơ khí đạt đợc nhiều
thành tựu đáng kể


- Sù tiÕp thu khoa häc kÜ thuật phơng Tây song ứng dụng cha nhiều


<b>2.T tơng:</b>


- Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra


- Gúp phn hỡnh thnh ý thc thỏi độ bảo vệ và phát huy các di sản văn hoỏ



<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá


- Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề các tác phÈm nghƯ tht
<b>b- chn bÞ</b>


- Tranh dân gian, chùa Tây Phơng, Ngọ Mơn,đình làng đình bảng,cung điện,
lăng tẩm triều Nguyễn, su tầm bài thơ 18 vị La Hán chùa Tây Phng...


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tin trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


(?) NT thi kỡ này có gì đặc sắc so với các TK trớc đó?
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học


H đọc SGK


<i>? Gi¸o dơc thi cư thời Tây Sơn ntn?</i>
<i>? Thời Nguyễn ra sao?</i>


H c phn 2


<i>? HÃy nêu những tác phẩm sử học tiêu</i>
<i>biểu thời kì này?</i>


<i>? Em biết gì về Lê Quý Đôn?</i>


- Sinh <1726- > ngời huyện Duyên
Hà-Thái Bình,học giỏi nổi tiếng từ
nhỏ,6 tuổi đã biết làm thơ:


“Chẳng phải liu điu cũng giống nhà
Rắn đầu biếng học ắt chẳng tha
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ
Nay thét mai gầm rát cổ cha
Từ nay châu lỗ xin đèn sách
Để khỏi mang danh tiếng thế gia”
1752 đỗ cử nhân -đỗ đầu thi hội-thi
đình 34 tuổi làm quan đi sứ sang Trung
Quốc



“Ơng t chất khác đời,thơng minh hơn
ngời tính nết thuần hậu chăm học
không biết mệt mỏi


tuy đỗ đật vinh hin m tay vn khụng
ri quyn sỏchPhan huy Chỳ


Ông cïng Phan Huy Chó hoµn thành
nhiều bộ sách lịch sử...


<i>? Khoa hc a lớ đạt đợc những thành</i>
<i>tựu gì?</i>




<i>? Y học thế kỉ XVIII-XIX đạt đợc những</i>
<i>thành tựu gì?</i>


G Hải thợng lãn Ông-Lê Hữu
Trác<1720-1792>xuất thân trong gia
đình nho học tại huyện Hng Yên là
ng-ời thầy thuốc có uy tín lớn thế kỉ
XVIII,từ quan về ở ẩn trên núi tìm
thuốc trị bệnh cứu ngời,xuất bản bộ
sách <Hải thợng y tông tâm lĩnhghi
305 vị thuốc nam với 2854 phơng
thuốc trị bệnhcổ truyền với lời dạy
“đạo làm thuốc là nhân thuật,có nhiệm
vụ giữ gìn tính mệnh cho con ngời...chỉ


lấy việc giúp ngời làm trọng mà khơng
cầu lợi kể cơng”->Ơng là ơng tổ nghề
thuốc nam nớc ta


<b>II. Gi¸o dơc,khoa häc - kÜ tht</b>
<b>1. Giáo dục, thi cử</b>


- Thời tây Sơn: Ban chiếu lập häc,chÊn
chØnh häc tËp thi cö,më trêng ë các
xÃ,coi trọng chữ Nôm


- Thi Nguyn khụng thay i


- 1836 lập "Tứ dịch quán" dạy tiếng
n-ớc ngoài


<b>2. S học, địa lí học , y học</b>


- Sư häc:


+ Đại Nam thực lục: Lê Quý Đôn,
Phan Huy Chú


- Địa lí:


+ Gia Định thành thông chí: Trịnh
Hoài Đức


+ Nht thng d a chớ: Lờ Quang Định
- Y học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

G s¬ kÕt chun ý


<i>? Em hÃy nêu những thành tựu về khoa</i>
<i>học-kĩ thuật nớc ta thế kỉ XVIII</i>


<i>? Những thành tựu trên chứng tỏ điều</i>
<i>gì?</i>


- Nhân dân ta tiếp thu những thành tựu
KH KT mới của các nớc PT


- Chứng tỏ nhân dân ta có khả năng
v-ơn mạnh lên phía trớc...


<i>? Thỏi độ của triều Nguyễn ntn?</i>


- Triều Nguyễn t tởng bảo thủ, lạc hậu
đã ngăn cản không tạo cơ hội đa nc ta
tin lờn.


<b>2. Những thành tựu về kĩ thuật</b>


- Làm súng, đồng hồ, kính thiên lí,
đóng thuyền lớn, máy xẻ gỗ


<b>4. Cđng cè:</b>


(?) GD, thi cử thời Tây Sơn ntn?



<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Ôn tập chơng V và VI


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 65</b>


<b>ôn tập học kì II</b>



Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 66</b>


<b>lµm bµi kiĨm tra häc k× II</b>



<i>(đề do phịng GD & ĐT huyện Tiên n ra)</i>



Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 67 Bài 29</b>


<b>Ôn tập chơng V và VI.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Từ thế kỉ XVIII- XVI tình hình chính trị có nhiều biếnđộng, nhà nớc phong
kiến tập quyền thời Lê Sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập các cuộc chiến tranh phong
kiến Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh Nguyễn, sự chia cắt đàng Trong- đàng
Ngồi.


- Phong trào nơng dân Tây Sơn bùng nổ lần lợt đánh đổ các tập đoàn phong
kiến mục nát Nguyễn Trịnh Lê, đánh tan quân Xiêm- Thanh.


- Mặc dù tình hình chính trị đất nớc có nhiều biến động nhng tình hình kinh tế,
văn hố vẫn có những bớc phát triển mạnh.


<b>2.T t¬ng:</b>


-Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển kinh
tế, văn hố của đất nớc.


- Tù hµo vỊ truyền thống dân tộc với thắng lợi trong kháng chiến chống xâm
l-ợc.


<b>3.Kĩ năng:</b>



-Hệ thống các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Bảng thống kê các nét cơ bản về kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI- XVIII.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hái:</b></i>


(?) Hãy nêu những thành tựu đạt đợc trong lĩnh vực văn hố: Văn học, sử học,
địa lí và các khoa học khác của nớc ta cuối XVIII đầu XIX.


(?) Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của nớc ta thời kì này chứng tỏ điều gì?
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Từ thế kỉ XVI-XIX nớc ta có nhiều biến cố lịch sử xẩy ra trải qua các giai
đoạn lịch sử nhất định để khắc sâu kiến thức lịch sử giai đoạn này.



<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>? Giai đoạn lịch sử từ XVI- XIX đã học</i>
<i>em thấy nổi lên những vấn đề gì cần</i>
<i>phải lu ý?</i>


- Sù suy yếu nhà nớc phong kiến Lê, sự
mâu thuần phân chia phe ph¸i.


Chiến tranh phong kiến...-> chia cắt
đất nớc.


- Quang Trung lật đổ chính quyền...
đánh tan quân Xiêm- Thanh xây dựng
đất nớc.


-Triều Nguyễn lập lại chế độ phong
kin...


<i>? Em hÃy nêu những biểu hiện suy yếu</i>
<i>của nhµ níc phong kiÕn Lª ë thế kỉ</i>
<i>XVI.</i>


- Sự tranh chấp giữa các phe phái PK
diễn ra quyết liệt


<i>? HÃy nêu tên cuộc chiến tranh phong</i>


<i>kiÕn. Thêi gian næ ra chiÕn tranh.</i>


<b>1.Sù suy u cđa nhµ n íc phong</b>
<b>kiÕn tËp qun</b>.


- Vua quan ăn chơi sa đoạ, sự tha hoá
của các tầng lớp thống trị, mâu thuẫn,
chém giết lẫn nhau.


- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra
nhà Mạc.


- Chiến tranh phong kiÕn Nam- B¾c
triỊu tõ 1527-1572.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>(1627-? Hậu quả của các cuộc chiến tranh</i>
<i>phong kiến?</i>


- Gây tổn thất nặng cho nhân đân


- Phỏ v khi on kt, thống nhất của
đất nớc


<i>? Ai là ngời có cơng thống nht t </i>
<i>n-c?</i>


G:Chuyển ý.


<i>? Phong trào Tây Sơn có gọi là cuộc</i>
<i>chiến tranh phong kiến không? Vì sao?</i>


H:thảo luận.


G:õy l cuộc khởi nghĩa lớn nhất của
nhân dân Đàng Trong thế kỉ XVIII.
<i>? Em hãy nêu lên những thắng lợi cơ</i>
<i>bản của phong trào nông dân Tây Sơn.</i>
<i>? Quang Trung mất trong hoàn cảnh</i>
<i>đất nớc nh thế nào?</i>


- Nguyễn ánh đang mu đồ lật triu
TS


- Thái tử Quang Toản còn quá trẻ


<i>? Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự</i>
<i>nghiệp của Quang Trung?</i>


- Có cơng thống nhất đất nớc


- Đánh đuổi quân XL (Xiêm, Thanh)
giữ vững nề độc lập


- Củng cố, ổn định KT, CT, VH


<i>? Vì sao triều đại Tây Sơn bị ỏnh bi</i>
<i>nhanh chúng 1802.</i>


H:thảo luận.


G:Mâu thuẫn-> Suy yếu.



<i>? Sau khi đánh bại Tây Sơn Nguyễn</i>


<i>ánh đã lm gỡ?</i>


-Trả thù hèn hạ triều Tây Sơn.


GV kể chuyện sù tr¶ thï triỊu TS cđa
Gia Long


<i>? Về kinh tế triều Nguyễn đã làm gì?</i>
<i>? Tình hình kinh tế, văn hố nớc ta thế</i>
<i>kỉ XVI- XVIII có đặc điểm gì?</i>


1672) chia cắt đất nớc đàng
Trong-Ngoài.Gây tổn hại cho kinh tế sự phát
triển đất nớc.


<b>2. Quang Trung thống nhất đất n ớc </b>.
- Lật đổ các tập đoàn mục nát
Nguyễn-Trịnh- Lê.


- Thống nhất đất nớc.


- Đánh tan xâm lợc Xiêm- Thanh.
- Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá
dân tộc, củng cè quèc phßng- ngo¹i
giao.


<b>3. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>


<b>kiến tập quyền 1802</b>.


- 1802 Nguyễn ánh đánh Tây Sơn.
- 1806 Nguyễn ánh lên ngụi<Gia
Long>.


+ Xây dựng nhà nớc quân chủ trung
-¬ng tËp qun.


+ Xây dựng pháp luật, qn đội.
+ Tổ chức bộ máy quan lại.


+ Chia níc 30 tØnh phủ Thừa Thiên.
+ Khớc từ quan hệ với phơng Tây.
+ Thần phục nhà Thanh.


- Xõy dng, tổ chức lại sản xuất, đê
điều, công, nông, thơng


-> Khơng có kết quả cao.
- Xây dựng kinh đơ, lăng tẩm.
-> Đợc Unessco xếp hạng thế giới...


<b>4. T×nh h×nh kinh tế, văn hoá thế kỉ</b>
<b>XVI- XVIII và nửa đầu XIX.</b>


G sơ kết chuyển ý


*Lập bảng thống kê về tình hình kinh tế,văn hoá thế kỉ XVI-XIX



<b>Thành tựu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thế kỉ XVI- XVIII</b> <b>Nửa đầu thế kỉ XIX</b>


Về kinh tế Nông nghiệp


Thủ công


nghiệp


-Đàng ngòai sa sút...
-Đàng trong phát triển
hơn.


-Nhiu lng thủ công,
phờng thủ cơng<dệt,
gốm, rèn sắt, đúc đồng,
mía đờng... rất phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Th¬ng nghiƯp


triĨn.


-ThÕ kØ XVI- XVIII më
réng


ThÕ kØ XVIII- h¹n chÕ


-Khai mỏ đợc mở rộng
cịn lc hu.


-Vic buụn bỏn c m


rng.


Văn hoá Tôn giáo


Văn hoá


Nghệ thuËt
d©n gian


-Nho giáo, đạo giỏo,
thiờn chỳa giỏo.


-Chữ quốc ngữ XVIII.
-Văn học chữ Hán, chữ
Nôm nhiều tác giả:
Nguyễn Bỉnh Khiêm...
-Nghệ thuật: Phật bà
nghìn mắt, nghìn tay.


-Văn học dân gian phát
triển phong phú, đa
dạng, văn học chữ
Nôm <truyện Kiều...>
-Nghệ thật dân gian...
Kiến trúc lăng tÈm
Ngun...


<b>4. Cđng cè:</b>


- Làm bài tập: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI


đến giữa thế kỉ XIX <Mẫu sgk trang 148>


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Lịch sử địa phơng


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 68</b>


<b>lch s a phng</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Giúp HS củng cố kiến thức thông qua việc làm 1 sè BTLS


<b>2.T tëng:</b>



Cã ý thøc tù gi¸c trong viƯc làm BT


<b>3.Kĩ năng:</b>


<b>Làm các dạng BT LS thờng gặp</b>


<b>b- chuẩn bị</b>


- Một số bảng phụ ghi sẵn 1 số BT lịch sử
<b>c- Phơng pháp</b>


- Cá nhân, nhóm


<b>d- tiến trình bài d¹y</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


KT sự chuẩn bị bài của HS
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


Ngày soạn:...


Ngày giảng:

7A:...

7B:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Làm bài tập lịch sử.</b>



<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Giúp HS củng cố kiến thức thông qua việc làm 1 số BTLS


<b>2.T tởng:</b>


Có ý thức tự giác trong việc làm BT


<b>3.Kĩ năng:</b>


<b>Làm các dạng BT LS thờng gặp</b>


<b>b- chuẩn bị</b>


- Một số bảng phụ ghi sẵn 1 số BT lịch sử
<b>c- Phơng pháp</b>


- Cá nhân, nhóm


<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp.</b>


- KTSS: + 7A:


+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


KT sự chuẩn bị bài của HS
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


GV nêu mục tiêu của bài học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


- Giao bµi tËp cho học sinh theo nhóm, tổ (Các bài tập từ bài tập chơng VI
tr106)


+Tổ 1: Các BT của bài 22+26
+Tổ 2: Các BT của bài 23+27
+Tổ 3: Các BT của bài 24+28
+Tổ 4: Các BT của bài 25+28


- Yờu cu học sinh làm song trớc lên đại diện tổ chữa một số bài tập điển hình.
- H:Nhận xét theo tổ, theo cỏ nhõn.


- G:Thu lại vở bài tập chấm điểm.


<b>4. Cđng cè:</b>



GV: Khái qt lại mục đích và những ND cơ bản trong tiết làm BT lịch sử


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Tổng kết


<b>E- rót kinh nghiƯm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


Ngµy soạn:...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>Tiết 70 Bài 30.</b>


<b>Tổng kết</b>

<b>.</b>



<b>a- Mục tiêu bµi häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Giúp học sinh củng cố những hiểu biết đơn giản, những đặc điểm chính của
chế độ phong kiến phơng Đông<Trung Quốc> và chế độ phong kiến phơng Tây. So
sánh sự khác chế độ phong kiến.



- Phần lịch sử Việt Nam.


Học sinh thấy rõ quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X- nửa đầu XIX
với nhiều biến cố lịch sử quan träng.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà nhânloại đã đạt đợc trong thời
Trung Đại.


- Gi¸o dục về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- S dng sgk tham kho v nắm nội dung kiến thức.
- Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh phân tích một số sự kiện đã học.
<b>b- chuẩn bị</b>


- Lợc đồ Việt Nam thời Trung Đại.


- Lợc đồ các cuộc kháng chiến chốngngoại xâm và phong trào nhân dân.
- Tranh, ảnh, t liệu có liên quan đến bài hc .


<b>c- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>



- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


KT sự chuẩn bị bài của HS
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bµi:</i>


GV nêu mục tiêu của bài học
<i>b) Các hoạt động dy </i><i> hc:</i>


<i>* Hot ng 1:</i>



<b>1. Lập bảng thống kê nh÷ng nÐt lín vỊ x· héi phong kiÕn</b>


Chế độ phong kiến Phơng đông Châu Âu


Thêi gian hình


thành- suy vong Đầu CN: TQIII<TCN>ĐNá: X-XVI
từ XVI-giữa XIX suy vong
->CNTB xâm lợc


Hình thành V-X
Phát triển từ XI-XV



Suy vong XVI,CNTB ra đời
trong lịng CĐPK


C¬ së kinh tế,xÃ


hội Kinh tế nông nghiệpXH 2 giai cấp Đ/C><ND n«ng nghiƯp+thđ c«ng nghiƯpL·nh chóa><n«ng n«


Thể chế nhà nớc Vua ng u


...Quân chủ chuyên chế Vua ...Quân chủ phân quyền,sau tËp quyÒn


<i>* hoạt động 2:</i>


<b>2. Hãy nêu tên các vị anh hùng dân tộc đã nêu cao ngọn cờ chống giặc giữ nớc,</b>
<b>bảo vệ tổ quốc</b>


Triều đại T/gian Anh hùng... K XL Chin thng


Ngô-Đinh 938-979 938 Ngô Quyền Nam Hán Bạch Đằng


Tiền Lê 981-1009 981 Lê Hoàn Tống Bạch §»ng


Lý 1009-1226 1075-77 Lý Thêng KiƯt Tèng S.Nh ngut


TrÇn 1226-1400 1258-88 Trần Quốc Tuấn... M.Nguyên Bạch Đằng...


Hồ 1400-1407 1400-07 Hồ Quý Ly Minh T/bại Đ.Quan


Lê Sơ1428-1504 1418-27 Lê Lợi... Minh Chi Lăng...



Lê Mạt 1504-1786 Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Tây Sơn1771-1792 1785-89 Nguyễn Huệ... Xiêm... Thống nhất...


<i>* hot ng 3:</i>


<b>3. Sự phát triển kinh tế,văn hoá từ thế kỉ X-XIX</b>


GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung


Nội dung


Ngô-Đinh-T.Lê X Lý-TrầnXI-XIV Lê SơXV XVI-XVIII Đầu XIX


Nông


nghip khớch snkhuyn
xut,o
kờnh
ngũi,cy
tch điên...
Ruộng t,
điền trang
thái ấp,
chính sách
nơng
nghiệp
...qn
điền,cơ


quan
chun
trách nơng
nghiệp
Đàng ngồi
suy yếu,
Đàng trong
phát triển,
chiếu
khuyến
nơng
khai hoang
lp p,lp
n in,
p ờ
Th cụng


nghiệp Xây dựngxởng thủ
công nhà


n-ớc làng thủ
công phát


triển


Nghề gốm


Bát tràng... 36 Phờngthủ công
phát triển
-Cục bách


tác nhà nớc


-Nhiều làng
nghề thủ
công
Mở rộng
khai mỏ
Thơng


nghip ng trungỳc tin
tõm buụn
bỏn ch
lng quờ.
Ngoi
th-ng phỏt
trin Thng
Long sm
ut.
Khuyn
khớc m
ch buụn
bỏn trong
ngoi nc.


Đô thị, phố
xá mở cửa


ải giảm
thuế, buôn
bán vũ khí


-> chiến
tranh.
Nhiều
thành thị
thi tứ...
Hạn chế
buôn bán
với phơng
Tây.
Văn học
nghệ thuật
giáo dục
Văn hoá
dân gian là


chủ yếu.
-Giáo dục
cha phát
triển.
-Các tác
phẩm văn
học tiêu
biểu...
-Xây dựng
quốc tử
giám- Hà
Nội.
-Mở trờng
khuyến
khích thi cử



sáng tác
văn học hội


tao n.


Ch quc
ng ra i.


-Quang
Trung ban
chiu lập
học.
-Chữ Nôm
đợc coi
trọng.
-Tác phẩm
văn, thơ
Nôm tiêu
biểu nghệ
thuật sân
khấu, dân
gian phát
triển phong
phú đa
dạng...
Văn học
phát triển
rực rỡ.
Nhiều cơng


trình kiến
trúc nổi
tiếng đồ sộ


ra i.
Lng tm
triu
Nguyn.
Chựa Tõy
Phng.
Khoa hc


kĩ thuật chuyên viếtCơ quan


sử.
Lê Văn Hu


thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.


Nhiu tỏc
phm s
hc, a lớ


học Lê
Thánh
Tông,
Nguyễn
TrÃi.
Lơng Thế


Vinh.
Ngô Sĩ
Liên.


Ch to v
khớ úng


tàu.
Phát triển
làng nghề
thủ công.


S hc phỏt
trin, a lớ,
y hc thy


thuốc Lê
Hữu Trác <


Hải Thợng
LÃn Ông>
tiếp thu kĩ
thuật Phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>4. Củng cố:</b>


GV: Khái quát ND toàn bài


<b>5. Hớng dÉn:</b>



-Làm bài tập sgk và bài tập.
-Ôn tập kĩ nội dung kiến thức.
-Su tầm lịch sử địa phơng.
<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thc t chc lp hc...


Ngày soạn:

...


Ngày giảng:

7A:...
7B:...


<b>TiÕt 68+69+70</b>


<b>Lịch sử địa phơng</b>



<b>a- Mơc tiªu bµi häc.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hiểu rõ lịch sử địa phơng lồng trong lịch sử dân tộc.


<b>2.T t¬ng:</b>


- Tù hào với truyền thống cha ông ta.


- Thy rừ c sức mạnh dân tộc vun đắp từ các địa phơng trong cả nớc và trách
nhiệm của bản thân của gia ỡnh.



<b>3.Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Kĩ năng kể chuyện lịch sư.
<b>b- chn bÞ</b>


- Cuốn Lịch sử địa phơng Quảng Ninh
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


KT sự CB của HS
<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


GV gii thiu mc tiêu bài học
<i>b) Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>
- H: c t liu.



1. Tỉnh Quảng Ninh


2. Lịch sử Đảng huyện Tiên Yên
3. Phong trào nông dân Quảng Ninh
4. Kể chuyện vua quan triỊu Ngun.


<b>4. Cđng cè:</b>


H: Cần su tầm các sách tham khảo sau:
+ Các triều đại phong kiến Việt Nam.
+ Lịch sử thế giới cổ trung đại.


+ LÞch sư Việt Nam <Đại cơng> tập I.


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>E- rút kinh nghiệm:</b>


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>
<b>2.T tơng:</b>
<b>3.Kĩ năng:</b>



<b>b- chuẩn bị</b>


- Chun b lc din bin cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b>c- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>d- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS: + 7A:
+ 7B:


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


.


<i>b) Đáp án:</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiƯu bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×