Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Nguồn điện</b>
<b>Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện </b>
<b>thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch</b>
<b>thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch</b>
<b>Suất điện động của nguồn điện</b>
<b>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo <sub> là đại lượng đo </sub></b>
<b>bằng thương số của công A của các lực lạ làm di </b>
<b>bằng thương số của công A của các lực lạ làm di </b>
<b>chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện và </b>
<b>chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện và </b>
<b>độ lớn của điện tích q đó.</b>
<b>độ lớn của điện tích q đó.</b>
<b>Để đo suất điện động của nguồn điện</b>
<b>Để đo suất điện động của nguồn điện, ta mắc hai , ta mắc hai </b>
<b>đầu vôn kế vào hai cực của nguồn điện khi mạch </b>
<b>đầu vôn kế vào hai cực của nguồn điện khi mạch </b>
<b>I.</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ ĐIỆN HÓA :HIỆU ĐIỆN THẾ ĐIỆN HÓA :</b>
<b>1)</b>
<b>1)</b> <b>Sự xuất hiện hiệu điện thế điện hóa :Sự xuất hiện hiệu điện thế điện hóa :</b>
<b> </b> <b>Nếu một kim loại tiếp xúc với một chất điện Nếu một kim loại tiếp xúc với một chất điện </b>
<b>phân thì trên kim loại và chất điện phân xuất </b>
<b>phân thì trên kim loại và chất điện phân xuất </b>
<b>hiện các </b>
<b>hiện các </b> <b>điện tích trái dấu<sub>điện tích trái dấu</sub>. Khi ổn định, giữa <sub>. Khi ổn định, giữa </sub></b>
<b>chúng có một </b>
<b>chúng có một hiệu điện thếhiệu điện thế gọi là gọi là hiệu điện thế hiệu điện thế </b>
<b>điện hóa</b>
<b>điện hóa.<sub>.</sub></b>
<b>2)</b>
<b>2)</b> <b>Giải thích :<sub>Giải thích :</sub></b>
<b> </b>
<b> </b> <b>Nhúng một <sub>Nhúng một </sub></b>
<b>thanh kẽm vào </b>
<b>thanh kẽm vào </b>
<b>dung dịch kẽm </b>
<b>dung dịch kẽm </b>
<b>sunfat</b>
<b>sunfat</b> <b>(ZnSO(ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub>).).</b>
<b>ZnSO</b>
<b>ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b> </b>
<b> Do tác dụng của Do tác dụng của lực hóa họclực hóa học, các ion Zn, các ion Zn++++ tách tách </b>
<b>khỏi thanh kẽm, đi vào dung dịch, nên thanh kẽm </b>
<b>khỏi thanh kẽm, đi vào dung dịch, nên thanh kẽm </b>
<b>tích điện âm</b>
<b>tích điện âm, còn dung dịch , còn dung dịch tích điện dương.tích điện dương.</b>
<b>ZnSO</b>
<b>ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b> Tại lớp tiếp xúc mỏng giữa thanh kẽm và dung Tại lớp tiếp xúc mỏng giữa thanh kẽm và dung </b>
<b>dịch có một </b>
<b>dịch có một điện trườngđiện trường</b> <b>hướng từ dung dịch đến hướng từ dung dịch đến </b>
<b>thanh kẽm</b>
<b>thanh kẽm, ngăn cản sự chuyển dời ion Zn, ngăn cản sự chuyển dời ion Zn++++ vào vào </b>
<b>dung dòch.</b>
<b>dung dịch.</b>
<b>E</b>
<b>ZnSO</b>
<b>ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>Số ion ZnSố ion Zn++++ đi vào dung dịch đi vào dung dịch càng tăngcàng tăng thì thì hiệu hiệu </b>
<b>điện theá</b>
<b>điện thế ở lớp tiếp xúc <sub> ở lớp tiếp xúc </sub>càng tăng.<sub>càng tăng.</sub> Khi <sub> Khi </sub>lực điện <sub>lực điện </sub></b>
<b>trường </b>
<b>trường cân bằng với cân bằng với lực hóa họclực hóa học thì thì hiệu điện thế hiệu điện thế </b>
<b>này đạt một giá trị xác định</b>
<b>này đạt một giá trị xác định, ngăn không cho ion , ngăn không cho ion </b>
<b>Zn</b>
<b>Zn++++ tan thêm nữa. tan thêm nữa.</b>
<b> </b>
<b> </b> <b>Hiệu điện thế ứng với sự cân bằng đó gọi là Hiệu điện thế ứng với sự cân bằng đó gọi là </b>
<b>hiệu điện thế điện hóa</b>
<b>hiệu điện thế điện hóa, phụ thuộc vào , phụ thuộc vào bản chấtbản chất</b>
<b>kim loại và<sub>và</sub> nồng độ dung dịch.<sub> nồng độ dung dịch.</sub></b>
<b>E</b>
<b>3)</b>
<b>3)</b> <b>Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học :Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học :</b>
<b>Nhúng hai thanh kim loại </b>
<b>Nhúng hai thanh kim loại khác nhau về phương khác nhau về phương </b>
<b>diện hóa học</b>
<b>diện hóa học vào dung dịch điện phân, thì do hai vào dung dịch điện phân, thì do hai </b>
<b>hiệu điện thế điện hóa</b>
<b>hiệu điện thế điện hóa giữa mỗi thanh và dung <sub> giữa mỗi thanh và dung </sub></b>
<b>dịch điện phân là </b>
<b>dịch điện phân là khác nhaukhác nhau nên nên giữa hai thanh giữa hai thanh </b>
<b>có một hiệu điện thế</b>
<b>II.</b>
<b>II.</b> <b>PIN :<sub>PIN :</sub></b>
<b>1)</b>
<b>1)</b> <b>Pin Ñanien (Daniell) :Pin Ñanien (Daniell) :</b>
<b>- Cực âm : </b>
<b>- Cực âm : thanh Znthanh Zn nhúng vào nhúng vào dung dịch ZnSOdung dịch ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>- Giữa 2 dung dịch là </b>
<b>- Giữa 2 dung dịch là một vách xốpmột vách xốp để 2 dung dịch để 2 dung dịch </b>
<b>không trộn vào nhau</b>
<b>không trộn vào nhau nhưng không ngăn cản chuyển nhưng không ngăn cản chuyển </b>
<b>động của các ion.</b>
<b>động của các ion.</b>
<b>Pin Daniell</b>
<b>- Suất điện động của pin Đanien </b>
<b>- Suất điện động của pin Đanien khoảng 1,1Vkhoảng 1,1V</b>
<b>- Cực dương : </b>
<b>- Cực dương : thanh Cuthanh Cu nhúng vào nhúng vào dung dịch CuSOdung dịch CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>ZnSO<sub>4</sub></b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>2)</b>
<b>2)</b> <b>Pin Lơclăngsê (Leclanché) :Pin Lơclăngsê (Leclanché) :</b>
<b>- Cực âm là </b>
<b>- Cực âm là kẽmkẽm</b>
<b>- Cực dương là </b>
<b>- Cực dương là thanh thanthanh than</b>
<b>- Chất điện phân là </b>
<b>- Chất điện phân là NHNH<sub>4</sub><sub>4</sub>ClCl. . </b>
<b> </b>
<b> </b> <b>Thanh than được bao bọc Thanh than được bao bọc </b>
<b>xung quanh bằng một hỗn </b>
<b>xung quanh baèng một hỗn </b>
<b>hợp đã nén chặt gồm </b>
<b>hợp đã nén chặt gồm MnOMnO<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>và graphit</b>
<b>và graphit để : để :</b>
<b>Trong thực tế, pin Lơclăngsê khơ có dung dịch </b>
<b>Trong thực tế, pin Lơclăngsê khơ có dung dịch </b>
<b>NH</b>
<b>NH<sub>4</sub><sub>4</sub>Cl trộn trong một thứ hồ đặc rồi đóng vào Cl trộn trong một thứ hồ đặc rồi đóng vào </b>
<b>trong một vỏ kẽm.</b>
<b>trong một vỏ kẽm.</b>
<b>Zn</b>
<b>NH<sub>4</sub>Cl</b>
<b>MnO<sub>2</sub></b>
<b>C</b>
- <b>Tăng độ dẫn điện Tăng độ dẫn điện </b>
- <b>Khử khí HKhử khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>hiện ra ở cực khi pin hoạt động (khí hiện ra ở cực khi pin hoạt động (khí </b>
<b>này làm giảm nhanh hiệu điện thế giữa 2 cực).</b>
<b>này làm giảm nhanh hiệu điện thế giữa 2 cực).</b>
<b>- Suất điện động của pin </b>
<b> </b>
<b> a) Cấu tạo : gồm 2 thanh chì có phủ PbO.a) Cấu tạo : gồm 2 thanh chì có phủ PbO.</b>
<b>Hiện nay, người ta dùng acquy có :</b>
<b>Hiện nay, người ta dùng acquy có :</b>
<b>- </b>
<b>- Cực dươngCực dương là các tấm chì có lỗ nhồi chất là các tấm chì có lỗ nhồi chất PbPb<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>- </b>
<b>- Cực âm<sub>Cực âm</sub> là các tấm chì có lỗ nhồi chất <sub> là các tấm chì có lỗ nhồi chất </sub>PbO<sub>PbO</sub>.<sub>.</sub></b>
<b>III. ACQUY :</b>
<b>III. ACQUY :</b>
<b> </b>
<b> 1)1)</b> <b>Acquy chì :Acquy chì :</b>
<b> </b>
<b> Cực dương gồm nhiều bản Cực dương gồm nhiều bản </b>
<b>nối với nhau đặt xen kẽ với </b>
<b>nối với nhau đặt xen kẽ với </b>
<b>các bản cực âm cũng nối </b>
<b>các bản cực âm cũng nối </b>
<b>với nhau và nhúng trong </b>
<b>với nhau và nhúng trong </b>
<b>dung dòch H</b>
<b>dung dịch H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4 </sub><sub>4 </sub></b> <b>(nồng độ (nồng độ </b>
<b>20% - 30%)</b>
<b>b) Hoạt động :</b>
<b>b) Hoạt động :</b>
- <b>Nạp điện : Nạp điện : Điện năngĐiện năng chuyển thành chuyển thành hóa nănghóa năng</b>
<b> </b>
<b> Cho dịng điện một chiều vào acquy, HCho dòng điện một chiều vào acquy, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> bị bị </b>
<b>điện phân, xuất hiện hydro và oxi ở 2 cực.</b>
<b>điện phân, xuất hiện hydro và oxi ở 2 cực.</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>Pb<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b> <b><sub>PbO</sub></b>
<b>- Ở bản nối với cực âm của nguồn, </b>
<b>- Ở bản nối với cực âm của nguồn, PbO bị khử oxi <sub>PbO bị khử oxi </sub></b>
<b> thành Pb</b>
<b> thành Pb, làm cực âm của acquy., làm cực âm của acquy.</b>
<b>- Ở bản nối với cực dương của nguồn, </b>
<b>- Ở bản nối với cực dương của nguồn, Pb<sub>Pb</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>O<sub>O</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> bị oxi <sub> bị oxi </sub></b>
<b>hóa thành PbO</b>
<b>hóa thành PbO<sub>2</sub><sub>2</sub>, làm cực dương của acquy., làm cực dương của acquy.</b>
<b> </b>
<b> Giữa hai bản có một hiệu điện thế và acquy trở Giữa hai bản có một hiệu điện thế và acquy trở </b>
<b>thành nguồn điện.</b>
<b>thaønh nguồn điện.</b>
<b> Pb</b>
<b> PbO<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>PbO<sub>2</sub></b> <b> PbO</b> <b>Pb </b><b> PbO</b>
<b>+</b> <b>_</b>
<b>- Cực dương acquy : </b>
<b>- Cực dương acquy : PbOPbO<sub>2</sub><sub>2</sub> bị khử oxi thành PbO bị khử oxi thành PbO</b>
<b> </b>
<b> AcquyAcquy là nguồn điện hoạt động dựa trên phản là nguồn điện hoạt động dựa trên phản </b>
<b>ứng hóa học thuận nghịch, </b>
<b>ứng hóa học thuận nghịch, </b> <b>dự trữ hóa năng và dự trữ hóa năng và </b>
<b>chuyển thành điện năng</b>
<b>chuyển thành điện năng</b>
<b>- Phóng điện : </b>
<b>- Phóng điện : hóa nănghóa năng chuyển thành chuyển thành điện năngđiện năng</b>
<b> </b>
<b> Nối 2 cực của acquy đã nạp điện với vật dẫn, quá <sub>Nối 2 cực của acquy đã nạp điện với vật dẫn, q </sub></b>
<b>trình hố học xảy ra ngược lại :</b>
<b>trình hố học xảy ra ngược lại :</b>
<b>- Khi 2 cực giống nhau, dòng điện tắt, cần nạp </b>
<b>- Khi 2 cực giống nhau, dòng điện tắt, cần nạp </b>
<b>điện lại.</b>
<b>điện lại.</b>
A
<b>- Cực âm acquy : </b>
<b>2)</b>
<b>2)</b> <b>Acquy kiềm Ni – CdAcquy kiềm Ni – Cd : : </b>
<b>Cực dương là Ni(OH)Ni(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>, cực âm là , cực âm là Cd(OH)Cd(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>, nhúng , nhúng </b>
<b>trong dung dịch </b>
<b>trong dung dịch </b> <b>KOH hoặc NaOHKOH hoặc NaOH. Acquy kiềm có . Acquy kiềm có </b>
<b>hiệu suất nhỏ hơn acquy chì nhưng gọn nhẹ và bền </b>
<b>hiệu suất nhỏ hơn acquy chì nhưng gọn nhẹ và bền </b>
<b>hơn.</b>
<b>hơn.</b>
<b>3)</b>
<b>3)</b> <b>Suất điện động của acquy và dung lượng của Suất điện động của acquy và dung lượng của </b>
<b>acquy </b>
<b>acquy </b>
<b> </b>
<b> </b> <b>Suất điện động của acquySuất điện động của acquy</b> <b>có giá trị ổn định cỡ có giá trị ổn định cỡ </b>
<b>2,1V. Khi suất điện động giảm xuống đến 1,85V, </b>
<b>2,1V. Khi suất điện động giảm xuống đến 1,85V, </b>
<b>acquy phải được nạp điện lại.</b>
<b>acquy phải được nạp điện lại.</b>
<b>Moãi acquy có một </b>
<b>Mỗi acquy có một dung lượngdung lượng xác định. Đó là xác định. Đó là điện điện </b>
<b>lượng lớn nhất mà nó có thể cung cấp</b>
<b>lượng lớn nhất mà nó có thể cung cấp khi phát điện. <sub> khi phát điện. </sub></b>
<b>Đơn vị : </b>
<b>Đơn vị : Ampe.giờ (A.h)Ampe.giờ (A.h)</b>
<b>1 A.h = 1A.3600s = 3600 C</b>
<b>Nhúng 2 thanh kim loại khác nhau về phương diện </b>
<b>Nhúng 2 thanh kim loại khác nhau về phương diện </b>
<b>hóa học vào dung dịch điện phân, thì do 2 hiệu </b>
<b>hóa học vào dung dịch điện phân, thì do 2 hiệu </b>
<b>điện thế điện hóa giữa mỗi thanh và dung dịch </b>
<b>điện thế điện hóa giữa mỗi thanh và dung dịch </b>
<b>điện phân khác nhau nên giữa 2 thanh có một hiệu </b>
<b>điện phân khác nhau nên giữa 2 thanh có một hiệu </b>
<b>điện thế xác định.</b>
<b>điện thế xác định.</b>
<b>Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học</b>
<b>Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học</b>
<b>Ngun tắc hoạt động của acquy</b>
<b>Ngun tắc hoạt động của acquy</b>
<b>Dựa trên phản ứng thuận nghịch : </b>
<b>Dựa trên phản ứng thuận nghịch : </b>
<b>Nạp điện : tích trữ năng lượng dưới dạng hóa năng </b>
<b>Nạp điện : tích trữ năng lượng dưới dạng hóa năng </b>
<b>Phát điện : giải phóng năng lượng dưới dạng điện </b>
<b>Phát điện : giải phóng năng lượng dưới dạng điện </b>
<b>năng</b>
<b>1. Kim loại tiếp xúc với chất điện phân thì trên kim </b>
<b>loại và chất điện phân xuất hiện :</b>
<b>a) điện tích dương</b>
<b>b) điện tích âm</b>
<b>c) các điện tích trái dấu</b>
<b>d) các điện tích cùng dấu</b>
<b>2. Hiệu điện thế điện hóa phụ thuộc :</b>
<b>a) Bản chất kim loại</b>
<b>b) Nồng độ dung dịch </b>
<b>3. Pin Daniell có cấu tạo :</b>
<b>a) Cu nhúng vào CuSO<sub>4</sub></b>
<b>b) Zn nhúng vào ZnSO4</b>
<b>c) Có vách ngăn giữa CuSO<sub>4</sub> và ZnSO<sub>4</sub></b>
<b>d) Câu a, b và c đúng</b>
<b>4. Pin Leclanche có cấu tạo :</b>
<b>a) Cực âm là kẽm</b>
<b>b) Cực dương là than chì </b>
<b>5. Acquy chì khi phát điện có đặc điểm :</b>
<b>b) PbO bị khử oxi trở thành Pb</b>
<b>c) Pb<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>bị oxi hóa trở thành PbO<sub>2</sub></b>
<b>d) Câu b và c đúng</b>