Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.42 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cung cấp những kiến thức cơ bản, kỹ năng trong việc sử dụng máy tính phục vụ việc học tập của học sinh.
Hình thành khái niệm về tổ chức, lưu trữ thông tin trên máy tính.
Kỹ năng sử dụng Phần mềm ứng dụng trên máy tính: xử lý văn bản, xử lý số liệu, xử lý ảnh,
Khai thác InterNet, và một số phần mềm học tập (Toán , Lý , Hố, Địa,...).
II. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Tồn bộ chương trình Tin học bậc THCS có số tiết là :
Tổng số tiết <i>315 tiết </i>
bao gồm 91 tiết Lý thuyết
182 tiết Thực hành
42 tieát Kiểm tra kỹ năng
Chia làm 5 module như sau:
1) Module 1: MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH (Enviroment) 39 tiết
2) Module 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN (Word processing). 39 tiết
3) Module 3: BẢNG TÍNH CƠ BẢN (Work sheet) 39 tiết
4) Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG (Application program): Ứng dung 1, 2, 3, 4,5 111 tiết
Phân phối nội dung chương trình vào các khối lớp như sau
<i>KHÓI</i>
<i>LÓP</i>
<i>HỌC KỲ I (45 tiết – 15 tuần)</i>
<i>(1 tiết LT + 2 tiết TH ) / Tuần</i>
<i>HỌC KỲ II (45 tiết – 15 tuần)</i>
<i>(1 tiết LT + 2 tiết TH ) / Tuần</i>
6 Module 1: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH
(Enviroment) 39 tiết
+ Windows 30 tiết
+ DOS (+ NC) 9 tiết
Kiểm tra : 6 tieát
Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 1
(một số chương trình ứng dụng của Windows) 39 tiết
+ Anti virus.
+ System tools (Disk)
+ Calculator – Adress book - Font – Printer - Sound
+ VN Keyboard – Typing .
+ Wordpad (Text)
Kiểm tra : 6 tiết
7 Module 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN
(Word processing). 39 tiết
Kiểm tra : 6 tiết
Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 2
(sử dụng InterNet, Email, Web) 21 tiết
+ Internet Explorer
+ Out look Express
+ Microsoft Frontpage
Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 3
(sử dụng Phần mềmNhạc – Hoạ) 18 tiết
+ Paint (Vẽ)
+ Encore (Nhạc)
Kiểm tra : 6 tiết
8 Module 3: BẢNG TÍNH CƠ BẢN
(Work sheet) 39 tiết
Kiểm tra : 6 tiết
Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 4
(Phần mềm học Toán – Lý – Hoá – Anh ) 24 tiết
+ Crocodile physics + Chemist + Math
+ English Study
Module 5: NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH CƠ BẢN
(Pascal for DOS) 15 tiết
Kiểm tra : 6 tiết
9 Module 5: NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH CƠ BẢN
(Pascal for DOS) 30 tiết
Module 4: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 5
(học sinh viết chương trình ứng dụng) 9 tiết
Kiểm tra 6 tiết
<b>1/ Module: MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH </b>(Enviroment)
Nội dung:
Giới thiệu hệ điều hành Windows 9x, DOS.
Cách sử dụng Windows 9x để điều khiển máy tính thi hành các chương trình ứng dụng.
Thời lượng:
39 tiết (13 tiết lý thuyết + 26 tiết thực hành): gồm 9 bài lý thuyết và 26 bài thực hành.
06 tiết kiểm tra.
<b>BAØI</b> NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC <b>THỜI</b>
<b>LƯỢNG</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Phần cứng (hardware).</b>
+ Thiết bị nhập + Thiết bị lưu trữ
+ Thiết bị xử lý + Thiết bị xuất
<b>II/ Phần mềm (software)</b>
+ Phần mềm hệ thống.
+ Phần mềm ứng dụng.
+ Phần mềm lập chương trình.
<b>III/ Đơn vị đo lường lưu trữ thông tin</b>
+ Data : bảng mã: ASCII, UNICODE.
+ Đo lường thông tin: Bit - Byte.
Nhận biết được cấu trúc cơ bản của hệ thống
máy tính (Computer).
Nhận biết được cấu trúc máy tính đang sử
dụng.
Phân biệt được phần mềm hệ thống
(windows – DOS) và phần mềm ứng dụng .
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Quan sát và nhận biết cấu hình của máy tính đang sử dụng
+ Khởi động máy tính và quan sát các thơng tin trên màn hình.
+ Ghi nhận các thơng tin liên quan đến CPU, RAM, các ổ đĩa, các cổng MT
+ Tập điều chỉnh màn hình: bright, contrast, width, height, zoom, …
+ Bài tập 2: Nhận biết các loại phần mềm
+ Khởi động máy tính bằng đĩa mềm: đĩa boot, đĩa data.
+ Nạp và sử dụng chương trình Touch, Typing
+ Tạo một file lênh BAT, thi hành file lệnh BAT naøy
Xác định được tốc độ CPU, dung lượng bộ
nhớ.
Xác định được các ổ đĩa có trên máy tính.
<b>BÀI</b> NỘI DUNG U CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC <b>THỜI</b>
<b>LƯỢNG</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về hệ điều hành.</b>
+ Khái niệm
+ Phân loại hệ điều hành (DOS-WINDOW)
<b>II/ Giới thiệu hệ điều hành Windows 9.x</b>
1/ Windows là gì ? Các đặc tính của Windows (tác động theo đối tượng – thực
hiện nhiều công việc cùng lúc: multi tasking
2/ Khởi động Windows
+ Khởi động windows
+ Các trường hợp khởi động Windows bất thường: sự cố mất điện (scandisk),
lỗi hệ thơng gây ra do sử dụng một số chương trình (Safe mode), lỗi do hệ
thống bị virus máy tính (boot DOS).
3/ Thoát Windows (Shut down)
+ Thoát Windows
+ Thoát Windows với các sự cố: treo máy
Hiểu được phương cách điều khiển máy tính
(phải thông qua hệ điều hành).
Biết cách nạp thốt chương trình Windows
Xử lý một số lỗi kỹ thuật trong quá trình tắt
mở máy tính: tắt máy tính đột ngột (mất
điện,…); Reset do phần mềm bị treo (Not
responding).
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Khởi động máy tính
+ Khởi động máy tính bằng đĩa cứng (Windows).
+ Khởi động máy tính bằng đĩa mềm (DOS) hoặc CD rom.
+ Nạp một chương trình ứng dụng trong DOS, trong Windows: Typing Tutor (for Win),
Type (for DOS)
Bài tập 2: Khởi động máy tính bằng Windows
+ Qui trình mở điện và khởi động máy tính bằng Windows.
+ Qui trình tắt máy tính (Shut Down).
+ Cách khởi động máy tính bằng Windows khi ấn phím F8 (safe mode, command,...)
+ Cách khởi động máy tính có chọn lựa hệ điều hành.
Kỹ năng khởi động máy tính bằng các loại
đĩa được trang bị theo máy tính.
Phân biệt được mơi trường làm việc của Win
– Dos: thể hiện về thời gian, về giao diện
màn hình, việc load các chương trình ứng
dụng của Dos, Win.
Phương cách phục hồi hoạt động của
Windows khi có sự xung đột xảy ra do việc
cài đặt chương trình, thiết bị (safe mode).
<b>I/ Các thành phần của màn hình Windows (Active desktop)</b>
1/ Các thành phần của active desktop: chọn dạng hoạt động của Active desktop:
Web – Classic, sắp xếp các Icon trên màn hình Win.
2/ Thiết lập thuộc tính của Active Desktop (properties).
<b>II/ Sử dụng các Icon - Taskbar</b>
Nhận biết màn hình Windows .
Thao tác với các đối tượng trên Desktop của
Windows.
Luyện tập thao tác sử dụng mouse.
<b>LƯỢNG</b>
1/ Sử dụng Taskbar: Hide / show , Moving
2/ Sử dụng Icon (= Shortcut): add , move , delete
3/ Sử dụng Start Menu, button.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Trình bày màn hình windows (active desktop)
+ Chuyển đổi màn hình dạng Web page – Classic.
+ Sắp xếp các Icon (arrange Icon, Line up Icon)
+ Xác lập các thuộc tính màn hình làm việc (tuỳ theo ý: Background, Screen saver,
Appearance, Effect, Setting)
Bài tập 2: Sử dụng màn hình Windows
+ Sử dụng các Icon: open, copy, delete, rename
+ Sử dụng Taskbar: hiện , ẩn các button chương trình trên Task bar (Tools bar,
properties, ….)
+ Tạo mới các Short cut.
+ Tạo các Short cut cho file dữ liệu của một chương trình ứng dụng)
+ Sử dụng Start menu (Short Start Menu): chọn lựa, trình bày (Add, Remove, Clear)
Trình bày màn hình Windows theo ý thích.
Tạo được Short cut cho chương trình ừng
dụng có trên đĩa của máy tính. (tạo – xố)
Sắp xếp các mục lệnh trong start menu
(sắp xếp, xếp nhóm, xố)
<b>I/ Cách sử dụng Keyboard</b>
1/ Cấu trúc cơ bản của bàn phím: khu phím chữ, khu phím chức năng, khu phím
số, khu phím di chuyển.
2/ Cách sử dụng các ngón tay trên bàn phím.
3/ Thao tác sử dụng Shortcut key.
4/ Cách đặt bàn phím và tư thế ngồi trước máy tính.
1/ Cấu trúc cơ bản một mouse.
2/ Thao tác sử dụng mouse: Click , Double click, Drap–drop.
3/ các ký hiệu của mouse trên màn hình.
Biết cách sử dụng keyboard, mouse trong
điều khiển hoạt động máy tính.
Rèn luyện kỹ năng sử dụng bàn phím.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: làm quen sử dụng bàn phím và mouse
+ Sử dụng tổ hợp phím.
+ Sử dụng mouse.
+ Phối hợp mouse và keyboard.
Bài tập 2: Sử dụng chương trình Type, Touch (for DOS) hoặc Typing Turtor (for Win)
+ Luyện tập sử dụng các ngón tay trên các phím .
Cách sử dụng 10 ngón trên bàn phím.
Cách sử dụng thao tác mouse: click, double
click, drap drop.
Sử dụng phối hợp bàn phím, mouse.
<b>BÀI</b> NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC <b>THỜI</b>
<b>LƯỢNG</b>
Bài tập 3: Sử dụng chương trình Type, Touch (for DOS) hoặc Typing Turtor (for Win)
+ Luyện tập sử dụng các ngơn tay trên các phím, tăng tốc độ.
Bài tập 4: Luyện tập theo bài text
+ Luyện tập theo bài text (sử dụng Word Pad và gỏ phím khơng dùng tiếng Việt).
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về file – folder</b>
1/ Khái niệm file - folder trong windows
+ Tổ chức folder của mỗi đĩa: cấu trúc cành cây (Hierarchical)
+ Tên file (dài 255 ký tự, có ký tự trắng) và các ký hiệu qui ước.
2/ Phân loại Folder – File
- File folder, System folder
- File : data, application, system
- Thuộc tính của file – folder: Read Only, Hidden
4/ Đường dẫn (path)
<b>II/ Sử dụng chương trình quản lý file </b>(Windows Explorer hoặc My Computer)
1/ Nạp WE (Openning Program)
2/ Trình bày nội dung cửa sổ WE
- Các thanh cơng cụ.
- Nội dung theo kiểu trang WEB (Web Style – Classic Style).
- Cách thể hiện file: Small icon, List, Detail.
3/ Sử dụng WE
+ Cách chọn ổ đĩa hiện ra nội dung.
+ Cách mở Folder.
+ Caùch chọn một, nhiều file.
<b>III/ Quản lý File-Folder trên đĩa </b>(sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer)
1/ Tạo folder
2/ Sao chép File-Folder (Copy – Send)
3/ Di chuyền File-Folder (Move)
4/ Xoá File-Folder (Delete)
5/ Phục hồi file đã xoá (Restore)
6/ Thay đổi thuộc tính của File-Folder (Read only, Rename)
Các hình thức tổ chức lưu trữ thơng tin bằng
máy tính: File - Folder.
Qui ước đặt tên file – folder trong windows
Biết cách tổ chức hệ thống lưu trữ thông tin:
(tổ chưc các folder để lưu file, nhận biết
đường dẫn tới các folder chứa file).
Biết cách tìm kiếm file trên hệ thông máy
tính, sử dụng thơng tin có trong file (xem
trước nội dung của file).
<b>LƯỢNG</b>
<b>IV/ Tìm kiếm File – Sử dung file</b>
1/ Tìm file trên đĩa (sử dụng Start / Find).
2/ Mở file.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Nhận biết tổ chức Folder của đĩa cứng và các hình thức thể hiên File
+ Quan sát các cách thể hiện tên file, tên folder trên đĩa : folder mở-đóng, file data của
chương trình ứng dụng nào ?.
+ Cách mở – đóng một Folder (sủ dụng ký hiêu [+] trên cấu trúc cây của Folder)
+ Cách đọc một file data có trên đĩa.
+ Cách đổi tên file, folder.
Bài tập 2: Sử dụng My Computer
+ Trình bày cửa sổ My computer: View \ As Web page, View \ Explorer bar \ Folder
+ Sử dụng các hình thức hiện tên file: View: Icon, List, Detail
+ Tập Copy, Send, Delete các file , folder.
Bài tập 3: Sử dụng Windows Explorer
+ Thực hiện lại các công việc đã làm bằng My Computer (BT2)
Bài tập 4: Quản lý file bằng WE
+ sao chép file có dung lượng lớn (nén file, cắt file)
+ Tạo một cấu trúc Folder theo nhu cầu
+ Tìm kieám file (trong WE, trong Menu Start).
Xem Icon của file biết được chương trình
ứng dụng nào sẽ được nạp để đọc file dữ
liệu đó.
Phân biệt được các loại file. Xác định được
đường dẫn tới folder chứa file.
Tổ chức được cấu trúc Folder trên đĩa của
cá nhân theo nhu cầu công việc.
Biết cách sao chép file, di chuyển file, xố
file, phục hồi file bằng các chương trình
<b>I/ Nạp - thốt chương trình ứng dụng có trong windows 9.x</b>
1/ Đặc điểm chung của chương trình ứng dụng hoạt động trong Windows
+ dễ cài đặt, dễ nạp, dễ thoát.
+ Chế độ hoạt động đa nhiệm (multi tasking)
+ Tính chất WYSIWYG. (What You See Is What You Get)
2/ Cách mở chương trình ứng dụng (Open a program)
- Sử dụng Start, Icon, button, Run.
- Cách nhận biết chương trình ứng dụng đã nạp (quan sát ở TaskBar)
3/ Cách thốt chương trình ứng dụng (Exit a program)
- Sử dụng menu: File / Exit , Close button [x] , hot key: [Alt] + [F4]
- Trường hợp chương trình bị treo (Not responding),
- sử dụng hot key: [Ctrl] + [Alt] + [Del] và chọn [End Task]
Cách nạp – thoát (Load – Eõxit) các chương
trình ứng dụng
Cấu trúc cơ bản của cửa sổ chương trình
ứng dụng hoạt động trong Windows và
Cách sử dụng các đối tượng (object) trên
cửa sổ chương trình
Cách cài đặt chương trình ứng dụng.
<b>BAØI</b> NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC <b>THỜI</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>II/ Cài đặt chương trình ứng dụng trong windows 9.x</b>
1/ Cài đặt tự động theo đĩa chương trình.
2/ Cài đặt Start / Run và file Setup.exe của chương trình.
3/ Tạo Shortcut cho các chương trình ứng dụng.
4/ Cách gỡ bỏ một chương trình ứng dụng (Uninstall)
<b>III/ Các thành Phầncủa cửa sổ chương trình ứng dụng</b>
1/ Cấu trúc cơ bản cửa sổ của chương trình ứng dụng.
+ Tille bar + Menu bar + Tools bar
+ Status bar + Working area + Scroll bar
2/ Thao tác cơ bản trên cửa sổ chương trình ứng dụng
- Thay đổi kích cở: phóng to (maximize), thu nhỏ (minimize), kích cỡ tuỳ ý
- Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương trình ứng dụng đã mở (sử dụng: Task
bar, [Alt] + [Tab]
3/ Trình bày các nội dung trên màn hình (View)
* Hiện các thanh công cụ: tools bar, status bar,
* Hiên các nội dung trình bày: zoom,
<b>IV/ Thực hiên việc nạp và sử dụng một chương trình ứng dụng</b>
* Sử dụng chương trình Typing (trong Win)
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Sử dụng chương trình ứng dụng có trong Windows
+ Nạp và thốt chương trình ứng dụng bằng Start menu, Icon , Button, Hot Key.
+ Chấm dứt chương trình bằng tổ hợp phím [Ctrl] [Alt] [Del]
+ Nạp một chương trình từ đĩa mềm, tạo một Short cut để nạp chương trình.
Bài tập 2: Cài đặt một chương trình ứng dụng trên đĩa CD (hoặc đĩa mêm)
+ Chương trình cài tự động (auto run: cài chương trình Typing Tutor, WinZip)
+ Cài chương trình bằng lênh Setup, Install có trong đóa chương trình(cài chương trình
Pascal for DOS).
Bài tập 3: Sử dụng cửa sổ chương trình ứng dụng
+ Phóng to, thu nhỏ, ẩn dấu cửa sổ chương trình ứng dụng
+ Chuyển đổi cửa sổ chương trình ứng dụng.
Bài tập 4: Trình bày cửa sổ một chương trình ứng dụng
+ Trình bày cửa sổ của My Computer (sử dụng menu lênh View).
+ Sử dụng chương trình Typing Turtor
Thao tác sử dụng chương trình: nạp (Load)
– nhập liệu, xử lý (Input & Proces) – lưu trữ
(Save) – thốt (Exit)
Cách tạo Icon, Short cut cho một chương
trình ứng dụng.
Cài đặt chương trình (Setup)
<b>LƯỢNG</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Cài đặt một số thuộc tính</b>
1/ Cài đặt Font chữ.
2/ Thay đổi cách thể hiện: Ngày – Giờ , Số , Ký hiệu tiền tệ (Regional Setting)
3/ Định lại ngày giờ hiện tại cho máy tính.
<b>II/ Thiết lập chế độ hoạt động Keyboard – mouse – printer</b>
1/ Thiết lập hoạt động cho key board.
2/ Thiết lập chế độ hoạt động của mouse.
3/ Thiết lập chế độ hoạt động của máy in.
+ độ nét bản in.
+ cở giấy sử dụng.
Biết cách thiết lập một số các thuộc tính
thường sử dụng của Windows: ngày giờ,
dấu phảy ngàn, ký hiệu tiền tệ,...
Biết cách thêm Font chữ, lựa chọn lọai máy
in.
Biêt thiết lập các chế độ hoạt động của bàn
phím, mouse phù hợp với hoạt động của cá
nhân.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Sử dụng Setting/ Control Panel
+ Thêm Font
+ Mở Clock, chỉnh dạng ngày giờ, cài đặt giờ cho máy tính (Regional Setting,
Date&Time)
Bài tập 2: Thiêt lập chế độ hoạt động cho các thiết bị
+ Keyboard: Speed
+ Mouse: double click speed, Pointer Scheme, Pointer speed
+ Printer: Set as default, Properties: graphic resolution, dithering, intensitive
Bieùt cách thiết lập một số thuộc tinh của
chương trình Windows phù hợp với nhu cầu
công việc: dạng ngày giờ, dạng dấu chấm
thập phân
Biết điều chỉnh các thiết bị phụ trợ phù hợp
với thao tác cá nhân: keyboard, mouse, máy
in (chế độ in ấn).
Biết cách xác định lại ngày giờ của máy
tính.
<b>I/ Khái niệm về hê điều hành DOS</b>
+ Mơi trường làm việc cho các chương trình ứng dụng.
+ Điều khiển máy tính làm việc thơng qua câu lệnh.
<b>II/ Cách nạp chương trình dos</b>
1/ Naïp DOS
+ Chọn Dos prompt của Start Program, Nạp DOS bằng đĩa mềm BOOT máy ,
sử dụng F8 khi bậât máy (cho WIN 9X).
+ Cấu trúc màn hình DOS.
Biết DOS là một hệ điều hành máy tính và
phương cách sử dụng DOS trong việc quản
lý file, thi hành các chương trình máy tính.
Biết sử dụng các câu lệnh DOS thông
dụng – cách nạp một chương trình hoạt
động trong DOS
<b>BAØI</b> NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC <b>THỜI</b>
<b>LƯỢNG</b>
2/ Cách thoát DOS
+ Cách thoát khi nạp từ Start Program Menu trở về Windows.
+ Cách thoát khi nạp bằng đĩa mềm boot máy (khởi động lại máy).
<b>III/ Cách sử dụng một số lệnh thông dụng của DOS</b>
+ Lệnh : chuyển ổ đóa, chuyển thư mục.
+ Lệnh: tạo thư mục, sao chép file, xoá file
<b>IV/ Cách nạp một chương trình chạy trong DOS</b>
1/ Nạp chương trình thường trú: chương trình điều khiển gõ bàn phím tiếng việt, màn
hình tiếng Việt: VRD.EXE
2/ Nạp chương trình ứng dụng: Norton Commander (NC)
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Khởi động máy tinh bằng hệ điều hành DOS
+ Bằng Dos prompt trong Windows, bằng đĩa mềm, đĩa CD
+ Quan sát màn hình DOS, thực hiện lệnh prompt để đổi dấu báo DOS
+ Tạo một file lệnh BAT và thi hành file lệnh này.
+ Tìm directory chứa các file lệnh của DOS, thực hiện lênh ngoại trú CHKDSK đĩa
mềm
Bài tập 2: Thực hiện một số lênh thường dùng của DOS
+ Cú pháp lệnh tìm sự giúp đỡ về chức năng câu lệnh.
+ Chuyển ổ đĩa, CD, DIR
+ COPY, DEL , MD, MOVE
Bài tập 3: Thực hiện một số lênh thường dùng của DOS
+ Tìm kiềm file : DIR *.* /S
+ FORMAT, DISKCOPY
Bài tập 4: Nạp một số chương trình chạy trong DOS
+ Nạp chương trình Tiéng Viềt : VRD
+ Nạp chương trình điều khiển Mouse.
+ Nạp chương trình soạn thảo văn bản: QE (hoặc SK, EDIT)
Thực hiện được cách điều khiển máy tinh
trong hệ điều hành DOS
Thực hiện lệnh DOS và nhận biết kết quả
của công việc qua các câu thông báo.
Sử dụng các lệnh thơng dụng của DĨ trong
việc quản lý file.
Sử dụng một số chương trình ứng dụng
trong DOS.
<b>I/ Cách sử dụng chương trình NC</b>
2/ Sử dụng màn hình NC
Biết cách sử dụng NC trong HĐH DOS để
quản lý các file có trên máy tính (vận dụng
<b>LƯỢNG</b>
+ Sử dụng Menu lệnh của NC
+ Chọn ổ đóa cho khung trái – phải của NC
+ Hiện tên file: Full, Brief
+ Vào ra Folder
+ Hiện cấu trúc Folder của một đóa.
<b>II/ Cách quản lý file bằng NC</b>
1/ Tạo Directory
2/ Chép – dời – xố File.
3/ Nén và xả nén file.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Nạp – thốt – trình bày màn hình NC
+ Sử dụng các hình thức hiện tên file: Brief, Full
Bài tập 2: Quản lý file
+ Taäp Copy, Move, Rename , Delete các file , directory.
+ Nén file
<b>o</b> Thực hiên viêïc tổ chức lưu trữ file
trên đóa bằng NC
<b>o</b> Vận dụng các kỹ năng sử dụng
của WE để thực hiện sử dụng NC trong môi
trường DOS.
<b>2/ Module: ỨNG DỤNG 1</b> (SỬ DỤNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CỦA WINDOWS)
Nội dung:
Giới thiệu các chương trình ứng dụng của Windows, phục vụ cho việc quản lý thông tin trên máy tính: Windows Explore, Wordpad, Paint, Scan disk, ...
và một số Phầnmềm về nhạc, hoạ , luyện tập kỹ năng sử dụng bàn phím, .
Cách sử dụng các chương trình trên.
Thời lượng:
39 tiết (13 tiết lý thuyết + 26 tiết thực hành): gồm 07 bài lý thuyết và 26 bài thực hành.
06 tiết kiểm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
<b>VIRUS MAÙY TÍNH</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về virus máy tính</b>
1/ Virus máy tính là gì ?
2/ Phân loại virus máy tính (boot – file)
<b>II/ Cách phịng chống và xử lý virus</b>
1/ Cách phòng virus.
2/ Cách tạo đóa mềm boot máy
3/ Cách xử dụng các chương trình diệt virus.
Biết nguy hại của virus máy tính , biết cách
phòng chống và diệt virus
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Xử dụng các chương trình diệt Virus
+ Tạo đóa boot máy sạch: FORMAT, DISKCOPY, STARTUP DISK
+ Một số chương trình diệt virus thơng dụng (DOS-WIN): Xử dụng D2, BKAV, MC
CAFEE
Bài tập 2: bảo quản dữ liệu
+ Back Up dữ liệu.
Biết cách bảo vệ dữ liệu của máy tính.
Cách thực hiện việc diệt virus trên máy tính.
<b>QUẢN LÝ ĐĨA – Ổ ĐĨA</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Bảo trì ổ đĩa cứng</b>
+ Scandisk. + Disk clean up. + Disk defragment.
<b>II/ Định dạng đóa mềm</b>
+ Format đĩa chứa Data.
Biết sử dụng các chương trình của Windows
để quản lý ổ đĩa – đĩa: format , defragtment.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Xử lý đĩa cứng
+ Kiểm tra đĩa: cố định các vùng bad, gom các vùng ghi dữ liệu (defragment)
+ Dọn dẹp các file data phát sinh để ở thư mục gốc
Nhận biết và đánh giá tình trạng hoạt động
của đĩa cứng: dung lượng, tôc độ đọc ghi, ...
Biết cách xử lý đĩa mềm để bảo đảm an
LƯỢNG
Bài tập 2: Xử lý đĩa mềm
+ Tạo đĩa chứa data
+ Kiểm tra đóa cố đinh các vung bad.
tồn của việc ghi chép dữ liệu lên đĩa .
<b>SỬ DỤNG CALCULATOR - ADDRESS BOOK</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Sử dụng Calculator</b>
+ Cách sử dụng calculator.
+ Sử dụng các kết quả tính toán.
<b>II/ Sử dụng Address book</b>
+ Cách sử dụng Address book
+ Cách nhập, sử dụng địa chỉ, backup các địa chỉ
Biết cách sử dung Calculator trong khi đang
thực hiện các cơng việc của chương trình
khác.
Biết cách lưu các địa chỉ trong các quan hệ
và khi cần có thể gọi ra và sử dụng các địa
chỉ đó.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Sử dụng Calculator trong một số tinh toán thông dụng
Bài tập 2: Sử dụng Address book để lưu địa chỉ bạn bè
Thực hiện một số phép tính số học bằng
máy tính (Calculator)
Biêt thu thập thơng tin về bạn bè đểû nhập
dữ liệu vào Address book.
<b>SỬ DỤNG ÂM THANH TRONG WINDOWS</b>
<b>I/ Thiếât lập âm thanh cảnh báo.(Sounds Event)</b>
+ Tạo âm thanh cảnh báo cho các trường hợp: nạp chương trình, đóng chương trịnh,
chương trình bị lỗi (program error), xoá trống Recycle Bin (Empty Recycle Bin)
<b>II/ Phát thanh trong windows</b>
1/ Điêøu chỉnh âm lượng (Volume Control)
2/ Sử dụng cd audio (CD player)
Biết cách thiết lập các âm thanh cảnh báo
cho các hoạt động trong Win.
Biết cách phát âm thanh của các CD audio
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Thiết lập âm thanh cho các công việc.
Âm thanh cảnh báo cho công việc
+ nạp file
+ thốt chương trình
+ lỗi sai khi làm việc, ….
Thu và phát âm thanh
+ Thu và lưu âm thanh.
Biết cách điều chỉnh các thiết bị đểå thực
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
+ Sử dụng CD audio.
+ Sử dụng CD audio MP3
<b>XEM HÌNH ẢNH TRONG WINDOWS</b>
A: LÝ THUYEÁT
<b>I/ Xem video (sử dụng Windows Media Player)</b>
1/ Xem các file movie dạng AVI của Windows (Interactive CD sampler)
2/ Sử dụng VCD (Windows Media Player)
<b>II/ Xem file aûnh (Imaging) trên đóa.</b>
+ Giới thiệu các loại file ảnh thường dùng: BMP. GIF, JPG, ...
+ Sử dụng chương trình xem ảnh: Imaging
<b>III/ Sửa chữa ảnh (Microsoft Photo Editor)</b>
+ Nhập file ảnh từ Scanner, Camera, File
+ Chỉnh sửa: độ. sáng, độ nét, cẳt bớt , chú thích ảnh…
Biết cách xem các file hình ảnh do các thiết
bị cung cấp: Scanner, Digital camera,...
Biết cách xem các CD video (VCD)
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Xem VCD (file ảnh dạng DAT) , xem các file ảnh dạng AVI
Bài tập 2: Xem và xử lý các file ảnh (chỉnh màu, độ sáng,..)
Bài tập 3: Sử dụng một số hình ảnh mẫu (Clip Art. dùng ACDSee, Imaging)
Bài tập 4: Nhập file ảnh từ Scanner.
Bài tập 5: Chỉnh sửa một số file ảnh.
Bài tập 6: Thực hiện một ảnh nhập từ Scanner, kết hợp ảnh mẫu đểå tạo ra một ảnh mới.
Tìm được file ảnh trên máy tính, điều chỉnh
được độ sáng tối, độ tương phản, sắc độ
của ảnh và lưu thànhh một file mới.
Tạo được album ảnh đểå xem và phụ chú
vào các ảnh.
<b>SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về bộ mã Font chữ Việt dùng trong Windows</b>
1/ Bảng mã Unicode.
2/ Font 1 byte vaø Font 2 byte.
<b>II/ Cách cài đặt chương trình Tiếng Viêt. (VietWare-VietKey, ...)</b>
1/ Cách cài đặt chương trình bàn phím Tiếng Việt
2/ Cách chọn bộ mã Tiếng Việt, cách chọn Kiểu đánh Tiếng Việt.
3/ Cách cài đặt Font tiếng Việt trong Windows
Sử dụng Phần mềm Tiếng Việt trong
Windows
Caùch gỏ Tiếng Việt trên bàn phím (Telex
-VNI)
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình sử dụng bàn phím Tiêng Việt : VietWare, Vietkey (cài đặt Biết cách chọn bộ mà font tiếng việt.
LƯỢNG
<i>và gỡ bỏ)</i>
Bài tập 2: Sử dụng bàn phím Tiêng Việt : theo kiểu Telex, VNI (sử dung Notepad hoặc
<i>Wordpad đểû tập gỏ phim tiếng Việt)</i>
Biết cách chọn cách gỏ bàn phím tiếng việt.
Biêt sử dụng bàn phím tiếng việt.
<b>SỬ DỤNG WORD PAD</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Cách nạp thoát WordPad</b>
1/ Khởi động (Openning Program)
2/ Thoát (Exit Program)
<b>II/ Cấu trúc màn hình Wordpad</b>
1/ Các thành Phầncửa sổ Wordpad
2/ Trình bày nội dung cửa sổ Wordpad, các thanh công cụ.
<b>III/ Sử dụng WordPad</b>
1/ Cách tạo một tài liệu mới.
2/ Cách mở một tài liệu đã có trên đĩa.
3/ Cách lưu trữ một tài liệu.
<b>IV/ Nhập và trình bày văn bản</b>
1/ Cách nhập văn bản: nhập, xố, chép, tìm và thay thế từ
2/ Định dạng đoạn văn
+ So lề (Format paragraph) + Tạo bullet
+ Chọn kiểu chữ, nét chữ, cỡ chữ (Font, style, size)
+ Đặt Tab
3/ In tài liệu
+ File / Page Setup: Chọn khổ giấy (size), lề giấy (margin), Chiều trang in (Orientation)
+ File / Print preview: xem trước trang in trên màn hình.
+ File / Print: chọn trang in (print range)
Trình bày màn hình wordpad.
Sử dụng được wordpad đểå soạn thảo một
văn bản đơn giản.
Biết cách lưu và mở một văn bản.
Thể hiện một bản thảo văn bản đơn giản
bằng Wordpad.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Trình bày màn hình WordPad
Bài tập 2: Nhập các bài văn mẫu
Bài tập 3: Nhập các bài văn mẫu
Bài tập 4: Nhập các bài văn mẫu
chuyển đổi bộ mã Tiêng việt của tài liệu (VNI-> các bộ mã tiếng việt khác và ngược lại.
Kỹ năng nhập và trình bày văn bản: chọn kiểu
chữ, cỡ chữ, nét chữ, trìnhbày đoạn văn, ....
Kỹ năng sử dụng các phím nóng (Hot key):
Home, End, Ctrl + ->, ....
Nhận biết được dạng thức của trang văn
bản đã trình bày.
<b>KIỂM TRA MODULE 1</b>: <b>MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH</b> (6 tiết)
1/ Kiểm tra 1 tiết: (4 x 1 tiết)
Kiểm tra nhận biết về tên gọi các đối tượng của màn hình , của bàn phím, của mouse; qui trình sử dụng máy tính.
Kiểm tra về cách tổ chức lưu trữ thông tin trên máy tính (tổ chức folder).
Kiểm tra qui trình cài đặt hoăc gỡ bỏ một chương trình ứng dụng.
2/ Kiểm tra Học Kỳ (2 x 1 tiết)
LT: qui trình tực hiện các cơng việc: mở máy , nạp chương trình, cài đặt chương trình, ...; các hotkey điều khiển trong Windows, trong các chương trình
ứng dụng của Windows, trong thao tác chọn lựa các đối tượng của một chương trình.
TH: Kỹ năng sử dụng chương trình, kỹ năng trình bày windows theo thói quen.
<b>KIỂM TRA MODULE 4</b>: <b> ỨNG DỤNG 1 </b> (6 tiết)
1/ Kiểm tra 1 tiết : (4 x 1 tiết)
Cách phòng chống và diệt Vius máy tính.
Cách Format đóa mềm.
Cách sử dụng bàn phím tiếng Việt.
Cách sử dụng các đĩa âm thanh, hình ảnh.
2/ Kiểm tra Học Kỳ : (2 x 1 tiết)
LT: phương cách bảo tồn dữ liệu (phịng chơng virus máy tính, xem ảnh, xem tài liệu, sử dụng âm thanh trên máy tính.
Noäi dung:
Biết sử dụng Phần mềm xử lý văn bản đểå nhâïp, lưu trữ tài liệu.
Biết cách tổ chức phân loại dữ liệu được nhập bằng Phần mềm xử lý văn bản.
Biết cách trình bày trên màn hình , trên giấy nội dung của một tài liệu.
Thời lượng:
39 tiết (13 tiết lý thuyết + 26 tiết thực hành): gồm 10 bài lý thuyết và 26 bài thực hành.
06 tiết kiềm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về loại dữ liệu văn bản</b>
1/ Khái niệm về Text, Character, Word, sentence.
2/ Khái niệm về Line, Paragraph, Select Text, Section
<b>II/ Giới thiệu Phần mềm xử lý văn bản: MSWORD</b>
1/ Đặc điểm của MSWORD.
2/ Cách nạp thốt MSWORD.
3/ Trình bày cửa sổ MSWORD
+ Sử dụng các phần tử của cửa sổ MSWORD
+ Chọn cách trình bày cửa sổ nhập liệu: normal, page layout (print layout)
Nhận biết những đặc trứng của Phần mềm
xử lý văn bản
<b>B: THỰC HÀNH</b>
Bài tập 1: Trình bày màn hình WinWord
Bài tập 2: Nhập một bài Text
Thể hiện các khái niệm về Character, Word, Sentence, Line, Paragraph, Select Text,
Section
Nhận biết cách sử dụng các thành phần của
cửa sổ chương trình MS Word.
Nhận biết được đoạn văn (paragrahp), dịng
(line) trong màn hình làm việc của MS
Word.
1/ Qui trình tạo một văn bản – tài liệu
+ Tạo một file văn bản mới (hoặc mở file văn bản đã có)
+ Lưu file văn bản vào folder có trên đĩa với một tên file.
+ Nhập liệu và trình bày nội dung.
Biết cách nhập nhanh và chính xác nội dung
văn bản và thuận lợi cho việc xử lý , trình
BÀI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
+ Đóng và lưu file văn bản khi ngứng soạn thảo.
2/ Kiểm tra các chế độ, hoạt động
+ của bàn phím: [Caps Lock], [Insert] (ovr/insert);
+ font chữ sử dụng, dạng thức trình bày của paragraph
+ Một số lưu ý khi sử dụng các phím: [space bar], [] (back space)
3/ Nhập dữ liệu
<b>II/ Hiệu chỉnh văn bản</b>
1/ Tìm và thay thế.
2/ Đánh dấu khối theo dịng, theo cột, tồn văn bản,...
3/ Xố, di chuyển một nhóm chữ.
4/ Sao chép nhóm chữ, dạng thức trình bày của một đoạn văn.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Nhập một bài văn mẫu
Bài tập 2: Mở một bài văn mẫu, sử dụng các kỹ năng tìm, thay, sao chép.
Biết sử dụng các kỹ năng nhập liệu: xóa ký
tự, xố đoạn văn, chép các đoạn mẫu, đánh
dấu chọn theo dòng (cột).
Sử dụng hợp lý giữa bàn phím và mouse (sử
dụng tốt các chức năng của hot key)
<b>I/ Các định dạng cơ bản cần thực hiện trước khi nhập liệu</b>
+ Định dạng trang in.
+ Định dạng đoạn văn (so đểàu lề)
+ Chọn dạng Font.
<b>II/ Cách thực hiện trong MSWORD</b>
1/ Chọn dạng thức cho trang văn bản.
+ Paper size: size, orientation
+ Margin: left, right, top, bottom, header, footer
2/ Trình bày đoạn văn (paragraph)
+ so lề (alignment)
+ Font: font, size, style.
Nhận biết cách trình bày tài liệu theo kich
thước trang in (các chọn lựa về cở giấy, về
lề )
Biết áp dụng các định dang cơ bản cho việc
trình bày nội dung của tài liệu.
Nắm được cách thức chuẩn bị các dạng cơ
bản đểå nhập liệu từ một bản thảo viết tay.
LƯỢNG
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Chọn loại máy in, chọn trang in cho tài liệu
Bài tập 2: Phân tích tài liệu và chọn trang in, các chế độ định lề, canh lề , font chung
<i>cho toàn bộ tài liệu.</i>
Chọn lựa máy in, chất lượng in (Print quality)
theo maùy in.
Chọn trang in tương hợp với tài liệu (cở
giấy, lề, hướng in trên giấy theo loại máy in)
<b>ĐIỂM CANH COÄT (TAB POSITION)</b>
<b>ĐÁNH SỐ THỨ TỰ (NUMBERING) – TẠO DẤU ĐẦU DÒNG (BULLET)</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Điểm canh cột (Tabs)</b>
1/ Các loại điểm canh cột
2/ Cách thiết lập điểm canh cột.
3/ Cách sử dụng trong nhập liệu.
<b>II/ Đánh số thứ tự , dấu hoa đầu dòng</b>
1/ Đánh số liên tục.
2/ Tạo dấu đầu dòng
<b>III/ Tạo Header – Footer</b>
1/ Ý nghóa trong việc quản lý file, tài liệu.
2/ Cách sử dụng: tạo số trang, tên file, ngày giờ, tên tài liệu.
3/ Đánh số trang: vị trí ghi số trang (đầu / cuối trang - lề trái, phải, giữa)
Biết sử dụng điểm canh cột trong trình bày
tài liệu mmột cách thích hợp.
Biết sử dụng đánh số thứ tự tự động, đánh
dấu gạch đầu dòng (biết chọn lựa các kiểu
dạng).
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Nhập văn bản cần sử dụng các dấu canh cột (danh sách. Mục lục)
Bài tập 2: Nhập văn bản cần sử dụng số thứ tự, dấu hoa (danh sách. Mục lục)
Bài tập 3: Tạo các header cho các tài liệu nhiều trang
+ Tạo header + Đánh số trang
+ Ngắt trang tự động và ngắt trang theo trình bày
Bài tập 4: Soạn một mẫu đơn
Biết cách tạo header, footer đểå tổ chức và
quản lý tài liệu
Biết cách đánh số trang (Insert Page
Number) và phân trang (insert Page Break)
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Tạo bảng</b>
1/ Cách tạo bảng:
+ Tạo lập bảng có số cột, số dòng phù hợp.
+ Điều chỉnh độ rộng, độ cao của cột-dịng trong bảng.
2/ Nhập dữ liệu vào bảng
<b>II/ Trình bày bảng</b>
1/ Trình bày chữ trong ơ: so lề
2/ Thêm , xố dịng, cột, ơ.
3/ Phân ơ (split), kết nối nhiều ơ (merge)
4/ Tạo tiêu đểà bảng (Heading)
5/ Kẻ khung (border) – Tô nền (shading)
Phân tich số cột số dòng và các ô cột đặc
biệt của bản thảo đểå tổ chức bảng cho dễ
trình bày dữ liệu
Biết tổ chức dữ liệu theo bảng và trình bày
trong Word.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Phân tích mẫu dữ liệu và thiết lâp bảng
Bài tập 2: Nhập liệu cho bảng.
Bài tập 3: Trình bày bảng
+ Solề, chon font chữ
+ Định hướng chữ.
Bài tập 4: Trình bày bảng
+ Kẻ khung, tơ nên, tô màu.
+ Định tiêu đểà bảng (Heading)
Biết cách thay đổi độ rộng cột phù hợp nội
dung dữ liệu và lề của trang giấy in.
Nắm kỹ thuật nhập liệu cho bảng: sử dụng
phím Tab, Shift + Tab, Ctrl + Tab.
Nhận biết được giá tri cách trình bày bảng
với kỹ thuật tơ nền, đóng khung.
<b>I/ Tìm kiềm – thay thế</b>
1/ Tìm và thay theo ký tự.
2/ Tìm và thay theo dạng ký tự
<b>II/ Cài đặt Autocorrect – Autotext</b>
1/ Cài đặt – sử dụng autocorrect
2/ Cài đặt – sử dụng autotext
Biết cách tìm và thay thế một ký tự, một từ,
một đoạn.
Biết cách tận dụng kỹ thuật Auto correct
trong nhập liệu..
LƯỢNG
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tìm và thay thế các từ thường sai lỗi chính tả
Bài tập 2: Cài đặt các autocorrect – autotext
+ Autocorect: thiết lập một số autocorect thường dùng trong nhập liệu
+ Autotext: thiết lập một số dạng trình bày tiêu đểà của tài liệu.
Nắm vững kỹ năng tìm và thay thế: tìm và
thay từng từ, thay tất cả, khơng thực hiện sự
thay thế đó.
Nắm được kỹ thuật sử dụng auto corect cho
các từ, nhóm từ thường dùng với các ký
hiệu tắt hợp lý.
<b>I/ Chen các ký hiệu đặc biệt (Symbol)</b>
1/ Các ký hiệu đặc biệt (Insert Symbol).
2/ định các chỉ số trên , dưới.
<b>II/ Chen các ký hiệu, công thức toán học</b>
1/ Sử dụng Character Map.
2/ Sử dụng Microsoft Equation
Chen được các ký hiệu đặc biệt khơng có từ
bàn phím.
Sử dụng các ký hiệu trình bày toán học
bằng font Symbol, bằng chương trình kết
hợp MS Equation.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Chen các ký hiệu đặc biệt (Symbol)
Bài tập 2: Chen các ký hiệu, cơng thức tốn học
Sử dụng một số Hot Key nhập các ký hiệu
đặc biệt trong quá trình nhập liệu.
<b>I/ Chèn hình ảnh vào trong văn bản</b>
1/ Cách chọn và chèn hình ảnh.
2/ Hiệu chỉnh hình ảnh: kích cở, đường viền,...
3/ Định vị hình ảnh: văn bản bao xung quanh ảnh, hình ảnh cắt đôi trang văn bản,
hình ảnh làm nền văn bản.
<b>II/ Tạo chữ mỹ thuật </b>
1/ Cách tạo chữ kiểu đầu dòng (DropCap)
2/ Cách tạo chữ mỹ thuật (Wordart)
Sử dụng text box đểå đưa thêm các lời diễn
giải, các hình thức trình bày khác.
Biết cách đưa hình ảnh vào tài liệu
<b>B: THỰC HÀNH</b>
BÀI NỘI DUNG U CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
Bài tập 2: Trình bày một giấy chứng nhân có hình ảnh
Bài tập 3: Tạo các chú thich cho mộtù hình ảnh, một sơ đồ.
Bài tập 4: Tạo các kiểu chữ trình bày một thiệp mời dự lễ của nhà trường
symbols) đểán xử lý phức tạp (MS equation)
Biết chen hình ảnh và cố định hình ảnh vào
tài liệu (khơng chạy lạc chổ khi thay đổi kiểu
chữ ).
Biết tạo kiểu chữ và sử dụng kiếu chữ cho
phù hợp và thẩm mỹ.
<b>I/ Cách chia cột cho văn bản</b>
1/ Đặc điểm của việc trình bày tài liệu theo nhiều cột
2/ Chia cột cho một đoạn tài liệu.
<b>II/ Các định dạng cột văn bản</b>
1/ Cách ngắt cột
2/ Cách chia nhiều dạng cột có kích thước khác nhau, số cột khác nhau
Trình bày tài liệu dưới dạng cột
Cách ngắt cột đểå chuyển sang cột mới.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Chia cột cho văn bản
Bài tập 2: Các định dạng cột văn bản
Biết phân biệt nội dung bản thảo đểå thiết
lập cột (columns) hoặc bảng (table).
Năm được kỹ thuật chuyển đổi các dạng
cột: 1<->2 cột, đường phân ranh cột.
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Lưu file với các dạng chương trình khác</b>
1/ Lưu file có password.
2/ Lưu file dưới dạng trang Web.
<b>II/ Chuyển đổi dạng file</b>
1/ Chuyển file sang dạng Text, Rich Text
2/ Chuyển file sang dạng của các MS WORD version cũ.
Biết cách chuyển đổi tài liệu sang các dang:
Web page, Word version cũ khi đang sử
dụng MS Word phiên bản mới.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Tập soạn văn bản và lưu file có password
Bài tập 2: Tập soạn một tài liệu và chuyển sang dạng trang WEB
Biết phương thức sử dụng và quản lý
password của tài liệu.
Biết cách tổ chức việc liên kết các tài liệu
LƯỢNG
(sử dụng Hyper link đểå liên kết một số tài liệu khác ...) <sub>và hình thành trang web đơn giản đểå truy</sub>
<b>4/ Module 4: PHẦN MÊM ỨNG DỤNG 2</b> (SỬ DỤNG INTERNET)
Nội dung:
Kết nối IntraNet, sử dung Email, xây dựng trang Web đơn giản
Cách sử dụng và khai thác các chương trình trên.
Thời lượng:
21 tiết (7 tiết lý thuyết + 14 tiết thực hành): gồm 5 bài lý thuyết và 14 bài thực hành.
4 tiết kiểm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về mạng máy tính</b>
1/ Mạng máy tính nội bộ (Local Area Network)
2/ Mạng máy tính diện rộng (Intra Net)
3/ Mạng máy tính tồn thế giới (InterNet)
<b>II/ Khái niệm về các dịch vụ cơ bản trên Mạng Máy tính</b>
1/ Truy cập thông tin (World Wide Web)
2/ Thư điện tử (Email)
3/ Truyền tập tin (FTP)
4/ Tán gẫu trên mạng (Chat)
Nhận biết về các hệ thống mạng máy tính.
Nhận biết về các phương cách truy cập và
truyền thông tin trên mạng máy tính.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quan sát hệ thông mạng nội bộ của phong máy tính (LAN)
Bài tập 2: Tạo một kết nối vào mạng máy tính
Nhận biết về tổ chức và điều hành mạng
máy tính nội bộ của phòng máy tính và
quyền truy cập thông tin trên hêï mạng này.
1/ Phần cứng.
2/ Đăng ký dịch vụ Internet.
3/ Phần mềm khai thác mạng
Hiếu được vai tró của các nhà cung câp dich
vụ mạng (ISP), quyền và trach nhiệm của
người sử dụng mạng.
Biết sử dụng chương trình duyệt Web
Browser đểå khai thác các thông tin có trên
mạng máy tính
LƯỢNG
<b>II/ Khởi động Microsoft InterNet Explorer</b>
1/ Cách nạp thoát IE .
2/ Cấu trúc màn hình Internet Explorer
3/ Cách kết nối với InterNet
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Trình bày màn hình InterNet Explorer
Bài tập 2: Sử dụng InterNet Explorer đểå xem các nội dung kho data của mạng LAN
Trình bày màn hình IE và các chức năng
giúp truy câïp nhanh chóng các trang Web :
font chữ, địa chỉ,
Biết sử dụng các chức năng của IE đểå duyệt
nhanh trang Web ở chế độ On line và Off line
<b>I/ Khái niệm về Word Wide Web</b>
1/ Tìm hiểu về siêu văn bản (hyper text)
2/ Tìm hiểu về địa chỉ trang Web
<b>II/ Mở một trang Web với Microsoft Internet Explorer</b>
1/ Mở trang Web trên mạng.(To open a Web page)
2/ Một số kỹ năng thao tác nhanh khi mở - đọc trang Web
- Xem lại các trang Web vừa mở.
- Xem các trang Web thường dùng (Home page , Favorite, History)
- Cách xử lý khi trang Web không hoạt động.
Biết cách đọc một địa chỉ trang Web, truy
xuất các thông tin của các trang Web có liên
quan, lưu trữ lại trang Web trên máy tính
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Mở một trang Web với Microsoft Internet Explorer
Bài tập 2: Mở một trang Web với Microsoft Internet Explorer
Biết sử dụng trang Web cơ bản trong việc
tìm kiếm thông tin có trên trang Web.
Biết sử dụng các kỹ năng tìm kiếm trang
Web mới.
1/ Tìm hiểu về E-Mail
2/ Tìm hiểu về địa chỉ E-Mail
Hình thành khái niệm truyền tin bằng Email:
ngơn từ, nội dung.
Cách khai báo và sử dụng địa chỉ Email của
cá nhân tỷong OUTLOOK.
BÀI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
1/ Cách nạp thoát OE.
2/ Cách tạo một Mail Account.
<b>III/ Cách gửi và nhận E-mail</b>
1/ Cách viết một bức thư điện tử.
2/ Cách gửi và nhận E-mail.
3/ Cách hồi đáp một E-mail.
4/ Cách nhận và gửi một file ảnh/tài liệu đính kèm.
<b>IV/ Thiết lập cấu hình OE</b>
1/ Cài đặt các chế độ hoạt động General, Send, Read, Compoes, Connection.
2/ Tạo lập Address book.
Cách thức hồi báo thư đểán, lưu giữ địa chỉ
thö
Tổ chức quản lý thư đểán, thư đi.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Khai báo account mail
Bài tập 2: Gởi , nhận Email
Caùch khai baùo account mail trong OUTLOOK
cho loại webmail và mailbox.
<b>I/ Cách sử dụng Microsoft Frontpage</b>
1/ Tạo nền cho Web page (Format/Background)
2/ Tạo hiệu ứng các tiêu đểà (insert / component / marque)
3/ Chen hình ảnh, các Web page, document khaùc (insert / picture ; insert / hyperlink)
<b>II/ Caùch tạo lập trang Web </b>
1/ bằng sử dụng Wizard
2/ theo một Template
3/ theo thiết kế riêng
<b>III/ Tạo lập trang Web mẫu</b>
Xây dựng trang Web cho lớp hoặc tổ đểå thông tin cho các bạn về
+ lịch sinh hoạt và hoc tập của lớp, tổ, nhóm
+ kết quả thi đua, học tập của cá nhan, của tổ, của lớp
Biết cách thể hiện những thông tin cần phổ
biếân cho mọi người qua hình thức xây dựng
trang Web.
Tổ chức hợp lý, mỹ thuật các thông tin
LƯỢNG
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Tập sử dụng các chức nanứng trong menu Insert, Format
Bài tập 2: Tạo ra các trang Web mẫu.
Bài tập 2: Tạo ra các trang Web mẫu.
Bài tập 4: Liên kết các trang Web maãu.
Xây dựng cụ thể một trang Web đơn giản đểå
<b>Module 4: PHẦN MÊM ỨNG DỤNG 3</b> (SỬ DỤNG PHẦN MÊM NHẠC - HOẠ)
Nội dung:
Cách sử dụng và khai thác các chương trình nhạc hoạ nhằm mục đich tạo điều kiện đểå học sinh tự kiểm nghiệm và khám phá các đặc trứng của môn
học: Nhac-hoạ
Thời lượng:
18 tiết (6 tiết lý thuyết + 12 tiết thực hành): gồm 2 bài lý thuyết và 12 bài thực hành.
2 tiết kiểm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
<b>I/ Cách cài đặt chương trình</b>
<b>II/ Cách sử dụng chương trình</b>
1/ Cách tạo và lưu file nhạc.
2/ Cách kẻ khng nhạc, cách ghi nốt nhạc.
3/ Cách phát âm thanh của các nốt nhạc.
<b>III/ Luyện nghe cao độ, trường độ các nốt nhạc</b>
1/ Nhập các nốt theo bài học mẫu.
2/ Cho chương trình phát âm mẫu và nghe.
<b>IV/ Luyện nghe âm tiết của bài nhạc</b>
1/ Nhập nốt của bài nhạc.
2/ Cho chương trình phát âm mẫu và nghe.
Biết cách cài đặt và sử dụng chương trình
Encore
Biết cách sử dụng chương trình Encore đểå
hổ trợ việc học mơn âm nhạc
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình Encore
Bài tập 2: Phát âm thanh các nốt nhạc mẫu
Bài tập 3: Tạo file và nhập váo một bài nhạc (chương trình nhạc lớp 6)
Bài tập 4: Tạo file và nhập váo một bài nhạc .
Bài tập 5: Phát âm thanh các âm tiết mẫu
Bài tập 6: Nghe âm điệu các nhạc cụ
Cách ghi các nốt nhạc.
Cách thể hiện các âm thanh mẫu: cao độ,
trường độ, cường độ
LƯỢNG
<b>I/ Cách khởi động - thoát Paint</b>
1/ Khởi động (Openning Program)
+ Start button / Programs/ Accesories/Paint
2/ Thoát (Exit Program)
<b>II/ Cấu tạo và trình bày cửa sổ Paint</b>
1/ Các thành Phầncửa sổ Paint
2/ Trình bày nội dung cửa sổ Paint: các thanh công cụ, Zoom, View
<b>III/ Cách sử dụng file</b>
1/ Cách tạo File của Paint và các loại file hình ảnh sử dụng trong paint
2/ Lưu trữ file của Paint
3/ Nhập hình vẽ mới đểå xử lý.
<b>IV/ Sử dụng Paint</b>
1/ Cách vẽ các đuờng (Lines & Shapes)
+ Vẽ đường thẳng. (straight line, free-form line) , )
+ Vẽ đường cong (curved line)
+ Vẽ hình trịn, ellipse, tứ giác vng, đa giác (circle, ellipse, polygon)
2/ Tơ màu
+ Đặt màu cho nền( Foregrround, backgrround)õ
+ Tô màu: tô màu bằng cọ (brush), tô màu phun (air brush)
+ Đổi màu của một chi tiết .
+ Chép màu của chi tiết này cho chi tiết khác.
3/ Pha màu (tạo bảng màu mới)
4/ Hiệu chỉnh ảnh: sao chép - Cắt tạo chi tiết của hình vẽ, nhập Text vào hình vẽ
Sử dụng chương trình Paint đểå tập vẽ, tơ
màu .
Nhận biét cách pha màu và phối màu thể
hiện qua chương trình Paint
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Trình bày màn hình Paint
Bài tập 2: Vẽ , pha màu, tơ màu theo các bài tập của chương trình Vẽ lớp 6
Bài tập 3: Vẽ , pha màu, tô màu theo các bài tập của chương trình Vẽ lớp 6
Bài tập 4: Vẽ , pha màu, tô màu theo các bài tập của chương trình Vẽ lớp 6
Tạo ra các bức tranh thể hiện nội dung bài
hoc môn mỹ thuật.
Sử dụng đươc các cơng cụ vẽ của máy tính,
của chương trình paint
<b>KIỂM TRA MODULE 2</b>: <b>SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN</b> (6 tiết)
1/ Kiểm tra 1 tiết: (4 x 1 tiết)
Nhập và lưu một văn bản (dạng thơ: có font chữ, có định dạng trang in)
Trình bày văn bản có sử dụng các điểm canh cột (tab): như bảng mục lục, …
Trình bày một tài liệu dạng bảng (table) năm ngang: như danh sách lý lịch trich ngang
Trình bày tài liệu có phối hợp hình ành: như giấy chứng nhận, giấy khen, thiệp mời
2/ Kiểm tra Học Kỳ (2 x 1 tieát)
LT: cách thực hiên một tài liệu dang bản thảo viết tay sang dạng văn bản có trình bày và lưu trữ trên máy tính.
TH: trình bày từ một bản thảo viết tay sang dạng văn bản về các chủ đểà: đơn xin phép nghỉ hoc, đơn xin học bổng, thư gửi cho bạn, …..
<b>KIỂM TRA MODULE 4</b>: <b> ỨNG DỤNG 2 </b> (2 tiết)
1/ Kiểm tra 1 tiết : (2 x 1 tiết)
Các khai báo kết nối với mạng intraNet của SGD-ĐT Tp.HCM
Khai báo một account mail và gởi một bức thư cho bạn.
<b>KIỂM TRA MODULE 4</b>: <b> ỨNG DỤNG 3 </b> (4 tiết)
1/ Kiểm tra 1 tiết : (2 x 1 tiết)
Thực hiện một bài tập vễ mỹ thuật của lớp đang học bằng chương trình Paint.
Thực hiêïn việc ghi nốt một bài nhạc đã học bằng chương trình Encore
2/ Kiểm tra Học Kỳ : (2 x 1 tiết)
LT: Các sử dụng chương trình Paint hoặc Encore đểå thực hiện một bài tập về mỹ thuật hoăc âm nhạc đang học
TH: Trình bày một trang Web đơn giản thể hiên nội dung thông tin về hoạt động lớp trong tuần. (cho soạn sẵn các tại liệu liên quan, phần kiểm tra
tập trung và sự liên kết các tài liệu)
Biết sử dụng Phần mềm
Biết cách tổ chức phân loại dữ liệu được nhập vào bảng tính
Biết cách trình bày trên màn hình , trên giấy nội dung kết quả của việc xử lý dữ liệu
Thời lượng:
39 tiết (13 tiết lý thuyết + 26 tiết thực hành): gồm 13 bài lý thuyết và 26 bài thực hành.
07 tiết kiềm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về bảng tính (spread sheet). </b>
+ dữ liệu tổ chức theo phần tử (cell)
+ các phần tử được tổ chức theo cột – dòng (sheet)
+ dữ liệu được xử lý theo phần tử (cell)
<b>II/ Giới thiệu phần mềm bảng tính: MS EXCEL</b>
1/ Giới thiệu MS excel.
2/ Cách nạp thốt Excel .
3/ Tên gọi và cơng dụng của các thành phần cửa sổ Bảng Tính.
4/ Trình bày cửa sổ Bảng Tính (Tools / Option)
Nhận biết một số đặc trứng của bảng tính: dữ
liệu tổ chức theo Phần tử, mỗi Phần tử được
xác định vị trí lưu trữ trong file.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tìm hiểu cấu trúc bản tính Excel
+ Di chuyển Ô nhập
+ Xác định số dịng- sơ cột
+ Nhập dữ liệu vào ơ
Bài tập 2: Trình bày cửa sổ Bảng Tính Excel
<b>I/ Tạo một file bảng tính mới </b>
1/ Cách tạo file bảng tính mới
Nạp Excel, Chọn New file
Chọn Font chữ cho tồn bộ các ơ của bảng tính
Lưu trữ file (Save).
2/ Sự khác nhau giữa Workbook và Worksheet.
Cách tạo một file bảng tính mới hoặc mở
một file bảng tính đã có đểû xử lý.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
Workbook: có nhiều worksheet
Worksheet: có nhiêu cột , nhiều dòng
<b>II/ Mở file bảng tính đã có trên đĩa</b>
1/ Mở một hoặc nhiều file.
2/ Tìm kiếm file trên đĩa.
3/ Lưu trữ file với tên mới (Save as)
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Tạo một file bảng tính mới
Bài tập 2: Tìm và mở file bảng tính có trên đĩa
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Các loại dữ liệu nhập vào bảng tính</b>
1/ Phân loại dữ liệu: number - text – fomulas
2/ Cách thể hiện các loại dữ liệu trong cell
<b>II/ Cách nhập liệu vào bảng tính</b>
1/ Ô nhập liệu (Input Cell)
2/ Cách di chuyển Input Cell trong bảng tính.
3/ Cách nhập vào cell: nhập, sửa, xoá .
4/ Cách sao chép, di chuyển, xoá ( nội dung, cell).
<b>III/ Nhập dữ liệu vào Cell</b>
1/ Nhập dữ liệu: number, text, date, time.
2/ Nhập cơng thức tính tốn.
3/ Nhập cùng dữ liệu vào nhiều cell liên tục.
<b>IV/ Điền dữ liệu vào cell</b>
1/ Điền dữ liệu theo thứ tự .
2/ Điễn các ký hiệu không có trên bàn phím.
Biết phân biệt các loại dữ liệu nhập vào
cell: số - chữ - công thức.
Biết sử dụng một số hot key trong q
trình nhập liệu.
Biết kỹ thuật nhập dữ liệu vào bảng tính.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Nhập dữ liệu vào bảng tính
LƯỢNG
Bài tập 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính
Bài tập 3: Nhập dữ liệu vào bảng tính
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào bảng tính
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẢNG TÍNH (WORK SHEET)</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Trình bày dữ liệu của bảng tính</b>
1/ Nhập tiêu đểà cho bảng dữ liệu: vị trí nhập, font, canh giứa các cột (merge and
center).
2/ Nhập tiêu đểà đầu cột (heading column), đầu dòng (heading row): nhập dừ liệu;
điều chỉnh chiều rộng (width); điều chỉnh chiều cao (height).
3/ Hieän / ẩn cột, dòng.
4/ Cố định dòng – cột (Free panes)
<b>II/ Tổ chức WorkSheet trong file bảng tính (Workbook)</b>
1/ Đặt tên cho Sheet.
2/ Sao chép - Di chuyển – Xoá WorkSheet
3/ Thêm Worksheet mới.
Biết cách tổ chức , trình bày dữ liệu
trong bảng tính
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG CELL</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Trình bày dữ liệu trong cell</b>
Nhận biết loại dữ liệu trong cell và cách
trình bày các dữ liệu đó
BÀI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
1/ Đinh font: cho cell, cho từng ký tự trong cell
2/ Định lề (alignment): text alignment, text control ; orientation
3/ Định dạng ngày - giờ – số hiện ra trong cell.
<b>II/ Đóng khung - tơ màu</b>
1/ Kẻ khung (border)
2/ Tơ màu chữ - tơ màu nền.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>SỬA ĐỔI DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Chen thêm dữ liệu vào bảng tính</b>
1/ Chen thêm Cell
2/ Chen thêm Column, Row.
<b>II/ Xoá dữ liệu bảng tính</b>
1/ Xố dữ liệu chứa trong các Cell.
2/ Xoá các Cell chứa dữ liệu.
3/ Xoá các column, row chứa dữ liệu.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
<b>TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG EXCEL</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Một số khái niệm về tổ chức dữ liệu trong Excel</b>
1/ Vùng dữ liệu (data range)
2/ Quan hệ giữa các ô chứa dữ liệu
LƯỢNG
- Quan hệ luận lý, quan hệ công thức
- Địa chỉ ô (địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối)
3/ Cấu trúc dữ liệu kiểu danh sách
- Moät hay nhiều cột và một hay nhiều dòng
- Dịng đầu tiên là chứa tên cột (cột đầu tiên là chứa tên dịng)
- Có một hay nhiều dịng (cột) tiếp theo chứa dữ liệu. .
4/ Loại dữ liệu trong danh sách
- Dữ liệu bất biến (value)
- Dữ liệu khả biến (formula)
<b>II/ Sắp xếp dữ liệu danh sách (Data sort)</b>
1/ Qui trình sắp xếp dữ liệu
b1: xác định vùng dữ liệu.
b2: xác định thứ tự các khoá sắp xếp.
b3: chọn menu lệnh Data /Sort/ …
2/ Các lưu ý về kết quả sắp xếp.
<b>III/ Chọn lọc dữ liệu </b>
1/ Qui trình chọn lọc dữ liệu (sử dụng autofilter)
b1: chọn các cột của dòng tiêu đểà danh sách dùng làm tiêu chuẩn chọn lọc
b2: chọn menu lệnh: Data / Filter / Autofilter
b3: Cách sử dụng Autofilter (chọn theo giá trị, chọn theo công thức)
2/ Qui trình chọn lọc – rút trích dữ liệu (sử dụng Advanced filter)
b1: thiết lập vùng danh sách điều kiên (criteria range)
b2: thiết lập vùng danh sách sẽ được lọc ra (copy to - nếu là công việc rút trich
dữ liệu)
b3: chọn vùng danh sách (list range)
b4: chọn menu lênh Data / Filter / Advanced Filter
3/ Một số qui tắc điều kiện dùng trong vùng danh sách điều kiện (Advanced filter)
- Điều kiện trên một dòng, và điều kiện trên nhiều dòng
- Tốn tử so sánh: >, >=, =, <. <=, <>
- Ký hiệu thay thế ký tự: ? , *
<b>IV/ Tìm kiếm dữ liệu trong bảng tính</b>
BÀI NỘI DUNG U CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
- Xác định dữ liệu cần tìm. (có thể chép dữ liệu cần tìm vào Clipboard)
- Chọn menu lệnh: Edit / Find
2/ Qui trình tìm kiếm và thay thế
- Xác định dữ liệu cần tìm đểå thay mới. (có thể chép dữ liệu cần tìm vào
Clipboard)
- Chọn menu lệnh: Edit / Replace.
- Xác định việc thay thế
<b>B: THỰC HAØNH</b>
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5:
Bài tập 6:
<b>HAØM XỬ LÝ TRONG EXCEL</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về hàm của Excel</b>
1/ Khái niệm
2/ Cách nhập hàm và sử dụng sự trợ giúp.
3/ Tính tốn tự động (automatical) hoặc có điều khiển (Manual – F9)
<b>II/ Các hàm thường dùng</b>
1/ Hàm ngày giờ: TODAY, NOW
2/ Hàm số học: INT, MOD, ROUND, PRODUCT, SUM, SUMIF, SQRT
3/ Hàm thống kê: AVERAGE, AVERAGEA, COUNT, COUNTA, COUNTBLANK,
COUNTIF,MAX, MIN, RANK
4/ Haøm tra baûng: HLOOKUP, VLOOKUP,
LƯỢNG
5/ Hàm xử lý text: UPPER, LOWER, PROPER, RIGHT, LEFT, MID, TRIM, VALUE,
TEXT
6/ Hàm logic: AND, OR, IF
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1: Cách nhập hàm Excel và chọn chế độ tính tốn
Bài tập 2: Thực hiên các hàm thường dùng
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
<b>IN ẤN TRONG EXCEL</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Định dạng trang in (Page Setup)</b>
1/ Khổ giấy (Paper size – Orientation)
2/ Định lề (Margin)
3/ Xác đinh in Header – Footer
4/ Xác đinh các nội dung cân in của moät Sheet
<b>II/ in (Print)</b>
1/ Xem trước trang in
+ điều chình độ rộng cột phú hợp với khổ giấy in.
+ Xác đinh các vị trí cắt trang đã phù hợp
2/ Chon In
+ Chọn nội dung cần in
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Trình bày bảng tính phù hợp với khổ giấy A4
Bài tập 2: Trình bày bảng tính phù hợp với khổ giấy A4
3/ Module: NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (LANGUAGE PROGRAM)
Nội dung:
Biết sử dụng ngơn ngữ lập chương trình máy tính.
Biết cách phân tich dữ liệu đểâ xử lý (sử dụng một số giải thuật máy tinh đơn giản).
Biết cách trình bày trên màn hình , trên giấy nội dung kết quả của việc xử lý dữ liệu
Thời lượng:
07 tiết kiềm tra.
BÀI <sub>NỘI DUNG</sub> <sub>U CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC</sub> THỜI
LƯỢNG
<b>1</b> <b><sub>GIỚI THIÊÏU CHƯƠNG TRÌNH PASCAL</sub></b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Cài đặt chương trình</b>
1/ Cài đặt chương trình từ bộ đĩa chứa chương trình Pascal
2/ Sử dụng chương trình Pascal trên đĩa mềm (thư mục đĩa cứng): sử dụng DOS
PROMPT trong WIN9x
<b>II/ Cách sử dụng Turbo Pascal 7.0</b>
1/ Tạo (mở) – lưu file program
2/ Sử dụng các phím trong soạn thảo Program
3/ Chọn các chế độ biên dịch: Disk / Memory, Thư mục chứa file prog, exe.
<b>o</b> biết cách nạp chương trình
Pascal đểå soạn chương trình và biên dịc
chương trình thành file EXE
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Những ngun tắc cơ bản của lập trình Pascal</b>
1/ Các ký tự sử dụng trong Pascal
+ Từ khoá (key word) – Tên riêng (identifier)
+ Khoảng trắng, chấm phảy ( <b>;</b> ) , dấu móc ‘ <b>{ </b>‘, dấu nháy đơn ‘.
+ Tốn tử
2/ Cấu trúc chương trình Pascal
<b>II/ Các bước cơ bản đểå viết một chương trình máy tính</b>
+ Phân tích cơng việc và chọn cách giải (thuật giải)
+ Viết chương trình bằng ngơn ngữ Pascal
+ Dịch chương trình sang file mã máy (compiler)
+ Chạy thử và kiểm tra kết quả
<b>o</b> Nắm vững cấu trúc chương trình
LƯỢNG
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Dữ liệu kiểu số </b>
1/ Khái niệm về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
2/ Kiểu số nguyên (Integer): cách khai báo, các kiểu số nguyên (byte, longint, ....) ,
3/ Kiểu số thực (real):cách khai báo, các kiểu số thực (double, extended, ....) , giá trị
giới hạn, toán tử và các hàm sử dụng cho dữ liệu số thực.
<b>II/ Dữ liệu kiểu Logic </b>
1/ Kiểu logic: cách khai báo, giá trị giới hạn, toán tử và các hàm sử dụng cho dữ liệu
logic.
2/ Biểu thức
<b>III/ Dữ liệu kiểu Char (ký tự)</b>
1/ Kiểu Char : cách khai báo, giá trị giới hạn.
2/ Toán tử và các hàm sử dụng cho dữ liệu Char.
<b>IV/ Dữ liệu kiểu String (chuổi)</b>
1/ Kiểu String : cách khai báo, giá trị giới hạn.
2/ Toán tử và các hàm sử dụng cho dữ liệu String.
biết phân loại dữ liệu nhập vào cho chương
trình máy tính viết bằng Pascal xử lý.
<b>o</b>
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
<b>4</b> CÂU LỆNH ĐƠN
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Sử dụng câu lệnh của Pascal</b>
1/ Câu lệnh khai báo dữ liệu: khai báo thư viện lệnh (Uses), khai báo kiểu (Type),
khai báo hằng, khai báo biến.
2/ Câu lệnh trong thân chương trình
+ Câu lệnh đơn: lệnh gán giá trị (:=), lệnh gọi procedure
+ Câu lệnh có cấu trúc: lệnh lựa chọn (if, case), lệnh lặp (for, while, repeat)
biết cách sử dụng , sắp xếp câu lệnh trong
chương trình .
BAØI <sub>NỘI DUNG</sub> <sub>YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC</sub> THỜI
LƯỢNG
+ Câu lệnh ghép: Begin ... end;
3/ Sử dụng Function (hàm) và Procedure
<b>II/ Lệnh nhập – xuất dữ liệu</b>
1/ Lệnh nhập dữ liệu
+ từ bàn phím.
+ Lệnh gán giá trị cho một biến.
2/ Lệnh xuất dữ liệu
+ Lệnh xuất dữ liệu ra màn hình.
+ Lệnh xuất dữ liệu ra máy in.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Câu lệnh If ... then ... else ...;</b>
1/ Câu lênh if ... then ...;
2/ Câu lênh if ... then ... else ... ;
3/ Câu lênh if ... then ... else ... ; (lồng nhau)
4/ Câu lệnh ghép (begin ... end ; ).
<b>II/ Câu lệnh Case ... of </b>
1/ Câu lệnh Case ... of ... end;
2/ Câu lênh Case ... of ... else ... end
biết cách sử dụng câu lênh lựa chọn đểå sắp
xếp cho chương trình xử lý các tình huống.
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Câu lệnh FOR</b>
1/ Câu lệnh For ... to ... do...
2/ Câu lệnh For ... downto ... do ...
<b>II/ Câu lệnh WHILE</b>
1/ Câu lệnh WHILE ... DO ....;
biết cách sử dụng câu lệnh lặp đểå thực hiện
một công việc nhiều lần trong tình huống
LƯỢNG
2/ Lưu ý vòng lặp While: số lần lặp, lặp vơ tận, biến đểám
<b>III/ Câu lệnh Repeat ... Until</b>
1/ Câu lệnh Repeat ... Until
2/ Lưu ý vịng lặp Repeat: số lần lặp, lặp vô tận, biến đểám.
<b>IV/ So sánh đặc điềm các vòng lặp (For, While, Repeat)</b>
+ điều kiện lặp.
+ số lần lặp.
+ điều kiện thoát.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
<b>o</b>
<b>7</b> <b>KIỂU DỮ LIỆU CĨ CẤU TRÚC: ARRAY (KIỂU MẢNG)</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Dữ liệu có cấu trúc mảng </b>
1/ Khái niệm về dữ liệu cấu trúc mảng.
2/ Cách khai báo dữ liệu cấu trúc mảng một chiều, hai chiều.
<b>II/ Sử dụng dữ liệu cấu trúc mảng .</b>
1/ Nhập dữ liệu cho dữ liệu cấu trúc mảng.
2/ Xuất dữ liệu cấu trúc mảng.
3/ Cách truy nhập dữ liệu String theo cấu trúc mảng một chiều.
<b>III/ Tìm kiếm Phần tử trong mảng</b>
+ Tìm tuần tự (sequential search)
<b>IV/ Sắp xếp các Phần tử của mảng</b>
1/ Phương pháp chọn (selection sort)
2/ Phương pháp đổi chỗ(bubble sort).
biết cách sử dụng dữ liệu có cấu trúc của
ngôn ngữ Pascal đểå tổ chức và xử lý dữ liệu
BAØI <sub>NỘI DUNG</sub> <sub>YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC</sub> THỜI
LƯỢNG
<b>B: </b>THỰC HÀNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
<b>o</b>
<b>8</b> <b>CHƯƠNG TRÌNH CON (Sub program)</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về chương trình con</b>
1/ Khái niệm
2/ Phân loại chương trình con: Procedure – function; cách sử dụng chương trình con
trong chương trình chính.
3/ Các bước cơ bản đểå viết chương trình con.
<b>II/ Chương trình con</b>
1/ Dạng Procedure
2/ Dạng Function
<b>III/ Một số đặc tính của Chương trình con</b>
1/ Biến tồn cục và biến địa phương.
2/ Chuyển tham số cho chương trình con
+ tham trị.
+ tham biến.
3/ Viết chương trình con: dạng Procedure hay Function.
4/ Tính đểä qui của chương trình con.
+ tính đểä qui của chương trình con.
+ khi nào nên sử dụng tính đểä qui.
<b>o</b>
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3
<b>o</b>
LƯỢNG
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
<b>9</b> <b><sub>KIỂU DỮ LIỆU CĨ CẤU TRÚC: FILE</sub></b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Khái niệm về File</b>
1/ Khái niệm.
2/ Cấu trúc và phân loại file.
<b>II/ File </b>
1/ Caùch khai báo biến file
2/ Lệnh mở file mới đểå ghi dữ liệu
3/ Lệnh đọc – ghi dữ liệu vào file.
4/ Lệnh đóng file.
5/ Một số Lệnh – hàm về xử lý file
biết cách truy xuất, lưu trữ dữ liệu theo dạng
file
<b>o</b>
B: THỰC HAØNH
Bài tập 1:
Bài tập 2:
<b>o</b>
<b>Module 4: PHẦN MÊM ỨNG DỤNG 4</b> (SỬ DỤNG PHẦN MÊM TOÁN – LÝ – HOÁ - ANH)
Nội dung:
Cách sử dụng và khai thác các chương trình tốn – lý – hố - anh nhằm mục đich tạo điều kiện đểå học sinh tự kiểm nghiệm và khám phá các đặc trứng
của mơn học: tốn – lý – hoá – anh
Khai thác các CD Rom về học tập: Bach khoa toàn thư (Britannica), về địa lý, về lịch sử giúp học sinh tự bổ sung, tìm tói các kiên sthức mới một cách dễ
dàng và nhanh.
24 tiết (8 tiết lý thuyết + 16 tiết thực hành): gồm 2 bài lý thuyết và 12 bài thực hành.
4 tiết kiểm tra.
BAØI NỘI DUNG YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC THỜI
LƯỢNG
<b>I/ Cách cài đặt chương trình</b>
<b>II/ Cách sử dụng chương trình</b>
Biết cách cài đặt và sử dụng chương trình
Biết cách sử dụng chương trình đểå hổ trợ
việc học mơn TỐN
Bài tập 1: Cài đặt chương trình
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
<b>II/ Cách sử dụng chương trình </b>
Sử dụng chương trình vật lý đểå thực hiên
kiểm chứng một số thí nghiệm vật lý
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
<b>II/ Cách sử dụng chương trình </b>
Sử dụng chương trình hố học đểå thực hiên
LƯỢNG
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
<b>II/ Cách sử dụng chương trình </b>
Sử dụng chương trình học tiếng Anh đểå hổ
trợ việc luyện nghe, tra cứu tự vựng
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình
Bài tập 2:
<b>SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH BÁCH KHOA TOÀN THƯ</b>
A: LÝ THUYẾT
<b>I/ Cách cài đặt chương trình</b>
<b>II/ Cách sử dụng chương trình </b>
Sử dụng chương trình bách khoa tồn thư đểå
tra cứu các vấn đểà lien quan tơi các kiến
thưac môn học về xà hội.
B: THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cài đặt chương trình
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4: