Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hình động chồi nguyễn bích thuận thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Vật lí 11-NC</b>


<b>Thời gian làm bài: 60phút</b>


1. Hai điện trở như nhau được mắc nối tiếp với nhau có điện trở tương đương bằng 8 <i>Ω</i> . Nếu


các điện trở đó được mắc song song thì điện trở tương đương của chúng là:


[A] 4 <i>Ω</i> [B] 16 <i>Ω</i> [C] 2 <i>Ω</i> [D] 8 <i>Ω</i>


2. Cho đoạn mạch như hình vẽ.
Dòng điện I trong mạch xác định bởi:


[A] <i>I</i>=<i>U</i>BA<i>−</i>


<i>R+r</i> [B]


<i>U</i><sub>BA</sub>+ ¿
<i>R</i>+<i>r</i>
<i>I</i>=¿


[C] <i>I</i>=<i>U</i>AB<i>−</i>


<i>R</i>+<i>r</i> [D] A, C đều đúng


3. Chọn phát biểu sai


[A] Trong vật cách điện có rất ít hạt mang điện t ự do.


[B] Xét về toàn bộ vật thì vật bị nhiễm điện do tiếp xúc thì vẫn trung hồ về điện.


[C] Trong vật dẫn điện có rất nhiều hạt mang điện tự do.


[D] Xét về toàn bộ thì vật t rung hồ về điện sau đó nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật
trung hoà về điện.


4. Hàn hai dây dẫn làm bằng kim loại khác nhau thành mạch kín. Nếu có sự chênh lệch nhiệt độ ở
hai mối hàn thì trong mạch kín xuất hiện dịng điện. Người ta dựa vào ngun tắc này để chế tạo:


[A] các nguồn hoá học. [B] pin nhiệt điện. [C] pin Vônta [D] A, B đều đúng


5. Chất nào sau đây không phải là chất dẫn điện:


[A] nước cất. [B]dung dịch H2SO4 [C]dung dịch AgNO3 [D] dung dịch NaCl


6. Cơng của dịng điện trên đoạn mạch:


[A] bằng nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 1s.
[B] có đơn vị là W.


[C] là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong thời gian 1s.


[D] là công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch
7. Một quả cầu khối lượng m mang điện tích q0


được treo bằng sợi dây dài L bên trong tụ điện


phẳng đặt nghiêng góc <i>β</i> so với phương ngang,


khoảng cách hai tụ là d, hiệu điện thế hai bản là U.



Xác định góc <i>α</i> giữa vị trí cân bằng của dây và phương


thẳng đứng.


[A] tan <i>α</i>=qU sin<i>β</i>


mgd+qUcos<i>β</i> [B] tan <i>α</i>=


qU sin<i>β</i>


mgd+qUsin<i>β</i>


[C] tan <i>α</i>=qU sin<i>β</i>


mgd . sin<i>β+</i>qUcos<i>β</i> [D] tan <i>α</i>=


qU cos<i>β</i>


mgd+qUcos<i>β</i>


8. Một tụ điện phẳng được mắc vào cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 600V. Ngắt tụ điện
ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng 2 lần. Hiệu điện thế của tụ điện
khi đó sẽ:


[A] 2 400V [B] 1200V [C] 300V [D] 150V


9. Trong một mạch điện gồm nguồn điện (E, r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dịng điện I


chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:



[A] lớn hơn suất điện động của nguồn. [B] nhỏ hơn suất điện động của nguồn.


[C] bằng suất điện động của nguồn. [D] không phụ thuộc vào R.


10. Ghép N nguồn giống nhau (E, r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm K dãy, mỗi dãy có m


nguồn. Cơng thức nào dưới đây là đúng?


A I E,r R B



+




+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

[A] Eb=mE; rb= mr


<i>K</i> [B] Eb=kE; rb=


mr


<i>K</i> [C] Eb=mkE; rb=


mr


<i>K</i> [D] Eb=mkE; rb=



Kr


<i>m</i>


11. Hiệu suất của nguồn điện (E, r) tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch:


[A] <i>H</i>=1+ <i>r</i>


❑<i>I</i> [B] <i>H</i>=1<i>−r</i> <i>I</i> [C] <i>H</i>=1<i>−</i>
<i>r</i>
❑<i>I</i>


2 <sub>[D] </sub>


<i>H</i>=1<i>−</i> <i>r</i>
❑<i>I</i>


12. Theo định luật Jun_Lenxơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với:
[A] hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.


[B]cường độ dòng điện và thời gian dịng điện chạy qua.


[C] bình phương cường độ dịng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
[D] A, C đều đúng.


13. Phát biểu nào dưới đây là sai?


Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến B trong điện trường đều E
[A] tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.



[B] Không phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí A và B.
[C] được xác định bằng tích: q.E.AB


[D] bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.


14. Ba điện tích dương q1 = q2 = q3 =q = 5.10-9 C đặt tại 3 đỉnh của hình vng cạnh a = 30cm.


Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn là:


[A] E=9,57.10-4<sub> V/m [B] E=9,57.10</sub>-2<sub> V/m [C] E = 9,57.10</sub>2<sub> V/m [D] E = 95,7 V/m</sub>


15. Một tụ điện có điện dung 500pF được nối vào hiệu điện thế 220V. Điện tích của tụ điện là:


[A] q = 1,1.10-6<sub> C</sub> <sub>[B] q = 1,1.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>[C] q = 1,1.10</sub>7<sub> C</sub> <sub>[D] 1,1.10</sub>9<sub>C</sub>


16. Cho mạch điện như hình vẽ:


E = 2,4V; UAB = 2,1V; I = 2A.


Nhiệt lượng toả ra trên R trong 10 phút là:


[A] 225J [B] 2880J


[C] 2520J [D] một đáp án khác.


17. Nếu trong q trình điện phân khơng xảy ra hiện tượng dương cực tan, thì ta xem bình điện
phân như:


[A] tụ điện. [B] máy thu điện. [C] điện trở thuần. [D] A, B, C đều đúng



18. Cho mạch điện như hình vẽ:


E = 6V, r = 2, bỏ qua điện trở của dây nối. Bình điện phân có
điện trở RB, đựng dung dịch CuSO4 và hai điện cực bằng than chì


(ACu = 64; n =2). Vơn kế (có điện trở rất lớn) chỉ 5,6V. Khối lượng


đồng bám vào catốt sau thời gian điện phân t = 5phút là:


[A] 1,9698g [B] 2000g [C] 0,19698g [D] 19896.10-6<sub> g</sub>


19. Đặt 2 điện tích điểm q1 = -4.10-6 C, q2 = 10-6 C tại 2 điểm A và B


cách nhau 8cm. Tại điểm M, lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích đặt tại
đó bằng 0. Điểm M có vị trí:


[A] cách A 16cm [B] cách B 8cm và cách A 16cm


[C] cách B 8cm [D] cách B 16cm và cách A 8cm


20. Cho mạch điện như hình vẽ:


R1 = 3,5 <i>Ω</i> ; R2 =3 <i>Ω</i> ; R3 = R4 = R6 = 4 <i>Ω</i> ;


R5 = 5 <i>Ω</i> . Điện trở tương đương của đoạn mạch là:


[A] 2,6 <i>Ω</i> [B] 9,5 <i>Ω</i>


[C] 2,4 <i>Ω</i> [D] 2,5 <i>Ω</i>



21. Hai electron cách nhau một khoảng r = 16cm trong nước nguyên chất ( <i>ε</i>=81 ). Lực tĩnh


điện giữa chúng là:


[A] 1,1.10-31<sub> N</sub> <sub>[B] 1,1.10</sub>-23<sub> N</sub> <sub>[C] 1,1.10</sub>-19<sub> N</sub> <sub>[D] 1,1.10</sub>-28<sub> N</sub>


22. Tác dụng nào dưới đây là tác dụng đặc trưng của dòng điện?


[A] Tác dụng nhiệt. [B] Tác dụng từ. [C] Tác dụng sinh lí. [D] A, B, C đều đúng


A
B


R


E,r


V


E,r


Rb


R1


A R2 R3 B


R4 <sub>R5</sub>


R6


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

23. Thứ nguyên nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?


[A] A.V [B] <i>Ω</i>2


<i>V</i> [C] .


2


<i>A</i> <sub>[D] </sub> <i>J</i>


<i>s</i>


24. Một hạt bụi mang điện tích q = -9,6.10-13<sub> C. Số electron dư trong bụi là:</sub>


[A] N = 6.1019 <sub>electron. </sub> <sub>[B] N=6.10</sub>13<sub> electron. </sub>


[C] N=6.106<sub> electron </sub> <sub>[D] N = 6.10</sub>32<sub> electron </sub>


25. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 100V và U2 =200V. Nếu công suất


định mức của 2 bóng đèn đó bằng nhau thì tỉ số các điện trở của chúng là:


[A] <i>R</i>2


<i>R</i>1


=2 [B] <i>R</i>2
<i>R</i>1



=1


4 [C]


<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1


=4 [D] <i>R</i>2
<i>R</i>1


=1


2


26. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì:
[A] hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.


[B] cường độ điện trường bên trong tụ điện bằng 0.


[C] hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt đối bằng nhau.
[D] tại những vị trí càng gần các bản tụ, điện trường càng mạnh.
27. Các lực lạ bên trong nguồn khơng có tác dụng:


[A] tạo ra và duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện.


[B] làm cho các electron dịch chuyển từ cực âm sang cực dương ở bên trong nguồn.
[C] làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
[D] thực hiện công để tách các electron ra khỏi nguyên tử trung hoà.



28. Một bộ Acquy được nạp điện với cường độ dòng điện là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực
của bộ Acquy là 12V. Biết suất phản điện của bộ Acquy khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của bộ
Acquy là:


[A] r = 0,2 <i>Ω</i> [B] r = 4 <i>Ω</i> [C] r = 2 <i>Ω</i> [D] 8 <i>Ω</i>


29. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biểu thức nào dưới đây là sai.


[A] <i>R=</i>


<i>I−r</i> [B] UAB = E -Ir


[C] <i>I</i>= ❑


<i>R+r</i> [D] UBA = I.R


30. Hai vật khác nhau sau khi cọ sát thì:


[A] chúng trở thành các vật nhiễm điện cùng dấu.
[B] điện tích trên mỗi vật là khơng đổi.


[C] chúng chỉ có một vật nhiễm điện còn vật kia vẫn trung hòa.
[D] chúng trở thành các vật nhiễm điện trái dấu.


31. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r; cường độ


dịng điện trong mạch là I. Nếu thay đổi nguồn điện đó bằng 2 nguồn điện giống hệt nó mắc song
song thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:



[A] 2I [B] <sub>3</sub>2<i>I</i> <sub>[C]</sub> <i>I</i>


2 [D]


4
3<i>I</i>


32. Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng:


[A] năng lựợng điện trường. [B] lực điện trường.


[C] vector cường độ điện trường. [D] đường sức điện trường.


33. Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép song song nhau. Điện dung tương
đượng của bộ tụ:


[A] <i>C</i><sub>2</sub> [B]2C [C] <i>C</i><sub>4</sub> [D] 4C


34. Trong 20s có 1018<sub> electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại. Cường độ dòng điện </sub>


trong dây dẫn là:


[A] 8mmA [B] 0,8A [C] 0,08A [D] 8A


A B


R


E,r <sub>I</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

35. Để nhận biết một vật có bị nhiễm điện hay khơng, có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây?


[A] Công tơ điện. [B] Điện nhiệm. [C] Ampe kế [D] Vơn kế


36. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 <i>Ω</i> <sub> được mắc với điện trở 4,8 </sub><sub>thành mạch kín. Khi </sub>


đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn là:


[A] 12V [B] 12,25V [C] 15,5V [D] 1,2V


37. Mạch điện như hình vẽ:


Nguồn có E = 18V, điện trở trong r.


Mạch ngoài gồm biến trở R, các điện trở R1 = 3 <i>Ω</i> ; R2 =6 <i>Ω</i> .


Ban đầu con chạy C tại M thì cơng suất của mạch ngoài là 18W.
Khi dịch chuyển con chạy sang trái hoặc sang phải thì cơng suất
của mạch ngồi đều giảm. Điện trở của dây nối khơng


đáng kể. Điện trở tương đương của mạch ngoài bằng:


[A] 9 <i>Ω</i> [B] 4,5 <i>Ω</i> [C] 13,5 <i>Ω</i> [D] không xác định được


38. Phát biểu nào dưới đây là sai?


[A] Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ hạt tải điện lớn.


[B] Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của kimloại giảm đột ngột đến 0 khi hạ nhiệt độ
xuống 00<sub>K.</sub>



[C] Bản chất của dòng điện trong chân khơng là dịng chuyển dới có hướng của các electron bứt
ra từ catot bị nung nóng.


[D] Bản chất của dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do
ngược chiều điện trường.


39. Công của lực điện trừơng làm di chuyển một điện tích điểm giữa hai điểm có hiệu điện thế U
= 2000V là A = 1J. Độ lớn q của điện tích đó là:


[A] q = 5.10-4<sub> C</sub> <sub>[B] q = -5.10</sub>-4<sub> C</sub> <sub>[C] q = 25.10</sub>-4<sub> C</sub> <sub>[D] q = 0,5.10</sub>-4<sub> C</sub>


40. Khi nguồn điện bị đoản mạch thì:


[A] điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.
[B] dòng điện qua nguồn rất lớn.


[C] khơng có dịng điện qua nguồn.


[D] hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nguồn.


<b>ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11 - NC</b>



R


1


R


2



R


E


,


r


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10


<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


21
22
23
24
25


26
27
28
29
30


<b>D</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>D</b>


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


</div>

<!--links-->

×