Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.15 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Bài 1. Đính khuy hai lỗ( tiÕti)</b>
<b>I .Mơc tiªu : </b>
<b> 1. KT :- HS cần phải Biết cách đính khuy hai lỗ </b>
2. KN : - Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ và khuy đính tơng đối chắc chắn
3. TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thn.
II.Đồ dùng dạy học
- Mu ớnh khuy hai lỗ, một số sản phẩm may mặc đính khuy 2 lỗ
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
<b>III</b>
<b> .Hoạt động dạy - học (Tiết 1)</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
HĐ1 Quan
sát, nhận
xét mẫu
(7-8p)
<b>HĐ 2:</b>
Hớng dẫn
thao tác
KT
(18-20p)
- Yêu cầu HS quan sát một số mẫu khuy 2
lỗ, H1a (SGK)
- Quan sát, nhận xét đặc điểm hình dạng,
kích thớc,màu sắc của khuy hai lỗ.
-GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ, hớng
dẫn HS qs mẫu kết hợp với quan sát H1b và
đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu nhận xét về
đ-ờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các
khuy trên sản phẩm.
-GV tổ chức HS quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc nh váo, vỏ gối…và đặt câu
hỏi để H nhận xét về khoảng cách giữa các
khuy, so sánh vị trí của các khuy và lỗ
khuyết trên hai nẹp áo.
-GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động
1: khuy (hay cịn gọi là cúc hoặc nút) đợc
<i>làm vằng nhiều vật liệu khác nhau nh nhựa,</i>
<i>trai, gỗ… với nhiều màu sắc, kích thớc, </i>
<i>hình dạng khác nhau. Khuy đợc đính vào </i>
<i>vải bằng các đờng khâu qua hai lỗ khuy để </i>
<i>nối khuy với vải (dới khuy). Trên 2 nẹp áo, </i>
<i>vị trí của khuy ngang bằng với vị trí của lỗ </i>
<i>khuyết.Khuy đợc cài qua khuyết để gài 2 </i>
<i>nẹp của sản phẩm vào nhau.</i>
-GV hớng dẫn HS đọc lớt nội dung mục II
(SGK), đặt câu hỏi về các bớc trong quy
trình đính khuy (vạch dấu các điểm đính
khuy, đính khuy vào các điểm vạch dấu).
-GV hớng dẫn HS đọc nội dung mục I và
quan sát H2 (SGK), đặt câu hỏi để HS nêu
cách vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.
-GV gọi 1-2 H lên bảng thục hiện các thao
tác trong bớc 1 (HS đã đợc học cách thực
hiện các thao tác này ở lớp 4). GV quan sát,
uốn nắn và hớng dẫn nhanh lại một lợt các
thao tác trong bớc 1.
- GV đặt câu hỏi dể HS nêu cách chuẩn bị
đính khuy trong mục 2a và H3.
- GV sử dụng khuy có kích thớc lớn hớng
dẫn cách chuản bị đính khuy.
-HD điểm vạch dấu (đặt tâm khuy đúng vào
- HS quan s¸t
-HS trả lời câu hỏi, HS khác
nhận xét về đặc điểm hình dạng,
kích thớc,màu sắc của khuy hai
lỗ.
-HS nghe, quan sát, nhận xét về
-HS quan sát khuy đính trên sản
phẩm, trả lời câu hỏi nhận xét
về khoảng cách giữa các khuy,
so sánh vị trí của các khuy và lỗ
khuyết trên hai nẹp áo
-HS nghe, ghi nhí
-HS đọc SGK, trả lời câu hỏi
-HS đọc SGK, trả lời câu hỏi
-HS quan sát, lắng nghe
-1-2 H lên bảng thục hiện các
thao tác trong bớc 1HS khác
nhận xét
-HS trả lời câu hỏi.
HĐ3: Thực
hành nháp(
5-6p)
+) Củng cố
dặn dò
im vcg du, hai lỗ khuy thẳng hàng với
đờngvạch dấu) và cách giữ cố định khuy
- GV hớng dẫn HS đọc mục 2b, quan sát H4
(SGK) dể nêu cách đính khuy. T dùng khuy
to và kim khâu len để hớng dẫn HS cách
đính khuy theo H4 (SGK). T hớng dẫn lần
khâu thứ nhất (lên kim qua lỗ khuy thứ
nhất, xuống kim qua lỗ khuy thứ hai).
---Các lần khâu còn lại gọi HS lên bảng
thực hiện thao tác.
-GV híng dÉn HS quan s¸t H5, 6 (SGK).
-GV nhËn xÐt, híng dÉn HS thùc hiên thao
tác quấn chỉ quanh chân khuy.
- Yêu cầu HS kết hợp qs khuy đính trên sp
may mặc và H5 (SGK) để trả lời câu hỏi
trong SGK.
- GV hớng dẫn nhanh lại các bớc đính khuy
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ.
- GV nhËn xÐt mét sè bµi thùc hµnh cđa hS
-GV cho HS nêu lại nội dung bài học
-GV nhắc HS về nhà thực hành nhiều lần
-HS c SGK, quan sát, nêu
nhận xét
-HS đọc SGK, trả lời câu hỏi
-HS nêu cách quấn chỉ quanh
chân khuy và kết thúc ớnh
khuy.
-HS nghe, quan sát
-HS nghe và quan sát
-HS thực hành
-HS nêu lại ND bài học và thực
hành
<b>Buổi chiỊu KÜ tht</b>
<b>Bµi 1. Đính khuy hai lỗ( tiết 2)</b>
I.Mục tiêu
1.KT : Biết cách đính khuy hai lỗ.
2.KN : -Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ khuy đính tơng đối chắc chắn
<i>( Với HS năng khiếu: Đính đợc ít nhất 2 khuy 2 lỗ đúng đờng vạch dấu, khuy đính chắc chắn)</i>
3.T : -Rèn luyện tính cẩn thận.Đ
<b>II.chn bÞ:</b>
-Mẫu đính khuy hai lỗ.
-Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
-Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau (nh vỏ con trai, nhựa, gỗ,…)
với nhiều màu sắc, kích cỡ, hình dạng khỏc nhau.
-2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thớc lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
-Một mảnh vải có kích thớc 20cm x 30cm.
-Chỉ khâu, len hoặc sợi.
-Kim khâu len và kim khâu thờng.
-Phấn vạch, thớc (có vạch chia t
hành từng xăng-ti-mét),
<b>III .Hot ng dạy-học</b>
1.Bài cũ
(5p)
<b>2.Bài mới</b>
Hoạt động 1
Thực
hành(20-25p)
Hoạt động2:
đánh giá, nhận
xét sản phẩm
(7-8p)
3 Củng cố
-KT dựng ca học sinh.
-Giới thiệu bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đính khuy
hai lỗ.
- Nhận xét và nhắc lại một số điểm cần
lu ý khi đính khuy hai lỗ.
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
(vạch dấu các điểm đính khuy) và sự
chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành
đính khuy hai lỗ của HS.
- GV nêu yêu cầu và thời gian thực
hành: Mỗi HS đính 2 khuy trong thời
gian khoảng 50 phút
- GV hớng dẫn HS đọc yêu cầu cần đạt
của sản phẩm ở cuối bài để các em thao
tác thực hiện cho đúng.
- GV tổ chức cho HS thực hành đính
khuy hai lỗ theo nhóm để các em trao
đổi, học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau.
- GV quan sát, uốn nắn cho những HS
thực hiện cha đúng thao tác kỹ thuật
-GV tỉ chøc cho H trng bày sản phẩm
và cho H trình bày theo nhóm
-GV gọi HS nêu yêu cầu của trình bày
sản phÈm
-GV cử 1-2 em đánh giá sản phẩm của
bạn theo các yêu cầu đã nêu
T nhận xét đánh giá kết quả thực hành
của H theo các mức
+) Hoµn thµnh tèt A+
+) Hoµn thµnh A
+)Cha hoµn thµnh B
-GV nhận xét về tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của HS
-GV nh¾c HS chuẩn bị vải, khuy bốn
lỗ, kim, chỉ khâu
Tiết sau học bài ( Thêu dấu nhân)
-HS chun b đồ dùng đầy đủ.
-HS nghe, nhắc lại cách đính
khuy hai lỗ.
-HS nghe
-HS chn bÞ vËt liƯu
-HS nghe
-HS đọc SGK
-HS thực hành đính khuy hai
lỗ theo nhóm 2
-HS bỉ sung
-HS trng bày SP theo nhóm
-HS nghe các mức đánh giá
1-2 em đánh giá sản phẩm
của bạn theo các yêu cầu đã
nêu
-HS nghe vµ chuÈn bị bài sau
<b>TUÂN 3: </b>
<b>Bi chiỊu KÜ thuËt</b>
1.KT : - Häc sinh biÕt cách thêu dấu nhân
2.KN : - Thêu đợc mũi thêu dấu nhân . C ác mũi thêu tơng đối đều nhau .
- Thêu đợc ít nhất năm dấu nhân , đờng thêu có thể bị dỳm .
3.TĐ : - Học sinh nghiêm túc, tự giác trong giờ học .
II/ Chuẩn bị:
T: Một số sản phẩm thêu dấu nhân.
HS: Mt mnh vi , kim ch khâu , phấn vạch , thớc
III/ Hoạt động dạy học:
<b>Nội dung- TG</b>
1. Bài cũ :
( 5 phút )
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
( 8 phút)
<b>Quan s¸t nhËn </b>
<b>xÐt mÉu</b>
Hoạt động 2:
( 20 - 22 Phút)
<b>Hớng dẫn thao </b>
<b>tác kĩ thuật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
- Kiểm tra dụng cụ tiết học
- Nêu yêu cầu tiết học.
- GV đa mẫu giới thiêu mũi dấu
nhân, yêu cầu HS quan sát mẫu và
hình 1 kết hợp trả lời câu hỏi .
- Nêu đặc điểm của đờng thêu dấu
nhân ở 2 mặt ( Phi , trỏi )
-Mũi thêu dấu nhân trang trí ở đâu ?
GV nhận xét chốt lại .
- Yờu cu HS theo nhóm 2 em đọc
mục 1, 2 kết hợp quan sát hình 2,3 4
SGK trả lời câu hi :
H: HÃy nêu các bớc thêu dấu nhân?
GV nhận xÐt chèt l¹i (2 bíc )
* Bớc 1 : Vạch dấu đờng thêu dấu
nhân: Cắt vải , vạch dấu hai đờng
thêu song song trên vải cách nhau
1cm.
*Bớc 2: Thêu dấu nhân theo đờng
vạch dấu ( Thêu theo chiều từ phải
sang trái )
- Yêu cầu HS quan sát hình 3,4 để
nêu cách bắt đầu thêu và các mũi
thêu dấu nhân- GV hớng dẫn hai mũi
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
-HS theo nhúm 2 em đọc mục
1,2 kết hợp quan sát hình 2,
3, 4 SGK trả lời , HS khác bổ
sung.
-L¾ng nghe.
3/ Củng cố, dặn
<b>dò:</b>
( 2- 5 phút )
thêu đầu sau đó gọi 2-3 HS lên bảng
thêu cỏc mi tip theo.
_ GV quan sát uốn nắn , nh¾c nhë
HS.
_ Gọi HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân, tổ chức cho HS tập thêu dấu
nhân trên giấy kẻ ô li hoặc vải.
_ GV chọn bài đẹp , đúng cho lớp
quan sát
GV nhËn xÐt sù chuẩn bị , tinh thần
học tập và kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau.
-HS nhắc lại cách thêu và tập
thêu
- HS quan sát
<b>TUÂN 4: </b>
- Học sinh biết cách thêu dấu nhân
- Thêu đợc mũi thêu dấu nhân . C ác mũi thêu tơng đối đều nhau .
- Thêu đợc ít nhất năm dấu nhân , đờng thêu có thể bị dúm .
- Häc sinh nghiêm túc, tự giác trong giờ học .
2/ Chuẩn bị:
T: Một số sản phẩm thêu dấu nhân.
H + GV Một mảnh vải , kim chỉ khâu , phấn vạch , thớc
3/ Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
( 5 phút )
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
( 8 phót)
Hoạt động 2:
( 20 – 22 Phỳt)
3/ Củng cố, dặn dò:
( 2- 3 phút )
- Kiểm tra dụng cụ tiết học
- Nêu yêu cầu tiết học.
<b>Quan sát nhận xét mẫu</b>
- GV đa mẫu giới thiêu mũi dấu
nhân, yêu cầu HS quan sát mẫu và
hình 1 kết hợp trả lời câu hỏi .
H: Nêu đặc điểm của đờng thêu dấu
nhân ở 2 mt ( Phi , trỏi )
Mũi thêu dấu nhân trang trí ở đâu ?
GV nhận xét chốt lại .
<b>Hớng dẫn thao t¸c kÜ tht</b>
- u cầu HS theo nhóm 2 em đọc
mục 1, 2 kết hợp quan sát hình 2,3 4
SGK trả lời câu hỏi :
H: H·y nªu các bớc thêu dấu nhân?
GV nhận xét chốt lại (2 bíc )
* Bớc 1 : Vạch dấu đờng thêu dấu
nhân: Cắt vải , vạch dấu hai đờng
thêu song song trên vải cách nhau
1cm.
*Bớc 2: Thêu dấu nhân theo đờng
vạch dấu ( Thêu theo chiều từ phải
sang trái )
- Yêu cầu HS quan sát hình 3,4 để
nêu cách bắt đầu thêu và các mũi
thêu dấu nhân- GV hớng dẫn hai
mũi thêu đầu sau đó gọi 2-3 HS lên
bảng thêu các mũi tip theo.
_ GV quan sát uốn nắn , nhắc nhở
HS.
_ Gọi HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân, tổ chức cho HS tập thêu dấu
nhân trên giấy kẻ ô li hoặc vải.
_ GV chọn bài đẹp , đúng cho lớp
quan sát
GV nhËn xÐt sù chuÈn bÞ , tinh thần
học tập và kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau.
- Cả lớp
- HS quan sát trả lời câu
hỏi.
- Lắng nghe.
HS theo nhóm 2 em đọc
mục 1,2 kết hợp quan sát
hình 2, 3, 4 SGK trả lời ,
HS khỏc b sung.
-Lắng nghe.
HS quan sát hình 3,4 nêu
cách bắt đầu thêu và các
mũi thêu dấu nhân tiếp
theo.
HS nhắc lại cách thêu và
tập thêu
- HS quan sát
<b>TU¢N 5: </b>
<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>
HS cần phải:
- Bit c im, cỏch s dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình
- BiÕt gi÷ vƯ sinh an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ¨n uèng
* HS KG: Kể tên, đặc điểm, công dụng, cách bảo quản dụng cụ nấu và ăn uống trong gia
đình.
<b>II. Chn bÞ: </b>
HS: Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. Vở bài tập
GV: Một số dụng cụ đun nấu, ăn uống thờng dùng trong gia đình, một số phiếu
học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Nội dung
- Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1. KiĨm tra bµi </b></i>
<i><b>cị (</b></i>2-3 phót)
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>
* Gii thiu bi:
(2 phút)
<b>* Hoạt động 1: </b>
Xác định các
dụng cụ nấu ăn và
( 8-9P)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS xác
định đúng các
dụng cụ nấu ăn và
ăn uống trong gia
đình.
<b>* Hoạt động 2: </b>
<b> Đặc điểm, cách </b>
sử dụng, bảo quản
một số dụng cụ
nấu ăn và ăn
uống trong gia
đình. ( 7-8 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp
HS biết đặc
điểm, ích lợi và
cộng dụng của
một số dụng cụ
nấu ăn, ăn uống .
<b>* Hoạt động 3: </b>
Đánh giá kết quả
học tập
(7-8 P)
<i><b>Mơc tiªu: </b></i>KiĨm
tra viƯc n¾m kiÕn
thøc cđa HS
- Kiểm tra phần dặn dò của tiết trớc
+ HS1 : Nêu cách thêu dấu nhân
+ HS2: ứng dụng của thêu dấu nhân .
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
- Viết đề bài.
- Yêu cầu HS kể các dụng cụ thông thờng
dùng để nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
GV ghi dụng cụ HS k theo nhúm
- Gọi HS nhắc lại
- GV kết luận:
+ Dụng cụ nấu ăn giúp chúng ta đun nấu
thức ăn.
+ Dụng cụ ăn uống giúp bày dọn thức
ăn.
- T chc cho HS tho lun nhúm bn v
đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số
dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm thảo luận.
- HS nhËn xÐt- GV tæng kÕt theo tõng néi
dung SGK
- Đánh giá kết quả học tập.
- GV s dụng câu hỏi cuối bài trong SGK.
đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Yêu cầu HS làm bi tp sau:
Em hÃy nêu tác dụng của mỗi lo¹i dơng cơ
sau
a. Bếp đun có tác dụng .
b. Dng c nu .
- 2 HS trả lời.
- QS, lắng nghe
- L¾ng nghe
-1-2 HS nhắc đề bài
- Hỏi-đáp, cá nhân
trả lời câu hỏi
- QS và theo dõi
- Lắng nghe
-Nhóm bàn TL và
trình bày KQ
<i><b>3. Củng cố- dặn </b></i>
<i><b>dò</b></i>:
(2-3 P)
c. Dụng cụ để bày thức ăn và ăn uống có
tỏc dng ?.
d. Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có tác dụng
chủ yếu là?
- GV nờu ỏp ỏn ca bài tập. HS đối chiếu
kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh
giá KQ học tập của mình.
- HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
- GV nhận xét KQ học tập của HS
- Nhận xét gờ học
- Ôn: Đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản
một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
ỡnh.
Chuẩn bị bài: Chuẩn bị nấu ăn
-Lắng nghe
- Nghe và chuẩn bị
bài sau.
I.Muc tiªu: Häc sinh cần phải:
-HS nờu c tờn nhng cụng vic chun b nu n.
-HS biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Cú th s ch đợc một số thực phẩm đơn giản thông thờng phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc chuẩn b nu n gia ỡnh.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thờng,bao gồm một số loại rau xanh ,củ,quả,
thịt,trứng,cá.. Một số loại rau xanh,củ,quả còn t¬i.
-Dao thái,dao gọt. -Phiếuđánh giá kết quả học tập
HS:Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
ND-KT Hoạt động dạy Hoạt động hc
1.Kiểm tra bài
cũ: 4
2.Dạy bài
mới:
H1:Xỏc nh
mt s cụng
vic chun b
nu n
SG K
7
Hđ2:Tìm hiêủ
cách thực hiện
một số c«ng
?Em hãy kể tên những loại bếp đun đợc sử
dụng để nấu ăn trong gia đình.
GV nhận xét ,đánh giá
-Giới thiệu bài
Hớng dẫn HS đọc nội dung SGK
?Em hÃy nêu các chất dinh dỡng cần cho con
ngêi
GV nhận xét và tóm tắt nội dung chính của
hoạt động 1:
Tất cả các nguyên liệu đợc sử dụng trong nấu
ăn nh rau,củ, quả,thịt ,trứng,tôm cá, đợc gọi
chung là thực phẩm.trớc khi tiến hành nấu ăn
cần tiến hành các công việc chuẩn bị nh chọn
thực phẩm sơ chế thực phẩm ,nhằm có đợc
những thực phẩm tơi,ngon,sạch dùng để chế
biến các món ó d nh .
a.Tìm hiểu cách chọn thực phẩm
-GV hớng dẫn HS đọc nội dung mục 1 và
quan sát hình 1(SGK)
?Dựa vào hình 1,em hãy kể tên những loại
thực phẩm thờng đợc gia đình em chọn cho
HS tr¶ lêi ,HS nhËn
xÐt
-HS nghe
-HS lắng nghe
- 2HS đọc
-HS trả lời :cá , thịt,
đạu phụ ,mực ,cà
chua,khế ,hành, rau
-Hs nghe
viÖc chuÈn bị
nấu ăn
12
a.Tìm hiểu
cách chọn
thực phẩm:
b.Tìm hiểu
cách sơ chế
thực phẩm:
H3:ỏnh giỏ
kt qu hc
tp
5
3.Củng cố dặn
dò:
3
bữa ăn chính
Mc ớch,yờu cu ca vic chn thực phẩm
đảm bảo đủ lợng ,đủ chất dinh dỡng trong
ba n.
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
-Nhận xét và tóm tắt nội dung chính về chän
-Híng dÉn HS chọn một số loại thực phảm
thông thờng nh rau muống,rau cải,bắp cảisu
hào,tôm,cá,thịt lợn,
nu chun b c mt s loi rau xanh,c,qu
ti,
b.Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
-Hớng dân HS đọc nội dung mục 2 (SGK)
-Yêu cầu HS nêu những công việc thờng làm
trớc khi nấu một món ăn nào đó(nh luộc rau
muống,nấu canh rau ngót,rang tơm,kho thịt,
Tóm tắt các ý trả lời của HS:trớc khi chế biến
các món ăn,ta thờng thực hiện các công việc
loại bỏ những phần không ăn đợc của thực
phẩm thơng thờng .
?Em h·y nªu vÝ dơ vỊ cách sơ chế một loại
rau mà em biết.
? gia đình em thờng sơ chế rau cải nh thế
nào?
? Theo em ,khi làm cá cần loại bỏ những
phần nào?
?Em hÃy nêu cách sơ chế một loại thực phÈm
?ở gia đình em thờng sơ chế cá nh thế nào?
GV yêu cầu HS đại diện nhóm lê trình bày.
GV nhận xét và tóm tắt cách sơ chế thực
phẩm theo nội dung SGK.
Tóm tắt nội dung chính của Hđ 2:muốn có
đ-ợc bữa ăn ngon,đủ lợng,đủ chất,đảm bảo vệ
sinh,cần biết cách chọn thực phẩm tơi ngon
và sơ chế thực phẩm.cách lựa chọn,sơ chế
thực phẩm tùy thuộc vào loại thực phẩm và
yêu cầu của việc chế biến món ăn.
-Hớng dẫn HS về giúp gia đình chuẩn bị nâú.
GV chia HS thành các nhóm kể
-GV nêu đáp án của bài tập 1,2,3.HS đối
chiếu kết quả làm bài tập
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá.GV chốt:
Bài 3;Chọn ý a,c,
GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS và khen ngợi những cá nhân có kết tốtquả
tốt .Xem bài sau.
-HS trả lời:cá ,thịt ,
rau, cà chua, nén
-HS nghe bỉ sung
-HS đọc mục 2:
-HS nghe.
HS thảo luận nhóm
ụi
-HS trả lời khi sơ
chế rau cải cần nhặt
bỏ gốc ,rể, những
phần dập nát ,héo úa
,già ,bị sâu bọ cắn,..
-HS trả lời
Gọi HS trình bày
tr-ớc lớp
HS nhận xét bổ sung
HS nghe
HS các nhóm kể
-HS làm Vở bài tập
kĩ thuật.HS làm việc
cá nhân.Đại diện cá
nhân trả lời.
<b>TUÂN 7: NấU CƠM (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Biết cách nấu cơm bằng bÕp ®un.
- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu cơm.
- Có ý thức vận dụng những điều đã học để giúp đỡ gia đình.
<b>II.Chn bÞ</b> :
- Giáo viên: Tranh quy trình nấu cơm bằng bếp đun.
- Học sinh: Quan sát, ghi lại quy trình nấu cơm ë nhµ.
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cũ: Gọi 3 em lên bảng trả lời câu hỏi.(2-3)</b>
HS1: Em hÃy nêu cách lựa chọn những thực phẩm mà em biết?
HS2: Em hÃy nêu tên các công việc cần chuẩn bị khi nấu ăn .
HS3: Nờu mc ớch của việc sơ chế thực phẩm?
<i>- Nhận xét, đánh giá.</i>
<b>2.Dạy - học bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi đề.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>HĐ1:Tìm</b></i>
<i><b>hiểu cách nấu</b></i>
<i><b>cơm gia</b></i>
<i><b>ỡnh</b></i>.(khong
8 phỳt)
<i><b>HĐ2 : Nấu</b></i>
MT. Bit mt s cỏch nu cm ở gia đình.
<i>* Cách tiến hành: </i>
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ H: Nêu những cách nấu cơm ở nhà em?
- Nhận xét và kết luận : Có hai cách nấu cơm
chủ yếu là nấu cơm bằng soong hoặc nồi
trên bếp (bếp dầu, bếp ga, bếp điện hoặc bếp
than) gọi chung là nấu cơm bằng bếp đun và
nầu cơm bằng nồi cơm điện. Hiện nay nhiều
gia đình ở thành phố, thị xã, khu cơng
nghiệp thờng nấu cơm bằng nồi cơm điện;
nhiều gia đình ở nông thôn thờng nấu cơm
bằng bếp đun.
* Chuyển ý: Nấu cơm bằng xoong, nồi trên
bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện nh
thế nào để cơm chín đều, dẻo? Hai cách nấu
cơm này có những u, nhợc điểm gì và có
những điểm nào giống, khác nhau chúng ta
sẽ đi tìm hiểu cách thứ nhất: Nấu cơm bằng
bếp đun.
MT. BiÕt c¸ch nấu cơm bằng bếp đun.
<i>* Cách tiến hành:</i>
-Yêu cầu học sinh làm thảo luận nhóm bàn
những nội dung sau:
+ Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần để
nấu cơm bng bp un.
+ Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng
bếp đun và cách thực hiện.
+ Trỡnh by cỏch nấu cơm bằng bếp đun.
+ Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt
yêu cầu (chín đều, dẻo) cần chú ý nht khõu
no?
+ Nêu u, nhợc điểm nấu cơm bằng bếp đun.
-Yêu cầu học sinh trình bày, nhận xét, bổ
sung, giáo viên chốt:
* Kết luận: Khi nấu cơm cÇn lu ý:
+ Nên chọn nồi có đáy dày nấu cơm để cơm
ngon và không bị cháy.
-Mét sè em kể
những cách nấu cơm
ở nhà mình.
- Lắng nghe.
-Thảo luận nhóm
<b>3. Củng cố </b>
<b>-Dặn dò: (3</b>
phót)
+ Muốn nấu cơm ngon phải cho lợng nớc
vừa phải. Có nhiều cách định lợng nớc nấu
cơm nh dùng dụng cụ đong, đo mức nớc
bằng đũa hoặc ớc lợng bằng mắt,...nhng tốt
nhất nên dùng ống đong để đong nớc nấu
cơm theo tỷ lệ: Cứ 1 lon gạo thì 1,5 – 1,8
lon nớc.
+ Có thể cho gạo vào nồi nấu cơm ngay từ
đầu hoặc cũng có thể đun nớc sôi rồi mới
cho gạo vào nồi. Nhng tốt nhất nên nấu sơi
nớc mới cho gạo vào thì ngon cơm hơn.
+ Khi đun nớc và cho gạo vào nồi thì phải
đun lửa to đều. Nhng khi nớc đã cạn thì phải
giảm lửa thật nhỏ. Nếu nấu bằng bếp than thì
phải kê miếng sắt dày trên bếp rồi mới đặt
nồi cơm lên, cịn nấu bằng bếp củi thì tắt lửa
và cời than cho đều dới bếp để cơm không bị
cháy, khê. Trong trờng hợp cơm bị khê, hãy
lấy một viên than củi. Thổi sạch tro, bụi và
cho vào nồi cơm. Viên than sẽ khử hết mùi
-Treo tranh quy trình nấu cơm bằng bếp đun,
trình bày lại quy trình nấu cơm sau đó mời
2-3 em lên chỉ tranh và nhắc lại.
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của học sinh.(2-3’)
-Về nhà giúp gia đình và chuẩn bị bài “Nấu
cơm” (tiết 2)
-Lắng nghe giáo
viên trình bày quy
trình nấu cơm bằng
bếp đun, sau đó 2-3
em lên bảng chỉ
tranh quy trình và
trình bày lại.
<b>TU¢N 8: NấU CƠM (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Biết cách nấu cơm bằng bếp đun.
- Bit cỏch thc hin mt số cơng việc chuẩn bị nấu cơm.
- Có ý thức vận dụng những điều đã học để giúp đỡ gia ỡnh.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
- Giáo viên: Tranh quy trình nấu cơm bằng bếp đun.
<b>III.Cỏc hot ng dy v hc :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em lên bảng trả lời câu hỏi.(2-3)</b>
HS1: Em hÃy nêu cách lựa chọn những thực phẩm mà em biết?
HS2: Em hÃy nêu tên các công việc cần chuẩn bị khi nấu ăn .
HS3: Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm?
<i>- Nhận xét, đánh giá.</i>
<b>2.Dạy - học bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi đề.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>HĐ1:Tìm</b></i>
<i><b>hiểu cách nấu</b></i>
<i><b>cơm ở gia</b></i>
<i><b>đình</b></i>.(khoảng
8 phút)
MT. Biết một số cách nấu cơm ở gia đình.
<i>* Cách tiến hành: </i>
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ H: Nêu những cách nấu cơm ở nhà em?
- Nhận xét và kết luận : Có hai cách nấu cơm
chủ yếu là nấu cơm bằng soong hoặc nồi
trên bếp (bếp dầu, bếp ga, bếp điện hoặc bếp
than) gọi chung là nấu cơm bằng bếp đun và
-Mét sè em kể
những cách nấu cơm
ở nhà mình.
<i><b>HĐ2 : Nấu</b></i>
<i><b>cơm bằng bếp</b></i>
<i><b>đun</b></i>.(khoảng
20 phót)
<b>3. Cđng cè </b>
<b>-DỈn dß: (3</b>
phót)
nghiệp thờng nấu cơm bằng nồi cơm điện;
nhiều gia đình ở nơng thơn thờng nấu cơm
bằng bếp đun.
* Chuyển ý: Nấu cơm bằng xoong, nồi trên
bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện nh
thế nào để cơm chín đều, dẻo? Hai cách nấu
cơm này có những u, nhợc điểm gì và có
những điểm nào giống, khác nhau chúng ta
sẽ đi tìm hiểu cách thứ nhất: Nấu cơm bng
bp un.
MT. Biết cách nấu cơm bằng bếp đun.
<i>* Cách tiến hành:</i>
-Yêu cầu học sinh làm thảo luận nhóm bàn
những nội dung sau:
+ K tờn cỏc dng c, nguyờn liu cn
nu cm bng bp un.
+ Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng
bếp đun và cách thùc hiƯn.
+ Trình bày cách nấu cơm bằng bếp đun.
+ Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt
yêu cầu (chín đều, dẻo) cần chú ý nhất khâu
nào?
+ Nªu u, nhợc điểm nấu cơm bằng bếp đun.
-Yêu cầu học sinh trình bày, nhận xét, bổ
sung, giáo viên chốt:
* Kết luận: Khi nấu cơm cần lu ý:
+ Nờn chn nồi có đáy dày nấu cơm để cơm
ngon và khơng bị cháy.
+ Muốn nấu cơm ngon phải cho lợng nớc
vừa phải. Có nhiều cách định lợng nớc nấu
cơm nh dùng dụng cụ đong, đo mức nớc
bằng đũa hoặc ớc lợng bằng mắt,...nhng tốt
nhất nên dùng ống đong để đong nớc nấu
cơm theo tỷ lệ: Cứ 1 lon gạo thì 1,5 – 1,8
+ Có thể cho gạo vào nồi nấu cơm ngay từ
đầu hoặc cũng có thể đun nớc sôi rồi mới
cho gạo vào nồi. Nhng tốt nhất nên nấu sơi
nớc mới cho gạo vào thì ngon cơm hơn.
+ Khi đun nớc và cho gạo vào nồi thì phải
đun lửa to đều. Nhng khi nớc đã cạn thì phải
giảm lửa thật nhỏ. Nếu nấu bằng bếp than thì
phải kê miếng sắt dày trên bếp rồi mới đặt
nồi cơm lên, cịn nấu bằng bếp củi thì tắt lửa
và cời than cho đều dới bếp để cơm không bị
cháy, khê. Trong trờng hợp cơm bị khê, hãy
lấy một viên than củi. Thổi sạch tro, bụi và
cho vào nồi cơm. Viên than sẽ khử hết mùi
khê của cơm.
-Treo tranh quy trình nấu cơm bằng bếp đun,
trình bày lại quy trình nấu cơm sau đó mời
2-3 em lên chỉ tranh và nhắc lại.
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của học sinh.(2-3’)
-Về nhà giúp gia đình và chuẩn bị bài “Nấu
cơm” (tiết 2)
-Th¶o luận nhóm
bàn trả lời những
câu hỏi của giáo
viên, cử th kí ghi lại
3-4 nhóm cử đại
diện lên trình bày,
các nhóm khác theo
dõi, nhận xét sau đó
lắng nghe giáo viên
kết luận.
TU
ẦN 9: <b>LUOÄC RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết cách thực hiện cơng việc chuẩn bị và các bước luộc rau .
- Biết liên hệ với viếc luộc rau ở gia đình .
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị : Rau , nồi , bếp , rổ , chậu , đũa …
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
.
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
Nội dung
<i><b>1. Bài cu</b><b> õ</b></i> : (3’)
Nấu cơm.
<i><b>2. Bài mới</b></i> :
(27’) Luộc rau .
.
<b>Hoạt động 1</b> :
Tìm hiểu cách
thực hiện các
cộng việc chuẩn
bị luộc rau .
Hoạt động của thầy
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của
tiết học .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu những
công việc thực hiện khi luộc rau .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS quan sát
hình 1 nêu tên các nguyên liệu ,
dụng cụ cần chuẩn bị luộc rau .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại
cách sơ chế rau trước khi luộc .
- Nhận xét , uốn nắn thao tác chưa
đúng .
Hoạt động của trị
-HS nêu ,nhận xét-bổ sung
cho bạn.
-Quan sát H1,nêu
- Quan sát hình 2 , đọc nội
dung mục 1b để nêu cách
sơ chế rau .
- Lên thực hiện thao tác sơ
chế rau .
<b>Hoạt động 2</b> :
Tìm hiểu cách
luộc rau .
- Nhận xét và hướng dẫn cách luộc
rau , lưu ý HS :
+ Cho nhiều nước để rau chín đều
và xanh .
+ Cho ít muối hoặc bột canh để rau
đậm , xanh .
+ Đun nước sôi mới cho rau vào .
+ Lật rau 2 – 3 lần để rau chín đều .
* Hoạt động lớp .
- Đọc nội dung mục 2 , kết
hợp quan sát hình 3 để nêu
cách luộc rau .
+ Tùy khẩu vị mà luộc chín tới hoặc
chín mềm .
-Quan sát ,uốn nắn.
-vài hs lên thực hiện thao
tác chuẩn bị , nêu các bước
luộc rau
<b>Hoạt động 3</b> :
Đánh giá kết quả
học tập .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh
giá kết quả học tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học
tập của HS .
* Hoạt động lớp .
- Đối chiếu kết quả làm
bài với đáp án để tự đánh
giá kết quả học tập của
mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh
giá .
<i>3. Củng cố, dặn </i>
<i>dò</i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giúp gia đình
nấu ăn .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS học thuộc ghi nhớ , đọc
trước bài học sau .
- Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình
II. Đồ dùng:
- Tranh ảnh một số kiểu trình bày món ăn trong mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia
đình thành phố, nông thôn.
- Phiếu đánh giá học tập cua học sinh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>TG - nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ: 1'- 2'</b>
<b>2.Bµi míi: </b>
<b>a.HĐ1: Tìm hiểu </b>
cách bày món ăn và
dụng cụ ¨n ng
tr-íc b÷a ¨n :
10' - 12'
nêu tác dụng của việc sử dụng
đậu phụlàm thức ¨n ?
-Hớng dẫn HS quan sát hình
1,đọc nội dung mục 1a SGK.
+Mục đích của việc bày món
ăn, dụng c n ung trc ba
+Cách sắp xếp các món ăn,
<b>b.HĐ2 : tìm hiểu </b>
cách thu dọn sau
bữa ăn : 4'-6'
<b>c.HĐ3: Đánh giá </b>
kÕt qu¶ häc tËp :
8'-10'
<b>3.Cđng cè - dặn dò</b>
:
3'-4'
dng cụ ăn uống trớc bữa ăn
của gia đình em ?
- GV theo dõi tóm tắt : Nhiều
gia đình sắp xếp món ăn bát,
đũa vào mâm và đặt mâm lên
bàn ăn, phản gỗ, chỗng tre
hoặc chiếu trải dới đất , củng
có nhiều gia đình bày trên
bàn ăn.
-Nêu yêu cầu của việc bày
dọn trớc bữa ăn? Dụng cụ ăn
uống và dụng cụ bày món ăn
-Nội dung :Bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn
một cách hợp lí giúp mọi ngời
ăn uống đợc thuận tiện, vệ
sinh .
-Thu dọn bữa ăn là công việc
mà nhiều HS đã tham gia ở
gia đình.
+Mục đích của việc thu dọn
sau bữa ăn?
-Tóm lại : Cơng việc thu dọn
sau bữa ăn là công việc đợc
thực hiện sau khi mọi ngời
trong gia điình đã ăn xong.
khi thu dọn nếu có cịn ngời
đang ăn hoặc cũng không để
quá bữa ăn qua lâu mới dọn .
-Mc ớch, tỏc dng ca vic
by mún n?
-Cách sắp xếp các món ăn,
-Các công việc lựa chọn sau
bữa ăn ?
-Hỏi : Bài học hôm nay các
em đã nắm đợc những cơng
việc gì trong nội trợ của gia
đình ?
-GV theo dái, nhËn xÐt kÕt
ln chung vỊ bài học .
-Nhận xét ý thức và kết quả
học tËp cđa HS.
-vỊ nhµ xem tríc bµi "Rưa
dơng cơ ăn uống ".
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- Nêu yêu cầu của công việc.
-Nghe.
- HS nêu, lớp bổ sung và thèng
nhÊt ý kiÕn .
- Nghe, ghi nhí.
- Toµn líp.
- Nối tiếp trả lời cá nhân, lớp bổ
sung thống nhất ý kiÕn .
TUẦN 11:
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống . . -
Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
-Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ gia đình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số bát , đĩa , nước rửa chén .
- Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nhân dân ta có câu <i>Nhà sạch thì mát , bát sạch ngon cơm</i> . Điều đó cho thấy là
muốn có được bữa ăn ngon , hấp dẫn thì khơng chỉ cần chế biến món ăn ngon mà
cịn phải biết cách làm cho dụng cụ nấu ăn sạch sẽ , khô ráo .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
Nội dung
<i><b>1.Bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i> :
(27’) Rửa
dụng cụ nấu
ăn và ăn uống
<b>Ho</b>
<b> ạt động của thầy</b>
Bày , dọn bữa ăn trong gia
đình .
- Nêu lại ghi nhớ bài học
trước <b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu
mục đích , tác dụng của việc
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống .
PP : Trực quan , đàm thoại ,
giảng giải .
- Đặt câu hỏi để HS nêu tên
các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thường dùng .
- Nêu vấn đề : Nếu như dụng
cụ nấu , bát , đũa không được
rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ thế
nào ?
- Nhận xét , tóm tắt noïi dung
<b>Hoạt động của trị</b>
HĐ1 : Bát , đũa , thìa , đĩa sau
khi được sử dụng ăn uống
nhất thiết phải được cọ rửa
sạch sẽ , không để qua bữa
sau hay qua đêm . Việc làm
này không những làm cho
chúng sạch sẽ , khô ráo , ngăn
chặn được vi trùng gây bệnh
mà cịn có tác dụng bảo
quản , giữ cho chúng khơng bị
hoen rỉ .
<b>Hoạt động 2</b> :
Tìm hiểu cách
rửa sạch dụng
cụ nấu ăn và
ăn uống
PP : Giảng giải , đàm thoại ,
trực quan .
- Nhận xét , hướng dẫn HS
các bước như SGK :
+ Trước khi rửa , cần dồn hết
thức ăn còn lại trên bát , đĩa
vào một chỗ ; sau đó tráng
qua một lượt bằng nước sạch .
+ Không rửa ly uống nước
cùng bát , đĩa để tránh mùi
hôi cho chúng .
+ Nên dùng nước rửa bát hoặc
nước vo gạo để rửa .
+ Rửa 2 lần bằng nước sạch ;
dùng miếng rửa hoặc xơ mướp
cọ cả trong lẫn ngoài .
+ Uùp từng dụng cụ đã rửa
sạch vào rổ cho ráo nước
trước khi xếp lên kệ ; có thể
phơi khơ cho ráo .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp
đỡ gia đình rửa bát .
- Mô tả cách rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống sau bữa ăn ở gia
đình .
- Quan sát hình , đọc mục 2 , so
sánh cách rửa bát ở gia đình với
cách rửa bát được trình bày
trong SGK .
<b>Hoạt động 3</b> :
Đánh giá kết
quả học tập
PP : Giảng giải , đàm thoại ,
trực quan .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để
đánh giá kết quả học tập của
<i><b>3. Cuûng cố, </b></i>
d ặn dị
HS .
- Nêu đáp án của bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả
học tập của HS .
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giúp
đỡ gia đình.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS học thuộc ghi nhớ ,
đọc trước bài học sau .
học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
<b>TUẦN 12:</b>
<b>Thêu dấu nhân</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Biết thực hành thêu dấu nhân
- Thờu c mi thờu du nhõn, cỏc mũi thêu tơng đối đều nhau.
+ HS bình thờng: Thêu đợc ít nhất 5 dấu nhân. Đờng thêu có thể bị dúm
+ HS khéo tay: Thêu đợc ít nhất 8 dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. Đờng thêu ít
bị dúm. Biết ứng dụng thêu dấu nhân để thêu trang trí sản phẩm đơn giản.
- Một số HS nam cú th thc hnh ớnh khuy.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Mẫu thêu dấu nhân
- HS : Mảnh vải kích thớc 35cm x35cm, kim khâu, chỉ màu, phấn màu, thớc kẻ,
kéo, khung thêu.
III. Cỏc hot ng dy hc
<b>Ni dung/ Thi gian</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
A/ Bµi cị( 5 phót)
B/ Bµi míi
1. Híng dÉn häc sinh
thùc hµnh ( 20 - 22
phút)
- Gọi HS nêu cách thêu dấu nhân
- YC HS thực hiện thao tác thêu 2 mũi
thêu dấu nhân.
- Nhn xột, cht cỏch thờu:
+ Vch đờng dấu
+ Thêu dấu nhân theo đờng vạch
dấu( Cách bắt đầu thêu; cách thêu mũi
thứ nhất; cách thêu mũi thứ hai; cách
thêu các mũi tiếp theo; cách kết thúc
đ-ờng thêu.)
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- Nêu các YC của sản phẩm:
+ Thêu các mũi thêu dấu nhân theo
đ-ờng vạch dấu.
+ Các mũi thêu dấu nhân bằng nhau
+ Đờng thêu không bị dúm
- HD HS thực hành thêu
- Lu ý HS một sè ®iĨm:
+ Các mũi thêu đợc ln phiên thực
hiện trên hai đờng kẻ cách đều
- 2 HS nªu
- 2 HS thực hành
- Theo dõi
- Đa dụng cụ thực
hành lên bàn.
- Theo dõi
2. Đánh giá sản phÈm
(8- 10 phót )
C/ Cđng cè (2-3 phót )
+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở
+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt
vừa phải để mũi kim không bị dúm.
- Theo dõi, giúp đỡ HS, uốn nắn những
thao tác HS làm cha đúng, lúng túng.
- Một số HS nam có thể đính khuy nếu
các em lúng túng.
- YC HS trng bày sản phẩm theo nhóm
- GV nêu YC đánh giá
+ Thêu đợc 5- 8 mũi thờu du nhõn theo
hai ng vch du.
+ Các mũi thêu dấu nhân bằng nhau.
+ Đờng thêu không bị dúm.
- Gi HS tham gia đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học
thực hành sản phẩm theo hai mức
+ Hồn thành (A)
+ Cha hoµn thµnh (B)
- HS hồn thành sản phẩm sớm, đờng
thêu đúng kĩ thuật, đẹp đợc đánh giá
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tập của HS, kết qu thc hnh
ca HS
- HD HS chuẩn bị bài sau
- Trình bày sản
phẩm theo N4
- Quan sát
- Tham gia đánh
giá
- Theo dâi
- L¾ng nghe
Tuần 13: <b>cắt khâu thêu hoặc nấu ¨n tù chän</b>
<i>I Mơc tiªu:</i>
Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học để thực hành làm sản phẩm theo ý thích
HS cần phải làm đợc 1 sản phẩm khâu thêu hoặc nấu ăn tự chọn
Cã ý thøc ham thchs häc kü thuËt
<i>II.ChuÈn bÞ</i>
Một số sản phẩm khâu thêu đã học
Tranh ảnh của các bài đả học
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt
động 1
Hớng
dẫn quan
sát
Hoạt
động 2
Hớng
dẫn thao
tác
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS về nguyên liệu và
dụng cụ thực hành
-Nêu yêu cầu trong khi thực hành
-Phân chia vi trí thực hành cho các nhãm
-Híng dÈn néi dung tù chän
+GV đến từng nhóm quan sỏt
+HS thực hành và Gv hớng dẩn thêm cho các
HS còn lúng túng
Cả lớp
Hot
ng 3
Dn dũ
+Nhắc nhở HS khi thực hành phải trật tự
-GV đa nhng sản phẩ làm tót cho HS quan sát
GV nhận xét sự chuẩn bị của HS và ý thức học
tập
Giữ trật tự
H quan sát
3. Dặn dò : Về chuẩn bị bài sau
<b> Tuần 14</b> : <b>cắt khâu thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>
<i><b>I.Mục tiªu</b></i><b>:</b>
HS biết thêu móc xích và ứng dụng của việc thêu móc xích
HS thêu đợc các mũi thêu múc xớch
HS hình thành thói quen làm việc kiên trì cẩn thận
<i><b>II.chuẩn bị</b></i>
Tranh quy trỡnh mi thờu móc xích và mẫu dờng thêu móc xích đợc khâu bằng len
hoặc sợi trên bìa vải khác màu.
Dụng cụ cắt, khâu , thêu ,một số mẫu vải ,kim ,chỉ, kéo ,khung thêu
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định: nề nếp
2. bµi cị: kiĨm tra dơng cơ thđ c«ng (5 phót)
3. bài mới: giới thiệu bài (ghi đề)
Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt
động 1
Hớng
dẫn quan
sát
Hoạt
động 2
Hớng
dẫn thao
tác
Hoạt
động 3
Dặn dò
Thùc hành thêu móc xích.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại phần ghi nhớ và
thực hiện các thao tác thêu móc xích
GV nhận xét và củng cố thêm kỉ thuật thêu móc
xích theo hại bớc sau
Bc 1: Vch du đờng khâu
Bớc 2: Theo đờng vạch dấu
Yêu cầu từng học sinh vận dụng kiến thức đã
học thực hiện đúng quy trỡnh
Giáo viên theo dõi và uòn nắn cho học sinh
Đánh giá kết quả của học sinh
T chức cho học sinh trng bày sản phẩm đã
hoàn thành
Giáo viên nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
Đờng vạch dấu thẳng cách đều cạnh dài của
mãnh vãi
Thêu đợc các múi thêu đờng vạch dấu
Đờng thêu tong đối thẳng không bị dúm
Các mũi thêu tơng đối bằng nhau và khít nhau
Hồn thành sản phẩm đúng thời gian quy định
Giáo viên chấm nhận xét cho học sinh xem
những bài làm đẹp
Gọi 1-2 học sinh đọc lại kiến thức phần trọng
tâm
GV nhËn xÐt nh¾c nhë chuẩn bị học ở nhà
-Lắng nghe và nhắc lại
2 em nhắc lại
Lắng nghe và 2 em học
sinh nhắc lại
C¶ líp thùc hiƯn
Từng học sinh trng bày
sản phẩm ca mỡnh ó
hon thnh
Theo dõi lắng nghe
Quan sát theo dõi
2 học sinh nhắc laqị
Lắng nghe
Nghe vµ ghi bµi
Tu
ần 15: <b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>
- Nêu được ích lợi việc ni gà .
- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc ở địa phương(nếu
có).
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc ni gà .
- Phiếu học tập .
- Giấy A3 , bút dạ .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Lợi ích của việc ni gà .
.
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
Nội dung.
<i><b>1.</b></i> <i><b>Baøi cu</b><b> õ</b></i>
<i><b>2-Bài mới</b></i> : (27’)
Lợi ích của việc
ni gà.
<b>Hoạt động 1</b> :
Tìm hiểu lợi ích
Ho
ạt động của thầy
-Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự
chọn (tt) .
- Nhận xét phần thực hành của
các tổ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu
cần đạt của tiết học.
PP : Trực quan , đàm thoại ,
giảng giải .
- Giới thiệu nội dung phiếu học
tập và cách thức ghi kết quả thảo
luận vào phiếu :
1. Em haõy kể tên các sản phẩm
của chăn nuôi gà .
2. Ni gà đem lại những ích lợi
gì ?
3. Nêu các sản phẩm được chế
biến từ thịt gà , trứng gà .
- Phát phiếu cho các nhóm và
nêu thời gian thảo luận : 15
phút .
- Bổ sung , giải thích , minh họa
một số lợi ích chủ yếu của việc
Hoạt động của trị .
- Các nhóm tìm thơng
tin SGK , quan sát
hình ảnh , liên hệ thực
tiễn thảo luận rồi ghi
vào phiếu .
- Đại diện từng nhóm
lần lượt trình bày ở
bảng .
nuôi gà theo SGK .
<b>Hoạt động 2</b> :
Đánh giá kết quả
học tập .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực
quan .
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết
hợp dùng một số câu hỏi trắc
nghiệm để đánh giá kết quả học
tập của HS .
- Nêu đáp án để HS đối chiếu ,
đánh giá kết quả làm bài của
mình .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học
tập của HS .
- Làm bài tập .
- Báo cáo kết quả làm
bài tập .
<i><b>4. Củng cố</b></i> ,dặn dị - Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức chăm
sóc , bảo vệ vật ni .
Nhận xét tiết học . Nhắc HS đọc
trước bài học sau .
i. Mục tiêu: HS cần phải:
- Kể tên đợc một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà đợc nuôi
nhiều ở nớc ta.
- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà đợc ni
nhiều ở gia đình hoặc địa phng.
II. chuẩn bị:
<b>-</b> Tranh, ảnh ở SGK.
<b>-</b> Phiếu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu</b>
<b>bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>a, Hoạt động</b></i>
<i><b>1:</b></i> Kể tên 1 số
giống gà đợc
nuôi nhiều ở
n-ớc ta và địa
ph-ơng.
<i><b>b, Hoạt động</b></i>
- Để nuôi gà đạt năng suất, chất lợng
cao... 1 số giống gà....
- Em nào có thể kể tên những giống gà
mà em biết (qua xem truyền hình, đọc
sách...)
- GV ghi bảng theo 3 nhóm và kết luận:
Có nhiều giống gà đợc ni ở nớc ta.
Có những giống gà đợc ni: gà ri....
Có những giống gà nhập nội nh: g tam
hong, ....
Có những giống gà lai nh gà rốt ri....
- GV chia 4HS/nhóm và giao nhiệm vụ
thảo luận trả lời câu hái trong phiÕu
häc tËp:
- Hãy đọc nội dung bài học và tìm hiểu
các thơng tin để hồn thành bảng sau:
C¶ líp nghe.
- HS kĨ: + gµ ri, gà Đông
+ Gà tam hoàng, gà lơgo, gà
rốt
+ gà rèt ri...
- HS l¾ng nghe
- HS nhËn phiÕu häc tËp.
Nhãm trởng điều khiển thảo
luận
<b>Tên giống gà</b> <b>Đặc điểm hình</b>
<b>dạng</b>
<b>Ưu điểm</b>
Gà ri
Gà ác
Gà tam hoàng
Gà l¬ go
c<i><b>. Hoạt động </b></i>
<i><b>3:</b></i> Đánh giá kết
- GV quan sát
- Gọi từng nhóm trình bày.
- Nhận xét kết quả lµm viƯc cđa tõng
nhãm vµ kÕt ln ( võa nãi võa chØ
tranh minh ho¹)
Vì sao gà ri đợc ni nhiều ở nớc ta
Vì sao khi chăn ni cần chn ging g
- Các nhóm khác lắng nghe
và bổ sung (nếu cần).
- HS lắng nghe
quả học tập
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò: </b>
phự hp vi iu kin, mục đích chăn
ni đọc ghi nhớ.
T×m hiĨu bài: Thức ăn nuôi gà.
Mỗi giống gà ....
i. Mục tiêu<b>: HS cần phải:</b>
- Nờu c tên và biết tác dụngchủ yếu của một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn đ ợc sử dụng để
nuôi gà ở địa phơng (nếu có).
II. chn bÞ:
<b>-</b> Tranh, ảnh ở SGK, một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ, thức ăn hỗn hợp)
<b>-</b> Phiếu học tập. (giấy to – bút dạ)
III. Các hoạt động dạy và học<b>:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Bi mi:</b>
<i><b> Hot ng 1:</b></i>
Tìm hiểu tác
dụng của thức
ăn nuôi gà.
<i><b> Hot ng 2:</b></i>
Tìm hiểu các
loại thức ăn
nuôi gà
<i><b> Hot ng 3:</b></i>
Tìm hiểu tác
dụng và sử
dụng từng loại
thức ăn nuôi gà
Giới thiệu bài:
- Yờu cu HS đọc thầm mục 1 SGK.
- Tác dụng của thức ăn ni gà?
GV giải thích và kết luận: Thức ăn có
tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì
và phát triển cơ thể gà. Khi nuôi gà cần
cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích
hợp.
Quan s¸t hình 1 SGK kết hợp với thực
tế hÃy kể tên các loại thức ăn nuôi gà.
GV kết luận: Khi nuôi... nhiều loại
thức ăn....
- Hng dn HS c mc 2 SGK
- Thức ăn của gà đợc chia thành mấy
loại? Hãy kể tên các loại thức ăn?
GV tóm tắt... Trong các nhóm trên thì
nhóm thức ăn cung cấp chất bột đờng
cần cho ăn thờng xuyên và nhiều hơn vì
là thức ăn chính cịn ...
- Cho HS th¶o luận nhóm về tác dụng
1. Tên nhóm thức ăn (cung cấp chất)..
2. Tác dụng của thức ăn cung cấp chất..
3. Ngời ta dùng thức ăn nào để cung
cấp chất... cho gà ăn nhóm thc n ny
di dng no?
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- HS c thm
- Cung cấp năng lợng,
chất dinh dỡng....
HS quan sát hình1 sgk
3HS trả lời
lúa, ngô, rau, củ, củ cải...
- HS ng nhúm 4: cung
cấp chất bột đờng, chất
khoáng, chất đạm,
vitamin, thức ăn tổng
hợp.
- HS động nhóm 4
<b>2. NhËn xÐt, </b>
<b>dỈn dß: </b>
thảo ln về nhóm thức ăn cung cấp
chất bột đờng (GV treo tranh minh hoạ)
GV kết luận và thu kết quả thảo luận
của các nhóm sẽ trình bày trong tiết 2.
- Nhắc lại nội dung tiết học
i. Mục tiêu<b>: HS cần ph¶i:</b>
- Nêu đợc tên và biết tác dụngchủ yếu của một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn đ ợc sử dụng để
ni gà ở địa phơng (nếu có).
II. chn bÞ:
<b>-</b> Tranh, ảnh ở SGK, một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ, thức ăn hỗn hợp)
<b>-</b> Phiếu học tập. (giấy to – bút dạ)
Các hoạt động dạy và học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca Hc sinh</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
HĐ 1: Trình
bày tác dụng và
sử dụng thức ăn
cung cấp chất
m, cht
khoáng,
vitamin, thức
ăn tổng hợp:
HĐ 2 Đánh giá
kết quả học
tập:
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
Nhc li nhng ni dung ó hc tit 1
Gọi lần lợt các nhóm trình bày theo nội
dung đã tho lun.
GV nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng
từng loaị thức ăn theo SGK và yêu cầu
HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp
Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm.... có thể cho
gà ¨n tù nhiªn, cịng cã thĨ cho ¨n thøc
¨n qua chÕ biÕn tuú tõng lo¹i.
Nêu câu hỏi cuối bài
Gọi HS đọc ghi nhớ
Đọc bài: Ni dỡng gà
- 2 HS tr¶
- Đại diện 4 nhóm trình
bày
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
HS trả lời
HS trả lời.
i. Mục tiêu<b>: HS cần phải:</b>
- Bit mc ớch ca việc nuôi dỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn, cho gà uống.
- Biết liên hệ thực tế để nêu cach cho gà ăn ăn uống ở gia đình hoặc đia phơng.
II. chuÈn bÞ:
<b>-</b> Tranh SGK
III. Các hoạt động dy v hc:
<b>Nội dung</b> <b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>
<b>1. Bµi míi:</b>
<i><b>a, Hoạt động 1:</b></i>
Tìm hiểu mục
đích, ý nghĩa của
- Nêu: công việc cho gà ăn uống đợc gọi
chung là nuôi dỡng gà. Nh cho gà ăn thức
ăn gì? vào lúc nào?....
viƯc nu«i dỡng gà
(10)
<i><b>b, Hot ng 2:</b></i>
Tìm hiểu cách cho
gà ăn, uống (25)
+ Cách cho gà ăn
+ Cách cho gà
<i><b>c, Hot ng 3:</b></i>
Đánh giá kết quả
học tập (5)
<b>3. Nhận xét, dặn </b>
<b>dò:</b>
- Yờu cu HS c mc 1 SGK và trả lời
câu hỏi: Nêu mục đích, ý nghĩa của việc
ni dỡng gà?
GV tãm t¾t ý.
Cho HS đọc mục 2a SGK và yêu cầu HS
trình bày cách cho gà ăn ở từng thời kỳ
sinh trởng (gà con mới nở, gà giị, gà đẻ
trứng)
- Vì sao gà giò cần đợc ăn nhiều thức ăn
này?
- Kể tên các thức ăn cúng cấp nhiều chất
m, khoỏng v vi ta min?
- GV giải thích thêm.
- Nhắc lại vai trò của nớc đối với đời sống
- Yêu cầu HS đọc mục 2b và quan sát hình
2 em hãy cho biết ngời ta cho gà uống nh
thế nào?
- GV kết luận: Phải cho gà ăn uống đủ
l-ợng, chất và hợp vệ sinh bằng cách...
Khi nuôi dỡng gà cần chú ý những điều gỡ?
HS c ghi nh
Đọc bài chăm sóc gà
1HS trả lời
- Gà con: ăn liên
tục suốt ngày đêm.
Gà nở đợc....
- Gà giò (7-8 tuần):
ăn nhiều thức ăn
chứa chất bột đờng,
vitamin, chất đạm,,
ăn suốt ngày đêm
- Gà đẻ trứng: chất
đạm, khoáng.
Cho gà ăn uống đủ
chất, đủ
l-ợng....cách cho gà
ăn uống thay đổi
theo tuổi gà, ging
g v mc ớch
nuụi.
<b>TUN 20</b>
i. Mục tiêu<b>: HS cần phải:</b>
- Nờu c mc ớch, ý nghĩa của việc chăm sóc gà
- Biết cách chăm sóc g
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
II. chuẩn bÞ:
<b>-</b> Tranh H1 (SGK)
III. Các hoạt động dạy v hc<b>:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>a, Tìm hiểu </b></i>
10’
Giải thích khái niệm: Chăm sóc gà
- Hãy nêu mục đích, tác dụng của việc
chăm sóc gà?
GV: Chăm sóc gà đầy đủ giúp gà khoẻ
mạnh mau lớn, có sức chống bệnh tốt
và góp phần nâng cao năng suất ni
gà.
u cầu HS c mc 2 SGK
<i><b>b, Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cách chăm sóc</b></i>
<i><b>gà:</b></i> 25
<i><b>c, Đánh giá </b></i>
<i><b>kết quả học </b></i>
<i><b>tập:</b></i>
10
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
Chăm sóc gà cần những công việc gì?
Vì sao phải sởi ấm cho gµ con?
Dựa vào hình 1, em hãy nêu các dụng
c dựng si m cho g con.
Địa phơng (nhà con) sởi ấm cho àg con
bằng cách nào? ( GV treo tranh)
- chèng nãng, chèng rÐt, phßng Èm cho
gà bằng cách nào?
GV giải thích thêm vì sao phải lµm nh
thÕ.
- Gọi HS đọc mục 2c.
Hãy nêu tên các thức ăn không đợc cho
gà ăn?
- Gà bị ngộ độc thức ăn có biểu hiện
gì?
GV kết luận: Gà khơng chịu đợc.... nên
khi ni gà cần chăm sóc gà bằng cách
nh: sởi ấm, chống nóng...
Tại sao phải sởi ấm, chống nóng, chống
rét cho gà? Làm những việc đó nh thế
HS đọc thầm.
Sởi ấm cho gà con, chống
nóng, rét, phịng ngộ độc
thức ăn.
Gà con không chịu đợc rét:
bị lạnh gà kém ăn, bịi
bệnh... lạnh kéo dài có thể
chết.
bãng ®iƯn, chơp sëi
- búng in, t bp gn
chung g.
HS nêu
ôi, mốc, thức ăn mặn...
gà bỏ ăn, ủ rũ, uống nhiều
nớc, ỉa chảy.
HS nêu
i. Mơc tiªu<b>: </b>
- Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa
phơng (nếu có).
II. chn bÞ:
<b>-</b> Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy và hc:
TUN 22: Lắp xe cần cẩu
i. Mục tiêu<b>: HS cần phải:</b>
- Chn ỳng v s lng cỏc chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cỏch lắp và lắp đợc xe cần cẩu đúng theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn cà cú
thể chuyển động được.
II. chuÈn bÞ:
<b>-</b> Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. Giíi thiƯu </b>
<b>bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2:</b></i> Hớng dẫn
thao tác kỹ
thuật
+ Híng dÉn
chän các chi
tiết:
+ Lắp từng bộ
phận
<b>-</b> Lp giỏ
cn cu:
- Lắp cần cẩu:
Tác dụng cuả xe cần cẩu?
GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài
học.
- Đa cho HS quan sát mẫu xe cần cẩu
đã đợc lắp sẵn.
- Híng dÉn HS quan s¸t kü tõng bé
phận và trả lời các câu hỏi:
+ lp t đợc xe cần cẩu theo em
cần phải lắp mấy bộ phận?
+ Hãy nêu tên các bộ phận đó?
GV đọc tên các chi tiết, gọi HS lên
chọn. Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã
chọn vào nắp hộp theo tng loi chi
tit.
Yêu cầu HS quan sát hình 2, gọi HS trả
lời và lên chọn.
lp giỏ đỡ cần cẩu, em phải chọn
những chi tiết nào?
- GV híng dÉn l¾p các chi tiết
- Gv dùng vít dài lắp vào thanh chữ U
ngắn sau đó lắp tip vo bỏnh ai v
tm nh.
Yêu cầu HS quan sát hình 3. Gọi 1HS
lên lắp hình 3a .
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung cho hoµn
thiƯn bíc l¾p.
Gọi 1 HS khác lên lắp hình 3b (lu ý vị
trí các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, mặt
GV híng dÉn l¾p h×nh 3c.
GV u cầu HS quan sát hình 4 để tr
li cỏc cõu hi trong SGK.
Gọi HS lắp hình 4a, 4b, 4c
Yêu cầu toàn lớp quan sát và nhận xét?
GV nhận xét và bổ sung cho hoàn
thành các bớc lắp.
nâng hàng, nâng các vật,
nặng ở cảng hoặc ở các
công trình xây dựng....
5 bộ phận
giỏ cu, cần cẩu, ròng
rọc, dây tời, trục bánh xe...
2HS chän lần lợt
1HS xếp.
- HS 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm
nhỏ...
HS quan sát lắng nghe
1HS lắp lớp quan sát
nhận xét
HS theo dõi.
1HS lắp.
Lắp các bộ
phận khác
<b>3. Nhận xét </b>
<b>,dặn dò</b>
Cho quan sát H1 ở SGK và theo dõi GV
lắp .
<b>-</b> Kim tra hot ng của cần cẩu
(quay tay quay, dây tời quấn vào v
nh ra d dng).
<b>-</b> + Lắp ráp xe cần cẩu:
Hớng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
gän vµo hép Nh bµi tríc.
Nhận xét tiết học về nhà tập làm lại.
3HS l¾p
HS theo dâi.
Cả lớp nghe
TUẦN 23
<b>LẮP XE CẦN CẨU (tiết 2)</b>
A.Mục tiêu:-Chọn đúng đủ số lượng các chi tiết để lắp xe cần cẩu .
-Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu đúng theo mẫu.Xe lắp tương đối chắc
chắn vã có thể chuyển động được.
B Đồ dùng dạy học:-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật
-Mơ hình xe cần cẩu
C Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ
<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1B</b></i>
<i><b> </b><b>i c</b></i>
<i><b>2.B</b><b>i mi:</b></i>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>3:</b></i> HS thực
hành lắp xe cần
cẩu
* Chän chi tiết
* Lắp từng bộ
phận:
* lắp ráp xe cần
cẩu:
<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>4:</b></i> Đánh giá
sản phẩm.
Kiểm tra dụng cụ hc tp ca HS
Chia 3HS/nhóm
- Yêu cầu HS chọn chi tiết theo SGK và
xếp từng loại vào nắp hộp.
- GV kiểm tra
Gi 1HS c phn ghi nh.
Nhắc HS phải quan sát kĩ các hình
trong SGK và nội dung của từng bớc
lắp.
Cả lớp thực hành lắp.
- GV quan sát, uốn nắn những nhóm
còn lúng túng.
Yêu cầu HS quan sát hình 1 và lắp ráp
theo các bớc ở SGK.
Chú ý: đến độ chặt của các mối ghép và
độ nghiêng của cần cẩu.
- Khi lắp xong cần quay tay để kiểm tra
xem dây tời quấn vào, nhả ra có dế
khơng?
- Kiểm tra cần cẩu có quay đợc theo
các hớng và có nâng, hạ đợc hàng
khơng?
- Tỉ chức cho các nhóm trng bày sản
phẩm.
Gi HS c tiêu chuẩn đánh giá
- Các nhóm cử đại diện lên đánh giá
sản phẩm của bạn.
GV đánh giá
Cả lớp
HS chän, xếp
C lp nghe
3HS/nhóm thực hành lắp.
HS lắp.
- Cỏc nhúm sản phẩm
<b>3. Nhận xét , </b>
<b>dặn dò:</b>
- Nhắc HS tháo và xếp vào hộp
GV nhn xột s chun bị của HS, tinh
thần thái độ học tập và kỹ năng lắp
ghÐp xe cÇn cÈu. Cả lớp nghe
<b>TUẦN 24</b>
<b>LẮP XE BEN (TIẾT 1)</b>
A. Môc tiEU:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp đợc xe ben theo mẫu.Xe lắp tương đối chắc chắn cú thể chuỷen động được.
B. chuẩn bị:
<b>-</b> Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thut.
<b>C. Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>
<b>1.Bài cũ</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> </b><b>ạt động1</b><b> , </b><b> </b></i>
<i><b>Quan s¸t, nhËn </b></i>
<i><b>xÐt mÉu:</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: H</b><b> - </b></i>
<i><b>ớng dẫn thao tác </b></i>
<i><b>kỹ thuật</b></i>
+ Chän chi tiÕt
+ L¾p tõng bé
phËn:
- Lắp khung sàn xe
và giá đỡ
- Lắp sàn ca bin và
các thanh đỡ
- Lắp hệ thống giá
đỡ trục bánh xe sau
- Lắp trục bánh xe
trớc
- L¾p ca bin
<b>3. Nhận xét , dặn </b>
<b>dò:</b>
Nêu t¸c dơng cđa xe ben trong thùc tÕ.
Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp
sẵn. Hớng dẫn HS quan sát toàn bộ,
từng bộ phận
- Đế lắp xe ben, cần phải lắp mấy bộ
phận? Hãy kể tên các bộ phận đó?
- Gọi 1 – 2 HS lên bảng gọi tên và
chọn từng loại chi tiết theo bảng SGK
và xếp vào nắp hộp theo từng loại chi
tiết.
- Yêu cầu HS quan sát kỹ hình 2 và trả
lời câu hỏi: Để lắp khung sàn xe và các
giá đỡ em cần phải chọn những chi tiết
nào?
- Gọi 1 HS lên lắp khung sàn xe
- GV lắp các giá đỡ theo thứ tự
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 và hỏi:
Để lắp đợc sàn ca bin và các thanh đỡ,
ngồi các chi tiết ở hình 2 em phải chọn
thêm những chi tiết nào?
- GV l¾p
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi SGK và lên
lắp
H×nh 5a, gäi 1 HS lên lắp
Toàn lớp quan sát và bổ sung
Gọi 1 HS lắp
Yêu cầu HS nêu các bớc lắp
GV lắp
Mi ghộp gia thùng xe và giá đỡ xe
ben có nên lắp chặt khơng? Vì sao?
- Kiểm tra mức độ nâng lên, h xung
ca thựng xe.
- Gọi HS nêu các tháo, và tháo?
Nhn xột tit hc v nh tp ghộp li.
C lớp nghe
- HS quan s¸t
- 5 bộ phận: Khung
sàn xe và các giá đỡ,
sàn ca bin và các
thanh đỡ, hệ thống
giá đỡ trục bánh xe
sau, trc bỏnh xe
tr-c, ca bin.
- 2HS làm
- 1HS trả lời và lên
chọn: 2 thanh thẳng
11 lỗ, 2 thanh thẳng
6 lỗ, 3 lỗ, 2 thanh
chữ L dài, 1 thanh
chữ U dài.
- HS quan sát và l¾ng
nghe
- 1HS đọc – 1 HS
lắp
- 1HS l¾p
- HS kh¸c nhËn xÐt
-3 HS nêu
Cả lớp nghe
A:Mục tiêu:-Chọn đúng đủ số lượng các chi tiét để lắp xe ben.
-Biết cách lắp và lắp được xe bentheo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn,có
thể chuyển động được.
B Chuẩn bi:Bộ lắp ghép kỹ thuật
<b>C. Các hoạt động dạy v à</b> <b>học.</b>
<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.KTBC</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hot ng </b></i>
<i><b>1:</b></i> HS thựchành
+ Chọn chi tiết
+ Lắp từng bộ
phận
<b>3. NhËn xét , </b>
<b>dặn dò:</b>
Kim tra b lp ghộp k thut.
Ghi bi
- Chia HS thành các nhóm
- Yêu cầu các nhóm chọn chi tiết theo
- Kiểm tra việc chọn chi tiết của HS.
- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK
Yêu cầu HS quan sát kỹ hình và đọc
nội dung từng bớc lắp trong SGK v
lp.
Yêu cầu các nhóm thực hành lắp từng
bộ phận
GV lu ý HS vị trí trên, dới của các
thanh thẳng 3 lỗ, 11 lỗ, và chữ U dài.
<b>-</b> Gv theo dõi, uốn nắn.
Mi nhúm ng sp vào túi giờ sau lắp
tiếp.
Cả lớp
HS vÒ nhãm
1HS đọc – 1 HS chọn
chi tiết và xếp.
1HS đọc
HS l¾p các bộ phận
C lp.
Cỏc nhúm nghe.
<b>TUN 26</b>
<b>Lắp xe ben (tiết 3)</b>
A.Mục tiêu: - Biết cách lắp và lắp được xe ben đứng theo mẵu.
- Xe lắp tương đối chắc chắn ,có thể sử dụng được.
B.chuẩn bị:Bộ lắp ghép kỹ thuật.
<b>C. Các hoạt động dạy và họC: </b>
<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.KTBC</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Thực hành:</b></i>
+ Lắp ráp xe
ben
<i><b>b, Đánh giá </b></i>
<i><b>sản phẩm:</b></i>
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
Các nhóm nhận sp của tiết trớc. Về vị
Yêu cầu các nhóm lắp tiếp các bộ phận
còn lại.
Lu ý HS lắp theo các bớc ở SGK
Sau khi lắp xong cần kiểm tra lại sự
nâng lên, hạ xuống của thùng xe.
- Cho các nhóm trng bày sản phẩm
- Gọi HS đọc tiêu chuẩn đánh giá
- Cử 3 – 4 HS dựa vào các tiêu chuẩn
đánh giá đã nêu để đánh giá sản phẩm
của bạn
- GV ỏnh giỏ
- Cho HS tháo các chi tiết và xếp vào
hộp.
Nhn xột tit hc,v nh lp li.
HS lắp
HS lắp.
1HS c mc III
Cỏcnhúm trng by sn
phm
3HS
HS tháo và xếp.
C lp nghe.
<b> TUẦN 27: Lắp máy bay trực thăng</b>
i. Mục tiêu:
- Chn ỳng v cỏc chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
-Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng đúng theo mẫu.Máy bay lắp tương đối
chắc chắn.
II. chuÈn bÞ:
<b>-</b> Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Néi dung</b> <b><sub>Hot ng</sub><sub> ca </sub><sub>Giáo viên</sub></b> <b><sub>Hot ng ca HS</sub></b>
<b>1.bi c</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hot ng 1: </b></i>
Quan sát, nhận xét
mẫu.
<i><b>b, Hoạt động 2:</b></i>
H-ớng dẫn các thao tác
kỹ thuật
* Chọn các chi tiết:
* Lắp từng bộ phận:
- Lắp thân và đuôi.
- Lp sn ca bin v
giỏ
- Lắp ca bin
- Lắp cánh qut
- GV gii thiu v nờu mục đích bài
học.
Giới thiệu bài:
- GV đa mẫu máy bay đã lắp sẵn,
h-ớng dẫn HS quan sát kỹ từng bộ phận
và trả lời các câu hỏi:
+ §Ĩ lắp máy bay trực thăng em cần
phải lắp mấy bé phËn.
+ Hãy kể tên các bộ phận đó.
- Gọi 2 HS lên bảng chọn đúng, đủ
các chi tiết theo bảng ở SGK và xếp
vào nắp hộp theo từng loại.
- GV nhËn xÐt .
- Yêu cầu HS quan sát hình2 để trả lời
câu hỏi: để lắp đợc thân và đuôi cần
phải chọn những chi tiết nào? và số
l-ợng là bao nhiêu?
- GV hớng dẫn lắp thân và đuôi máy
bay. GV thao tác chậm và lu ý để HS
thấy đơc thanh thẳng 3 lỗ đợc lắp vào
giữa 2 thanh thẳng 11 lỗ và lắp ngoài
2 thanh thẳng 5 lỗ chéo nhau. Phân
biệt mặt phải, mặt trái của thân và
đuôi máy bay.
- Yêu câu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK: Để lắp đợc sàn ca
bin và giá đỡ em cần phải chọn những
chi tiết nào?
- Gäi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
thực hiện bớc lắp.
- Gọi 1 HS lên bảng lắp ca bin. Yêu
cầu toàn lớp quan sát và bổ sung bớc
lắp của bạn.
- Nhận xét bổ sung cho hoàn thành
b-ớc lắp.
- Yêu cầu HS quan sát hình 5 và trả
lời câu hỏi trong SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS và hớng
dẫn lắp
- Hớng dẫn lắp càng máy bay. Khi lắp
- HS lắng nghe.
- HS quan s¸t.
- 5 bé phËn
- thân và đi, sàn ca
bin và giá đỡ, ca bin,
cánh quạt, càng máy
bay.
- HS lên chọn
- HS còn lại quan sát
và bổ sung.
4 tấm tam giác, 2
thanh thẳng 11 lỗ, 2
thanh thẳng 5 lỗ, 1
- 1HS lắp
- HS lắp
- Lắp càng máy bay
* Lắp ráp máy bay
trực thăng:
* Hớng dẫn tháo xếp
gọn vào hộp:
<b>3. Nhận xét, dặn </b>
<b>dò:</b>
GV cần thao tác chậm và lu ý cho HS
biết mặt phải, mặt trái của càng máy
bay
- Yêu câu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK. Gọi 1 HS trả lời
và lắp càng thứ hai của máy bay
- Toàn lớp quan sát và bổ sung bớc
lắp.
- GV nhn xột un nắn thao tác của
HS, sau đó hớng dẫn thao tác nối 2
càng máy bay bằng 2 thanh thẳng 6
l.
- GV hớng dẫn lắp ráp máy bay theo
c¸c bíc trong SGK.
- Gäi 1 HS thùc hiƯn bớc lắp cánh
quạt vào trần ca bin
- GV lp tấm sau của ca bin máy bay
- Bớc lắp giá đỡ sàn ca bin vào càng
máy bay.
KiĨm tra c¸c mối ghép
Tiến hành nh các bài trớc.
Dn HS mang túi để cất giữ các bộ
phận sẽ lắp đợc ở cí tiết 2.
Nhận xét tiết học về nhà tập lp li.
- HS lắp
- Lớp bổ sung.
- HS quan sát
-HS l¾p
Cả lớp nghe.
<b>TUẦN 28: LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (tiết 2)</b>
A-Mục tiêu:-Chọn đúng đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.
-Biết cách lắp và lắp đúng máy bay trực thăng theo mẫu.Máy bay tương đối
chắc chán.
B.Chuẩn bị: Bộ lắp ghép
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Néi dung</b> <b><sub>Hoạt ng ca Giáo viên</sub></b> <b><sub>Hot ng ca Học sinh</sub></b>
<b>1KTBC</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> Hoạt dộng 3:</b></i>
HS thực hành
lắp máy bay
trực thăng.
* Chọn chi tiết
* Lắp từng bộ
phận
Kim tra bộ lắp ghép kỹ thuật
Ghi đề bài lên bảng
- Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi
tiết theo bảng trong SGK và xếp từng
loại vào nắp hp
- GV đi kiểm tra việc chọn các chi tiết
cña HS.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- Yêu cầu HS phải quan sát kỹ hình và
đọc ni HS cn lu ý:
+ Lắp thân ỳng từng bớc l¾p trong
SGK
GV nhắc n và đi máy bay theo
những chú ý mà GV đã hớng dẫn ở tiết
1
+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng
hãm.
+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị
trí trên, dới của các thanh, mặt phải,
mặt trái của càng máy bay để sử dụng
Cả lớp
- Chia 4 HS/nhãm
- 1HS nêu tên chi tiết các
- 1 HS đọc. HS còn lại
alứng nghe để nắm vững
quy trình lắp
<b>3. NhËn xÐt, </b>
<b>dặn dị:</b> vít .GV giúp đỡ nhóm cịn lúng túng.u cầu HS cất các đồ dùng đang lắp
dở vào túi để tiết sau lắp tiếp.
-
Cả lớp nghe.
<b> </b>
<b>TUẦN 29</b>
<b>LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (tiết3)</b>
A.Mục tiêu:-Chọn đúng đủ các chi tiết lắp máy bay trực thăng
-Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.Máy bay lắp xong tương đối
chắc chắn.
B.Chuẩn bị :Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>C.Các hoạt động dạy và hc</b>:
<b>Nội dung</b> <b><sub>Hot ng ca </sub><sub>Giáo viên</sub></b> <b><sub>Hot ng</sub><sub>Học sinh</sub></b>
<b>!.KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hot ng 3:</b></i>
Thực hành
* Lắp ráp máy
bay trực thăng
<i><b>b, Hot ng4:</b></i>
Đánh giá sản
phẩm.
* Hớng dẫn tháo
và xếp vàohộp
3.Nhận xét, dặn
<b>dò:</b>
Kim tra b lp ghộp kỹ thuật
- Yêu cầu HS đọc lại các bớc lắp ráp
máy bay trực thăng
- GV nhắc HS khi lắp ráp cần chú ý:
+ Bớc lắp thân máy bay vào sàn ca
bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí
+ Bớc lắp gi ca bin và càng máy bay
- Gọi HS đọc tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm.
- Mỗi tổ cử 3 bạn đi đánh giá sản
phẩm của các tổ khác
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV yêu cầu HS tháo rời các chi tiết
và xếp đúng vào vị trí các ngăn.
GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS và kỹ năng lắp ghép .
Cả lp
- HS nêu
- HS thực hành lắp.
- HS c mc III SGK.
- Đại diện các tổ đánh
giá sản phẩm của tổ bạn.
(1-2-3-4)
- C¸c nhãm th¸o.
Cả lớp nghe
.
TUẦN 30: <b>Lắp rô bốt (Tiết 1)</b>
i. Mục tiêu<b>: </b>
- Chn ỳng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô bốt.
- Biết cỏch lắp và lắp đợc rô bốt đúng theo mẫu,Rụ bốt lắp tương đối chắcchắn.
II. chuÈn bÞ:
<b>-</b> Mu rụ bt ó lp sn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô h×nh kü thuËt.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Néi dung</b> <b>Hot ng ca Giáo viên</b> <b>Hot ng ca Học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hot ng 1:</b></i>
Quan sát, nhËn xÐt
mÉu.
Giới thiệu và nêu mục đích bài
học, nêu tác dụng của rô bốt trong
thực tế.
- Cho HS quan sát mẫu rô bốt đã
lắp sẵn
<i><b>b, Hoạt động 2:</b></i>
H-ớng dẫn thao tác kỹ
thuật
* Híng dÉn chän
chi tiÕt:
* L¾p tõng bé
phËn:
- Lắp chân rô bốt.
- Lắp thân rô bốt:
- Lắp đầu rô bốt:
- Lắp các bộ phận
khác:
+ Lắp tay rô bốt:
+ Lắp ăng ten:
+ Lắp trục bánh xe:
* Lắp ráp rô bốt:
* Hớng dẫn tháo và
xếp vào hộp:
<b>3. Nhận xét, dặn </b>
<b>dò:</b>
- lp c rụ bt, theo em cn
phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên
các bộ phận đó?
- Gọi 1 - 2 HS gọi tên, chọn đúng,
đủ từng loại chi tiết theo bảng
trong SGK và xếp từng loại vào
nắp hộp.
- GV nhËn xÐt.
- yêu cầu HS quan sát hình 22
SGK, gọi 1 HS lên lắp mặt trớc
của 1 chân rô bốt.
- Nhận xét bổ sung và hớng dẫn
lắp tiếp mặt trớc chân thứ hai của
rô bốt.
- Gi HS lờn lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ
vào tấm nhỏ để lm bn chõn rụ
bt.
- Yêu cầu HS quan sát hình 2b và
trả lời câu hỏi ở SGK
- Hớng dẫn lắp 2 chân vào 2 bàn
chân rô bốt .
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 để
trả li cõu hi trong SGK
- Gọi 1 HS lên bảng lắp thân rô
bốt
- GV nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS quan sát hình 4 và
trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS
GV lắp đầu rô bt.
- Hình 5a: GV lắp 1 tay rô bốt.
- Gọi 1 HS lên lắp tay thứ hai
Hình 5b: Yêu cầu HS quan sát
hình và trả lời câu hỏi SGK.
Gọi 1 HS lên trả lời và l
Yêu cầu HS quan sát hình 5c và
trả lời câu hỏi ở SGK
GV nhận xét và hớng dẫn bớc lắp
- GV hớng dẫn HS lắp ráp theo
SGK.
- Kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống
của 2 tay rô bốt.
Nh các bài trớc
Mang tỳi ct gi các bộ phận
lắp đợc.
Nhận xét tiết học.Về nhà lắp li.
- 6bộ phận: chân, thân,
đầu, tay rô bốt, ăng ten,
trơc b¸nh xe.
- 2HS: 1 đọc tên, 1 chọn
chi tit.
- Lớp quan sát bổ sung.
- 1HS lắp
Lớp quan sát và bổ sung
bớc lắp.
<b>-</b> 1HS lên lắp
<b>-</b> Cần 4 thanh chữ U
dài.
- HS tHS quan sát và trả
lời
1HS lắp
HS quan sát và trả lời
HS quan sát
1HS lắp
HS quan sát
HS lắp.
HS theo dõi.
C lp thỏo.
C lp nghe.
<b>TUN 31: lắp rô bốt (tiết 2)</b>
A.Mục tiêu: -Chọn đúng ,đủ số lượng các chi tiết lắp rôbốt.
-Biết cách lắp và lắp đúng mẫu.Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn.
B.Đồ dùng:Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bi c:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> Hoạt động 3:</b></i> HS
thực hành lắp rô
bốt
* Chän chi tiết:
* Lắp từng bộ
phận:
<b>3. Nhận xét, dặn </b>
<b>dò:</b>
HS chuẩn bị đồ dùng trên mặt bàn.
Giới thiệu bài
GV chia 4HS/nhóm yêu cầu: 1 HS đọc
tên các chi tiết, HS khác chọn đủ các chi
tiết
GV kiểm tra HS chọn các chi tiết trên.
Gọi HS đọc ghi nhớ để tồn lớp nắm đợc
quy trình lắp rơ bốt.
Nhắc HS phải quan sát kỹ hình và đọc
nội dung từng bớc lắp trong SGK và lu ý:
+ Lắp chân rô bốt cần chú ý vị trí trên
+ Lắp tay rơ bốt phải quan sát kỹ hình 5a
và chú ý lp hai tay phi i nhau.
Yêu cầu các nhóm lắp
GV nhận xét giờ học, Yêu cầu HS cất các
đồ lắp dở vào túi – giờ sau lắp tiếp.
Cả lớp nghe.
HS chọn chi tiết xếp
vào nắp hộp.
1HS c ghi nh.
HS lắng nghe.
HS lắp.C lp nghe
TUN 32: Lắp rô bốt (tiết 3)
A.Mục tiêu:-Chọn đúng dủ số lưượng các chi tiết lắp rô-bốt.
-Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu>Rô-bốt lắp tươngđối chắc chắn.
B.Chuẩn bị: bộ lắp ghép mo hình kỹ thuật
<b>C. Các hoạt động dy v hc:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Bi c:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Lắp ráp rô </b>
<b>bốt:</b>
HS chun b dựng v sản phẩm của
tiết trớc.
Giới thiệu bài:
Yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc các
bớc lắp trong SGK
GV nhắc HS chú ý: khi lắp thân rô bốt
vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với
tấm tam giỏc.
Khi lắp xong các con cần kiểm tra sự
nâng lên hạ xuống của tay rô bốt
Cỏc nhúm
- 1HS c
<b>Đánh giá sản </b>
<b>phẩm:</b>
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
- Yêu cầu các nhóm thực hành
Yờu cu cỏc nhúm trng bày sản phẩm.
Gọi SH đọc các tiêu chuẩn đánh giá ở
mục III SGK
Mỗi dãy cử 3 bạn đại diện để đánh giá
sản phẩm của dãy đó.
GV đánh giá.
Các nhóm tháo chi tiết và xếp vào hộp
Xem, chuẩn bị đọc bài: Lắp xe chở
hàng để giờ sau học lắp ghép mơ hình
tự chọn.
thµnh.
HS để sản phẩm của
mình trên mặt bàn
2HS đọc
HS đánh giá.
HS làm.
Cả lớp nghe
TUN 33
i. Mục tiêu<b>: </b>HS cần phải:
- Lp c mụ hỡnh ó chn
- T ho về mơ hình mình đã tự lắp đợc.
II. chn bÞ:
<b>-</b> Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình gợi ý trong SGK.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Cỏc hot ng dy v hc<b>: Tit 1</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
HS chän m«
hình lắp ghép
<i><b>Hot ng 2:</b></i>
Thực hành lắp
a, chọn chi tiết:
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
- Chia nhóm: 4HS/nhóm. Yêu cầu các
nhóm chọn một mô hình lắp ghép theo
gợi ý trong SGK hay tự su tầm.
- Yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu
kỹ mô hình và hình vẽ.
- Yêu cầu HS chọn chi tiết
HS cất sản phẩm vào túi giờ sau lắp.
- HS thảo luận chọn mô
hình: - máy bừa
- Băng chuyÒn
- Xe chở hàng...
HS quan sát và tìm hiểu
cách lắp từng bộ phận
của mô hình mình chọn
- HS chọn chi tiết mình
cần lắp và xếp vào hộp.
TUN 34: <b>Lắp ghép mô hình tự chọn</b> <b>(tiết 2)</b>
i. Mục tiêu<b>: HS cần phải:</b>
- T ho v mụ hỡnh mỡnh ó t lp c.
II. chuẩn bị:
<b>-</b> Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình gợi ý trong SGK.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. n nh: </b>
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
HS thực hành
lắp mơ hình ó
chn
b, Lắp từng bộ
phận
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dß:</b>
HS chuẩn bị đồ dùng sản phẩm đã làm
tiết trớc.
- GV yêu cầu các nhóm thực hành lắp
từng bộ phận của sản phẩm mình chọn
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm cịn
lúng túng.
Cất sản phẩm đã làm vào túi – giờ sau
lắp hoàn thành.
- HS lắp. Máy bừa có bộ
phận: xe kéo, bộ phận
bừa, băng chuyền, giá đỡ
băng chuyền.
TUẦN 35: L¾p ghÐp mô hình tự chọn (tiết 3)
i. Mục tiêu<b>: HS cần ph¶i:</b>
- Lắp đợc mơ hình đã chọn
- Tự hào về mơ hình mình đã tự lắp đợc.
II. chn bÞ:
<b>-</b> Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình gợi ý trong SGK.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Cỏc hot ng dy v hc<b>:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. n nh: </b>
<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>Hot ng 1:</b></i>
HS thực hành
lắp mô hình
c, Lắp ráp mô
hình hoàn
chỉnh
<i><b>Hot ng 2:</b></i>
Đánh giá sản
phẩm
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>
HS chun b dựng sản phẩm đã làm
tiết trớc.
Giíi thiƯu bµi
Các nhóm quan sát hình 1, 2 SGK để
lắp hồn chỉnh.
- u cầu các nhóm trng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Cử 3 HS dựa vào các tiêu chuẩn đó để
đánh giá sản phẩm của bạn
- Chọn sản phm p
- GV ỏnh giỏ
- Cho HS tháo xếp vào hộp.
- Các nhóm lắp hoàn
thành sản phẩm.
- HS ỏnh giá