Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De mau Ly11 HK II so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11 - Đề thi D</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


Họ, tên học sinh:...
Lớp:...


<b>PHẦN CHUNG: DÀNH CHO BAN A VÀ BAN B</b>


<b>Câu 1:</b> Muốn làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín thì một trong các cách làm là:
<b>A. </b>làm diện tích khung dây tăng


<b>B. </b>đặt khung vào trong một từ trường đều


<b>C. </b>cho khung dây quay quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung


<b>D. </b>đặt khung vào trong một từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian


<b>Câu 2:</b> Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M, có độ lớn tăng lên khi:
<b>A. </b>M dịch chuyển theo hướng vng góc với dây dẫn và lại gần dây


<b>B. </b>M dịch chuyển theo hướng vng góc với dây dẫn và ra xa dây
<b>C. </b>M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây dẫn
<b>D. </b>M dịch chuyển theo một đường sức từ


<b>Câu 3:</b> Chọn nội dung sai


<b>A. </b>Dòng điện Foucault được ứng dụng để làm lực hãm đối với xe có trọng tải lớn
<b>B. </b>Dịng điện Foucault khơng làm tởn hao năng lượng điện



<b>C. </b>Dòng điện Foucault được ứng dụng để nung chảy kim loại
<b>D. </b>Dòng điện Foucault cũng là dòng điện cảm ứng


<b>Câu 4:</b> Một khung dây phẳng đặt trong một từ trường đều B = 5.10-2 <sub>T. Mặt phẳng khung dây hợp với </sub><i><sub>B</sub></i>


một góc  <sub> = 30</sub>0<sub>. Khung dây được giới hạn bởi diện tích 12cm</sub>2<sub>. Xác định độ lớn từ thơng qua diện tích S?</sub>


<b>A. </b><sub>= 3 3 .10</sub>-5<sub> Wb</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub></sub><sub>= 3.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>C. </b><sub>= 0,5 3 .10</sub>-5<sub> Wb</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><sub>= 5.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>Câu 5:</b> Một chùm sáng SI truyền trong một mặt phẳng tiết diện thẳng là tam giác vng của một khối trong
suốt có góc B bằng 480<sub>, tia SI vng góc với mặt BC (xem hình vẽ 1). Để tia sáng phản xạ tồn phần ở mặt</sub>


AC thì chiết suất n của mơi trường trong suốt phải thoả mãn điều kiện:


<b>A. </b>n < 1,464. <b>B. </b>n > 1,49 <b>C. </b>n > 1,59 <b>D. </b>n > 1,333


<b>Câu 6:</b> Đặt một vật phẳng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10 cm.
Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB và cao gấp 3 lần AB. Xác định tiêu cự của thấu
kính?


<b>A. </b>5cm <b>B. </b>25 cm <b>C. </b>15 cm <b>D. </b>-15cm


<b>Câu 7:</b> Chọn câu sai


<b>A. </b>Định luật Len-xơ dùng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng


<b>B. </b>Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch kín khi từ thơng qua nó biến thiên.
<b>C. </b>Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín tỉ lệ nghịch với suất điện động cảm ứng.



<b>D. </b>Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín có giá trị dương thì suất điện động có giá trị âm.
<b>Câu 8:</b> Chọn phát biểu đúng: Vật thật đặt trước thấu kính:


<b>A. </b>Thấu kính phân kì ln tạo chùm tia ló phân kì
<b>B. </b>Ảnh của vật tạo bởi thấu kính khơng thể bằng vật
<b>C. </b>Thấu kính hội tụ ln tạo chùm tia ló hội tụ
<b>D. </b>Cả ba phát biểu A, B và C đều sai


<b>Câu 9:</b> Chiếu một chùm tia sáng SI đi từ khơng khí vào chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi
đi vào chất lỏng là 300<sub> và tia khúc xạ hợp với mặt thống chất lỏng một góc 60</sub>0<sub>. Xác định chiết suất của chất</sub>


lỏng.


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1,5. <b>D. </b>4/3.


C
I


A <sub>B</sub>


n


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc <i>v</i>


vng góc với cảm ứng từ <i>B</i> thì hạt
chuyển động trên quỹ đạo trịn vì:



<b>A. </b>quỹ đạo trịn dể chuyển động nhất


<b>B. </b>cảm ứng từ <i>B</i><sub> vng góc với </sub><i>v</i><sub> nên nó gây ra lực hướng tâm</sub>


<b>C. </b>lực Lo-ren-xơ là rất nhỏ


<b>D. </b>lực Lo-ren-xơ ln vng góc với vận tốc <i>v</i>


và đóng vai trị là lực hướng tâm
<b>Câu 11:</b> Nội dung nào sau đây là sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi…


<b>A. </b>cường độ dịng điện qua ống dây có giá trị lớn.
<b>B. </b>dịng điện giảm nhanh.


<b>C. </b>dòng điện tăng nhanh.
<b>D. </b>độ tự cảm của ống dây lớn.


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:


<b>A. </b>nằm theo hướng của lực từ <b>B. </b>khơng có hướng xác định


<b>C. </b>vng góc với đường sức từ <b>D. </b>nằm theo hướng của đường sức từ


<b>Câu 13:</b> Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:
<b>A. </b>Đường sức từ đi qua điểm đó


<b>B. </b>Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó



<b>C. </b>Lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dịng điện đặt tại điểm đó
<b>D. </b>Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó


<b>Câu 14:</b> Một lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub>, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia tới nằm trong một tiết</sub>


diện thẳng, vào một mặt bên dưới góc tới i = 450<sub>. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới?</sub>


<b>A. </b>520<sub>38’</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>37</sub>0<sub>22’</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>27</sub>0<sub>22’</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>47</sub>0<sub>22’</sub>


<b>Câu 15:</b> Một khung dây dẫn hình vng có cạnh là 5 cm, đặt trong một từ trường đều B = 0,08 T; mặt
phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian <i>t</i><sub>= 0,2 s thì cảm ứng từ giảm</sub>
xuống đến 0. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó bằng bao
nhiêu?


<b>A. </b>8 V <b>B. </b>0,04 mV <b>C. </b>0,5 mV <b>D. </b>1 mV


<b>Câu 16:</b> Một cuộn dây có độ tự cảm L = 53.10-3 <sub>H và điện trở của cuộn dây là 0,35Ω . Nếu nối nó với nguồn</sub>


có suất điện động 12V thì năng lượng từ trường của ống dây là.


<b>A. </b>12J <b>B. </b>31J <b>C. </b>62J <b>D. </b>0,9J


<b>Câu 17:</b> Hai dây dẫn song song dài vô hạn, cách nhau a = 20cm trong khơng khí, trong đó lần lượt có hai
dịng điện<i>I</i>1<sub> = </sub><i>I</i>2<sub> = 5A chạy ngược chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại một điểm M cách đều hai dây dẫn</sub>


một đoạn bằng a = 20cm.


<b>A. </b>5.105T. <b>B. </b>106T. <b>C. </b>5.106T. <b>D. </b>105T.



<b>Câu 18:</b> Một hạt mang điện tích q = - 3,2. 1019C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T với vận tốc
v = 106m/s theo phương vng góc với vectơ <i>B</i> . Xác định độ lớn lực Lorentz?


<b>A. </b>1,6.1013N <b>B. </b>6.1013N <b>C. </b>1,6.1013N <b>D. </b>16.1013N


<b>Câu 19:</b> Chọn phát biểu đúng: Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết
suất nhỏ hơn thì:


<b>A. </b>ln xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần


<b>B. </b>hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất
<b>C. </b>có thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần


<b>D. </b>khơng thể có hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra


<b>Câu 20:</b> Một ống dây có thẳng có chiều dài 20cm, gồm 5000 vòng dây được quấn theo chiều dài ống.
Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,5A. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây


<b>A. </b>1,57.10-3<sub> T</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,57.10</sub>2<sub> T</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,57.10</sub>-2<sub> T</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>15,7.10</sub>-3<sub> T</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Do chiết suất tỉ đối của hai môi trường là n21 > 1.


<b>C. </b>Do sự thay đổi vận tốc ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác


<b>D. </b>Các nguyên nhân trên đều sai.
<b>Câu 22:</b> Chọn câu sai


<b>A. </b>Xung quanh điện tích đứng yên có từ trường.



<b>B. </b>Qua một điểm trong từ trường, ta chỉ vẽ một đường sức qua nó.
<b>C. </b>Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ.


<b>D. </b>Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực .
<b>Câu 23:</b> Hạt êlectron bay vào trong từ trường đều <i>B</i> = 3,14.10-4<sub>T, với </sub><i>v</i>0




 <i>B</i><sub> và v</sub><sub>0</sub><sub> = 8.10</sub>6<sub>m/s. Xác định</sub>


bán kính quỹ đạo của êlectron, me = 9,1.10-31kg; qe = -1,6.10-19C


<b>A. </b>R = 14,5cm. <b>B. </b>R = 0,06cm. <b>C. </b>R = 0,6cm. <b>D. </b>R = 1,45cm.


<b>Câu 24:</b> Tại một điểm trên đường sức từ, vectơ cảm ứng từ <i>B</i> có phương:


<b>A. </b>vng góc với tiếp tuyến <b>B. </b>nằm ngang


<b>C. </b>Nằm dọc theo tiếp tuyến <b>D. </b>thẳng đứng


<b> PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN B:</b>


<b>Câu 25:</b> Chọn phát biểu đúng: Theo qui tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng
điện:


<b>A. </b>vng góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ <i>B</i>
<b>B. </b>có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ <i>B</i>


<b>C. </b>chỉ vng góc với vectơ cảm ứng từ <i>B</i>
<b>D. </b>chỉ vng góc với đoạn dây dẫn



<b>Câu 26:</b> Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và tạo với vectơ cảm ứng từ một góc300. Dịng
điện chạy qua dây có cường độ 0.5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 3.103N. Xác định độ lớn cảm ứng từ
của từ trường:


<b>A. </b>0,24T. <b>B. </b>0,24.102T. <b>C. </b>0,40T. <b>D. </b>0,04T


<b>Câu 27:</b> Một khung dây trịn có bán kính là 3,14cm, có 100 vịng dây. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có
giá trị 2.10-5<sub>T. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là:</sub>


<b>A. </b>0,1A <b>B. </b>10A <b>C. </b>1A <b>D. </b>0,01A


<b>Câu 28:</b> Dòng điện trong một cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm trong
cuộn dây có giá trị là 64V, độ tự cảm của nó có giá trị:


<b>A. </b>L = 0,032H <b>B. </b>L = 0,4H <b>C. </b>L = 4H <b>D. </b>L = 0,04H


<b>Câu 29:</b> Một tia sáng truyền trong khơng khí tới mặt thống của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia tới vng
góc với nhau. Cho biết chiết suất của chất lỏng là n = 1,41. Tính góc khúc xạ?


<b>A. </b>450 <b><sub>B. </sub></b><sub>65</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>55</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>35</sub>0


<b>Câu 30:</b> Chọn phát biểu đúng: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính đặt trong khơng khí, tia ló ra khỏi lăng
kính sẽ:


<b>A. </b>bị lệch về phía đáy so với tia tới
<b>B. </b>hợp với tia tới một góc 900
<b>C. </b>song song với tia tới


<b> D. </b>hợp với tia tới một góc đúng bằng góc chiết quang A của lăng kính


<b>PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN A:</b>


<b>Câu 25:</b> Mạch điện (hình vẽ 2), E = 1,5 V; r = 0,1 <sub>; MN = 1 m; R</sub><sub>MN</sub><sub> = 2,9 </sub><sub>; B = 0,1 T; R</sub><sub>A </sub><sub>= R</sub><sub>dây nối</sub><sub> = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26:</b> Chọn phát biểu sai:


<b>A. </b>Sắt có từ tính mạnh là vì trong sắt có
những miền từ hố tự nhiên


<b>B. </b>Khi ngắt dòng điện trong cuộn dây
của nam châm điện thì từ tính của lõi sắt
mất rất nhanh


<b>C. </b>Chu trình từ trể chứng tỏ rằng sự từ hố của sắt phụ thuộc một cách phức tạp vào từ trường gây ra sự
từ hố


<b>D. </b>Trong thiên nhiên có rất nhiều nguyên tố hoá học thuộc loại chất sắt từ
<b>Câu 27:</b> Chọn câu đúng: Với thấu kính hội tụ:


<b>A. </b>Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong
<b>B. </b>Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong
<b>C. </b>Độ tụ D < 1


<b>D. </b>Độ tụ D càng lớn thì khả năng hội tụ chùm ánh sáng đi qua càng yếu


<b>Câu 28:</b> Cho thấu kính hội tụ L2 có f2 = 24 cm và vật AB đặt vng góc trục chính của L2 cách L2 1 đoạn


a = 44 cm = hằng số. Thấu kính phân kì L1 có f1 = -15 cm đặt giữa AB và L2, cách L2 một khoảng l = 34 cm


sao cho L1 và L2 cùng trục chính. Xác định vị trí và k của ảnh sau cùng A2B2 cho bởi hệ thấu kính.


<b>A. </b>60 cm;


9


10 <b><sub>B. </sub></b><sub>40 cm; </sub>


9


10 <b><sub>C. </sub></b><sub>40 cm; </sub>


-9


10 <b><sub>D. </sub></b><sub>60 cm; </sub>


-9
10


<b>Câu 29:</b> Lăng kính có góc ở đỉnh là 600<sub>. Chùm sáng song song qua lăng kính có độ lệch cực tiểu là </sub>


Dmin= 420. Tìm góc tới và chiết suất của lăng kính?


<b>A. </b>i = 510<sub>; n = 1,55</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>i = 50</sub>0<sub>; n = 1,55</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>i = 42</sub>0<sub>; n = 1,55</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>i = 60</sub>0 <sub>; n = 1,5</sub>


<b>Câu 30:</b> Cho một khung dây có dạng hình tam giác đều ABC. Khung dây đặt trong từ trường đều sao cho <i>B</i>
song song mặt phẳng khung dây và <i>B</i> vng góc cạnh BC. Cho biết cạnh của khung bằng a = 2 cm và dòng
điện trong khung dây có I = 5 A và B = 2 T. Tính mơmen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây?


<b>A. </b> 3 .10-4<sub> Nm</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,73 Nm</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 .10-3<sub> Nm</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 .103<sub> Nm</sub>


- HẾT



<b>---PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



Họ, tên học sinh:...


Lớp:... <b>Đề:</b>...


01

11

21



02

12

22



03

13

23



04

14

24



05

15

25



06

16

26



07

17

27



08

18

28



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

09

19

29



10

20

30



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×