Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ktra 1 tiết t10 hóa học 8 nguyễn lạp thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày kiểm tra:</i>



<i><b>Tiết 16: KIỂM TRA MỘT TIẾT</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



-Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương 1: tính chất hóa học của oxit và axit


-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập hố học



-Học sinh có thái độ học tập tốt.


-Có sự hứng thú say mê với bộ môn.



<b>II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



<i><b>Chủ đề:</b></i>

Tính ch t hóa h c c a axit v oxit

ọ ủ

à


-1: Tính ch t hóa h c c a oxit

ọ ủ



+1.1:Tính ch t hóa h c c a oxit axit

ọ ủ


+1.2: Tính ch t hóa h c c a oxit bazo

ọ ủ


+1.3:Phân lo i oxit



-2: Tính ch t hóa h c c a axit

ọ ủ



+2.1: Tính ch t hóa h c c a bazo

ọ ủ



+2.2: tính ch t hóa h c c a m t s bazo quan tr ng

ọ ủ

ộ ố


<b>III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: </b>



Kiểm tra theo hình thức tự luận




<b>IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ </b>
<b>đề </b>


(nội dung,chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
<b>Chương 1 Các H/c vô</b>


<b>cơ</b>
<b> Oxit</b>


Nhận biết
được các
oxit


Phân loại dựa
vào tính chất


<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 2</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>3 điểm=30 % </i>
<b>Chương 1 Các H/c vô</b>


<b>cơ</b>
<i><b> Axit</b></i>
Nhận biết
được các
tính chất
axit


Điều chế dựa
vào tính chất


<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm:4 Tỉ lệ: 40 </i>
<i>%</i>


<i>Số câu :1</i>


<i>Số điểm: 2</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:1</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>3 điểm= 30% </i>
<b>Chương 1 Các H/c vơ</b>


<b>cơ</b>


<b>Tính chất hố học của </b>
<b>oxit và axit</b>


Năm được t/c
hoá học của
oxit và axit


Biết cách vận
dụng tính


<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 %</i>



<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm; </i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>4 điểm=40 % </i>


Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %


Số câu: 2
Số điểm: 5


50 %


Số câu 3
Số điểm : 4


40%



Số câu:1
Số điểm: 2


10 %


Số câu: 6
Số điểm: 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ </b>


<b>đề </b>


(nội dung,chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Chương 1 Các H/c vô</b>


<b>cơ</b>
<b> Oxit</b>


Nhận biết
được các
oxit


Phân loại dựa
vào tính chất



<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 2</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>3 điểm=30 % </i>
<b>Chương 1 Các H/c vô</b>


<b>cơ</b>
<i><b> Axit</b></i>
Nhận biết
được các
tính chất
axit


Điều chế dựa
vào tính chất



<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm:4 Tỉ lệ: 40 </i>
<i>%</i>


<i>Số câu :1</i>


<i>Số điểm: 2</i> <i>Số điểm:1Số câu: 1</i> <i>Số điểm:Số câu: </i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>3 điểm= 30% Số câu: 2</i>
<b>Chương 1 Các H/c vơ</b>


<b>cơ</b>


<b>Tính chất hố học của </b>
<b>oxit và axit</b>


Năm được t/c
hố học của
oxit và axit


Biết cách vận
dụng tính


<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 %</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm:2 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm; </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>4 điểm=40 % </i>


Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %


Số câu: 2
Số điểm: 5


50 %


Số câu 3
Số điểm : 4


40%


Số câu:1
Số điểm: 2


10 %



Số câu: 6
Số điểm: 10


V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:


<b>1.Đề kiểm tra:</b>



<b>Đề số 1</b>



Câu 1: Cho các oxit sau : CO

2

, SO

2,

Na

2

O, CaO, Al

2

O

3,

FeO


a, Oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ?



b, Oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trinh phản ứng ?



Câu 2 a, Từ các chất Mg, MgO, Mg(OH)

2

và dung dịch axit sunfuric loãng hãy viết các phương trình phản


úng điều chế magie sunfat



b, Có Đồng với dung dịch axit sunfuric lỗng có điều chế được đồng sunfat khơng? Vì sao?


Câu 3: Cho bột sắt vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2.24 lít khí (đktc)


a, Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng ?



b, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?


<b> s 2</b>


<b>Đề ố</b>


Câu 1: Cho các oxit sau : CO

2

, SO

3,

Na

2

O, BaO, Fe

2

O

3,

CuO


a, Oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ?



b, Oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trinh phản ứng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, Có Đồng với dung dịch axit sunfuric lỗng có điều chế được đồng sunfat khơng? Vì sao?


Câu 3: Cho bột sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2.24 lít khí (đktc)



a, Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng ?



b, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?



<b>2.Đáp án và hướng dẫn chấm.</b>



<b>Đáp án:</b>

MS1



Câu

Kiến thức cần đạt

Điểm



1



Oxit bazơ: Na

2

O, CaO, Al

2

O

3,

FeO


Oxits axit :CO

2

, SO

2


2


Các oxit tác dụng với nước:



Na

2

O, CaO, CO

2

, SO

2

Viết PTPƯ đúng.



1



2

Viết 3 phương trình đúng

<sub>2</sub>



Khơng. vì Cu khơng tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng



2


3

PTPư: Fe + 2 HCl FeCl

2

+ H

2


Tính đúng : 5,6 g Fe

2




Tính đúng: nồng độ mol của dd HCl là: 4mol/l

1



<b>Đáp án:</b>

M2



Câu

Kiến thức cần đạt

Điểm



1



Oxit bazơ:

Na

2

O, BaO, Fe

2

O

3,

CuO


Oxits axit :CO

2

, SO

3


2


Các oxit tác dụng với nước:



CO

2

, SO

3,

Na

2

O, BaO


Viết PTPƯ đúng.



1



2

Viết 3 phương trình đúng

<sub>2</sub>



Khơng. vì Cu khơng tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng



2


3

PTPư: Fe + 2 HCl FeCl

2

+ H

2


Tính đúng : 5,6 g Fe

2



Tính đúng: nồng độ mol của dd HCl là: 2 mol/l

1




<b>VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>1. Kết quả kiểm tra:</b>



Lớp

0-<3

3-<5

5-<6,5

6,5-<8,0

8-10



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9C



Toàn khối:



<b>2. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×