Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

kiem tra li 7 vật lý 7 trần hữu định thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.33 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 10</b></i> <i><b> KIỂM TRA </b></i>
Ngày soạn: 22/10


Ngày giảng: 26/10
<b>A/ MỤC TIÊU.</b>
1.Kiến thức :


1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt


ta. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng


2. Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.


3. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
4. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.


5. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.


6. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ
ánh sáng bởi gương phẳng.


7. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo,
có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.


8. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi
gương cầu lồi.


9. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
10. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...


11. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng dụng


chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ
tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm
tia phản xạ song song.


12. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ
ánh sáng bởi gương phẳng.


13. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là
vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.


14. Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
<b>2.Kỷ năng:</b>


Đánh giá kĩ năng tương ứng kiến thức trên
3.Thái độ:


Có thái độ nghiên túc làm bài.
<b>B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
<b>C/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>Giáo viên: Đề kiểm tra</b>
<b>Học sinh: Ôn tập kĩ.</b>
<b>D/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i><b>Tổng</b></i>


<i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>


<i><b>1. Nhận biết ánh sáng- </b></i>


<i><b>Nguồn sáng và vật sáng.</b></i>


<i>- Điều kiện</i>
<i>nhìn thấy một</i>
<i>vật.</i>


<i>- Nguồn sáng</i>
C1,C2.

<i>Số câu</i>



<i>Số điểm %</i>



2


1 2 1 (10%)


<i><b>2. Sự truyền ánh sáng.</b></i> <i>- Nhật </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>C3,C4</i>
2
1


2


1(10%)
<i><b>3. Định luật phản xạ </b></i>


<i><b>ánh sáng.</b></i> <i>- Định luậtphản xạ ánh</i>
<i>sáng.</i>



<i>C8, C5</i>


<i>-Định luật phản</i>
<i>xạ ánh sáng.</i>


<i>C9</i>
2
1
1
1
3


2 (20%)
<i><b>4. Gương phẳng- </b></i>


<i><b>Gương cầu lồi- Gương </b></i>
<i><b>cầu lõm. </b></i>


<i>- Vùng nhìn</i>
<i>thấy của các</i>
<i>gương.</i>


<i>- Gương cầu</i>
<i>lõm.</i>


<i>C6,C7</i>


<i> -Vẽ được ảnh</i>
<i>của vật tạo bởi</i>
<i>gương phẳng.</i>


<i>C10</i>


<i>- Giải thích</i>
<i>được ứng</i>
<i>dụng của </i>
<i>g-ương cầu lồi.</i>
<i>C11,</i>
2
1
1
4
1
1
4
6(60%)
<i><b>Tổng </b></i> 6


3 5 6 11 11 10


<b>E/ ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1)</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm). </b>
<b>Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.</b>


A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.


B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Vì vật được chiếu sáng.



<b>Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:</b>
A. Ngọn nến đang cháy.


B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời.


D. Đèn ống đang sáng.


<b>Câu 3. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
<b>Câu 4. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


<b>Câu 5. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc</b>
<i><b>60</b></i> ❑0 <i><b>. Tìm giá tri góc tới?.</b></i>


A. 20 ❑0 . B. 30 ❑0 . C. 40 ❑0 .
D. 60 ❑0 .


<b>Câu 6. So sánh vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi và trong gương phẳng có cùng kích thước:</b>
A. Vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi.



B. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy trong hai gương bằng nhau.


D. Không so sánh được.


<b>Câu 7. Chùm tia song song là chùm tia gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Các tia sáng không hội tụ cũng khơng phân kỳ.
D. Các câu A,B,C đều đóng.


<b>Câu 8. Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng.</b>
A. Góc phản xạ bằng góc tới.


B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.


D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
<b>B. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ).</b>


<b>Câu 9:(1đ) Một người cao 1,7m đứng cạnh gương phẳng treo sát tường một khoảng 1,3m. Hỏi</b>
ảnh người ấy cao bao nhiêu và cách người ấy bao nhiêu?


<b>Câu 10. (4đ)Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng cách gương 5cm. </b>


a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ ảnh của S tạo bởi gương( Có nêu cách vẽ).
b) Xác định khoảng cách từ ảnh đó đến vật.


<b>Câu 11.(1đ) Trên xe ô tô người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để</b>
quan sát ở phía sau mà khơng lắp một gương phẳng. Làm thế có lợi gì?.



<i><b> Đề số 2.</b></i>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (4điểm). </b>
<b>Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.</b>


A. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì vật được chiếu sáng.


D. Cả 3 phương án A, B, C.


<b>Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng:</b>
A. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.


B. Mặt trời.


C. Đèn ống đang sáng.
D. Ngọn nến đang cháy.


<b>Câu 3. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
<b>Câu 4. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


<b>Câu 5. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc</b>
<i><b>46</b></i> ❑0 <i><b>. Tìm giá tri góc tới?.</b></i>


A. 20 ❑0 . B. 46 ❑0 . C. 26 ❑0 . D. 23
❑0 .


<b>Câu 6. So sánh vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi và trong gương cầu lõm có cùng kích thớc:</b>
A. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lõm lớn hơn vùng nhìn thấytrong gương cầu lồi.


B. Vùng nhìn thấy trong hai gương bằng nhau.


C. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương cầu lõm.
D. Không so sánh được.


<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai</b><i><b> khi nói về tia sáng và chùm sáng: </b></i>


<i><b>A. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là</b></i>
tia sáng .


B. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng gọi là tia sáng
C. Chùm tia sáng gồm vơ số các tia sáng hợp thành .


D. Có ba loại chùm sáng : Chùm sáng hội tụ, Chùm sáng phân kì và Chùm sáng song song .
<b>Câu 8. Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng.</b>


A. Góc phản xạ bằng góc tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tia phản xạ bằng tia tới.



D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
<b>B. Trắc nghiệm tự luận ( 6điểm ).</b>


<b>Câu 9. Một người cao 1,5m đứng cạnh gương phẳng treo sỏt tường một khoảng 1,0m. Hỏi ảnh</b>
người ấy cao bao nhiêu và cách gương bao nhiêu?


<b>Câu 10. Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng cách gương 3cm. </b>


a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ ảnh của S tạo bởi gương( Có nêu cách vẽ).
b) Xác định khoảng cách từ ảnh đó đến gương phẳng.


<b>Câu 11. Tại sao người ta khơng dùng gương cầu lõm mà dùng gương cầu lồi để đặt ở những chỗ</b>
đường đèo gấp khúc có vật cản che khuất?.


<b>F/ Đáp án- Thang điểm.</b>


<i><b>Đề số 1. M</b></i>ỗi câu được 0,5 điểm.


<i><b>Câu1</b></i> <i><b>Câu2</b></i> <i><b>Câu3</b></i> <i><b>Câu4</b></i> <i><b>Câu5</b></i> <i><b>Câu6</b></i> <i><b>Câu7</b></i> <i><b>Câu8</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>


<b>* Trắc nghiệm tự luận( 4 điểm).</b>
<i><b>Câu 1( 1điểm).</b></i>


- Ảnh người đó cao 1,7m (0,5đ)
- Ảnh cách người 2,6m (0,5đ)
<i><b>Câu 2( 4 điểm).</b></i>



a) Từ S vẽ tia tới SI ❑<sub>1</sub> <sub>, từ I</sub> ❑<sub>1</sub> <sub> kẻ đường pháp tuyến I</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>N</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub>
ta xác định được góc tới. Từ I ❑<sub>1</sub> <sub> vẽ tia phản xạ I</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>R</sub> ❑<sub>1</sub>


sao cho góc phản xạ bằng góc tới. (1đ)


-Tương tự cho tia tới SI ❑<sub>2</sub> <sub>, từ I</sub><sub>2 </sub><sub>kẻ đường pháp tuyến I</sub><sub>2</sub><sub>N</sub><sub>2</sub><sub>, </sub> <sub>(0,5đ)</sub>
ta xác định được góc tới. Từ I2 vẽ tia phản xạ I2R2 sao cho góc phản xạ bằng góc tới.


- Đường kéo dài của hai tia I ❑<sub>1</sub> <sub>R</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>và I</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>R</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> cắt nhau, giao điểm đó chính là ảnh</sub>
ảo S ❑<sub>1</sub> <sub> của S qua gương phẳng. (1đ)</sub>


b) Vì khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ gương đến ảnh ảo. Do đó khoảng cách
từ ảnh đến vật bằng 10 cm. (0,5đ)


- Vẽ ảnh chính xác 1đ
<i><b>Câu 3( 1 điểm). </b></i>


Trên xe ô tô người ta thường lắp gương cầu lồi ở phía trước. Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy
rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Do đó người ta dùng gương cầu lồi sẽ quan sát được ở
phía sau nhiều hơn và sẽ tránh được tai nạn.


<i><b>Đề số 2. Mỗi câu được</b></i> 0,5 điểm.


<i><b>Câu 1</b></i> <i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> <i><b>Câu 7</b></i> <i><b>Câu 8</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<b>* Trắc nghiệm tự luận( 6 điểm).</b>
<i><b>Câu 9( 1điểm).</b></i>



-Ảnh người ấy cao 1,5m
- ảnh cách gương 1,0m
<i><b>Câu 10( 4 điểm).</b></i>


a) Tương tự ý a đề 1.


b) Vì khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ gương đến ảnh ảo. Do đó
khoảng cách từ ảnh đến gương bằng 3 cm.


<i><b>Câu 11( 1đ)</b></i>


Người ta thường lắp gương cầu lồi ở những chỗ đường gấp khúc. Vì gương cầu lồi
có vùng nhìn thấy rộng hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm. Do đó ngời ta dùng
gương cầu lồi sẽ quan sát được ở phía đường bên kia được nhiều hơn và sẽ tránh được
tai nạn.


<b>G. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm </b>


Lớp <3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8 8-10
7A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THCS Hải Thượng
Lớp 7


Họ và tên học sinh:
……….


<b>BÀI KIỂM TRA Đề 1</b>
Thời gian: 45 phút



Ngày kiểm tra:…/…/2011. Ngày trả bài:…/…/2011


ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ


GIÁO


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b> <b>(Đề 1)</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm). Chọn đáp đúng nhất:</b>
<b>Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.</b>


A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.


B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Vì vật được chiếu sáng.


<b>Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:</b>
A. Ngọn nến đang cháy.


B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời.


D. Đèn ống đang sáng.


<b>Câu 3. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
<b>Câu 4. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


<b>Câu 5. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc</b>
<i><b>60</b></i> ❑0 <i><b>. Tìm giá tri góc tới?.</b></i>


B. 20 ❑0 . B. 30 ❑0 . C 40 ❑0 . D.
60 ❑0 .


<b>Câu 6. So sánh vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi và trong gương phẳng có cùng kích thước:</b>
A. Vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi.


B. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy trong hai gương bằng nhau.


D. Không so sánh được.


<b>Câu 7. Chùm tia song song là chùm tia gồm:</b>


A. Các tia không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. Các tia sáng gặp nhau ở vô cực.


C. Các tia sáng không hội tụ cũng không phân kỳ.
D. Các câu A,B,C đều đóng.



<b>Câu 8. Nội dung nào sau đây khơng thuộc định luật phản xạ ánh sáng.</b>
A. Góc phản xạ bằng góc tới.


B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm:


<i><b>Câu</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>Câu</b><b>2</b></i> <i><b>Câu</b><b>3</b></i> <i><b>Câu</b><b>4</b></i> <i><b>Câu</b><b>5</b></i> <i><b>Câu</b><b>6</b></i> <i><b>Câu</b><b>7</b></i> <i><b>Câu</b><b>8</b></i>


<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 9:(1đ) Một người cao 1,7m đứng cạnh gương phẳng treo sát tường một khoảng 1,3m. Hỏi</b>
ảnh người ấy cao bao nhiêu và cách người ấy bao nhiêu?


<b>Câu 10. (4đ) Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng cách gương 5cm. </b>


a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ ảnh của S tạo bởi gương( Có nêu cách vẽ).
b) Xác định khoảng cách từ ảnh đó đến vật.


<b>Câu 11.(1đ) Trên xe ô tô người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để </b>
quan sát ở phía sau mà khơng lắp một gương phẳng. Làm thế có lợi gì?.


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


Trường THCS Hải Thượng
Lớp 7


Họ và tên học sinh:
……….


<b>BÀI KIỂM TRA Đề 2</b>
Thời gian: 45 phút


Ngày kiểm tra:…/…/2011. Ngày trả bài:…/…/2011


ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ


GIÁO


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b> <b>(Đề 2)</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng nhất :</b>
<b>Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?.</b>


A. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì vật được chiếu sáng.



D. Cả 3 phương án A, B, C.


<b>Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng:</b>
A. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Đèn ống đang sáng.
D. Ngọn nến đang cháy.


<b>Câu 3. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
<b>Câu 4. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:</b>


A. Hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
B. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời.
C. Hình thành bóng đen trên trái đất khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.
D. Hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời.


<b>Câu 5. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc</b>
<i><b>46</b></i> ❑0 <i><b>. Tìm giá tri góc tới?.</b></i>


B. 20 ❑0 . B. 46 ❑0 . C. 26 ❑0 . D. 23
❑0 .


<b>Câu 6. So sánh vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi và trong gương cầu lõm có cùng kích thớc:</b>
A. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lõm lớn hơn vùng nhìn thấytrong gương cầu lồi.



B. Vùng nhìn thấy trong hai gương bằng nhau.


C. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương cầu lõm.
D. Không so sánh được.


<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai</b><i><b> khi nói về tia sáng và chùm sáng: </b></i>


<i><b>A. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là</b></i>
tia sáng .


B. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng gọi là tia sáng
C. Chùm tia sáng gồm vô số các tia sáng hợp thành .


D. Có ba loại chùm sáng : Chùm sáng hội tụ, Chùm sáng phân kì và Chùm sáng song song .
<b>Câu 8. Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng.</b>


A. Góc phản xạ bằng góc tới.


B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến với gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.


D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm:


<i><b>Câu</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>Câu</b><b>2</b></i> <i><b>Câu</b><b>3</b></i> <i><b>Câu</b><b>4</b></i> <i><b>Câu</b><b>5</b></i> <i><b>Câu</b><b>6</b></i> <i><b>Câu</b><b>7</b></i> <i><b>Câu</b><b>8</b></i>


<b>B. TỰ LUẬN: </b>



<b>Câu 9. Một người cao 1,5m đứng cạnh gương phẳng treo sỏt tường một khoảng 1,0m. Hỏi ảnh</b>
người ấy cao bao nhiêu và cách gương bao nhiêu?


<b>Câu 10. Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng cách gương 3cm. </b>


a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ ảnh của S tạo bởi gương( Có nêu cách vẽ).
b) Xác định khoảng cách từ ảnh đó đến gương phẳng.


<b>Câu 11. Tại sao người ta không dùng gương cầu lõm mà dùng gương cầu lồi để đặt ở những chỗ </b>
đường đèo gấp khúc có vật cản che khuất?.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...


...
...


...
...


...
...


</div>

<!--links-->

×