Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.5 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG (TUẦN 1)</b>
<b>“Tiên học lễ, hậu học văn”</b>
<b>Thứ</b>
<b>Ngày</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>CTPP</b> <b>Bài</b> <b>TH</b>
Thứ hai
(27/08)
SÁNG
1 Chào cờ 1 Tuần 1
2 Tập đọc 1 Thư gửi các học sinh BH…,<sub>BĐ</sub>
3 Tốn 1 Ơn tập: Khái niệm về phân số
4 Chính tả 1 Ngh-v: Việt Nam thân u BĐ
CHIỀU
<b>2</b> <b>K.H</b> <b>1</b>
<b>Cơ Thủy dạy</b>
<b>3</b> <b>K.C</b> <b>1</b>
<b>4</b> <b>Rèn tốn</b> <b>1</b>
Thứ ba
(28/08) SÁNG
1 LTVC 1 Từ đồng nghĩa
2 Toán 2 Ôn tập: Tính chất cơ bản của PS
3 Đạo đức 1 Em là học sinh lớp 5
Kns,
BH…,
BĐ
<b>4</b> <b>Thể dục</b> <b>1</b> <b>Thầy Thuận dạy</b>
<b>2</b> <b>Âm nhạc</b> <b>1</b> <b>Cô Kiều dạy</b>
<b>3</b> <b><sub>Mĩ thuật</sub></b> <b>1</b> <b><sub>Cô Xuân dạy</sub></b>
<b>4</b> <b>2</b>
Thứ tư
(29/08)
SÁNG
1 Tập đọc 2 Quang cảnh làng mạc ngày mùa MT,
ĐC
2 Toán 3 Ơn tập: So sánh hai PS
<b>3</b>
<b>T.Anh</b> <b>1</b> <b>Cơ Anh dạy</b>
<b>4</b> <b>2</b>
CHIỀU
2 Lịch sử 1 Bình tây ĐNS “Trương Định”
3 Rèn tốn 2 Ơn tập: So sánh hai phân số
4 Rèn TV 1 LĐ Thư gửi… + Quang cảnh LM…
Thứ năm
(30/08)
SÁNG
1 LTVC 2 LT về từ đồng nghĩa
2 Toán 4 Ôn tập: So sánh hai PS (tt)
3 TLV 1 Cấu tạo của bài văn tả cảnh MT
<b>4</b> <b>Thể dục</b> <b>2</b> <b>Thầy Thuận dạy</b>
CHIỀU
2 Địa lí 1 Việt Nam - Đất nước chúng ta <sub>QPAN</sub>BĐ,
3 Rèn tốn 3 Ơn tập: So sánh hai phân số (t)
4 Rèn TV 2 Ngh-v: Thư gửi … - Ôn tập TĐN
Thứ sáu
(31/08)
SÁNG
1 TLV 2 Luyện tập tả cảnh MT
2 Toán 5 Phân số thập phân
3 K.H 2 Nam hay nữ Kns
4 SHTT 1 NX hoạt động T1 - KH T2 BH…
<b>Ngày soạn: 25/08/2018</b>
<b>Ngày giảng: 27/08/2018</b>
<b>SÁNG:</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b></b>
<b>---TIẾT 2: TẬP ĐỌC</b>
<b>PPCT 1: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.1/ Nêu và ghi nhớ nghĩa của các từ/cụm từ trong bài đọc: Việt Nam dân chủ Cộng hòa, bao
nhiêu cuộc chuyển biến khác thường, 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết, các
cường quốc năm châu.
1.2/ Trình bày và ghi nhớ được nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời
thầy, yêu bạn.
2.1/ Đọc đúng tiếng/từ, đảm bảo tốc độ, nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
*HSNK: đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
2.2/ Học thuộc lịng, đoạn: Sau 80 năm... cơng học tập của các em.
3/ Tự hào, ham học, có ý thức, có trách nhiệm với bản thân, với việc học tập.
<i><b>*TNMTBĐ: Giáo dục yêu quê hương đất nước bảo vệ chủ quyền đất nước mình. </b></i>
<i>Giáo dục học sinh biết chủ quyền biển đảo (Đối với trường khu vực biển, hải đảo).</i>
<i><b>*TH BH&NBHĐLS: Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm GD trẻ em</b></i>
<i>để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Tranh minh họa bài tập đọc phóng to (nếu có).
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc thuộc lòng.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Kiểm tra SGK
+ Giới thiệu chủ điểm trong tháng
+ Giới thiệu bài mới:
- GV giới thiệu chủ điểm mở đầu sách.
- YC HS QS tranh minh họa bài TĐ, hỏi:
Tranh vẽ gì?
<b>Hoạt Động 2: Luyện đọc (GQMT 1.1, 2.1)</b>
<b>+ Gọi học sinh đọc bài, lưu ý giọng đọc.</b>
- Học sinh lắng nghe báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
- Hs xem ảnh minh họa chủ điểm.
- HSTL.
+ YC HS chia đoạn.
+ YC đọc nối tiếp đoạn, nêu từ khó.
+ YC HS đọc các từ cịn vấp lỗi.
+ Treo bảng phụ ghi đoạn cần hướng dẫn
+ GV đọc mẫu đoạn HDLĐ (lần 2), lưu ý
cách ngắt nghỉ.
+ YC HS đọc lại đoạn LĐ.
+ YC đọc nối tiếp đoạn (lần 3), giải nghĩa từ.
+ YC HS luyện đọc theo nhóm 3. (5p)
+ YC HS nhận xét phần đọc của bạn trong
nhóm. -> tun dương HS.
+ GV đọc mẫu tồn bài.
<b>Hoạt Động 3: Tìm hiểu bài (GQMT 1.2)</b>
+ Đoạn 1: “Từ đầu...các em nghĩ sao?”
- Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt so
với những ngày khai trường khác?
- Em hiểu những cuộc chuyển biến khác
thường mà Bác Hồ đã nói trong thư là gì?
- GV tiểu kết, rút ý 1 của bài.
- Tiểu kết, chuyển đoạn 2.
+ Đoạn 2: Tiếp... học tập của các em.
- Sau cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của
- Hs có trách nhiệm vẻ vang ntn đối với công
cuộc kiến thiết đất nước?
<i><b>*TNMTBĐ: Giáo dục yêu quê hương đất </b></i>
<i>nước bảo vệ chủ quyền đất nước mình. </i>
<i>Giáo dục học sinh biết chủ quyền biển đảo</i>
<i>(Đối với trường khu vực biển, hải đảo).</i>
- GV tiểu kết, rút ý 2 của bài.
+ Đoạn 3: Phần còn lại. Đọc và trả lời câu
hỏi:
- Rút ra ý 3?
- Tiểu kết, rút nội dung bài.
<b>Hoạt Động 4: LĐ nâng cao (GQMT 2.2)</b>
- 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu … các em nghĩ sao?
+ Đoạn 2: tiếp theo … của các em.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
(đọc lần 1)
- Đọc đúng các từ khó: giời, …
- Theo dõi.
- 3 HS đọc. Lớp đọc đồng thanh (1 lần).
- Đọc phần chú giải SGK.
- Các nhóm luyện đọc (mỗi HS trong nhóm
đọc 1 đoạn).
- Các nhóm được chỉ định lần lượt nhận xét
phần đọc của bạn nhóm mình.
- HS cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 1 HS đọc, lớp trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Đây là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam dan chủ cộng hòa,...
- Chấm dứt chiến tranh, CM tháng Tám, sự
ra đời nước VNDCCH.
<i><b>Ý 1: Niềm vui của HS trong ngày khai</b></i>
<i><b>trường đầu tiên ở nước ta.</b></i>
- 1 HS đọc, lớp trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Là xây dựng lại cơ đồ ...hoàn cầu.
- Ra sức học tập, rèn luyện... năm châu.
<i><b>Ý 2: Niềm tin tưởng của Bác Hồ vào thế hệ</b></i>
- 1 học sinh đọc phần còn lại và TLCH:
<i><b>Ý 3: Lời chúc của Bác.</b></i>
* Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe
<i><b>lời thầy, yêu bạn.</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bài.
- Gv hd đọc diễn cảm đoạn: “Sau 80 năm …
học tập của các em”. -> Đọc mẫu.
- YC HS đọc lại.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- Cho HS đọc thuộc lòng trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>HĐ 5 : Kết thúc (GQMT 3)</b>
- YC HS nhắc lại ND bài.
- Liên hệ HS học tập đức tính, ý thức, … ->
<i><b>*GD BH&NBHĐLS: Bác Hồ là người có</b></i>
<i>trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm GD</i>
<i>trẻ em để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Quang cảnh làng
- Theo dõi.
- 3 HS đọc.
- HS luyện đọc trong nhóm (2HS ngồi cùng
bàn đọc cho nhau nghe) và nhận xét giọng
đọc của bạn.
- L1 + L2 ĐT cả lớp (nhìn sách)
- Lần 3: Gấp sách, đọc đoạn đã bị GV xóa
bớt chữ (xố ít).
- Lần 4: Đọc đoạn đã bị GV xóa bớt chữ
(xố nhiều).
Lần 5: Đọc đoạn đã bị GV xóa hết (chỉ để lại
tên bài và chữ đầu tiên của đoạn).
- 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp.
- 1 HS nêu tên bài và nhắc nội dung bài học.
- Thực hiện.
<b>---TIẾT 3: TỐN</b>
<b>PPCT 1: ƠN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ (SGK Trang 3)</b>
1/ Nêu được cách: đọc, viết phân số; biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên
khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
2/ Đọc, viết phân số đúng. Viết đúng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên dưới
dạng phân số. Viết được, đúng số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
3/ Cẩn thận khi làm bài; ham tìm tịi, học hỏi.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> + Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa; Bộ đồ dùng dạy học tốn. </b>
+ Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK; Bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Kiểm tra SGK - bảng con - Lắng nghe báo cáo kết quả
+ Giới thiệu bài mới: - Lắng nghe xác định nhiệm vụ
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (GQMT 1, 2)</b>
<i>a. HD ôn tập về đọc, viết,... phân số</i>
+ Tên gọi phân số
+ Viết phân số
+ Đọc phân số
bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba.
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- HS đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:
2
3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>
40
100
- Y/c học sinh viết phép chia sau đây dưới
dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10 Từng học sinh viết phân số: 4
5 là kết quả của 4: 5
- Phân số tạo thành cịn gọi là gì của phép
chia 2: 3? - Phân số
2
3 là kết quả của phép chia 2: 3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Y/c học sinh viết thành phân số với các số:
4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu
số là gì? - Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là 1
- (ghi bảng) 4<sub>1</sub><i>;</i>15
1 <i>;</i>
14
1
-Y/c hs viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số:
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như
thế nào? - Số 1 viết thành phân số có đặc điểm... tử sốbằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: 4<sub>4</sub><i>;</i>5
5<i>;</i>
12
12
-Y/c hs viết thành phân số với số 0.
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc
điểm gì? (ghi bảng)
- Từng học sinh viết phân số:
0
9<i>;</i>
0
5<i>;</i>
0
45 ;...
<i>b) Luyện tập</i>
<i>Bài 1(tr 3): Đọc các phân số và nêu TS và MS</i>
GV nhận xét
- HS đọc nối tiếp.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
<i>Bài 2 (tr 3) : Viết các thương dưới dạng PS.</i>
- GV tổ chức HS làm bài, chữa bài
GV nhận xét
- 1 HS làm ở bảng, lớp làm vào vở - NX
3:5= 3<sub>5</sub> ; 75:100= 75<sub>100</sub> ; 9:17=
9
17
<i>Bài 3 (tr 3) : Viết các số tự nhiên dưới dạng </i>
phân số có mẫu số là 1.
- HS lam vở, thu vở KT.
- GV nhận xét.
<i>Bài 4 (tr 3) : Hướng dẫn HS làm vào vở.</i>
- GV nhận xét
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
32 = 32<sub>1</sub> ; 105 = 105<sub>1</sub>
Viết số thích hợp vào ơ trống:
*a)1 =
6
6<b><sub> ; *b) 0 = </sub></b>
0
5
<b>Hoạt động 3: Kết thúc</b>
- Chuẩn bị bài sau - Ôn tập tính chất ...phân số.
<b>---TIẾT 4: CHÍNH TẢ</b>
<b>PPCT 1: (Ngh-v) VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1.1/ Nêu được nội dung bài chính tả.
1.2/ Nhắc lại được quy tắc chính tả c/k, g/gh, ng/ngh.
2.1/ Nghe và viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức
2.2/ Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập (BT2); thực hiện đúng bài
tập 3.
3/ Yêu thiên nhiên, yêu con người VN. Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<i><b>*TNMTBĐ: Giáo dục Học sinh tình yêu quê hương đất nước , bảo vệ chủ quyền đất nước </b></i>
<i>(Đối với trường khu vực biển, hải đảo).</i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
+ Bảng phụ (BT2)
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Kiểm tra SGK, vở HS
+ Giới thiệu bài mới:
<b>Hoạt động 2: Hd nghe - viết (MT 1.1)</b> Hoạt động lớp, cá nhân
- YC HS đọc tồn bài chính tả ở SGK.
- Bài thơ cho thấy những vẻ đẹp nào của đất
nước Việt Nam ?
<i><b>TNMTBĐ: Giáo dục Học sinh tình yêu quê </b></i>
<i>hương đất nước , bảo vệ chủ quyền đất nước</i>
<i>(Đối với trường khu vực biển, hải đảo)</i>
- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- Trình bày ý kiến: cảnh đẹp thiên nhiên;....
- Gv nhắc hs cách trình bày bài viết theo thể
thơ lục bát. - Học sinh nghe
- Hd hs những từ ngữ khó. - Hs ghi bảng con những từ ngữ khó, tên
riêng cần viết hoa.
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b>Hoạt động 3: Viết chính tả</b>
- YC HS nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh
viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt
- 1 HS nhắc lại.
- Học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả. - Học sinh dò lại bài
- Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau
- Thu một số vở, nhận xét.
- YC HS sửa lỗi. - Nộp vở theo chỉ định.- Sửa lỗi vào vở. (mỗi lối sai viết lại 10 lần)
<b>Hoạt động 4: Hd hs làm bài tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài tập - Hs lên bảng sửa bài (thi tiếp sức nhóm)
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm làm
<b> Bài 3</b>
- YC 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
- YC HS làm bài vào VBT TV.
- Giáo viên nhận xét
<b>- YC HS nêu quy tắc viết CT với c/k, g/gh, </b>
ng/ngh.
<b>Hoạt động 5 : Kết thúc</b>
- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc đề.
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Lớp nhận xét
- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k.
- Học sinh nghe - Chuẩn bị bài sau.
<b>CHIỀU:</b>
<b>TIẾT 2: KHOA HỌC</b>
<b>(CÔ THỦY DẠY</b>
<b></b>
<b>---TIẾT 3: KỂ CHUYỆN</b>
<b>(CÔ THỦY DẠY)</b>
<b></b>
<b>---TIẾT 4: RÈN TỐN</b>
<b>(CƠ THỦY DẠY)</b>
<b>===================================================</b>
<b>Ngày soạn: 25/08/2018</b>
<b>Ngày giảng: 28/08/2018</b>
<b>SÁNG:</b>
<b>TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>PPCT 1: TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1/ Nêu được từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; từ đồng
nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND ghi nhớ).
2/ Xác định đúng từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với
một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu (BT3).
3/ Kích thích óc tị mị, ham tìm hiểu từ vựng TV của HS.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
+ Chuẩn bị giấy A0. Phiếu photo phóng to.
+ Bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Kiểm tra SGK, vở
+ Giới thiệu bài mới: - Trình kết quả- Lắng nghe.
<b>Hoạt động 2: Nhận xét, ví dụ (MT 1)</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- Y/c đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ <sub></sub> giống
nhau.
- Xác định từ in đậm
- SS nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b và
trình bày kết quả.
<i><b>đồng nghĩa. </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2. - Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Gv chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn.
Kết luận: Hình thành ghi nhớ - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ SGK
<b> Hoạt động 3: Luyện tập (MT 2)</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 1<i><b> :</b><b> Xếp các từ thành nhóm từ đồng nghĩa</b></i>
- GV nhận xét kết luận - Học sinh làm bài cá nhân - 2 hS lên bảng - Học sinh chữa bài
+ Nước nhà; Non sơng
+ Hồn cầu; năm châu.
- Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét
<i><b>Bài 2</b><b> :</b><b> Hoạt động nhóm 4 (khăn trải bàn) </b></i>
Tìm từ đồng nghĩa với từ cho trước
- Học sinh làm bài theo nhóm 4 vào giấy
A0, nêu kết quả và chữa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương
- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
+ Đẹp – xinh – xinh tươi - đẹp đẽ - xinh
xắn, xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ, …
+ To lớn: to đùng, to tướng, to kềnh, vĩ đại,
khổng lồ, hùng vĩ, …
+ Học tập: học, học hành, học hỏi, …
<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> Đặt câu với cặp từ đồng nghĩa ở BT2</b></i> - Học sinh đọc yêu cầu và mẫu
- Học sinh làm bài cá nhân vào vở
- Giáo viên thu bài, nx. - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
<b> Hoạt động 4 : Kết thúc</b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm từ ĐN với từ: xanh.
- Nhận xét tiết học dặn dò.
- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Chuẩn bị: “luyện tập từ đồng nghĩa”
<b></b>
<b>---TIẾT 2: TỐN</b>
<b>PPCT 2: ƠN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
1/ Nêu được tính chất cơ bản của phân số, các ứng dụng tính chất cơ bản của PS (rút gọn
phân số và quy đồng mẫu số các phân số) (trường hợp đơn giản)
2/ Thực hiện được các bài toán quy đồng và rút gọn PS đúng yêu cầu. Bài tập cần làm 1, 2.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
Học sinh lên bảng làm bài tập giáo viên giao
ở tiết trước.
Giáo viên nhận xét.
Giới thiệu bài – ghi đề
<b>Hoạt động 2 : Ơn tập tính chất cơ bản của </b>
phân số (MT1)
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện theo VD1
- 2 học sinh làm bài
- Giáo viên viết bài tập lên bảng
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
trên bảng . Gọi học sinh dưới lớp trình bày
bài của mình
<b>Ví dụ 2 :</b>
H:Khi nhân cả tử số và mẫu số của phân số
với một số tự nhiên ta được gì ?
Hướng dẫn học sinh tìm số thích hợp điền
vào chỗ trống
- Giáo vịên nhận xét phần bài của học sinh
H : Thế nào là rút gọn phân số ?
H: Khi rút gọn phân số ta phải chú ý điều gì ?
*Quy đồng mẫu số các phân số.
H: thế nào là quy đồng mẫu số các phân số ?
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh
<b>Hoạt động 3 : Luyện tâp (MT2)</b>
<b>Bài 1 (tr 5):Hướng dẫn học sinh làm bài vào </b>
vở
Gọi học sinh lên bảng làm bài
GV nhận xét sửa chửa
<b>Bài 2(tr 5);Cách tổ chức như bài 1</b>
<b>Bài 3(tr 5): (HSNK) Hướng dẫn học sinh rút </b>
gọn phân số
Học sinh trình bày trước lớp
GV nhận xét
- Học sinh làm bài –lớp làm vào giấy nháp
Được phân số bằng phân số đã cho.
5 5 4 20
6 6 4 24
Học sinh lên bảng làm bài – Lớp làm vào
giấy nháp
20 20 : 4 5
2424 : 46
- Ta được phân số bằng phân số đã cho
Tìm phân số bằng phân số đã cho nhưng tử
số và mẫu số bé hơn
- Vài học sinh nêu ví dụ
90 90 : 30 3
120 120 : 30 4
- Ta phải rút gọn đến khi phân số tối giản
- Là làm cho các phân số đã cho có cùng
mẫu số chung nhưng vẫn bằng các phân số
ban đầu
Rút gọn các phân số
15 15 : 5 3 18 18 : 9 2 36 36 : 4 9
; ;
2525 : 5 5 27 27 : 93 6464 : 4 8
Quy đồng mẫu số các phân số
2 2 8 16 1 1 12 12 5 5 8 40
) ; ) ; )
2 3 8 24 4 4 12 48 6 6 8 48
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
5 5 3 15
;
8 8 3 24
7 7 4 28 3 3 6 18
;
12 12 4 48 8 8 6 48
<b>Hoạt động 4: Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Học bài – Chuẩn bị bài sau
12 12 : 6 2 12 12 : 3 4 40 40 : 20 2
; ;
30 30 : 6 5 21 21: 3 7 100 100 : 20 5
2 12 40 4 12 20
;
5 30 100 7 21 35
- 2HS nhắc lại.
- Nghe và thực hiện.
<b></b>
<b>---TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>PPCT 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Nêu được: Học sinh lớp 5 là là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho
các em lớp dưới học tập.
2/ Xử lí các tình huống trong bài học.
3/ Vui và tự hào là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập và rèn luyện.
<i><b>*GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được mình là học sinh lớp 5).</b></i>
<i>- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của học sinh lớp 5).</i>
<i>- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình </i>
<i>huống để xứng đáng là HS lớp 5).</i>
<i><b>*BHvNBHĐĐ,LS: KC Bác chỉ muốn các cháu được học hành. -> Bác Hồ rất yêu thương các</b></i>
<i>em HS, Bác luôn mong muốn các em được học tập đầy đủ để có một tương lai tươi sáng và </i>
<i>góp phần xây dựng nước nhà giàu đẹp.</i>
<i><b>*GDTNMTBĐ: Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải </b></i>
<i>đảo do lớp, trường, địa phương tổ chức.</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ Tranh ảnh về HS lớp 5 của Trường
+ Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: (5 phút) Cá nhân</b>
+ Kiểm tra SGK
+ Giới thiệu bài mới:
<b>Hoạt động 2: (8 p) QS tranh, thảo luận </b>
<b>(MT1)</b>
<i><b>*GDKNS: </b></i>
<i>- Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được </i>
<i>mình là học sinh lớp 5).</i>
<i>- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá </i>
<i>trị của học sinh lớp 5).</i>
+ Báo cáo kết quả
+ Lắng nghe.
- Y/c hs quan sát từng bức tranh trong SGK
trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi. - HS thảo luận nhóm đơi
- Tranh vẽ gì? - HS trả lời
- Em nghĩ gì khi xem các tranh? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh
các lớp dưới?
<i><b>*BHvNBHĐĐ,LS: KC Bác chỉ muốn các </b></i>
<i>cháu được học hành.</i>
<i><b>*GDTNMTBĐ: Tích cực tham gia các hoạt</b></i>
<i>động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, </i>
<i>hải đảo do lớp, trường, địa phương tổ chức.</i>
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng
là hs lớp 5? Vì sao? - HS trả lời theo ý kiến riêng
GV: Năm nay các em đã lên lớp 5, lớp lớn
nhất trường. Các em cần cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 5.
- HS nghe
Hoạt động 3:( 10 P) Bài tập 1 và 2
<i><b>*GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định (biết lựa </b></i>
<i>chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình </i>
<i>huống để xứng đáng là HS lớp 5).</i>
- Nêu yêu cầu bài tập 1 và 2 - Cá nhân suy nghĩ và làm bài.
- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức về
- Giáo viên nhận xét kết luận
<b>Hoạt động 4:(5 phút) Chơi trị chơi: </b>
“Phóng viên”
<i><b>*GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định (biết lựa </b></i>
<i>chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình </i>
<i>huống để xứng đáng là HS lớp 5).</i>
- HD và tổ chức HS chơi.
- 2 HS trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Hoạt động lớp
- Theo bạn, học sinh lớp Năm có gì khác so
với các học sinh lớp dưới?
- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học sinh
lớp Năm?
- Hãy nêu những điểm bạn thấy hài lịng về
mình?
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
- Học bài và chuẩn bị bài cho tiết 2.
- Nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 5 : (5 phút) Kết thúc</b>
+ Em cần làm gì để xứng đáng là HS l 5
+ HD học ở nhà.
<b></b>
<b>---TIẾT 4: THỂ DỤC</b>
<b>(GV CHUYÊN DẠY)</b>
<b></b>
<b>---CHIỀU: </b>
<b>TIẾT 2: ÂM NHẠC</b>
<b>(GV CHUYÊN DẠY)</b>
<b></b>
<b>---TIẾT 3+4: MĨ THUẬT</b>
<b>(GV CHUYÊN DẠY)</b>
<b>==============================================</b>
<b>Ngày soạn: 25/08/2018</b>
<b>SÁNG:</b>
<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>PPCT 2: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
1.1/ Giải nghĩa các từ mới trong bài.
1.2/ Nêu được nội dung bài: bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp (trả lời được các câu
hỏi trong sách giáo khoa).
2.1/ Đọc đúng tiếng/từ, đảm bảo tốc độ, ngắt hơi đúng sau dấu câu.
2.2/ Đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài, nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
3/ Khơi gợi tình u với thiên nhiên. Qua đó bồi dưỡng thêm tình yêu quê hương, đất nước.
<i><b>*GDMT: GD học sinh bảo vệ mơi trường là thể hiện tình u u quê hương.</b></i>
<i><b>*Điều chỉnh NDCT: Bỏ câu hỏi 2</b></i>
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>II. Họat động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân (5’)</b>
<i><b> Bài cũ: Thư gửi các học sinh</b></i>
- GV kiểm tra 2, 3 HS
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2- học sinh
đặt câu hỏi - học sinh trả lời.
<i><b> Giới thiệu bài mới: Quang cảnh làng mạc </b></i>
- Nhắc lại tựa bài.
<b>H</b>
<b> oạt động 2 : Luyện đọc (MT1.1, 2.1)</b>
- 1 HS đọc bài.
Gv chia đoạn đọc. (4 đoạn) - Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn. L1: đọc từ
khó, câu khó. L2: giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo nhóm đơi.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (MT 1.2)</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Y/c hs thảo luận nhóm cho câu hỏi 1: Nêu
tên những sự vật trong bài có màu vàng và
từ chỉ màu vàng?
- Các nhóm đọc lướt bài
- Đại diện nhóm nêu lên – Các nhóm thi đua:
lúa – vàng xuộm; nắng – vàng hoe; xoan –
vàng lịm;….
Giáo viên chốt lại
- Y/c học sinh đọc câu hỏi 3/ SGK - 2 hs đọc yêu cầu xác định có 2 yêu cầu.
làng quê ngày mùa ? - học sinh trả lời
Giáo viên chốt lại.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và con
người làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp
và sinh động ntn ?
- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp…..
rất sống động.
- Y/c học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/
<i><b>*GDMT: GD học sinh bảo vệ môi trường</b></i>
<i>là thể hiện tình yêu yêu quê hương.</i>
- Học sinh trả lời: Tình yêu cảnh vật, thiên
nhiên, yêu quê hương.
- Y/c HS rút ra nội dung bài.
- Giáo viên chốt lại – Ghi bảng
<b>Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm (MT 2.2)</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Y/c hs đọc từng đoạn, mỗi đoạn nêu lên
cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêu cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Gv đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và 3 - Hs thi đua đọc diễn cảm đoạn 2; 3.
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương các
HS đọc hay.
<b>Hoạt động 5 : Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS luyện đọc bài.
- 2 HS nhắc lại.
- Thực hiện.
<b></b>
<b>---TIẾT 2: TỐN</b>
<b>PPCT 3: ƠN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Trang 6)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
1/ Nhắc lại được các quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
2/ Làm đúng các phép toán so sánh, sắp xếp 3 phân số đúng theo thứ tự. BT 1, 2.
3/ tính tốn cẩn thận, chính xác; trình bày bài toán khoa học.
<b> II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
YC HS lên bảng làm bài tập được giao ở
giừ trước. + KT VBT của HS.
Nhận xét chung.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập cách so sánh hai phân </b>
số (MT1)
H: Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số
ta làm thế nào?
Hướng dẫn học sinh so sánh hai phân số:
2
7
2
7<sub>và</sub>
5
7<b><sub> ;</sub></b>
2
7 <b><sub>< </sub></b>
5
7
Làm tương tự với trường hợp so sánh hai
phân số cùng mẫu số
H; Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta
làm thế nào?
Cho học sinh so sánh hai phân số;
3
4<sub>và </sub>
5
7
Quy đồng mẫu số hai phân số:
3 3 7 21
4 4 72 28
<sub>; </sub>
5 5 4 20
7 7 4 28
Vì 21 .> 20 Nên
21 20
28 28<sub> Vậy </sub>
3 5
4 7
<b>Hoạt động 3: Làm bài tập (MT2)</b>
Bài 1(tr6): Cho học sinh tự làm bài rồi chữa
- 2 HS làm bảng lớp BT 1 a,b và
BT2a,b/VBTT. 3HS khác nộp VBT theo chỉ
định của GV.
<b>- Học sinh nhắc lại đề bài</b>
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu cách so sánh
- Học sinh nêu
bài – Cho học sinh trình bày cách làm
Bài 2: (tr6): Cho học sinh làm rồi chữa bài.
- Thu một số bài, kt, nhận xét.
Kết quả là :
a)
5 8 17
; ;
6 9 18<sub> b)</sub>
1 5 3
; ;
2 8 4
<b>Hoạt động 4: Kết thúc</b>
- Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng
mẫu số, khác mẫu số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: xem lại bài, làm BT/VBT., chuẩn
bị bài sau.
4 6
11 11 <sub>, </sub>
15 10
17 17 <sub>,</sub>
6
7 <sub>= </sub>
12
6 6 2 12
7 7 2 14
Hoặc :
2 3
3 4<sub>vì</sub>
2 2 4 8 3 3 3 9
;
3 3 4 12 4 4 3 12
Mà :
8 9
12 12 <sub> nên </sub>
2 3
3 4
- Học sinh làm theo cặp
<b></b>
<b>---TIẾT 3+4: TIẾNG ANH</b>
<b>(GV CHUYÊN DẠY)</b>
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>TIẾT 2: LỊCH SỬ</b>
<b>PPCT 1: “BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
1/ Trình bày được: thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng
của phong trào chống Pháp ở Nam Kỳ.
Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống
Pháp.
+ Trương Định quê ở Bình Sơn, Quãng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi
chúng vừa tấn công Gia Định (1859).
+ Triều Đình ký hào ước nhường 3 tỉnh miền Đông cho Pháp và ra lênh cho Trương Định
Phải giải tán lực lượng kháng chiến.
+ Trương Định không tuân theo lệnh vua kiên kiết cùng nhân dân chống Pháp.
- Kể được các đường phố, trường học,... ở địa phương mang tên Trương Định.
2/ Quan sát bản đồ. Thảo luận nhóm TLCH.
3/ Kích thích trí tị mị, ham tìm hiểu lịch sử. Bồi dưỡng thêm tình yêu lịch sử, tôn trọng các
giá trị lịch sử.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
GV Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng.
Gv đọc phần chú giải SGK
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp (MT 2)</b>
Giới thiệu và kết hợp dùng bản đồ để chỉ địa danh Đà
Nẵng, 3 tỉnh miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam kì.
Giao nhiệm vụ học tập cho học sinh.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động theo nhóm “các mảnh </b>
<b>ghép” (MT1, 2)</b>
<b>* Khi nhận được lệnh của triều đình có điều gì làm </b>
cho Trương Định phải băn khoăn lo nghĩ?
* Trước những khó khăn đó nghĩa quân và dân chúng
đã làm gì?
* Trương Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u của
nhân dân?
<b>Hoạt động 4 : Hoạt động cả lớp (MT 1, 2)</b>
Gv nhấn mạnh các kiến thức cần nắm
* Năm 1862 giữa lúc phong tráo kháng chiến của
nhân dân ta đang dâng cao,thực dân Pháp gặp nhiều
khĩ khăn và lúng túng ,thì triều đình nhà Nguyễn kí
hiệp ước với thực dân Pháp Trương Định khợng theo
lệnh vua ở laị cùng nhân dân chống Pháp
* Nghĩa quân và nhân dân suy tơn Trương Định làm
“Bình Tây Đại ngun sối”
* Cảm kích trước tấm lịng của nghĩa qn và dân
chúng Trương Định đã cùng nhân dân đánh Pháp
<b>Hoạt động 5: Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
<b>*Em biết gì thêm về Trương Định? Em có biết đường </b>
phố trường học nào mang tên Trương Định?
- Về nhà học bài – chuẩn bị bài sau.
-Học sinh nhắc lại đề bài.
-Học sinh lắng nghe kết hợp quan sát
bản đồ.
- Lớp chia làm 4 nhóm
- Làm việc theo các nội dung
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
trước lớp
-Vài học sinh nhắc lại ý chính của
bài
-Vài học sinh nêu bài học
<b></b>
<b>---TIẾT 3: RÈN TOÁN</b>
<b>PPCT 2: ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (VTH tr 5)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1/ Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân số.
2/ Làm đúng các bài tập so sánh 2 phân số, sắp xếp 3 PS theo đúng thứ tự u cầu.
3/ Tính tốn cẩn thận, chính xác; trình bày bài toán khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Vở Thực hành Toán 5, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài - Ghi tựa.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1/5: Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào ơ </b>
trống:
- Gọi HS đọc u cầu bài
-Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 2/5 : Khoanh vào …</b>
- Hướng dẫn tương tự bài 2
-Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 3/5:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Muốn sắp xếp được các phân số theo thứ tự
từ lớn đến bé đúng ta phải làm ntn?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 4/5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét chữa bài
<b>Hoạt động 3: Kết thúc</b>
-Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh 2 phân số
-Về học bài và chuẩn bị bài sau .
- 2HS nêu
- Nhận xét đúng/ sai
-1 HS đọc yêu cầu bài .
- 3HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
TH .
- 1HS đọc yêu cầu bài .
- HS nối tiếp nhau nêu.
- 1HS lên bảng làm bài .
- Nhận xét đúng /sai .
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài ở VTH
- HS nối tiếp nhau nêu.
<b></b>
<b>---TIẾT 4: RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>PPCT 1: LUYỆN ĐỌC</b>
I. Mục tiêu:
Ôn bài tập đọc: Thư gửi các học sinh và Quang cảnh làng mạc ngày mùa:
1/ Nêu lại được nội dung bài.
2/ Đọc trôi chảy, diễn cảm, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
3/ Yêu thích học, yêu quê hương, tự hào vẻ đẹp quê hương.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
SGK TV5, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
Giới thiệu bài - Ghi tựa.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc </b>
Bài :Thư gửi các học sinh.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn
- Nhân xét, tuyên dương.
- Nhắc lại tựa bài.
-1 HS khá đọc bài , lớp theo dõi .
- Đọc nối tiếp theo đoạn và trả lời lại các
câu hỏi .
- Nêu ND chính của bài
Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Gv hd đọc diễn cảm đoạn: Sau 80 năm...học
tập của các em.
- Luyện đọc và thi đọc thuộc lòng
- Gv nhận xét.
Bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn
- Nhân xét, tuyên dương.
- Nêu ND chính của bài.
Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Gv hd đọc diễn cảm đoạn: Đoạn 1+4.
- Luyện đọc và thi đọc trước lớp.
- Gv nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
- HS luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
- HS nhẩm đọc và thi đọc
- Nhận xét
-1 HS khá đọc bài , lớp theo dõi .
- Đọc nối tiếp theo đoạn và trả lời lại các
câu hỏi .
-Nhận xét
- HS luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
- HS nhẩm đọc và thi đọc
- Nhận xét
<b>===========================================</b>
<b>Ngày soạn: 25/08/2018</b>
<b>Ngày giảng: 30/08/2018</b>
<b>TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>PPCT 2: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học.
2/ Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ
tìm được ở BT1 ( BT2). Chọn đúng từ để hoàn chỉnh đoạn văn (BT3)
3/ Thấy sự phong phú và đa dạng của từ vựng TV, ham tìm hiểu TV-NP TV.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>+ Giấy A0 để làm BT3 sử dụng PPDH khăn trải bàn - Bút dạ </b>
+Từ điển
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b> Hoạt động 1: Cá nhân</b></i>
+ Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ.
+ Giới thiệu bài mới: LT từ đồng nghĩa.
<b> Hoạt động 2: (MT1, 2)</b>
<b> Bài1: Tìm từ đồng nghĩa với từ cho trước</b>
- Tổ chức thảo theo nhóm bàn
- 1 em thực hiện, lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Quan sát giúp đỡ các nhóm làm việc đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao
phiếu cho thư ký tổng hợp.
- lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên
bảng (đúng và nhiều từ)
- Nhận xét kết quả chốt lại và tuyên dương - Lắng nghe
<i><b>Bài 2: Đặt câu với 1 từ tìm được ở bài 1</b></i>
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hd
hs nhận xét, sửa sai
- Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn
của học sinh
<b> Bài 3: HĐ nhóm 4 (Khăn trải bàn)</b>
<i>Chọn từ để hoàn chỉnh đoạn văn</i>
- HD và tổ chức làm trên phiếu luyện tập
<b>Hoạt động 3 : Kết thúc</b>
- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa
chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ
đồng nghĩa ...)
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Học sinh làm bài trên phiếu A0, sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
- Hoạt động nhóm, lớp
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp
từ đồng nghĩa (nhanh,đúng,đẹp) và nêu
cách dùng.
- CBBS “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
<b></b>
<b>---TIẾT 2: TỐN</b>
<b>PPCT 4: ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp. trang 7)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1/ Nêu được cách so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
2/ Làm đúng các BT 1, 2, 3. Mở rộng BT 4.
3/ Tính tốn cẩn thận, chính xác; trình bày bài tốn sạch sẽ, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
SGK Toán 5, tập 1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
H: Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta
làm thế nào ?
H: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?
GV nhận xét.
Giới thiệu bài – ghi đề - yc HS nhắc lại đề.
<b>Hoạt động 2 : (MT 1)</b>
Giáo viên nhắc lại những kiến thức cần nhớ:
- Cho học sinh nhận xét về đặc điểm của phân
số bé hơn 1.
<i>- Lớn hơn 1 </i>
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
<i>- Bằng 1</i>
<b>Hoạt động 3: Làm bài tập (MT2)</b>
<b>Bài 1(tr 7): Cho học sinh làm rồi chữa bài </b>
- Giáo viên lắng nghe sửa sai .
<b>Bài 2(tr 7): học sinh làm vào vở - chữa bài </b>
Trong hai phân số có tử số bằng nhau phân số
nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
<b>Bài 3.( tr 7): Hướng dẫn học sinh làm theo hai </b>
cách :
<b>Cách 1: </b>
5 5 5 25 8 8 8 64
;
8 8 5 40 5 5 8 40
Mà ;
25 64
4040<sub> nên </sub>
5 8
8 5
<b>Cách 2;</b>
5
1
8 <sub>vì ( 5< 8 ) ;</sub>
8
1
5 <sub> vì ( 8>5 )</sub>
Như vậy :
5 8
1 ,
8 5 <sub> do đó :</sub>
5 8
8 5
- Giáo viên theo dõi sửa sai
<b>Bài 4(tr 7): BTMR</b>
Học sinh nêu Bài toán –rồi giải
<b>Hoạt động 4: Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dị: xem lại bài, làm bài tập/ VBT Tốn
- Học sinh làm bài vào vở
3
1
5 <sub> vì phân số </sub>
3
5<sub> có tử số bé hơn mẫu số</sub>
9
1
4 <sub>vì phân số </sub>
9
4<sub> có tử số lớn hơn mẫu </sub>
số
2
1
2 <sub>vì phân số </sub>
2
2<sub>có tử số và mẫu số bằng</sub>
nhau
- Học sinh nêu đặc diểm của phân số bé
hơn 1, lớn hơn 1 , bằng 1
- Học sinh làm bài:
2
5<sub> và</sub>
5
7
2 2
;
5 7
5 5 11 11
,
96 2 3
- Vài học sinh nêu cách so sánh phân số
cùng tử số.
- Học sinh làm theo cặp
- Vài học sinh trình bày cách làm trước
lớp.
- Học sinh làm việc theo cặp
- Trình bày trước lớp
- HS giải vào vở
Mẹ cho chị
1
3<sub>số quả quýt tức là chị được</sub>
5
15<sub> số quả quýt.</sub>
Mẹ cho em
2
5<sub>số quả quýt tức là em được</sub>
6
15<sub>sốquả quýt </sub>
Mà :
6 5
;
15 15 <sub> nên </sub>
2 1
53
và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
<b></b>
<b>---TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>PPCT 1: CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Nêu được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài.
2/ Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa.
3/ *GDMT: Cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có tác dụng GD BVMT.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “nắng trưa” </b>
<b>III.Các hoạt động động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Kiểm tra đồ dùng học tập.
+ GTBM: Dựa vào bài tập đọc
<i><b> Hoạt động 2: Phần nhận xét (MT1)</b></i>
Bài 1: Xác định các phần MB,TB,KB
của bài văn SGK nêu nội dung của mỗi
phần.
- HS báo cáo
- Lắng nghe.
- Học sinh đọc nội dung y/c và văn bản “Hồng
hơn trên sơng Hương”
- Giải nghĩa từ:
Hồng hơn; Sơng Hương
+ Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều,...
+ Sơng Hương: 1 dịng sơng ... thơ của Huế.
- u cầu học sinh phân đoạn - Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn. - MB: Đặc điểm của Huế lúc hồng hơn
- TB: Sự thay đổi màu sắc của sông Hương và
hoạt động của con người bên sơng từ lúc hồng
hơn đến lúc Thành phố lên đèn.
- KB: Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn.
- Giáo viên chốt lại.
<i><b>*GDMT: Cảm nhận được vẻ đẹp của MT</b></i>
<i>thiên nhiên, có tác dụng GD BVMT.</i>
- HS lắng nghe
<b> Bài 2: HS nhận xét thứ tự của việc miêu</b>
tả của hai bài văn.
- T/c thảo luận nhóm làm bài
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa và Hồng
hơn trên sơng Hương
- Thảo luận nhóm bàn và nêu kết quả
- Giáo viên chốt lại - Giống: gt bao quát cảnh định tả <sub></sub> cụ thể
- Khác: + Thay đổi tả cảnh theo thời gian+ Tả
từng bộ phận của cảnh
- Rút cấu tạo bài văn tả cảnh - HS rút ra nxét về cấu tạo của hai bài văn
(Phần ghi nhớ) - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập (MT2)</b> - Hoạt động nhóm
Nhận xét cấu tạo của bài văn:
<b> Nắng trưa</b> - Học sinh đọc yêu cầu và bài văn thảo luận làm bài và trình bày kết quả.
- Giáo viên NX chốt lại bài tập - HS nghe.
<b>Hoạt động 4 : Kết thúc</b>
- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
<b>---TIẾT 4: THỂ DỤC</b>
<b>(GV CHUYÊN DẠY)</b>
<b></b>
<b>---CHIỀU: </b>
<b>TIẾT 2: ĐỊA LÍ</b>
<b>PPCT 1: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1/ Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam:
+ Trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có
biển, đảo và quần đảo.
+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam- Pu- Chia.
+ Ghi nhớ phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000.000 km.
*HSNK: nêu được:
+ Một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại.
+ Phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển
cong hình chữ S.
2/ Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ.
3/ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ lãnh thổ VN.
<i><b>*QPAN: Giới thiệu bản đồ VN và khẳng định chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và </b></i>
<i>Trường Sa là của VN.</i>
<i><b>*TNMTBĐ: - Nêu đặc điểm về vị trí địa lí nước ta; có biển bao bọc; vùng biển nước ta </b></i>
<i>thông với đại dương, thuận lợi cho việc giao lưu...</i>
<i>- Biết tên một số quần đảo, đảo của nước ta; biết biển có diện tích rộng hơn phần đất liền </i>
<i>của nước ta.</i>
<i>- Giáo dục ý thức về chủ quyền lãnh hải.</i>
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Giấy A0
- Quả dịa cầu
- Lược đồ trống tương tự hình 1 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Giới thiệu bài – Ghi đề
<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. (MT1, 2)</b>
<i><b>*QPAN: Giới thiệu bản đồ VN và khẳng định chủ </b></i>
<i>quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường </i>
<i>Sa là của VN.</i>
<i><b>*TNMTBĐ: - Nêu đặc điểm về vị trí địa lí nước </b></i>
<i>ta; có biển bao bọc; vùng biển nước ta thông với </i>
<i>đại dương, thuận lợi cho việc giao lưu...</i>
<i>- Biết tên một số quần đảo, đảo của nước ta; biết biển</i>
<i>có diện tích rộng hơn phần đất liền của nước ta.</i>
<i>- Giáo dục ý thức về chủ quyền lãnh hải.</i>
Bước 1:
GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1 SGK
H: Đất nước Việt Nam gồm những bộ phận nào?
H: Hãy chỉ vị trí phần đất liền trên lược đồ
H: Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?
(Trung Quốc ,Lào va` Cam –pu –chia)
H: Biển bao bọc phía nào phần đất liền nước ta?
(đơng, nam và tây nam )
H: Tên biển là gì ?
h: Kể tên một số đảo và quần đảo nước ta ?
Bước 2:Học sinh lên bảng chỉ vị trí của nước ta
Bưởc 3 : GV gọi một số học sinh lên bảng chỉ vị trí
đia lí cua 3 nước ta trên quả địa cầu.
H: Vị trí của nước ta cị thuận lợi gì cho việc giao
lưu với các nước khác?
<i><b>GV kết lụân.</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm 4 (mảnh ghép) </b>
<i><b>Hình dạng và diện tích:</b></i>
<b>Bước 1: HS trong nhóm đọc SGK, quan sát hình 2</b>
và bảng số liệu, rồi thảo luận
H: Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì?
H: Từ bắc vào nam theo đường thẳng, phần đất liền
nước ta dài bao nhiêu km ?
H: Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km ?
H: Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu
km2?
H: So sánh diện tích nước ta với một số nước trong
bảng số liệu?
Bước 2:-Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi
<b>Kết luận : Phần đất liền của nước ta hẹp ngang </b>
,chạy dài theo chiều Bắc –Nam với đường bờ biển
cong hình chữ S . Chiều dài từ Bắc vào Nam
khoảng 1650 km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50km .
<b>Hoạt động 4 : Kết thúc</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau .
- Đất liền ,biển ,đảo ,và đảo, quần đảo
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
-(Biển Đông )
-(đảo Cát Bà ,Bạch Long Vĩ ,Côn
Đảo, Phú Quốc …, quần đảo: Hoàng
Sa, Trường Sa)
-Hoc sinh trả lời
-Học sinh trình bày kết quả trước lớp
-Học sinh trả lời
-(hẹp ngang ,chạy dài và có đường
-1650 km
- 50 km
330.000.000 km
- Học sinh so sánh
- Học sinh trả lời
-Học sinh nghe
- Nêu lại ghi nhớ.
<b></b>
<b>---TIẾT 3: RÈN TOÁN</b>
<b>I Mục tiêu: </b>
1/ Nhắc lại được cách so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
2/ Làm được các bài tập 1; 2; 3; 4 vở thực hành toán trang 5; 6.
3/ Tính tốn cẩn thân, chính xác; trình bày bài toán khoa học.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
Vở Thực hành Toán 5, tập 1.
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân (MT1)</b>
Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào?
Giới thiệu - Ghi đầu bài.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (MT2)</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>- GV thu một số bài, kiểm tra và nhận xét.</b>
<b>Bài 1/5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </b>
lời đúng:
a) Các phân số bé hơn 1
b) Các phân số lớn hơn 1
c) Các phân số bằng 1
<b>Bài 2/5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ơ </b>
trống:
a
<b>Bài 3/6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
<b>Bài 4/6: Nối hai phân số bằng nhau với nhau:</b>
<b>Hoạt động 3: Kết thúc</b>
GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài
<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>
<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>
HS tự làm bài
<i><b>Lời giải:</b></i>
a) A. ; b) C. ; c) B.
<i><b>Lời giải:</b></i>
a) < ; b) > ; c) =
d) <
Lời giải:
a) < S; b) > Đ; c) > S
d) = Đ.
<i><b>Lời giải:</b></i>
= ; = ; = ;
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b></b>
<b>---TIẾT 4: RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>PPCT 2: (Ngh-v) THƯ GỬI CÁC HỌC SINH - ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I. Mục tiêu:
2.1/ Nghe viết đúng đoạn " Các em... thân yêu " Bài Thư gứi các học sinh . TV 1/3". Trình
bày bài viết sạch đẹp.
2.2/ Giúp HS luyện tập về từ đồng nghĩa. Biết đặt câu với những từ đồng nghĩa mà tìm được.
3/ Có ý thức rèn viết, giữ vở. Ham tìm hiểu từ vựng TV.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
Vở Thực hành TV 5, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
- Kiểm tra vở của HS.
- Giới thiệu bài - Ghi tựa.
<b>Hoạt động 2: Viết chính tả (MT 1.1, 2.1)</b>
- Giáo viên đọc bài viết lần 1.
- Y/c nêu nội dung đoạn viết.
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết, khó hiểu.
- Yêu cầu HS viết từ khó .
- Gọi HS đọc từ khó.
- Cho HS mở SGK đối chiếu bài viết
-Yêu câu 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
- Thu 1 số bài KT - NX.
<b>Hoạt động 3: Ôn tập TĐN (MT 1.2, 2.2)</b>
<b>Bài 4 (VTH /4).</b>
- Gọi HS đọc bài .
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm bài
-Nhận xét chốt lời giải đúng
<b>Bài 5 (VTH/4). </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài .
-Yêu cầu HS làm bài .
-Nhận xét kết luận đúng.
a ) má, mẹ, mế, u, bầm,...
b) thông minh, sáng dạ, nhanh ý,...
<b>Bài 6 (VTH/4).</b>
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Hoạt động 4: Kết thúc</b>
-Những bạn viết sai về nhà viết lại bài.
- HS theo dõi SGK
- HS nêu
- HS nêu
- 1HS lên bảng viết, lớp viết ra giấy nháp
- HS nghe dọc viết vào vở.
- HS soát lại bài.
- HS mở SGKđối chiếu bài viết.
2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở soát lỗi
1HS đọc, lớp theo dõi .
- Thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm lên trả lời .
-Theo dõi nhận xét .
-1 HS đọc bài .
-Thảo luận nhóm 2.
-Đại diện nhóm lên bảng trả lời .
-Theo dõi nhận xét .
-HS làm bài cá nhân ,
<b>=============================================</b>
<b>Ngày soạn: 25/08/2018</b>
<b>SÁNG:</b>
<b>TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>PPCT 2: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1/ Nêu được những nhận xét về cách miêu tả trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1)
2/ Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày( BT2).
3/ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
<i><b>*LGGDMT: Cảm nhận được vẻ đẹp, sự trong lành của cánh đồng quê vào buổi sáng.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ Dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày; Bảng phụ
+ Bút dạ, kết quả quan sát ghi chép.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
+ Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh, KTra sự
- 1 HS nêu cấu tạo, Báo cáo sự chuẩn bị
- Giáo viên nhận xét
<i><b>- Giới thiệu bài mới: </b></i> - Lắng nghe.
<b>Hoạt động 2: (MT 1, 2)</b>
<i><b> Bài 1: Đọc bài văn SGK và trả lời CH</b></i>
- Tả cảnh gì ? ở đâu ? lúc nào ?
<i><b>*LGGDMT: Cảm nhận được vẻ đẹp, sự </b></i>
<i>trong lành của cánh đồng quê vào buổi </i>
<i>sáng.</i>
- Từng nhóm cử đại diện trình bày
- Cánh đồng,ở nông thôn vào buổi sớm
- Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào ? - Các giác quan: Xúc giác và thị giác
- Nêu những chi tiết thể hiện sự quan sát
tinh tế của tác giả.
- Hs trả lời, Cả lớp nhận xét
+ vòm trời hiện ra...xanh vòi vọi.
<b> Bài 2: Lập dàn ý bài văn tả cảnh theo Y/c</b>
của BT ở SGK - Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh vườn cây, nương rẫy
đỡ HS yếu.
- Tổ chức trình bày
<b>- GV tiểu kết nội dung lưu ý HS những </b>
điều khi quan sát.
<b>Hoạt động 3 : Kết thúc</b>
+ Để lập được dàn ý bài văn tả cảnh cần
chú ý điều gì?
- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát
- Học sinh nối tiếp nhau trình bày, Lớp
đánh giá
- Nêu những lưu ý khi quan sát, chọn lọc
chi tiết.
- HS trả lời.
+ Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
+ Về nhà làm bài tập ở VTH - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
<b></b>
<b>---TIẾT 2: KHOA HỌC</b>
<b>PPCT 2: NAM HAY NỮ? (t1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
2/ Phân tích, đối chiếu, so sánh những điểm giống/khác nhau cơ bản giữa nam và nữ.
3/ Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i> + Kĩ năng phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ</i>
<i> + Kĩ năng trình bày các quan niệm nam, nữ trong xã hội</i>
<i> + Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân.</i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
+ Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng A0 (để học sinh sẽ viết
vào đó)
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1. (5 Phút) Cá nhân</b>
<b>+ Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người?</b> - Học sinh trả lời:
+ Giới thiệu BM: Dùng ảnh để giới thiệu - Lắng nghe.
<b> Hoạt động 2:( 15) Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau
cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK và trả
lời các câu hỏi
- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát các
hình ở trang 6 SGK và thảo luận trả lời
các câu hỏi
- Liệt kê điểm giống và khác nhau ở hình 1 - HS nêu
- Khi một em bé mới sinh dựa vào đâu đề bác
sĩ nói rằng đó là bé trai hay bé gái ? - Cơ quan sinh dục.
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Một số học sinh lên hỏi và chỉ định các
bạn nhóm khác trả lời.HS khác bổ sung
<b>* Hoạt động 3:(10 P) Thảo luận về các đặc </b>
điểm giới tính (pp khăn trải bàn)
- Hoạt động nhóm 4, lớp
- GV chia lớp thành 3 nhóm phát cho mỗi
nhóm một phiếu phiếu và hướng dẫn học sinh
làm bài tập sau:
- Học sinh nhận phiếu
<b></b> Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, tính
cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi đặc
điểm ghi vào một phiếu) theo cách hiểu của
bạn
- Học sinh làm vệc cá nhân, nhóm
<b></b> Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ
theo mẫu (theo nhóm)
- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm)
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>
- Giáo viên u cầu đại diện nhóm báo cáo,
trình bày kết quả
- HS đại diện báo cáo.
<b>* Hoạt động 4: Kết thúc (5P)</b>
+ Cơ quan nào quyết định giới tính của một
người?
- Cơ quan sinh dục
+ Nhận xét tiết học, dặn dò. - Học bài và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>PPCT 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1/ Nêu được cách đọc, viết phân số thập phân, một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân và cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
2/ Làm đúng các BT 1, 2, 3, 4( a,c)
3/ Tính tốn cẩn thận, chính xác, trình bày bài tốn khoa học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
SGK Toán 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
- Nêu cách so sánh phân số với đơn vị? Nêu cách
so sánh hai phân số có cùng tử số ?
- Giáo viên nhận xét.
- Giới thiệu bài – Ghi đề.
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu phân số thập phân </b>
<b>(MT 1)</b>
Giáo viên nêu và viết lên bảng các phân số
3 5 17
; ; ;...
10 100 1000
H:Các phân số trên có mẫu số là bao nhiêu ?
Các phân số có mẫu số là : 10 ;100 ;1000 …là
phân số thập phân
GV nêu và viết lên bảng phân số
3
;
5
H: Hãy tìm phân số thập phân bằng phân số
3
5<sub>?</sub>
Chẳng hạn :
3 3 2 6
5 5 2 10
Làm tương tự với
7 20
;
4 125<sub>…..</sub>
Hướng dẫn học sinh nhận ra: Có một số phân số
có thể viết thành phân số thập phân.
H: Muốn chuyển một phân số thành phân số thập
phân ta làm thế nào ?
<b>Hoạt động 3 : Thực hành (MT 2)</b>
<b>Bài 1(tr 8): Cho học sinh tự nêu cách đọc phân số</b>
thập phân
Chín phần mười .
Hai mốt phần một trăm
Sáu trăm hai lăm phần một nghìn
Hai ngìn khơng trăm linh năm phần mười ngìn
- 2 học sinh trả lời :
- Học sinh nhắc lại đề
- Mẫu số là :10; 100 ; 1000..
- Vài học sinh nhắc lại
Nhân tử số và mẫu số của phân số đó
với 2
-Tìm một số nhân với mẫu số để có
10 ;100 ;1000 ….rồi nhân cả tử số và
<b>Bài 2(tr 8):Cho học sinh viết các số thập phân để </b>
được :
7 20 475 1
; ; ;
10 100 1000 10000000<sub>.</sub>
<b>Bài 3 :Cho học sinh nêu các phân số thập phân đó</b>
là các phân số :
4 17
; ;
10 1000
<b>Bài 4(tr 8):Học sinh làm nhóm đơi </b>
GV chữa bài
Kết quả là :
a)
7 7 5 35
;
2 2 5 10
<sub> b) </sub>
3 3 25 75
4 4 25 100
c)
6 6 : 3 2
;
30 30 : 3 10 <sub> d)</sub>
64 64 : 8 8
800800 :8 100
<b>Hoạt động 4: Kết thúc</b>
Nhắc lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh nêu
- Học sinh làm bài
- Các nhóm trình bày bài của mình
<b></b>
<b>---TIẾT 4: SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>NGHỈ</b>
<b>TIẾT 4: SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>(Tuần 1)</b>
<b>Phần 1: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM:</b>
<b>HĐ1: Nhận xét tuần 1 (7')</b>
1 )Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.
2 )Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp .
3) GV nhận xét từng mặt .
-Học tập
+Đã hồn thành chương trình tuần 1
+Một số em chưa thuộc bài : ………
+HS hay nghỉ học : ………..
+ HS còn quên đồ dùng và sách vở : ………
-Lao động vệ sinh
+ Vệ sinh lớp học thường xuyên ,một số em bỏ rác đúng quy định.
-Các hoạt động khác: đã bảo vệ và chăm sóc cây xanh, trang trí lớp.
<b>HĐ2: Kế hoạch tuần 2 (7')</b>
1)Nền nếp –đạo đức
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường
-Đi học đều đúng giờ ,mặc đúng đồng phục
-Thực hiện chuyên cần hàng ngày,ngoan ngỗn lễ phép với thầy cơ giáo và người lớn.
-Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng
-Phòng chống các tệ nạn xã hội
2)Học tập
-Hằng ngày truy bài đầu giờ
-Tích cực phát biểu xây dựng bài.
-Học bài và làm bài đầy đủ
-Bảo quản đồ dùng học tập
3)Lao động –vệ sinh
-Tham gia lao động đầy đủ .
-Vệ sinh cá nhân , mơi trường sạch sẽ, Trang trí lớp, chăm sóc cây xanh
<b>HĐ3: Ngoại khóa (7’) Chủ điểm “Em yêu trường em”</b>
-Tổ chức cho học sinh thi diễn kịch, nội dung nói về buổi tựu trường của năm học mới.
<b>Phần 2. TÍCH HỢP GD BH&NBHĐĐ,LS: (21’)</b>
<b>Bài 1:</b> <b>Bác chỉ muốn các cháu được học hành</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1/ Chỉ ra được tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu niên, nhi đồng trong câu chuyện.
2/ Thể hiện tình yêu thương em nhỏ bằng hành động thiết thực.
3/ Hình thành, bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, khoan dung với các em nhỏ, với mọi người.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống – Bảng phụ kẻ mẫu (TL tr/8)
<b>III. NỘI DUNG </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: (MT 1) (6’)</b>
<b>- GV kể lại câu chuyện “Bác chỉ muốn các cháu được học </b>
hành”
- Nêu những chi tiết trong chuyện thể hiện tình cảm Bác
Hồ dành cho các em nhỏ?
- Em Chiến trong câu chuyện có hồn cảnh như thế nào?
- Câu nói, cử chỉ nào của em Chiến khiến Bác xúc động?
Vì sao?
- Hãy chỉ ra câu nói của Bác thể hiện mong muốn dành
cho các em nhỏ.
<b>2.Hoạt động 2: (MT 1) (4’)</b>
- GV chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận :
+ Câu chuyện trên có ý nghĩa gì?
- GV cho HS hát” Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên
nhi đồng.
<b>3.Hoạt động 3: Thực hành, ứng dụng (MT 2) (5’)</b>
- Hãy chỉ ra những hành động em nên làm và những hành
động không nên làm đối với các em bé nhỏ tuổi
- Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe (chứng kiến)
hoặc bản thân đã làm thể hiện sự thương yêu, nhường nhịn
đối với các em nhỏ
- Chia sẻ với các bạn trong nhóm về các câu hỏi trong
phần hoạt động cá nhân
<b>4.Hoạt động 4: Treo bảng phụ có kể mẫu (5’) (MT3)</b>
<b>- Hãy cùng xây dựng một bản kế hoạch giúp đỡ các em </b>
<b>5. Hoạt động 5: Kết thúc</b>
-Câu chuyện này có ý nghĩa gì?
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời cá nhân
-Hoạt động nhóm
- HS thảo luận theo nhóm, ghi vào
bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung
-Hoạt động nhóm 6, ghi vào giấy
Em nên làm Em khơng nên
làm
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung
- HS trả lời cá nhân
HS chia làm 4 nhóm làm theo mẫu
kể sẵn trên bảng phụ
- Đại diện nhóm trình bày