Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De tham khao Ly11 HKII so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Môn : Vật Lý. Khối 11Cơ bản</b>


<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Câu 1( 2 điểm). </b>


Phản xạ tồn phần là gì? Nêu điều kiện để có phản xạ tồn phần?
<b>Câu 2( 2điểm). </b>


Dịng điện Phu- cơ là gì? Nêu một ứng dụng của dịng điện Phu- cơ.
<b>Câu 3( 2 điểm). </b>


Một vịng dây có bán kính R= 15cm, đặt trong từ trường ban đầu cảm ứng từ có độ lớn
B= 0,1T. Mặt phẳng vịng dây vng góc với các đường sức từ. Sau thời gian 10-2<sub>s độ</sub>
lớn cảm ứng từ giảm đều đến 0. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng
dây?


<b>Câu 4( 2 điểm). </b>


Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. Đặt trước thấu kính một vật sáng AB cao 2cm
cách thấu kính một đoạn 10cm. Hỏi ảnh A’B’ tạo bởi thấu kính là ảnh thật hay ảo? Cao
bao nhiêu cm?


<b>Câu 5( 2 điểm</b>

<b>). </b>



Một người cận thị đeo kính sát mắt một kính có độ tụ D= -2,5 điốp thì nhìn thấy rõ vật
ở vơ cực mà không điều tiết. Điểm cực cận CC khi khơng đeo kính cách mắt 10cm. Khi
đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?





<b>---HẾT---ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN VẬT LÍ 11- Ban Cơ bản</b>



Câu 1( 2 điểm).


- Định nghĩa Phản xạ toàn phần………...1 điểm
- Nêu 2 điều kiện để có phản xạ tồn phần………....1 điểm
Câu 2( 2điểm).


- Dịng điện Phu- cơ………...1 điểm
- Nêu được 1 ứng dụng của dịng điện Phu- cơ……….1 điểm
Câu 3( 2 điểm).


- Viết đúng công thức: <i>e<sub>C</sub></i>=

|

<i>−</i>ΔΦ
<i>Δt</i>

|

=

|

<i>−</i>


<i>ΔB</i>.<i>S</i>. cos<i>α</i>


<i>Δt</i>

|

....………0,5 điểm
- Tính S= π.R2<sub>= π.(15.10</sub>-2<sub>)</sub>2<sub> m</sub>2<sub>………..0,5 điểm</sub>
- Mặt phẳng vịng dây vng góc với các đường sức từ nên:


⃗<i><sub>B ≡</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>n</sub><sub>⇒</sub><sub>α</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>0<i><sub>⇒</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>α</sub></i>


=1 ………...0,5 điểm


- Tính đúng


0<i>,</i>15¿2
¿



0,1 .<i>π</i>.¿


<i>e<sub>C</sub></i>=¿


……….0,5 điểm
Câu 4( 2 điểm).


- Tính được <i>d '</i>= <i>d</i>.<i>f</i>
<i>d − f</i>=


10. 15


10<i>−</i>15=<i>−</i>30 cm ………..0,75 điểm
- d'< 0: ảnh ảo………...…0,25 điểm
- Độ phóng đại: <i>K</i>=<i>A ' B '</i>


AB =<i>−</i>
<i>d '</i>


<i>d</i> =<i>−</i>
<i>−</i>30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- <i>A ' B '</i>=3 AB=3 . 2=6 cm ………0,25 điểm
Câu 5( 2 điểm

).



- Tiêu cự của thấu kính: <i>f</i>=1
<i>D</i>=


1



<i>−</i>2,5=<i>−</i>0,4<i>m</i>=<i>−</i>40 cm ………...0,5 điểm
- Khi đeo kính ảnh phải hiện ra ở cực cận của mắt


<i>⇒</i> d’=- OCC= -10cm………..…0,5 điểm


- Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn thấy:
<i>d</i>= <i>d '</i>.<i>f</i>


<i>d ' − f</i>=


<i>−</i>10.(<i>−</i>40)
<i>−</i>10+40 =


40


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×