Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án Tuần 5 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.28 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÁO GIẢNG TUẦN 05</b>



<i><b>Từ ngày 25 / 9 / 2017 đến 29 / 9 / 2017</b></i>


<b>Thứ/ngày</b>


<b>B</b>


<b>u</b>


<b>ổi</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b>


<b>T</b>


<b>C</b>


<b>T</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>K</b>


<b>N</b>


<b>S</b>


<b>Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>TV TL</b>


<b>Hai</b>
25 / 9


S



án


g


1 Tập đọc 9 Một chuyên gia máy xúc


2 Tốn 21 Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài x


3 Tiếng Anh 17


4 Thể dục 9 GVBM


C


hi


ều 1 Đạo đức 5 Có chí thì nên (tiết 1) x


<i>2</i> <i>Ơn Tốn</i> <i>9</i>


<i>3</i> <i>Luyện viết</i> <i>9</i>


<b>Ba</b>
26 / 9


S


án



g




1 Tốn 22 Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
2 LT&C 9 MRVT: Hịa bình


3 Tiếng Anh 18 x


4 Âm nhạc 5


C


hi


ều 1 Ôn Tviệt 10 BS


2 Kỹ thuật 5 Một số dụng cụ nấu ăn trong gia đình
Kể chuyện 5 Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>Tư</b>
27 / 9


S


án


g 1


Tập đọc 10 <sub>Ê – mi – li, con …</sub> x



2 Toán 23 Luyện tập


3 Tiếng Anh 19


4 Mỹ thuật 5 GVBM


C


hi


ều 1 Địa lý 5 Vùng biển nước ta x


2 Lịch sử 5 Phan Bội Châu và phong trào Đơng Du
3 Ơn Tviệt 10


<b>Năm</b>
2 8/ 9


S


án


g 1 LT&C 10 Từ đồng âm


2 Toán 24 Đề - ca - mét vuông. Héc - tô mét vuông
3 TLV 10 Trả bài văn tả cảnh


4 Khoa học 10 Thực hành: Nói “Khơng!” với các chất
gây nghiện



C


hi


ều


1 Tiếng Anh 20


2 Khoa học 9 Thực hành:Nói “Không!”với các chất G x x


3 HĐNG


<b>Sáu</b>


29 / 9 S


án


g 1 TLV 9 Luyện tập làm báo cáo thống kê x


2 Thể dục 10 GVMB


3 Toán 2 5 Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện T x
Chính tả 5 Nghe - viết: Một chuyên gia máy xúc


Bảy 30/9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tiết 1: TẬP ĐỌC Tiết CT: 09</b>



<i><b> Moät chuyên gia máy xúc</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của
người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn vời công nhân VN (Trả
lời được các câu hỏi 1, 2, 3).


II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ xây
dựng: Cầu Thăng Long; nhà máy thủy diện Hịa Bình, cầu Mĩ Thuận, cầu Cần Thơ.


2).Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 2
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu bài
(1).


2.2-H.dẫn L.đọc
và tìm hiểu


bài(33).


NĐT 1,2


- Gọi 2 h/s:
- Nhận xét, h/s.


G.thiệu tranh những cơng
trình lớn của nước ta với sự
giúp đỡ, tài trợ của các nước
bạn(SGV).


a).Luyện đọc(15).
- Gọi 1 h/s:


- Bài chia 4 đoạn:
Goi 2, 3 tốp h/s.


- Cho h/s hiểu các từ ngữ.
GV đọc diễn cảm: H.dẫn
SGV-13.


b).Tìm hiểubài(13).
- Cho cả lớp.


- Đọc thuộc lịng bài <i><b>Bài ca về Trái </b></i>
<i><b>Đất</b></i>, trả lời các câu hỏi về bài đọc.


- HS quan sát, lắng nghe.



- Đọc cả bài.


- Hướng dẫn : SGV.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
Đọc chú giải SGK.
- HS lắng nghe.


- Đọc thầm từng đoạn, cả bài và



NĐT 1,2


- GV bổ sung, chốt lại: SGV.
c).H.dẫn đọc diễn cảm(5).
- Yêu cầu h/s chọn đoạn 4 để
đọc diễn cảm.


- Cho từng cặp h/s:


- GV biểu dương những em
đọc tốt.


trả lời câu hỏi theo SGK. Các h/s
khác nhận xét, bổ sung.


+ Đọc lời A-lếch-xây vời giọng
niềm nở, hồ hởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NĐT 1
3/.H.động3: Củng


cố-Dặn dị(2).


Gọi 1 số h/s.


- GV chốt lại, ghi bảng…
- Gọi 1 số h/s.


- Nhận xét tiết học.


- Nêu nội dung của chuyện.
- HS lắng nghe, nhắc lại nội dung
bài.


- Về nhà tìm các bài thơ, câu chuyện
nói về tình hữu nghị giữa các dân
tộc. Chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiệm.


………
………


____________________________________
<b>Tiết 2: TOÁN Tiết CT: 21</b>


<i><b>Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Làm các BT 1; bài 2(a, c); bài 3.


II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở BT, vở nháp…
III/.Các hoạy động dạy học chủ yếu.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 2


- Gọi 2 h/s.
- GV nhận xét,


- Nêu cách giải bài tốn Tìm 2 số…
tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
Cách giải bài tốn liên quan
2/.H.động2:Ơân tập


(34).


NĐT 1,2


NĐT 1,2


NĐT 2



h/s.


Bài tập1(10).
- Cho h/s:


VD: 1m = 10dm
1dm = <sub>10</sub>1 m
Bài tập2(10).


a- Chuyển từ đơn vị lớn ra
đơn vị bé liền kề.


b- Chuyển sang đơn vị lớn
hơn.


c- Chuyển sang đơn vị lớn
hơn.


đến tỉ lệ.


- Chữa BT 4 tiết trước.


- Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài.


- HS điền vào bảng đơn vị đo độ
dài(Nhận xét về 2 đơn vị đo liền
nhau).



135m = 1350dm
342dm = 3420cm
15cm = 150mm
8300m = 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dò(2).


Bài tập3(6). Chuyển đổi từ
các số đo có 2 tên đơn vị đo
ra các số đo có 1 tên đơn vị
đo và ngược lại.


- Cho h/s nhắc lại:
- Nhận xét tiết học.


1cm = <sub>100</sub>1 m
1m = <sub>1000</sub>1 km
4km37m = 4037m
8m12cm = 812cm
354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 40m
- Bảng đơn vị đo độ dài.


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền kề.



Rút kinh nghiệm.


………
………


___________________________________
<b>Tiết 3: Tiếng Anh </b>


<b> ___________________________________</b>
<b>Tieát 4: THỂ DỤC</b>


___________________________________
<b>BU</b>


<b> ỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: ĐẠO ĐỨC Tiết CT: 05</b>
<b> </b><i><b>Có chí thì nên (tiết 1)</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong
cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.


II/. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:



- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những
hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).


- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học
tập.


- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
III/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - Một số mẩu chuyện về tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Ký,
Nguyễn Đức Trung…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2).Trò: Như GV.


IV/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 2
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
Mục tiêu: HS
biết được hoàn
cảnh và những
biểu hiện vượt
khó của Trần Bảo
Đồng.



Mục tiêu: HS
chọn được cách


- Goïi 2 h/s.


Nhận xét, đánh giá h/s.
*H.động1(10).


- Cho các h/s.
Kết luận: SGV.
*H.động2(13).


- Nêu những biểu hiện của người
sống có trách nhiệm.


- Nêu những suy nghĩ của em khi
làm sai hoặc mắc lỗi một việc gì?
Tìm hiểu những thơng tin vượt khó
của Trần Bảo Đồng.


- Đọc thơng tin về Trần Bảo Đồng
trong SGK.


- Cả lớp lắng nghe.


tích cực nhất thể
hiện ý chí vượt
khó trong các tình
huống.



Mục tiêu: HS
phân biệt được
biểu hiện của ý
chí vượt khó và ý
kiến phù hợp nội
dung bài học.
3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


- Chia lớp thành nhóm 4.
(Tình huống 1, 2 – SGV).
GV kết luận: SGV.
*H.động3(11).


- Cho h/s.


- GV nêu từng trường hợp:
- Khen những em đánh giá
đúng


và kết luận: SGV.
*Bài tập2:


- Gọi 2, 3 h/s.
- Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm xử lí một tình huống
(Thảo luận).



- Đại diện nhóm trình bày kết quả;
cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Cả lớp lắng nghe.
(Làm BT 1, 2, 3 SGK).


- Thảo luận nội dung BT1 (Theo
cặp)


- HS giơ thẻ, tự đánh giá:
+ Thẻ đỏ: Biểu hiện có ý chí.
+ Thẻ xanh: Biểu hiện khơng có ý
chí.


- Các em khác nhận xét.
HS làm như BT1.


- Đọc ghi nhớ trong SGK.


Về nhà sưu tầm truyện nói về h/s
có tấm gương vượt khó.


Rút kinh nghiệm.


………
………


TIẾT 2 <b>Toán BS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

___________________________________



TIẾT 3 <b>Tiếng Việt BS</b>


………
………
………
………
_____________________________________________________________________


Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017
<b>Tiết 1: TOÁN Tiết CT: 22</b>


<i><b>Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
- Làm các BT 1, 2, 4.


II/.Đồ dùng dạy học:


1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở BT.


III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm



tra bài cũ(3).
NĐT 2
2/.H.động2: L.tập
ở lớp(34).


NĐT 2


NĐT 1,2


- Goïi 2 h/s.


- GV nhận xét, h/s.


Bài tập1(5). Giúp h/s nhắc lại
quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lượng (GV kẻ sẵn bảng
đơn vị đo khối lượng trống trên
bảng lớp, h/s nêu, GV điền
giúp).


- Cho h/s nhaän xét: SGK.
Bài tập2(14).


Cho chuyển đổi từ đơn vị bé
ra đơn vị lớn và ngược lại: (a,
b).


- Chuyển đổi các đơn vị đo có
2 tên đơn vị sang số đo có 1
tên đơn vị và ngược lại: (c, d).


- Cho h/s:


- Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé và ngược lại.


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền kề.


- Chữa BT 4 tiết trước.


- HS nhắc lại bảng đơn vị đo: Chủ
yếu là các đơn vị đo liền nhau và
các đơn vị được sử dụng thường
xun trong đời sống.


- Hai đơn vị đo liền nhau:


+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị
bé.


+ Đơn vị bé bằng <sub>10</sub>1 đơn vị
lớn.


Hai h/s lên bảng điền vào chỗ
chấm; dưới lớp làm bảng con theo
nhóm – Các h/s khác nhận xét.
c). 2kg 326g = 2326


6kg 3g = 6003g
d). 4008g = 4kg 8g



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NĐT 1,2


Bài tập3(6).


- Cho h/s chuyển đổi về
cùng đơn vị đo rồi so sánh
kết quả để lựa chọn dấu thích
hợp.


- Làm tương tự như trên.


- Từng h/s lên bảng điền dấu, ở
dưới


làm nháp rồi ghi vào vở.
2kg 50g < 2500g


NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


Bài tập 4(9).
Tóm tắt.
3 ngày: 1 tấn đường
Ngày thứ nhất: 300kg


Ngày thứ hai: Gấp 2 lần ngày


thứ nhất.


Ngày thứ ba: . . . kg?


Cho h/s nhắc lại:
- Nhận xét tiết học


13kg85g < 1385g
6090kg > 6taán 8kg


1


4 taán = 250kg


- 1 h/s lên bảng tóm tắt, 1 h/s giải;
dưới lớp làm nháp rồi làm bài vào
vở.


Bài giải.
Đổi: 1 tấn = 1000kg
Số kg đường cửa hàng bán ngày
thứ 2 là:


300 x 2 = 600(kg)
Số kg đường cửa hàng bán trong 2
ngày đầu là:


300 + 600 = 900(kg)
Số kg đường cửa hàng bán trong
ngày thứ ba là:



1000 - 900 = 100(kg)
Đáp số: 100kg
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Về nhà làm các BT còn lại.
Rút kinh nghiệm.


...
...
...
...


_____________________________________
<b>Tiết 2: LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết CT: 09</b>


<i><b>Mở rộng vốn từ: Hịa bình</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


- Hiểu nghĩa của từ <i><b>Hịa bình</b></i> (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình
(BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - SGK, tài liệu soạn giảng, tờ phiếu viết nội dung BT 1, 2
2:Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.


III/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh


1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 2
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu
bài(1).


2.2-H.daãn h/s
làm BT (33).


NĐT 1,2


NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


- Gọi 2 h/s.


- GV nhận xét, h/s.


Nêu mục đích, u cầu của
tiết học. GV ghi đề…


Bài tập1(10).
- Cho h/s.


Lời giải: Ý b -Trạng thái


khơng có chiến tranh.


* Trạng thái bình thản khơng
biểu lộ cảm xúc. Đây là từ
chỉ trang thái tinh


thần của con người, khơng
dùng để nói về tình hình đất
nước hay thế giới.


* Trạng tháihiền hòa, yên ả:
Yên ả là trạng thái của cảnh
vật; hiền hòa là trạng thái
của cảnh vật hay tính nết của
con người.


Bài tập2(10).
Gợi ý: SGV - 123
Bài tập3(13).


- Cho h/s làm nháp rồi đọc
trước lớp.


- GV nhận xét, biểu dương
những em viết hay.


- Dăn HS:


- Nhận xét tiết học.



- Chữa BT 1, 2 của tiết trước.
- Các h/s khác nhận xét


- HS laéng nghe.


- 1 h/s đọc yêu cầu của BT.


- Thảo luận nhóm 2, sau đó đại diện
nhóm trả lời. Các h/s khác nhận xét.


- HS laéng nghe. t số em nhắc lại.


(HS làm việc như BT1).


- Từ đồng nghĩa với hịa bình, bình
n,thanh bình, thái bình.


- HS nêu một đoạn văn từ 5 đến 7
câu (không cần viết dài hơn) cảnh
thanh bình ở địa phương em hay một
miền q, một thành phố em


thấy trên ti vi.


- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn
văn chưa viết xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………



_____________________________________
<b> TIẾT 3 TIẾNG ANH</b>


___________________________________
<b>TIẾT 4 ÂM NHẠC</b>


___________________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: Tiếng Việt (Tiết 1)</b>


1/. Gọi 1, 2 HS đọc truyện “ Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng hịa bình? ”,
cả lớp đọc thầm truyện trong sách Thực hành.


2/. Cả lớp đọc thầm bài, đánh dấu V vào ý đúng nhất trong các câu hỏi ở cuối
bài.


Đáp án cho các câu hỏi:


<b> Caâu a: yù 1; Caâu b: yù 3; Caâu c: yù 2; Câu d: ý 3; Câu e: ý 1; Câu g: ý 3; Câu h: ý 2 ;</b>
Câu i: ý 2.


___________________________________
<b>Tiết 2: KĨ THUẬT Tieát CT: 11</b><i><b> </b></i><b> </b>


<i><b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết đặc điểm, các sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng


thường trong gia đình.


- Biết giữ vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - Một số dụng cụ đun nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình (nếu
có).


- Tranh ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
- Một số loại phiếu học tập (SGV).


2).Trò: SGK, vở ghi, tranh ảnh…
III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


2.1-G.thiệu bài
(1).


2.2-Bài mới(33).
NĐT 1,2


- Gọi 2 h/s.


- GV nhận xét, đánh giá h/s.


- GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


*H.động1: Xác định các
dụng cụ đun nấu, ăn uống
thông thường trong gia
đình(8).


- Đặt câu hỏi gợi ý:


- Nêu cách thêu dấu nhân và qui
trình thực hiện.


HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


- Ghi tên các dụng cụ đun
nấu, ăn uống lên bảng.
Cho h/s:


*H.động2: Tìm hiểu đặc
điểm, cách sử dụng, bảo
quản một số dụng cụ đun
nấu, ăn uống…(15)


- Cho hs thảo luận nhóm.


- Phát phiếu HT: SGV.
Kết luận: Nội dung SGK.


*H.động3: Sử dụng câu hỏi
ở cuối bài để đánh giá.
Nhận xét tiết học.


gia đình.


(Ghi theo từng nhóm như SGK).
- Nhận xét và nhắc lại tên các dụng
cụ đun nấu, ăn uống đó.


- Về đặc điểm, cách sử dụng, bảo
quản…


- HS ghi kết quả vào phiếu HT: (Mỗi
nhóm thảo luận một loại dụng cụ).
- Đọc thông tin SGK: Nhớ lại những
dụng cụ trong gia đình để hồn thiện
phiếu HT.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS trả lời câu hỏi – Báo cáo kết
quả tự đánh giá.


Về tinh thần học tập của học sinh.
Rút kinh nghiệm.


………


………


_____________________________________
<b>Tiết 3: KỂ CHUYỆN Tieát CT: 05</b>


<b> </b><i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh;
biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - SGK, tài liệu soạn giảng.


- Sách báo, truyện ngắn về các chủ đề hịa bình.
2).Trị: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.


III/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


- Goïi h/s.



GV nhận xét, h/s.


- Kể theo tranh 2, 3 đoạn truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.1- G.thiệu bài
(1).


2.2- H.dẫn h/s kể
chuyện(33).


NĐT 1


NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết hoïc.


a).H.dẫn h/s hiểu đúng yêu
cầu của giờ học.


Goi 1 h/s:


- Gạch dưới các từ quan
trọng đã viết trên bảng lớp.
- Nhắc h/s.


(Nên tìm những câu chuyện


ngồi SGK. Khi nào khơng
tìm được mới kể những câu
chuyện đó).


b).Thực hành kể chuyện,
trao đổi nội dung câu
chuyện.


- Cho h/s.


GV bổ sung, chốt lại, khen
ngợi những em kể tốt.
- Dặn h/s:


Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe.


- Đọc đề bài.


Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc
ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- SGK – TV5.T1 có một số câu
chuyện các em đã học:


+ Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
+ Những con sếu bằng giấy.


- Một số h/s g.thiệu truyện của mình
sẽ kể. VD: SGV – 125.



- Kể chuyện theo cặp.
- Thi kể chuyện trước lớp.


- Trao đổi về nội dung câu chuyện
bạn vừa kể.


Caùc em khác nhận xét.


Về nhà đọc trước bài KC tuần sau.
Rút kinh nghiệm.


………
………


_____________________________________
Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017
<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC Tiết CT: 10</b>


<i><b>EÂ - mi - li, con</b></i>


I/.Muïc đích, yêu cầu:


- Đọc đúng tên nước ngồi trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc một
khổ thơ trong bài.


II/.Đồ dùng dạy học.



1).Thầy: - Tranh phóng to minh họa bài đọc trong SGK.


- Tranh ảnh về những cảnh đau thương mà đế quốc Mĩ đã gây ra trên
đất nước VN: Máy bay B.52 rải thảm; bệnh viện, trường học…bốc cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


2.1-G.thiệu bài
(1).


2.2-H.dẫn L.đọc
và tìm hiểu bài
(33).


NĐT 1,2


- Goïi 2 h/s. NĐT 2
- GV nhận xét, h/s.


GV treo tranh, giới thiệu bài.
(Ghi đề…)


a).Luyện đọc(15).
- Gọi 1 h/s.



- GV ghi baûng.


- Cho h/s đọc tiếp nối bài thơ
theo từng khổ.


- Cho 4 h/s từng tốp đọc 2, 3
lần.


- Đọc bài <i><b>Một chuyên gia máy xúc</b></i>,
trả lời câu hỏi sau bài đọc.


- HS quan sát, lắng nghe.


- Đọc những dịng nói về xuất xứ
và tồn bài thơ.


<i><b>Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn-xơn, </b></i>
<i><b>Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn.</b></i>


Khổ thơ 1: Là lời chú Mo-ri-xơn
nói với con.


Khổ thơ 2: Lời chú Mo-ri-xơn
lên án tội ác của chính quyền


NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).



(Uốn nắn cách phát âm, uốn
giọng của h/s).


Cho h/s:


- GV đọc mẫu: Hướng dẫn –
SGV.


b).Tìm hiểu bài(13).
Yêu cẩu h/s:


(Gợi ý cách đọc: SGV).
- Cho h/s.


GV chốt lại: SGV.


c).Đọc diễn cảm và HTL(5).
- Gọi 1 tốp 4 h/s:


- Cho h/s.


Gọi từng cặp h/s.


- GV bổ sung, biểu dương em
đọc tốt.


- Cho h/s.
Gọi 1 số em:



- GV chốt lại, ghi bảng.
- Dặn HS về nhà:
- Nhận xét tiết học.


Giôn-xơn.


Khổ thơ 3: Lời chú Mo-ri-xơn
nhắn nhủ, từ biệt vở, con.


Khổ thơ 4: Mong muốn của chú
Mo-ri


-xơn thức tỉnh lương tâm nhân loại.
Đọc chú giải SGK.


- HS laéng nghe.


- Đọc thầm, suy nghĩ, trả lời câu
hỏi theo từng khổ thơ.


Trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS lắng nghe.


- Đọc cả bài.


- Luyện đọc theo cặp Đoạn 1) –
GV hướng dẫn cách đọc.


Thi đọc diễn cảm, các em khác
nhận xét.



- Nhẩm và thi HTL từng khổ và cả
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà HTL khổ 3, 4.
Rút kinh nghiệm.


………
………


____________________________________
<b>Tiết 2: TIẾNG ANH</b>


___________________________________
<b>Tieát: 3 MĨ THUẬT </b>


<b> ___________________________________</b>
<b>Tiết 4: TOÁN Tiết CT: 23</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lượng.


- Làm BT 1, 3.
II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.


2).Trò: SGK, vở BT.


III/.Các hoạy động dạy học chủ yếu.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.dộng1: Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 2


2/.H.động2: L.tập
ở lớp(34).


NĐT 1,2


- Gọi 2 h/s.


- GV nhận xét, h/s.
Bài tập1(10).


Cho h/s làm nháp rồi làm vào
vở.


- Cho h/s khác nhận xét; GV bổ
sung, sửa chữa.


- Đọc bảng đơn vị đo độ dài (khối
lượng) từ lớn đến bé và ngược lại.
- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị
đo liền kề trong mỗi bảng.



- Chữa BT 4 tiết trước.
- 1 h/s lên bảng giải.


Bài giải.


Đổi: 1 tấn 300kg = 1300kg
2 tấn 700kg = 2700kg
Số giấy vụn cả 2 trường thu gom
được là:


1300 + 2700 = 4000(kg)
Đổi: 4000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2(lần)


2 tấn giấy vụn sản xuất được 50
000 cuốn vở. Vậy 4 tấn giấy vụn
sản xuất được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NĐT 1,2
3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dò(2).


Bài tập3(8). Hướng dẫn:


- Yêu cầu h/s xác định cách
giải; làm bài ra nháp, sau đó
ghi vào vở.



- Gọi h/s:


- Nhận xét tiết học.


ABEMND gồm DT h.c n ABCD +
DT hình vuông CEMN.


- 1 h/s lên bảng giải.
Bài giải.
DT mảnh đất ABCD là:


14 x 6 = 84(m ¿2


¿ )


DT mảnh đất CEMN là:
7 x 7 = 49(m ¿2


¿ )


DT mảnh đất ABEMND là:
84 + 49 = 133(m ¿2


¿ )


Đáp số: 133m ¿2


¿


- Về nhà làm các BT còn lại.


Rút kinh nghiệm.


………
………


___________________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: Ôn Tiếng Việt</b>


………
………


___________________________________
<b>Tiết 2: LỊCH SỬ Tiết CT: 05</b>


<i><b>Phan Boäi Châu và phong trào Đông du</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX
(giới thiệu đôi nét về cuộc đời hoạt động của Phan Bội Châu).


- Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh
Nghệ An, Phan Bội Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm
con đường giải phóng dân tộc. - Từ năm 1905 – 1908, ông vận động thanh niên VN sang
Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nước. Đây là phong trào Đông du.


II/.Đồ dùng dạy học.



1).Thầy: ảnh trong SGK phóng to; bản đồ thế giới; tư liệu về Phan Bội Châu và
phong trào Đơng du (nếu có).


2).Trị: SGK, vở ghi.


III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NĐT 2


2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


NĐT 1,2


NĐT 1,2
3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dò(2).


- GV nhận xét, h/s.
*H.động1(6).


Giới thiệu bài: SGV.


- Nêu nhiệm vụ học tập cho
h/s bằng các câu hỏi.



*H.động2(10).


Cho h/s thảo luận các câu hỏi
trên.


*H.động3(10).
GV bổ sung.


- Tại sao Phan Bội Châu lại
dựa vào Nhật Bản để đánh
đuổi giặc Pháp?


- Cho h/s.


- Phong trào Đông du kết thúc
như thế nào?


*H.động4(9).


Nhấn mạnh những nội dung
chính cần nắm.


- Gọi 2, 3 h/s:
- Cho h/s trả lời:
Nhận xét tiết học


- Những thay đổi về kinh tế đã tạo
ra những giai cấp, tầng lớp mới nào
trong xã hội?



(Làm việc cả lớp)


- Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đơng du nhằm mục đích gì?


- Kể lại những nét chính về Phong
trào Đơng du?


- Nêu ý nghóa của phong trào Đông
du.


(Làm việc thao nhóm.)
Trả lời: SGV.


- HS lên bảng trình bày kết quả của
nhóm mình.


- HS trả lời, các h/s khác bổ sung –
gv chốt lại: SGV.


- Tìm hiểu về phong trào Đông du.
- HS trả lời: SGV – 20.


(Nêu một số vấn đề cho h/s hiểu
thêm – SGV).


- Đọc tóm tắt trong SGK.


- Vì sao phong trào Đông du thất


bại?


Rút kinh nghiệm.


………
……….


<b> ___________________________________</b>
<b>Tiết 3: ĐỊA LÍ Tiết CT: 05</b>


<i><b>Vùng biển nước ta</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


- Nêu được một số đặc điểm và vai trị của vùng biển nước ta.
+ Vùng biển VN là một bộ phận của biển Đông.


+ Ở vùng biển VN nước không bao giờ đóng băng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu…trên bản đồ (lược đố).


II/.Đồ dùng dạy học:


1).Thầy: - Bản đồ VN trong khu vực Đơng Nam Á – H.1 SGK ( phóng to).
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN.


- Tranh ảnh những nơi du lịch, bãi tắm biển.
2).Trò: SGK, vở ghi, tranh ảnh sưu tầm.



III/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:


Kiểm tra bài
cũ(3).


2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


NĐT 1,2


- Kiểm tra 2 h/s: NĐT 2
- GV nhận xét , h/s.


*H.động1: <i><b>Vùng biển nước</b></i>
<i><b>ta</b></i>(10).


Cho h/s quan sát, chỉ bản
đồ, nói:


Biển Đơng bao bọc phần
đất liền nước ta những phía
nào?


*H.động2: <i><b>Đặc điểm của </b></i>
<i><b>vùng</b><b>biển nước ta</b></i>(18).
Cho h/s:



- Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì?
- Nêu tên một số con sơng ở nước ta?
(Chỉ bản đồ).


- Vùng biển nước ta rộng và thuộc
biển Đơng.


- Phí Đơng và Dơng Nam.
Đọc và hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm của vùng biển nước ta Ảnh hưởng của biển tới đời sống và sản xuấtcủa nhân dân ta
Nước ta biển không bao giờ đóng


băng


Miền Bắc và miền Nam hay có bão
Hàng năm, nước biển dâng lên, hạ


xuoáng


- Cho h/s:


- GV sửa chữa, giúp h/s hồn
thiện phần trình bày.


GV mở rộng : SGV.


- Trình bày kết quả làm việc trước
lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

NĐT 1,2


NĐT 1,2


3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(2).


*H.động3: <i><b>Vai trò của </b></i>
<i><b>biển</b></i>(13).


- Cho h/s thảo luận, và nêu:
GV sửa chữa giúp h/s hoàn
thiện: SGV.


Kết luận: SGV.
- Yêu cầu HS:


*Tổ chức cho h/s:Chơi trò
chơi.


Phổ biến cách chơi: SGV.
Đánh giá:


- Goïi 1 số h/s:
Nhận xét tiết học.


Vai trị của biển đối với khí hậu,
đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.



- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


- HS lắng nghe.
Đọc ghi nhớ SGK.
HS lắng nghe.


Nhóm nào chỉ và nói tên đúng
nhiều nơi là thắng. Nếu điểm bằng
nhau, nhóm có nhiều h/s tham gia
là thắng.


- Nêu vị trí và đặc điểm của vùng
biển nước ta.


- Kể tên một số hải sản biển.
Rút kinh nghieäm.


………
……….


___________________________________
Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017


<b>Tiết 1: LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết CT: 10</b>
<i><b>Từ đồng âm</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:



- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1), mục III); đặt được câu để phân biệt
các từ đồng âm ( 2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu
chuyện vui và các câu đố.


II/.Đồ dùng dạy học:


1).Thầy: - Một số tranh ảnh về các sự vật hiện tượng, hoạt động…có tên gọi
giống nhau.


- SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở ghi.


III/.Các hoạt động dạy học:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu bài


- Gọi 2 h/s.


- GV nhận xét, h/s.


- GV nêu mục đích, yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(1).


2.2- Phần Nhận
xét(6).


NĐT 1,2


2.2- Phần Ghi
nhớ(3).


2.4- Phần L.tập
(24).


của tiết học.
Cho h/s.


(GV chốt lại 2 từ “<i><b>Câu</b></i>” ở 2
câu văn trên – Phát âm hoàn
toàn giống nhau, song


nghĩa khác nhau, gọi là <i><b>từ </b></i>
<i><b>đồng âm</b></i>. )


- Cho cả lớp:
Bài tập1(8).


Lời giải : SGV – 131.
Bài tập2(8).


Lời giải: SGV.


Bài tập3(6).
Lời giải: SGV.


- HS laéng nghe.
- Làm việc cá nhân.


- Chọn dịng nêu đúng ý nghĩa của
mỗi từ <i><b>“Câu” </b></i>:


+ Câu cá: Bắt cá, tôm bằng móc
sắt nhỏ (có moài).


+ Câu văn: Đơn vị của lời nói được
diễn đạt một ý trọn vẹn.


- Đọc thầm nội dung SGK. Hai ba em
nhắc lại.


- Làm việc theo nhóm, sau đó đại
diện trả lời.


- Làm việc cá nhân, sau đó trả lời,
h/s khác bổ sung.


- HS làm bài độc lập, sau đó trả lời,
h/s khác nhận xét.




3/.H.động3: Củng


cố-Dặn dị(2).


Bài tập4(5).


u cầu h/s suy nghĩ, trả lời.
- Dặn h/s.


Nhận xét tiết học.


+ Câu a: Con choù thui.


+ Câu b: Cây hoa súng, khẩu súng.
- Về nhà học thuộc 2 câu đố ở BT4.
Rút kinh nghiệm.


………
………


____________________________________
<b> Tiết 2: TOÁN Tiết CT: 24</b>


<b> </b><i><b> Đề - ca - mét vuông _ Héc - tô - mét vuông</b></i>


<b> I/.Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn cị đo diện tích: Đề-ca-mét vng;
Héc-tơ-mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét
vuông.



- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông, đề-ca-mét vuông với
héc-tô-mét vng.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản).
- Làm các BT 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1).Thầy: - SGK, tài liệu soạn giảng.


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh 1dam, 1hm ( thu nhỏ).
2).Trò: SGK, vở BT.


III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:


Kieåm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu đơn
vị đo diện tích
dam ¿2


¿ (5).


NĐT 1,2



NĐT 1,2


2.2-G.thiệu đơn
vị đo DT hm ¿2


¿


(5).


2.3-Thực hành
(23).


NĐT 1,2


- Goïi 2 h/s: NĐT 2
- GV nhận xét, h/s.


a).Hình thành biểu tượng về
dam ¿2


¿ .


- Yêu cầu h/s:
- Cho h/s nêu:


( Dựa vào mét vuông,
ki-lô-mét vuông để nêu đề-ca-ki-lô-mét
vng là gì…)


b).Phát hiện mối quan hệ giữa


dam ¿2


¿ và m
¿


2


¿ (8).


- Dựa vào hình vng có cạnh
1 dam, nói:


Cho h/s quan sát, tự xác định.
- Yêu cầu h/s tự rút ra nhận
xét.


Cho h/s làm tương tự 2.1.
Bài tập1(5). Rèn cách đọc số
đo DT với dam ¿2


¿ và hm
¿


2


¿ .


Bài tập2(5). Cho h/s viết các
số đo DT.



GV uốn nắn, sửa chữa.


- Nêu cách tình và cơng thức tính
DT


hình vng và hình chữ nhật.


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền kề của bảng đơn vị đo độ dài,
khối lượng và diện tích.


- Chữa BT 3 tiết trước.


- Nhắc lại những đơn vị đo đã học.
+ Mét vuông là DT của hình
vng có cạnh dài 1m.


+ Ki-lô-mét là DT của hình
vuông có cạnh dài 1km.


- HS tự nêu, viết các kí hiệu dựa
vào các đơn vị đo đã học.


- Chia cạnh hình vng thành 10
phần bằng nhau; nối các điểm để
tạo thành các hình vng nhỏ:
+ Số đo DT 1 hình vng nhỏ là
bao nhiêu?


+ Số hình vuông nhỏ là bao


nhiêu?


- Hình vuông 1dam ¿2


¿ = 100 hình


vuông 1m ¿2


¿ .


- Rút ra mối quan hệ giữa dam ¿2


¿


vaø m ¿2


¿ :


1dam ¿2


¿ = 100m
¿


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dò(2).



Bài tập3(7). Gọi h/s lên bảng
đổi đơn vị đo. Dưới lớp đổi ra
nháp, rồi làm vào vở.


Với dạng: 200m ¿2


¿ =. . . dam
¿


2


¿


Với dạng:
760m ¿2


¿ =…dam
¿
2
¿ …m
¿
2
¿


Bài tập4(6). (Có thể cho về
nhà, hướng dẫn 1 bài).


- Gọi h/s lên bảng .làm lần
lượt từng bài.



- Gọi h/s nêu. NĐT 1


HS tự xác định.


a- HS đọc đơn vị đo DT.
b- HS viết đơn vị đo DT.


HS lên bảng, viết lần lượt các cột.
a). 2dam ¿2


¿ = . . . .m
¿


2


¿


Vì 1dam ¿2


¿ =100m
¿


2


¿ Nên 2dam
¿


2


¿ = 200m


¿


2


¿


(1dam ¿2


¿ x 2 = 100m
¿


2


¿ x 2 =


200m ¿2


¿ )


Ta viết vào chỗ chấm 200m ¿2


¿ .


Có thể nhân nhẩm với 100. Ta có:
(Viết kết quả cuối cùng vào chỗ
chấm, khơng ghi bước trung gian).
Vì 100m ¿2


¿ = 1dam
¿



2


¿ nên (Ta


chia nhẩm)


200 : 100 = 2
Vaäy: 200m ¿2


¿ = 2dam
¿


2


¿


760m ¿2


¿ = 760 : 100 = 7 (dư 60)


Vậy: 760m ¿2


¿ = 7dam
¿
2
¿ 60m
¿
2
¿



1mm ¿2


¿ = . . . cm
¿


2


¿


Vì 1cm ¿2


¿ = 100mm
¿


2


¿


Neân 1mm ¿2


¿ =
1
100 cm
¿
2
¿

Vaäy: 1mm ¿2



¿ =
1
100 cm
¿
2
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học. giữa các đơn vị đo.


- Về nhà làm các BT còn lại.
Rút kinh nghiệm.


………
……….


_____________________________________
<b>Tiết 3: TẬP LÀM VĂN Tiết CT: 09</b>


<i><b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b></i>
<i><b> </b></i>I/.Mục đích, yêu cầu:


Biết thống kê theo bảng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình
bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


II/. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.


- Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin).
- Thuyết trình kết quả tự tin.



III/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - Sổ điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm của từng học sinh.


- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê, bút dạ đủ cho các tổ làm BT2.
- Thuyết trình kết quả tự tin.


2).Trị: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
IV/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu
bài(1).


2.2-Hướng dẫn
L.tập(33).


NĐT 1,2
Phân tích mẫu
Rèn luyện theo
mẫu


NĐT 1,2


- Gọi 2 h/s. NĐT 2


- GV nhận xét, h/s.


- GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


Bài tập1(14).
Gọi 2 h/s:


VD: Điểm tháng 9 của em……,
tổ …..


- Cho h/s làm vào nháp, GV
đọc điểm của từng em.
Bài tập2(19).


Cho h/s trao đổi trong tổ về:


- Trình bày bảng thống kê của
mình về số liệu h/s từng tổ và cả
lớp (Tiết trước đã làm ở lớp).


HS laéng nghe.


- Đọc yêu cầu của BT.
+ Số điểm dưới 5: 0
+ Điểm từ 5 - 6 : 1
+ Điểm từ 7 - 8 : 4
+ Điểm từ 9 -10: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV goïi:


Cho h/s:


tổ ghi chép.


- 2 h/s lên bảng thi kẻ bảng thống
kê. Cả lớp nhận xét mẫu đúng.
- Dán mẫu đúng lên bảng.
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ HỌC TẬP


( Tổ. . .. tháng. . . .)


NĐT 1,2
3/.H.động3:
Củng cố- Dặn
dò(2).


- Phát phiếu cho từng
h/s.


- GV goïi:


- GV và h/s nhận xét,
khen ngợi những em có
kết quả học tập tiến bộ.


- Hãy nêu:


Nhận xét tiết học.


- HS các tổ đọc thống kê kết quả học tập của


mình để thư kí điền nhanh vào bảng.


- Đại diện các tổ trình bày bảng thống kê của
tồ mình trên bảng lớp.


Nhận xét:


+ Kết quả chung của tổ.
+ HS có kết quả tốt nhất.
+ HS tiến bộ nhất.


- Tác dụng của bảng thống kê trên (Giúp dễ
tiếp nhận thông tin, có điều kiện so sánh số
liệu)


- Ghi nhớ cách lập bảng.


Rút kinh nghiệm.


………
………


____________________________________
<b>Tiết 4: KHOA HỌC Tiết CT: 09</b>
<i><b>Thực hành: Nói “khơng” với các chất gây nghiện</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thốc lá, ma túy.



II/. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:


- Kĩ năng phân tích và xử kí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK,
của GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.


- Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hồn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các
chất gây nghiện.


III/.Đồ dùng dạy học.


1).Thaày: - Thông tin và hình trang 20, 21 SGK (phóng to).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

IV/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).


2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
Mục tiêu: HS lập
được bảng tác hại
của rượu bia,
thuốc


lá, ma túy.



- Gọi 2 h/s.


- GV nhận xét, h/s.


*H.động1(15).
Bước1: Cho h/s:


Đối với người sử dụng
Đối với người xung quanh
Bước2:


GV kết luận: SGV – 47.


- Nam: Nêu những việc làm để
giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- Nữ: Nên và khơng nên làm gì
để bảo vệ sức khỏe, thể chất và
tinh thần ở tuổi dậy thì?


(Thực hành xử lí thơng tin).
- Làm việc cá nhân; đọc các
thơng tin trong SGK, hồn thành
bảng sau:


Tác hại Tác hại Tác hại
của th.lá rượu, bia ma túy


- Moãi h/s trình bày một ý, h/s
khác bổ sung.



- HS lắng nghe.


Trị chơi: <i><b>Bốc thăm và trả lời </b></i>



Mục tiêu: Củng


cố cho h/s
những hiểu biết
về tác hại của
thuốc lá, rượu
bia, ma túy.
3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(2).


*H.động2(18).


Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn:
SGV.


Bước2: GV và ban giám khảo cho
điểm độc lập, sau đó cộng vào lấy
điểm trung bình.


*Câu hỏi: SGV – 48.
- Cho h/s nêu:


- u cầu đọc:


Nhận xét tiết học.


<i><b>câu hỏi</b></i>..
ma túy


- HS lắng nghe.


- Đại diện nhóm bốc thăm, trả lời
câu hỏi. ( Nhóm có điểm trung
bình cao hơn là thắng cuộc).
Tác hại của ……


- Mục “Bạn cần biết”.
Rút kinh nghieäm.


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


<b> BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1 Tiếng Anh</b>


<b> ___________________________________</b>
<b>Tieát 2: KHOA HOÏC Tiết CT: 10</b>


<i><b>Thực hành: “Nói khơng” với các chất gây nghiện (Tiếp theo)</b></i>


I/.Mục tiêu:



Như tiết 1
II/. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
Như bài 9
III/.Đồ dùng dạy học:


Như tiết 1
IV/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
NĐT 1,2
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
Mục tiêu: HS
nhận ra nhiều khi
biết chắc hành vi
nào đó sẽ gây ra
nguy hiểm cho
bản thân hoặc
người khác mà có
người vẫn làm.Từ
đó có ý thức tránh
xa nguy hiểm.
Mục tiêu: HS biết
thực hiện những kĩ
năng từ chối
không sử dụng
chất gây nghiện.



NĐT 1,2
3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dị(2).


- Kiểm tra 2 h/s.
Nhận xét, h/s.


*H.động3(17).


Tổ chức và hướng dẫn h/s:
SGV – 51.


Yêu cầu h/s:


- Để ghế trước cửa lớp, nhắc:
GV quan sát:


- Neâu câu hỏi cho h/s thảo
luận: SGV.


*H.động4(17): - Cho h/s.
Nêu vấn đề: SGV.


- Tổ chức và hướng dẫn:
SGV.


- Cho h/s trình diễn và thảo
luận.



- GV kết luận: SGV.
Nhận xét tiết học.


- Nêu tác hại của thuốc là, rượu bia,
ma túy.


- Nếu có người rủ em dùng ma túy,
em sẽ làm gì?


*Trị chơi: <i><b>Chiếc ghế nguy hiểm</b></i>.
- Một chiếc khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế đặc biệt hơn.


- HS ra ngoài hành lang.


- Cả lớp đi vào, đi qua ghế phải cẩn
thận (không được chạm vào ghế).
- HS đi vào trong lớp và về chỗ
ngồi.


- Cả lớp thảo luận, trả lời câu hỏi.
Thảo luận.


- HS laéng nghe.


- Các nhóm đọc tình huống. Một vài
em xung phong nhập vai: Các vai
hội ý thể hiện. Các em khác đóng
góp ý kiến.



- HS trình diễn, các em khác nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Về nhà: Thực hành “Nói khơng”
với các chất gây nghiện ở mọi nơi
mọi chỗ.


Ruùt kinh nghiệm.


………
………...


___________________________________
<b> </b>


<b>Tiết 3 HĐNGLL</b>


<b>CHỦ ĐIỂM THÁNG 10</b>
<b>TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Tuần 5</b> <b>Lễ giao ước thu đua “Tiết học tốt”</b>


<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>: Giúp học sinh:


- Hiểu được thế nào là một tiết học tốt và những yêu cầu mà các em cần thực hiện trong tiết
học tốt đó.


- Xác định thái độ học tập đúng đắn, rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tính chăm chỉ, sáng
tạo trong học tập. Biết đấu tranh, phê phán những biểu hiện sai trái trong học tập.



- Rèn luyện kĩ năng học bài, làm bài, ghi chép, phát biểu ý kiến trong giờ học.


<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Bài mới</b>


*.<i><b>Tiết học tốt và ý nghĩa tác dụng.</b></i>


Cả lớp trao đổi về một số câu hỏi sau:
- Thế nào là một tiết học tốt?


- Tác dụng của những tiết học tốt là gì?


- Để có tiết học tốt người học sinh cần phải làm gì?


*<i><b>Bạn cần làm gì và làm như thế nào để góp phần thực hiện tiết học tốt</b></i>.


Cả lớp thống nhất nội dung đăng kí thi đua thực hiện tiết học tốt theo 4 tiêu chí chính:
- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm ở nhà.


- Giữ kỉ luật, trật tự trong giờ học.
- Số điểm tốt sẽ đạt được.


- Phát biểu ý kiến trong giờ học.


* <i><b>Đăng kí thi đua giữa các tổ với tiêu đề ‘Tiết học tốt theo lời Bác dạy”</b></i>


- Đại diện từng tổ lên đọc bảng đăng kí thi đua của tổ. Cán bộ lớp ghi các chỉ tiêu thi đua
của các tổ lên bảng.



- Cả lớp trao đổi về chỉ tiêu thi đua và biện pháp thực hiện.


- Hát tập thể và cá nhân, kể chuyện về gương học tập xen kẽ trong phần thảo luận.


<b>3. Kết thúc hoạt động& rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét về tinh thần và chất lượng tham gia các hoạt động trong lễ
phát động thi đua.


___________________________________
Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
<b>Tiết 1: TẬP LAØM VĂN Tiết CT: 10</b>
<b> </b><i><b>Trả bài văn tả cảnh</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…);
nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.


II/.Đồ dùng dạy học:


1).Thầy: - Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh (Kiểm tra viết) cuối tuần 4;
một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý…cần chữa chung trước lớp.


- Phấn màu, SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở ghi…


III/.Các hoạt động dạy học.



ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).
2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu bài
(1).


2.2- Nhận xét
chung và h.dẫn
chữa bài(17).


NĐT 1,2


2.3- Chữa và trả
bài(15).


NĐT 1,2


3/.H.động3: Củng
cố-Dặn dò(2).


- GV chấm 3 vở.
Nhận xét chung.


GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


GV sử dụng bảng lớp đã


viết sẵn các đề bài và một số
lỗi điển hình.


GV chữa lại bằng phấn
màu.


GV trả bài cho h/s; hướng
dẫn sửa chữa.


Cho h/s laøm việc.
- Yêu cầu h/s:


Gọi 1, 2 em: NĐT 1


- Bảng thống kê của học sinh – BT2
– tiết LTVC trước.


- HS lắng nghe.


Nêu nhận xét chung về kết quả làm
bài:


HS chữa một số lỗi điển hình về ý
và cách diễn đạt theo trình tự sau:
SGV.


- Một số h/s lên bảng sửa lỗi. Cả lớp
chữa lên nháp, trao đổi về bài chữa
trên bảng.



- Sửa từng lỗi trong bài.
+ Đọc lại bài và tự sửa lỗi.


+ Đổi bài cho bạn, rà lại việc sửa
lỗi.


- Đọc những đoạn văn hay, trao đổi,
tìm ra cái hay của đoạn , bài hay.
- Viết lại một đoạn trong bài cho
hay hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biểu dương:
- Dặn về nhà.
Nhận xét tiết học.


- Những h/s được điểm cao, những
h/s tham gia chữa bài tốt.


- Viết lại bài văn cho hay hơn. Quan
sát cảnh sơng nước, chuẩn bị cho tiết
TLV .


Rút kinh nghieäm.


………
………..


____________________________________
<b>TIẾT 2: THỂ DỤC</b>



<b>(GVBM)</b>


_____________________________________
<b>Tiết 3: TOÁN Tiết CT: 25</b>


<i><b> Mi-li-mét vuông _ Bảng đơn vị đo diện tích</b></i>


I/.Mục tiêu:


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vng và xăng-ti-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo DT trong bảng đơn vị đo
DT.


- Làm các BT 1; 2 (a - cột1); bài 3.
II/.Đồ dùng dạy học.


1).Thầy: - Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1cm như phần a SGK.
- 1 bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b nhưng chưa viết chữ
và số.


2).Trò: SGK, vở BT.


III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).



2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).


2.1- G.thiệu đơn
vị đo DT mm ¿2


¿


(5).


NĐT 1,2


- Kieåm tra 2 h/s. NĐT 2


- GV nhận xét, h/s.


Gợi ý để h/s:


GV giới thiệu: Để đo những
đơn vị DT rất bé, người ta
cịn dùng đơn vị mi-li-mét
vng.


- Thế nào là đề-ca-mét vuông;
héc-tô-mét vuông?


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
DT đề-ca-mét vuông và mét vuông;
héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét


vuông.


- Chữa BT 4 tiết trước.


- Nêu được những đơn vị đo DT đã
học ( Từ cm ¿2


¿ đến km
¿


2


¿ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- H.dẫn h/s:


- Cho h/s xem hình vẽ, rút Kí hiệu: <i><b>mm</b></i>


¿


2


¿


- Quan sát hình vuông có cạnh dài


NĐT 1,2


NĐT 1,2



2.3- Thực hành
(23).


NĐT 1,2


ra kết luận:
Hướng dẫn h/s:
- Yêu cầu h/s nêu:


Hướng dẫn:


Nhận xét:

- Cho h/s neâu:


GV giới thiệu: 1km ¿2


¿ =


10hm ¿2


¿


Sau đó khẳng định lại:
Lưu ý: Sự khác nhau với
bảng đơn vị đo độ dài và đo
khối lượng.


Bài tập1(6). Cho h/s.



(Rèn cách đọc, viết số đo
DT với mm ¿2


¿ ).


Bài tập2(10). Rèn kĩ năng
đổi đơn vị đo.


- Cho h/s:


*Mỗi đơn vị đo DT gấp
<b>100 lần đơn vị bé tiếp liền</b>
<b>và ngược lại.</b>


<b>Mỗi đơn vị ứng với 2 chữ</b>
<b>số.</b>


1cm như phần a – SGK. Rút ra nhận
xét:


Hình vuông 1cm ¿2


¿ gồm 100 hình


vuông nhỏ 1mm ¿2


¿ . Rút ra quan hệ


giữa xăng-ti-mét vng và mi -li


-mét vuông.


1cm ¿2


¿ = 100mm
¿


2


¿


1mm ¿2


¿ =


1
100 cm


¿


2


¿


Hệ thống hóa các đơn vị đo DT đã
học thành bảng đơn vị đo diện tích.
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Nêu các đơn vị từ lớn đến bé
( Điền vào các cột kẻ sẵn).
Những đơn vị bé hơn m ¿2



¿ laø dm
¿


2


¿ , cm


¿


2


¿ , mm


¿


2


¿ (bên phải cột


m ¿2


¿ ) và ngược lại.


- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề vào bảng kẻ sẵn (giống
SGK).


Quan sát bảng đơn vị đo DT vừa
thành lập, nhãn xét:



+ Mỗi đơn vị đo DT gấp 100 lần
đơn vị bé hơn tiếp liền.


+ Mỗi đơn vị đo DT bằng <sub>100</sub>1
đơn vị lớn hơn tiếp liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3/.H.động3: Củng
cố-Sặn dị(2).


Bài tập3(6).


Cho h/s làbm ài theo cột.


- Cho h/s nêu:
- Nhận xét tiết học.


- Tự làm bài, đổi vở cho nhau, kiểm
tra chéo rồi chữa bài.


2a - cột 1: Đổi đơn vị lớn sang đơn vị
bé (cả những số đo có 2 tên đơn vị).
2b: Đổi đơn vị bé sang đơn vị lớn.
Dựa vào mối quan hệ giữa các
đơn vị đo DT để làm bài.
VD : 5 00 00cm ¿2


¿ = . . . . m
¿



2


¿


m ¿2


¿ dm


¿


2


¿ cm


¿


2


¿


Như vậy ta coù: 50000cm ¿2


¿ = 5m
¿


2


¿


HS lên bảng làm từng cột Các h/s


khác nhận xét, bổ sung.


- Thế nào là mi-li-mét vuông?
- Đọc bảng đơn vị đo DT, nêu mối
quan hệ giữa các đơn vị đo.


Rút kinh nghiệm.


………
………


______________________________________
<b>Tiết 4: </b>


<b> CHÍNH TẢ </b><i><b>(Nghe-viết)</b></i><b> Tieát CT: 05</b>
<i><b>Một chuyên gia máy xúc</b></i>


I/.Mục đích, yêu cầu:


- Viết đúng chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn


- Tìm được các tiếng có chứa <i><b>,ua</b></i> trong bài văn và nắm được cách đánh dấu
thanh trong các tiếng có chứa <i><b></b></i> hoặc<i><b> ua</b></i> để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.
II/.Đồ dùng dạy học:


1).Thầy: - SGK, tài liệu soạn giảng.


- Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
2).Trò: SGK, vở ghi, đồ dùng.



III/.Các hoạt động dạy học.


ND - PP Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm


tra bài cũ(3).


- Cho h/s. NĐT 2 - Chép các tiếng: <i><b>Tiến, biển, bìa, mía</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2/.H.động2: Dạy
bài mới(34).
2.1-G.thiệu
bài(1).


2.2-H.dẫn h/s
nghe-viết(17).


NĐT 1,2


- GV nhận xét, h/s.


GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


GV đọc đoạn viết trong
SGK


một lượt.
- Cho h/s.



- Nhắc h/s chú ý:
- Yêu cầu h/s.


- GV đọc 2 lượt từng đoạn,
câu.


- GV đọc lại bài chính tả 1
lượt


- GV chấm, chữa 7 – 10 bài.


qui tắc đánh dấu thanh trong từng
tiếng.


- HS chú ý lắng nghe.
- HS theo dõi SGK.


- Đọc thầm lại đoạn viết bài chính tả.
- Một số từ ngữ dễ viết sai: Khung
<i>cửa, buồng máy, tham quan, ngoại </i>
<i>quốc chất phác…</i>


- HS gấp SHK, viết bài chính tả.
- HS chú ý tư thế ngồi viết, ghi tên
bài vào giữa dòng; khi chấm xuống
dòng, chữ đầu câu lùi vào


và viết hoa.
- HS soát lại bài.



- Từng cặp h/s đổi vở, sửa lỗi cho
nhau.



2.2-H.dẫn h/s làm


bài tập(16).


NĐT 2


3/.H.động3: Củng


Nêu nhận xét chung.
Bài tập2(8).


- Cho h/s:


+ Các tiếng chứa <i><b>ua</b></i>: Của,
<i>múa.</i>


+ Các tiếng chứa <i><b>:</b></i>


<i>Cuốn, cuộc, buôn, muôn.</i>


Bài tập3(8).
- Giúp h/s hiểu:


Gọi các h/s khác nhận xét,
bổ sung; GV chốt lại.



- Viết vào vở những tiếng chứa <i><b>uô/ </b></i>
<i><b>ua</b></i> – 2 h/s viết bảng lớp.


HS khác đánh giá cách đánh dấu
thanh. Cách đánh dấu:


+ Tiếng có <i><b>ua</b></i>: (khơng có âm
cuối): Đánh dấu thanh ở chữ cái đầu
âm chính <i><b>ua </b></i>(chữ <i><b>u</b></i>).


+ Tiếng có chứa (có âm cuối):
Đánh dấu thanh ở chữ cái thứ hai
của âm chính <i><b></b></i> ( chữ <i><b>ơ</b></i>â).


- Mn người như một: Ý nói –
Đồn kết một lịng.


- Chậm như rùa: Quá chậm chạp.
- Ngang như cua: Tính tình gàn dở,
khó nói chuyện, khó thống nhất ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cố-Dặn dò(2). - Gọi h/s:


Nhận xét tiết học.


việc trên đồng ruộng.


- Nêu qui tắc đánh dấu thanh ở các
tiếng chứa nguyên âm đôi <i><b>uô/ua</b></i>.


Rút kinh nghiệm.


………
………...


___________________________________


<b>Tiết 5: SINH HOẠT TẬP THỂ Tiết CT: 05</b>
<i><b>Họp lớp</b></i>


Nhận xét, đánh giá:


*Öu: ………...


………
…...


*Khuyeát: ……..………...
………...


………...


_____________________________________________________________________
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×