Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Nôi dung ôn tập kiến thức môn Toán lớp 3 – Trường tiểu học Núi Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND QUẬN HẢI CHÂU <b> BÀI TẬP TỰ HỌC Ở NHÀ </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NÚI THÀNH MƠN : TỐN - LỚP BA</b>
<b>LỚP : 3/... </b>


<b>TÊN HS : ... </b>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


3316 + 775 8051 - 3205 2013 x 2 1025 : 5


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:</b>


<b> Chu vi khu đất hình vng có cạnh 604 m là: </b>


A. 2641m B. 2416 m C. 2146 m D. 2164 m
Giá trị của biểu thức: 347 9 + 2413 là:


A. 5526 B. 5636 C. 5536 D. 5516
<b> Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng </b> 1<sub>3</sub> số thứ nhất. Tổng hai số đó là:


<b> A. 62 B. 72 C. 82 D. 92</b>
<b>Bài 3: Tìm X :</b>


a) X 6 = 3024 b) X : 7 = 248
... ...
... ...
<b>Bài 4: Điền dấu <;=;> thích hợp và ơ trống:</b>


<b> 1 km 900 m 1 giờ 30 phút 100 phút </b>
<b>Bài 5: Một cửa hàng có 350</b><i>l</i> dầu,


người ta đã bán <sub>7</sub>1 số dầu đó. Hỏi
cửa hàng cịn lại bao nhiêu lít dầu?


<b>Giải:</b>
...
...
...
...
...
...
………..
<b>Bài 6: Tìm x: x </b> <b> 2 </b> <b> 3 = 2868</b>


<b> Giá trị của x là:………</b>
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND QUẬN HẢI CHÂU <b> BÀI TẬP TỰ HỌC Ở NHÀ </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NÚI THÀNH MƠN : TỐN - LỚP BA</b>


<b>LỚP : 3/... ĐỀ SỐ 1</b>


<b>TÊN HS : ... </b>


UBND QUẬN HẢI CHÂU <b> BÀI TẬP TỰ HỌC Ở NHÀ </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NÚI THÀNH MƠN : TỐN - LỚP BA</b>
<b>LỚP : 3/... ĐỀ SỐ 2</b>


<b>TÊN HS : ... </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính. </b>


4244 + 2941 5421 – 1564 1406 x 4 1555 : 5


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
Bài 2: Tìm y:


<b> a/ y x 6 = 4206 b/ y : 7 = 183</b>


... ...
... ...
... ...
<b>Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>


15m7dm = ………dm 4m 5 cm =…………. cm
<b>Bài 4: Điền kết quả vào chỗ chấm:</b>


a/ Số lớn nhất trong các số sau : 2345 ; 7345 ; 9870; 8988 là số:………..
b/ Một hình vng có chu vi là 64dm thì cạnh hình vng đó là:………..



c/ Số liền trước số 3910 là số: ………
<b>Bài 5: </b>


Hộp thứ nhất đựng 45 bút chì,
hộp thứ hai đựng gấp 4 lần số bút
chì của hộp thứ nhất. Hỏi cả hai
hộp đựng bao nhiêu bút chì?


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

UBND QUẬN HẢI CHÂU <b> BÀI TẬP TỰ HỌC Ở NHÀ </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NÚI THÀNH MÔN : TOÁN - LỚP BA</b>
<b>LỚP : 3/... ĐỀ SỐ 3</b>


<b>TÊN HS : ... </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1. Số liền trước số 7895 là:</b>
A. 6895


B. 8895
C. 7894
D. 7896


<b>Bài 2. Chu vi hình vng là 96 cm. Độ dài cạnh hình vng là:</b>
A. 30cm


B. 30cm
C. 24cm


D. 48cm
<b>II. Tự luận</b>


<b>Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .</b>


a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:………...


<b>Bài 2/ Đặt tính rồi t</b> ính :


69 x 7 129 x 5 714: 6 554 : 6


………
………
………
………..


<b>Bài 3/Tìm y : y : 7 = 26 96 : y = 27 : 9</b>


………
………
………..


<b>Bài 4/Tính : </b>


205 – 216 : 3 = ……… 287 + 37 2 = ………
=……… = ………
<b>Bài 6. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ... ; ... ; ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×