Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giáo án buổi chiều lớp 5 tuần 16,17,19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.9 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



Thứ 2 ngày 10 tháng 12 năm 2007.


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>


<b> I. YÊU CẦU :</b>


Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: <i><b>Thầy thuốc như mẹ hiền</b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠaaY HỌC :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm (<i>Toàn</i>
<i>bài đọc với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm phục lịng nhân ái,</i>
<i>khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông).</i>


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
nhiều bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.
- Dặn HS đọc trước bài <i><b>Thầy cúng đi bệnh viện</b></i>



<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT BÀI: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>


<b>I. YÊU CẦU :</b>


Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày đẹp đoạn 1 trong bài: <i><b>Thầy thuốc như mẹ hiền</b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 HS tìm một số từ có âm đầu là tr/ch
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện viết</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn cần viết: Đoạn từ đầu đến <i><b>cho thêm gạo củi.</b></i>


? Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ông cứu chữa bệnh
cho con người thuyền chài? (ơng tận tuỵ chăm sóc người bệnh cả tháng trời, không ngại
khổ, ngại bẩn, không lấy tiền, cho thêm gạo củi)


- HS viết từ khó: Hải Thượng Lãn Ông, danh lợi, từ giã, nồng nặc
<i><b>3. Viết bài vào vở:</b></i>


- GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soát lại bài.
<i><b> 4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chéo vở soát lỗi, chữa bài.
- GV nhận xét quá trình luyện chữ của HS.


<i><b> 5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.


- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>LUYỆN VỀ GIẢI TOÁN PHẦN TRĂM</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn kĩ năng tính tỉ số phần trăm của hai số, các phép tính về tỉ số phần trăm.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 92; 93</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Một HS đặt kế hoạch cho mình tháng này phải đạt tổng số là 180 điểm. Do cố gắng bạn
đã đạt 207 điểm. Hỏi:


a. Bạn đã đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
b. Bạn đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch



HD: a. Bạn đó đã thực hiện được kế hoạch là: 207 : 180 = 1,15 %
1,15 % = 115 %
b. Bạn đó đã vượt mức kế hoạch là: 115 % - 100 % = 15 %
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



---Thứ 6 ngày 14 tháng 12 năm 2007


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng làm biên bản một vụ việc.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại điểm giống và khác nhau của biên bản một cuộc họp và biên bản một vụ
việc


<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS còn yếu.
- HS tiếp nối trình bày bài làm



- Lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
Phần 2: Làm thêm.


Trong giờ ra chơi, em nhìn thấy hai bạn Long và Lân đuổi nhau sang vườn trường và làm
gãy một số cây non mới trồng. Bác bảo vệ nhờ em lập biên bản với tư cách là người
chứng kiến. Hãy giúp bác bảo vệ lập biên bản về vụ việc này.


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài.


- GV gợi ý: Em hãy lập biên bản ghi lời bác bảo vệ, lời hai bạn Long và Lân để xác
nhận sự việc Long, Lân đã làm gãy cây, lí do làm gãy cây và đề xuất hướng giải quyết
- GV nhận xét, sửa chữa những thiếu sót.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<b> I. MỤC TIỂU </b>


<b> Hệ thống hoá vốn từ theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu </b>
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức</b></i>:


- HS nhắc lại ghi nhớ về từ đồng nghĩa


<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b> Phần 1: Hoàn thành các bài tập ở VBT trang 115</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phần 2: Làm thêm.


Viết đoạn văn miêu tả cảnh vật mà em thích, trong đó có dùng 2 - 3 từ chỉ màu xanh
khác nhau.


(Gợi ý: Màu <i><b>xanh ngắt</b></i> của da trời, <i><b>xanh um</b></i> của cây cối, <i><b>xanh rờn</b></i> của lúa chiêm đang
thì con gái, ...)


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



<b>---TOÁN</b>



<b>LUYỆN VỀ GIẢI TOÁN PHẦN TRĂM</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn kĩ năng giải các bài tốn có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số, tính một số
phần trăm của một số, tính một số biết một số phần trăm của số đó.


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>



HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 98; 99</b>


- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hỏi ngày thường thì cửa hàng đó lãi lãi được bao nhiêu?


<b> HD: Khi hạ giá 10 % thì số tiền thu về chỉ bằng 90 % ngày thường (100 - 10 =90).</b>
Như vậy tỉ lệ thu về ngày 1 - 6 sẽ là 90<sub>100</sub> ngày thường. Vì cịn được lãi 8 % nên số
tiền thu về sẽ bằng 108 % tiền vốn (100 + 8 = 108)


Như vậy ta có 108<sub>100</sub> (giá vốn) = 90<sub>100</sub> (giá định bán)


Vậy giá thường ngày so với giá vốn là: 108<sub>100</sub> : 90<sub>100</sub> = 120 %
Ngày thường cửa hàng được lãi là: 120 % - 100 % = 20 %
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2007.


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG </b>


<b> I. YÊU CẦU :</b>


Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: <i><b>Ngu Công xã Trịnh Tường </b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm (<i>Toàn</i>
<i>bài đọc với giọng kể chuyên hào hứng thể hiệưngsự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần</i>
<i>quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phú Lìn).</i>


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
nhiều bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.
- Dặn HS đọc trước bài <i><b>Ca dao về lao động sản xuất</b></i>



<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT BÀI: THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN</b>


<b>I. YÊU CẦU :</b>


Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày đẹp đoạn cuối trong bài: <i><b>Thầy cúng đi bệnh viện</b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> 2. Hướng dẫn luyện viết</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn cần viết: Đoạn từ <i><b>Sáng hôm sau</b></i> đến hết.


? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào? (Thầy cúng
khơng chữa khỏi bệnh cho con người. Chỉ có thầy thuốc mới chữa được bệnh cho con
người)


- HS viết từ khó: cụ Ún, giường, bệnh viện
<i><b>3. Viết bài vào vở:</b></i>


- GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soát lại bài.
<i><b> 4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chéo vở soát lỗi, chữa bài.
- GV nhận xét quá trình luyện chữ của HS.


<i><b> 5. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI STP - GIẢI TOÁN PHẦN TRĂM</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với STP và giải các bài toán liên quan đến tỉ số
phần trăm.


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại quy tắc chia một STP cho một STP, chia một STN cho một STP
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 99; 100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Có ba người được cấp một số vốn như nhau để kinh doanh. Sau khi bán hết số hàng thì
người thứ nhất thu về 3 300 000 đồng và lãi 10 % số vốn, người thứ hai thu được 3 360
000 đồng và người thứ ba thu được 3 420 000 đồng. Hỏi:



a. Lúc đầu mọi người nhận được bao nhiêu tiền vốn?
b. Tính số phần trăm tiền lãi và tiền gốc của người thứ 2?


HD:


Số tiền lãi mà người thứ nhất thu được là:
3 300 000 x 10 : 1000 = 330 000 (đồng)
Lúc đầu mỗi người nhận được số tiền vốn là:
3 300 000 - 330 000 = 2 970 000 (đồng)


Tỉ số phần trăm của tiền lãi và tiền gốc của người thứ 2 là:


(3 360 000 - 2 970 000) : 2 790 000 = 0,3131...; 0,3131... = 1,31 %
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



---Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2007


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>



- HS nhắc lại một số lưu ý khi viết đoạn văn tả ngoại hình, hoạt động của người.
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


Đề bài: Hãy viết một đoạn văn tả một người bạn ngoan ngoãn, tốt bụng, chăm học,
chăm làm được mọi người quý mến.


- HS đọc đề bài, tự viết bài vào vở.


- GV hướng dẫn HS viết về ngoại hình và nết tốt của bạn đó.
- HS trình bày đoạn văn đã viết trước lớp, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa những thiếu sót.


Ví dụ đoạn văn tả nết tốt:


Thỉnh thoảng ngồi trong lớp, Nam lại giật tóc Linh, có lần cịn ngáng cho Linh ngã sóng
xồi. Thế mà Linh khơng hề giận. Hơm Nam ốm, Linh cịn rủ các bạn đến thăm, chép hộ
bài và chuyện trò cho nam đỡ buồn. Có lần Nam và Tuấn xửng cồ, định đánh nhau. Linh
đã khéo léo dàn hoà. Nam và Tuấn nghịch ngợm là thế vẫn phải nể tính “người lớn” và sự
quan tâm của Linh với bạn bè và công việc chung của lớp.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>


<b> I. MỤC TIỂU </b>


<b> Củng cố kiến thức về các kiểu câu, xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng</b>
ngữ trong câu.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b> Phần 1: Hoàn thành các bài tập ở VBT trang 123; 124</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.


Phần 2: Làm thêm.


Phùng Khắc Hoan là người con của xứ Đoài (làng Phùng Xá, huyện Thạch Thất, tỉnh
Hà Tây bây giờ). Ơng vốn thơng minh từ nhỏ. Tài năng của ông phát lộ từ rất sớm.
Trước khi mất, bà mẹ của Phùng Khắc Hoan trối trăng với chồng nên gửi con theo học
với Nguyễn Bỉnh Khiêm.


a. Tìm trong đoạn trích trên:
+ Một câu kể kiểu Ai làm gì?
+ Một câu kể kiểu Ai thế nào?
+ Một câu kể kiểu Ai là gì?


b. Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)
<i><b> Đáp án:</b></i>



+ Trước khi mất /, bà mẹ của Phùng Khắc Hoan // trối trăng với chồng ...
+ Ơng // vốn thơng minh từ nhỏ.


+ Phùng Khắc Hoan // là người con của xứ Đoài.


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



<b>---TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn kĩ năng nhận biết góc, cạnh, đường cao của hình tam giác.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


HS nhắc lại đặc điểm của hình tam giác
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 104; 105</b>


- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.



<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


a. Có 4 hình tam giác: ABM, ANC, ACD, ABC.
b. ABM, ABC; c. AMC, ADC, ABC; d. AMB, AMC


- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



---D a. Hình bên có mấy hình


tam giác? Ghi tên các hình
tam giác đó.


b. Ghi tên các hình tam
giác vng có trong hình
bên.


c. C là đỉnh chung của các
tam giác nào?


d. AM là cạnh chung của
tam giác nào


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 19</b>



Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2007.


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT </b>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: <i><b>Người công dân số Một </b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS phân vai đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm (<i>Toàn bài đọc</i>
<i>với giọng rõ ràng, mạch lạc, thay đổi linh hoạt, phân biệt lời tác giả, nhân vật, phân biệt</i>
<i>lời của hai nhân vật Thành và Lê để thể hiện được tâm trạng khác nhau của từng người.</i>
<i>Chú ý: Giọng anh Thành chậm rãi, trầm tĩnh, sâu lắng. Giọng anh Lêhồ hởi, nhiệt tình).</i>
- HS luyện đọc theo cách phân vai theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
nhiều bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.


- Dặn HS đọc trước bài <i><b>Người công dân số Một (Phần 2)</b></i>


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT BÀI: NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức</b></i><b>:</b>


2 HS tìm một số tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ở <i><b>thanh hỏi / thanh ngã</b></i><b> </b>
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện viết</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn cần viết: Đoạn từ <i><b>Muốn có nước cấy lúa</b></i> đến hết.


?Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? (Học cách trồng rừng thảo
quả và hướng dẫn bà con cùng làm)


- HS viết từ khó: giữ rừng, Phìn Ngan, Thủ đơ, Chủ tịch
<i><b>3. Viết bài vào vở:</b></i>


- GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soát lại bài.
<i><b> 4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chéo vở soát lỗi, chữa bài.
- GV nhận xét quá trình luyện chữ của HS.


<i><b> 5. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


.

<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang, hình thang vng trong các
tình huống khác nhau.


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập (tập 2) trang 5;6</b>


- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Bài 1: Điền số thích hợp vào bảng sau:


<b>Hình thang</b>


<i><b>Đáy lớn</b></i> <i><b>Đáy bé</b></i> <i><b>Chiều cao</b></i> <i><b>Diện tích</b></i>



15 cm 12 cm 10 cm


15,8 dm 10,2 dm 13 dm


19 m 13 m 240 m2


17,5 cm 14,9 cm 139,32 cm2


<b> - GV hướng dẫn cách tìm chiều cao: </b>


<b>Lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho tổng của hai đáy.</b>


<b> Bài 2: Một khu đất hình thang có đáy bé ngắn hơn đáy lớn 12m và bằng </b> <sub>5</sub>2 đáy lớn.
Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hãy tính diện tích của khu đất đó.


HD: Đáy bé: 12 : (5 - 2) x 2 = 8 (m)
Đáy lớn: 12 + 8 = 20 (m)


Chiều cao: (20 + 8) : 2 = 14 (m)


Diện tích: (20 + 8) x 14 : 2 = 196 (m2<sub>)</sub>


- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>




---Thứ 6 ngày 4 tháng 1 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<i><b>(Dựng đoạn mở bài và kết bài)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Rèn kĩ năng viết đoạn mở bài cho bài văn tả người theo 2 kiểu: trực tiếp và gián tiếp;
viết đoạn kết bài theo 2 kiểu: mở rộng và không mở rộng.


<b> II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b> </b><i><b>1. Nhắc lại kiến thức</b></i>:


- HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về hai kiểu mở bà và hai kiểu kết bài
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b> Phần 1: Hoàn thành các bài tập ở VBT (tập 2) trang 7 và 8</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.


Phần 2: Làm thêm.


- GV yêu cầu HS viết đoạn mở bài và kết bài( 2 kiểu) chon 1 trong 4 đề bài trong SGK
trang 12 nhưng không lặp lại đề bài đã chọn viết ở lớp.


- HS chọn đề bà và viết vào vở. GV hướng dẫn thêm cho HS yếu.
- HS đọc bài viết, lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- GV biểu dương những HS viết có sáng tạo.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VỀ CÂU GHÉP</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức</b></i>:


- HS nhắc lại đặc điểm câu ghép và cách nối các vế trong câu ghép.
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b> Phần 1: Hoàn thành các bài tập ở VBT trang 5; 6</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.


Phần 2: Làm thêm.


<b>Bài 1: Vạch ranh giới giữa các vế câu sau; Xác định CN - VN từng vế câu</b>


a/ Lương Ngọc Quyến / hi sinh // nhưng tấm lòng trung với nước / của ơng cịn sáng mãi.
b/ Mưa / rào rào trên sân gạch //, mưa / đồm độp trên phên nứa.


* Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào? (a/ dùng từ có tác dụng


nối: nhưng; b/ Nối trực tiếp: dấu phẩy)


Bài 2: Điền vế câu cịn thiếu để hồn chỉnh câu ghép sau:
a/ Bích Vân học bài, cịn ...


b/ ....nhưng Nam vẫn đến lớp


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



<b>---TỐN</b>



<b>LUYỆN VỀ CHU VI HÌNH TRÒN</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


HS nhắc lại cơng thức tính chu vi hình trịn.
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 11</b>


- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.


- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


<b>Bài 1: Biết </b> <sub>3</sub>2 đường kính của hình trịn là 9,6 m. Tính chu vi hình trịn đó.
<b> HD: Đường kính: 9,6 : </b> <sub>3</sub>2 = 14,4 (m)


Chu vi: 14,4 x 3,14 = 45,216 (m)


<b>Bài 2: Xung quanh một vườn hoa hình trịn đường kính 15 m, người ta trồng hoa cách</b>
đều nhau 0,3 m. Hỏi có bao nhiêu cây hoa?


HD: Chu vi: 15 x 3,14 = 47,1 (m)


Số cây hoa: 47,1 : 0,3 = 157 (cây)
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



<b>---TUẦN 20</b>



Thứ 2 ngày 14 tháng 1 năm 2008


<b>TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> I. MỤC TIÊU :</b>



Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: <i><b>Thái sư Trần Thủ Độ </b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm của từng đoạn:


Đoạn 1: Câu giới thiệu về Trần Thủ Độ: giọng chậm rãi, rõ ràng. Đoạn đối thoại giữa
thái sư và Linh Từ Quốc Mẫu: giọng nhanh hấp dẫn. Câu nói của thái sư: giọng lạnh
lùng, nghiêm nghị.


Đoạn 2: giọng ôn tồn, điềm đạm.


<b> Đoạn 3: Lời viên quan: tha thiết; lời vua: chân thành, tin cậy; lời Trần Thủ Độ: trầm</b>
ngâm, thành thật, gây ấn tượng bất ngờ.


- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
nhiều bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.
- Dặn HS đọc trước bài <i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng</b></i>



<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT BÀI: NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày đẹp đoạn đầu trong bài: <i><b>Ngu công xã Trịnh Tường</b></i>
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2 HS tìm một số tiếng có âm đầu: <i><b>d / gi</b></i><b> /</b><i><b>r </b></i>
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện viết</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn cần viết: Đoạn từ Đầu đến <i><b>vỡ thêm đất hoang trồng lúa</b></i>.


? Ơng Lìn đã làm gì để đưa được nước về thơn? (Lần mị cả tháng trong rừng để tìm
nguồn nước, cùng vợ con đào suốt năm trời được gần bốn cây số dẫn nước từ rừng về
thôn.)


- HS viết từ khó: , Phìn Ngan, Bát Xát, Phàn Phù Lìn
<i><b>3. Viết bài vào vở:</b></i>


- GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soát lại bài.
<i><b> 4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chéo vở soát lỗi, chữa bài.
- GV nhận xét quá trình luyện chữ của HS.


<i><b> 5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.


- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>LUYỆN VỀ CHU VI HÌNH TRỊN</b>


<b> </b>

<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức tính chu vi hình tròn
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính chu vi hình trịn
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập (tập 2) trang 11, 12, 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Bài 1: a. Tính chu vi hình trịn có đường kính d:
d = 8 cm; d = 0,9 dm; d = 1<sub>2</sub> cm
b. Tính chu vi hình trịn có bán kính r:


r = 1,4 m; r = 3,25 dm; r = <sub>5</sub>2 m



Bài 2: Xung quanh một vườn hoa hình trịn đường kính 15 m, người ta trồng cây hoa
cách đều nhau 0,3 m. Hỏi có bao nhiêu cây hoa?


HD: Chu vi vườn hoa là: 15 x 3,14 = 47,1 (m)


Số cây hoa trồng xung quanh vườn hoa là: 47,1 : 0,3 = 9,42 (cây)
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



<b>---TUẦN 21</b>



Thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2008


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : TRÍ DŨNG SONG TOÀN</b>

<b> </b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS phân vai đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm (<i>Tồn bài đọc</i>


<i>với giọng lưu lốt, diễn cảm, đoạn Giang Văn Minh khóc: giọng ân hận, xót thương. Câu</i>
<i>hỏi:<b> Vậy tướng Liễu Thăng... sang cúng giỗ?</b>, giọng cứng cỏi. Đoạn Giang Văn Minh</i>
<i>ứng đối: giọng dõng dạc, tự hào. Đoạn kết bài: đọc chậm, giọng xót thương).</i>


- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
nhiều bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.
- Dặn HS đọc trước bài <i><b>Tiếng rao đêm</b></i>


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT BÀI: NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày đẹp đoạn đầu trong bài: <i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của cách</b></i>
<i><b>mạng</b></i>


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức</b></i><b>:</b>


2 HS tìm một số tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ở <i><b>thanh hỏi / thanh ngã</b></i><b> </b>
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện viết</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn cần viết: Đoạn từ Đầu đến <i><b>ngân quỹ của Đảng chỉ cịn có ...24 đồng</b></i>.


? Nêu nội dung chính của bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Viết bài vào vở:</b></i>


- GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soát lại bài.
<i><b> 4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chéo vở soát lỗi, chữa bài.
- GV nhận xét quá trình luyện chữ của HS.


<i><b> 5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


. ---

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN VỀ TÍNH DIỆN TÍCH </b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính diện tích hình thang, hình chữ nhật, hình
vng.


<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>



<b>Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập (tập 2) trang 17, 18</b>


- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Tính diện tích hình ABCDE có các kích thước ghi như trên hình bên:
<b> HD:</b>


A B


C
D


E


5 cm


2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

SABCDE = SABCD + SEDC


SABCD = 5 x 2 + 4 x 3 : 2 = 16 (cm2<sub>)</sub>


- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>



---Thứ 6 ngày 25 tháng 1 năm 2008


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VỀ LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Rèn kĩ năng lập chương trình cho một hoạt động tập thể.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


HS nhắc lại cấu tạo của một chương trình hoạt động
<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm các bài tập ở vở bài tập trang 17, 18.</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lập chương trình cho các hoạt động chào mừng ngày thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam.



<b>HD: </b>


* Mục đích của hoạt động: Để kỉ niệm ngày thành lập Đảng cộng sản Việt nam 3 -2.
* Các hoạt động được tiến hành:


- Tham gia thi bóng đá.
- Tập thể dục nhịp điệu.


- Sưu tầm và trang trí ảnh, báo tường về ngày 3 -2.


Dựa vào những gợi ý trên em hãy lập chương trình hoạt động theo đúng mẫu:
I. Mục đích.


II. Phân cơng chuẩn bị.


III. Chương trình cụ thể (Nêu rõ thời gian, địa điểm, trình tự tiến hành các hoạt động,
tuyên dương các thành viên có thành tích tốt).


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VỀ CÂU GHÉP</b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>


HS biết điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí các vế câu để tạo


nhữngcâu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Phần 1: HS hoàn thành các bài tập ở VBT trang 18, 19, 20.</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.


Phần 2: Làm thêm.


<b>Bài 1: Xác định các vế câu và các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong từng câu ghép sau: </b>
a. <i><b>Tại</b></i> lớp trưởng vắng / <i><b>nên</b></i> cuộc họp lớp bị hỗn lại.


b. <i><b>Vì</b></i> bão to / <i><b>nên</b></i> cây đổ rất nhiều.


c. Tớ không biết việc này / <i><b>vì</b></i> cậu chẳng nói với tớ.
d. <i><b>Do</b></i> nó học giỏi văn / <i><b>nên</b></i> nó làm bài rất nhanh.


<b>Bài 2: Từ mỗi câu ghép ở bài 1 hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí</b>
của các vế câu (có thể thêm bớt một vài từ)


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
<i><b>Đáp án: </b></i><b>Bài 1: Như trên</b>


<b>Bài 2: a. Cuộc họp lớp bị hỗn lại vì lớp trưởng vắng.</b>
b. Cây đổ rất nhiều vì bão lớn.



c. Cậu chẳng nói với tớ nên tớ khơng biết việc này.
d. Nó học bài rất nhanh do nó học giỏi văn.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.


<b>---</b>

–—

<b>&</b>

–—

<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH - DIỆN TÍCH TỒN PHẦN</b>


<b>CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Củng cố việc vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
hình hộp chữ nhật.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


HS nhắc lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1: Làm các bài tập ở VBT trang 24, 25, 26 </b>


<b> - HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.


- GV chấm bài, nhận xét.


<b> Phần 2: Làm thêm.</b>


Một lớp học dài 8 m, rộng 6 m, cao 4,5 m. Người ta quét vôi tường xung quanh lớp màu
xanh, trần lớp học màu trắng. Hỏi diện tích cần quét vơi màu xanh là bao nhiêu mét, biết
tổng diện tích các cửa là 8 m2<sub>.</sub>


<b>HD: Diện tích xung quanh lớp học: (8 + 6 ) x 2 x 4,5 = 126 (m</b>2<sub>)</sub>


Diện tích cần qt vơi màu xanh: 126 - 8 = upload.123doc.net (m2<sub>)</sub>
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×