Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án Tuần 11 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.51 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</i>
Âm nhạc


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


_____________________________
Tp c


<b>Ông Trạng thả diều</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm
hứng ngợi ca. 13 tuổi.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Më đầu: Giới thiệu chủ điểm
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiƯu bµi:


b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i>*. Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 4 đoạn 2 lt.


- GV nghe, kết hợp sửa lỗi cho HS và giải


ngha t khú. HS: Luyn c theo cp. 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng



chËm r·i.


<i>*. Tìm hiểu bài:</i> HS:Đọc thầm đoạn từ đầu ... chơi diều và
trả lời.


? Tìm những t chất nói lên sù th«ng minh
cđa Ngun HiỊn?


- Học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí nhớ lạ
thờng: Có thể thuộc 20 trang sách trong
ngày mà vẫn có thì gi chi diu.


- Đọc tiếp và trả lời:
? Nguyễn Hiền ham học và chịu khó học


nh thế nào


- Nh nghốo, Hiền phải bỏ học nhng ban
ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp
nghe giảng. Tối đến đợi bạn học thuộc bài
rồi mợn vở của bạn. sách của Hiền là lng
trâu, nền cát, bút là ngón tay, mảnh gạch
vỡ, đèn là vỏ trứng thả con đom đóm vào
trong. Mỗi lần có bài thi, Hiền làm bài vào
lá chuối khơ, nhờ bạn xin thầy chấm hộ.


? Vì sao chú bé Hiền lại đợc gọi là ông


Trạng thả diều - Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13 khivẫn cịn là 1 chú bé ham thích chơi diều.
- 1 HS nêu câu hỏi 4. HS suy nghĩ trả lời.



- GV kt lun phng ỏn ỳng:


Tuổi trẻ tài cao, công thành danh toại, có chí thì nên.


<i>*. Hng dn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn đơn giản để tìm giọng c


diễn cảm phù hợp víi diƠn biÕn c©u
chun.


- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.


HS: Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 1 vài em thi đọc diễn cm trc lp.


3. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_________________________________________
Toán


<b>Nhân với 10, 100, 1000.... Chia cho 10, 100, 1000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn
trăm cho 10, 100, 1000


- Vn dng tớnh nhanh khi nhân (hoặc chia) cho 10, 100, 1000…
<b>II. Đồ dùng dạy học:Phiếu học tập</b>



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc:</b>
1. T chc:


2. Kiểm tra bài cũ: 1 em lên bảng chữa bài tập.
3. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. H ớng dẫn HS nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10:
- GV ghi b¶ng: 35 x 10 = ? VD: 35 x 10 = 10 x 35


= 1 chôc x 35 = 35 chục
= 350


(Gấp 1 chục lên 35 lần)
Vậy: 35 x 10 = 350


- NhËn xÐt 35 so víi 350 th× nh thế nào? - 1 số không có số 0 ở sau.


- Khi nhân 35 với 10 chỉ việc thế nào? - Thêm vào bên phải số 35 một chữ số 0
=> Rút ra ghi nhớ (ghi bảng). HS :3 em đọc ghi nhớ.


* GV híng dÉn tiÕp tõ 35 x 10 = 350


=> 350 : 10 = 35 HS: Trao đổi và rút ra nhận xét khi chiasố tự nhiên cho 10, ta chỉ việc bỏ bớt đi
1 chữ số 0 ở bên phải số đó.


c. H íng dÉn HS nh©n 1 sè víi 100, 1000, … chia cho 1 số tròn trăm, tròn nghìn cho
100, 1000



- (GV làm tơng tự nh trên).
d. Thực hành:


+ Bi 1: Lm cỏ nhõn - Cho HS làm, nhắc lại nhận xét sau đó
trả li ming.


+ Bài 2: Làm vào vở. HS: Đọc yêu cầu.


GV hỏi hs cách làm. - Hai HS lên bảng lµm, díi líp lµm vµovë.
GV híng dÉn mÉu:


300 kg = … t¹.
Ta cã: 100 kg = 1 t¹


300 : 100 = 3 t¹.
VËy: 300 kg = 3 t¹.


70 kg = 7 yÕn
800 kg = 8 t¹
300 t¹ = 30 tÊn
120 t¹ = 12 tÊn
5 000 kg = 5 tÊn
4 000 g = 4 kg


- HS đổi vở chéo cho nhau sốt lại bài.
4. Củng cố – dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.



________________________________________
ChÝnh tả (Nhớ - viết)


<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng khổ thơ đầu bài “Nếu chúng mình có phép lạ”.
- Luyện viết đúng những tiếng có những âm đầu v vn d ln s/x, du ().


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Giíi thiƯu bµi:


2. H íng dÉn HS nhí - viÕt:


- GV nêu yêu cầu của bài. HS: 1 em đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ.
- Cả lớp theo dõi.


- 1 em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ.


- Cả lớp đọc thầm bài thơ trong SGK
nh chớnh xỏc kh th.


- GV nhắc các em chú ý những từ dễ viết
sai, cách trình bày từng khỉ th¬.


HS: Gấp SGK viết vào vở.
HS: Thu vở để GV chấm bài.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập:



+ Bµi 2:


- GV dán 3, 4 tờ phiếu đã viết sn on
th.


HS: Đọc thầm yêu cầu.


Các nhóm làm bài theo kiểu tiếp sức.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- GV chốt lại lời giải đúng:


a) Trá lèi sang – nhỏ xíu sức nóng
sức sống thắp sáng.


b) Nổi tiếng, đỗ trạng, ban thởng, rất đỗi,
chỉ xin nồi nhỏ, thuở, phải, hỏi mợn của,
dùng bữa, để ăn, đỗ t.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bài tập.


- 3 4 HS làm bài vào phiếu.
- Cả lớp lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- GV chốt lại lời giải đúng. HS: Thi đọc thuộc lịng những câu nói đó.
4. Củng cố – dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc.



- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


_______________________________________
Khoa häc


<b>Ba thĨ của nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học sinh biết nớc tồn tại ở ba thể: Lỏng, khí, rắn. Nhận ra tính chất chung của nớc
và sự khác nhau khi nớc tån t¹i ë ba thĨ.


- Thực hành nớc chuyển từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
- Nêu cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc.


<b>II. Đồ dùng: Hình trang 44, 45, chai lọ…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Tæ chøc.


2. Kiểm tra bài cũ: Nớc có những tính chất gì?
3. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:


b. Tìm hiểu hiện t ỵng n íc tõ thĨ láng chun thµnh thĨ khÝ và ng ợc lại:
Bớc 1: Làm cặp


+ Nêu 1 số vÝ dơ vỊ níc ë thĨ láng? - Níc ma, nớc sông, nớc biển, nớc suối
+ Dùng rẻ lau ớt lau lên bảng và cho 1 em lên



sờ tay vào.


+ Liệu mặt bảng có ớt mÃi nh vËy kh«ng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=> KÕt luËn: Hơi nớc không thể nhìn thấy bằng mắt thờng. Hơi nớc là nớc ở thể khí.


c. Tìm hiểu hiện t ợng n ớc từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ng ợc lại:
Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho HS.


+ Nớc ở thể lỏng trong khay đã biến thnh
th gỡ?


+ Nhận xét nớc ở thể này?


HS: Đọc và quan sát hình 4, 5 trang 45 và
trả lời câu hái.


- Níc ë thĨ r¾n.


- Có hình dạng nhất định.
<i>+Hiện tợng nớc trong khay chuyển từ thể</i>


lỏng sang thể rắn gọi là gì? - Gọi là sự đơng đặc.
<i>+Quan sát hiện tợng nớc đá ở ngồi tủ lạnh</i>


xem điều gì đã sảy ra và nói tên hiện tợng
đó?


- Nớc chảy ra thành nớc ở thể lỏng. Hiện


tợng đó gọi là sự nóng chảy.


- GV kÕt luËn SGK.


d. Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của n ớc:
+ Nớc tồn tại ở những thể nào?
+ Nêu tính chất ca nc?


- GV nhận xét, gọi HS lên nêu lại.
- Chèt kiÕn thøc


- HS làm việc cá nhân theo cặp, HS vẽ sơ
đồ sự chuyển thể của nớc vào vở v trỡnh
by.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


____________________________
Tiếng Anh


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
___________________________
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018</i>


Toán


<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giỳp HS nhn bit tớnh chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn phần b SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


1. KiĨm tra bµi cị: HS lên bảng chữa bài tập.
2. H ớng dẫn làm bài tập:


a. Giới thiệu:


b. So sánh giá trị cđa hai biĨu thøc:


- GV viết bảng: (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4) - 2 em lên tính giá trị của 2 biểu thức đó.
- Em hãy so sánh 2 kết quả. HS: 2 kết quả bằng nhau.


- 2 biểu thức đó nh thế nào? - Bằng nhau: (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)


<i><b>c. Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống:</b></i>


- GV treo bảng phụ, giới thiệu cấu tạo và


cách làm. HS: Lần lợt tính giá trị của a, b, c rồi viếtvào bảng.
+ Với a = 3; b = 4; c = 5


th×: (a x b) x c = (3 x 4) x 5 = 60
Vµ: a x (b x c) = 3 x (4 x 5) = 60


+ Víi a = 5; b = 2; c = 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- a x (b x c) gäi lµ 1 sè nh©n víi 1 tÝch.
=> Rót ra ghi nhí: Khi nh©n 1 tÝch 2 sè víi


sè thø 3, ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch
cđa sè thø 2 vµ thø 3.


- 2 – 3 em đọc ghi nhớ.


=> a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c).


<i><b>d. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu bài tập.


Mẫu: 2 x 5 x 4 = ? - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
* Cách 1: 2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4 = 10 x 4 = 40


* C¸ch 2: 2 x 5 x 4 = 2 x (5 x 4) = 2 x 20 = 40


+ Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện: 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 13 x 5 x 2= 13 x (5 x 2)


= 13 x 10
= 130


b) 5 x 26 x 2 = (5 x 2) x 26
= 10 x 26
= 260
5 x 2 x 34= (5 x 2) x 34



= 10 x 34
= 340


5 x 9 x 3 x 2 = (5 x 2) x (3 x 9)
= 10 x 27


= 270


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu.


- GV chấm bài cho HS.


<i>Bài giải:</i>
Số học sinh của một lớp là:


2 x 15 = 30 (em)
Sè häc sinh cđa 8 líp là:


30 x 8 = 240 (em)


Đáp số: 240 em.


3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học


- Về nhà học bài và làm bài tập.


___________________________________________
Tiếng Anh



<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>___________________________</b>


Thể dục


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>___________________________</b>


Luyn t v câu
<b>Luyện tập về động từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trờn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1. Tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị.
3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>b. Bài 2:</b></i> HS: 2 em nối nhau đọc yêu cầu, cả lớp
đọc thầm, suy nghĩ làm bài cá nhân
- Một số em làm vào phiếu và dán lên
bảng. Các HS làm vào vở bài tập.


- GV chốt lại lời giải đúng:


a) Ngơ đã thành …


b) Chào mào sắp hót …
Cháu vẫn đang xa
…… mùa na đã tàn.


b) Chào mào đã hót…, cháu vẫn đang xa
Mùa na sắp tàn.


<i><b>c. Bài 3:</b></i> HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm,


suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.
- 3 – 4 em làm bài trên phiếu.
- Chốt lại lời giải đúng: - Đại diện nhóm lên trình bày.
+ “Nhà bác học đang làm việc trong phòng.


Bỗng ngời phục vụ bớc vào. (bỏ từ đang)…
+ Nó đọc gì thế? (hoặc nó đang đọc gì thế?)
Bỏ từ sẽ.


- GV chÊm bµi cho HS.
4. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét tiết häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


______________________________________
KĨ chuyện


<b>Bàn chân kỳ diệu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b><i>1. Rèn kỹ năng nói:</i>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện “Bàn chân kỳ
diệu”.


- Hiểu truyện, rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Kí.


<i><b> 2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>


- Chăm chú nghe GV kĨ chun, nhí c©u chun.


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh họa truyện.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
1. Giới thiệu – ghi tên bài:
2. GV kể chuyện: ( 3 lần)


- GV kĨ mÉu (2 – 3 lÇn), giäng chËm.
+ LÇn 1: GV kể kết hợp giới thiệu về ông
Nguyễn Ngọc KÝ.


HS: Quan sát tranh minh họa, đọc thầm các
yêu cầu của bài kể chuyện trong SGK.
HS: Nghe.


+ Lần 2: GV kể, chỉ tranh minh họa. HS: Nghe kết hợp nhìn tranh, đọc lời dới
mỗi tranh.



+ LÇn 3: GV kĨ (nÕu cÇn).


3. H ớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


HS: Nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

học đợc ở anh Nguyễn Ngọc Kí.
<i>b. Thi kể trớc lớp:</i> - Một vài tốp HS thi kể từng đoạn.


- Một vài em thi kể tồn bộ câu chuyện.
- Mỗi nhóm kể xong đều nói về điều các
em đã học đợc ở anh Nguyễn Ngọc Kí.
VD: Quyết tâm vơn lên trở thành ngời có
ích. Anh Kí là 1 ngời giàu nghị lực, biết vợt
khó để đạt đợc điều mình mong muốn.


? Qua tÊm g¬ng anh Kí, em thấy thế nào - Mình phải cố gắng hơn nhiều.


- GV và cả lớp bình chọn nhãm kĨ hay
nhÊt.


4. Cđng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học


Vêhà tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.


____________________________________________
LÞch sư



<b>Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này HS biết:Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ơng vua đầu tiên
của nhà Lý. Ơng cũng là ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội), sau
đó Lý Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại Việt.


- Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


1 em đọc phần ghi nhớ bài trớc.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu:
b. Giảng bài.


<b>- Nm 1005, Vua Lờ i Hnh mt, Lờ Long Đỉnh lên ngơi, tính tình bạo ngợc. Lý Cơng</b>
<b>Uẩn là viên quan có tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý Công Uẩn đợc tôn lên làm</b>
<b>vua. Nhà Lý bt u t õy.</b>


c. Làm việc cá nhân.


- Treo bản đồ hành chính Việt Nam. HS: Lên xác định vị trí của kinh đơ Hoa
L và Đại La (Thăng Long).


- GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ trong SGK


đoạn “Mùa xuân … này” để lập bảng so sánh.


Vùng t


ND so sánh Hoa L Đại La


- V trớ Khụng phi trung tõm. Trung tõm t nc.


- Địa thế Rừng núi hiểm trở, chật hẹp. Đất rộng, bằng phẳng, màu mì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

định dời đơ từ Hoa L ra Đại La sống ấm no.
- GV: Mùa thu năm 1010 Lý Thái Tổ quyết


định dời đô từ Hoa L ra Đại La và đổi tên Đại
La thành Thăng Long. Sau đó Lý Thánh Tơng
đổi tên nớc thành Đại Việt.


- GV giải thích từ Thăng Long và Đại
Việt.


- HS theo dõi


d. Làm việc cả lớp.


? Thng Long di thi Lý đã đợc xây dựng nh
thế nào


- Có nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa.
Dân tụ họp ngày càng đông và lập nên
phố, nên phờng.



=> Bài học: Ghi bảng. HS: 2 em đọc.
3. Củng cố – dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


<b>_________________________________</b>
ThĨ dơc


<b>Ơn 5 động tác - Trò chơi: Kết bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng động
tác và đúng thứ tự.


- Trị chơi “Kết bạn”. u cầu chơi nhiệt tình, chủ ng.
<b>II. dựng: </b>


Sân trờng, còi.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:


- GV tp trung lp, nờu mc ớch, ni dung tit
hc.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp,
xoay các khớp chân, tay.



2. Phần cơ bản:


a. Kiểm tra bài thể dục phát triển chung:


* ễn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung
(1 – 2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp).


+ Nội dung kiểm tra: - Mỗi HS thực hiện 5 động tác theo
đúng thứ tự.


+Tổ chức và phơng pháp kiểm tra: Kiểm tra theo
nhiều đợt, mỗi đợt từ 2 – 5 em.


+ Cách đánh giá:


Đánh giá dựa trên mức độ thực hiện của từng
HS theo 3 mức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hoàn thành.
- Cha hoàn thành.
b. Trò chơi vận động:


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi sau đó
cho HS chơi.


HS:- Ch¬i thư.


- Cả lớp chơi thật.
3. Phần kết thúc:



- GV nhn xột , đánh giá, cơng bố kết quả kiểm


tra. - VỊ nhà tập lại.


<i>____________________________________________</i>
<i>Thứ t ngày 14 tháng 11 năm 2018</i>


Tp đọc
<b>Có chí thì nên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo, nhẹ nhàng, chí tình.


- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ, lời khuyên của các câu tục ngữ để
có thể phân loại chúng vào 3 nhóm:


+ Khẳng định có ý chí nhất định thành công.
+ Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn.


+ Khuyên ngời ta không nản lòng khi gặp khó khăn.
- Học thuộc lòng các câu tục ngữ.


<b>II. dựng dy </b>–<b> học:</b> Tranh minh họa bài tập đọc, phiếu phân loại 3 câu tục ngữ…
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. Kiểm tra:2 em đọc bài “Ông Trạng thả diều”.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu:



b. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:


<i>*. Luyện đọc:</i> Nối tiếp đọc từng câu tục ngữ (2– 3 lợt).


- GV nghe, söa sai kÕt hợp giải nghĩa từ.


- Nhc nh HS ngh ngi ỳng các câu. HS: Luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cm ton bi.


<i>*. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.


+ HÃy xếp 7 câu tục ngữ vµo 3 nhãm: - Mét sè HS lµm bµi vµo phiếu.


a) 1. Có công mài sắt có ngày nên kim
4. Ngời có chí thì nên.


b) 2 v 5.
c) Cõu 3, 6, 7.
+ Gọi HS đọc câu 2 và nêu cách chn: HS: Chn cõu c.


+ Ngắn gọn, có hình ảnh, có vần điệu.


Câu 3: - HS phải rèn luyện ý chí vợt khó.


- Vợt sự lời biếng của bản thân, khắc phục
những thói quen xấu


<i>*. HD HS c din cm và thuộc lòng:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp.- Nhẩm học thuộc lòng 7 câu tục ngữ.
- Thi học thuộc lòng từng câu.


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc lòng bài.


________________________________________
Toán


<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS bit cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.


<b>II. Đồ dùng: Phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng chữa bài về nhà.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0:
- GV ghi b¶ng:


1324 x 20 = ?



- GV hỏi: Có thể nhân 1324 với 20 nh thế
nào? Có thể nhân với 10 đợc khơng?


- HS: Có thể nhân với 10, sau đó nhân với
2, vì: 20 = 2 x 10.


1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
VËy ta cã: 1324 x 20 = 26480


Từ đó ta có cách đặt tính:
1324


20


HS theo dõi HD nhân


- GV gọi HS nêu lại cách nhân. 2 HS nêu.


<i><b>c. Nhân các số tận cùng là chữ số 0:</b></i>


- GV ghi lên bảng:


230 x 70 = ?


- Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào? HS: Làm tơng tự nh trên.


<i><b>d. Thực hành:</b></i>



+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
+ Bài 2: Làm cá nhân. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
+ Bài 3:


? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì


+ Bài 4: Tơng tự bài 3


<i>Giải:</i>
Một ô tô chở số gạo là:


50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô chở số ngô là:


60 x 40 = 2400 (kg).
Ô tô chở tất cả ngô và gạo là:


1500 + 2400 = 3900 (kg)


Đáp số: 3900 kg ngô và gạo.
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

MÜ thuật



<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


_____________________________________
Tập làm văn


<b>Luyn tp trao i ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xác định đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.


- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Sách truyện đọc lớp 4.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy v hc:</b>


1. Kiểm tra: GV công bố điểm kiểm tra giữa kỳ.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:


b. Hng dn HS phân tích đề:
<i>*. Hớng dẫn HS phân tích đề bài:</i>


GV: Đây là cuộc trao đổi giữa em với ngời
thân, do đó phải đóng vai khi trao đổi trong
lớp…(SGV).


HS: 1 em đọc đề bài.



<i>*H/ dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi:</i> HS: Đọc gợi ý 1(Tìm đề tài trao đổi ).
- GV treo bảng phụ viết sẵn tên 1 số nhân vật trong sách, truyện.


+ Nh©n vËt trong các bài cđa
SGK:


Nguyễn Hiền, Lê - ơ - nác- đơ đa Vin-xi, Cao Bá
Quát, Bạch Thái Bởi, Lê Duy ứng, Nguyễn Ngọc
Ký…


+ Nh©n vËt trong s¸ch trun


đọc lớp 4: Niu – tơn, Ben, Kỉ Xơng, Rô - bin - xơn, Hốc –kinh, Trần Nguyên Thái, Va-len-tin Di – cun.
Một số em lần lợt nói nhân vật mình chọn.


* Gỵi ý 2: HS: Đọc gợi ý 2.


- Mt HS giỏi làm mẫu và nói nhân vật
mình chọn, trao đổi và sơ lợc về ni dung
trao i theo gi ý trong SGK.


+ Hoàn cảnh sống của nhân vật:


+ Nghị lc vợt khó:


+ S thnh đạt:


- Từ 1 cậu bé mồ côi cha, phải theo mẹ quẩy
gánh hàng rong, ông Bạch Thái Bởi đã trở
thành “Vua tàu thuỷ”.



- Ông Bạch Thái Bởi kinh doanh đủ nghề,
có lúc mất trắng tay vẫn khơng nản chí.
- Ơng Bởi đã chiến thắng trong cuộc cạnh
tranh với các chủ tàu ngời Hoa, Pháp thống
lĩnh toàn bộ ngành tàu thuỷ. Ơng đợc gọi là
“1 bậc anh hùng kinh tế”.


Gỵi ý 3:


* Từng cặp HS thực hành trao đổi:
*. Từng cặp HS thi đóng vai trao đổi
trớc lớp:


3. <b> Củng cố </b><b> dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà viết lại bài trao i vo v.


HS: Đọc gợi ý 3.


- Một em làm mẫu, trả lời các câu hỏi theo
gợi ý SGK.


Chn bạn tham gia trao đổi - Đổi vai cho
nhau.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung, b×nh chän nhãm
kĨ hay nhÊt.



_____________________________________
Lun từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS hiểu thế nào lµ tÝnh tõ.


- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập viết nội dung bài 2.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị: 2 HS lên bảng làm bài tập.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:
b. Phần nhận xét:
+ Bài 1, 2:


- GV giao nhiệm vụ. HS: Đọc thầm truyện “Cậu học sinh ở ác
-boa”, viết vào vở với các từ mụ t cỏc c
im ca nhõn vt.


- Yêu cầu HS trình bày bài làm của mình.


- GV cht li li giải đúng: a) Tính từ, t chất của cậu bé:Chăm ch, gii.
b) Mu sc ca s vt:


Trắng phau, xám.


c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà,
nhăn nheo.



+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.


- 3 HS lên bảng khoanh tròn đợc từ “nhanh
nhẹn” bổ sung ý nghĩa.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng:


Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ đi
lại.


c. Phần ghi nhớ: - 2 – 3 em đọc nội dung phần ghi nhớ.
- 1 – 2 HS nêu ví dụ để giải thích.


<i><b>d. PhÇn lun tËp:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân.
GV chốt lại lời giải đúng:
a) Các tính từ:


gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng, nhanh
nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc triết, rõ
ràng.


HS: 2 em nối nhau đọc đầu bài và tự làm.
- 3 – 4 em lên bảng làm trên phiếu.
b)


quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài,
hồng, to tớng, ít, dài, thanh mảnh.



+ Bi 2: Lm ming. HS: c yêu cầu và tự làm.
- GV yêu cầu mỗi em t 1 cõu theo yờu


cầu bài tập.


- Cho HS vit vào vở những câu văn vừa đặt
đợc.


VD:


- Bạn Hà lớp em vừa thơng minh, vừa nhanh
nhẹn, xinh đẹp.


- MĐ em rất dịu dàng.


- Con mèo của bà em rất tinh nghịch.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>_______________________________________</b>
Toán +


<b>Luyện Tập</b>


<i><b>A.Mục tiêu</b>:<b> </b></i>



- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.


<i><b>B.Đồ dùng dạy học</b>:</i>
- Bảng phô.


<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.ổn định:
2.Bài mới:


* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
GV phát phiếu có ND bài tập


Bài 1:


GV treo bảng phụ:


Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm.
b) Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2:


Tóm tắt:


Chiều dài: 18m


Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi..m?



- Nêu bài toán?


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:


Một hình chữ nhật có diện tích 48 mét
vng, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình
chữ nhật đó là bao nhiêu mét?


- HS c bi:


- Làm bài vào phiếu - 1em lên bảng chữa
bài:


Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 cm2


9 x 7 = 63 m2


- 1 em nªu bài toán:


- C lp lm bi vo phiu-i v kim
tra.


- 1em lên bảng:


Chiều rộng: 18 : 2 = 9 m.
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m


Tãm tắt- làm bài vào phiếu


- 1em lên bảng:


Chiều dài: 48 : 6 = 8 m


<i><b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b></i>


1.Cñng cè : Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài</i>


<i>__________________________________________________________</i>
Tiếng Việt+


<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


Gióp HS cđng cè kiÕn thøc vỊ: Tõ ghép, từ láy; kĩ năng viết tên riêng; tác dụng của dấu
hai chấm và dấu ngoặc kép.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
<b>Bài 1:</b>


Chia các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép và từ láy.
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui
lòng, vui miệng, vui vui, vui nhộn, vui sớng, vui
tai, vui tính, vui tơi, đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng,
đẹp trai, đẹp tơi, đẹp lão, đèm đẹp, đẹp trời, đẹp
đơi, đẹp xinh.



- 2 HS lµm phiÕu, líp lµm vµo vë.


+ Từ láy: vui vẻ, vui vầy, vui vui, p ,
m p.


+ Từ ghép: Còn lại


<b>Bài 2. Cho câu văn sau:</b>


Hn 40 nm khi cụng nghiờn cu, tỡm tịi Cơng-xtăng-tin Xi-ơn-cơp-xki đã thực hiện
đợc điều ơng hằng tâm niệm: “Các vì sao khơng phải để tơn thờ mà l chinh phc.


a. Tìm các tên riêng trong câu văn trên. Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Dấu hai chÊm, dÊu ngoặc kép trong câu
trên có tác dụng gì?


- Du hai chm: Bỏo hiu b phận đứng sau là
lời nói của nhân vật.


- DÊu ngc kÐp: DÉn lêi nãi trùc tiÕp
3. Cñng cè – dặn dò:


- Tổng kết giờ học.
- Về xem lại bài.


___________________________________________________
<i>Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018</i>


Tin học



<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


______________________________________________
Toán


<b>Đề </b><b> xi </b><b> mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỡnh thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích đề – xi – mét vuông.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề – xi – mét vuông.
- Biết đợc 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>


<b>II. Đồ dùng: Hình vng cạnh 1 dm đã chia thành 100 ô vuông.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị: GV gọi HS lên chữa bài tập về nhà.
2. Dạy bài míi:


a. Giíi thiƯu:


b. Giới thiệu đề – xi – mét vng:
- GV: Để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị


đề – xi – mét vng. Lấy hình vng cạnh 1dm đã chuẩn bị,quan sát hình vng, đo cạnh thấy đúng
1 dm.


- GV nói và chỉ vào bề mặt hình vng: Đề
– xi – mét vuông là diện tích của hình


vng có cạnh dài 1 dm, đây là đề – xi –
mét vuông.


- GV giới thiệu cách đọc, viết đề – xi – mét
vuông viết tắt là: dm2<sub>.</sub>


Đọc là đề – xi – mét vng.


HS: Quan sát để nhận biết hình vuông
cạnh 1 dm đợc xếp đầy bởi 100 hình
vng nhỏ (diện tích 1 cm2<sub>).</sub>


? 1 dm2<sub> b»ng bao nhiªu cm</sub>2 <sub>HS: 1 dm</sub>2<sub> = 100 cm</sub>2
? 100 cm2 <sub>b»ng bao nhiªu dm</sub>2 <sub>HS: 100 cm</sub>2<sub> = 1 dm</sub>2


<i><b>c. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1, 2: Lµm bài cá nhân. HS: Đọc và tự làm bài vào vở.- 2 HS lên bảng làm.


+ Bi 3: Quan sỏt, suy ngh vit s thớch hp


vào chỗ chấm.


- GV chốt lại lời giải đúng. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2 <sub>48 dm</sub>2<sub> = 4 800 cm</sub>2


100cm2 <sub>= 1 dm</sub>2 <sub>2 000 cm</sub>2<sub> = 20 dm</sub>2


1 997 dm2<sub> = 199 700 cm</sub>2


9 900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2


+ Bµi 4: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.


- GV gọi HS chữa bài và chốt lời giải đúng:
210 cm2<sub> = 2 dm</sub>2<sub> 10 cm</sub>2


6 dm2<sub> 3 cm</sub>2<sub> = 603 cm</sub>2 1 954 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) § c) S


b) S d) S


3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tập.


__________________________________________________
_o c


<b> Thực hành kỹ năng giữa học kỳ I</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


- Ơn lại cho HS những hành vi đạo đức đã học giữa học kỳ I.
- Thực hành các kỹ năng đạo đức đã học ở giữa học kỳ I.
<b>II. Đồ dùng: Giấy khổ to viết sẵn nội dung ôn tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. Bài cũ: Gọi HS nêu phần ghi nhớ.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu bài:
b. Hớng dẫn ôn tập:


<i>*. Hot ng 1: Tho lun nhóm.</i> HS: Thảo luận nhóm, viết ra giấy.
+ Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm


đến nay? - Đại diện nhóm lên dán, trình bày.+ Bài 1: Trung thực trong học tập.
+ Bài 2: Vợt khó trong học tập.
+ Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến.
+ Bài 4: Tiết kiệm tiền của.
+ Bài 5: Tiết kiệm thời giờ.
<i>*. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</i>


? Trung thực trong học tập là thể hiện điều gì - … thể hiện lòng tự trọng.
? Trung thực trong học tập sẽ đợc mọi ngời nh


thế nào - … đợc mọi ngi quý mn.


? Trong cuộc sống mỗi khi gặp khó khăn thì


chỳng ta phi lm gỡ - khn ú. c gắng, kiên trì, vợt qua những khó
? Khi em có những mong muốn hoặc ý nghĩ về


vấn đề nào đó, em cần làm gì - ...em cần mạnh dạn, chia sẻ, bày tỏ ýkiến, mong muốn của mình với những
ngời xung quanh một cách rõ ràng, lễ độ.
? Em thử trình bày ý kiến, mong muốn của



mình với cơ giáo (hoặc các bạn) - Em rất muốn tham gia vào đội sao đỏcủa nhà trờng để theo dõi các bạn. Em
mong muốn xin cơ giáo cho em đợc tham
gia.


? Vì sao phải tiết kiệm tiền của - Tiền bạc, của cải là mồ hơi cơng sức của
bao ngời. Vì vậy chúng ta cần phải tiết
kiệm, không đợc sử dụng tiền của phung
phí.


? Em đã thực hiện tiết kiệm tiền của cha? Nêu


ví dụ. - Em đã giữ gìn sách vở, quần áo, đồdùng học tập rất cẩn thận để khơng bị
hỏng, mất tốn tiền mua sắm…


? V× sao phải tiết kiệm thời giờ? Nêu ví dụ. - Vì thời giờ khi trôi đi thì không bao giờ
trở lại.


VD: Em sắp xếp thời giờ rất hợp lý (nêu
thời gian biĨu).


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
3. Cđng cè – dặn dò:


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

______________________________________
Địa lý


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- H thng c nhng c im chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất
của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt
trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. KiÓm tra bài cũ:


- Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt?
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiÖu:


b. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- GV phát phiếu học tập cho HS.


- GV điều chỉnh lại phần làm việc của học sinh
cho đúng


<i><b>c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b></i>


- GV kẻ sẵn bảng thống kê nh SGK lên bảng và
giúp HS điền đúng kiến thức vào bảng thống kê.



<i><b>d. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b></i>


- GV hái:


+ Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ?
+ Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh đất
trống đồi trọc?


=> GV hoµn thiƯn phần trả lời của HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


HS: Làm vào phiếu.


- in tên dãy núi Hoàng Liên Sơn,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và
thành phố Đà Lạt vào lợc .


HS: Thảo luận nhóm câu 2 SGK.
- Đại diện các nhóm lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

_______________________________________________
Tiếng Anh


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


___________________________________________________________
Khoa học



<b>Mõy c hỡnh thnh nh th no? ma từ đâu ra?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS có thể trình bày đợc mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra.


- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Hình trang 46, 47 SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Nớc trong tự nhiên đợc tồn tại ở những thể nào?
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu:


<b>b. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.</b>


Bớc 1: Hớng dẫn. HS: Làm cá nhân, đọc câu chuyện ở trang 46, 47
sau đó nhìn vào hình vẽ kể lại với bạn.


Bớc 2: Làm việc cá nhân. HS: Quan sát hình vẽ, đọc lời chú thích và tự trả lời
câu hỏi 2.


+ Mây đợc hình thành nh thế nào? - Nớc ở sơng, hồ, biển bay hơi vào khơng khí, lên
cao gặp lạnh biến thành những hạt nớc nhỏ li ti hợp
lại với nhau tạo thành mây.


+ Nớc ma từ đâu ra? - Các đám mây tiếp tục bay lên cao. Càng lên cao


càng lạnh, càng nhiều hạt nớc nhỏ đọng lại hợp
thành các giọt nớc lớn hơn, trĩu nặng và rơi xung
to thnh ma.


? Phát biểu vòng tuần hoàn của nớc trong


tự nhiên? - Hiện tợng nớc bay hơi thành hơi nớc rồi từ hơi nớc ngng tụ thành nớc xảy ra, lặp lại nhiều lần tạo ra
vòng tuần hoàn của níc trong tù nhiªn.


<i><b>c. Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai: Tơi là giọt n</b></i>“ <i><b>ớc</b></i>”
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phân vai:


Giät nớc, hơi nớc, mây trắng, mây đen, giọt
ma.


- Cựng li thoại trong SGK các em chơi trò chơi.
- Các nhóm lên trình diễn chơi, các nhóm khác
nhận xét và đánh giá.


- Giáo viên nhận xét xem nhóm nào đóng
vai hay nhất, cho im, tuyờn dng.


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


Hoạt động ngồi giờ


<b>An tồn giao thơng :ngồi an tồn trên xe máy, xe đạp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- nhận ra những ngời ngồi trên xe máy, xe đạp an tồn và những ngời ngồi khơng an
tồn


- Biết cách ngồi an toàn trên xe máy xe đạp, ảnh hởng của việc ngồi không đúng t thế .
- Có ý thức chấp hành tốt luật lệ an tồn giao thơng.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Sách An toàn giao thông, 1 mũ bảo hiÓm,


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> Nêu cách đội mũ bảo hiểm?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho biÕt néi dung các tranh?


- Bạn nhỏ nào ngồi trên xe an toàn?
- Ngồi sai t thế có ảnh hởng gì tới ngời


lái xe?


HĐ2: Cách ngồi an toàn trên xe:


- Tho lun nêu cách ngồi an tồn trên xe?
HĐ3Những hành vi khơng an toàn khi ngồi


trên xe máy, xe đạp:


- Nêu những hành vi khơng an tồn khi ngồi
trên xe máy, xe p?


- GV chốt nh sach HD
HĐ4 Quan sát và trả lêi:


- Tìm trong bức tranh bạn nhỏ nào ngồi
đúng t th v an ton?


- 2 bạn kia vì sao không an toàn?
- Đọc ghi nhớ


<b>4.Củng cố dặn dò</b>:
- NX tiết học.


- Về nhà học bài, nhớ ngồi trên xe an toµn_


- H1: bạn nhỏ đứng trên xe
- H2: bạn nhỏ ngồi đằng trớc xe
- H3: bạn nhỏ ngồi sau xe


- H4: bạn nhỏ đứng trên xe đạp
- H5: bạn nhỏ ngồi sau xe đạp
- Bạn nhỏ trong hình 3, 5


- Gây nguy hiểm tới ngời lái xe


- Ngi thng lng, ôm eo ngời lái, 2 đùi


khép nhẹ, 2 chân đặt lên thanh phía
sau


- Ngồi ổn định trên xe, không quay
ngang quay ngửa làm ảnh hởng đến sự
cân bằng của xe và sự tập trung của
ngời lỏi


- HS thảo luận trả lời:
- Đứng trên xe


- ng hay ngồi phía trớc ngời lái
- Chơi đùa trên xe hay quấy rối ngời lái


xe


- Ngåi quay lng l¹i ngêi l¸i xe


- bạn nhỏ ngồi phía sau xe máy màu xanh
- vì 1 bạn đứng trên xe , 1 bạn ngồi


quay ngang quay ngửa
- Nối tiếp đọc


<i>Thø sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</i>
Tin học


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


______________________________________________


Toán


<b>Mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS hỡnh thnh biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vng.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng.


- Biết 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải 1 số bài tốn có liên quan đến cm</sub>2<sub>,</sub>
dm2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>


II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông.
<b>III. Các hoạt động dy </b><b> hc:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên chữa bài tập.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Giới thiƯu mÐt vu«ng:


- GV giới thiệu: Cùng với cm2<sub>, dm</sub>2<sub> để đo</sub>


diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị m2<sub>.</sub> HS: Lấy hình vng đã chuẩn bị ra, quan<sub>sát.</sub>
- GV: Chỉ hình vng và nói mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1m.
- Giới thiệu cách đọc và viết. HS: Đọc mét vng.


ViÕt t¾t: m2<sub>.</sub> <sub>Viết: m</sub>2<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vuông 1 dm2<sub> có trong hình vuông và phát</sub>
hiện mối quan hệ 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc</sub>
lại.


<i><b>c. Thực hành:</b></i>


+ Bi 1, 2: HS: c kỹ đề bài và tự làm.


+ Bài 3: HS: Đọc bi, túm tt v t lm.


GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
+ Bài 4:


<i>Bài giải:</i>


Diện tích của 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phßng b»ng diƯn tÝch số
viên gạch lát nỊn. VËy diƯn tích căn
phòng là: 900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>


= 18 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 18 m2<sub>.</sub>
- 1 em lên bảng giải.


<i>Bài giải:</i>
Diện tích hình chữ nhật to là:



15 x 5 = 75 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật (4) là:


5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích miếng bìa là:


75 15 = 60 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 60 cm2<sub>.</sub>
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học


- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp ë vë bài tập.


____________________________________
Tập làm văn


<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài vn k chuyn.


- Bớc đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách: Gián tiếp và trực tiếp.
<b>II. Đồ dùng: PhiÕu khæ to.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



- 2 HS thực hành trao đổi với ngời thân về 1 ngời có nghị lực ý chí vơn lên trong cuộc
sống.


2. D¹y bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phần nhận xét:


+ Bi 1, 2: HS: 2 em nối tiếp nhau đọc bài 1, 2.


? Tìm đoạn mở bài trong truyện HS: Trời mùa thu tập chạy.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và trả lời.


- GV yêu cầu HS so sánh cách mở bài thứ hai


so vi cỏch mở bài trớc? - Cách mở bài sau không kể ngay vào sựviệc bắt đầu câu chuyện mà nói chuyện
khác rồi mới dẫn vào câu chuyệnđịnh kể.


- GV chốt lại: Đó là 2 cách mở bài cho bài văn
kể chuyện: Mở bài trùc tiÕp vµ mở bài gián
tiếp.


- HS theo dâi.


(1) (2)


(3)
(4)
5 cm



4 cm


5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>c</b></i><b>. </b><i><b>Phần ghi nhớ:</b></i> - 3 – 4 em đọc nội dung ghi nhớ.


<i><b>d. PhÇn lun tËp :</b></i>


+ Bài 1: HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 cách mở bài


của truyện “Rùa và Thỏ”.
- Cả lớp đọc thầm suy nghĩ lại.
- 2 HS kể mở bài theo hai cách.


+ Bài 2: HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp đọc thm


và trả lời câu hỏi.
- GV hỏi:


? Mở bài của truyện Hai bàn tay em kể theo


cách nào HS: kể theo cách trực tiếp.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở bài tập.


- GV thu vở chấm bài cho HS.
- Nhận xét bài làm đúng.
3. Củng cố – dặn dò:


- NhËn xÐt giê học.



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________________________
Ti


ế ng Vi ệ t +
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


1. Xác định đợc mục đích trao đổi,vai trong trao đổi.
2. Lập đợc dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích.


3. Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết
phục, đạt mc ớch ra.


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bng ph chép sẵn đề bài
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động ca thy
I- n nh


II- Kiểm tra bài cũ


Đọc bài văn chuyển vở kịch Yết Kiêu
thành chuyện.


Nhận xét.



III- Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài:SGV(207)


2. Hớng dẫn học sinh phân tích bài
- GV gạch chân từ ngữ quan trọng
- Treo b¶ng phơ


3. Xác định mục đích trao đổi,hình dung
các câu hỏi sẽ có


- GV hớng dẫn xác định trọng tâm
- Nêu nội dung trao đổi ?


- Đối tợng trao đổi là ai ?
- Mục đích của cuộc trao đổi ?
- Hình thức trao đổi nh thế nào ?
4. Thực hành trao đổi theo cặp
- Chia cặp theo bàn


Hoạt động của trò
- Hát


- 1 em đọc bài văn đã chuyển từ vở kịch
- Yết Kiêu thành chuyện.


NhËn xÐt.


- Nghe giíi thiƯu



- HS đọc thầm bài,2 em đọc to
- Đọc từ GV gạch chân


- §äc b¶ng phơ


- 3 em nối tiếp đọc 3 gợi ý
- Xác định trọng tâm


- VỊ ngun vọng học môn năng khiếu
- Anh,chị của em


- Làm cho anh, chị hiểu rõ nguyện vọng,
giải đáp thắc mắc của anh, chị…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV giúp đỡ từng nhóm
5. Thi trình bày trớc lớp


- GV hớng dẫn nhận xét theo các tiêu
chí sau: Đúng đề tài,đạt mục đích, hợp
vai.


- GV nhËn xÐt


IV_ Hoạt động nối tiếp:


1.Củng cố - Yêu cầu nhắc lại những điều
cần nhớ khi trao đổi với ngời thân


- Nhận xét giờ học



2- Dặn học sinh xêm lại bài.


- Tho lun chn vai
- Thc hành trao đổi
- Đổi vai


- HS thi đóng vai trớc lớp
- Lớp nhận xét


- 2 em nhắc lại
- Nghe


- Thực hiện.


___________________________________________________
<b>Kỹ thuật</b>


<b>Thờu lt vặn hình hàng rào đơn giản </b><i><b>(tiết 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thêu lớt vặn hình hàng rào đơn giản.
- HS u thích sản phẩm do mình làm đợc.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Mẫu thêu, vải, kim, chỉ, kéo…
III. Các hoạt động dạy – học:



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


Gọi HS nêu lại các bớc khâu hình hàng rào đơn giản.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. HS thực hành thêu lớt vặn hình hàng rào đơn giản:</b></i>


- GV kiĨm tra sự chuẩn bị và kết quả thực hành
ở tiết 1.


- Nhận xét và tổ chức cho HS thêu lớt vặn. HS: Thực hành thêu.
- GV quan sát, uốn nắn những em còn lúng


túng.


<i><b>3. Đánh giá kết quả học tập của HS:</b></i>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm. HS: Trng bày sản phẩm.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá:


+ Thêu đợc tối thiểu là 3 đờng.
+ Các mũi thêu thẳng, khơng dúm.
+ Thêu đúng kỹ thuật.


+ Hồn thành đúng thời gian.


HS: Dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá
sản phẩm của mình và của bạn.



- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của
HS.


<i><b>4. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dn dũ v nh tp thờu cho p.


Tiếng Anh


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


______________________________________________
Toán +


<b>Luyện tập</b>


<i><b>A.Mục tiêu</b>:<b> </b></i>


- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.


<i><b>B.Đồ dùng dạy học</b>:</i>
- Bảng phụ.


<b>Cỏc hot động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn nh:
2.Bi mi:



* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
GV phát phiếu có ND bài tập


Bài 1:


GV treo bảng phụ:


Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) chiều dài 4cm; chiều réng 2 cm.
b) ChiỊu dµi 9 m; chiỊu réng 7 m
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2:


Tóm tắt:


Chiều dài: 18m


Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi..m?


- Nêu bài toán?


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:


Mt hỡnh ch nht có diện tích 48 mét
vng, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình
chữ nhật đó là bao nhiêu một?



<i><b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b></i>


1.Củng cố : Nêu cách tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật?


<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài</i>


- HS c bi:


- Làm bài vào phiếu - 1em lên bảng chữa
bài:


Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 cm2


9 x 7 = 63 m2


- 1 em nêu bài toán:


- C lp lm bi vo phiu-i v kim
tra.


- 1em lên bảng:


Chiều réng: 18 : 2 = 9 m.
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m


Tóm tắt- làm bài vào phiếu
- 1em lên bảng:



Chiều dài: 48 : 6 = 8 m


<b>____________________________________________________</b>
<b>Tr i nghi m sáng t oả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>


<b>BÀI 4: LAO Đ NG XÂY D NG NHÀ TRỘ</b> <b>Ự</b> <b>ƯỜNG ( TI T Ế</b> <b>3)</b>
<b>A. M c tiêuụ</b> :


- HS bi t l p k ho ch ho t đ ng lao đ ng xây d ng nhà trế ậ ế ạ ạ ộ ộ ự ường và chia s kẻ ế
cô.th y ho ch cho b n bè, ầ ạ ạ


- HS l p đậ ược k ho ch lao đ ng xây d ng nhà trế ạ ộ ự ường..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Chu n bàiẩ</b>


- GV: SGK. Phi u h c t p bài 1, 2, 3. ế ọ ậ
- HS: SGK. Đ c và tìm hi u bài ọ ể


<b>C. Các ho t đ ng d y - h cạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ : </b>
<b>I.Ph n kh i đ ngầ</b> <b>ở ộ</b> <b> ( 5’)</b>


- Cho HS hát: em yêu trường em


- Yêu trường, yêu l p các em có kớ ế
ho ch làm gì đ trạ ể ường l p thêm s ch,ớ ạ
đ p. Bài h c hôm nay sẽ giúp các emẹ ọ
bi t đế ược các công vi c mà em đã làmệ
cho trường l p thêm s ch, đ p.ớ ạ ẹ


- ghi đ u bài lên b ng.ầ ả



<b>II.Ph n phát tri n bàiầ</b> <b>ể</b> <b> (27’ )</b>


<b>3: L p k ho chlao đ ng ậ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>xây d ngự</b>
<b>nhà trường.</b>


<i>M c tiêuụ</i> <b> : - HS bi t l p k ho ch</b>ế ậ ế ạ
ho t đ ng lao đ ng xây d ng nhàạ ộ ộ ự
trường và chia s k cô.th y ho ch choẻ ế ầ ạ
b n bè, ạ


- Cho HS đ c m c tiêu c a m c 1trongọ ụ ủ ụ
sách trang 34


+ M c tiêu chúng ta c n đ t là gì?ụ ầ ạ


<b>Ho t đ ng 1ạ</b> <b>ộ</b> : l p k ho ch ho t đ ngậ ế ạ ạ ộ
lao đ ng xây d ng nhà trộ ự ường


Bài 1


- Cho HS tr l i cá nhân vào b ng sau -ả ờ ả
Phát cho HS bài 1


- L p hát ớ


- HS l ng nghe và ghi đ u bài vào vắ ầ ở


- HS đ c m c tiêu c a m c ọ ụ ủ ụ 1 trong sách trang
34.



+ HS tr l i: M c tiêu chúng ta c n đ tả ờ ụ ầ ạ
là: l p k ho ch ho t đ ng lao đ ng xâyậ ế ạ ạ ộ ộ
d ng nhà trự ường và chia s k cô.th y ho chẻ ế ầ ạ
cho b n bèạ


- Theo em c n ph i làm gì đ l p trầ ả ể ớ ường em
s ch đ p, thân thi n và an toàn h n n a?ạ ẹ ệ ơ ữ
Hãy vi t ế đi u em mu n làmề ố vào b ng sau.ả


TT HĐ TGTH Các v tậ
d ngụ


Người
chu nbẩ ị


vàth cự
hi nệ
1 VS l pớ


h c ọ


Thứ
2,3,4,5,6


Gi lau,ẻ
ch i câổ
nhày lau


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nh n xétậ



* GD HS u tr<b>ường, u l p ln giớ</b> <b>ữ</b>
<b>gìn trường, l p s ch, đ p.ớ</b> <b>ạ</b> <b>ẹ</b>


- Ho t đ ng <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>2: Ti p nh n ý ki n đế</b> <b>ậ</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
<b>k ho ch ế</b> <b>ạ</b> <b>ho t đ ng lao đ ng xâyạ</b> <b>ộ</b> <b>ộ</b>
<b>d ng nhà trự</b> <b>ường hoàn thi n h nệ</b> <b>ơ</b>
- Bài 2 : G i HS đ c ọ ọ bài 2 SGK


- YC làm gì?


- Cho HS TL c p đơi đ góp ý cho nhauặ ể
b n k ho ch ả ế ạ ho t đ ng lao đ ng xâyạ ộ ộ
d ng nhà trự ường


- GV theo dõi giúp HS
- GV nh n xét, khen ng iậ ợ


- Cho HS mang v nhà dán vào góc h cề ọ
t pậ


<b>III.Ph n k t thúcầ</b> <b>ế</b> <b> (3’)</b>


- V nhà giúp m làm công vi c phù h pề ẹ ệ ợ
v i tu i c a các emớ ổ ủ


- D n HS v nhà đ c l i bài và xem n iặ ề ọ ạ ộ
dung ti p theo trong bài ế


- Nh n xét gi h c.ậ ờ ọ



2 VS sân
trường


Th 2, 4ứ Ch iổ
que,s tọ
rác


T 1 th 2ổ ứ
T 2 th 4ổ ứ
3 VS nhà


ti uể


Th 6ứ Ch iổ
que,s tọ
rác


C l pả ớ
4 D n VSọ


n i đ cơ ọ
chuy nệ


Th 3,5ứ D lau.ẻ
So nạ
truy n ệ


T 1th 3ổ ứ
T 2 th 5ổ ứ



- Đ i di n HS trình bàyạ ệ
- Nh n xétậ


- 1HS đ cọ


- Em trao đ i v i ông bà, b m ho c th y côổ ớ ố ẹ ặ ầ
giáo, b n bè v b n k ho ch trên c a mìnhạ ề ả ế ạ ủ
và xin ý ki n góp ý. B sung, ch nh ế ổ ỉ


S a và hoàn thi n b n k ho ch theo ý ki nử ệ ả ế ạ ế
góp ý


- 2 HS TL đ góp ý cho nhau b n k ho chể ả ế ạ
ho t đ ng lao đ ng xây d ng nhà trạ ộ ộ ự ường
- Đ i di n HS trình bàyạ ệ


- Nh n xétậ


- HS l ng nghe th c hi n.ắ ự ệ


Sinh hoạt
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thy c nhng u, khuyết điểm của mình trong tuần 11 và đợt thi đua chào mừng
ngày 20/11.


<b>II. Néi dung: </b>



<i><b>1. GV nhận xét những u điểm và khuyết điểm đã đạt đợc:</b></i>


<i>a. ¦u ®iĨm:</i>


- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp cđa líp, trêng.
- Cã tiÕn bé vỊ ch÷ viÕt.


- Y thức học tập ở 1 số em có nhiều tiến bộ, cụ thể 1 số em đã đạt đợc nhiều điểm khá
nh: ...


<i>b. Nhợc điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2. Phơng hớng:</b></i>


- Tip tc phỏt huy những u điểm đã đạt đợc.
- Khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×