Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giáo án lớp 4 toán học võ thị huyền thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.63 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>TUẦN 2</b>



Thứ , ngày Tên môn Tên bài
<i> </i>


<i> Thứ 2</i>


<i>7 / 9/ 2009 </i> Đạo đứcToán
Tập đọc


Trung thực trong học tập ( t2 )
Các số có 6 chữ số.


Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(TT)


<i> </i>
<i> Thứ 3</i>


<i>8/9/2009</i>


Tốn
Chính tả
LTVC
Lịch sử
Luyện tốn




Luyện tập


Nghe viết :Mười năm cõng bạn đi học


Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - đoàn kết
Làm quen với bản đồ (tiết 2)


Thực hành đọc , viết ,xếp thứ tự các số có đến 6 chữ
số.


<i> Thứ 4</i>
<i> 9/9 /2009</i>


Toán
Kể chuyện
Tập đọc
Mĩ thuật
Hát


Hàng và lớp


Kể chuyện đã nghe , đã đọc
Truyện cổ nước mình
Vẽ theo mẫu : vẽ hoa, lá


Em u hịa bình .Nhạc và lời : Nguyễn Đức Tồn


<i> </i>
<i>Thứ 6 </i>
<i> 10/9 /2009</i>


Toán


Tập làm văn


Khoa học


Luyện TV
Luyện toán
HĐTT


Triệu và lớp triệu


Tả ngoại hình nhân vật trong văn kể chuyện
Các chất dinh dưỡng trong thức ăn , vai trò của
chất bột đường .




<b> Tập làm văn : Luyện tập văn kể chuyện</b>
<b> Thực hành : Triệu và lớp triệu</b>


<b> Sinh hoạt Đội : Ổn định tổ chức chi đội</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày giảng :Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009



<b>Đạo đức</b>

<b> </b>

<b>Trung thực trong học tập</b>

<b> (tiết 2)</b>



I.Mục đích- yêu cầu:


-HS nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập, biết được giá trị của sự
trung thực giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.



-Biết trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.


-Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập ,phê phán hành vi giả dối.
II.Chuẩn bị GV : nd ,giấy bút cho các nhóm.


HS : sgk, sưu tầm mẫu chuyện trung thực trong học tập
III.


<b> Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


-Thế nào là trung thực trong học tập?
-Trung thực trong học tập em sẽ được gì?
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài<b> : </b>
b.Giảng bài


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 2 trong 3</b>
phút (Bài tập 3- SGK trang 4)


-GV chia lớp thành 3 nhóm:


<sub></sub>Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu khơng làm
được bài kiểm tra?


<sub></sub>Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bị điểm kém


mà cô giáo ghi nhằm là điểm giỏi?


<sub></sub>Nhóm 3: Em làm gì nếu trong giờ kiểm tra
bạn bên cạnh không làm được bài và cầu cứu
em?


-GV kết luận về cách ứng xử đúng trong
mỗi tình huống


*Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân (Bài tập
4- SGK trang 4)


-GV yêu cầu một vài HS sưu tầm được mẫu
chuyện, tấm gương và trung thực trong học
tập lên trình bày.


-GV kết luận: Xung quanh chúng ta có
nhiều tấm gương về trung thực trong học tập.
Chúng ta cần học tập các bạn đó.


3.Củng cố- dặn dị
HS đọc lại ghi nhớ


Chuẩn bị : Vượt khó trong học tập


-2HS lên bảng trả lời


-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp góp ý trao đổi.



a/. Cố gắng học để gỡ điểm lại.


b/. Báo cho cô biết để sữa chữa điểm lại
cho đúng.


c/. Có thể giúp bạn nhưng cho bạn biết là
làm vậy là không trung thực trong học
tập.


-HS kể trước lớp.


-Cả lớp cho ý kiến, những suy nghĩ về
mẫu chuyện vừa nghe.


-Đại diện HS trình bày ý kiến ,suy nghĩ
của mình trước lớp .


<b>Tốn </b>

<b>Các số có sáu chữ số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giúp HS: -Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục, 10
chục = 1trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm
nghìn.Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.


- HS làm thành thạo các bài tập


- GD học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài


II.Chuẩn bị GV :-Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn như SGK



-Bảng các hàng của số có 6 chữ số:


Hàng


Trăm nghìn <sub>Chục nghìn</sub> <sub>Nghìn</sub> <sub>Trăm</sub> <sub>Chục</sub> <sub>Đơn vị</sub>


HS :sgk
III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Bài cũ Gv viết số 37 03 – hs đọc – phân</b>
tích các số thuộc hàng nào ?


-GV chữa bài, nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


<b> -GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ</b>
được làm quen với các số có sáu chữ số.
<i> </i>b<i>.</i><b>Giảng bài</b>


*Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục,
nghìn, chục nghìn:


-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8
SGK và nêu mối quan hệ giũa các hàng liền
kề. Chẳng hạn



+Mấy đơn vị bằng 1 chục ? (1 chục bằng
bao nhiêu đơn vị ?)


+Mấy chục bằng 1 trăm ? (1 trăm bằng
mấy chục ? )


-Hãy viết số 1 trăm nghìn.
GV nhận xét


<b>*Giới thiệu số có sáu chữ số :</b>


-GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ
số như phần đồ dùng dạy – học đã nêu.
* Giới thiệu cách viết số có 6 chữ số
*Giới thiệu cách đọc số có 6 chữ số
<i><b> </b></i> c.Luyện tập


Bài 1 HS nêu yêu cầu


a-GV cho hs phân tích mẫu và yêu cầu HS
đọc , viết số này.


b-Yêu cầu hs nêu kết quả cần viết vào ô
trống


<b> Bài 2 :HS nêu yêu cầu</b>
-GV yêu cầu HS tự làm bài


-GV gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc các số


trong bài cho HS kia viết số. nx


Bài 3:HS nêu yêu cầu


-2 HS nêu miệng -nx


-HS lắng nghe.


-Quan sát hình và trả lời câu hỏi.


+10 đơn vị bằng 1 chục. (1 chục bằng 10
đơn vị.)


+10 chục bằng 1 trăm. (1 trăm bằng 10
chục.)


-1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp.


-HS quan sát bảng số.


-HS lên bảng viết số theo yêu cầu.
-2 đến 3 HS đọc, cả lớp theo dõi.


-1 HS lên bảng đọc, viết số
a) 313 241


b) 523 453
2 hs nêu



-HS tự làm bài vào nháp , sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV viết các số trong bài tập lên bảng, sau
đó chỉ số bất kì và gọi HS đọc số.


-GV nhận xét.


<b>Bài 4 HS nêu yêu cầu</b>


-GV yêu cầu hs làm vở ( câu a,b , học sinh
khá , giỏi làm cả bài )


- GV chấm bài -nx
<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>


-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm lại bài tập


-Chuẩn bị : bài : luyện tập


-HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi HS
đọc từ 3 đến 4 số.


96 321 :chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm


796315 :Bảy trăm chín mươi sáu nghìn
ba trăm mười lăm



Các số cịn lại tương tự
2 hs nêu


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


a. 63115, b. 723936 . c. 943103. d.
860372.


<b>Tập đọc </b>

<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( TT)</b>


I.Mục đích – yêu cầu:


1. Đọc lưu lốt tồn bài , đọc đúng : nhện gộc, canh gác, hung dữ


-Đọc rành mạch, trôi chảy, giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật Dế Mèn
-Đọc đúng các từ và câu có âm vần dễ lẫn:cỏ xước, vặt chân, vặt cánh,


2.Hiểu các từ trong bài<i>:</i>chóp bu , nặc nơ , hung dữ.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất
cơng , bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.


Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn
3.GD HS lòng yêu thương yêu người


II.Chuẩn bị: GV :Bảng phụ viết sẵn đoạn 3, tranh
HS : đọc trước bài


<b>III.</b><i>Các ho t ng d y h cạ độ</i> <i>ạ</i> <i>ọ</i>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Bài cũ </b>- Gọi 2 HS lên bảng, đọc thuộc
lòng bài thơ : Mẹ ốm và nêu nội dung
bài.


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


- Treo tranh minh họa bài tập đọc và hỏi
HS : Nhìn vào bức tranh , em hình dung
ra cảnh gì ?


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài: </b>


* Luyện đọc:


-Yêu cầu HS mở sgk


+1 HS đọc toàn bài- lớp đọc thầm – phân
đoạn: 3 đoạn


Đoạn 1 :từ đầu .. hung dữ
Đoạn 2 :tiếp ... đi khơng?
Đoạn 3 :phần cịn lại


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp


theo dõi để nhận xét bài đọc, câu trả lời
của các bạn.


- Em hình dung cảnh Dế Mèn trừng trị
bọn nhện độc ác , bênh vực Nhà Trò .


-HS mở sgk quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
-Luyện phát âm


-HS đọc nối tiếp lần 2- kết hợp nêu chú
giải


-HS đọc nối tiếp lần 3


-Cho HS luyện đọc nhóm đơi
-1 hs đọc tồn bài


-GV đọc mẫu
* Tìm hiểu bài :


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi : Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào ?


+hung dữ : dáng vẻ bề ngoài rất đáng sợ.
+ Với trận địa mai phục đáng sợ như vậy
bọn nhện sẽ làm gì ?



-Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 2 và TL
câu hỏi :


+ Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra
oai?


+ Thái độ của bọn nhện ra sao khi gặp Dế
Mèn ?


+ bóp chu , nặc nơ ( sgk )


- Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh gì ?
- Yêu cầu 1 HS đọc Đ3 –lớp theo dõi và
trả lời câu hỏi


+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải ?


+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn
nhện đã hành động như thế nào ?


+ Ý chính của đoạn 3 là gì ?


+ Yêu cầu HS khá giỏi đọc và trả lời câu
hỏi 4., giải thích được lí do vì sao chọn.
+GV có thể cho HS giải nghĩa từng danh
hiệu - GV kết luận : Đặt cho Dế Mèn
thích hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ.



- Nội dung của đoạn trích này là gì ?
* Đọc diễn cảm


- Gọi HS đọc nối tiếp lại toàn bài


Khi đọc bài này em cần thể hiện giọng ntn
?


-Chọn đoạn đọc diễn cảm : đoạn 2


Trong đoạn này cần nhấn giọng những từ
ngữ nào?


-Yêu cầu hs đọc diễn cảm


-3 HS đọc
-HS đọc
-3 HS đọc
-HS đọc


-HS đọc theo nhóm


-...bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang bên
kia đường, sừng sững giữa lối đi trong khe
đá ...nhện là nhện rất hung dữ .


+ Chúng mai phục để bắt Nhà Trò phải trả
nợ .


- Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện thật


đáng sợ .


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.


+ Dế Mèn dùng lời lẽ thách thức “chóp bu
bọn này, ta ” để ra oai .


+Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra cũng ngang
tàng, đanh đá, nặc nơ. Sau đó co rúm lại
rồi cứ rập đầu xuống đất như cái chày giã
gạo.


- Dế Mèn ra oai với bọn nhện .
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .


+ Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện giàu
có, béo...đánh đập Nhà Trị yếu ớt. Thật
đáng xấu hổ và còn đe dọa chúng.


+ Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, ..dây tơ
chăng lối .


+ DM giảng giải để BN nhận ra lẽ phải .
+ HS tự do phát biểu theo ý hiểu .


- Lắng nghe .


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp
ghét áp bức bất cơng, bênh vực chị NT.
3 hs đọc



-Giọng Dế Mèn mạnh mẽ , dứt khoát...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Thi đọc diễn cảm-Nhận xét- ghi điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


-Bài tập đọc giúp chúng ta hiểu điều gì?
-Nhận xét giờ học


-Về tìm đọc tác phẩm DM phiêu lưu kí..
Chuẩn bị : Truyện cổ nước mình – đọc và
trả lời câu hỏi sgk.


2 hs đọc -nx


Ngày soạn

:

4 /9 / 2009



Ngày giảng :Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009



<b>Toán </b> <b> </b>

<b>Luyện tập</b>



I.Mục đích – yêu cầu<b> : Giúp HS: -Đọc, viết được các số có đến sáu chữ số.Nắm</b>
được thứ tự số của các số có 6 chữ số.


- HS làm đúng , nhanh các bài tập
-GD học sinh độc lập khi làm bài


II.Chuẩn bị GV :Bảng phụ kẻ sẳn bài tập 1
HS : sgk



III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũ 2 hs lên bảng – gv đọc số - cả
lớp viết vào bảng con


37905, 215397 , 109200


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<i>3.</i><b>Bài mới</b><i>:</i><b> </b>


<i> a</i><b>.Giới thiệu bài:</b>


-GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ
luyện tập về đọc viết, thứ tự các số có
sáu chữ số.


<i> b.</i><b>Hướng dẫn luyện tập: </b>
Bài 1 HS nêu yêu cầu


-GV kẻ sẵn nội dung bài tập này lên
bảng và yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng,
các HS khác làm nháp


GV nhận xét


<b>Bài 2a HS nêu yêu cầu</b>


-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần


lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe,
sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp.


-GV yêu cầu HS làm bài phần b.


<b>Bài 3 HS nêu yêu cầu</b>


-GV yêu cầu HS tự làm nháp (câu
a,b,c .HS khá giỏi làm cả bài)


-GV nhận xét


-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


-HS nghe.


-HS làm bài theo yêu cầu.


425301 : Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba
trăm linh một.


728309 : bảy trăm hai mươi tám nghìn ba
trăm linh chín.


2 hs đọc


-Thực hiện đọc các số: 2453, 65243,
762543, 53620.



-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:


Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục, ở số
65243 thuộc hàng nghìn, ở số 762543
thuộc hàng trăm, ở số 53620 thuộc hàng
chục nghìn.


2 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4 : HS nêu yêu cầu</b>


-GV yêu cầu HS tự làm vở ( câu a,b HS
khá , giỏi làm cả bài )


- chấm bài -nx


-GV cho HS nhận xét về các đặc điểm
của các dãy số trong bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>


-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà xem lại bài tập


Chuẩn bị tiết sau:Hàng và lớp


nhau.


4300, 24316 , 24301, 180715, 307421 ,
999999



2 hs đọc


a.300000 ,400000,500000 ,600000
700000, 800000


b.350000,360000,370000,380000,
390000,400000


-HS làm bài và nhận xét


<b>Chính tả </b>

<b>Mười năm cõng bạn đi học</b>


I. Mục đích – yêu cầu


-Nghe – viết đúng và trình bày bài CT : Mười năm cõng bạn đi học sạch sẽ , đúng quy
định.


Viết đúng tên riêng : Vinh Quang , Chiêm Hóa , khúc khuỷu, gập ghềnh.
-Làm đúng bài tập chính tả : bài 2 , bài 3 a, b


-GD học sinh giữ vở sạch sẽ.


II. Chuẩn bị GV :Bảng phụ viết 2 lần bài tập 2 a .
HS : chì , vở , viết


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũ<i>:</i>- Gọi 2 HS lên bảng , HS dưới lớp


viết vào vở nháp những từ do GV đọc .
- Nhận xét về chữ viết của HS .


<i>2. </i><b>Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b><i> : </i>- Tiết chính tả này các
em sẽ nghe cô đọc để viết lại đoạn văn
“<i>Mười năm cõng bạn đi học </i>”.


b) Hướng dẫn nghe – viết chính tả
* Tìm hiểu về nội dung đoạn văn
- GV đọc đoạn viết


+ Bạn Sinh đã làm điều gì để giúp đỡ
Hanh ?


+ Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm
nào ?


* Hướng dẫn viết từ khó


-Yêu cầu HS nêu các từ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả .


- Yêu cầu viết các từ vừa tìm được
* Viết chính tả


-GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu .
-GV đọc hs dò bài



GV chấm bài
Nhận xét


HS viết -nx


Cỏ xước , xanh dài.


- Cả lớp theo dõi .


+ Sinh cõng bạn đi học suốt mười
năm .


+ Tuy cịn nhỏ nhưng Sinh đã chẳng
quản ngại khó khăn


- 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp
viết vào vở nháp .


HS viết bài
HS dò bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i> </i><b>Bài 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét , chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Yêu cầu HS đọc truyện vui <i>Tìm chỗ ngồi .</i>
- Truyện đáng cười ở chi tiết nào ?





<b>Bài 3 a) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Yêu cầu HS giải thích câu đố .


b) Thi trả lời nhanh -nx
<i>3<b>. </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b><i>:</i>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà viết lại những từ hay viết
sai


-Chuẩn bị : Đọc bài :Cháu nghe câu chuyện
của bà.


- 1 HS đọc thành tiếng
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét


sau – rằng – chăng – xin – băn
khoăn – sao – xem<i> .</i>


- 2 HS đọc thành tiếng .


- Truyện đáng cười ở chi tiết : Ông
khách ngồi ở hàng ghế đầu tưởng
người đàn bà giẫm phải chân ông đi


xin lỗi ông , nhưng thực chất là bà ta
chỉ đi tìm lại chỗ ngồi .


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài .


Lời giải : chữ <i>sáo</i> và <i>sao</i> .


Dịng 1 : <i>Sáo</i> là tên một lồi chim
. Dòng 2 : bỏ sắc thành chữ <i>sao </i>.
- Lời giải : chữ <i>trăng</i> và <i>trắng </i>.


<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>Mở rộng vốn từ :Nhân hậu – đồn kết</b>


I. Mục đích –u cầu<b> : </b>


-Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về
chủ điểm : Thương người như thể thương thân .Nắm được cách dùng một số từ có
tiếng "nhân " theo hai nghĩa khác nhau : người và lòng thương người .


- HS bước đầu làm bài tập đúng , chính xác.
-GD học sinh đoàn kết – giúp đỡ lẫn nhau.
II. Chuẩn bị: GV : kẻ sẳn bài tập 1
HS : sgk


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ</b> - Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ
người trong gia đình mà phần vần :


+ Có 1 âm : cơ , ..


+ Có 2 âm : bác , ..


- Nhận xét các từ HS tìm được .
<i>2</i><b>. Bài mới</b><i>: </i>


<i>a) </i><b>Giới thiệu bài – Ghi đề</b>
<i>b</i><b>) Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu .</b>


- Chia HS thành nhóm 2 -trong 5 phút
làm vào bảng phụ


- Yêu cầu 4 nhóm HS dán lên bảng GV
và HS cùng nhận xét


- 2 HS lên bảng , mỗi HS tìm một loại ,
HS dưới lớp làm vào giấy nháp .


+ Có 1 âm : cơ , chú , bố , mẹ , dì , cụ , ..
+ Có 2 âm : bác , thím , anh , em , ông , ..


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thể hiện lịng nhân
hậu , tình cảm yêu


thương đồng loại



Trái nghĩa với nhân
hậu hoặc yêu


thương


Thể hiện tinh thần
đùm bọc , giúp đỡ


đồng loại


Trái nghĩa với đùm
bọc hoặc giúp đỡ
M : lòng thương


người , lịng nhân ái
, lịng vị tha , tình
nhân ái , tình
thương mến , yêu
quý , xót thương ,
đau xót , tha thứ ,
độ lượng , bao dung
, xót xa , thương
cảm ….


M : độc ác , hung
ác, nanh ác , tàn ác ,
tàn bạo , cay độc ,
độc địa , ác nghiệt ,
hung dữ , dữ tợn ,


dữ dằn , bạo tàn ,
cay nghiệt , nghiệt
ngã , ghẻ


lạnh , ..


M : cưu mang , cứu
giúp , cứu trợ , ủng
hộ , hổ trợ , bênh
vực , bảo vệ , chở
che , che chắn , che
đỡ , nâng đỡ , nâng
niu , …


M : ức hiếp , ăn
hiếp, hà hiếp , bắt
nạt , hành hạ , đánh
đập , áp bức , bóc
lột , chèn ép ,…


<b>Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu .</b>


- Kẻ sẵn một phần bảng thành 2 cột với
nội dung bài tập 2a , 2b .


- Yêu cầu HS 2 hs lên bảng làm
- Lớp làm vở


- Gọi HS nhận xét , bổ sung .
- Chốt lại lời giải đúng



+ Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ vừa sắp
xếp . Nếu HS khơng giải nghĩa được GV
có thể cung cấp cho HS .


<i> </i><b>Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu .</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS viết các câu mình đã đặt lên
bảng


- Gọi HS khác nhận xét .


<b>Bài 4 :Gọi HS đọc yêu cầu .</b>


- Gọi HS trình bày ( HS khá giỏi nêu
được ý nghĩa của các câu tục ngữ )


.GV nhận xét câu trả lời của từng HS .


2 hs nêu


2 hs làm


- Nhận xét , bổ sung bài của bạn .
- Lời giải .


Tiếng “ nhân ” có


nghĩa là “ người ” Tiếng “ nhân ” cónghĩa là “ lịng


thương người ”
Nhân dân
cơng nhân
nhân loại
nhân tài
Nhân hậu
nhân đức
nhân ái
nhân từ
+ Phát biểu theo ý hiểu của mình .


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp .


- HS tự đặt câu . Mỗi HS đặt 2 câu ( 1 câu
với từ ở nhóm a và 1 câu với từ ở nhóm b)
- 2 HS lên bảng viết .


+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa là
“ người ” :


<i>Nhân dân</i> ta có lịng u nước nồng nàn .
Bố em là <i>công nhân</i> .


+ Câu có chứa tiếng “ nhân ” có nghĩa là
“ lòng thương người ” :


Bà em rất <i>nhân hậu .</i>


Người Việt Nam ta giàu lòng <i>nhân ái .</i>
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK .



- Thảo luận .


- HS tiếp nối nhau trình bày ý kiến của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chốt lại lời giải đúng .


<i>3</i><b>. Củng cố, dặn dò:</b>
Liên hệ - gd


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà học thuộc câu tục ngữ
trong bài 4


Chuẩn bị : Dấu hai chấm


hiền lành , nhân hậu , vì sống như vậy sẽ
gặp những điều tốt lành , may mắn .


Trâu buộc ghét trâu ăn : chê người có tính
xấu , ghen tị khi thấy người khác được
hạnh phúc , may mắn .


Một cây làm chẳng ….núi cao : khuyên
người ta đoàn kết với nhau , đoàn kết tạo
nên sức mạnh .


Người trong một nước phải thương nhau


cùng


<b>Buổi chiều</b>


<b>Lịch sử </b>

<b>Làm quen với bản đồ</b>

<b>(tt)</b>
I.


<b> Mục tiêu</b>


-Nêu được các bước sử dụng bản đồ : đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải,tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


-Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí , đặc điểm của đối tượng trên
bản đồ , dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao , nhận biết núi, cao nguyên , đồng
bằng , vùng biển.


-GD học sinh ham tìm hiểu


II.Chuẩn bị GV :-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
HS : đọc trước bài


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Bài cũ:-Bản đồ là gì? </b>


-Kể 1 vài đối tượng được thể hiện
trên bản đồ?



<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu –Ghi đề
b.Giảng bài


* Hoạt động1: Cách sử dụng bản đồ


-GV yêu cầu HS dựa vào KT của bài trước
TLCH


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+Dựa vào chú giải ở H3 ( bài2) để đọc các kí
hiệu của 1 số đối tượng địa lí


+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt
Nam với các nước láng giềng và giải thích vì
sao lại biết đó là biên giới quốc gia


-GV giúp HS nêu được các bước sử dụng bản
đồ như SGK


<b>* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm 2 trong</b>


-HS trả lời.


-HS chỉ đường biên giới đất liền của
VN với các nước láng giềng trên bản
đồ.



-HS trả lời cá nhân – Nhận xét, bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5 phút


-Cho hs trong nhóm lần lượt làm các bài tập
a,b trong SGK


-Mời đại diện nhóm trình bày


-GV hồn thiện các câu trả lời của các nhóm


*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


-GV treo bản đồ hành chính VN lên bảng
-Yêu cầu 1 hs lên bảng đọc tên bản đồ và chỉ
các hướng B- N – Đ –T trên bản đồ


-Gọi 1hs khác lên chỉ vị trí của tỉnh mình
đang sinh sống trên BĐ và nêu tên các tỉnh
khác giáp với tỉnh mình


3/ Củng cố- Dặn dị:
-Bản đồ cho ta biết điều gì?
-Nhận xét giờ học


-Về chuẩn bị bài :Nước Văn Lang


-Làm việc theo nhóm



-Đại diện nhóm trả lời- nhận xét, bổ
sung


+Bài b: . các nước láng giềng của VN:
Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia


. Vùng biển nước ta là 1 phần của biển
đông


.Quần đảo của VN: Ph Quốc, Côn Đảo,
Cát Bà..


.Một số sơng chính: Sơng Hồng, sơng
Thái Bình, sơng Tiền...


-1hs lên bảng chỉ- lớp theo dõi
-Thực hiện theo yêu cầu


-Nêu miệng


<b>Luyện toán </b>

<b>Thực hành đọc,viết ,xếp thứ tự </b>


<b> các số có đến 6 chữ số</b>



I.Mục đích – u cầu:


Giúp HS : - Giúp HS: Đọc, viết được các số có đến sáu chữ số.Nắm được thứ tự số
của các số có 6 chữ số.


-Rèn học sinh làm nhanh , chính xác


-Giáo dục học sinh độc lập khi làm bài
II.Chuẩn bị: GV :nd


HS : vở luyện
III.Các hoạt động dạy – học .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũ Gọi hs đọc các các số sau: 53
409 , 31200


Chữ số 3 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
GV nhận xét ,ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Giảng bài</b>


*Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập và tự
làm miệng


a.Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi
số đó thuộc hàng nào ?


450 731, 200 582 , 570 004 , 425 011, 214


2 hs đọc -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

605 ,



b.Viết mỗi số trên thành tổng ( theo mẫu )
450 731 = 400 000 + 50 000+ 700 + 30 + 1


GV nhận xét


*Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề.
Viết các số sau :


a.Năm nghìn bốn trăm


b.Tám mươi tám nghìn tám trăm linh tám
c.Một trăm linh hai nghìn ba trăm mười hai
d. Bốn trăm hai mươi bốn nghìn một trăm
chín mươi hai


GV đọc – hs viết
Nhận xét - Sửa sai


*Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở-chấm bài -nx
14 000,15 000,16 000,...,...,...


48 600, 48 700,...,48900,...,...
76 870 ,76 880, 76 890,...,...,...
-Nhận xét.


*Bài 4 :HS nêu yêu cầu ( HS khá , giỏi )
Viết các số sau :



a.72 nghìn, 18 chục và 2 đơn vị.
b.2 triệu ,3 trăm nghìn và 19 đơn vị
HS tự làm nháp


- nx


<b>3.Củng cố-dặn dò</b>
<b>-Nhận xét giờ học</b>


Về nhà xem lại các bài tập
Chuẩn bị bài sau:

Hàng và lớp



HS đọc mẫu – làm theo mẫu vào nháp
2 hs lên bảng viết


200 582 = 200 000 + 500 + 80 + 2
570 004 = 500 000 + 70 000 + 4
2 hs nêu


-4 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm
bảng con


5400,88 808, 102 312, 424 192
Nhận xét


2 hs nêu


-3 HS lên bảng làm-nx



14 000,15 000,16 000,.17 000,
18 000,19 000


48 600, 48 700,48 800,48 900,
49 000,49 100


76 870 ,76 880, 76 890,76 900,76 910,76
920.


- 2 hs nêu
72182
2300019


2 hs lên bảng viết- nx


<i> </i>Ngày soạn : 5 /9 / 2009


Ngày giảng :Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009



<b>Toán</b>

<b> </b>

<b>Hàng và lớp</b>



I.


<b> Mục đích - yêu cầu </b>


-Biết được các hàng trong lớp đơn vị gồm 3 hàng là: đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn
gồm 3 hàng là: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.Biết được giá trị của chữ số theo vị trí
của từng chữ số đó trong mỗi số .Biết viết số thành tổng theo hàng


- HS bước đầu nắm chắc bài , làm đúng các bài tập


-GD học sinh độc lập suy nghĩ khi làm


II.


<b> Chuẩn bị : GV :-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học</b>
SGK


HS : sgk
III.Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Bài cũ Gọi hs làm bài tập 4</b>e tiết
trước-lớp làm nháp


e. 456784,456785,456786,456787,456788
<b>2.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài-Ghi đề</b>
<b> b.Giảng bài</b>


*Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:


-GV: Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn ?




-GV giới thiệu: Các hàng này được xếp
vào các lớp. Lớp đơn vị gồm ba hàng là
hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp
nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn,


hàng trăm nghìn.


-GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ trên
bảng các hàng, lớp của số có sáu chữ số
đã nêu ở phần Đồ dùng dạy – học.


-GV hỏi: Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào ?


-Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những
hàng nào ?


-GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu
HS đọc.


-GV gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu: hãy
viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi
hàng.




-GV làm tương tự với các số: 654000,
654321.




-Nêu các chữ số ở các hàng của số
654321.


<b>c.Luyện tập, thực hành:</b>



<b>Bài 1:-GV yêu cầu HS nêu nội dung của</b>
các cột trong bảng số của bài tập.


GV phân tích mẫu .
Bài 2a :HS nêu yêu cầu


-GV gọi 1 HS lên bảng và đọc cho HS viết
các số trong bài tập, sau đó hỏi:


+Trong số 46307, chữ số 3 ở hàng nào,
lớp


nào ?


1 hs lên bảng làm -nx


-HS nghe.


-HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.


-Gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm.


-Gồm ba hàng đó là hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.


-Ba trăm hai mươi mốt.



-HS viết số 1 vào cột đơn vị, số 2 vào
cột chục, số 3 vào cột trăm.


-HS: Số 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị,
chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng
trăm.


-Số 654000 có chữ số 0 ở các hàng đơn
vị, chục, trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn,
chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở
hàng trăm nghìn.


-Số 654321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị,
chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng
trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở
hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm
nghìn.


HS nêu


HS nêu kết quả phần còn lại -nx


-1 HS đọc cho 1 HS khác viết các số
46307,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+GV hỏi tương tự với các số còn lại.
b.-GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong
bài tập 2b và hỏi: Dịng thứ nhất cho biết
gì ? Dịng thứ hai cho biết gì ?





-GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài vào vở nháp


-GV nhận xét


Bài 3: HS nêu yêu cầu


HS tự làm theo mẫu vào vở - chấm bài
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4: ( HS khá , giỏi) HS nêu yêu cầu</b>
-GV lần lượt đọc từng số trong bài cho HS
viết số.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b> Bài 5 :(HS khá ,giỏi) HS nêu yêu cầu</b>
HS quan sát mẫu rồi tự làm


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>


-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
xem lại bài tập


-Chuẩn bị : So sánh các số có nhiều chữ số



+HS trả lời.


-Dịng thứ nhất nêu các số, dòng thứ hai
nêu giá trị của chữ số 7 trong từng số của
dòng trên.


1 hs lên bảng viết


67021 (7000), 79518 (70000) , 30226771
(70)


2 hs nêu


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở


52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
503060 = 50000+ 3000 + 60


83760 + 80000+ 3000+ 700+60
1 hs nêu


-2 HS lên bảng làm bài


a.500735 ,b.300402 ,c. 204060
HS trả lời


-Lớp nghìn của số 823573 gồm các chữ
số 8, 2, 3.



- Lớp nghìn của số 603786 gồm các chữ
số 6, 0, 3.


Lớp đơn vị của số 603786 gồm các chữ
số 7, 8, 6


<b>Kể chuyện: </b>

<b>Kể chuyện đã nghe ,đã học</b>


I .


<b> Mục đích - yêu cầu: </b>


-Hiểu câu chuyện thơ “<i>Nàng tiên ốc”</i>,kể lại đủ ý bằng lời của mình


Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện : Con người cần yêu thương , giúp đỡ lẫn nhau
-Thể hiện lời kể tự nhiên , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt , biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung truyện .


-GD các em cần yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
II.


<b> Chuẩn bị GV :-Các tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK </b>
HS : tập kể chuyện


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Bài cũ- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện : Sự</b>
tích hồ Ba Bể



- Nhận xét cho điểm từng HS
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài –Ghi đề</b>
<b> b) Tìm hiểu câu chuyện </b>


- 2 HS tiếp nối nhau kể lại truyện


-1 HS kể lại toàn bộ truyện và nêu ý
nghĩa của truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV đọc diễn cảm toàn bài thơ
- Gọi HS đọc bài thơ .


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 –Hỏi:
+ Bà lão nghèo làm gì để sống ?
+Con Ốc bà bắt có gì lạ ?


+ Bà lão làm gì khi bắt được Ốc ?


-Yêu cầu H đọc thầm đoạn cuối và trả lời c
hỏi.


+ Khi rình xem, bà lão thấy điều gì kì lạ ?
+ Khi đó, bà lão đã làm gì ?


+ Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
<b>c) Hướng dẫn kể chuyện </b>


- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của


em ?


- Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào tranh
minh họa và các câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng
đoạn cho các bạn nghe.


- Kể trước lớp : Yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày .


+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi HS kể.
<b>d) Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện </b>


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Gọi HS phát biểu.-Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


-Bình chọn bạn kể hay


- Câu chuyện nàng tiên Ốc giúp em hiểu điều
gì?


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe


Chuẩn bị : tìm 1 câu chuyện nói về lịng nhân
hậu để kể trước lớp.


- Lắng nghe



-3 HS nối tiếp bài thơ, 1 đọc toàn bài.
+ Bà kiếm sống bằng nghề mị cua bắt
ốc.


+ Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh,
không giống như ốc khác.


+ Thấy Ốc đẹp, bà thương không muốn
bán, thả vào chum nước.


-HS đọc và trả lời câu hỏi-Nhận xét
Một nàng tiên từ chum ra..


Bí mật đạp vở vỏ ốc


Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên
nhau...


- Là em đóng vai người kể kể lại câu
chuyện, với câu chuyện cổ tích bằng thơ
này, em dựa vào nội dung truyện thơ kể
lại chứ không phải là đọc lại từng câu
thơ.


- HS kể theo nhóm 2


- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Mỗi nhóm kể 1 đoạn.



+ Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu
chí


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- 3 đến 5 HS trình bày


- Con người phải thương yêu nhau. Ai
sống nhân hậu, thương yêu mọi người sẽ
có cuộc sống hạnh phúc.


-Lắng nghe


<b>Tập đọc:</b>

<b>Truyện cổ nước mình</b>



I. <b> Mục đíc – yêu cầu</b>
<i>1</i>. Đọc thành tiếng<i>:</i>


+Đọc đúng các tiếng: sâu xa, rặng dừa ,nghiêng soi


+Đọc trôi chảy được toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ , nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả , gợi cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>2. </i>Đọc - Hiểu


+Hiểu các từ ngữ trong bài : độ trì , đa tình ,đa mang


+Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông
minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha ta .



<i> -</i>Học thuộc lòng bài thơ10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối.
3.Giáo dục HS biết sống nhân hậu


II.Chuẩn b<b> ị GV :-Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19 , SGK </b>
-Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu .


HS : Đọc thuộc 10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối.
III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Bài cũ- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối đọc</b>
đoạn trích Dế mèn bên vực kẻ yếu và nêu nd
của bài


- Nhận xét và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài –Ghi đề:
b) Hướng dẫn luyện đọc


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- GV phân đoạn :5 đoạn


Đoạn 1 : từ đầu : ..độ trì
Đoạn 2 : tiếp...nghiêng soi
Đoạn 3 : tiếp ...của mình
Đoạn 4 : tiếp ...việc gì
Đoạn 5 : tiếp ..hết



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp lần 1
- Luyện phát âm


- Học sinh đọc nối tiếp lần 2- kết hợp nêu
chú giải


- Học sinh đọc nối tiếp lần 3
- Học sinh đọc theo nhóm
- 1 học sinh đọc tồn bài
- Giáo viên đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài:


- Gọi 2 HS đọc từ đầu đến … đa mang .
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi :
+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


+ Em hiểu câu thơ : Vàng cơn nắng, trắng
cơn mưa như thế nào ?


+ Đoạn thơ này nói lên điều gì ?


- Cho HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời
câu hỏi : Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào ? Chi tiết nào cho em biết điều
đó ?


Độ trì ( sgk)


- Nêu ý nghĩa của 2 truyện : Tấm Cám, Đẽo



- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp
theo dõi để nhận xét bài đọc, câu trả lời
của các bạn .


- Lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm.


- 5Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- 5 Học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Đọc nhóm đơi


- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp .
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi .
+ Tác giả yêu truyện cổ nước nhà vì :
-Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu và
có ý nghĩa rất sâu xa .


+ Ông cha ta đã trải qua bao mưa nắng,
qua thời gian để rút ra những bài học
kinh nghiệm cho con cháu .


+ Ca ngợi truyện cổ, đề cao lòng nhân
hậu, ăn ở hiền lành.


-... nhớ đến truyện cổ Tấm Cám, Đẽo cày
giữa đường qua chi tiết: Thị thơm thị
giấu người thơm / Đẽo cày theo ý người


ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cày giữa đường ?


+ Em biết truyện cổ nào thể hiện lòng nhân
hậu của người Việt Nam ta ?


- Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài và trả lời
câu hỏi : Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như
thế


nào ?


- Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì ?


- Bài thơ truyện cổ nước mình nói lên điều gì
?


Nơi dung : ghi bảng.


* Đọc diễn cảm, và học thuộc lòng bài thơ:
-HS đọc nối tiếp


- Yêu cầu HS cả lớp theo dõi nêu giọng đọc
của bài


-Hướng dẫn đoạn thơ cần luyện đọc Đ1
HS nêu từ ngữ cần nhấn giọng:


-Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm .



-Yêu cầu HS đọc thầm 10 dòng đầu hoặc 12
dòng cuối


- Cho HS thi đọc thuộc lòng
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua những câu chuyện cổ ông cha ta
khuyên con cháu điều gì ?


- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng


Chuẩn bị : Thư thăm bạn – đọc và trả lời câu
hỏi sgk. .


cuộc sống


-Đẽo cày...: Khuyên người ta phải tự tin..
+ Mỗi HS nói về một truyện .


+ Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha răn
dạy con cháu đời sau : Hãy sống nhân
hậu, độ lượng, công bằng, chăm chỉ, tự
tin.


- ...bài học quý của ông cha ta muốn răn
dạy con cháu đời sau .



- Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện cổ đất
nước vì những câu truyện cổ đề cao
những phẩm chất tốt đẹp của ông cha ta


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi :
Giọng đọc toàn bài nhẹ nhàng, tha thiết,
trầm lắng pha lẫn niềm tự hào .


5 hs đọc
Hs nêu


-yêu , nhân hậu ,sâu xa..
-4 hs đọc -nx


- Đọc thầm, học thuộc .
-3 HS thi đọc .nx
- Nhiều HS cho ý kiến


<b>Mĩ thuật </b>

<b>Vẽ theo mẫu : vẽ hoa, lá</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


-HS hiểu được hình dáng,đặc điểm màu sắc của hoa, lá.Biết cách vẽ hoa ,lá
-HS vẽ được bông hoa, lá theo mẫu.


-HS yêu thích vẻ đẹp của hoa lá trong thiên nhiên ; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.
II/ Chuẩn bị GV: .Tranh ảnh một số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp ; một số
bông hoa, cành lá đẹp để làm mẫu vẽ.


- Hình cách vẽ hoa, lá trong bộ ĐDGH,Bài vẽ của HS các lớp trước.


<i> </i>HS: - SGK, bút chì, tẩy, màu vẽ, vở thực hành.


- Một số hoa, lá thật
III/ Hoạt động dạy - học


Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1. Bài cũ- Gọi 1 HS lên bảng kể tên các</b>


đồ vật là màu nóng, các đồ vật là màu lạnh
- Nhận xét và cho điểm HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. Giới thiệu bài :dùng vật thật để giới
thiệu


<b>b.Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>


- GV dùng tranh, ảnh, hoa, lá thật cho HS
xem và đặt các câu hỏi về :


+ Tên của các bơng hoa, chiếc lá ;
+ Hình dáng, đặc điểm mỗi loại hoa, lá
+ Màu sắc của mỗi hoa, lá ;


+ Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc..
- Sau mỗi câu trả lời của HS, GV có thể
bổ sung và giải thích rõ hơn về;
Hoạt động 2: Cách vẽ hoa-lá



- GV cho HS xem bài vẽ hoa, lá của HS
các lớp trước.


-GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ và hình
2,3 trang 7 SGK:


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV lưu ý HS quan sát kĩ mẫu trước khi
vẽ; sắp xếp cho cân đối với tờ giấy; vẽ
theo trình tự các bước.


- GV quan sát và gợi ý, hướng dẫn bổ
sung thêm.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét – đánh giá</b>
GV chấm bài –nx


Khen những bài vẽ đẹp . cân đối
3.Củng cố -dặn dò


Về nhà tập vẽ lại


Quan sát trước những vật nuôi trong gia
đình .


+ HS quan sát tranh và trả lời:


+ Kể tên, hình dáng, màu sắc của một số
loại hoa, lá khác mà em biết:



VD : hoa hồng có màu đỏ, cánh xếp chồng
lên nhau.


+ Hình dáng, đặc điểm, màu sắc, sự phong
phú, đa dạng và vẻ đẹp của các loại hoa,
lá.


-HS quan sát kĩ hoa,lá trước khi vẽ.
HS nhắc lại.


+ Vẽ khung hình chung của hoa,lá.


+ Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác các nét chính
của hoa lá.


+ Chỉnh sửa cho gần với mẫu.


+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa,
lá.


+ Có thể vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý
thích.


- HS nhìn mẫu để
vẽ.


<b>Âm nhạc </b>

<b>Em yêu hịa bình .Nhạc và lời :Nguyễn Đức Tồn</b>


I. <b> Mục đích –yêu cầu</b>



- Học sinh biết hát theo giai điệu và lời ca.Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
bài hát


-HS hát đúng nhạc , thuộc lời


-GD học sinh u hịa bình , u q hương đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Học sinh: sgk
III.


<b> Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ- Gọi 3 em lên bảng hát lại 1


trong 3 bài hát đã học ở tiết trước.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
2.Bài mới


a. Giới thiệu bài:


Giờ học hôm nay cô sẽ dạy các em hát 1
bài hát nói về chủ đề hịa bình …


b. Giảng bài


- Giáo viên giới thiệu về nội dung ý nghĩa
của bài hát và giới thiệu tên tác giả.


- Giáo viên hát mẫu cho cả lớp nghe.


- Trước khi vào học hát giáo viên cho học
sinh luyện cao độ:


Đồ - Rê - Mi - Pha - Son - La - Xi – Đô
-HS đọc lời ca


-HD học sinh đọc lời ca theo tiết tấu


- Dạy học sinh hát từng câu:


Em u hịa bình, u đất nước Việt Nam
u từng gốc đa bờ tre đường làng


Em u xóm lịng nơi mà em khôn lớn
Yêu những mái trường rộn rã lời ca
Em u … có đàn cị trắng bay xa


- Tổ chức cho học sinh hát cả bài nhiều
lần cho thuộc.


- Lưu ý: Đảo phách


Dịng sơng hai bên bờ xanh thắm
- Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh hát
đúng giai điệu chỗ đảo phách này.


- Tổ chức cho học sinh hát dưới nhiều
hình thức.


- Cho cả lớp hát kết hợp với gõ đệm theo


nhịp 2 và theo tiết tấu lời ca.


- 3 em lên bảng hát -nx


- Học sinh lắng nghe


- Cả lớp nghe giáo viên hát mẫu


- Học sinh luyện cao độ
- Đọc 2 lần


-HS quan sát


-HS thực hành 2 lần


- Học sinh hát từng câu theo lối móc xích
cho đến hến bài.


- Học sinh hát cả bài nhiều lần cho thuộc.


- tổ - dãy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 2 - 3 em lên hát trước lớp.
3.Củng cố -dặn dò


- Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát lại bài
hát này 1 lần kết hợp với gõ đệm


Bài hát nói lên điều gì?
Kết hợp giáo dục



- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học.
- Dặn dị: Về nhà ơn lại nội dung bài hát
Chuẩn bị : một số động tác múa phụ họa.


- Cả lớp hát lại 1 lần.


HS nêu


Ngày soạn

:

7 /9 / 2009



Ngày giảng :Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009



<b>Toán </b>

<b>Triệu và lớp triệu</b>


I


<b> Mục đíc – yêu cầu : </b>


-Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết viết các số
có đến lớp triệu.


- Rèn hs đọc đúng , chính xác các số đến lớp triệu
-Cẩn thận, chính xác trong viết số, đọc số


II.


<b> Chuẩn bị: GV-Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ như sgk </b>
HS : sgk


III.Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Bài cũ </b>-GV gọi HS lên bảng nêu : số
653720 , nêu rõ từng số chữ số thuộc hàng
nào ? lớp nào?


Lớp đơn vị gồm những hàng nào ?lớp nghìn
gồm những hàng nào?


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới: </b>


<b> a/Giới thiệu bài- Ghi đề</b>
b/Giảng bài


Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu,
lớp triệu:


-Giới thiệu : Các hàng triệu, chục triệu,
trăm triệu tạo thành lớp triệu.


-Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những
hàngnào?


-Kể tên các hàng lớp đã học.


-Gọi hs lên bảng lần lượt viết số: một nghìn,
mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn



-Giải thích: mười trăm nghìn gọi là 1 triệu
Một triệu viết là: 1000 000


Tương tự giải thích mười triệu, một trăm


-1 HS trả lời -nx


-HS nghe.


-Lắng nghe


-Lớp triệu gồm ba hàng là hàng triệu,
hàng chục triệu, hàng trăm triệu.


-HS thi đua kể.


-Lần lượt lên bảng viết- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

triệu..


-Cho nêu lại các hàng ở lớp triệu
<b>c.Luyện tập </b>


<b>Bài 1:HS nêu yêu cầu</b>


-Cho hs làm miệng đếm thêm 1 triệu- từ 1
triệu đến 10 triệu


Nhận xét



<b>Bài 2 :HS nêu yêu cầu</b>


-Yêu cầu tự viết theo mẫu vào bảng con
NX




-Bạn nào có thể viết các số từ 10 triệu đến
100 triệu ?


-GV chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên.
Bài 3:HS nêu yêu cầu ( HS làm cột 2 , HS
khá giỏi làm cả bài )


-GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số vào
vở


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4:HS nêu yêu cầu ( HS khá , giỏi)</b>


-GV: Bạn nào có thể viết được số ba trăm
mười hai triệu ?


-GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại
của bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>



-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
xem lại các bài tập


Chuẩn bị :Triệu và lớp triệu ( TT)


-Vài em nêu


-HS đếm.


2 hs nêu


-4 HS lên bảng viết
– nhận xét


30 000 000,40 000 000,50 000 000,
60 000 000 .


2 hs nêu


-2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào
vở


50 000 ( có 4 chữ số o)
7 000 000 ( có 6 chữ số 0)
36 000 000 ( có 6 chữ số 0)
900 000 000 ( có 8 chữ số 0)
2 hs nêu


- 1 HS lên bảng viết-n xét (312 000 000)
- HS lên bảng viết -nx





<b>Tập làm văn: </b>

<b>Tả ngoại hình của nhân vật</b>


<b> trong bài văn kể chuyện </b>


I


<b> Mục đích – yêu cầu: </b>


-Hiểu trong bài văn kể chuyện , việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách nhân vật


-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và kể lại được một
đoạn câu chuyện : Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên .


-Ham đọc truyện, lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật
II.


<b> Chuẩn bị: GV :-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng phụ</b>
HS :Tập kể lại câu chuyện :Nàng tiên ốc
III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : Khi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao ở tiết
trước .



<b>2. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài: ở con người hình dáng
bên ngồi thường thống nhất với tính cách ,
phẩm chất bên trong .Vì vậy trong văn kể
chuyện việc miêu tả hình dáng bên ngồi của
nhân vật có tác dụng góp phần bộc lộ tính
cách .Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu
việc tả ngoại hình nhân vật.


b) Nhận xét


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn .


-Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi ( sgk) nhóm 4
trong 5 phút và hồn thành phiếu .


- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung .


* Kết luận : Những đặc điểm ngoại hình tiêu
biểu có thể góp phần nói lên tính cách ...cho
câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn .


c) Ghi nhớ


- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .
d) Luyện tập



Bài 1 - Yêu cầu HS đọc bài và TLCH


+ Chi tiết nào miêu tả ngoại hình của chú bé
liên lạc ?


- Gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch
chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại
hình ?


- Gọi HS nhận xét, bổ sung .
- Kết luận : SGV


+Hỏi : Các chi tiết ấy nói lên điều gì ?
Kết luận


Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu .


- 2 HS kể lại câu chuyện của mình .


- Lắng nghe .


- 3 HS tiếp nối nhau đọc .
- Hoạt động trong nhóm .
- 2 nhóm cử đại diện trình bày .
- Nhận xét, bổ sung .


*Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của
Nhà Trị về :



- Sức vóc : gầy yếu quá .


- Thân mình : bé nhỏ , người bự
những phấn như mới lột<i> .</i>


- Cánh : hai cánh mỏng như cánh
bướm non , lại ngắn chùn chùn<i> .</i>


- Trang phục : mặc áo thâm dài , đôi
chỗ chấm điểm vàng .


*Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều
gì về :


- Tính cách : yếu đuối<i> .</i>


- Thân phận : tội nghiệp , đáng thương
, dễ bị bắt nạt .


- Lắng nghe .


2 hs đọc


- Đọc thầm và dùng bút chì gạch chân
dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm
ngoại hình.


- Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn .
- Tiếp nối nhau trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho HS quan sát tranh minh họa truyện thơ
Nàng tiên Ốc.


- Nhắc HS chỉ cần kể một đoạn có kết hợp tả
ngoại hình nhân vật.


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV giúp đỡ những
HS yếu hay gặp khó khăn.


- Yêu cầu HS kể chuyện .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-HS đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ,
viết lại bài tập 2 vào vở


Chuẩn bị : kể lại lời nói ..., trả lời câu hỏi sgk


- Quan sát tranh minh họa .
- Lắng nghe .


- HS tự làm .


- 3 đến 5 HS thi kể .


<b>Khoa học: </b>

<b>Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn,</b>


<b> vai trò của chất bột đường</b>



I



<b> Mục tiêu - yêu cầu </b>
Giúp HS:


-Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn :chất bột đường , chất đạm , chất béo ,
vi-ta- min , chất khoáng .Kể tên thức ăn có chứa nhiều chất bột đường : gạo , bánh
mì , khoai ...


-Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể


-Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống.
II/ Chuẩn bị<b> GV : -Các hình minh hoạ ở trang 10, 11/ SGK </b>


-Phiếu học tập.
HS : sgk
III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Bài cũ:+ Hãy kể tên các cơ quan tham gia</b>
vào quá trình trao đổi chất ?


+Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ
thể người với môi trường.


GV nhận xét
2.Bài mới:


a. Giới thiệu bài-Ghi đề


b. Giảng bài


* Hoạt động 1: Phân loại thức ăn, đồ uống.
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở trang
10 / SGK vàTLCH: Thức ăn, đồ uống nào có
nguồn gốc động vật và thực vật ?


-GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn hai cột: Nguồn
gốc động vật và thực vật.


-Gọi HS nói tên các loại thức ăn khác có
nguồn gốc động vật và thực vật.


-Hỏi: Người ta cịn có cách phân loại thức


-HS trả lời.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-...các loại thức ăn, đồ uống hằng ngày
như:: sữa, bánh mì, phở, cơm, mì, bún,
rau, khoai tây, cà rốt, cá, thịt, đậu,
trứng, ....


-HS quan sát.


-Nêu tên các loại thức ăn khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ăn nào khác ?
* GV kết luận



* Hoạt động 2: Các loại thức ăn có chứa
nhiều chất bột đường và vai trò của chúng.
Bước1 Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
khoảng 4 đến 6 HS.


-Yêu cầu HS hãy quan sát các hình minh
hoạ ở trang 11 / SGK và trả lời các câu hỏi
sau:


1) Kể tên những thức ăn giàu chất bột
đường có trong hình ở trang 11 / SGK.


2) Hằng ngày, em thường ăn những thức ăn
nào có chứa chất bột đường.


3) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đường có vai trị gì ?


-Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
-Tuyên dương các nhóm trả lời đúng, đủ.
* GV kết luận: SGV


Bước 2: Hướng dẫn HS làm việc cá nhân
-Phát phiếu học tập cho HS.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.


-Gọi một vài HS trình bày phiếu của mình.
<b> 3.Củng cố- dặn dị:</b>



-Hệ thống lại kiến thức bài học


-Dặn HS về nhà trong bữa ăn cần ăn nhiều
loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.


-Chuẩn bị : Vai trị của chất đạm , chất béo.


chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó.
-HS lắng nghe.


-Chia nhóm, cử nhóm trưởng và thư ký
điều hành.


-HS quan sát tranh, thảo luận và ghi câu
trả lời vào giấy.


1) Gạo, bánh mì, mì sợi, ngơ, miến, bánh
quy, bánh phở, bún, sắn, khoai, chuối
2) Cơm, bánh mì, chuối, đường, phở, mì,


3) Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi
hoạt động của cơ thể.


-3 đến 5 HS trình bày.-Nhận xét.


-Nhận phiếu, làm bài
-Tự do phát biểu ý kiến.
+Phát biểu đúng: c.


+Phát biểu sai: a, b.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Luyện tiếng việt </b>

<b>Thực hành văn kể chuyện</b>


<b> I.Mục đích – yêu cầu:</b>


Giúp HS :-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật , hành
động của nhân vật và kể lại được một đoạn câu chuyện .


-Rèn học sinh biết kết hợp tả ngoại hình nhân vật.


-Giáo dục học sinh ham đọc truyện, lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình,
hành động nhân vật


II.Chuẩn bị: GV :nd
HS : sgk
III.Các hoạt động dạy – học .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũ Khi kể chuyện cần chú ý điều gì?
GV nhận xét ,ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Giảng bài</b>


*Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài tập



Ghi vắn tắt những hành động của Dế Mèn


1 hs nêu -nx


-Lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong truyện : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Theo em hành động đó nói lên điều gì?
GV nhận xét


*Bài 2:u cầu HS đọc đề


Kể lại câu chuyện : Nàng tiên Ốc, kết hợp tả
ngoại hình bà lão,nàng tiên , con ốc


Gv gợi ý : chỉ chú ý đến những đặc điểm
tiêu biểu của nhân vật.


-HS kể theo nhóm 2 trong 5 phút : mỗi nhóm
chọn 1 nhân vật


Nhận xét - Sửa sai
<b>3.Củng cố-dặn dò</b>


Muốn tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả
điều gì ?


<b>-Nhận xét giờ học</b>



Về nhà xem lại các bài tập


Chuẩn bị bài sau:

kể lại lời nói ...nhân vật



hành động bảo vệ che chở : dắt Nhà Trò
đi ...


Dế Mèn như một võ sĩ oai vệ , nghĩa
hiệp.


HS trả lời miệng -nx
2 hs đọc đề


- HS kể theo nhóm


-HS kể trước lớp : 6 em – 1hs kể 1 nhân
vật


Nhận xét


-Hình dáng , vóc người , khn mặt...


<b>Tốn </b>

<b>Thực hành : Triệu và lớp triệu</b>


I.Mục đích – yêu cầu:


Giúp HS : Củng cố hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết viết
các số có đến lớp triệu.


-Rèn học sinh làm đúng , chính xác


-Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài
II.Chuẩn bị: GV :nd


HS : vở luyện
III.Các hoạt động dạy – học .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài cũ Gọi hs viết : bốn triệu ,chín trăm
triệu ,


GV nhận xét ,ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Giảng bài</b>


*Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài tập và tự
làm vào miệng


Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu
GV nhận xét


*Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề
Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a.300 000, 400 000, 500
000, ... ..,...,..., 900 000, 100 000 000,
b.2000000 ,4000000 ,6000 000 ,...,...,...



2 hs làm -nx


-Lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu
HS trả lời miệng -nx


2 hs nêu


-2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm
nháp


a.300 000, 400 000, 500 000,


600 000..,.700 000.,.800 000., 900 000,
100 000 000,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét - Sửa sai


*Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề
Viết số thích hợp vào ơ trống


Số 3250 000 325000


Giá trị của chữ số 3 3000000 300000
Giá trị của chữ số 2 200 000 25 000
Giá trị của chữ số 5 50 000 5 000
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở-chấm bài -nx
*Bài 4 :HS nêu yêu cầu ( HS khá ,giỏi )
Viết tiếp 5 chữ sơ thích hợp vào mỗi dãy số


sau a. 1,3,5,7,9...


b.2,6,18,54...
HS làm nháp
GV nhận xét
<b>3.Củng cố-dặn dò</b>
<b>-Nhận xét giờ học</b>


Về nhà xem lại các bài tập


Chuẩn bị bài sau:

Triệu và lớp triệu.



.8000 000.,.10 000 000....,12 000 000


HS làm vở


-2 HS lên bảng làm-nx
- 2 hs nêu


2 hs lên bảng làm – nêu cách làm -nx
a. 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19


b.Ta có 6 = 2x3 18 = 6 x3 54 = 18 x3
Như thế trong dãy số mỗi số bằng số
đứng liền trước nó nhân với 3.


2,6,18,54,162,486,1458,4374,13122


<b>Hoạt động tập thể </b>

<b>Sinh hoạt Đội</b>

<b> :</b>

<b>Ổn định tổ chức chi đội</b>


<b>I.Mục đích –yêu cầu </b>


- Ổn định tổ chức chi đội , kiểm tra sách vở của HS .HSnhận thấy ưu, khuyết điểm
trong tuần từ đó có hướng khắc phục cho tuần sau.


- HS có ý thức phê và tự phê cao
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
II.


<b> Chuẩn bị : GV: nội dung</b>


HS: Ban cán sự chuẩn bị nd.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


1.Gv nêu yêu cầu của tiết học


2.Chi đội trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.
-Các tổ trưởng , lớp phó học tập , văn thể
mĩ đánh giá hoạt động của tổ ,lớp trong
tuần qua.


-Ý kiến của HS trong lớp.
--Lớp trưởng nhận xét chung
3. GV nhận xét.


-Các em đi học chuyên cần,có nề nếp.
-Phần lớn các em đã có ý thức học, chuẩn
bị bài chu đáo trước khi đến lớp.



-Vệ sinh sạch sẽ, trang phục đẹp. Sách vở
đầy đủ,


-Tham gia tốt các hoạt động của trường đề
ra.


- Tồn tại: 1 số em chưa có ý thức xây
dựng bài hay nói chuyên riêng trong giờ
học như Hoan , Thanh


HS lắng nghe
HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Sách chưa có nhãn như Sang


* Kế hoạch tuần tới: - Thi đua học tập tốt
dành nhiều điểm cao


- Học bài và làm bài tập đầy đủ.


-- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các
hoạt động của đội đề ra.


-Trang trí lớp học xanh-sạch- đẹp.
*HS thảo luận về: Kế hoạch hoạt động
của chi đội trong năm , học chương trình
rèn luyện đội viên.


* Dặn dò:-Cần rèn chữ viết thường
xuyên.Sách phải bao bọc cẩn thận.



</div>

<!--links-->

×