Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.57 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là:
A. 1 B. 18 C. 8
b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
A. 6 B. 10 C. 16
c) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước số 20 là …
+ Số liền sau số 10 là …
+ Số liền trước số 17 là …
+ Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 4. Số?
10 + … = 18 16 – … = 10 14 + 5 = … 10 – 3 – … = 5
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 10 15 – 1- ….. = 10
Bài 6. Nối với số thích hợp:
19 < < 16 16 < < 20
Bài 7. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh : 11 nhãn vở
Hạnh : 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?
b) Hiền : 19 quả vải
15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6
8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5
15 16 17 18 19 20
a) Số 15 được đọc là:
A. Một năm B. Mười năm C. Mười lăm
b) Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là số:
A. 16 B. 17 C. 18
2. Tính nhẩm:
3. Nối phép tính với kết quả tương ứng:
12 +
3 16 + 1
13 +
5 16 – 1
15 +
4 19 – 6
19 –
2 11 + 3
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 9 là số……
b) Số liền sau của 13 là số……
c) Số liền sau của 16 là số……
d*) Số ở giữa số 18 và 20 là số……
5. Điền số?
Trên hình vẽ bên:
a) Có …… điểm.
b) Có …… hình tam giác.
13
E C
A B
a) Một chục là số… :
A. 1 B. 10 C. 20
b) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 9, 15, 17, 20 B. 20, 9, 17, 15 C. 20, 17, 15, 9
2. Đặt tính rồi tính:
19 – 7 10 + 5 14 + 4 18 – 6
4. Khoanh tròn vào một chục các đồ vật sau:
5. Viết phép tính thích hợp :
5. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: