Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

cac chau 4 tuoi thi cam hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.02 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn : 9


Tập đọc- kể chuyện



ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 1.)



<b>I. </b>


<b> </b>

<b>YC</b>

<b> </b>


* Đọc đúng, rành mạch, Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được
một câu hỏi về nội dung đoạn, bài


Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2)
Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3)
* Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. GIỚI THIỆU BAØI
2. KIỂM TRA TẬP ĐỌC



- Cho HS lên bảng gắp thăm bài học.
- Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.


- Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.


3. ÔN LUYỆN VỀ PHÉP SO SÁNH
Bài 2


- Gọi HS đọc u cầu.
- Mở bảng phụ.


- Gọi HS đọc câu mẫu.


- Trong câu văn trên những sự vật nào
được so sánh với nhau?


- GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới
từ <i>như</i>, dùng phấn trắng gạch 1 gạch
dưới 2 sự vật được so sánh với nhau.
- Từ nào được dùng để so sánh 2 sự
vật với nhau?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở theo
mẫu trên bảng.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài
- Đọc và trả lời câu hỏi.



- Theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc u cầu trong SGK.


- 1 HS đọc: <i>Từ trên gác cao nhìn</i>
<i>xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục</i>
<i>khổng lồ, sáng long lanh.</i>


<i>-</i> Sự vật<i> hồ </i>và<i> chiếc gương bầu dục</i>
<i>khổng lồ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình và
gọi HS nhận xét.


- 2 HS đọc phần lời giải, 2 HS nhận
xét.


- HS làm bài vào vở.


Hình ảnh so sánh Sự vật 1 Sự vật 2


Hồ như một chiếc gương bầu dục


khổng lồ. Hồ Chiếc gương bầudục khổng lồ
Cầu Thê Húc máu son, cong cong như


con tôm. Cầu Thê Húc Con tôm


Con rùa đầu to như trái bưởi. đầu con rùa Trái bưởi
Bài 3



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Chia lớp thành 3 nhóm.
- u cầu HS làm tiếp sức.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Bài tập yêu cầu chúng ta: Chọn các
từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với
mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so
sánh.


- Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi
HS điền vào 1 chỗ trống.


- 1 HS đọc lại bài làm của mình.
- HS làm bài vào vở:


<i>+ Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng</i>
<i>giữa trời như một cánh diều.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tập đọc- kể chuyện



ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 2)



<b>I. YC</b>



* Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Đặt được 2 - 3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2)


Hồn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận,
huyện) theo mẫu (BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY _ HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.


 Bảng lớp ghi sẵn bài tập 2 và bảng phụ tên các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến


tuaàn 8.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.GIỚI THIỆU BAØI
2. KIỂM TRA TẬP ĐỌC


- Tiến hành tương tự như tiết 1.


3. ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ
phận câu: Ai là gì ?


Baøi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu.



- Các em đã được học những mẫu câu
nào?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.


- Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho
câu hỏi nào?


- Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này
như thế nào?


- u cầu HS tự làm phần b)
- Gọi HS đọc lời giải.


Baøi 3


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã
được học trong tiết tập đọc và được
nghe trong tiết tập làm văn.


- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Mẫu câu <i> Ai là gì? Ai làm gì?</i>


<i>- </i>Đọc: Em là hội viên của câu lạc bộ
thiếu nhi phường.


- Câu hỏi: <i>Ai?</i>



- <i>Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi</i>
<i>phường?</i>


<i>- </i>Tự làm bài tập.


- 3 HS đọc lại lời giải sau đó cả lớp
làm bài vào vở.


+<i>Câu lạc bộ thiếu nhilà gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khen HS đã nhắc tên truyện và mở
bảng phụ để HS đọc lại.


- Gọi HS lên thi kể. Sau khi một HS
kể, GV gọi HS khác nhận xét.


- Cho điểm HS.


- GV có thể lựa chọn hình thức một
nhóm HS kể theo vai một câu chuyện
để HS phát huy khả năng nhập vai của
mình.


<i>tập làm văn, Trận bóng dưới lòng</i>
<i>đường, Lừa và ngựa, Các em nhỏ và cụ</i>
<i>già, Dại gì mà đổi, Khơng nỡ nhìn.</i>


- Thi kể câu chuyện mình thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chính tả




ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3.)



<b>I. </b>


<b> </b>

<b>YC</b>

<b> </b>


* Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2)


Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT.không mắc quá 5 lỗi trong
bài.


(BT3);tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
 Giấy to và bút dạ.


 Photo mẫu đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ phát cho HS.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra tập đọc:



- Tiến hành tương tự như tiết 1.


3. Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu: Ai
là gì?


- Gọi HS đọc u cầu.


- Phát giấy và bút cho các nhóm.


- Với HS yếu, GV nêu gợi ý về một số
đối tượng. Ví dụ: Các em hãy nói về
bố, mẹ, ơng, bà, bạn bè…


- u cầu HS tự làm.


- Gọi các nhóm dán bài của mình lên
bảng, nhóm trưởng đọc các câu mà
nhóm mình đặt được.


- Gọi HS nhận xét từng câu của từng
nhóm.


- Tuyên dương nhóm đặt được nhiều
câu đúng theo mẫu và có nội dung hay.
4. Viết đơn xin tham gia câu lạc bộ
thiếu nhi Phường.


- Phát phiếu cho HS.
- Gọi HS đọc mẫu đơn.



- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ


<i>ban chủ nhiệm (</i>tập thể chịu trách


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.


- HS tự làm bài trong nhóm.
- Dán bài và đọc phần bài làm.


- Nhận xét.


- Đọc lại bài và làm vào vở.


- Nhận phiếu.


- 1 HS đọc mẫu đơn có sẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhiệm chính của một tổ chức), <i>câu lạc</i>
<i>bộ </i>(tổ chức lập ra cho nhiều người
tham gia sinh hoạt như vui chơi, giải
trí, văn hoá, thể thao,…)


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS đọc lá đơn của mình và các
HS khác nhận xét.


5. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.



- Nhắc HS về nhà tập đặt câu theo
mẫu <i>Ai là gì?</i> và luyện đọc.


thêm tên các câu lạc bộ có ở địa
phương.


- HS tự điền vào mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tập đọc



ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 4)



<b>I. YC</b>


* Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)
Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
 Bài tập 2 chép sẵn trên bảng lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài.


2. Kiểm tra tập đọc


- Tiến hành tương tự như tiết 1.


3. Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các
bộ phận câu: Ai là gì?


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a)
- Bộ phận nào trong câu trên được in
đậm?


- Vậy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ
phận này?


- Yêu cầu HS tự làm phần b)
- Gọi HS đọc lại lời giải.
4. Nghe-viết chính tả


- GV đọc đoạn văn <i>Gió heo may</i> 1 lượt.
- Hỏi: gió heo may báo hiệu mùa nào?
- Cái nắng của mùa hè đi đâu?


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa



- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


<i>- Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu</i>
<i>lông, đánh cờ, học hát, và múa.</i>


- Bộ phận: chơi cầu lơng, đánh cờ, học
hát và múa.


- Là câu hỏi <i>Làm gì?</i>


<i>- Ở câu lạc bộ, các bạn (em)</i> làm gì?<i>/</i>
<i>Các bạn (em) </i>làm gì <i>ở câu lạc bộ?</i>
<i>- </i>Tự làm bài tập.


- 3 HS đọc:<i> Ai thường đến câu lạc bộ</i>
<i>vào ngày nghỉ?</i>


- Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại.
- Gió heo may báo hiệu mùa thu.


- Cái nắng thành thóc vàng, ẩn vào
quả na, quả mít, quả hồng, quả bưởi…
- <i>làn gió, nắng, giữa trưa, dìu dịu, dễ</i>
<i>chịu,…</i>


- <i>nắng, làn gió, giữa trưa, mỏng,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tìm được.


- GV đọc cho HS viết.



- Thu chấm 10 bài tại lớp, thu vở về
nhà chấm cho những HS chưa có điểm.
- Nhận xét bài của HS.


5. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc thuộc lịng những
bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng
từ tuần 1 đến tuần 8.


vào bảng con.


- Nghe GV đọc và viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện từ - câu



ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 5)



<b>I. YC</b>


* Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2)
Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc tập đọc từ tuần 1 đến



tuaàn 8.


 Bài tập 2 chép sẵn trên bảng lớp.
 4 tờ giấy to và bút dạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài.


2. Kiểm tra học thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
3 Ôn luyện & củng cố vốn từ.
Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Em chọn từ nào? Vì sao lại chọn từ
đó?


- GV nhận xét, cho điểm, xố từ khơng
thích hợp và nói rõ lí do:


+ Chọn từ <i>xinh xắn</i> vì hoa cỏ may giản
dị, khơng <i>lộng lẫy</i>.


+ Chọn từ<i> tinh xảo</i> vì<i> tinh xảo</i> là khéo


léo cịn <i>tinh khơn</i> là khơn ngoan.


+Chọn từ <i>tinh tế </i>vì hoa cỏ may mảnh,
xinh xắn nên không thể<i> to lớn</i> được.
- Nếu cịn thời gian GV có thể cho HS
đặt câu với từ <i>lộng lẫy, tinh khôn, to</i>
<i>lớn</i> để phân biệt với các từ đã chọn.


- HS bốc thăm, chuẩn bị đến lượt thì
lên bảng đọc thuộc lịng bài thơ hoặc
đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Tự làm bài.


+ Chọn từ <i>xinh xắn</i> vì hoa cỏ may
khơng nhiều màu nên khơng chọn từ


<i>lộng lẫy.</i>


+ Chọn từ <i>tinh xảo </i>vì bàn tay khéo léo
chứ khơng thể <i>tinh khơn.</i>


+ Chọn từ <i>tinh tế </i>vì hoa cỏ may nhỏ,
bé không thể dùng từ<i> to lớn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Ôn luyện đặt câu theo mẫu : Ai làm
gì?


Baøi 3



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
5. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện đặt câu theo
mẫu đã ơn và học thuộc lịng.


- 1 HS đọc u cầu trong SGK.


- 4 HS lên bảng viết vào giấy, HS dưới
lớp làm vào vở nháp với yêu cầu ít
nhất là 3 – 5 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chính tả



ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ (Tiết 6 )



<b>I. YC</b>


* Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cân đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lòng.


 Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ giấy to và bút dạ.


 Bài tập 3 viết trên bảng lớp.


 Hoa hoặc giấy có màu trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài.


2. Kiểm tra học thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
3. Ôn luyện củng cố vốn từ.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Phát giấy và bút cho các nhóm.


- Hướng dẫn HS phân biệt màu sắc:
trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi bằng
trực quan.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi 2 nhóm dán bài lên bảng.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



- Chốt lại lời giải đúng.


4. Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy
Bài 3


- Gọi HS đọc u cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.


- HS thực hiện yêu cầu kiểm tra học
thuộc lòng.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.


- HS tự làm trong nhóm.


- Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc
lại đoạn văn đã điền đủ vào chỗ trống.
- Làm bài vào vở.


<i>Xuaân về, cây cỏ trải một màu </i>xanh
non<i>. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào</i>
<i>chị hoa huệ </i>trắng tinh<i>, chị hoa cúc</i>


vàng tươi<i>, chị hoa hồng</i> đỏ thắm<i>, bên</i>
<i>cạnh cô em vi-ơ-lét tím nhạt, mảnh</i>
<i>mai. Tất cả đã tạo nên một vườn xuân</i>


rực rỡ<i>.</i>



- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Chốt lại lời giải đúng.


5. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc trước các tiết ơn
tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.


- 3 HS nhận xét.
- Viết bài vào vở.


+ <i>Hằng nam cứ vào đầu tháng 9, các</i>
<i>trường lại khai giảng năm học mới.</i>
<i>+ Sau ba tháng hè tạm xa trường,</i>
<i>chúng em lại náo nức tới trường gặp</i>
<i>thầy, gặp bạn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tập viết



ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ (Tiết 7 )



<b>I. YC</b>


* Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cân đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:


Nghe – viết đúng bài Ct; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi);


tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lịng trong SGK.
 Photo ơ chữ vào giấy khổ lớn 4 tờ và bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Giới thiệu bài


2. Kiểm tra học thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
3. Củng cố & mở rộng vốn từ.


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm một bảng từ như SGK, một bút
dạ màu, sau đó u cầu các nhóm thảo
luận để tìm từ điền vào ơ chữ. Mỗi từ
tìm đúng tính 10 điểm, sai trừ 5 điểm.
Tìm đúng từ ở ơ chữ in màu được 20
điểm. Nhóm xong đầu tiên được cộng
3 điểm. Nhóm xong thứ 2 được cộng 2
điểm. Nhóm xong thứ 3 được cộng 1
điểm. Nhóm xong cuối cùng không
được cộng điểm. Thời gian là 10 phút.


Tổng kết nhóm nào đạt được số điểm
cao nhất là nhóm thắng cuộc.


- Khi mỗi nhóm đọc từ trong ô, GV kết
hợp hỏi lại nghĩa của từ.


- HS đọc toàn bài hay khổ thơ theo chỉ
định trong phiếu.


- Các nhóm cùng thảo luận để tìm từ, 1
HS viết vào ô chữ theo gợi ý từng bước
của GV:


+ Bước 1: Ghi chữ vào tất cả các ô
trống bắt đầu mỗi từ.


+ Bước 2: Dựa vào nghĩa cho trước ở
từng dịng tìm từ thích hợp ghi vào từng
ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập
luyện 8


- HS điền vào ơ chữ trong vở.
Dòng 1: TRẺ EM


Dòng 2: TRẢ LỜI


Dòng 3: THUỶ THỦ
Dòng 4: TRƯNG NHỊ
Dòng 5: TƯƠNG LAI
Dòng 6: TƯƠI TỐT
Dịng 7: TRẺ THƠ
Dịng 8: TƠ MÀU


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tập làm văn



<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ (Tiết 8 )</b>



<b>I. YC</b>


 Kiểm tra đọc – hiểu, luyện từ và câu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


 GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TUẦN 9

TỐN



GÓC VUÔNG. GÓC KHÔNG VUÔNG


A. MỤC TIÊU.


*Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng


Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng (theo mẫu)


BT1, 2 ( 3 hình dịng 1) , 3, 4


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Thước e-ke, bảng phụ, vở bài tập.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học
sinh.


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu về góc


+ Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ
thứ nhất trong sgk


+ Hai kim đồng hồ trên có chung 1
điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ tạo
thành 1 góc


+ Y/c học sinh quan sát tiếp đồng hồ
thứ hai, thứ ba và nói: hai kim đồng hồ


có chung 1 điểm gốc, vậy 2 kim đồng
hồ này cũng tạo thành 1 góc


+ Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần
như các góc tạo bởi hai kim trong mỗi
đồng hồ


Giới thiệu góc vng và góc khơng
vng


+ Vẽ lên bảng góc vng AOB như
phần bài học và giới thiệu: Đây là góc
vng


+ Sau đó Giáo viên vừa chỉ vào hình
vừa giới thiệu tên đỉnh cạnh của góc


+ 3 học sinh.


+ Học sinh quan sát


+ Học sinh quan sát


+ Góc đỉnh D; cạnh DC và DE
+ Góc đỉnh P ,cạnh NP và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vuông


+ Vẽ 2 góc MPN; CED lên bảng và
giới thiệu góc MPN và góc CED là góc


khơng vng


+ Y/c học sinh nêu tên đỉnh, các cạnh
của từng góc


Giới thiệu êke


+ Cho học sinh cả lớp quan sát êâke
loại to và giới thiệu: Đây là cái êke
dùng để kiểm tra 1 góc vng hay
khơng vng và để vẽ góc vng


+ Giáo viên chỉ góc vuông trong êke
và chỉ cho học sinh thấy


Thực hành


<i>* Bài 1</i>


+ Gọi 1 học sinh nêu y/c của bài


+ Hướng dẫn hs dùng êkê để kiểm tra
các góc hình chữ nhật. Giáo viên làm
mẫu 1 góc


+ Hướng dẫn hs dùng êkê vẽ góc
vng có đỉnh có cạnh như y/c phần b


<i>* Bài 2dòng 1</i>



+ Y/c học sinh đọc đề bài


+ Hướng dẫn học sinh dùng êkê để
kiểm tra xem góc nào là góc vng


<i>* Bài 3</i>


+ Tứ giác MNPQ có các góc nào?
+ Hướng dẫn học sinh dùng êkê để
kiểm tra các góc và trả lời câu hỏi


<i>* Bài 4</i>


+ Hình bên có bao nhiêu góc


+ Y/c học sinh lên bảng chỉ số góc
vuông có trong hình


<i>Củng cố,dặn dò</i>


+ Nhận xét tiết học.


+ Thực hành dùng êke để kiểm tra


+ Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AE và
AD


+ Học sinh nêu tên đỉnh và các góc
không vuông



+ Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
+ Góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q


+ Có 6 góc


+ 1 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp
theo dõi và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TỐN



THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VUÔNG BẰNG Ê-KE


A. MỤC TIÊU.


*Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được
góc vng trong trường hợp đơn giản


BT 1, 2 , 3


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Ê - ke, thước


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kieåm tra bài cũ:</i>


+ Học sinh lên bảng làm bài



+ Nhận xet, chữa bài và cho điểm học
sinh.


<i>2. Bài mới</i>:<i> </i>


Luyện tập, thực hành


<i>* Bài 1</i>+ Hướng dẫn học sinh thực
hành vẽ góc vng đỉnh 0: đặt đỉnh
góc vng của êkê trùng với 0 và 1
cạnh góc vng của êkê trùng với
cạnh đã cho. Vẽ cạnh cịn lại của góc
theo cạnh cịn lại của góc vng êkê.
Ta được góc vng đỉnh 0


+ Y/c học sinh kiểm tra bài của nhau


<i>* Bài 2</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Y/c học sinh tự làm bài


<i>* Baøi 3</i>


+ Y/c 1 học sinh đọc yêu cầu của đề
bài


+ Y/c học sinh quan sát hình vẽ và
tưởng tượng xem mỗi hình A,B được
ghép từ các hình nào. Sau đó dùng các


miếng bìa ghép lại để kiểm tra


<i>Củng cố,dặn dò</i>


+ Nhận xét tiết học


+ 3 học sinh.


+ Thực hành vẽ góc vng đỉnh 0 theo
hướng dẫn và tự vẽ các góc cịn lại


+ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau


+ Dùng êkê để kiểm tra trong mỗi hình
sau có mấy góc vng


+ Hình thứ nhất có 4 góc vng
+ Hình thứ hai có 2 góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TỐN



ĐỀ-CA-MÉT. HEC-TƠ-MÉT


A. MỤC TIÊU.


*Biết tên gọi kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
Biết qua hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tơ-mét ra mét
BT 1(dịng 1, 2, 3), 2(dịng 1, 2), 3(dòng 1, 2)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.



 Bảng phụ, vở bài tập.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm baøi


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học


<i>2 .Bài mới:</i>


Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học
+ Các em đã được học các đơn vị đo
độ dài nào?


Giới thiệu đề-ca-mét và hét-tô-mét
+ ca-mét là 1 đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét kí hiệu dam


+ Độ dài của 1 dam bằng độ dài của
10 m


+ Héc-tô-mét cũng là 1 đơn vị đo độ
dài.


Hét-tô-mét kí hiệu là hm



+ Độ dài của 1 hm bằng độ dài của
100 m và bằng độ dài của 10 dam
Luyện tập-thực hành


<i>* Bài 1dòng 1,2,3</i>


+ Viết lên bảng 1hm =……m
+ Hỏi: 1hm bằng bao nhiêu mét?
+ Vậy điền số100 vào chỗ chấm
+ Y/c học sinh tự làm tiếp bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Bài 2dòng 1,2</i>


+ Viết lên bảng 4 dam =……m


+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập.


+ mm, cm, dm, m, km


+ Đọc: đề-ca-mét


+ Đọc: 1 đề-ca-mét bằng 10 mét
+ Đọc: héc-tô-mét


+ Đọc: 1 héc-tô-mét bằng 100m,
1héc-tô-mét bằng 10 đề-ca-mét


+ 1hm baèng 100m



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Y/c học sinh suy nghĩ để tìm số thích
hợp điền vào chỗ chấm và giải thích
tại sao mình lại điền số đó


+ Giáo viên hướng dẫn 1 phép tính
+ 1 dam bằng bao nhieu mét?
+ 4 dam gấp mấy lần so với 1 dam
+Vậy muốn biết 4 dam dài bằng bao
nhiêu mét lấy 10 x 4 = 40 m


+ Y/c học sinh làm các nội dung còn
lại của cột thứ nhất


+ Viết lên bảng 8 hm =……m
+ Hỏi: 1 hm bằng bao nhiêu mét?
+ 8 hm gấp mấy lần so với1 hm


+ Vậy để tìm 8 hm bằng bao nhiêu mét
ta lấy 100 m x 8 = 800 m. Ta điền 100
vào chỗ chấm.


+ Y/c học sinh đọc mẫu,sau đó tự làm
bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Bài 3dòng 1,2</i>


Yc hs tính



<i> Củng cố,dặn dò</i>


+ 1 dam bằng bao nhiêu mét?
+ 1 hm = ? m


+ Nhận xét tiết học.


+ 1dam bằng 10m


+ 4 dam gấp 4 lần 1 dam


+ 1 hm bằng 100m
+ Gấp 8 lần


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 2 học
sinh lên bảng


+ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


Hslàm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TOÁN



BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI


A. MỤC TIÊU.


*Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại
Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm)



Biết làm các phép tính với các số đo độ dài
BT 1(dòng 1, 2, 3), 2(dòng 1, 2, 3), 3(dòng 1, 2)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Một bảng có kẻ sẵn các dòng các cột như ở khung bài học nhưng chưa viết chữ và


soá


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm


<i>2.Bài mới:</i>


Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài


+ Vẽ bảng đo độ dài như phần học của
sgk lên bảng


+ Y/c học sinh nêu tên các đơn vị đo
độ dài đã học


+ Trong các đơn vị đo độ dài thì mét
được coi là đơn vị đo cơ bản. Viết mét


vào bảng đơn vị đo độ dài


+ Lớn hơn mét là những đơn vị nào?
+ Ta sẽ viết các đơn vị này về phía
bên trái của cột mét


+ Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn
mét, đơn vị nào gấp 10 lần mét


+ Viết dam vào cột ngay cạnh bên trái
của cột m và viết 1dam = 10 m xuống
dòng dưới


+ Đơn vị nào gấp 100 lần mét?
+ Viết hm vào bảng


+ 1 hm bằng bao nhiêu dam?


+ Viết vào bảng 1 hm = 1 dam = 100
m


+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập.


+ Gọi học sinh trả lời, có thể trả lời
khơng theo thứ tự


+ 3 đơn vị lớn hơn mét
- Dam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Tiến hành tương tự với các phần cịn


lại để hồn thành bảng đơn vị đo độ
dài


+ Y/c học sinh đọc các đơn vị đo độ
dài từ bé đến lớn, từ lớn đến bé


Luyện tập-thực hành


<i>* Bài 1dòng 1,2,3</i>


+ 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Baøi 2 doøng 1,2,3</i>


+ 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
+ Cho 2 học sinh đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau, sau đó giáo viên
chấm điểm


<i>* Bài 3dòng 1,2</i>


+ Giáo viên viết lên bảng 32 dam x 3
= ……



+ Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm như
thế nào?


+ Hướng dẫn tương tự với phép tính
96 cm : 3 = 32 cm


+ Y/c học sinh tự làm tiếp bài


+ Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>Củng cố, dặn dò:</i>


+ Cho 1 số hs đọc thuộc bảng đơn vị đo
độ dài


+ Nhận xét tiết hoïc


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 2 học
sinh lên bảng làm bài


+ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 3 học
sinh lên bảng


+ Lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96 sau
đó viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau
kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TOÁN


LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU.


*Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo


Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia).


BT 1b(dòng 1, 2, 3) , 2, 3(cột 1)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Thước mét


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐƠNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Học sinh lên bảng làm bài


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu về số đo có 2 đơn vị đo


<i>* Bài 1:b doøng 1,2,3</i>



+ Viết lên bảng 3m2dm=………dm và y/c
hs đọc


+ Muốn đổi 3 m 2 dm thành dm ta thực
hiện như sau:


+ 3 m bằng bao nhiêu dm?


+ Vậy 3 m 2 dm bằng 30 dm cộng 2
dm bằng 32 dm


+ Vậy khi muốn đổi số đo có 2 đơn vị
thành số đo có 1 đơn vị nào đó ta đổi
từng thành phần của số đo có 2 đơn vị
ra đơn vị cần đổi, sau đó cộng các
thành phần đã đựơc đổi với nhau


+ Y/c học sinh tiếp tục làm các phần
còn lại của bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
b- Cộng-trừ-nhân-chia các số đo độ dài


<i>* Baøi 2:</i>


+ 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm vào vở


+ Học sinh lên bảng làm bài và nêu



+ Đọc: 3mét 2 đề-xi-mét
bằng……đề-xi-mét


+ 3 m = 30 dm


+ Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cách thực hiện phép tính với các đơn vị
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Bài 3:cột 1</i>


+ Gọi 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Viết lên bảng 6 m 3 cm…………7m
+ Yêu cầu học sinh suy nghó và cho
kết quả so sánh


+ Y/c học sinh tự làm tiếp bài


+ Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>Củng cố, dặn dò:</i>


+ Nhận xét tiết học


bảng



+ Khi thực hiện các phép tính với các
đơn vị đo ta cũng thực hiện bình
thường như với các số tự nhiên, sau đó
ghi tên đơn vị vào kết quả


+ 6 m 3 cm < 7m vì 6 m 3 cm = 603 cm
7 m = 700 cm


maø 603cm < 700cm


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 2 học
sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chia sẻ buồn vui cùng bạn


(Tiết 9+10)


I. <b>MỤC TIÊU.</b>


Biết được bạn bè cần phải chia sẽ với nhau khi có chuyện vui, buồn
Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẽ vui buồn cùng bạn


Biết chia sẽ vui buồn cùng bạn trong cuôïc sống hằng ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


+ Nội dung các tình huống, nội dung câu chuyện “Niềm vui trong nắng thu
vàng”.


+ Phiếu thảo luận nhóm.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>Tieât 1.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
+ Chia lớp thành nhóm nhỏ và u cầu


các nhóm tiến hành thảo luận theo nội
dung.


+ Đưa ra cách giải quyết và lời giải
thích hợp lý.


Tình huống: Lớp Nam mới nhận thêm
một bạn học sinh mới. Bạn bị mắc dị
tật ở chân, rất khó khăn trong các hoạt
động ở lớp. Các bạn và Nam phải làm
gì với người bạn này?


+ Nhận xét câu trả lời của học sinh và
đưa ra kết luận:


Dù bạn mới đến, lại bị dị tật
nhưng khơng vì thế mà chúng ta bỏ rơi
bạn. Bạn sẽ trở thành người thân thiết,
cùng học, cùng chơi, cùng lao động với
chúng ta. Khi bị tật, chịu thiệt thòi hơn
các bạn khác, bạn đã rất buồn, vì vậy


chúng ta cần an ủi, quan tâm giúp đỡ


+ Tiến hành thảo luận nhóm.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


Chẳng hạn:


- Đề nghị cơ giáo chuyển lớp cho bạn
để đỡ ảnh hưởng đến các cơng việc
chung của lớp.


- Nói với cơ giáo về khó khăn của bạn,
tình hình của lớp và xin ý kiến của cô.
- Phân công nhau giúp đỡ bạn.


- Kết hợp cùng với cô giáo để đưa ra
những việc làm cụ thể nhằm giúp đỡ
ban.


+ Các nhóm nhận xét, bổ sung câu trả
lời của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ban.


<b>Họat động 2: Thảo luận cặp đôi.</b>


+ Chia lớp thành 2 dãy, yêu cầu mỗi
dãy, từng đôi thảo luận về một nội


dung.


- 1, Thảo luận về nội dung:


Hãy tưởng tượng em được biết tin
mình thi Học sinh Giỏi được giải nhất,
bạn bè trong lớp xúm lại chúc mừng.
Khi ấy, em sẽ có cảm giác như thế
nào?


- 2, Thảo luận nội dung:


Hãy hình dung mẹ bị ốm phải vào
viện. Các bạn vào viện thăm mẹ và
động viên em. Em có cảm giác như
thế nào?


+ Nhận xét câu trả lời của bạn.


Kết luận: Bạn bè là người thân thiết,
luôn gần gũi bên ta. Bởi vậy khi bạn
có chuyện vui hay chuyện buồn, ta nên
an ủi, động viện hoặc chia sẻ niềm vui
với bạn. Có như thế, tình bạn của
chúng ta mới thêm gắn bó và thân
thiết.


+ Tiến hành thảo luận cặp đôi theo
yêu cầu.



<sub></sub> Em cảm thấy rất sung sướng và
hạnh phúc bởi vì một phần là được
giải, một phần là lời chúc mừng của
các bạn.


<sub></sub> Em cảm thấy rất cảm động, lúc em
gặp khó khăn, cần người giúp đỡ nhất
thì đã có các bạn ở bên, phần nào an
ủi, động viên em.


+ Nhận xét, bổ sung câu trả lời của
nhau.


+ 1<sub></sub>2 học sinh nhắc lại kết luận. Lớp
lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3:</b>


+ Kể lại câu chuyện, yêu cầu cả lớp
thảo luận theo 2 câu hỏi sau.


1. Em có nhận xét gì về việc làm của
Hiền và các bạn trong lớp? Vì sao?


2. Theo em, khi nhận được sách,Liên
sẽ có cảm giác như thế nào?


+ Nhận xét câu trả lời của học sinh.
+ Kết luận đưa ra đáp án đúng.



+ Một học sinh đọc lại truện, tiến hành
thảo luận, 3<sub></sub>4 học sinh trả lời.


1. Hiền và các bạn trong lớp làm như
thế là đúng và đáng khen. Bạn bè
trong lớp cần giúp đỡ nhau vượt qua
khó khăn, có như thế tình bạn mới
càng trở nên bền vững và gắn bó.
2.Chắc chắn Liên sẽ cảm thấy rất cảm
động và vui sướng. Liên sẽ cố gắng
học tập thật tốt để khỏi phụ lòng quan
tâm, chia sẻ của các bạn trong lớp.
+ Nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến</b>


Chia học sinh thành các nhóm
nhỏ, mỗi nhóm khoảng 6 học sinh và
u cầu thảo luận nhóm


Nội dung thảo luận:


1. Bà Nội bạn An mất. Nhớ bà, khi ở
lớp thỉnh thoảng An lại rơm rớm nước
mắt. Thấy thế, Tùng trêu: “Lêu lêu,
đồ mít ướt”. Tùng làm thế đúng hay
sai?


2. bạn Thuận bị liệt nên ngày nào Lan


cũng nán lại ở lớp một ít thời gian để
giúp đưa Thuận ra xe đẩy dựng ở góc
lớp ra cửa.


3. Các bạn chúc mừng Thơ được đi dự
họp mặt cháu ngoan Bác Hồ toàn
thành phố.


4. Tuấn và Hải bắt chước dáng đi tập
tễnh của Linh và trêu Linh về dáng đi
đó.


5. Mai giúp Thu chép bài để bạn có
thời gian chăm sóc mẹ ốm.


+ Nhận xét và đưa ra ý kiến đúng.


+ Tiến hảnh thảo luận nhóm, mỗi
nhóm nhận một phiếu nội dung thảo
luận. Đại diện nhóm đưa ra ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.


1. Tùng làm như vậy là sai vì An đang
có chuyện buồn mà Tùng đã khơng an
ủi lại cịn trêu An.


2. Lan Làm như vậy là đúng. Vì Thuận
là người bị liệt rất khó khăn trong cuộc
sống và cần được giúp đỡ.



3. Các bạn làm như vậy là đúng, khi
bạn bè có chuyện vui ta nên chúc
mừng bạn.


4. Tuấn và Hải làm như vậy là sai, vì
Linh đã đi tập tễnh là khó khăn hơn
người khác và cần được quan tâm.
5. Mai làm như vậy là đúng. Sau khi
giúp Thu, tình bạn của hai bạn chắc
chắn sẽ tốt đẹp, thắm thiết hơn.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
câu trả lời của nhóm bạn.


<b>Hoạt động 2: Liên hệ bản thân.</b>


+ Yêu cầu học sinh nhớ và ghi ra giấy
về việc chia sẻ vui buồn cùng bạn của
bản thân từng trải qua.


+ Tuyên dương những học sinh đã biết
chia sẻ vui buồn cùng bạn. Khuyến
khích để mọi học sinh trong lớp đều
biết làm việc này với bạn bè.


+ Cá nhân học sinh ghi ra giấy, 4<sub></sub>5 học
sinh tự nói về kinh nghiệm đã trải qua
của bản thân về việc chia sẻ vui buồn
cùng bạn.



Ví dụ:


+Một lần bạn Vân bị ốm, em đã lấy
dầu xoa cho bạn hay em đã từng chép
hộ bài cho bạn Hậu khi bạn sốt phải
nghỉ học ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động 3: Trò chơi “ Sắp xếp thành đoạn văn”.


Phổ biến luật chơi: Phát cho học sinh mỗi nhóm 4 miếng bìa, trên đó ghi các
nội dung chính. Nhiệm vụ của các nhóm là sau 3 phút thảo luận, nhóm biết liên
kết các chi tiết đó với nhau và dàn dựng thành một đoạn văn ngắn nói về nội
dung đó.




Học sinh có thể xây dựng thành đoạn văn ngắn như sau: Mẹ Liên bị ốm, bạn
bè trong lớp đến thăm hỏi động viên Liên. Liên và mẹ xúc động lắm.


a)
b)
c)


Lan bị ngã Hoa chép bài hộ Gãy tay Hoa tự nguyện
Nam loay hoay sửa Cho mượn chiếc bút mới


Động viên
Bạn bè an ủi


Mai khóc và nhớ ơng


Ơng nội mất


Bút hỏng Thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Mó thuật


VÏ trang trí


Vẽ màu vào hình có s½n


(Móa rång - pháng theo tranh cđa Quang Trung, häc sinh líp 3)
I- Mơc tiªu:


Hieồu thẽm về caựch sửỷ dúng maứu
Bieỏt sửỷ dúng maứu vaứo hỡnh coự saỹn
Hoaứn thaứnh ủửụùc baứi taọp theo yeõu caàu
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:


- Su tầm một số tranh của thiếu nhi vẽ đề tài lễ hội.
- Một số bài của HS các lớp trớc.


2- Häc sinh:
- §å dïng häc vÏ.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


A- ổ n định tổ chức :


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:



* Giíi thiƯu bµi:


- Trong những dịp lễ, Tết, nhân dân ta thờng tổ chức các hình thức vui chơi nh múa
hát, đánh trống, đấu vật, thi cờ tớng ... Múa rồng là một hoạt động trong những
ngày vui đó. Cảnh múa rồng thờng diễn tả ra ở sân đình, đờng làng, đờng phố ...
Bạn Quang Trung vẽ tranh về cảnh múa rng.


- Bài tập này các em vẽ màu theo ý thích vào tranh nét Múa rồng của bạn Quang
Trung sao cho màu rực rỡ, thể hiện không khí ngày hội, phï hỵp víi néi dung cđa
tranh.


Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét :


- Giáo viên giới thiệu hình ảnh các ngày lễ hội và gợi ý để HS thấy đ ợc quang
cảnh khơng khí vui tơi, nhộn nhịp đợc thể hiện trong tranh ...


- Giíi thiƯu tranh nÐt Móa rång cđa b¹n Quang Trung và gợi ý:
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?


+ Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày hay ban đêm?


+ Màu sắc cảnh vật ban ngày, ban đêm giống nhau hay khác nhau?


Hoạt động 2 <i>: Cách vẽ màu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần đợc lựa chọn hài hoà, tạo nên v p ca ton
b bc tranh.


+ Vẽ màu cần có đậm, có nhạt.


+ Vẽ màu kín tranh.


Hot ng 3 : Thực hành :


- Chän mµu vÏ theo ý thích, theo cảm nhận riêng của các em.


- Giáo viên cho các em quan sát bài vẽ màu của bạn năm tr ớc để các em nhận
biết thêm về cách vẽ màu.


Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá:


- Giáo viên chọn một số bài đã hoàn thành.


- Gợi ý HS nhận xét và chọn những bài vẽ màu đẹp theo ý mình.
- Giáo viên bổ sung v xp loi cỏc bi v.


<i>* Dặn dò : </i>


- Thờng xuyên quan sát màu sắc của cảnh vật xung quanh.
- Su tầm tranh tĩnh vật của các hoạ sĩ và thiếu nhi.


T nhiờn xó hi

T17-18


ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ


I. MỤC TIÊU:


Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
kinh: cấu tạo ngồi, chức năng, giữ vệ sinh.


Biết khơng dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


 Caùc hình trong SGK/36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Vở BT TN-XH/24;25.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động (ổn định tổ chức).


2. Kiểm tra bài cũ:


 Sắp xếp lại bàn ghế chuẩn bị cho trò chơi trong hoạt động 1.


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Chơi trò chơi ai nhanh ai đúng?


+ Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và
sắp xếp lại bàn ghế trong lớp cho phù
hợp với hoạt động của trò chơi.


+ Cử 3-5 học sinh làm giám khảo, theo
dõi ghi lại các câu trả lời của các đội.
- Phổ biến cách chơi và luật chơi.
+ Lưu ý mỗi thành viên trong đội ít
nhất mỗi người phải trả lời một câu.
+ Giáo viên tính điểm đồng đội.
- Chuẩn bị.



- Tiến hành.


Lưu ý: Giáo viên cần khống chế thời
gian tối đa cho mỗi câu trả lời.


+ Nêu chức năng của từng cơ quan kể
trên.


+ Để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ
quan bạn nên làm gì và khơng nên làm
gì?


- Đánh giá tổng kết.


BGK hội ý thống nhất điểm và tuyên
bố với các đội.


Phương án khác: Chơi theo cá nhân.
+ Giáo viên sử dụng các phiếu câu hỏi
để trong hộp cho từng học sinh lên bốc
thăm trả lời.


+ Học sinh nghe câu hỏi, đội nào có
câu trả lời sẽ lắc chng.


+ Đội nào lắc chuông trước được trả
lời trước.


+ Hội ý trước khi vào cuộc chơi, các
thành viên trao đổi thông tin từ các bài


học trước.


+ Học sinh lần lượt đọc các câu hỏi
SGK/36 và điều khiển cuộc chơi.


+HỌC SINH quan sát và trả lời câu
hỏi.


Hình 1: cơ quan tuần hồn.


Hình 2: cơ quan bài tiết nước tiểu.
Hình 3: cơ quan hơ hấp.


Hình 4: cơ quan thần kinh.


+ Học sinh nêu chức năng của từng cơ
quan trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Veõ tranh


- Tổ chức và hường dẫn .
+ Đề tài:


- Không hút thuốc lá.
- Không uống rượu.
- Không sử dụng ma tuý.
- Thực hành


+ Giáo viên đi tới từng bàn kiểm tra
giúp đỡ.



- Trình bày và đánh giá.


Củng cố & dặn dò:


Tiết 2( tiết 18).


+ Học sinh khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.


+ Mỗi nhóm chọn 1 nội dung để vẽ
tranh.


+ Nhóm trưởng điều khiển các bạn
cùng thảo luận để đưa ra các ý tưởng
nên vẽ và không nên vẽ phần nào …
+ Mọi học sinh đều được tham gia.
+ Các nhóm treo sản phẩm, cử đại
diện nêu ý tưởng của bức tranh vận
động do nhóm vẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×