Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kế hoạch năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ<b> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


<b> TTKTTH-HN TỈNH</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>




<b>KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Tổ:</b>

<b>TIN HỌC</b>



<b>PHẦN I: Đặc điểm tình hình chung của tổ</b>



<b>A- Những nét lớn về chuyên môn năm học trước: 2010-2011</b>


- Những thành tích nổi bật của tổ trong năm học:


+ Số lượng GV: 02 nam, 03 nữ, 02 đảng viên, 03 đoàn viên


+ Về năng lực CM: với 4 giáo viên đạt trình độ đại học và 1 giáo viên đật trình độ cao
đẳng ln trao dồi kiến thức và học hỏi đã thực sự đem lại nhiều kiến thức bổ ích hoc
học sinh trong năm học qua


+ Về phẩm chất đạo đức, lối sống. Toàn bộ giáo viên trong ban đều


Tâm huyết với nghề nghiệp, có ý thức giữ gìn danh dự, lương tâm nhà giáo; có tinh thần
đồn kết, thương u, giúp đỡ đồng nghiệp trong cuộc sống và trong công tác; đối xử
hoà nhã với người học, đồng nghiệp; sẵn sàng giúp đỡ, người học, đồng nghiệp và
cộng đồng.


Tận tuỵ với công việc; thực hiện đúng điều lệ, quy chế, nội quy của đơn vị, nhà
trường, của ngành.



Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, chống bệnh thành tích, chống tham nhũng,
lãng phí. Thực hiện phê bình và tự phê bình thường xuyên, nghiêm túc; thường xuyên
học tập nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, để hồn thành tốt nhiệm vụ được
giao, thực hành cần, kiệm, liêm, chính, chí cơng vơ tư theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh.


Có lối sống hồ nhập với cộng đồng, có lối sống văn minh, tiến bộ có tinh thần phê và
tự phê, tác phong làm việc nhanh nhẹn, khẩn trương, trang phục giản dị, gọn gàng, lịch
sự


Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp cùng hoàn thành tốt nhiệm vụ; đấu tranh, ngăn chặn
những hành vi vi phạm pháp luật và các quy định nghề nghiệp


+ Kết quả xếp loại và các danh hiệu thi đua:


<b>-</b> 4 Giáo viên đạt danh hiệu Lao động tiên tiến
<b>-</b> 1 giáo viên hoàn thành nhiệm vụ


+ Kết quả thi GVG các cấp: 01 đồng chí đạt giáo viên dạy giỏi cấp trung tâm
- Những tồn tại của tổ trong năm trước cần khắc phục trong năm học mới:


Do tình hình học sinh học nghề vẫn cịn có ý thức kếm trong cơng tác dạy nghề nên
hiện tượng nghị học khơng có lý do cịn nhiều, hiện tượng ăn quà vạt, tác phong của
học sinh vẫn chưa tốt.


Bên cạnh đó do cơ sở vật chất cịn nhiều khó khăn nên việc thực hiện cơng tác dạy và
học nghề phổ thông vẫn chưa cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I- Đặc điểm tình hình của tổ.</b>
<b>1- Thuận lợi.</b>



a- Tình hình giảng dạy của giáo viên.


- Số lượng GV trong tổ/ nữ:04 giáo viên trong đó 02 Gv nam và 02 Gv nữ
- Thống kê tuổi nghề: 44 năm / 4 Gv trung bình là 11 năm


- 03 Đảng viên. 03 Đồn viên:
-Trình độ đào tạo:


1) Hồ Sỹ Nghĩa Trình độ đào tạo Đại học
2) Đặng Thị Sen Trình độ đào tạo Đại học
3) Võ Thị Ái Vân Trình độ đào tạo Đại học
4) Trương Ngọc Kỳ Trình độ đào tạo Đại học
Đạt 100% có trình độ đạt chuẩn


Chun mơn trính là Tin Học


- Tổ được phân cơng dạy các môn/khối?nêu cụ thể các chức danh kiêm nhiệm
trong nhà trường: Giảng dạy nghề PT môn Tin học


- Phân công bồi dưỡng HSG nghề PT cho các trương
1) Hồ Sỹ Nghĩa


2) Đặng Thị Sen
3) Võ Thị Ái Vân
4) Trương Ngọc Kỳ


- Mặt bằng số tiết PCCM của tổ: 17 tiết / tuần


Cụ thể: Trung bình mỗi giáo viên 4 lớp 11 và 1 lớp 8



4x105(4 lớp 11)+1x70(1 lớp 8)+55,5(kiêm nhiệm phòng máy)+ 4x0,5x35(Chủ nhiệm
lớp11) 1x0,5x23(Chủ nhiệm lớp8)=420+70+55,5+70+11,5=627 tiết


Tổng số tiết thừa giờ: 627-595=32 tiết


- Nhận xét chung về phẩm chất chính trị đạo đức lối sống, trình độ tay nghề và
thực tế giảng dạy của đội ngũ GV trong tổ.


Nhìn chung đội ngũ giáo viên ban Tin học đề có phẩm chất chính trị vững vàng,
đạo đức lối sống tốt, trình độ tay nghề cao, thực tế giảng dạy lâu năm có kinh nghiệm
và đa số đã đạt được thành tích trong các cuộc thi giáo viên dạy giỏi các cấp


b- Đặc điểm tình hình học tập của học sinh.


Tình hình học sinh học nghề vẫn cịn có ý thức kếm trong hoạt động học nghề
PT nên hiện tượng nghị học khơng có lý do, hiện tượng ăn quà vặt, tác phong của học
sinh sẽ chưa tốt. trong vấn đề này cần nâng cao tinh thần trách nhiệm để đảm bảo được
chất lượng dạy và học nghề PT.


c- Trang thiết bị phục vụ dạy học.


Hiện tại ban tin học có 02 phịng máy vi tính thực hiện dạy kết hợp Lý thuyết và
thực hành theo phân công 02 giáo viên / 1 phịng máy.


Số lượng phịng máy 01 có 13 máy trong đó 08 máy hoạt động tốt nhưng cũng
đã quá củ số máy này được đưa vào sữ dụng từ những năm 2004 đến nay


Số lượng phịng máy 02 có 13 máy trong đó 05 máy được cấp 2010, 05 máy
đan hoạt động tốt nhưng cũng đã củ số máy này được đưa vào sữ dụng từ những năm


2007 đến nay


d- Môi trường tâm lý xã hội, quan hệ nội bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Khó khăn:</b>


<b>II- Nội dung kế hoạch</b>
1- Tư tưởng chính trị:
2- Chun mơn:


3- Các hoạt động đồn thể:
4-Các hoạt động khác:.


<b>Phần II: Những chỉ tiêu cụ thể</b>


<b>1- Chỉ tiêu về duy trì số lượng:</b>
<b>2- Chỉ tiêu phấn đấu chất lượng:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Học lực</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>3- Chỉ tiêu phấn đấu giảng dạy:</b>


+ Chỉ tiêu TN nghề PT: 100% học sinh tham gia học nghề tinh học đậu tốt
nghiệp


+ Học sinh giỏi : đạt 30%


+ Giáo viên giỏi: 01 giáo viên giỏi cấp tỉnh, 03 giáo viên giỏi cấp trung tâm
<b>4- Các chỉ tiêu khác:</b>



+ Danh hiệu thi đua của tổ, cá nhân: Tổ lao động tiên tiến suất sắc


+ Các chuyên đề: Tổ chức ít nhất 02 chuyên đề về sử dụng máy tính trong giảng
dạy


+ Dự giờ :(Tổ trưởng: số tiết/ năm?, tổ phó: số tiết/ năm? 18 tiết
+ Làm đồ dùng dạy học:


1) Bộ bài giảng điển tử nghề PT lớp 11
Chủ biên: Tập thể Ban tin học


2) Tài liệu tham khảo học môn Tin học khối 8 theo phân phối 70 tiết
Chủ biên: Tập thể Ban tin học


+ Sử dụng thiết bị dạy học


<b>-</b> Sử dụng mạng LAN trơng các phòng máy, cài đặt phần mềm
NETOPSCHOOl để giảng dạy


<b>-</b> Sử dụng máy tính có sẳn để giảng dạy trực quan thao tác trực tiếp
trên máy tính có hướng dẫn của giáo viên thơng qua màn hình Tivi
<b>-</b> Phân cơng cụ thể việc quản lý phịng máy cho từ giáo viên cụ thể là:


+ Phòng 1: Đ/c Nghĩa và Đ/c Vân
+ Phòng 2: Đ/c Kỳ và Đ/c Sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Sáng kiến kinh nghiệm:


<b>5- Các biện pháp thực hiện </b>cho từng chỉ tiêu:



a- Số lượng: Duy trì số lượng học sinh, Liên hệ chặt chẻ với GV chủ nhiệm lớp
tại cơ sở


b- Chất lượng: Tăng cường thực hành cho học sinh luyện kỹ năng nghề nghiệp
môn tin học, cần tăng cường thời gian cho học sinh yếu.


c- Các hoạt động khác:


- Tham gia các hoạt động Trung tâm


- Tăng cường quản lý và khắc phục sự cố máy tính, tận dụng hết khả
năng để phục vụ giảng dạy nghề PT tốt nhất


- Tăng cường quản lý học sinh tạo mối liên hệ chặt chẻ với giáo viên chủ
nhiệm tại cơ sở để nắm tình hình học sinh để có biện pháp động viên học sinh tham gia
học nghề tốt.


- Đẩy mạnh nâng cao chất lượng dạy và học nghề PT


- Có biện pháp chặt chẻ trong vệ sinh môi trường tại khu vực học tập


<b>Phần III: Những quy định về chuyên môn:</b>



(Nêu rõ việc phân công, phân nhiệm cụ thể của tổ trưởng, tổ phó
và các thành viên trong tổ, các biện pháp thực hiện.)


<b>1- Tổ trưởng</b>: Quản lý chung, phân công giảng dạy bổ sung, dạy bù và tổ chức các


hoạt động của tổ



<b>2- Giáo viên trong tổ: </b>Giảng dạy theo thời khóa biểu và thực hiện tốt kế hoạch đề ra


của Tổ, Trung tâm và các đoàn thể nhà trường.


<b>Phần IV: Phân công chuyên môn theo quy định của Giám đốc</b>

<b>:</b>


<i>-</i> Các chức danh kiêm nhiệm:


<b>Hồ Sỹ Nghĩa</b>


Kiêm nhiệm1: Trưởng Ban Tin Học 3 tiết/ Tuần
Kiêm nhiệm 2: Chủ Nhiệm Lớp 0,5 tiết/lớp
Kiêm nhiệm 3: Quản lý phòng máy 1,5 tiết/tuần
<b>Đặng Thị Sen, Võ Thị Ái Vân: </b>


Kiêm nhiệm 1: Chủ Nhiệm Lớp 0,5 tiết/lớp
Kiêm nhiệm 2: Quản lý phòng máy 1,5 tiết/tuần
<b>Trương Ngọc Kỳ</b>


Kiêm nhiệm 1: Chủ Nhiệm Lớp 0,5 tiết/lớp
Kiêm nhiệm 2: Quản lý phòng máy 1,5 tiết/tuần
Kiêm nhiêm 3: Quản trị trang Web Trung tâm


<i>-</i> Tổng số tiết thực dạy: Khối 8: 70 tiết x 5 lớp / 5 giáo viên
Khối 11: 105 tiết x16 lớp /4 giáo viên


<i>-</i> Bình quân số tiết của giáo viên/tuần: 17 tiết/tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân công chuyên môn theo quy định của Ban Giám đốc</b>



<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Công việc được<sub>giao</sub></b>


<b>Số tiết/</b>
<b>tuần</b>


<b>Số tiết</b>


<b>thực hiện</b> <b>Số tiết quy định</b>


<b>Số tiết</b>
<b>thừa/tu</b>
<b>ần</b>


1 Hồ Sỹ Nghĩa


Trưởng ban tin


học 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần


1 tiết/
tuần
Giảng dạy lớp 11 12tiết/tuần 12tiết/tuần 12tiết/tuần


Quản lý phòng


máy số 1 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần


2 Trương Ngọc Kỳ


Giảng dạy lớp 11 12tiết/tuần 12tiết/tuần 12tiết/tuần



1 tiết/
tuần
Quản Lý Trang


Web Trung Tâm 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần
Quản lý phòng


máy số 2 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần
3 Đặng Thị Sen Giảng dạy lớp 8 6 tiết/tuần 6 tiết/tuần 6 tiết/tuần
Giảng dạy lớp 11 6tiết/tuần 6tiết/tuần 6tiết/tuần
Quản lý phòng


máy số 2 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần


4 Võ Thị Hải Vân


Giảng dạy lớp 8 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần
Giảng dạy lớp 11 9tiết/tuần 9tiết/tuần 9tiết/tuần
Quản lý phòng


máy số 2 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần 3 tiết/tuần


<b>Phần V: </b>

<b>Kế hoạch thực hiện chuyên đề</b>



<b>Tên chuyên đề:...</b>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<b>Phần V: </b>

<b>Đăng ký danh hiệu thi đua cá nhân năm học: ... </b>




<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Vào</b>
<b>ngành</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>DHTĐ</b>


<b>Năm học trước</b>


<b>ĐKDHTĐ</b>
<b>Năm học mới</b>


<b>Đạt</b>


01 Hồ Sỹ Nghĩa 1975 1997 Đại học Lao động Tiên


tiến


Lao động Tiên
tiến


02 Đặng Thị Sen 1974 1993 Đại học Lao động Tiên
tiến


Lao động Tiên


tiến


03 Võ Thị Ái Vân 1971 1998 Đại học Lao động Tiên


tiến Lao động Tiêntiến
04 Trương Ngọc Kỳ 1982 2002 Đại học Hoàn thành nhiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần VI: </b>

<b>Kế hoạch kiểm tra giáo viên của tổ chuyên môn</b>


<b>Thời gian</b> <b>Người kiểm<sub>tra</sub></b> <b>Người được kiểm<sub>tra</sub></b> <b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Kết quả</b> <b><sub>tên</sub>Ký</b>


<b>C - Kết luận:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Đông Hà, ngày 20/08/ 2011
<b>Tổ trưởng chuyên môn</b>
<b> </b>(Ký, ghi rõ họ tên)



</div>

<!--links-->

×