Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 5 /9/2011
Ngày giảng: 7 /9/2011
<b>I. MơC TI£U:</b>
- Kiến thức: HS biết đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có d.
- Kĩ năng: HS làm đợc các phép tính chia với các số tự nhiên
HS tính nhanh, chính xác
HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
- Thái : Nghiờm tỳc, cn thn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
<b>III. Phơng pháp</b>
- PP vn ỏp, luyn tập và thực hành
<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
<b>1. Khởi động</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Kiểm tra bài cũ
- <i>Thời gian</i>: 10 phút
<i>- Đồ dùng: </i>
<i>- Cách tiến hành:</i>
+ HS1: Khi nào ta cã sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiên b (b 0).
Làm bài tập:
T×m x biÕt:
a) 6 . x - 5 = 613
b) 12 (x - 1) = 0
+HS2: Khi nµo nãi phÐp chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b (b 0) là phép chia có d.
BT: Viết dạng tỉng qu¸t cđa sè chia hÕt cho 3, chia cho 3 d 1 ; chia cho 3 d 2.
D¹ng TQ cña sè chia hÕt cho 3: 3k (k N)
Chia cho 3 d 1: 3k + 1
Chia cho 3 d 2: 3k + 2
<b>2. Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<i>- Phơng pháp</i>: - PP vấn đáp, luyện tập và thực hành
<i>- Mục tiêu:- </i>HS biết đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có d.
-HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài tốn thực tế
<i>- Thêi gian</i>: 30 phót
- <i>Đồ dùng</i>: MTBT
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 52.
a) GV híng dÉn: TÝnh nhÈm b»ng cách nhân
thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một
số thích hợp.
VD: 26.5=(26:2)(5.2)=13.10=130
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia với cùng một số thích hợp.
- Cho phép tính 2100:50. Theo em nhân cả
số bị chia và số chia vói số nào là thích hợp?
- Tơng tự tính với 1400:25
- 2HS lên bảng làm bài
- Dới lớp làm vào vở
c) áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c
(trêng hỵp chia hÕt)
- 2HS lên bảng làm bài
<b>Dạng 1: Tính nhẩm</b>
Bµi 52:
a)14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
= 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
= 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
= 56.
- Díi líp lµm vµo vë
- GV theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HS làm bài
- HS khác nhận xét
- GV nhËn xÐt, chèt
- GV yêu cầu 1 hs đọc bài 53, dới lớp cựng
theo dừi
- 1HS tóm tắt
- Theo em ta phải giải bài toán nh thế nào?
(Lấy số tiền có: số tiền 1 quyển vở)
- 1hs lên giải
- HS khác nhận xét
- GV chèt
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 54
- Tóm tắt bài
- Muốn tính đợc số toa ít nhất phải làm thế
nào ?
( Tính số chỗ trên mỗi toa, Lấy 1000 chia
cho số chỗ trên mỗi toa, từ đó xác định số
toa cần tìm)
- Các em đã biết sử dụng MTBT đối với phép
cộng, nhân, trừ. Vậy đối với phộp chia cú gỡ
khỏc khụng?
( Cách làm vẫn giống chỉ thay c¸c nót +, -, .
b»ng nót :)
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55
<25>. Sử dụng MTBT
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12.
<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thùc tÕ . </b>
2100 : 2000 =10 d 1000
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại I
21000:1500 = 14
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II
Bài 54:
Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 (ngêi).
1000 : 96 = 10 d 40.
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa.
<b>D¹ng 3: Sư dụng máy tính bỏ túi . </b>
Bài 55
Vận tốc cđa « t«
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật
<b>* KÕt luËn:</b>
a = b . q + r (0 <sub> r < b)</sub>
r = 0: PhÐp chia hÕt ( a = b.q; b = a : q; q =a : b)
r 0: PhÐp chia cã d.
Sè bÞ chia = sè chia th¬ng + sè d.
(sè chia 0)
Sè d < sè chia.
<b>3. Tỉng kÕt vµ h íng dÉn häc ë nhµ (4p)</b>
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
- Với a, b N thì (a - b) cã lu«n thc N kh«ng ?
- Víi a, b N, b 0 th× (a : b) cã luôn thuộc N không ?
VN
- Ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc "Câu chuyện về lịch". Bài 7.