Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

dai hoi dang bo xã dan hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.78 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 01
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 01


<b>PhÇn I: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRNG</b>
<b>Baứi 1: DAN SO</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học học sinh cần:


- Có những hiểu biết căn bản về: dân số và tháp tuổi; dân số là nguồn lao động của một địa phơng;
tình hình nguyên nhân của sự gia tăng dân số, hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc đang phát triển.
- Hiểu và nhận xét đợc sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua các biểu đồ dân số. Mặt khác rèn
luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi


-Giáo dục HS ý thức về sự gia tăng dân số.
<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y- häc:</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới từ công nguyên đến năm 2050 (phóng to từ SGK)
- Biểu đồ gia tăng dân số địa phơng nếu có.


- Tranh vẽ 3 dạng tháp tui (nu cú)
<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy- học:</b>


1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ
2. Kieồm tra baứi cuừ: khoõng
<b> 3. Bài mới: </b>



Số ngời trên Trái Đất không ngừng tăng lên và tăng nhanh trong thế kỉ XX, trong khi đó diện tích
của Trái Đất thì khơng ngừng bị thu hẹp. Vì thế đây là một trong những vấn đề toàn cầu của xã hội loài
ng-ời. Vậy ngay bây giờ chúng ta phải làm gì? để hiểu rõ hơn về hiện trạng và thách thức của dân số đối với xã
hội lồi ngời chúng ta sẽ tìm hiểu ở tiết 1, bài 1: Dân số




<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: HS làm việc cá nhân tìm hiểu làm thế nào để biết đợc</b>
<i><b>dân số của một địa phơng và cách thể hiện số dân. (10’)</b></i>


<b> Phửụng phaựp: Quan saựt, vaỏn ủaựp, gụùi mụỷ</b>
CH: Bằng cách nào để biết dân số của một địa phơng?
CH: Trong điều tra dân số ngời ta cho biết đợc điều gì?
CH: Dân số thờng đợc thể hiện ra sao?


GV cho HS đọc và phân tích tháp tuổi


CH: Quan sát 2 hình tháp tuổi ở hình 1.1 cho biÕt:


+ Trong tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi ở mỗi tháp, ớc
tính có bao nhiêu bé trai, bao nhiêu bé gái?


+ Hình dạng của 2 tháp tuổi khác nhau nh thế nào? tháp tuổi có hình
dạng nh thế nào thì tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao động cao?


GV hớng dẫn học sinh cách đọc và nhận xét tháp tuổi.



HS: Số bé trai(bên trái) và bé gái( phải) của tháp tuổi thứ nhất đều khoảng
5,5 triệu.ở tháp tuổi thứ 2, có khoảng 4,5 triệu bé trai, gần 5 triệu bé gái.
+ Nhận xét: Tháp tuổi thứ nhất có đáy tháp rộng, thân tháp thon dần, đỉnh
tháp nhọn (coự soỏ ngửụứi trong ủoọ tuoồi lao ủoọng ớt hụn)=>Tháp tuổi có cơ cấu
dân số trẻ.


Thaựp tuoồi thửự hai đáy tháp thu hẹp lại, thân tháp phình rộng ra (số ngời trong
độ tuổi lao động nhiều hơn ở tháp tuổi thứ nhất)=> Tháp tuổi có cơ cấu dân
số giaứ.


CH: Tõ 2 th¸p ti, cho biết tháp tuổi cho biết những thông tin gì?


* Liên hệ: ? Theo em các nớc phát triển, các nớc đang phát triển có tháp dân
số tơng ứng với tháp nào mà chúng ta đã tìm hiểu.


Hoạt động 2: <i><b>Tỡm hieồu sửù gia taờng daõn</b><b> số thế giới tăng nhanh trong thế</b></i>
<i><b>kỉ XIX và thế kỉ XX (13’)</b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vn ỏp, gii thớch.</b>


HS tìm hiểu các thuật ngữ. Tỉ lệ sinh, Tỉ lệ tử, Gia tăng dân số tự nhiên, Gia
tăng cơ giới


GV yêu cầu HS nghiên cứu trang 4 và trang 188 SGK.


<i> HS làm việc với biểu đồ H1.2 tìm hiểu tình hình tăng dân số thế giới. </i>
CH: Quan sát H1.2, nhận xét về tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỉ
XX? Vì sao dân số thế giới có sự tăng vọt nh vậy.


<b>1. Dân số, nguồn lao động</b>


-Caực cuoọc ủiều tra dân số cho
bieỏt tỡnh hỡnh dãn soỏ, nguồn lao
ủoọng cuỷa moọt ủũa phửụng, moọt
nửụực


- Dân số thờng đợc bieồu hiện
bằng tháp tuổi.


- Th¸p tuỉi cho biÕt tổng số sè
nam - n÷, độ tuổi, nguồn lao
động của một địa phương, một
nước.


<b>2. D©n sè thÕ giíi tăng nhanh</b>
<b>trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Liªn hƯ dân số Việt Nam tăng nhanh so với trước kia, do kinh tế phát
triển ...


GV tổng kết tình hình gia tăng dân số thế giới và giải thích lí do dân số tăng
chậm vào những năm đầu cơng ngun: Do thiẽn tai, chieỏn tranh, dũch
beọnh ....Tăng nhanh trong 2 thế kỉ gần đây do cuoọc CMKHKT phaựt trieồn...
Hoạt động 3 : <i><b>Tỡm hieồu nguyẽn nhãn, haọu quaỷ cuỷa sửù buứng noồ daõn so ỏ</b></i>


<i><b> </b></i><b>( 13’)</b><i><b> </b></i>


GV: Cho HS đọc và phân tích biểu đồ H1.3 và H1.4.


CH: Quan sát H1.3 và H1.4, so sánh 2 biểu đồ về tỉ lệ gia tăng dân số tự


nhiên của các nớc phát triển và các nớc đang phát triển từ năm 1800 đến năm
2000 dới đây cho biết: Trong giai đoạn 1950->2000 nhóm nớc nào có TLGT
dân số cao hơn? tại sao?


GV dẫn dắt HS quan sát bản đồ 1.3 và 1.4 để tự rút ra đợc nhận xét:
Gia tăng dân số ở 2 nhóm nớc


+ C¸c níc ph¸t triĨn:


<b> . TØ lƯ sinh tăng đầu thế kỉ XIX sau giảm mạnh.</b>
<b> . Sự gia tăng dân số trải qua 2 giai đoạn:</b>


. Giai đoạn 1(1970 -1950) tăng nhanh
. Giai đoạn 2(sau 1950 - 2000) giảm nhanh


+ Các nớc đang phát triển :Tỉ lệ sinh giữ ổn định ở mức cao trong trong 1 thời
gian dài trong cả hai thế kỉ XIX và XX, đã sụt giảm nhanh chóng từ sau 1950
nhng cịn ở mức cao.Trong khi đó, tỉ lệ tử lại giảm rất nhanh đẩy các nớc đang
phát triển vào bùng nổ dân số khi đời sống và điều kiện y tế đợc cải thiện.
=> Sự gia tăng dân số không đồng đều trên thế giới: dân số đang sụt giảm ở
các nớc phát triển và bùng nổ ở các nớc đang phát triển.


GV giải thích thế nào là "bùng nổ dân số" và yêu cầu HS đọc trên biểu đồ
xem tỉ lệ sinh năm 2000 ở các nớc đang phát triển và phát triển là bao nhiêu.
GV cho HS biết từ khoảng năm 1950 thế giới bớc vào bùng nổ dân số .
CH :HS quan sát TLS trên các biểu đồ 1.3 và 1950 tìm ra nguyên nhân bùng
nổ dân số ?


CH: §èi với các nớc có nền kinh tế còn đang phát triển mà tỉ lệ sinh quá cao
thì hậu quả sẽ nh thế nào?



HS : - Kìm hÃm sự phát triÓn kinh tÕ
- Đời sống chậm cải thiện


- Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trờng.
<i>* Liên hệ với thực tiễn đất nớc Việt Nam</i>


CH: Theo các em cần có những biện pháp nào để hạn chế và chấm dứt bùng
nổ dân số?


HS : - Thùc hiÖn chính sách dân số


- Ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi => nâng cao nhận thức ca ngời dân.
* Liên hƯ víi thùc tiƠn ViƯt Nam : Thực hiện KHHGĐ


trong hai thế kỉ gần đây, nhờ
những tiÕn bé trong c¸c lÜnh vùc
kinh tÕ, x· héi vµ y tÕ.


<b>3. Sù bïng nổ dân số</b>


-S gia tăng dân số khụng đều
trên thÕ giíi


- D©n sè các níc phát triển
đang giảm, bùng nổ dân số ở
các nước đang phát triển


- Các chính sách dân số và phát
triển kinh tế-xã hội đã góp phần


hạ thấp tỉ lệ gia tăng dân số ở
nhiều nớc.


4. Kiển tra, đánh giá.


? Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số. ? Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? nêu
nguyên nhân hậu quả và phơng hớng giải quyết.


<b> 5. Dặn dò: Về nhà HS: - Häc bµi cị + lµm bµi tËp 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 01</b>
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 02
Bµi 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GII


<b>I. Mục tiêu của bài học</b>
Sau bài häc, HS cÇn:


- Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng đông dân trên thế giới. Đồng thời nhận biết
sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới.


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân c, rèn luyện kĩ năng nhận biết đợc 3 chủng tộc chính trên
thế giới qua ảnh và trên thc t.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- Bn phân bố dân c thế giới
- Bản đồ t nhiờn th gii


- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b> 1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: 1.Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số. (2ủ)</b>


2. Bïng nỉ d©n sè thÕ giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả, ph ơng hớng giải quyết.
(7ủ)


TL: 1.Tháp tuổi cho biết tổng số nam, nữ .... 2đ


2. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên 2,1% trở lên1đ
- Nguyên nhân: Tỉ lệ sinh cao ...2đ


-Hậu quả: KÌm hãm phát triển kinh tế ....2đ
- Biện pháp: Thực hiện chính sách dân số ....2đ
3. Bài mới:


Loài ngời xuất hiện trên Trái Đất cách đây hàng triệu năm. Ngày nay con ngời đã sinh sống ở hầu
khắp mọi nơi trên Trái Đất với 3 chủng tộc chính. Có nơi dân c tập trung đông, nhng cũng nhiều nơi rất tha
vắng ngời. Điều đó phụ thuộc vào điều kiện sống và khả năng cải tạo tự nhiên của con ngời. Bài học hôm
nay của chúng ta là: Tiết 2. bài 2: Sự phân bố dân c. các chủng tộc trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoaùt ủoọng 1: <i><b>Tỡm hieồu sửù phãn boỏ dãn cử chãu Á</b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


GV gọi một HS đọc thuật ngữ " Mật độ dân số" trang 187



GV yêu cầu HS nghiên cứu và làm bài tập 2, GV cùng HS khái
qt cơng thức tính mật độ dân số ở một nơi.


D©n sè(ngêi)


= M§DS(ngêi/km2<sub>) </sub>
DiƯn tÝch(km2<sub>)</sub>


CH: Quan s¸t h×nh 2.1, cho biÕt:


+ Những khu vực tập trung đông dân?
+ Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất?


GV hớng dẫn HS cách khai thác trên lợc đồ các thông tin cần thiết:
+ mỗi chấm đỏ = 500000 ngời


+ nơi có:chấm đỏ dày: đơng dân
+ chấm đỏ ít hoặc khơng: tha ngời


GV treo bản đồ tự nhiên thế giới, HS lên bảng vừa trả lời vừa chỉ
trên bản đồ về sự phân bố dân c trên thế giới.


CH thảo luận lớp : Sự phân bố dân c trên thế giới có mối quan hệ
với các đặc điểm tự nhiên khơng? Giải thích.


HS thảo luận,sau đó GV cùng HS đi đến các nhận xét về sự phân
bố dân c trên thế giới và nguyên nhân của sự phân bố đó.


+ Những khu vực đơng dân là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh
tế phát triển nh:



<b> . Những thung lũng và đồng bằng của các con sơng lớn nh Hồng</b>
Hà, Sơng ấn - Hằng, sơng Nin.


<b> . Nh÷ng khu vùc cã nền kinh tế phát triển của các châu lục: Tây Âu</b>
va Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Braxin, Tây Phi


+ Những khu vực tha dân do ĐKTN không thuận lợi cho sự sống và
sự phát triển của con ngời: các hoang mạc, vùng cực và gần cực, vùng
núi cao.


CH: Em có nhận xét về sự phân bố dân c trên thế giới nh thế nào?
GV chốt lại: Ngày nay với phơng tiện giao thông và kỉ thuật hiện
đại, con ngời có thể sinh sống ở bất kì nơi nào trên Trái Đất.


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm các chủng tộc trên thế giới</b></i>
<i><b> </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, gợi mở</b>


GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ: "chủng tộc" trang 186


CH: Em hÃy cho biết cách nhận biết sự khác nhau giữa c¸c chđng
téc.


CH<i><b> thảo luận</b></i> Quan sát hình 2.2 và nghiên cứu SGK hÃy cho
biết sự khác nhau về hình thái bên ngoài và sự phân bố dân c cđa 3
chđng téc chÝnh trªn thÕ giíi.



GV hớng dẫn HS dựa vào cách nhận biết các chủng tộc trên thế
giới để rút ra đặc điểm khác nhau về hình thái bên ngồi của 3 chủng
tộc.


<i><b> Nhóm 1:</b></i> Chủng tộc Môn-gô-lô-ít.


<i><b> Nhóm 2:</b></i> Chủng tộc Nê-grô-ít


<i><b> Nhóm 3:</b></i> Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít


GV cho các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung. GV
chuẩn xác kiến thức theo bảng phụ.


GV sử dụng bảng phụ: Đặc điểm hình thái bên ngoài và sự phân bố
dân c của 3 chđng téc trªn thÕ giíi.


GV nhấn mạnh tình hình sự phân bố dân c hiện nay của 3 chủng
tộc: Ngày nay 3 chủng tộc đã chung sống, làm việc ở tất cả các châu
lục và quốc gia trên thế giới


Liên hệ : VN da vàng... trên TG, tuy khác màu da, .... nhưng có
sự đồn kết giữa các dân tộc .... -> ý thức đồn kết ...


<b>1. Sù ph©n bè d©n c</b>


-Dân cư phân bố không đồng đều
trên thế giới


-Dân cư tập trung sinh sống ở đồng


bằng, đô thị là nơi có khí hậu tốt,
điều kiện sing sống, giao thông
thuận tiện


2. C¸c chđng téc


-Chủng tộc Môn-gô-lô-ít: Da vàng,
tóc đen và dài, mắt đen, mũi thấp
(Châu Á)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chủng tộc ơ-rơ-pê-ơ-ít:Da trắng,
tóc vàng hoặc nâu, mắt xanh hoặc
nâu, mũi cao và hẹp, môi mỏng
(châu Aâu)


<b> 4. Cñng cè: </b>


? Dân c trên thế giới thờng sinh sống chủ yếu những khu vực nào? tại sao?


? Căn cứ vào đâu mà ngời ta chia dân c thế giới ra thành các chủng tộc? Các chủng tộc này
sinh sống chủ yếu ở đâu.


<b> 5. Dặn dò: </b>


HS vỊ nhµ: - Häc bµi cị + lµm bµi tËp sè 2( trang 9-sgk)


- Nghiªn cøu trớc bài mới: Tiết 3, bài 3 - Quần c. Đô thị hoá


+ Tìm hiểu cách sinh sống của quần cư nơng thôn và quần cư đô thị. Các siêu đô
thị trên thế giới.



<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 02
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 03


<b>Bµi 3: QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HỐ</b>

Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> I. Mục tiêu của bài học</b>
Sau bài häc, HS cÇn:


- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị.
- Biết đợc vài nét về sự lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đơ thị.
- Nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn qua ảnh chụp hoặc trên thực tế.
- Nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông dân nhất trên thế giới.


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường, phê phán hành vi ảnh hưởng xấu đến mơi trường
<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y- häc</b>


<b>1.Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ phân bố dân c thế giới có thể hiện các đơ thị
- Tranh ảnh về các đô thị ở Việt nam hoặc thế giới


<b>2.Học sinh: Bài mới, sgk</b>
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:



CH: Sù ph©n bè dân c trên thế giới nh thế nào? Nờu c điểm hình thái bên ngồi của 3 chủng
tộc?(8đ)


TL: Phân bố không đồng đều ...3,5đ


-Chủng tộc Môn-gô-lô-ít: Da vàng, ...1,5đ
-Chủng tộc Nê-grô-ít: Da đen, ....1,5đ
-Chủng tộc ơ-rô-pê-ô-ít: Da trắng, ...1,5đ
<b>3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Trớc đây con ngời sống hoàn toàn lệ thuộc vào thiên nhiên. Sau đó, con ngời đã biết sống tụ tập,
quây quần bên nhau để tạo nên sức mạnh và chế ngự thiên nhiên. Trải qua một lịch sử phát triển lâu dài các
làng mạc và các đô thị dần hình thành trên bề mặt Trái Đất và hiện nay hình thành các quần c khác nhau,
một phần là do sự ảnh hởng của q trình đơ thị hoá. Cụ thể các vấn đề này nh thế nào Tiết 3 bài 3: Quần
<b>c. Đơ thị hố sẽ giới thiệu cho chúng ta.</b>


<b> </b>



<b>Hoạt động dạy học của GV, HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu sự khác nhau gữa quần cư nông thôn và</b></i>
<i><b>quần cư đô thị </b></i><b> </b>


Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, so sánh


GV yêu cầu một HS đọc thuật ngữ " quần c " trang 188.


CH: Quan sát hai ảnh dới đây và dựa vào sự hiểu biết của mình, em hãy
cho biết mật độ dân số, nhà cửa, đờng xá ở nông thôn và thành thị khác


nhau nh thế nào?


HS trả lời, GV mơ tả lại sự khác nhau đó:


CH: Sự khác nhau giữa quang cảnh nông thôn và quang cảnh đô thị
( H3.1 và H3.2)


HS: * H3.1: Nhà cửa nằm giữa ruộng đồng phân tán => mật độ dân số
thấp


* H3.2: Nhà cửa tập trung gồm các kiểu nhà ống, nhà cao tầng san
sát nhau tạo thành phố xá => mật độ dân số cao.


? Em hãy cho biết sự khác nhau về hoạt động kinh tế giữa hai kiểu quần
c trên?


HS tr¶ lêi


GV cùng HS tổng hợp so sánh sự khác nhau và rút ra đặc điểm của hai
kiểu quần c.


GV sư dơng bảng phụ


GV liên h với các kiĨu quÇn c ë ViƯt Nam. Ở địa phương emm đang
sing sống, gia đìng em đang cư trú thuộc kiểu quần cư nào?


GV nhấn mạnh: Xu thế là ngày càng có nhiều ngời sống trong các đơ
thị.


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu qúa trình đơ thị hố. Các siêu đơ thi trên</b></i>


<i><b>thế giới </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


GV cho HS đọc trong SGK đoạn "Các đô thị đã xuất hin ... trờn th
<i><b>gii" </b></i>


CH: Đô thị xuất hiện trên Trái Đất vào thời kì nào?


<b>1. Qun c nơng thơn và quần c</b>
<b>đơ thị.</b>


- Cã hai kiĨu qn c:


+ Quần c nơng thơn có mật độ
dân số thờng thấp; hoạt động kinh
tế chủ yếu là sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, ng nghiệp.
+ Quần c đơ thị có mật độ dân số
rất cao, hoạt động kinh tế chủ yếu
là công nghiệp và dịch vụ.


<b>2. Đơ thị hố. Các siêu đơ thị</b>
<i><b>* Q trình phát triển đơ thị hố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS trả lời, GV diễn giảng thêm


CH: Đô thị phát triển mạnh nhất khi nào?
HS trả lời, GV chuẩn xác.



GV khái qt: Q trình phát triển đơ thị gắn liền với q trình phát
triển thơng nghiệp, thủ cơng nghiệp và công nghiệp


CH: Xu hớng dân số thế giới sống trong các đô thị nh thế nào?
HS trả lời, GV chuẩn xác.


CH: Quan s¸t H3.3, cho biÕt:


+ Có bao nhiêu siêu đơ thị trên thế giới có từ 8 triệu dân trở lên.
+ Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị có từ 8 triệu dân trở lên.
+ Đọc tên các siêu đô thị có từ 8 triệu dân trở lên ở châu á.


+ Tìm trên lợc đồ số siêu đơ thị có từ 8 triệu dân trở lên ở các nớc phát
triển và đang phát triển. Qua đó em có nhận xét gì?


HS: + Các nớc đang phát triển: chiếm 16/ 23 đô thị.
+ Châu á có 12/ 23 đô thị


+ Các nớc đang phát triển ở Châu á 10/ 23 đô thị.


GV cho HS đọc phần "Năm 1950... đang phát triển " để kết lại ý này.
CH: Daõn soỏ taờng nhanh ụỷ caực ủõ thũ, siẽu ủõ thũ gãy ra haọu quaỷ
nghiẽm tróng cho vaỏn ủề gỡ cuỷa xaừ hoọi?


HS: lại nhiu hậu quả cho m«i trêng, cho søc khoỴ con ngêi, gd, an
ninh trật tự ...


<i>Liên hệ gd:</i> Bảo vệ tốt MT xanh, sạch, đẹp, trồng cây xanh ở trường,
nhà ...



thời Cổ Đại: Trung Quốc, ấn Độ,
Ai Cập, Hi Lạp, La Mã ... là lúc
đã có trao đổi hàng hố.


- Đô thị phát triển mạnh vào thế
kỉ XIX, là lúc công nghiệp ph¸t
triĨn.


- Ngaỳ nay, số ngời sống trong
các đô thị đã chiếm khoảng một
nửa dân số thế giới và có xu thế
ngày càng tăng.


* Siêu đơ thị


- Ngaứy nay trên thế giới có 23
siẽu đơ thị.


- Soỏ sieõu ủoõ thũ ngaứy caứng taờng
ở các nớc đang ph¸t triĨn.


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: </b>


<b> </b> <b> ? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nơng thơn.</b>
? ẹóc tẽn vaứ xaực ủinh caực siẽu ủõ thũ trẽn theỏ giụựi


<b> 5. Dặn dò: </b>



HS vỊ nhµ: - Häc bµi cị + lµm bµi tËp sè 2


- Nghiên cứu trớc bài mới: TiÕt 4, bµi 4 - Thùc hµnh


Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>


<b> Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 02</b>
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 04


<b>Bµi 4: Thùc hµnh</b>


<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THP TUI</b>
<b>I. Mc tiêu ca bài học</b>


<i>Qua tiết thực hành, cñng cè cho HS:</i>


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều trên thế giới.
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu á.
- Củng cố và nâng cao thêm một bớc các kỉ năng sau:


+ Nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân c và các đô thị trên lợc đồ dân số.
+ Đọc và khai thác các thông tin trên lợc đồ dân số.


+ Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi một địa phơng qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi.
Qua các bài tập thực hành, HS đợc củng cố kiến thức, kĩ năng đã học của toàn chơng và biết vận
dụng vào việc tìm hiểu thực tế dân số châu á, dân số một số địa phơng.


-Giaùo dục HS ủng hộ chính sách dân số.
<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>



<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bản đồ tự nhiên châu á


- Lợc đồ mật độ dân số tỉnh Thái Bình (năm 2000)
- Tháp tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 1989 và 1999
- Lợc đồ phân bố dân c châu á.


<b>2. Học sinh: Bài mới, sgk</b>
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> CH: Nêu những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nơng thơn? Xaực ủũnh</b>
caực siẽu ủõ thũ trẽn baỷn ủồ. (8ủ)


TL: -Quần c đơ thị maọt ủoọ dãn soỏ thửụứng thaỏp ...2ủ
- Quần c nông thơn maọt ủoọ dãn soỏ raỏt cao ...2ủ
-Xaực ủũnh trẽn baỷn ủồ caực siẽu ủõ thũ 4ủ


<b> KiĨm tra sự chuẩn bị bài thực hành của HS.</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Số lợng ngời trên Trái Đất không ngừng tăng lên và tăng nhanh trong thế kỉ XX và có sự phân bố
dân c khơng đều; trong đó châu á là khu vực có dân số đơng nhất và phân bố không đều giữa các khu vực.
Xét về phạm vi lãnh thổ nhỏ hơn thì Việt Nam là một quốc gia đơng dân và có sự phân bố dân c cũng
không đều. Bài thực hành hôm nay chúng ta sẽ xem xét các vấn đề trên : Bài 4, Thực hành : Phân tích lợc
đồ dân số và tháp tuổi





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoaùt ủoọng 1: GV yêu cầu một HS xác định yêu cầu bài
<i><b>thực hành </b></i>


<b> Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh : HS hoạt động cá nhân</b>


<i><b> </b><b>GV yêu cầu HS nghiên cứu và trả lời các câu hái ë bµi</b></i>
<i><b>tËp 1. </b></i>


GV hớng dẫn HS đọc lần lợt theo trình tự sau:
+ Đọc tên lợc đồ.


+ Đọc bản chú giải trong lợc đồ.


+ Tìm màu có mật độ dân số cao nhất trong bản chú
giải. Đọc tên những huyện hay thị xã có mật độ dân số cao
nhất.


+ Tìm màu có mật độ dân số thấp nhất trong bản chú
giải. Đọc tên những huyện có mật độ dân số thấp nht.


GV yêu cầu HS nghiên cứu và làm bài tập 2


GV híng dÉn HS tiến hành phân tích so sánh hai tháp tuổi
theo tr×nh tù:


+ So sánh nhóm dới tuổi lao động ở tháp tuổi năm 1989
và 1999 để thấy sự thay đổi.


+ So sánh nhóm tuổi lao động ở tháp tuổi năm 1989 và


1999 để thấy nhóm tuổi này ở tháp nào cao hơn? Nói lên điều


<i><b> GV yªu cầu HS nghiên cứu và trả lời các câu hỏi ë bµi</b></i>
<i><b>tËp 3. </b></i>


GV hớng dẫn HS làm bài tập 3: Lặp lại đúng tiến trình nh ở
bài tập 1 và GV dẫn dắt HS từng bớc:


+ Đọc tên lợc đồ


+ Đọc các kí hiệu trong bản chú giải để hiểu ý nghĩa và
giá trị của chấm trên lợc đồ.


+ Tìm trên lợc những nơi tập trung các chấm nhỏ
(500.000 ngời dày đặc), đặc điểm này nói lên điều gì về
MĐDS? Các chấm nhỏ này phân bố ở khu vực nào?


+ Tìm trên lợc đồ những nơi có chấm trịn (các siêu đô
thị) từ đây xác định nơi phân bố.


GV yêu cầu HS đối chiếu lợc đồ H.4.4 và H.2.1, H.3.3 để
thấy rõ hơn sự phân bố dân c và các đô thị ở châu á


<b>I. Yêu cầu bài thực hành</b>


- c lc đồ mật độ dân số của tỉnh Thỏi
Bỡnh (nm 2000)


- Phân tích và so sánh tháp tuổi của TP Hồ
Chí Minh năm 1989 và 1999.



- c và phân tích lợc đồ phân bố dân c châu
á.


<b>II. Cách thức tiến hành</b>


<b>Bi tp 1: Mật độ dân số của tỉnh Thái</b>
<i><b>Bình (năm 2000)</b></i>


- Nơi có mật độ dân số cao nhất là TX Thái
Bình trên 3000 ngời/ km2


- Nơi có mật độ dân số thấp nhất là huyện
Tiền Hải dới 1000 ngời/ km2


=> Phân bố dân c khơng đều.


<b>Bµi tËp 2: Th¸p ti thµnh phè Hå Chí</b>
<i><b>Minh năm 1989 và 1999</b></i>


-Hỡnh dỏng thỏp tui 1999 thay đổi:
+ Chân tháp hẹp


+ Thân tháp phình ra


=> Số người trong độ tuổi lao động
nhiều => Dân số già


=> Sau 10 năm, dân số TP HCM đã "già đi"
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi ( nhóm tuổi)


+ Nhóm tuổi tăng về tỉ lệ là 15-19 tuổi( thân
tháp phình rộng ra)


+ Nhóm tuổi giảm về tỉ lệ là 0-14 tuổi ( đáy
tháp thu hẹp)


=> dân số TP HCM có sự giảm về tỉ lệ sinh.
<b>Bài tập 3: Phân bố dân c và các đô thị lớn</b>
<i><b>ở châu á.</b></i>


- Khu vực tập trung đông dân ở châu á:
Đông á, Nam á, Đông Nam á


- Các đô thị lớn ở châu á thòng phân bố ở
dọc ven biển hay dọc các con sông lớn.


<b> 4. Củng cố, đánh giá: </b>


- GV kết luận đánh giá kết quả làm việc của HS
<b> 5. Dặn dò: </b>


HS vỊ nhµ: - Hoµn thµnh bµi thùc hµnh vµo vë


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 5 Bài 5: Đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 03
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 05



<b>Phần hai: CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ</b>


<b>Chơng I: Mơi trờng đới nóng. Hoạt động kinh tế của con ngời đới nóng.</b>
Bài 5: ẹễÙI NÓNG. MÔI TRệễỉNG XÍCH ẹAẽO ẨM




<b>I. Mơc tiªu của bài học</b>
Sau bài học, HS cần:


- Xác định đợc vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trờng trong đới nóng.


- Trình bày đợc đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm( nhiệt độ và lợng ma cao quanh năm, có rừng
rậm thờng xanh quanh năm).


- Đọc đợc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của mơi trờng xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích
đạo xanh quanh năm.


- Nhận biết đợc mơi trờng xích đạo ẩm qua một số đoạn văn miêu tả và một số ảnh chụp.


-Giáo dục HS ý thức giữ gìn bảo vệ mơi trường, phê phán những hành vi làm ảnh hưởng xấu
đến MT


<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ khí hậu thế giới hay bản đồ các miền tự nhiên thế giới.
- Tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm và rừng sác (rừng ngập mặn)



- Phóng to các biểu đồ, lợc đồ trong SGK.
<b>2. Hoực sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Kiểm tra bài cũ: không
<b> 3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Trên thế giới có 3 mơi trờng địa lí đợc phân bố thành 5 vành đai bao quanhTrái Đất: 1 đai mơi trờng
đới nóng, 2 đai mơi trờng đới ơn hồ và 2 đai mơi trờng đới lạnh.


GV hớng dẫn HS đọc lợc đồ 5.1 để nhận biết một cách dễ dàng hơn.


GV giới thiệu tổng quát về đới nóng nhằm khêu gợi sự chú ý của HS vào bài học : Tiết 5 - Bài 5:
Đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm




<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu ví trí địa lí, khí hậu, đơng- thực vật ở</b></i>
<i><b>đới nóng </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, so sánh</b>


CH: Quan sát lợc đồ H.5.1, em hãy xác định vị trí đới nóng.
GV hớng dẫn HS dựa vào 2 đờng vĩ tuyến 300<sub>B và 30</sub>0<sub>N hay 2</sub>
đờng chí tuyến để xác định



CH: So sánh diện tích đới nóng với diện tích đất nổi trên thế
giới, em có nhận xét gì?


CH: Với vị trí trên đới nóng có nhiệt độ nh thế nào? Có loại gió
gì?


CH: Giới thực, động vật đới nóng có đặc điểm nh thế nào?


CH: Dựa vào H.5.1, nêu tên các kiểu mơi trờng của đới nóng?
HS: Các kiểu mơi trờng đới nóng: 4 kieồu


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của mơi trường</b></i>
<i><b>đới nóng</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấ đáp, giải thích</b>


GV cho HS biết: môi trờng hoang mạc có cả ở đới nóng và
đới ơn hoà nên sẽ học riêng.


CH: Xác định vị trí của mơi trờng xích đạo ẩm trên hình 5.1.
GV xác định vị trí của Xin-ga-po trên lợc đồ


CH: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Xin-ga-po (vĩ
độ 10<sub>B) và nhận xét:</sub>


+ Đờng biểu diễn trung bình các tháng trong năm cho thấy
nhiệt độ của Xin-ga-po có đặc điểm gì?


+ Lợng ma cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lợng ma


trong năm khoảng ra sao? Sự chênh lệch giữa lợng ma tháng thấp
nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimét?


GV dẫn dắt cho HS rút ra nhận xét về đặc điểm cơ bản khí hậu
xích đạo ẩm qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Xin-ga-po.
<i>=> Kết quả cần đạt của H.5.2</i>


<b></b> Đờng nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 250<sub>C -></sub>
Nóng quang năm


<b></b> Cột ma tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm -> ma
nhiều và tháng nào cũng có ma


(Sự chênh lệch giữa lợng ma tháng thấp nhất và tháng cao nhất là
80mm).


CH: Dựa vào sự phân tích biểu đồ khí hậu của Xin-ga-po và
SGK nêu tính chất khí hậu mơi trờng xích đạo ẩm.


<i><b> Liên hệ:</b></i> Việt Nam nằm trong đới nóng …. -> thuận lợi
cho trồng trọt …




Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm thực vật của đới nóng
<b> </b>


<b> Phương pháp: quan sát, vấn đáp</b>


CH: Quan s¸t ảnh và hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh


năm, cho biết: Rừng có mấy tầng chính? Tại sao rừng ở đây lại có
nhiều tầng?




<b>I. §íi nãng</b>


- Vị trí: nằm ở khoảng giữa 2 chí tuyến
nên cịn gọi là đới nóng"nội chí tuyến"
- Đới nóng chiếm một phần khá lớn
diện tích đất nổi trên thế giới


- Giã: + TÝn phong Đông Bắc
+ Tín phong Đông Nam


- Gii thc, ng vt a dng v phong
phú


<b>II. Mơi trờng xích đạo ẩm</b>
1. Khí hậu


-Nằm khoảng từ 50<sub>B đến 5</sub>0<sub>N</sub>


-Nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung
bình từ 250C-280C


-Biên độ nhiệt trung bình năm thấp:
30C


- Ma nhiỊu quanh năm, trung bình từ


1500 - 2500 mm


2. Rừng rậm xanh quanh năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CH:Giới thực vật, động vật ở đây nh thế nào?


<i><b> Liên hệ gd:</b></i> Việt Nam nằm trong đới nóng …. Có rừng nhiệt
đới -> bảo vệ rng


- Rừng rậm rạp xanh quanh năm mọc
thành nhiỊu tÇng rậm rạp cao tới
40m-50m


- Cã nhiỊu loµi chim thĩ sinh sèng.
-Vùng cửa sông ven biển có rừng
ngập mặn


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè :</b>


<b> </b>Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm?


GV yêu cầu HS làm bài tËp 3, 4 SGK .
<b> 5. Dặn dò:</b>


HS vỊ nhµ: - Häc bµi cị


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 6, bài 6. Môi trờng nhiệt đới
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>



Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 03
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tit: 06


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sau bài học, HS cần:


- Nắm đợc đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới (nóng quanh năm và có thời kì khơ hạn) và lợng ma
thay đổi : càng về gần chí tuyến càng giảm dần và thời kì khơ hạn càng kéo dài) .


- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là xa van hay đồng cỏ cao nhiệt đới
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma cho HS


- Củng cố kĩ năng nhận biết môi trờng địa lí cho HS qua ảnh chụp.
-Giaựo dúc HS yự thửực gi gn bao ve tự nhieừn.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>1. Giaùo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ khí hậu thế giới.


- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của môi trờng nhiệt đới


- ảnh Xa van hay trảng cỏ nhiệt đới và các động vật trên Xa van Châu Phi, ễ- xtrõy-li-a.
<b>2. Hoực sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:



<b> CH:1. Xác định giới hạn đới nóng trên bản đồ. Nêu tên các kiểu mơi trường đới nóng? (4đ)</b>
2. Nêu đặc điểm cơ bản của đới nóng? (4đ)


TL: 1. Xác định dúng giới hạn 2đ
- Nêu tên được 4 môi trường 2đ
2. Khí hậu : ....2đ


-Rừng rậm xanh quanh năm ... 2đ
3. Bài mới:


Khí hậu môi trờng nhiệt đới so với môi trờng xích đạo ẩm có gì khác nhau? Các đặc điểm
tự nhiên khác ở đây nh thế nào? Để trả lời câu hỏi đó ta tìm hiểu: T6, Bài 6 : Môi trờng nhiệt đới




<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1:<i><b> Tìm hiểu đặc điểm khí hậu nhiêt đới</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, so sánh</b>


CH: Xác định vị trí của mơi trờng nhiệt đới trên H.5.1.


GV yêu cầu HS xác định vị trí của các điểm Ma-la-can(Xu - đăng) và
Gia-mê-na(Sát)


( Ma-la-can(Xu - đăng) : 90<sub>B, Gia-mê-na(Sát) : 12</sub>0<sub>B )</sub>


CH: Quan sát các biểu đồ dới đây, nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ và
lợng ma trong năm của khí hậu nhiệt đới.



HS trả lời, kết quả cần đạt: * Nhận xét biểu đồ:


+ Đờng nhiệt độ: dao động mạnh từ 220<sub>C đến 34</sub>0<sub>C và có 2 lần tăng</sub>
cao trong năm vào khoảng tháng 3- 4 và tháng 9-10 (các tháng có Mặt
trời đi qua thiên đỉnh).


+ Các cột ma chênh lệch nhau từ Omm đến 250mm giữa các tháng
có ma và các tháng khơ hạn, lợng ma giảm dần về phía 2 chí tuyến và
thời kì khơ hạn cũng tăng lên(từ tháng 8-9).


Từ đó GV yêu cầu HS rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu nhiệt đới và
những khác biệt so với khí hậu xích đạo ẩm. GV bổ sung, chuẩn kiến
thức.


<i><b>*Liên hệ gd:</b></i> Việt Nam nam nằm trong đới nóng-> thuận lợi cho việc
sản xuất, sinh hoạt ...


<i>Chuyển ý: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới có ảnh hưởng và chi phối tới</i>
<i>thiên nhiên và môi trường nhiệt đới ra sao -> mục 2</i>


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của mơi trường nhiệt</b></i>
<i><b>đới </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


CH: So sánh Xa van ở Kê-ni-a và Xa van ở Cộng Hoà Trung Phi vào
mùa ma thông qua H.6.3 và H.6.4, em có nhận xét gì?


(Xa van ở Kê-ni-a ít ma hơn và khô hạn hơn Cộng Hoà Trung Phi, nên


cây cối ít hơn, cỏ cng không xanh tèt b»ng, có rừng hành lang).


GV: Giải thích “rừng hành lang” là rừng mọc hai bên bờ suối.
GV kết luận: ở MTNĐ, lng ma và thời gian khô hạn có ảnh hởng


<b>1. Khí hậu</b>


-T khong v tuyến 50<sub> đến đờng chí</sub>
tuyến ở cả hai bán cầu


- Nhiệt độ trung bình năm đều trên
220C vaứ trong naờm có hai lần nhiệt
độ tăng cao


- Lỵng ma trung bình năm từ
500->1500mm, mửa taọp trung vaứo moọt
muứa.


-Càng gÇn 2 chÝ tuyÕn, biên độ
nhiệt trong năm lớn dn, lng ma
trung bình gim dn,thời kì khô hạn
càng kÐo dµi.


<b>2. Các đặc điểm khác của mơi </b>
<b>tr-ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đến thực vật, đến con ngời và thiên nhiên. Xa van hay đồng cỏ cao nhiệt
đới là thảm thực vật tiêu biểu của môi trờng nhiệt đới.


GV: Từ sự thay đổi lợng ma trong năm theo mùa ở Môi trơng nhiệt đới


theo em:


<i><b> Nhoựm 1:</b></i> Cây cối biến đổi nh thế nào trong một năm? Cây cối sẽ thay
đổi nh thế nào trong khi chúng ta đi từ xích đạo về 2 chí tuyến?




<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Mực nớc sông thay đổi nh thế nào trong một năm?
+Đất đai sẽ nh thế nào khi ma tập trung vào một mùa?




<i><b>Nhoựm 3:</b></i> Tại sao khí hậu nhiệt đới có 2 mùa ma và khô hạn rõ rệt lại
là một trong những khu vực đông dân trên thế giới?


HS: Có đất đai, khí hậu thích hợp ....


<i><b> </b></i>


<i><b> Nhoựm 4:</b></i> Tại sao diện tích xa van đang ngày càng đợc mở rộng?
(do lợng ma ít và do xa van, cây bụi bị phá đi để làm nơng rẫy, lấy củi...)
GV goùi caực nhoựm HS trả lời, nhoựm khaực boồ sung. GV chuẩn kiến
thức


Liên hệ: Hiên nay rừng VN bị tàn phá nhiều, ảnh hưởng đến thiên
nhiên: Lũ lụt, hạn hán ...., Môi trường ô nhiễm ...


VD: Rừng Bù Gia Mập Ngồi cịn ngun, nhưng ở trong đã bị khai
thác rất nhiều ...



+ Thùc vËt: Mïa ma: tèt t¬i, mùa
khô: úa vàng


+ Cng v gn 2 chớ tuyến thửùc vaọt
càng nghèo nàn khô cằn: Rừng tha
sang đồng cỏ cao (xa van) vaứ cuoỏi
cuứng laứ nửỷa hoang maực.


+ Sông ngòi có 2 mùa nớc: mùa lũ
và mïa c¹n.


+ Đất Fe ra lít đỏ vàng ủeó bũ xoựi
moứn, rửỷa trõi neỏu khõng ủửụùc cãy
coỏi che phuỷ vaứ canh taực hụùp lớ.
- Khí hậu thích hợp với nhiều loại
cây lơng thực và cây nông nghiệp
=> ẹãy laứkhu vực đơng dân của thế
giới.


- DiƯn tích xa van và nửa hoang mạc
ngày càng mở rộng.


<b> 4. Cñng cè: </b>


HS làm bài tập trắc nghiệm


Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống từ thích hợp: Mơi trờng nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến ...
đến .. ở cả 2 bán cầu.



Câu 2: Điền Đ vào ô trống ý em cho là đúng. Đặc điểm của môi trờng nhiệt đới là:
 Thiên nhiên thay đổi theo mùa rõ rệt (có một mùa ma và một mùa khô.
 Trong năm có đủ 4 mùa


 Mùa ma cây cối tơi tốt, sông đầy nớc
 Thời kì khô hạn nớc sông giảm.


 Hình thành đất Fe ra lít do chất Ơ xít sắt, nhơm tích tụ gần mặt đất
<b> 5. Dặn dò: </b>


HS vỊ nhµ: - Häc bµi cị + lµm bµi tËp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 04
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 07


Bµi 7: MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙA
<b>. Mc tiêu ca bài học</b>


Sau bài học, HS cần:


- Nắm đợc sơ bộ ngun nhân hình thành gió mùa đới nóng và đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió
mùa mùa đông.


- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng nhiệt đới gió mùa ( nhiệt độ, lợng ma thay đổi theo
mùa gió, thời tiết diễn biến thất thờng). Đặc điểm này chi phối đến thiên nhiên và hoạt động của con ngời
theo nhịp điệu của gió mùa.


- Hiểu đợc môi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng ở đới nóng.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma, nhận biết khí hậu


nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ.


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trng
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ khí hậu Việt Nam.


- Biểu đồ khí hậu châu á hoặc thế giới


- Các tranh ảnh về các loại cảnh quan nhiệt đới gió mùa ở nớc ta(nếu có).
<b>2. Hóc sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: 1.Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới.(4ủ)</b>


2. Từ sự thay đổi lợng ma trong năm theo mùa ở môi trờng nhiệt đới theo em thiên nhiên ở
đây có sự thay đổi nh thế nào? (4ủ)


TL: 1. Nhiệt độ TB năm> 220<sub>C ....1đ</sub>


- Lượng mưa: TB năm 500-1500mm ....1đ


- Càng gần 2 chí tuyến biên độ nhiệt tronh năm cao, ...2đ
2. Thực vật thay đổi theo mùa ...2đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Trong đới nóng, có một khu vực tuy cùng vĩ độ với các môi trờng nhiệt đới và hoang mạc nhng
thiên nhiên có nhiều nét đặc sắc đó là vùng nhiệt đới gió mùa. Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu nét
đặc sắc của mơi trờng nhiệt đới gió mùa qua bài: Tiết 7- Bài 7: Mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> 1. Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa</b></i>


<b> </b>


<b> Phương pháp:Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


CH: Xác định vị trí của mơi trờng nhiệt đới gió mùa trên hình 5.1.


GV: nét đặc sắc của môi trờng nhiệt đới gió mùa đợc thể hiện ở khí hậu,
điển hình ở Nam á, Đông Nam á.


CH: Quan sát các H7.1 và H7.2, nhận xét về hớng gió thổi vào mùa hạ và
mùa đơng ở khu vực Nam á và Đơng Nam á. Giải thích tại sao các khu vực
này lại có sự chênh lệch lớn giữa mùa đông và mùa hạ?


HS: + Vào mùa hạ: gió thổi từ (C. ấn Độ Dơng, C.Thái Bình Dơng tới T.
lúc ủũa) đem theo khơng khí mát mẻ của biển và gây ma lớn cho đất liền.
+ Vào mùa đông: Thổi từ lục địa châu á ra( C.Xibia-> T.ẹái
Dửụng), đem theo khơng khí khơ và lạnh, ít gây ma.


GV hớng dẫn HS đọc kí hiệu và hiểu kí hiệu trong 2 lợc đồ.


HS nhận xét và bổ sung; GV chuẩn kiến thức.


CH: Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội và Mum-bai
(ấn Độ) qua đó nêu nhận xét nhiệt độ lợng ma trong năm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa. Diễn biến nhiệt độ trong năm ở Hà Nội có gì khác ở Mum-bai?
HS: Haứ Noọi: Coự muứa ủoõng laùnh, Mum bai noựng quanh naờm


+ 2 địa điểm có lương mưa lớn> 1500mm, mùa đông Hà Nội mưa
nhiều hơn Mum bai


<b> Th¶o ln líp: </b>


CH: Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của khí hậu nhiệt đới và khí
hậu nhiệt đới gió mùa có sự khác nhau nh thế nào?


HS: Khí hậu nhiệt đới: có thời kì khơ hạn kéo dài khơng có ma, lợng ma
trung bình ít hơn 1500mm cịn khí hậu nhiệt đới gió mùa có lợng ma trung
bình nhiều hơn 1500mm và khơng có thời kì khơ hạn kéo dài


CH: Liên hệ với khí hậu Việt Nam em hãy lấy ví dụ chứng minh sự diễn
biến thất thờng của khí hậu nhiệt đới gió mùa?


GV chứng minh thời tiết của khí hậu nhiệt đới gió mùa có sự diễn biến
thất thờng


Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của mơi trường nhiệt đới gió</b></i>
<i><b>mùa </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: </b>



CH: Nhận xét về sự thay đổi của cảnh sắc thiên nhiên qua 2 ảnh H.7.5 và
H.7.6 veà muứa mửa, muứa khoõ thay ủoồi nhử theỏ naứo?


HS: Vào mùa ma: rừng cây cao su lá xanh tơi mợt mà còn vào mùa khô:
lá rụng đầy, cây khô lá vàng.


GV cùng HS khẳng định: Qua H.7.5 và H.7.6. cho thấy sự thay đổi của
thiên nhiên mơi trờng nhiệt đới gió mùa theo thời gian (theo mùa)


CH: Về thời gian, cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa, cịn về khơng
gian thì theo các em cảnh sắc thiên nhiên có thay đổi từ nơi này đến nơi
khác khơng?


HS: Có tuỳ thuộc vào lượng mưa và phân bố lượng mưa trong năm
mà có cảnh quan khác nhau: ...


CH <i><b>liên hệ:</b></i> Cã sù khác nhau về thiên nhiên giữa nơi ma nhiều và nơi
ma ít không? Giữa miền Bắc và miền Nam nớc ta kh«ng?


CH: Với đặc điểm về khí hậu nh vậy, theo em mơi trờng nhiệt đới gió
mùa có thuận lợi gì ?


<i><b> Liên hệ:</b></i>VN có khí hậu NĐGM thuận lợi trồng cây cơng nghiệp, nơng
nghiệp ... -> bảo vệ đất, cịn phải bảo vệ rừng ....


<b>1. KhÝ hËu</b>


- Nam á và Đông Nam á là các
khu vực điển hình của mơi trờng
nhiệt đới gió mùa.





- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2
ủaởc ủieồm noồi baọt laứ nhiệt độ vaứ
lợng ma thay đổi theo mùa gió.
- Nhiệt độ trung bình năm > 200<sub>C</sub>
Biên độ nhiệt độ năm khoảng 80<sub>C</sub>
- Lợng ma trung bình hàng năm
>1500mm, muứa khoõ ngaộn, coự
lửụùng mửa nhoỷ.


- Thời tiết diễn biến thất thờng.
<b>2. Các đặc điểm của môi trờng</b>
- Môi trờng nhiệt đới gió mùa là
mơi trờng đa dạng và phong phú.
- Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
biến đổi theo không gian tuỳ
thuộc vào lợng ma và sự phân bố
lợng ma trong năm, với các cảnh
quan: rừng ma xích đạo, rừng
nhiệt đới gió mùa, rừng ngập
mặn, đồng cỏ cao nhiệt đới.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích
hợp cho việc trồng cây lơng thực
(đặc biệt là lúa nớc) và cây công
nghiệp.


- Đây là những nơi sớm tập


trung đông dân trên thế giới.
<b> 4. Cđng cè : </b>


? Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS vỊ nhµ: - Häc bµi cị


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 8, bài 8. Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở
đới nóng.


<b> IV. Rút kinh nghiệm :</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 04
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 08


Bµi 8: CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC TRONG NƠNG NGHIỆP I NểNG
<b> I. Mc tiêu ca bài học</b>


Sau bài học, HS cần:


- Nắm đợc các hình thức canh tác trong nông nghiệp: làm nơng rẫy, thâm canh lúa nớc, sản xuất
theo quy mô lớn.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa canh tác lúa nớc và dân c.
- Nâng cao kĩ năng phân tích ảnh địa lí và lợc đồ địa lí.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>1.Giáo viên: Giáo án, sgk</b>



- Bản đồ dân c và bản đồ nông nghiệp châu á hoặc Đông Nam á.
- ảnh 3 hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng.


- ảnh v thâm canh la nớc.
<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ </b>
2. Kieồm tra baứi cuừ: Kiểm tra 15 phút.
<b>3. Bài mới: </b>


<i> </i> Đới nóng là khu vực phát triển nơng nghiệp sớm nhất của nhân loại. ở đây có nhiều hình thức canh
tác khác nhau, mỗi hình thức phù hợp với đặc điểm địa hình, khí hậu và tập qn sản xuất của mỗi địa ph
-ơng. Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu về vấn đề đó: Tiết 8 - Bài 8:Các hình thức canh tác trong nơng
nghiệp ở đới nóng.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm của hình thức làm nương</b></i>
<i><b>rẫy ở đới nóng </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quaqn sát, vấn đáp, so sánh</b>


CH: Quan sát H.8.1, H.8.2, nêu một số biểu hiện cho thấy sự
lạc hậu của hình thức sản xuất nơng rÉy.


HS: + H.8.1: Đốt rừng làm rẫy- Phá một vạt rừng hay xa van
có giá trị cao hơn để làm nơng rẫy trồng cây lơng thực(khoai) ít có


giá trị hơn


+ H.8.2: Rẫy khoai sọ trên xa van châu Phi. Dụng cụ sản xuất
cầm tay thô sơ)


CH: Với hình thức canh tác này, theo em năng suất cây trồng
nh thế nào? Tài nguyên, m«i trêng sÏ ra sao?


HS tr¶ lêi, GV chuÈn kiÕn thøc.


CH: Theo em hình thức làm nơng rẫy phát triển ở địa hình
nào?


GV nhấn mạnh: Làm nơng rẫy là một hình thức canh tác lạc hậu;
tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trờng nhất là ở địa hình
vùng núi.


<i><b>* Liên hệ địa phương:</b></i> Làm nương rẫy trồng Ngô, khoai .. -> dễ
xói mòn ...


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu hình thc </b><b>làm ruộng, thâm canh la</b></i>
<i><b>nớc </b><b> i núng </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, vấ đáp, giải thích</b>


GV gọi 1 HS đọc đoạn đầu mục 2:"Trong khu vực ...thâm
<i><b>canh lúa nớc" </b></i>


<i><b>*Thảo luận nhóm: </b><b> </b></i>



<i><b>Nhoựm 1:</b></i> Dựa vào H8.4 và thông tin SGK, hãy cho biết để
phát triển lúa nớc cần những điều kiện gì?


HS trả lời => kết quả cần đạt :
* điều kiện thuận lợi


- Điều kiện tự nhiên.


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa: nắng nhiều, ma nhiều =>
nguồn nhiệt ẩm dồi dào cho nên chủ động tới tiêu.


+ Sơng ngịi dày đặc


+ Đất phù sa rộng lớn màu mở
- Điều kiện xã hội: nguồn lao động dồi dào


<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Tại sao nói ruộng bậc thang (H.8.6) và đồng ruộng
có bờ vùng, bờ thửa là cách khai thác nơng nghiệp có hiệu quả và
góp phần bảo vệ môi trờng.


HS : Có tác dụng giữ nớc để đáp ứng nhu cầu tăng trởng của
cây lúa nớc, chống xói mịn, rửa trôi đất màu.


GV giải thích thêm tại sao khu vực nhiệt đới gió mùa Nam á
và Đông Nam á lại thuận lợi cho canh tác lúa nớc( diện tích đất
phù sa, hệ thống các con sơng lớn, khí hậu).


CH : Quan sát H 8.4 và so sánh H 4.4, em cã nhËn xÐt g×?
HS: Nh÷ng vïng trång lóa níc ë châu á cũng là những vùng



<b>1. Làm nơng rẫy.</b>


- Lm nơng rẫy là hình thức canh tác nơng
nghiệp lâu đời nhất của xã hội loại ngời.


- Hình thức canh tác lạc hậu, năng suất
thấp, gây ra hậu quả xấu cho đất trồng.
- ảnh hởng tới tài nguyên, môi trờng :
diện tích rừng, xa van bị thu hp nhanh
chúng.


<b>2. Làm ruộng, thâm canh lúa níc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đơng dân nhất châu á , thâm canh lúa nớc cần nhiều lao động
nh-ng cây lúa nớc lại đợc trồnh-ng nhiều vụ, có thể ni sốnh-ng nhiều nh-
ng-ời.


<i><b> Nhoùm 3:</b></i> Em hÃy cho biết tác dụng của việc thâm canh lóa
n-íc?


<i><b> </b></i>


<i><b> Nhoựm 4:</b></i> Việc áp dụng khoa học kĩ thuật và chính sách nơng
nghiệp đúng đắn ở đới nóng đã đem lại hiệu quả nh thế nào?
GV goùi caực nhoựm trỡnh baứy, nhoựm khaực boồ sung. GV chuaồn
xaực kieỏn thửực


<i><b>* GV lÊy vÝ dô:</b></i>


+ Trớc năm 1950 ấn độ có thời kì trở thành “trung tâm chết


đói” của thời đại, sau đó ấn độ đã thực hiện cuộc cách mạng xanh
trong nông nghiệp và đã giải quyết đợc vấn đề lơng thực.


+ Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam đã làm chết 2 triệu ngời,
nhng hiện nay Việt Nam trở thành nớc xuất khẩu gạo đứng thứ 2
thế giới.


+ Trớc đây Thái Lan cũng là nớc thiếu lơng thực, nay Thái
Lan trở thành nớc xuất khẩu gạo đứng thứ 1 thế giới.


<b> Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu hìng thức canh tác theo quy mơ lớn</b></i>
<i><b>ở đới nóng </b></i>


<b> Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, nhận xét </b>
GV m« tả vài nét v ảnh 8.5 SGK


CH: Qua ảnh 8.5, hÃy phân tích và rót ra nhËn xÐt.


HS: Có diện tích canh tác rộng lớn, ủửụùc tổ chức khoa học
hơn( các hàng điều thẳng tắp trong từng lô đất), nhiều máy
móc(hệ thống đờng xá), các khâu sản xuất đợc hoàn thiện
(trồng-> thu hoạch-(trồng-> chế biến đều sử dụng máy móc)


+Về sản phẩm làm ra nhiều hơn có giá trị cao, tính chất
hàng hoá lớn( xuÊt khÈu)).


GV chèt l¹i phần u đim ca hình thức sản xuất trên.
GV giải thích thuật ngữ:


+ “Trang trại”: Sản xuất nơng nghiệp với diện tích lớn,


trồng trọt, chăn nuôi để xuất khẩu, đáp ứng nguyên liệu cho
nhà máy chế biến nông sản.


+ “Đồn điền”: Sản xuất nông nghiệp theo quy mơ lớn (hàng
trăm, nghìn ha) sử dụng cơ giới hố, nhiều máy móc thay thế
người và súc vật cày, bừa.


CH: Đồn điền, trang trại cho thu hoạch nhiều nông sản. Tại sao
ngời ta không lập nhiều đồn điền?


HS trả lời -> rút ra đợc phần hạn chế của hình thức này


+ Đòi hỏi diện tích rộng lớn, nhiều vốn, nhiều máy móc, kĩ
thuật canh tác khoa học, phụ thuộc vào thị trêng tiªu thơ.


Liên hệ: Địa phương em đang sản xuất theo hình thức nào?
(làm ruộng ...)


? Em có dự định gì (ước mơ) để đẩy mạnh sản xuất nơng
nghiệp ở địa phương mình?


-Tác dụng: Tăng vụ, tăng năng suất,
tăng sản lương. Tạo điều kiện cho chăn
nuôi phát triển.


- Việc áp dụng khoa học kĩ thuật và chính
sách nơng nghiệp đúng đắn đã giúp cho
nhiều nớc thốt khỏi nạn đói. Moọt soỏ nửụực
ủaừ xuất lửụng thửùc ( VN, Thaựi Lan)



<b>3. S¶n xuất nông sản hàng hoá theo quy</b>
<b>mô lớn</b>


- La hnh thửực canh taực theo quy moõ lụựn.
- Tạo ra khối lợng nơng sản, hàng hố có
giá trị cao, đáp ứng nhu cầu thị trờng trong
và ngoài nớc.


<b> </b>


<b>4. Cñng cè: </b>


? Phân biệt sự khác nhau của 3 hình thức canh tác ở đới nóng?
<b>H×nh thøc canh tác</b> <b>Cách thức</b>


<b>tiến hành</b>


<b>Quy mô sản</b>
<b>xuất</b>


<b>Khối lợng nông</b>
<b>sản làm ra</b>


<b>Tỏc động đến</b>
<b>TNMT, KT-XH</b>
Làm nửơng rẫy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Laøm bài tập 2 (trang 28-sgk)


<b> 5. Dặn dò: HS về nhà: Häc bµi cị . Làm lại bài tập 3 (trang 29-sgk)</b>



- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 9, bài 9 - Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng.
<b> </b>


<b>KiĨm tra 15 phĩt.</b>
<b>Đề bài:</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa? (7đ)


Câu 2: Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? (3đ)
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


Câu 1:


<i><b>* Khí hậu nhiệt đới</b></i>


- Nhiệt độ trung bình năm đều trên 220C vaứ trong naờm có hai lần nhiệt độ tăng cao (1ủ)
- Lợng ma trung bình năm từ 500->1500mm, mửa taọp trung vaứo moọt mua. (1)


-Càng gần 2 chí tuyến, biờn nhit trong năm lớn dần, lỵng ma trung b×nh giảm dần,thêi k× khô
hạn càng kéo dài. (1.5)


<i><b>* Kh hau nhiet i gio muứa</b><b>: Có 2 ủaởc ủieồm noồi baọt laứ nhiệt độ vaứ lợng ma thay đổi theo mùa</b></i>
gió. (1ủ)


-Nhiệt độ trung bình năm > 200<sub>C</sub>
-Biên độ nhiệt độ năm khoảng 80C (1)


- Lng ma trung bình hàng năm >1500mm, mựa khơ ngắn, có lượng mưa nhỏ. (1đ)
- Thêi tiÕt diƠn biÕn thÊt thêng. (0.5đ)



Câu 2:


+ Quần c nơng thơn có mật độ dân số thờng thấp; hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, ng nghiệp. (1.5ủ)


+ Quần c đơ thị có mật độ dân số rất cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là cơng nghiệp và dịch vụ.
(1.5ủ)


<i><b>THỐNG KÊ BÀI KIỂM TRA 15’- SOÁ 1</b></i>


Lớp Sỉ số Số bài 0 - 2 8- 10 Trên TB Dưới TB


SL % SL % SL % SL %


7A1
7A2
7A3
7A4
Khối 7


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 05
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 09


<b>Bµi 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI NĨNG </b>
<b>I. Mơc tiªu cđa bài học</b>



Sau bài học, HS cần:


- Nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu vơí nơng nghiệp, đất trồng; giữa khai thác đất với bảo vệ
đất. Đồng thời biết đợc sự phân bố của các cây trồng và vật nuôi ở đới nóng.


- Luyện tập cách mơ tả hiện tợng địa lí qua tranh ảnh liên hồn và củng cố thêm kĩ năng đọc ảnh địa
lí. Mặt khác rèn luyện kĩ năng phán đốn các mối quan hệ địa lí.


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- ảnh về xói mịn đất đai trên các sờn núi, về cây cao lơng.
<b>2. Hoực sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ: 5’


<b> CH: Hãy nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng.(9ủ)</b>
TL: -Laứm nửụng raóy: ... 3ủ


-Làm ruộng bậc thang: ... 3ñ


-Sản xuất hàng hố theo quy mơ lớn: ... 3đ
<b>3. Bµi míi: </b>



<i> </i> Khí hậu có vai trị rất quan trọng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Đặc điểm khí hậu
ở đới nóng là nắng nóng quanh năm và ma nhiều, m tập trung vào chiều tối hay theo mùa.Những điều kiện
này tạo thuận lợi cho cây trồng tăng trởng quanh năm nhng đất dễ xói mịn, cuốn trơi hết lớp đất màu trên
mặt đất và sinh ra nhiều dịch bệnh, cơn trùng có hại cây trồng, vật nuôi. Bài học hôm nay chúng ta là : Tiết
9 - Bài 9: Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu những thuận lợi, khó khăn và biệ pháp khắc</b></i>
<i><b>phục của sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Vấn đáp</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm khí hậu mơi trờng xích đạo ẩm, nhiệt đới,
nhiệt đới gió mùa. Từ đây rút ra đặc điểm chung và đặc điểm riêng về khí hậu
của từng mơi trờng.


GV nhấn mạnh: môi trờng đới nóng khí hậu phân hố đa dạng làm cho hoạt
động nơng nghiệp ở đây có sự khác nhau giữa các môi trờng.


<i><b>Nhoựm 1:</b></i> Với đặc điểm khí hậu nh vậy, theo em mơi trờng xích đạo ẩm ,
mõi trửụứng nhieọt ủụựi vaứ nhieọt ủụựi gioự muứa có ảnh hởng đối với cây trồng và
mùa vụ ra sao?




<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Quan sát H9.1 và H9.2, nêu ngun nhân dẫn đến sự xói mịn đất ở
mơi trờng xích đạo ẩm.


GV sư dơng các câu hỏi nhỏ gợi mở:



+ Lớp mùn ở đới nóng thờng khơng dày, nếu đất có độ dốc cao và ma
nhiều quanh năm thì điều gì xẩy ra với lớp mùn này?(rửỷa troõi)


+ Nếu rừng cây trên vùng đồi núi ở đới nóng bị chặt phá hết và ma nhiều
nh thế thì điều gì xẩy ra? (xoựi moứn)


<i><b>Nhoựm 3:</b></i> Tìm ví dụ để thấy ảnh hởng ca khớ hu nhit i v khớ hu nhit


<b>1. Đặc điểm sản xuất nông</b>
<b>nghiệp</b>


- Mụi trờng đới nóng khí
hậu phân hố đa dạng làm
cho hoạt động nông nghiệp
ở đây có sự khác nhau giữa
các mơi trờng.


<i><b>a.</b><b>Thuận lợi:</b></i>


- Mơi trờng xích đạo ẩm
việc trồng trọt đợc tiến hành
quanh năm, có thể gối vụ,
xen canh nhiều loại cây.
-Moõi trửụứng nhieọt ủụựi gioự
muứa chuỷ ủoọng boỏ trớ muứa
vú vaứ lửùa chón cãy trồng,
vaọt nuõi phuứ hụùp.


<i><b>b. Khó khăn:</b></i>



- Khớ haọu noựng, aồm, ma
nhiều hoặc ma tập trung
theo mùa, đất dễ bị rửa trơi,
xói mịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đới gió mùa đến sản xuất nông nghiệp.


<i><b>Nhoựm 4:</b></i> Để khắc phục những bất lợi do khí hậu gây ra cho môi trờng nhiệt
đới và môi trờng nhiệt đới gió mùa, theo em cần có những giải pháp nào?


GV cho các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung.GV chn kiÕn
thøc.


<i><b>*Liên hệ giáo dục:</b></i> Rừng bị khai phá cạn kiệt -> Bảo vệ rừng ...


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới nóng</b></i>


<b> Phương pháp: Vấn đáp, giải thích</b>


CH: Nghiên cứu SGK, em hãy cho biết các loại cây lơng thực và sự phân bố
các loại cây đó ở đới nóng.


GV: Cho HS biết cây cao lương( lúa miến, bo bo)


CH: Tại sao các vùng trồng lúa nớc lại thờng trùng với những vùng đông dân
bậc nhất trên thế giới?


HS: Cần nhiều lao ủoọng, trồng ủửụùc nhiều vú, nuõi soỏng ủửụùc nhiều ngửụứi.
GV yêu cầu HS nêu tên các loại cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở nớc ta.


GV: ẹoự laứ cãy cõng nghieọp trồng phoồ bieỏn ụỷ ủụớ noựng coự giaự trũ xuaỏt khaồu
cao.


CH: Xác định vị trí các nước và khu vực sản xuất nhiều cây công nghiệp
trên “Bản đồ Nông nghiệp thế giới”


Khi HS tr¶ lêi GV ghi lên bảng.


GV gi 1 HS c đoạn " chăn ni ở đới nóng...đơng dân c "


CH: Cho biết trâu,bò, cừu, dê ở đới nóng đợc chăn ni ở đâu? Vì sao?
CH:Vì sao lợn đợc ni nhiều ở đồng bằng?


GV kết luận: Các cây trồng chủ yếu là lúa nớc, các loại ngũ cốc khác và nhiều
cây công nghiệp nhiệt đới có giá trị xuất khẩu cao. Chăn ni cha phát triển bằng
trồng trọt.


<i><b>c. Biện pháp khấc phục:</b></i>


-Lµm thủ lỵi.


-Bảo vệ rừng, trồng cây che
phủ đất




<b>2. Các sản phẩm n«ng</b>
<b>nghiƯp chđ u.</b>





- Lúa nớc là cây lơng thực
quan trọng nhất ở vùng nhiệt
đới gió mùa.


- Các loại ngủ cốc khác và
các cây công nghiệp nhiệt
đới có giá trị xuất khẩu cao.
- Chăn ni cha phát triển
bằng trồng trọt.


<b> 4. Cñng cè: </b>


<b> GV yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK</b>


- Rừng rậm nếu bị chặt hạ làm nương rẫy, nước mưa sẽ cuốn trôi lớp đất màu.
- Nếu khơng có cây cối che phủ đất sẽ tiếp tục bị xói mịn, cây cối khơng mọc được.
<b> 5. DỈn dß: </b>


- Häc bµi cị + lµm bài tập


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 10, bài 10: Dân số và sức ép của dân số tới tài nguyên và
môi trêng


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b> </b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 05
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 10



<b>Bµi 10: DÂN SỐ VAØ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TAØI NGUN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
I. Mc tiêu ca bài học


Sau bài học, HS cÇn:


- Biết đợc đới nóng vừa đơng dân vừa có sự bùng nổ dân số trong khi nền kinh tế còn đang trong
quá trình phát triển. Vì thế tạo sức ép đến chất lợng cuộc sống, tài nguyên, môi trờng và các biện pháp dân
số kế hoạch hố gia đình.


- Luyện tập cách đọc, phân tích biểu đồ và sơ đồ về các mối quan hệ và bớc đầu luyện tập cách phân
tích các số liệu thống kê.


- Nhận thức đợc vai trị của cơng tác dân số - kế hoạch hố gia đình và ý thức đợc sự cần thiết phải
có quy mơ gia đình hợp lí.


-Giáo dục HS ý thc v s tng dõn s.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giaùo viên: Giáo án, sgk</b>


- Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lơng thực ở châu Phi từ năm 1975 đến 1990.
- Bảng số liệu tơng quan dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Học sinh: Bài mi, sgk</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: Hãy trình bày những thuận lợi, khó khăn và biện pháp khắc phục đối với sản xuất nơng


nghiệp của mơi trờng xích đạo ẩm. (8ủ)


TL: - Thuận lợi: ... 3đ
- Khó khăn: ... 3đ
- Biện pháp: .... 2đ
<b>3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Đới nóng tập trung gần một nửa dân số thế giới nhng kinh tế còn chậm phát triển. Dân c tăng nhanh
và tập trung quá đông vào một số khu vực đã dẫn tới những vấn đề lớn về tài ngun và mơi tr ờng ở đới
nóng. Việc giải quyết mối quan hệ giữa dân c và môi trờng ở đây phải gắn chặt với sự phát triển kinh tế-xã
hội. Tại sao lại thế, chúng ta vào bài mới tìm hiểu: Tiết 10 - Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên
môi trờng đới nóng.




<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về đặc điểm dân số ở đới nóng. </b>
<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp</b>


GV yêu cầu HS quan sát H 2.1(bài 2), thảo luận lớp theo các câu hỏi sau:
CH: Đới nóng chiếm bao nhiêu phần trăm dân số ở đới nóng?


CH: Những khu vực nào ở đới nóng có dân c tập trung đông?


CH: Cho biết đặc điểm gia tăng dân số ở đới nóng có ảnh hởng gì tới kinh tế và
đời sống?


HS: + Kinh tế chậm phát triển -> nghèo, đói …



CH: Dân số ở đới nóng chiếm gần 50% nhân loại nhng lại chỉ tập trung sinh
sống trong 4 khu vực ấy, thì sẽ có tác động đến tài nguyên, môi trờng nh thế nào?
HS:Tài ngun, mơi trờng nhanh chóng bị cạn kiệt. mơi trờng rừng biển bị suy
thốI, ủaỏt trồng xuoỏng caỏp tác động xấu đến nhiều mặt.


<i>Liên hệ giáo dục:</i> TNTN cạn kiệt. Bảo vệ MT đất, rừng …


CH: Mối quan tâm hàng đầu về dân số của các quốc gia đới nóng là gì?
HS trả lời, GV chuẩn kuến thức.


GV nhấn mạnh: Hiện nay việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một
trong những mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia ở đới nóng.




Hoạt động 2: Thảo luận về sức ép của <i><b>daõn</b><b> số lên tài nguyên, môi trờng.</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>
<i><b> HS lµm viƯc theo 4 nhãm </b></i>


HS thảo luận về vấn đề hậu quả của dân số đông, gia tăng dân số nhanh tới đời
sống, tài ngun và mơi trờng ở đới nóng theo dàn ý sau:


+ Tài nguyên (đất, khống sản, rừng),+ Bình qn lơng thực theo đầu ngời
+ Ơ nhiễm mơi trờng, + Biện pháp giải quyết.


GV gợi ý HS về cách phân tích biểu đồ: Mối quan hệ giữa dân số với lơng thực
<i><b>của châu Phi từ năm 1975 đến 1990, có 3 đại lợng và lấy mốc 1975 quy thành</b></i>


<i><b>100% => Thứ tự phân tích:</b></i>


<i><b>Nhoựm 1:</b></i> + Qua biểu đồ sản lợng lơng thực ta thấy điều gì? (sản lợng lơng thực
tăng từ 100% lên trên 110%)


+ Qua biểu đồ gia tăng dân số tự nhiên, tình hình gia tăng dân số ra sao? (gia
tăng dân số tự nhiên tăng từ 100% lên 160%)


+ So sánh sự gia tăng của lơng thực với gia tăng dân số tự nhiên nói lên điều
gì? ( Cả 2 đều tăng nhng sản lợng lơng thực không tăng kịp với đà gia tăng dân số )
<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Bình quân lơng thực đầu ngời thay đổi nh thế nào? (Bình quân lơng
thực đầu ngời giảm từ 100% xuống 80% )


+ Nguyên nhân làm cho bình quân lơng thực sụt giảm? (Do dân số tăng nhanh
hơn tăng lơng thực )


+ Vậy cần có biện pháp gì để năng bình quân lơng thực theo đầu ngời lên?
(Giảm tốc độ tăng dân số, nâng mức tăng lơng thực lên )


* GV híng dÉn c¸ch nhận xét bảng số liệu về tơng quan giữa dân số và diện tích
<i><b>rừng ở khu vực Đông Nam á => thø tù nhËn xÐt:</b></i>


<b>1. D©n sè </b>


- Dân số đông chiếm gần
50% dân số thế giới.
- Dân tập trung đông ở:
Đông Nam á, Nam á,
Tây Phi, Đơng Nam


Braxin.


- Dân số ở đới nóng tăng
nhanh dẫn đến bùng nổ
dân số gây ra những hậu
quả nghiêm trọng đối với
việc phát triển kinh tế ,
ủụứi soỏng vaứ taứi nguyẽn,
mõi trửụứng.


- Hiện nay việc kiểm soát
tỉ lệ gia tăng dân số đang
là một trong những mối
quan tâm hàng đầu của
các quốc gia ở đới nóng.
<b>2. Sức ép của dân số tới</b>
<b>tài ngun, mơi trờng</b>


<i><b>* Ảnh hưởng tới chất</b></i>
<i><b>lượng cuộc sống:</b></i>


- Bình quân lương thực
đầu người giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Nhoựm 3:</b></i> + Dân số có đặc điểm nh thế nào? ( Dân số tăng từ 360 lên 442 triệu
ngời)


+ DiƯn tÝch rõng cã xu híng nh thế nào? ( Diện tích rừng giảm từ 240.2
xuống cßn 208.6 triƯu ha)



+ Mối tơng quan giữa dân số và diện tích rừng ? ( Dân số càng tăng thì diện
tích rừng càng gi¶m)


+ Nguyên nhân làm giảm diện tích rừng? (Dân số tăng thì việc khai thác tài
nguyên rừng cũng tăng mục đích là phá rừng lấy đất canh tác hoặc xây nhà máy, lấy
củi, than gỗ...)


? Aûnh hưởng đến tài nguyên, môi trường như thế nào? ( đất trồng, rừng,
khống sản)


<i><b> Nhóm 4:</b></i> Nêu một vài dẫn chứng để thấy rõ sự khai thác rừng quá mức sẽ có
tác động xấu đến mơi trường?


? Để giảm bớt sức ép tới tài ngun, mơi trường cần phải có biện pháp gì?
GV gọi đại diện nhóm trình bày kết qủa, nhóm khác bổ sung. GV chuẩn xác
kiến thức.


<i><b> GV nhấn mạnh: nhằm đáp ứng nhu cầu số dân ngày càng đông, tài nguyên môi </b></i>
tr-ờng đợc khai thác với tốc độ ngày càng nhanh.


<i><b>* Ảnh hưởng tới tài</b></i>
<i><b>nguyên:</b></i>


- DiƯn tÝch rõng ngµy
cµng thu hẹp


- Đất bạc màu


- Khoáng sản nhanh
chóng bị cạn kiệt



<i><b>* Aỷnh hưởng tới môi</b></i>
<i><b>trường:</b></i>


- Môi trờng bị ô nhiễm
( đặc biệt nớc sạch và
nguồn nớc ngầm bị cn
kit)


- Môi trờng bị tàn phá


<i><b>* Bieọn phaựp:</b></i>


- Giảm tỉ lệ gia tăng dân
số


- Phỏt trin kinh tế
- Nâng cao đời sống
<b> 4. Củng cố: </b>


? Trình bày đặc điểm dân số của đới nóng.


? Nêu những hậu quả của dân số đông, gia tăng dân số nhanh tới tài nguyên, môi tr ờng và
biện pháp giải quyết.


<b> 5. Dặn dò: </b>


- Häc bµi cị + lµm bµi tËp 1,2


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 11, bài 11: Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng.


<b>IV. Ruựt kinh nghieọm : </b>


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 18/ 9 / 2010 Tuần: 06
Ngày dạy: 20/ 9 / 2010 Tiết: 11


<b>Bµi 11. DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ Ở ĐỚI NĨNG </b>
<b>I. Mc tiêu ca bài học</b>


Sau bài häc, HS cÇn:


- Nắm đợc nguyên nhân của di dân và đơ thị hố ở đới nóng.


- Biết đợc ngun nhân hình thành và những vấn đề đang đợc đặt ra cho các đơ thị, siêu đơ thị ở đới
nóng.


- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các sự vật hiện tợng địa lí(nguyên nhân di dân).
- Củng cố đợc kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí và biểu đồ hình cột.


-Giáo dục HS ý thức hiện tượng di dân tự do làm tăng dân số đô thị quá nhanh dẫn đến những
hậu quả nặng n cho mụi trng.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>1.Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ phân bố dân c và đô thị thế giới.


- Các ảnh su tập về hậu quả của đơ thị hố ở đới nóng.



- Các ảnh về các đô thị hiện đại ở Đông Nam á đã đợc đơ thị hố có kế hoạch.
<b>2.Hóc sinh: Baứi mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ </b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: 1. Trình bày đặc điểm dân số ở đới nóng. (5ủ)


2. Nêu những hậu quả của dân số đông, gia tăng nhanh tới tài ngun, mơi trờng ở đới
nóng. Biện pháp khắc phục (4ủ)


TL: 1. - Dân số đông chiếm gần 50% dân số thế giới. 1ủ


- Dân tập trung đông ở: Đông Nam á, Nam á, Tây Phi, Đông Nam Braxin. 1ủ
- Dân số ở đới nóng tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số gây ra những hậu quả …1,5ủ


- HiƯn nay viƯc kiĨm so¸t tØ lƯ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan t©m … 1,5đ
2. * Hậu quả: …1đ


* Ảnh hưởng tới tài nguyên:…1,5đ
* nh hưởng tới mơi trường:...1,5đ


<b>3. Bµi míi: </b>


<i> </i> Đời sống khó khăn làm xuất hiện các luồng di dân. Sự di dân đã thúc đẩy q trình đơ thị hố diễn
ra rất nhanh. Đơ thị hố tự phát đang đặt ra nhiều vấn đề về KT-XH và môi trờng ở đới nóng. Bài học hơm
nay của chúng ta là: Tiết 11 - Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng.



<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân và ảnh hởng của sự di dân ở đới</b>
<i><b>nóng. </b></i>


<b> Phương pháp: Vấn đáp, giải thích</b>


CH: Em hãy trình bày lại đặc điểm dân số ở đới nóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV yẽu cầu HS đọc thuật ngữ "di dân" (trang 186 )
HS đọc đoạn "Di dân ở các nớc ... Tây Nam á"


CH: Tại sao nói bức tranh di dân ở đới nóng lại rất đa dạng và phức tạp?
HS: + ẹa daùng: Coự nhiều nguyẽn nhãn khaực nhau


CH: Tìm và nêu các nguyên nhân của di dân ở đới nóng?


HS: + Tiêu cực: Đói nghèo, thiếu việc làm, chiến tranh, xung đột tộc
người, thiên tai, hạn hán ....


+ Tích cực: Có tổ chức ... xây dựng các khu công nghiệp ...


GV phân tích đặc điểm di dân ở đới nóng, GV lấy ví dụ( liên hệ với thực
tiễn).


CH:: ảnh hởng của di dân do nguyên nhân tiêu cực ?


HS đọc đoạn "Tuy nhiên nhiều nớc ... KT-XH"



CH: Hãy nêu những biện pháp tích cực của di dân có kế hoạch tác động tốt
đến sự phát triển KT-XH.


CH: Vậy với những biện pháp tích cực của di dân có kế hoạch thì các nớc ở
đới nóng có thể giải quyết đợc những vấn đề gì?


<b> </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân hình thành và những vấn đề đang đợc</b>
<i><b>đặt ra cho các đô thị, siêu đơ thị ở đới nóng. </b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đấp</b>


GV goùi HS đọc thuật ngữ "Đơ thị hố"(Tr 187-sgk)


CH: Nghiên cứu SGK, em hãy cho biết tình hình đơ thị hố ở đới nóng din
ra nhử theỏ naứo?


GV sử dụng số liệu ở bài tập 3(chuyển sang bảng số liệu thống kê)
<b>Châu lục</b> <b><sub>1950</sub>T l dõn ụ th(%)<sub>2001</sub></b>


<b>Châu á</b> <b>15</b> <b>37</b>


<b>Châu Âu</b> <b>56</b> <b>73</b>


<b>Châu Phi</b> <b>15</b> <b>33</b>


<b>Châu Bắc Mĩ</b> <b>64</b> <b>75</b>



<b>Châu Nam Mĩ</b> <b>41</b> <b>79</b>


CH: Em có nhận xét tỉ lệ dân đô thị năm 1950 và 2000 một số châu lục?
GV giíi thiƯu néi dung trong c¸c H11.1, H11.2


CH: Em h·y mô tả 2 bức tranh ở H 11.1 và H 11.2


<i>+ ảnh 11.1: Thành phố Xin-ga-po phát triển có kế hoạch nay trở thành một</i>
trong những thành phố hiện đại và sạch nhất thế giới.


<i>+ ảnh 11.2: Một khu ổ chuột ở một thành phố của ấn độ, đợc hình thành tự</i>
phát trong quá trình ĐTH do di dân tự do.


CH: Qua 2 bức ảnh đó em hãy cho biết sự khác nhau giữa đơ thị hố tự phát
và đơ thị hố có kế hoạch.


CH: Nêu những tác động xấu tới môi trường do đơ thị hố tự phát gây ra?




CH: Để giải quyết vấn đề trên chúng ta cần phải có những giải pháp thích hợp
nào?


<i><b> </b><b>LHGD:</b></i>VN q trình ĐTH gắn liền qt CNH đất nước và CNH nông
thôn ... -> Bảo vệ MT ....


- Di dân ở các nớc ở đới nóng
diễn ra do nhiều nguyên nhân
khác nhau( nguyên nhân tiêu


cực và nguyên nhân tích cực)


- Di dân ở nhiều nớc thuộc đới
nóng làm cho dân số đô thị
tăng nhanh, tạo sức ép lớn đối
với vấn đê việc làm và môi
tr-ờng đô thị.


- Những cuộc di dân có tổ
chức, có kế hoạch tác động tích
cực đến sự phát trin KT-XH
ca nhiu nc


<b>2. Đô thị hoá</b>


- Đới nóng là nơi có tốc độ đơ
thị hố cao


- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh
và số siêu đô thị ngy cng
nhiu.


- Đô thị hoá tự phát gây ơ
nhiễm m«i trêng, huỷ hoại
cảnh quan, ùn tắc giao thụng,
t nn xó hi, tht nghip.
<i><b>*Giải pháp: </b></i>


+ Gắn liền ĐTH với phát triển
KT-XH



+ Gắn liền ĐTH với phân bố lại
dân c


<b>4. Củng cố: </b>


? Nờu nhng nguyờn nhõn dn đến các làn sóng di dân ở đới nóng.
? Đánh dấu X vào ô trống mà ý em cho là đúng nhất.


Châu lục có tốc độ tăng tỉ lệ dân ụ th cao nht th gii.


Châu á  Ch©u ©u  Ch©u Phi  Ch©u MÜ  Nam Mĩ .
<b>5. Dặn dò: </b>


- Học bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Ngày soạn: 18/ 9/ 2010 Tuần: 06</b>
Ngày dạy: 22/ 9/ 2010 Tiết: 12


<b>Bµi 12. Thùc hµnh</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>
<b>I. Mơc tiªu cđa bài học</b>


Qua các bài tập, HS cần có các kiÕn thøc:


- Về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu mơi trờng ở đới nóng


- Rèn luyện các kĩ năng đã học, củng cố và nâng cao thêm 1 bớc các kĩ năng sau:



+ Kĩ năng nhận biết các kiểu mơi trờng của đới nóng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và lợng
m-a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>1. Giaựo vieõn: Giáo án, sgk</b>


- C¸c tranh ¶nh trong SGK
<b>2.Học sinh: Bài mới, sgk</b>


<b>III. TiÕn trình dạy học</b>


<b>1. n nh lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: 1.Nªu Nêu những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? Biện pháp khắc</b>
phục? (5đ)


2. ẹoõ thũ hoaự tửù phaựt coự taực ủoọng ủeỏn mõi trửụứng nhử theỏ naứo? Bieọn phaựp khaộc phúc? (4ủ)
TL: 1.<i><b>* Nguyẽn nhãn</b></i> <i>+ Tớch cửùc:</i> Coự toồ chửực ... xaõy dửùng caực khu coõng nghieọp ...1,5ủ
<i>+ Tieõu cửùc:</i> ẹoựi ngheứo, thieỏu vieọc laứm, chieỏn tranh, xung ủoọt toọc ngửụứi, thieõn tai....1,5ủ
<i><b>* Bieọn phaựp:</b></i>Di dân có tổ chức, có kế hoạch tác động tích cực đến sự phát triển KT-XH của
nhiều nớc 2ủ


2. - Đô thị hoá tự phát gõy ụ nhim môi trêng, huỷ hoại cảnh quan, ùn tắc giao thông, tệ
nạn xã hội, thất nghiệp.2đ


<i><b> *Gi¶i pháp: </b></i>



+ Gắn liền ĐTH với phát triển KT-XH 1ủ
+ Gắn liền ĐTH với phân bố lại dân c 1ủ


<b>3. Bài mới: </b>


<i> </i> GV xác định yêu cầu bài thực hành


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu các mơi trường phù hợp với</b></i>
<i><b>ảnh</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Tực quan, đàm thoại, gợi mở</b>


CH: Có 3 ảnh về các kiểu mơi trờng đới nóng, xác
định từng ảnh thuộc kiểu môi trờng nào?


GV hớng dẫn HS xác định theo các bớc sau:
+ ảnh chụp gì?


+ Chủ đề của ảnh phù hợp với đặc điểm của mơi
tr-ờng nào ở đới nóng?


+ Xác định tên của môi trờng trong ảnh?


<i><b>*Thảo luận nhóm:</b></i><b> </b>


<i><b> Nhoùm 1:</b></i> Aûnh A
<i><b>Nhoùm 2,3:</b></i> Aûnh B



<i><b> Nhoùm 4:</b></i> nh C


GV ọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ
sung. GV chuẩn xác kiến thức.


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Xác định biểu đồ nhiệt độ, lượng</b></i>
<i><b>mưa phù hợp với ảnh xa van.</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, nhận xét, giải thích.</b>
GV yêu cầu HS xem ảnh:


CH: nh chp gì? ( Xa van đồng cỏ cao có cây và đàn
trâu rừng )


CH: Xác định tên của môi trờng trong ảnh?( Môi
tr-ờng nhiệt đới )


GV gọi HS nhắc lại đặc điểm của môi trờng nhiệt đới
GV hửụựng daón HS ủối chiếu với 3 biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma A, B, C để chọn biểu đồ phù hợp với ảnh Xa
van theo phơng pháp loại trừ.


CH:Vậy xác định biểu đồ B hay C? Tại sao?


<b> Hoạt động 3:</b><i><b> Sắp xếp lượng mưa và lượng nước</b></i>
<i><b>sông phù hợp:</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, giải thích, nhn xột</b>


<b>Bài tập 1: </b>



<i><b>- ảnh A: Hoang mạc Xahara</b></i>


Cát trải dài mênh mông cho thấy khí hậu rất nóng
khơng có giới động, thực vật nào cả => Môi trờng
hoang mạc .


<i><b>- ảnh B: Công viên quốc gia Sê-nê-gát(Tan-da-ni-a)</b></i>
Xa van đồng cỏ cao => môi trờng nhiệt đới.
<i><b>- ảnh C: Bắc Công Gô.</b></i>


Rõng rËm xanh quanh năm => rõng rËm C«ng


=> mơi trờng xích đạo ẩm.
<b>Bài tập 2: </b>


<i><b>- Biểu đồ A: nóng đều quanh năm và tháng nào cũng</b></i>
có ma -> mơi trờng xích đạo ẩm => khơng đúng
<i><b>- Biểu đồ B: nóng quanh năm và có 2 lần nhiệt độ</b></i>
tăng cao, ma theo mùa và có 1 thời kì khô hạn tới 6
tháng -> môi trờng nhiệt đới.


<i><b>- Biểu đồ C: nóng quanh năm và có 2 lần nhiệt độ</b></i>
tăng cao, ma theo mùa và có 1 thời kì khơ hạn tới 7
tháng -> mơi trờng nhiệt đới.


<i><b> *Biểu đồ B là phù hợp nhất vì B ma nhiều, phù</b></i>
<i><b>hợp với Xa van có nhiều cây hơn biểu đồ C.</b></i>



<b>Bµi tËp 3: </b>


<i><b>- Chế độ ma trong năm:</b></i>
Biểu đồ A: ma quanh năm.


<i><b> Biểu đồ B: có thời kì khơ hạn kéo dài.</b></i>
<i><b> Biểu đồ C: ma tập trung theo mùa.</b></i>
<i><b>- Chế độ nớc sông: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV yêu cầu HS ôn lại mối quan hệ giữa lợng ma và
chế độ nớc trên cỏc con sụng.


(+ Ma quanh năm nên sông đầy nớc quanh năm
+ Khí hậu có mùa ma thì sông có mùa lũ
+ Khí hậu có mùa khô thì sông cã mïa c¹n)


CH: Quan sát 3 biểu đồ A, B, C; cho nhận xét về chế
độ ma trong năm.


CH: Quan sát 2 biểu đồ sông X và Y, cho nhận xét về
chế độ nớc đợc biểu hiện nh thế nào?


<b> Hoạt động 4: </b><i><b>Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng</b></i>
<i><b>mưa phù hợp đới nóng</b></i><b> </b>


<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, phaõn tớch, giaỷi thớch</b>
CH:Quan sát 3 biểu đồ ma với 2 biểu đồ nớc sông:
+ Tìm mối quan hệ giữa chúng.


+ Sắp xếp hình thành từng đơi một và loại bỏ biểu


đồ ma không phù hợp.


CH : Nhắc lại đặc điểm nhiệt độ và lợng ma với trị số
đặc trng của các kiểu khí hậu ở đới nóng.( Nóng quanh
năm nhiệt độ trung bình > 20 C, nhiệt đới có 2 lần nhiệt
độ tăng cao. Ma quanh năm xích đạo ẩm; theo mùa
-nhiệt đới )


GV hớng dẫn, đối chiếu các trị số của nhiệt độ, lợng
ma từng biểu đồ, bằng phơng pháp loại trừ dần các biểu
đồ khơng phù hợp.


? Tìm hiểu và phân tích biểu đồ khí hậu B.


* Liên hệ gd: VN nằm trong MT nhiệt đới gió mùa
thích hợp phát triển nơng nghiệp ....


<i><b> Biểu đồ sơng Y: có 1 mùa lũ, mùa cạn nhng</b></i>
khơng có tháng nào khơng có nớc.


=> A - X; C - Y; loại B vì có thời kì khô hạn kéo dµi.
<b>Bµi tËp 4: </b>


<i><b>Biểu đồ A: Có nhiều tháng nhiệt độ xuống thấp</b></i>
<150<sub>C vào mùa hạ là mùa ma -> loại bỏ.</sub>


<i><b>Biểu đồ B: Nóng quanh năm > 20</b></i>0<sub>C có 2 lần nhiệt</sub>
độ tăng cao trong năm. Ma nhiều vào mùa hạ


-> phï hỵp.



<i><b>Biểu đồ C: Nhiệt độ tháng cao nhất trong năm</b></i>
không quá 200<sub>C. Mùa đông ấm áp không xuống dới</sub>
50<sub>C. Ma quanh năm -> loại bỏ.</sub>


<i><b>Biểu đồ D: Có mùa đơng lạnh < -5</b></i>0<sub>C -> loại bỏ.</sub>
<i><b>Biểu đồ E: Có mùa hạ nóng >25</b></i>0<sub>C, mùa đơng mát <</sub>
150C, ma raỏt ít -> loại bỏ.


<i><b>- Biểu đồ B: </b></i>


+ Nhiệt độ quanh năm > 250<sub>C.</sub>


+ Lợng ma trung bình > 1500mm, ma vào mùa hạ,
mùa đơng ít ma-> khí hậu nhiệt đới gió mùa


=> Biểu đồ B thuoọc mơi trờng đới nóng.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá: </b>


<b> -GV nhận xét đánh giá giờ học.</b>


- GV cho điểm thởng hoặc điểm phạt đối với từng đối tợng HS.
<b> 5.Hướng dẫn, dặn dò: </b>


<b> - Häc bµi cị </b>


- Ơn tập từ tiết 1 đến 11 => Tiết 13. Ôn tập (GV phát đề cơng ôn tập cho HS)
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>



\


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn:24/ 9/ 2010 Tuần: 07
Ngày dạy: 16/ 9/ 2010 Tiết: 13


<b>ÔN TẬP KIEM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu của bài học</b>


Sau bài ôn tËp, HS cÇn:


- Hệ thống các kiến thức và kĩ năng đã học.


+ Hiểu và trình bày đợc đặc điểm dân số, sự phân bố dân c và các chủng tộc trên thế giới.
+ Hiểu và trình bày đợc các kiểu quần c và các siêu đô thị lớn trên thế giới.


+ Hiểu và trình bày đợc các đặc điểm tự nhiên, đặc điểm kinh tế(nông nghiệp), đặc điểm dân c - xã
hội ở đới nóng.


+ Củng cố các kĩ năng phân tích lợc đồ bản đồ, biểu đồ.


+ Phát triển kĩ năng xác lập mối liên hệ địa lí giữa các yếu tố dân số với tài ngun mơi trờng.
+ Giaựo dúc HS yự thửực về sửù tang daừn so va bao ve MT.


<b>II. Phơng tiện dạy häc</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án.</b>


- Bản đồ các kiểu mơi trờng địa lí.



- Bản đồ phân bố dân c, mật độ dân số và đô thị lớn trên thế giới.
- Một số tranh ảnh của các môi trờng thuc i núng.


<b>2. Hoùc sinh: Baứi cuừ</b>
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: Nêu đặc điểm khí hậu mơi trường xích đạo ẩm và mơi trường nhiệt đới gió mùa?(9đ)</b>
TL: * Mơi trường xích đạo ẩm: Nóng quanh năm ...1,5đ


-Mưa nhiều quanh năm .... 1,5đ


* Môi trường nhiệt đới gió mùa: Có 2 đặc điểm nổi bật ... 1,5đ
- Nhiệt độ TB năm> 200C.... 1,5đ


- Lượng mưa TB > 1000mm .... 1,5đ
- Thời tiết thất thường ... 1,5đ
<b>2. Bµi míi: </b>


<i> </i>

<b>GV giíi thiƯu néi dung «n tËp. </b>



<b>Hoạt động dạy học của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Nhóm 1:</b></i>Em h·y cho biÕt d©n sè thÕ giíi
hiƯn nay như thÕ nµo?


<b>I. Dân số thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Quan sát lửợc đồ 2.1, hãy cho biết những
khu vực tập trung đông dân. Tại sao?


<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Quan sát lửợc đồ H.3.3 hoặc biểu
đồ dân cử sự phân bố dân cử và các đô thị
lớn trên thế giới em hãy nêu tên các siêu đô
thị > 8 triệu ngửời ở Châu Mĩ, Châu Phi,
Châu Âu, Châu á?


<i><b>Nhoựm 3:</b></i> Quan sát lửợc đồ H.4.2 hãy nhận
xét về sự phân bố dân cử và các đô thị lớn
ở Châu á?


<i><b>Nhoựm 4:</b></i> Hãy điền những thông tin cần
thiết vào bảng sau để thấy rõ sự khác nhau
cơ bản giữa 2 loại hình quần cử chính trên
thế giới?<i><b> (Baỷng 1)</b></i>


<i><b>Nhoựm 5:</b></i> Dựa vào các kiến thức đã học hãy
điền vào các thông tin cần thiết vào bng
sau: <i><b>(Bang 2)</b></i>


<i><b>Nhoựm 6:</b></i> Hoàn thành bảng sau.<i><b> (Baỷng 3)</b></i>


<i><b>Nhoựm 7:</b></i> Cho biết đặc điểm của dân số ở
đới nóng?


Xác lập sơ đồ mối quan hệ giữa dân số tới
tự nhiên, môi trờng và biện pháp khắc phục.



<i><b>Nhoựm 8:</b></i> Vì sao lại nói: Bức tranh di dân ở
đới nóng đa dạng và phức tạp? Q trình đơ
thị hố ở đới nóng diễn ra nh thế nào? cho
biết tác động của q trình đơ thị hố tự
phát ở đới nón g đối với mơi trờng ở đây.
GV gói ủái dieọn nhoựm trỡnh baứy, caực
nhoựm khaực boồ sung. GV chuaồn xaực kieỏn
thửực.


Liên hệ diện tích rừng bị giảm sút
do ... ... -> Bảo vệ rừng, trồng rừng ...


<i><b>2. Phân bố:</b></i> -Dân cư phân bố không đồng đều trên thế giới


<i><b>3. Quần cư: </b></i>


<i>(Bảng 1)</i>


<b>Loại hình</b> <b>Mật độ DS</b> <b>Hoạt động kinh tế chủ yếu</b>
Quần cử nơng thơn Thaỏp Nõng- lãm- nghử nghieọp
Quần cử đơ thị Cao Cõng nghieọp, dũch vú
<b>II. Mõi trửụứng ủụựi noựng</b>


<b>1. Các mơi trường </b><i><b>(Bảng 2)</b></i>


<i><b>a.MT xích đạo m</b></i>


<i>* Khớ haọu</i>
<i>*ẹặc điểm khaực</i>



<i><b>b.</b><b>MT nhit i</b></i>


<i>* Khớ haọu</i>


<i>* ẹặc ®iĨm khác</i>


<i><b>c. MT nhiệt đới gió mùa </b></i>


<i>* Khí hậu</i>
<i>*ĐỈc ®iĨm khác</i>


<b>2. hình thức canh tác </b><i><b>(Bảng 3) </b></i>


<i>a. Làm nương rẫy</i>


<i>b. Làm ruộng, thâm canh lúa nước</i>
<i>c. Sản xuất hàng hố theo quy mơ lớn</i>


<b>3. Dân số</b>


- Chiếm 50% dân số thế giới ...


<i><b>* Ảnh hưởng tới tài ngun:</b></i>


- DiƯn tÝch rõng ngµy cµng thu hẹp
- Đất bạc màu


- Khoáng sản nhanh chóng bị cạn kiƯt



<i><b>* nh hưởng tới mơi trường:</b></i>


- Mơi trờng bị ơ nhiễm, đặc biệt nớc sạch và nguồn nớc ngầm bị
cạn kit


- Môi trờng bị tàn phá


<i><b>* Bieọn phaựp:</b></i>


- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
- Phát triển kinh tÕ


- Nâng cao đời sống
<b>4. ẹoõ thũ hoaự: </b>


-Di dãn ủa dáng: Coự nhiều nguyẽn nhãn khaực nhau
- Đới nóng là nơi có tốc độ đơ thị hố cao


- Đô thị hoá tự phát gõy ụ nhim môi trêng, huỷ hoại cảnh quan,
ùn tắc giao thông, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.


<b>4. Cñng cè :</b>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.


- Sử dụng điểm thửởng hoặc điểm phạt đối với từng đối tửợng HS.
<b> 5. Dn dũ: </b>


- Về nhà ôn tập tốt và nắm vững các kiến thức, kĩ năng
- Chn bÞ tiÕt tíi kiĨm tra 1 tiÕt



<b>IV. Phụ lục:</b>


<i><b>Nhoựm 4:</b></i> Hãy điền những thơng tin cần thiết vào bảng sau để thấy rõ sự khác nhau cơ bản giữa 2 loại hình
quần cử chính trên thế giới.


<i>(Bảng 1)</i>


<b>Loại hình</b> <b>Mật độ dân số</b> <b>Hoạt động kinh t ch</b>


<b>yếu</b>
Quần cử nông thôn


Qun c đô thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> (Bảng 2)</i>


<b>Các kiểu mơi trờng ở đới nóng</b> <b>đặc điểm khí hậu</b> <b>đặc điểm khác</b>


Mơi trửờng xích đạo ẩm
Mơi trửờng nhiệt đới


Mơi trửờng nhiệt đới gió mùa


<i><b>Nhóm 6:</b></i> Hoàn thành bảng sau.
<i> (Baỷng 3)</i>


<b>Hình thức canh tác</b> <b>Cách thức</b>
<b>tiến hành</b>



<b>Quy mô</b>
<b>sản xuất</b>


<b>Khối lợng nông</b>
<b>sản làm ra</b>


<b>Tỏc ng n</b>
<b>TNMT, KT-XH</b>
Lm nng ry


Thâm canh lúa nửớc
Sản xuất hàng hoá theo
quy m« lín


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn:25/ 9/ 2010 Tuần: 07
Ngày dạy;27/ 9/ 2010 Tiết: 14


KiÓm tra 1 tiÕt
I. Mơc tiªu kiĨm tra


Nhằm kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, rút ra những sai lệch trong quá trình học tập để kịp
thời bổ sung, uốn nắn.


Giáo dục HS tính trung thực trong kiểm tra, thi cử.
II. ChuÈn bÞ


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra </b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập tốt, bút viết</b>
<b>III. hoạt động trên lớp </b>



<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ:</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ: Khõng


<b>MA TRA N HAI CHIE U ĐỊA 7- 45 SO 1</b>

Ä

À

Á



CHỦ ĐỀ


Bieát Hiểu Vận dụng Tổng


điểm


TN TL TN TL TN TL


Sự phân bố dân cư trên thế giới C1.1(0,5) 0,5


Môi trường nhiệt đới C1.3(0,5) 0,5


Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa C1.5(0,5) C.2(1,0) C1.4(0,5) 2,0


Mơi trường xích đạo ẩm C1.6(0,5) 0,5


Đặc điểm dân số đới nóng C.4(4,0) 4,0


Các hình thức canh tác đới nóng C1.2(0,5) C.3(1,0) 1,5


Sức ép dân số tới tài nguyên ,mơi trường C.5(1,0) 1,0


Tổng điểm 2,5 5,0 2,5 10,0


<b>3. Kiểm tra - Phát đề kiểm tra</b>



- HS lµm bµi, GV giám sát HS làm bài


<b>4. Cung co: GV thu bài, nhận xét thái độ, ý thức làm bài của HS.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài làm của mình. - Chuẩn bị bài13: Mơi trường đới ơn hồ so</b>
sánh có gì khác so với đới nóng. ĐỀ BÀI


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>


Câu 1:<i> Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất </i>(3đ)


1.1:Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:


A.Đông Á và Nam Á B. Đông Á và Đông Nam Á C. Đơng Á và Bắc Á
1.2: Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo vệ mơi trường đới nóng:
A. Làm ruộng bậc thang B.Làm rẫy C. Trồng trọt theo đường đồng mức


1.3: Môi trường nhiệt đới phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:


A. 5 0<sub> B đến 5 </sub>0<sub> N</sub> <sub> B. 5 </sub>0<sub> B đến chí tuyến của hai bán cầu C. 30 </sub>0<sub> B đến </sub>
30 0<sub> N 1.4: Việt Nam nằm ở mơi trường nào?</sub>


A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa
1.5: Hai khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là:


A. Đông Nam Á và Đông Á. B. Đông Á và Nam Á C. Đông Nam Ávà Nam Á
1.6: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:


A. Mơi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.


Câu 2: <i>Hãy điền từ vào chỗ trống ... những cụm từ cịn thiếu để có câu trả lời đúng </i>(1đ)


Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nổi bật là ...và... thay đổi
theo... và... diễn biến thất thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tăng sản lượng


Tăng vụ Tăng năng suất


Thâm canh
lúa nước


Chủ động tưới tiêu <sub>Nguồn lao động dồi dào</sub>


<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)</b>


Câu 4. Nêu đặc điểm của dân số đới nóng?(4đ)


Câu 5: Cho biết hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh tới tài nguyên và môi trường như thế nào? (1đ)
<b>ĐÁP ÁN Môn Địa Lý 7-45’ Bài số 1</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


Câu 1:Khoanh tròn vào ý đúng nhất: (3đ) <i>Mỗi ý đúng 0,5đ</i>


1.1-A 1.2-B 1.3- B 1.4-C 1.5- C 1.6-A
Câu 2: Hãy điền từ vào chỗ trống (...) các từ thích hợp (1đ) <i>Mỗi ý đúng 0,25đ</i>


1. Nhiệt độ 2. Lượng mưa 3. Mùa gió 4. Thời tiết
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ thâm canh lúa nước. (1đ)



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)</b>


Câu 4: (4 đ) -Dân số chiếm gần 50% dân số thế giới (1đ)


-Dân tập trung đông 4 khu vực: Đông Nam Á, Nam Á, Tây Phi, Đơng Nam Bra-xin (1đ)


-Dân số ở đới nóng tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối
với việc phát triển kinh tế, đời sống và tài nguyên, môi trường. (1đ)


- Hiện nay việc kiểm soát sự gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu
của các quốc gia ở đới nóng (1đ)


Câu 5: + Ảnh hưởngtới tài nguyên: Đất bạc màu, cạn kiệt khoáng sản, diện tích rừng giảm nhanh 0,5đ
+ Ảnh hưởng đến môi trường: Môi trường bị ô nhiễm, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước, môi
truờng bị tàn phá... 0,5đ


<b>MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỊA 7- 45’ SỐ 1</b>


<b>THO NG KE BAØI KIE M TRA 45 - SO 1</b>

<b>Á</b>

<b>Â</b>

<b>Å</b>

<b>’</b>

<b>Á</b>



Lớp Sỉ số Số bài 0 - 2 8- 10 Trên TB Dưới TB


SL % SL % SL % SL %


7C1


Tăng sản l ợng


Tăng vụ Tăng năng suất



Thâm canh lúa n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

7C2
7C3
7C4
<b>Tng</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn: 04/ 10/ 2010 Tuần: 08
Ngày dạy: 04/ 10/ 2010 Tiết: 15


<b>Chơng II: </b> <b>Môi trờng đới ơn hịa, hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hịa</b>
<b>Baứi 13: Mơi trng i ụn hũa</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học</b>
<i>Sau bài häc, HS cÇn:</i>


- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của mơi trờng đới ơn hịa.
+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thờng
+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hiểu và phân biệt đợc sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu của đới oõn hoà qua biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma.


- Thấy đợc sự thay đổi của nhiệt độ lợng ma có ảnh hởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ơn
hịa.



- Tiếp tục củng cố thêm về kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dỡng kĩ năng nhận biết
các biểu khí hậu ơn đới qua các biểu đồ và qua ảnh.


-Giáo dục HS bo v ti nguyờn mụi trng.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1 Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ cảnh quan thế giới hoặc bản đồ địa lí tự nhiên thế giới (nếu có)
- Bản đồ thế giới có các dịng biển (nếu có)


- ảnh 4 mùa ở đới ơn hịa


- Lợc đồ các loại gió trên thế gii.
<b>2 Hoực sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ: khoừng


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Đới ôn hòa chiếm một nửa diện tích nổi trên Trái Đất. Với vị trí trung gian</b>



<b>mụi trng i ụn hịa có những nét khác biệt với các môi trờng khác và hết sức đa</b>


<b>dạng. Cụ thể ra sao chúng ta sẽ tìm hiểu ở: chơng II. Mơi trờng đới ơn hịa. Hoạt động</b>


<b>kinh tế của con ngời ở đới ơn hịa. Tiết 15- Mơi trờng đới ơn hòa.</b>




<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Xác định vị trí đới ôn hoa</b></i><b>ø </b>
Phương pháp: Trực quan, so sánh


CH: HS quan saựt baỷn ủoà “caực MT ủũa lớ” vaứ lợc đồ 13.1- sgk. Xác định vị trí
đới ơn hịa? ( giữa chí tuyến và vịng cực Bắc ở cả 2 bán cầu)


CH: So sánh phần đất đai đới ơn hịa ở BBC và NBC?
<b> </b>


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Phân tích bảng số liệu rút ra đặc điểm chung của khí hậu</b></i>
<i><b>đới ơn hồ </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấ đáp, phân tích</b>


CH: Phân tích bảng số liệu, chứng minh tính chất trung gian của khí hậu đới ơn
hịa.


HS: Mang tÝnh chÊt trung gian


+ Nhiệt độ: khơng nóng bằng đới nóng và không lạnh bằng đới lạnh
+ Lợng ma: khơng nhiều nh đới nóng và khơng ít nh đới lạnh.


CH: Quan sát lợc đồ hình 13.1, cho biết nguyên nhân gây ra tính thất thờng của
thời tiết đới ơn hịa?


HS trả lời, GV giải thích các kí hiệu mũi tên (gió Tây, dòng biển nóng và khối
không khí nóng, khối khí lạnh) và nguyên nhân g©y ra tÝnh thÊt thêng cđa thêi
tiÕt.



<i><b>*Ví dụ: Nhiệt độ xuống đột ngột < 0</b></i>0<sub>, gió mạnh, tuyết rơi dày -> ảnh hởng của đợt</sub>
khơng khí lạnh


Nhiệt độ tăng rất cao và khô, dễ gây cháy ở nhiều nơi ... -> ảnh hởng của đới
khí nóng.


<i><b>* Ngun nhân do nằm ở vị trí trung gian giữa: hải dơng - lục địa (Khối khí ẩm ớt</b></i>
hải dơng và khối khí lạnh lục địa), đới nóng và đới lạnh (khối khí cực lục địa lạnh,
khối khí chí tuyến nóng khơ)


<b> Hoạt động 3: Sự phân hóa ca môi trờng i ụn ho </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấ đáp, so sánh</b>


GV sử dụng bảng phụ để giới thiệu thời gian từng mùa, thời tiết từng mùa, sự
biến đổi cây có từng mùa


GV cho HS quan sát hình 13.1


CH: Nêu tên và xác định vị trí của các kiểu mơi trờng ở đới ơn hịa.


CH: Nêu vai trò của dòng biển nóng và gió tây ơn đới với khí hậu ở đới ơn hịa.
HS: Db noựng, gioự T mamg KK aỏm, aồm vaứo MT ven bụứ, neõn coự KH haỷi
dửụng


CH: ở đại lục châu á, từ phía tây sang phía đơng có các kiểu mơi trờng? Từ
Bắc xuống Nam có các kiểu mơi trờng nào?


? ở Bắc Mĩ, từ Tây sang đơng có các kiểu mơi trờng nào? Từ Bắc xuống Nam



<b>* Đới ơn hồ:</b>


-Đới ơn hoà nằm từ chí
tuyến đến vịng cực hai bán
cầu.


-Phần lớn diện tích đất nổi
nằm ở bán cầu Bắc.


<b>1. KhÝ hËu </b>


<b>- Khí hậu mang tính chất</b>
trung gian giữa đới nóng và
đới lạnh.


- Thêi tiÕt thay đổi thÊt
th-êng.


<b>2. Sù ph©n hãa cđa m«i </b>
<b>tr-êng </b>




- Thiên nhiên thay đổi theo
mùa: 4 mùa: Xuân Hạ
-Thu - Đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cã c¸c kiểu môi trờng nào?


CH: Thc vt thay đổi như thế nào từ T sang Đ, từ B xuống N? Vì sao?


HS: Tuỳ vào vị trí với biển.


* Từ tây sang đông


+ Bụứ T lúc ủũa coự MT õn ủụựi haỷi dửụng
+ Càng vào sâu trong đất liền


*Tõ B¾c xuèng Nam


+ Vĩ độ cao: mùa đông lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn => rừng lá kim ->
rừng hỗn giao -> thảo nguyên.


+ GÇn chÝ tun


<i><b>CH thảo luận: </b></i><b> </b>


Quan sát 3 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma H13.2, 13.3, 13.4 (trang 44), quan sát
các ảnh 13.2, 13.3, 13.4 tơng ứng neõu ủaởc ủieồm caực kieồu khớ haọu theo yự sau:
+ Nhieọt ủoọ: Muứa ủõng, muứa há? Nhieọt ủoọ trung bỡnh naờm?


+ Lượng mưa: Mùa đông, mùa hạ?


=> ẹaởc ủieồm chung cuỷa khớ haọu ủoự? -> Thửùc vaọt cuỷa loaùi khớ haọu?
<i><b> Nhoựm 1:</b></i> Môi trờng ôn đới Hải dơng.


<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Môi trờng ôn đới lục địa.
<i><b>Nhoựm 3,4:</b></i> Môi trờng địa trung hải.


GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung. GV chuẩn
xác kiến thức.



sang Đông: Rửứng laự roọng,
rửứng hoón giao, rửứng laự kim.
- Thiên nhiên thay đổi từ
Bắc xuống Nam: Rửứng laự
kim, rửứng hoón giao, thaỷo
nguyẽn, rửứng cãy búi gai.
<i><b>+K</b><b>hớ haọu oõn ủụựi haỷi</b></i>


<i><b>dương:</b></i>Mùa đông ấm,mùa
hạ mát. Mưa quanh năm,
nhiều vào thu đông.


<i><b>+ Khí hậu ôn đới lục</b></i>
<i><b>địa:</b></i>Mùa đông lạnh, mưa ít.
Mùa hạ mát, mưa nhiều.


<i><b>+ Khí hậu địa trung</b></i>
<i><b>hải:</b></i>Mùa đông mát, mưa
nhiều. Mùa hạ nóng, mưa
ít.


<b> 4. Củng cố: BTTN . Khoanh tròn đáp án ý em cho là đúng:</b>
<i>1. Đặc điểm khí hậu đới ơn hịa là:</i>


a. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh. c. Thời tiết thay đổi thất th
-ờng.


b. Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa: xuân, hạ, thu , đông d. Cả 3 đều đúng
<i>2. Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích ở đới ơn hịa là:</i>



a. ôn đới hải dơng b. Địa Trung Hải
c. ôn đới lục địa d. Hàn đới
<b> 5. Dặn dò: </b> - HS về nhà học bài cũ


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 16 - Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa.


<b>IV. Phụ lục * Bảng phụ: Các mùa trong năm ở đới ơn hịa</b>



<b>Th¸ng</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Các mùa</b> Đông Xuân Hạ Thu


<b>Thời tiết</b> Trời lạnh, tuyết rơi Nắng ấm, tuyết tan Nắng nóng, ma nhiều Trời mát lạnh và khô
<b>Cây cỏ</b> Cây trồng tăng trởng chậm,<sub>trơ cành (trừ cây lá kim)</sub> Cây nảy lộc ra hoa Quả chín Lá khô vàng, rụng lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngy son: 04/ 10/ 2010 Tuần: 08
Ngày dạy: 06/ 10/ 2010 Tiết: 16


<b>Bài 14: Hoạt động Nông nghiệp ở đới ơn hịa.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>Sau bµi häc HS cÇn:</i>


- Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính: hộ gia đình và trang trại ở đới ơn hịa.
- Giải thích đợc vì sao đới ơn hồ có nền nơng nghiệp tiên tiến.


- Trình bày đợc sự phân bố của các loại cây trồng và vật ni chủ yếu ở đới ơn hồ.


- Xác định đợc sự phân bố của một số nông sản chủ yếu thuộc các kiểu mơi trờng của đới ơn hồ


trên bản đồ.


- Khai thác một só kiến thức từ tranh ảnh địa lí.
- Giaựo dúc HS yự thửực baỷo veọ taứi nguyẽn, mõi trửụứng
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giaùo aùn, sgk</b>


- Bản đồ các mơi trờng địa lí.


- Tranh ảnh về sản xuất chuyên mơn hóa cao (trồng trọt, chăn ni) ở đới ơn hịa:
Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ơ - xtrây - li -a, Bắc Âu, Đông Âu.


- Bản đồ nơng nghiệp của Hoa Kì.


- Tranh ảnh về sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa.
<b>2. Hóc sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: Trình bày sự phân hóa của mơi trờng đới ơn hịa? (9ủ)</b>


TL: - Thiên nhiên thay đổi theo mùa: 4 mùa: Xuân - Hạ - Thu - Đông 1,5ủ


- Thiên nhiên thay đổi từ Tây sang Đông: Rửứng laự roọng, rửứng hoón giao, rửứng laự kim. 1,5ủ
- Thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam: Rửứng laự kim, rửứng hoón giao... 1,5ủ



<i><b>+K</b><b>hí hậu ơn đới hải dương:</b></i>Mùa đông ấm,mùa hạ mát. Mưa quanh năm, nhiều vào ...
1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> + Khí hậu địa trung hải:</b></i>Mùa đông mát, mưa nhiều. Mùa hạ nóng, mưa ít. 1,5đ
<b>3. Bµi míi: </b>


Nhìn chung đới ơn hồ có nền nơng nghiệp tiến. Những khó khăn do thời tiết, khí hậu đã và đang đ
-ợc khắc phục nhờ sự tiến bộ của KH- KT, giúp cho nông nghiệp ở đây phát triển hơn ở đới nóng.


<i> </i>


<b>Hoạt động dạy học của GV, HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về nền nơng nghiệp đới ơn hồ </b></i>
<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn</b>


GV yêu cầu HS làm việc theo nhoựm (5’) , đọc mục 1 trong SGK và quan sát
các H 14.1, H 14.2, H 14.3, H 14.4, H 14.5, H 14.6 để cho biết


<i><b> +Nhoựm 1:</b></i> Đới ôn hoà có những hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
phổ biến nµo?


<i><b> +Nhoựm 2:</b></i> Các hình thức đó có sự giống và khác nhau về quy mơ sản
xuất, trình độ chun mơn hố nh thế nào?


<i><b> +Nhoựm 3:</b></i> Nêu một số biện pháp khoa học kĩ thuật đã đợc áp dụng trong
nông nghiệp ở đới ơn hồ?( đã đợc áp dụng qua các hình ở trang 46, 47, 48)


<i><b> +Nhóm 4:</b></i> NhËn xÐt vỊ sè lỵng, khèi lỵng, chÊt lợng sản phẩm.



GV ch nh một vài HS đại diện trình bày kết quả. Các HS khác góp ý, bổ
sung.


GV chốt lại: Nền nông nghiệp đới ơn hồ là một nền nơng nghiệp tiên tiến,
cách thức tổ chức sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, áp dụng những tiến
bộ khoa học kĩ thuật để khắc phục khó khăn, bất lợi do thời tiết gây ra ( Thuỷ
lợi hồn chỉnh, máy móc hiện đại, hệ thống nhà kính... )


<i><b>Liên hệ:</b></i> Tạo giống lợn nhiều nạc, ít mỡ ở Tây u. Ngơ năng suất cao.
Cam, nho khơng hạt ở Bắc Mỹ. Chăn ni bị sữa, bò thịt kiểu CN ...


Hoạt động 2: Nhận xét và giải thích sự phân bố cây trồng, vật ni của
<i><b>đới ơn hồ </b></i>


<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp, nhaọn xeựt, giaỷi thớch, thaỷo luaọn</b>
GV nêu rõ đặc điểm khí hậu của kiểu mơi trờng cận nhiệt đới gió mùa (mùa
đơng ấm và khơ, mùa hạ nóng và ẩm), hoang mạc (rất nóng v khụ)


GV yêu cầu HS lµm viƯc theo nhãm mỗi nhóm 1 mơi trường.


Quan sát bản đồ các mơi trờng địa lí, lợc đồ hình 13.1, đọc mục 2 SGK kết
hợp với kiến thức đã học để tìm hiểu về các cây trồng, vật ni chủ yếu ở từng
kiểu mơi trờng.


Các kiểu MT Đ Đ khí hậu Cây trồng, vật nuôi chủ yếu
1.CNĐ gió mùa


2.Địa trung hải
3. Ơ đới hải dương
4. n đới lục địa


5. Hoang mạc ơn đới
6.Ơn đới lạnh


GV: Gói ủại diện nhóm lên trình bày kết quả dựa vào bản đồ Các mơi trờng
địa lí.Các nhóm khác góp ý, bổ sung.


GV đa thông tin phản hồi và chuẩn xác lại kiến thức bằng bản đồ.


GV cã thĨ nªu thªm vÝ dụ về sự thích nghi của các cây trồng, vật nuôi ở
từng kiểu môi trờng. Có sự phân bố các cây trồng, vật nuôi khác là do:


+ Mơi trờng đới ơn hồ rất đa dạng (có các kiểu mơi trờng khác nhau)
+ Sự thích nghi của cây trồng, vật ni.


+ Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật tiên tiến, các sản phẩm đợc sản xuất
phù hợp với điều kiện khí hậu, đất đai... của từng kiểu môi trờng.


GV cho HS quan sát H 14.6 tìm hiểu chăn ni bị theo kiểu cơng nghiệp
hiện đại.




<b>1. NỊn n«ng nghiƯp tiªn</b>
<b>tiÕn.</b>


- Hình thức: hộ gia đình và
trang trại


- Quy mô lớn, trình độ
chun mơn hố cao



- áp dụng các biện pháp khoa
học kĩ thuật hiện đại.


- Số lợng sản phÈm nhiỊu,
khèi lỵng lín, chÊt lỵng cao.
-Coi trọng biện pháp tuyển
chọn cây trồng vật nuôi.


<b>2. Các sản phẩm nông</b>
<b>nghiệp chủ yếu.</b>


- Các sản phẩm nông nghiệp
chủ yếu :


+ Cận nhiệt đới gió mùa: lúa
nớc, đậu tơng, boừng, cỏc loi
hoa qa: cam, o...


+ Địa Trung H¶i: nho, cam
chanh, « liu...


+ Ơn đới hải dơng: lúa mì , củ
cải đờng, rau, hoa quả, chăn
ni bị sữa và bị thịt.


+ Ơn đới lục địa: lúa mì, đại
mạch, khoai tây, ngô, chăn
ni bị, ngựa, lợn.



+ Hoang mạc ôn đới: chăn
nuôi cừu.


- Sản phẩm nông nghiệp đới
ơn hồ rất đa dạng.


- Sản phẩm nơng nghiệp chủ
yếu của từng kiểu môi trờng
đều khác nhau.


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nền nông nghiệp tiên tiến</b>


<b>Sản phẩm</b>
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Học bài cũ. - Nghiên cứu trớc bài mới:


<b> IV. Ruựt kinh nghieäm :</b>

<sub>Ký duyệt: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 07/ 10/ 2010 Tuần: 09
Ngày dạy:11/ 10/ 2010 Tiết: 17


<b>Tiết 17 Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ơn hồ</b>
<b>I. Múc tiẽu baứi hóc </b>


<i>Sau bµi häc, HS cÇn: </i>



- Nắm đợc nền cơng nghiệp của các nớc đới ơn hồ là nền cơng nghiệp hiện đại thể hiện trong công
nghiệp chế biến.


- Biết và phân biệt đợc các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hoà: khu công nghiệp, trung
tâm công nghiệp và vùng cơng nghiệp.


- HS luyện tập kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí.
-Giaựo dúc HS yự thửực baỷo veọ mõi trửụứng.


<b>II. Phương tiện dạy học </b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Bản đồ công nghiệp thế giới
- Bản đồ công nghiệp Hoa Kỳ
<b>2. Hóc sinh: Baứi mụựi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> CH: 1.Vì sao nền nơng nghiệp đới ơn hố đợc gọi là nền nông nghiệp tiên tiến? (4ủ)</b>
2.Trỡnh baứy sửù phãn boỏ caực loái cãy trồng vaọt nuoõi ụỷ ủụựi oõn hoaứ? (5ủ)
TL:1. - Quy mơ lớn, trình độ chun mơn hoá cao 1ủ


- áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật hiện đại. 1ủ
- Số lợng sản phẩm nhiều, khối lợng lớn, chất lợng cao. 1ủ


-Coi troùng bieọn phaựp tuyeồn choùn cãy trồng vaọt nuõi. 1ủ


2.+ Cận nhiệt đới gió mùa: lúa nớc, đậu tơng, boõng, các loại hoa qủa: cam, đào... 1ủ
+ Địa Trung Hải: nho, cam chanh, ô liu... 1ủ


+ Ôn đới hải dơng: lúa mì , củ cải đờng, rau, hoa quả, chăn ni bị sữa và bị thịt. 1ủ
+ Ôn đới lục địa: lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngơ, chăn ni bị, ngựa, lợn. 1ủ
+ Hoang mạc ơn đới: chăn ni cừu.


<b>3. Bµi míi : </b>


<i><b> </b></i> <i><b> Cơng nghiệp là ngành kinh tế bậc nhất ở đới ơn hồ. ở đây, những dấu hiệu của một xã hội công</b></i>
nghiệp nh các nhà máy, khu công nghiệp và đô thị hóa ln hiện ra trớc mắt chúng ta. Hệ thống giao thông
các loại đan xen nhau ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>
<b> Hoát ủoọng 1: </b><i><b>Tỡm hieồu nền cõng nghieọp ủụựi õn hoaứ coự cụ caỏu ủa dáng</b></i>


<b>(18’)</b>


<b> Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, giải thích</b>


GV giới thiệu cho HS biết trong nền công nghiệp đới ơn hịa có 2 ngành quan
trọng: Cơng nghiệp khai thác, cơng nghiệp chế biến.


GV giíi thiƯu 2 thuật ngữ:


+ Công nghiƯp khai th¸c: Là ngành CN lấy trực tiếp các nguyên,
nhiên liệu từ thiên nhiên để cung cấp cho các ngành CN chế biến



+ C«ng nghiƯp chÕ biÕn: Là ngành CN có vai trị biến đổi nguyên,
nhiên liệu thành các sản phẩm cung cấp thị trường.


CH: Các nước ở đới ơn hồ bước vào cuộc cách mạng cơng nghiệp từ
thời gian nào? Từ đó đến nay nền công nghiệp phát triển như thế nào?
CH: HÃy cho biết công nghip khai thác phát trin ở những nơi nào? (Vựng
nhiu khoỏng sn)


GV sử dụng bản đồ tự nhiên thế giới khắc lại nơi phân bố ngành công
<i>nghiệp khai thác: Đơng Bắc, Hoa Kì, Uran, Xi bia Liên Bang Nga, Phần Lan,</i>
<i>Canada....</i>


CH: Vì sao lại nói ngành cơng nghiệp chế biến ở đới ơn hịa hết sức đa
dạng?


HS: Đây là ngành CN có rất nhiều ngành sản xuất khác nhau từ truyền
thống đến công nghệ cao.


CH: Đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến ở đới ơn hịa ?
GV nói rõ:


+ Phần lớn nguyên nhiên liệu đều nhập từ các nớc đới nóng.


+ Phân bố sản xuất chủ yếu: cảng sống, cảng biển và các đô thị lớn.


CH: Vai trị của cơng nghiệp của đới ơn hịa với thế giới nh thế nào?
CH: Những nớc nào có cơng nghiệp hàng đầu thế giới?


<i><b>Liên hệ:</b></i> Cơng nghiệp VN đa dạng: Cơ khí, điện tử: sản xuất ô tô, xe máy...


<b> Hoạt động 2:</b><i><b>Tìm hiểu cảnh quan cơng nghiệp đới ơn hồ được biểu</b></i>
<i><b>hiện như thế nào?</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, phân tích</b>


GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ "cảnh quan cơng nghiệp hóa"


GV giải thích thêm: là mơi trờng nhân tạo đợc hình thành nên trong quá
trình CNH, đợc đặc trng bởi các cơng trình (nhaứ cửỷa, nhaứ maựy...) đan xen với
các tuyến đờng (boọ, saột ..) luôn hiện ra trớc mắt chúng ta.( H15.1, 15.2)


GV: Đới ơn hồ là nơi có nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất, cách nay
khoảng 250 năm.


CH: Vậy cảnh quan công nghiệp phát triển như thế nào?


GV giúp HS nhận biết các loại cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơn hịa
theo thứ tự từ thấp lên cao (sử dụng bản đồ cơng nghiệp Hoa Kì)


CH: Đọc nội dung mục 2 SGK quan sát H 15.1 cho biÕt:


+ Khu cơng nghiệp đợc hình thành nh thế nào? Lợi ích kinh tế của việc
thành lập khu công nghiệp?


+ Trung tâm cơng nghiệp đợc hình thành nh thế nào? Các trung tâm công
nghiệp thờng phân bố ở đâu? Các trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm gì?
+ Vùng công nghiệp đợc hình thành nh thế nào? Quy mơ? Đới ơn hồ
th-ờng có những trung tâm cơng nghiệp lớn nào nổi tiếng thế giới?


CH: Quan sát H 15.3, nhận xét sự phân bố các trung tâm cơng nghiệp chính


ở đới ơn hịa?


GV mô tả lại nội dung của 2 ảnh địa lí H15.1, 15.2
+ H15.1: Nhaứ maựy san saựt...


+ H15.2: .... nắm giữa cánh đồng, cây xanh.


CH: Qua 2 bức ảnh đó, em cho biết trong 2 khu cơng nghiệp, khu nào có
khả năng gây ơ nhiễm cho mơi trờng nhiều nhất? Vì sao?


HS: H15.1 gây ô nhiễm MT nặng do tập trung quá nhiều nhà máy ...->
chất thải nhiều.


<b>1. Nền nơng nghiệp hiện đại,</b>
<b>có cơ cấu đa dạng</b>


-Đới ơn hồ là nơi có nền
cơng nghiệp phát triển sớm
nhất, cách nay khoảng 250
năm, được trang bị máy móc,
thiết bị tiờn tin.


- Công nghiệp khai thác phát
triển những n¬i cã nhiỊu tài
nguyên thiên nhiên, khoáng
sản, rừng ...


- Cụng nghip ch bin l th
mnh và rất đa dạng: tửứ caực
ngaứnh truyeàn thoỏng (luyện


kim, lọc dầu...) ủeỏn caực
ngaứnh coõng ngheọ cao ( ủiũen
tửỷ, haứng khõng vuừ trú…)
- Phần lớn nguyên, nhiên liệu
đều nhập từ các nớc đới nóng.
-Chieỏm ắ toồng saỷn pham
coừng nghiep the gii.


<b>2. Cảnh quan công nghiệp</b>


- Cảnh quan công nghiệp phổ
biến khắp mọi nơi trong đới
ôn hoà đợc biểu hiện ở các
khu công nghiệp, trung tâm
công nghiệp, vùng công
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Liẽn heọ giaựo dúc: </b></i>ẹây là hạn chế của sự phát triển cảnh quan công nghiệp
đới ơn hịa, xu thế ngày nay của thế giới nói chung và đới ơn hịa nói riêng là
xây dựng các "khu công nghiệp xanh" kiểu mới nh H15.2 thay thế các khu
công nghiệp trớc đây gây ô nhiễm MT -> Chuựng ta phaỷi baỷo veọ MT...


<i><b> 4. Cñng cè: </b></i>


<b> </b> Cảnh quan cơng nghiệp đới ơn hồ được biểu hiện như thế nào?
HS lµm bµi tËp 3 SGK


5. Dặn dò:


Häc bµi cị + Chuẩn bị bµi míi, bài 16: Tìm hiểu q trình đơ thị hố đới ơn hồ xảy ra như thế


nào? Có ảnh hưởng đến MT không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn: 07/ 10/ 2010 Tuần: 09
Ngày dạy: 12/ 10/ 2010 Tiết: 18


<b>Bài 16: Đơ thị hóa ở đới ơn hịa</b>
<b>I. Mục tiêu bi hc</b>


<i>Sau bài học, HS cần:</i>


- Hiu c nhng c điểm cơ bản của đơ thị hố ở đới ơn hòa (phát triển về số lợng, về chiều rộng,
chiều cao và chiều sâu, liên kết với nhau thành chùm đô thị hoặc siêu đơ thị, phát triển đơ thị có quy hoạch)
- Nắm đợc những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hóa ở các nớc phát triển (nạn thất nghiệp,
thiếu chỗ ở và cơng trình cơng cộng, ô nhiễm, ùn tắc giao thông) và cách giải quyết


- HS nhận biết đô thị cổ và đô thị mới qua ảnh


-Giáo dục HS ủng hộ các chủ trương, biện pháp nhằm hạn chế sức ép của các đô th ti mụi
trng.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
<b>1. Giaựo vieõn: Giaựo aùn, sgk</b>


- ảnh 1 vài đô thị lớn của các nớc phát triển.
- Bản đồ dân số thế giới.


- ảnh v ngời thất nghip, v các khu dân nghèo ë c¸c níc ph¸t triĨn.
<b>2. Học sinh: Bài mới, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: 1. Trình bày đặc điểm phát triển của ngành cơng nghiệp ở đới ơn hịa?
2. Xác định các trung tâm cơng nghiệp ở đới ơn hịa


TL: 1. -Đới ơn hồ là nơi có nền công nghiệp phát triển sớm nhất ...1đ


- Công nghiệp khai thác phát triển những nơi có nhiều tài nguyên thiên nhiên ....1ủ
- C«ng nghiƯp chÕ biến là thế mạnh và rất đa dạng: ... 1ủ


- Phần lớn nguyên, nhiên liệu đều nhập từ các nớc đới nóng. 1ủ
-Chieỏm ắ toồng saỷn phaồm coõng nghieọp theỏ giụựi. 1ủ


2. HS xác định đúng 3đ
<b>3. Bµi míi </b>


Đại bộ phận dân số đới ơn hịa sống trong các đơ thị lớn, nhỏ. Đơ thị hóa ở đới ơn hịa có những nét
khác biệt với đơ thị ở đới nóng. Cụ thể nh thế nào ta vào bài học tìm hiểu: Tiết 18 - bài 16 : Đơ thị hóa ở đới
ơn hịa.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu q trình đơ thị hố ở đới ơn hồ</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích, so sánh</b>
CH: Nguyên nhân nào cuốn hút người dân sống trong các đô
thị?


HS: Sự phát triển CN, dịch vụ ...



CH: Tỉ lệ dân sống trong đô thị như thế nào?


CH: Tại sao cùng với sự phát triển cơng nghiệp hố các siêu
đơ thị cũng phát triển theo? Ví dụ.


HS: Do nhu cầu trong CN, dịch vụ tăng ...


CH: Sự phát triển về chiều rộng đợc biểu hiện ra sao?
<i><b>*Ví dụ: - Niu Iooc: 21 triệu ngời chiếm 10% dân số</b></i>
-TôKiô: 27 triệu ngời chiếm 27% dân số
- Pari: 9,5 triệu ngời chiếm 21% dân số


+ Các đô thị nối kết với nhau liên tục -> siêu đô thị -> chuỗi đô
thị <=> chùm đô thị.


<i>VÝ dụ: + Nhật Bản:Tôkiô -> Iô côhama -> Nagô ra-> ôxa- ca -></i>
Côbê -> Hirosima-> Phucuoca


Hoa Kì: Bô-xtơn-> Oa-sing-tơn


+Hoa Kì, Ca na da: Si-ca-go -> Môn-trê-an


CH: Sự phát triển theo quy hoạch đợc biểu hiện nh thế nào?
Chứng minh sự phát triển về chiều cao, chiều sâu. ( Hình 16.2: Đơ


<b>1. Đơ thị hóa ở mức độ cao</b>


- Hơn 75% d©n cư đới ơn hồ sống
trong các đơ thị.



- Các thành phố chiếm tỉ lệ lớn dân đô
thị của một nớc


- Các đô thị mở rộng, kết nối với nhau
liên tục thành chuỗi đô thị hay chùm
đô thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

thị hiện đại Niu - Ióoc)


HS: Quy hoách: Có các khu riêng, hệ thống đờng xá toả khắp,
Hình 15.1 và hình 16.1.


CH: ở vùng nơng thơn đới ơn hịa có lối sống nh thế nào?


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu các vấn đề nảy sinh ở đơ thị đới ơn hồ</b></i>
<i><b>do tốc độ đơ thị hố gây ra</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích, so sánh </b>
CH: Nêu nguyên nhân nãy sinh các vấn đề đô thị?
HS quan sát H16.2, 16.3, 16.4 :


<i><b> + Nhoựm 1:</b></i> Việc tập trung dân q đơng,nhiều phửụng tieọn
giao thõng ụỷ các đơ thị, các siêu đô thị sẽ làm nảy sinh những vấn
đề gì đối với mơi trờng?


HS: Ô nhiễm không khí, nạn kẹt xe, tắc nghẽn giao thông..


<i><b>+ Nhoựm 2:</b></i> Dân đô thị tăng nhanh làm nảy sinh những vấn đề xã
hội phức tạp nào?



(dân nghèo đô thị, nạn thất nghiệp, ngời vô gia c...)


<i><b>+ Nhoựm 3:</b></i> Dân đơ thị tăng nhanh thì việc giải quyết nhà ở, việc
làm,... sẽ nh thế nào?


(thiếu nhà ở, thiếu các công trình công cộng...)
Minh hoạ hình 16.2, 16.3, 16.4


<i><b> + Nhoựm 4:</b></i> Đứng trớc tình hình đó các đơ thị ở đới ơn hồ đã đề
ra hớng giải quyết nh thế nào?


GV gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. GV
chuẩn xác kiến thức.


- Bảo tồn đợc các cơng trình kiến thức
cũ.


- Lối sống đơ thị ủoừ trụỷ thaứnh phổ biến
<b>2. Các vấn đề của đô thị</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i> Sự mở rông, phát
triển nhanh của các đô thị


<i><b>* Hậu quả:</b></i>


+ M«i trêng: « nhiƠm khơng khí, nước,
ïn tắc giao thông...


+ Xó hi: dân nghèo đô thị, nạn thất


nghiệp, ngời vô gia c...


+ Đô thị: thiếu nhµ ë, thiÕu các công
trình công cộng...


<i><b>* Giải </b><b>phaựp:</b></i>


Quy hoạch lại đ« thị hoá "Phi tập
trung"


+ Xaừy dựng nhieu thành phố vệ tinh
+ Chuyển dịch công nghiệp và dịch v
n cỏc vựng mi.


+ y mnh ô thị hoá nông th«n.


<i><b> </b></i>


<b> 4. Cñng cè: </b>


? Nét đặc trng của đơ thị hố ở đới ơn hồ là gì?


? Việc tập trung dân q đông vào các đô thị, các siêu đô thị sẽ làm nảy sinh những vấn đề gì? hớng
giải quyết ?


<b> 5. Daën dò: </b>
- Häc bµi cò


-Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 19 - Bài 17: Ơ nhiễm mơi trờng đới ơn hồ.
<b>IV. Ruựt kinh ngieọm:</b>



Ngày soạn: 14/ 10/ 2010 Tuần: 10
Ngày dạy: 18/10/ 2010 Tiết: 19


<b> Bài 17: Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ôn hoà</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Sau khi häc, HS cÇn:</i>


- Biết đợc những nguyên nhân gây ra ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nớc ở các nớc phát triển.


- Biết đợc các hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nớc gây ra cho thiên nhiên và con ngời khơng chỉ ở
đới ơn hồ mà cho toàn thế giới.


-Biết nội dung của nghị định Ki-ô-tô về cát giảm lượng chất thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu khí
quyển Trái Đất.


- Luyện tập kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và kĩ năng phân tích ảnh địa lí.


- Giáo dục HS ủng hộ các biện pháp bảo vệ MT, chống ơ nhiễm khơng khí, nước. Khơng có
hành động tiêu cực làm ảnh hưởng xấu đến MT khụng khớ v MT nc.


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Các ảnh v ô nhim không khí và níc (su tÇm)
- ảnh chp Trái Đất với lỗ thng tầng ôzôn.
<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: 1.Nét đặc trng của đơ thị hố ở đới ơn hồ là gì? (6ủ)


2. Dân c tập trung quá đông vào các đơ thị ở đới ơn hồ làm nảy sinh các vấn đề xã hội gì?(2ủ)
TL: 1. - Hụn 75% dân cử ủụựi oõn hoaứ soỏng trong caực ủoõ thũ. (1ủ)


- Các thành phố chiếm tỉ lệ lớn dân đô thị của một nớc(1ủ)


- Các đô thị mở rộng, kết nối với nhau liên tục thành chuỗi đô thị hay chùm ĐT (1đ)
- Ph¸t triĨn theo quy ho¹ch, khơng chỉ mở rộng ra chung quanh ... (1đ)


- Bảo tồn đợc các cơng trình kiến thức cũ. (1ủ)
- Lối sống đô thị ủoừ trụỷ thaứnh phổ biến(1ủ)


2. Xã hội: dân nghèo đô thị, nạn thất nghiệp, ngời vô gia c...(2ủ)
3. Bài mới:


<i><b> ở bài 15- Hoạt động sản xuất cơng nghiệp ở đới ơn hồ và bài 16- Đơ thị hố ở đới ơn hồ các</b></i>
em đã biết sự phát triển công nghiệp và sự phát triển các đô thị quá nhanh là những nguồn gây ô nhiễm môi
trờng ở đới ơn hồ. Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ, đặc biệt là ơ nhiễm khơng khí và ô nhiễm nớc đã đến
mức báo động. Tiết 19 - bài 17. Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ, sẽ giúp các em hiểu rõ hơn.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu nguyên nhân, hậu quả gây ơ </b><b>nhiƠm kh«ng khÝ</b><b> ở</b></i>



<i><b>đới ơn hồ </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, nhận xét</b>


CH: Quan sát 2 ảnh H17.1, H17.2 (sgk), em có suy nghĩ gì về vấn đề ơ
nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ?


HS: H17.1: Khí thải => 1 trong những nguyên nhân gây ra ma axit.
+H17.2: Hậu quả của những trận ma axit – làm chết cây cối.
=> Môi trờng khơng khí ở đới ơn hồ ơ nhiễm nặng nề.


GV: “ma a xít” là: ma có chứa một lợng a-xít đợc tạo nên chủ yếu từ khói của
các nhà máy,õ tõ thải vào khơng khí, gaởp nửụực -> a xớt


GV yªu cầu HS quan sát các bức ảnh H17.1, 17.2,.17.3


CH: Em hãy nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ?
CH: Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ dẫn tới những hậu quả gì?


HS traỷ lời; GV diễn giảng và nhấn mạnh một số vấn đề:


+ Hiệu ứng nhà kính là hiện tợng lớp vỏ khơng khí gần mặt đất bị nóng lên do
các khí thải tạo ra một lớp màn chắn ở trên cao, ngăn cản nhiệt mặt trời bức xạ
từ mặt đất khụng thoỏt c vo khụng gian.


+ Ô nhiễm phóng xạ:


<b> . Năm 1986 nhà máy Chernobyl-Liên Xô cũ bị rò rĩ </b>



GV ủửa ra mét sè bøc ¶nh thĨ hiƯn hËu qu¶ cđa « nhiÔm kh«ng khÝ, HS theo
dâi.


CH: Để giảm các khí thải gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ nói riêng và
tồn cầu nói chung thì các quốc gia đã làm gì?


GV nhấn mạnh: Hoa kì là nớc có lợng khí thải độc hại bình quân đầu ngời
cao nhất thế giới và chiếm 1/4 lợng khí thải độc hại tồn cầu. Thế nhng Hoa Kì
khơng phê chuẩn Nghị định th Ki-ô-tô. D luận cho rằng nghị định th Ki-ô-tô
một dự án đang đứng trớc nguy cơ bị phá sản vào năm 2012-năm tng kt tỡnh


<b>1. Ô nhiễm không khí</b>
<b>* Nguyên nhân</b>


+ Do khí thải từ các nhà máy
công nghiệp và các phơng tiƯn
giao th«ng.


+ Do sự bất cẩn khi sử dụng
năng lợng nguyên tử dẫn đến rò
rĩ các chất phóng xạ vào khơng
khí.


<i><b>* HËu qu¶</b></i>
+ Ma axit


- Chết cây cối, động vật.


- ¡n mßn các công trình x©y
dùng.



- Gây ra các bệnh về đờng hơ
hấp của con ngời....


+ Hiệu ứng nhà kính làm Trái
Đất nóng lên -> khí hậu tồn
cầu thay đổi.


+ Lµm thđng tầng ôzôn,


=> Gõy hi n, cuc sng,
sc kho con ngi.


<b>* Biện pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hình. Lơng tri của thế giới mong muốn điều ngợc lại


<b> Hot ng 2: </b><i><b>Tìm hiểu ngun nhân, hậu quả gây ơ </b><b>nhiƠm </b><b>nước ở đới ơn</b></i>


<i><b>hồ </b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận</b>


<i><b> Nhoựm 1:</b></i> Quan sát ảnh 17.3 và 17.4 nêu một số nguyên nhân dẫn đến ơ
nhiễm nớc sõng vaứ nửụực bieồn ở đới ơn hồ?


<i><b>Nhoựm 2:</b></i> Quan sát các bức ảnh đợc trình chiếu kết hợp với kiến thức SGK,
em hãy cho biết hiện tợng gì xẩy ra? tác hại của hiện tợng đó đối với con ngửụứi
vaứ sinh vật sống trong nớc và ven bờ nh thế nào?



<i><b> Nhóm3, 4:</b></i>Tại sao sự tập trung với mật độ cao các đô thị ở ven biển đới ơn
hồ lại đẫn đến ơ nhiễm nước biển ven bờ?


GV gọi đai diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. GV chuÈn x¸c
kiÕn thøc


CH: Theo em "Thuỷ triều đỏ", "Thuỷ triều đen" là gì? (nếu còn thời gian)
GV nêu rõ 2 thuật ngữ:


<i><b> + "Thuỷ triều đỏ": do nớc có quá thừa đạm từ nớc thải sinh hoạt, từ phân hố</b></i>
học và thuốc trừ sâu cho đồng ruộng trơi xuống sơng rạch....táo ủiều kieọn cho
caực loaứi taỷo ủoỷ phaựt trieồn nhanh , ta thaỏy moọt vuứng nửụực coự maứu ủoỷ( huựt heỏt
oói trong nửụực-> SV cheỏt)


<i><b> + "Thuỷ triều đen": váng dầu ở các vùng ven biển do chất thải của các nhà</b></i>
máy lọc dầu trên biển, chất thải rửa tàu, các vụ tai nạn đờng biển...


<i>Liên hệ GD:</i> Ở VN khai thác dầu (Vũng Tàu) nh hưởng đến SV biển ...ơ
nhiễm nước ...


<i><b>* Nguyªn nh©n</b></i>


<i> + Sự tập trung của các siêu</i>
đơ thị ven biển


+ ChÊt th¶i ca các nhà máy,
chất thải sinh hoạt, phân hoỏ
hc, thuốc trừ sâu, váng dầu,
chất thải tàu bố...



<i><b>* HËu qu¶</b></i>


-nh hưởng đến sức khoẻ con
người.


+ Gãy ra hiện tợng "thuỷ triều
đỏ", "thuỷ triều đen"


-> chÕt ng¹t c¸c sinh vËt sèng
trong níc


<b>4. Cđng cè: HS làm bài tập trắc nghiệm</b>


Cõu 1: Nguyờn nhân chính gây ơ nhiễm mơi trờng, đặc biệt là mơi trờng nớc và mơi trờng khơng
khí ở đới ơn hồ là gì?


Câu 2: Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ:


a. Do khÝ thải của các nhà máy công nghiệp và các phơng tiện giao thông vận tải
b. Chất thải của các nhà máy công nghiệp


c. S rũ r cht phúng x d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Ơ nhiễm khơng khí gây nên những hậu quả:


a. Ma a - xít và sơng mù đen c. Ơ nhiễm phóng xạ
b. Hiệu ứng nhà kính d. Cả a, b, c đúng
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến hiện tợng “thuỷ triều đỏ”


a. Do nớc thải của các nhà máy và chất thải sinh hoạt của các đô thị c. Váng dầu
b. Lợng phân bón hố học và thuốc trừ sâu d. Cả a, b, c đúng


Câu 5: “Thuỷ triều đen” là sự ô nhiễm nghiêm trọng nhất cho biển là do:


a. Sự tập trung của các siêu đô thị ven biển


b. Váng dầu do chất thải của các nhà máy lọc dầu trên biển, chất thải rửa tàu, các vụ tai
nạn đờng biển...


c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
<b> 5. Daởn doứ: - Học bài cũ + Làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 14/ 10/ 2010 Tuần: 10
Ngày dạy: 19/10/ 2010 Tiết: 20


<b>Bµi 18: Thùc hµnh</b>


<b>NHẬN BIẾT C IM MễI TRNG I ễN HOAỉ</b>
<b>I. Mc tiêu bài häc </b>


<i>Qua các bài tập thực hành, HS củng cố các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về:</i>
- Các kiểu khí hậu của đới ơn hồ và nhận biết đợc qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.


- Các kiểu rừng ở đới ơn hồ và nhận biết đợc qua ảnh địa lí.


-Kiết lượng khí thải CO2 ( điơxít cac bon) tăng là nguyên nhân chủ yếu làm cho Trái Đất nóng
lên, lượng CO2 trong khơng khí khơng ngừng tăng và nguyên nhân của sự gia tăng đó.


- Biết vẽ, đọc, phân tích biểu đồ gia tăng lợng khí thải độc hại.


- Giáo dục HS ủng hộ biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 trong khơng khí
<b>II. Phơng tin dạy học</b>



<b>1. Giaựo vieõn: Giaựo aựn, sgk</b>


- Biểu đồ các kiểu khí hậu của đới nóng và đới ơn hồ (tự vẽ).


- ảnh 3 kiểu rừng ôn đới (rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao) (su tầm)
<b>2. Hoùc sinh: Baứi mụựi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

TL: 1. * Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: ... 2đ
* Hậu quả: ... 3đ


2. *Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: ... 2đ
* Hậu quả:... 2đ


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b> GV nêu yêu cầu bài thực hành:</b></i>


- Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới ơn hồ thơng qua:
+ Các biểu đồ tơng quan nhiệt ẩm -> kiểu khí hậu.
+ ảnh các kiểu rừng ở đới ơn hồ -> tên kiểu rừng.


- Vẽ biểu đồ và giải thích ngun nhân về sự tăng lợng CO2 trong khơng khí từ năm 1840 - 1947
<i><b> </b></i>



<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1:</b><i><b> Xác định MT đới ơn hồ qua</b></i>
<i><b>biểu đồ tương quan nhiệt- ẩm </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, nhận xét, thảo</b>
<b>luận</b>


GV lu ý cho HS: cách thể hiện mới trong các
biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở bài tập 1(cả nhiệt
độ và lợng ma đều đợc thể hiện bằng đờng và vị
trí ghi trên các tháng trong năm ở trục hoành
cũng khác)


HS đọc nội dung bài tập 1, cho biết yêu cầu
cần đạt đợc khi làm bài tập này.


GV yêu cầu HS thaỷo luaọn nhoựm, phân tích
biểu đồ A, B, C theo gụùi yự sau:


+ Nhiệt độ: -Mùa đông?
-Mùa hạ?
+ Lượng mưa: - Mùa đông?
-Mùa hạ?
=> Biểu đồ thuộc khí hậu gì?


<i><b>+Nhóm 1:</b></i>Biểu đồ A


<i><b>+Nhóm 2:</b></i>Biểu đồ B



<i><b>+Nhóm3,41:</b></i>Biểu đồ C


GV gọi đại diện nhóm trình bày , các nhóm
khác bổ sung. GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng.


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Xác định các kiểu rừng qua</b></i>
<i><b>ảnh chụp </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, phân tích</b>


GV u cầu HS kể tên các kiểu rừng ở đới ơn
hồ và đặc điểm khí hậu ứng với từng kiểu rừng.
GV bổ sung nếu cần.


HS quan sát 3 ảnh -> xác định kiểu rừng.
GV giới thiệu cho HS biết ở Ca-na-đa có cây
phong đỏ, đợc coi là biểu tợng cho Ca-na-đa, có
mặt trên quốc kì: lá phong trên nền tuyết trắng.
Cây phong là cây lá rộng.


GV cùng HS lần lợt xác định 3 kiểu rừng
<b> Hoát ủoọng 3: </b><i><b>Veừ bieồu ủồ hỡnh coọt, nhaọn</b></i>
<i><b>xeựt, giaỷi thớch nguyẽn nhãn sửù gia taờng lửụùng</b></i>
<i><b>khớ thaỷi </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Gợi mở, nhận xét, giải</b>
<b>thích</b>


GV nêu bật 2 yêu cầu của bài tập này.


+ Vẽ biểu đồ


+ Gi¶i thÝch


GV cùng HS xác định dạng biểu đồ cần vẽ


<b>Bµi tËp 1</b>


Địa
điểm


Nhiệt độ(0<sub>C)</sub> <sub>Lượng mưa(mm)</sub> <sub>Kết</sub>
luận
M. hạ M.đơng M. hạ M.đơng


A 8


Mát Lạnh-30
9
tháng<


00<sub>C</sub>


50
Mưa
nhiều
lượng
nhỏ
10
9 tháng


(tuyết
rơi)
n
đới
lục
địa
gần
cực
B 25
Nóng
10
Ấm
5
Khơ
hạn
115
Mưa
nhiều
thu- đơng
Địa
trung
hải
C 15


Mát Ấm5 Mưa ít80 Mưa170
nhiều


Ơn
đới
hải


dương


<b>Bµi tập 2</b>


- ảnh 1: Rừng lá kim ở Thụy Điển
- ¶nh 2: Rõng l¸ réng ë Ph¸p
- ¶nh 3: Rõng hỗn giao ở Canada
<b>Bài tập 3</b>


<i><b>* V biu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-> Chọn 1 trong 2 dạng biểu đồ: biểu đồ đờng,
biểu đồ cột.


GV nêu rõ khái niệm biểu đồ (biểu đồ đờng,
biểu đồ cột)


GV híng dÉn HS c¸ch vÏ


CH: Giải thích nguyên nhân của sự gia tăng
l-ợng khí thải trong khí quyển Trái đất từ năm
1840 -1997?


CH: Khí thải vào khơng khí gây ra hậu quả
gì đối với thiên nhiên và con người?


<i>Liên hệ gd:</i> Hiện nay ô nhiễm MT nhiều: nhà
máy VEDAN... -> ảnh hưởng sức khoẻ con
người -> Bảo vệ MT ...



<i><b>*Nguyên nhân của sự gia tăng lợng khí thải trong khí</b></i>
quyển Trái đất từ năm 1840 -1997


- Do sản xuất công nghiệp


-S dng nhiu nguyên liệu hoá thạch chủ yếu là than đá
-Hiện tượng cháy rừng ...


<i><b>* Tác hại:</b></i>


- Thiên nhiên: Thủng tầng ơdơn, Trái Đất nóng ..., Suy
thối MT sinh thái...


- Con người: Gia tăng bệnh đường hô hấp-> sức khoẻ, phá
huỷ công trinhd xây dựng ...


<b>4. Cñng cè: </b>


- GV nhận xét, đánh giá (cho điểm) với các HS trả lời đúng.
- GV nhận xét, đánh giá thái độ học tập, chuẩn bị bài của HS.
<b> 5.Daởn doứ:</b>


- Hoµn thµnh bµi thùc hµnh


- Nghiên cứu trớc bài mới: Tiết 21- Bài 19 : Môi trờng hoang mạc.
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 11


Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 21


<b>Ch¬ng III: Môi trrờng hoang mạc</b>


<b>Hot ng kinh t của con ngời ở hoang mạc</b>
<b>Bài 19: Mơi trờng hoang mạc</b>


<b>I. Mơc tiªu bài học</b>
<i>Sau khi học bài, HS cần:</i>


- Nm c c điểm cơ bản của mơi trờng hoang mạc (khí hậu cực kì khơ hạnh và khắc nghiệt) và
phân biết đợc sự khác nhau giữa hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh.


- Biết đợc cách thích nghi của động vật và thực vật với môi trờng hoang mạc.
- HS rèn luyện các kĩ năng: + Đọc và so sánh 2 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
+ Đọc và phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí.
-Giaựo dúc HS baỷo veọ taứi nguyeừn, moừi trng.


<b>II. Phơng tiện dạy học </b>
<b>1. Giaựo vieõn: Giaùo aùn, sgk</b>


- Bản đồ khí hậu hay bản đồ cảnh quan thế giới.
- Lợc đồ các đai khí áp trên thế giới.


- ảnh chp các hoang mạc ở châu á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dơng.
<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>


2. Kieồm tra baứi cuừ:


<b> ChÊm vë thùc hµnh cđa 5 HS.</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


Hoang mạc là nơi có khí hậu hết sức khắc nghiệt và khơ hạn. Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục
và chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng.


<b> </b>



<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Noọi dung baứi hóc</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm môi trường hoang mạc</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, gợi mở, thảo luận</b>


CH: Quan sát lợc đồ hình 19.1, cho biết các hoang mạc trên thế giới
thờng phân bố ở đâu?


GV lu ý víi HS:


+ Vận dụng các kiến thức đã học ở lớp 6 (ảnh hởng của dịng hải lu
đối với khí hậu, ảnh hởng của vị trí gần hay xa biển)


+ Phần khí hậu bài "Mơi trờng nhiệt đới" (lớp 7) (càng về gần chí
tuyến thời kì khơ hạn càng kéo dài, lợng ma càng ít)


-> GV bổ sung: 2 bên đờng chí tuyến, nằm sâu trong nội địa, ven
biển có dịng biển lạnh chạy qua.


CH: Em h·y cho biÕt nguyªn nhân hình thành các hoang mạc trên


thế giới?


HS trả lời;


GV giải thích, chuẩn xác kiến thøc


- Có dịng biển lạnh ngoài khơi ngăn hơi nớc từ biển vào.
- Nằm sâu trong nội địa xa ảnh hởng của biển.


- Nằm dọc theo đờng chí tuyến bởi ở 2 chí tuyến có 2 dải khí
áp cao hơi nớc khó ngng tụ thành mây


GV xác định vị trí 2 địa điểm trên lợc đồ 19.1 cho toàn HS thấy.
CH: Qua các H19.2 và H19.3 nêu đặc điểm chung của khí hậu
hoang mạc và so sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt của hoang mạc ở
đới nóng và đới ụn ho theo gựi y sau:


<b>1. Đặc điểm của môi trêng</b>


<i><b>a. Vị trí: </b></i>


- Hoang mạc chiếm một diện tích khá
lớn trên bề mặt Trái Đất.


- Chủ yếu nằm dọc theo hai đường chí
tuyến và giữa đại lục Á-Âu.


<i><b>b. KhÝ hËu</b></i>


- KhÝ hËu kh« hạn và vô cïng kh¾c


nghiƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Nhiệt độ mùa đông? Mùa hạ?
+ Biên độ nhiệt trung bình năm?
+ Lượng mưa?


HS trình bày. GV bỉ sung, chn x¸c kiÕn thøc
* Sù kh¸c nhau


+ Hoang mạc nóng: Biên độ nhiệt năm cao, nhng có mùa đơng ấm
áp (> 100<sub>C) mùa hạ rất nóng (>36</sub>0C), lửụùng mửa raỏt ớt.


+ Hoang mạc lạnh: Biên độ nhiệt năm rất cao, nhng có mùa hạ
khơng q nóng ( 200<sub>C) mùa đơng rất lạnh (- 24</sub>0C), lửụùng mửa ớt.
<b> </b>


<b> CH: Em hãy mô tả quang cảnh hoang mạc qua H19.4, H19.5.</b>
HS: + H19.4: Hoang mạc Xa-ha-ra ở châu Phi nhìn nh 1 biển cát
mênh mơng (từ Đơng -> Tây 4500km, Bắc xuống Nam: 1800km) với
những đụn cát di động.


ốc đảo: với các cây chà là có hình dáng nh cây dừa.


+ H19.5: Hoang mạc A-ri-đô-na ở Bắc Mĩ là vùng đất sỏi đá
với các cây bụi gai, với các cây xơng rồng nến khổng lồ cao đến 5m,
mọc rải rác


CH: Trong điều kiện thiếu nước động, thực vật ở hoang mạc
phát triển như thế nào?



<b> </b>


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu sự thích nghi của động- thực vật với</b></i>
<i><b>môi trường hoang mạc </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>
*Th¶o ln líp:


CH: Giới thực, động vật thích nghi với mơi trờng bằng cách nào?
Cho ví dụ.


GV hớng dẫn HS nêu đợc 2 cách thích nghi.
HS thảo luận, trình bày; GV chuẩn xác
<b>* Ví dụ: Cách 1:</b>


+ Thân lá bọc sát hay biến thành gai


+ Bị sát và cơn trùng vùi xuống cát, chỉ ra ngoài kiếm ăn vào ban
đêm.


+ Lạc đà ít đổ mồ hôi khi hoạt động


+ Ngời mặc áo choàng nhiều lớp trùm kín đều để tránh mất nớc
vào ban ngày và chống rét vào ban đêm.


C¸ch 2:


+ C©y cã bé rễ sâu và toả rộng.


+ Cây xơng rồng khổng lồ và cây có thân hình chai để dữ trữ túi


n-ớc trong thân cây.


+ Lạc đà ăn và uống nhiều để dự trữ mỡ ở trên bớu...


<i><b>*Liên hệ gd:</b></i> Ngày nay hoang mạc đang mở rộng do Trái Đất nóng
lên vì ơ nhiễm MT -> Bảo vệ MT, tài nguyên sing vật ...


- Biên độ nhiệt ngày đêm cũng rất lớn.
- Lợng ma ít.




<i><b>c C¶nh quan</b></i>


- Bề mặt cát hay sỏi đá bao phủ


- Thùc vËt c»n câi, tha thít: Xương
rồng, cây bụi gai...


- Động vật rất hiếm: Lác ủaứ, boứ saựt …
<b>2. Sự thích nghi của thực, động vật</b>
<b>với mơi trờng.</b>


- Các lồi động- thực vật trong hoang
mạc thÝch nghi với môi trường khô hạn
và khắc nghit bng cách:


- Tự hạn chế sự mất nớc.


- Tăng cờng dự trữ nớc và chất dinh


d-ìng trong c¬ thĨ.


<b>4. Cđng cè: </b>


? Thế nào là hoang mạc? Hoang mạc có những đặc điểm gì?
<b> 5. Daởn doứ </b>


- Häc bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 11
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 22


<b> Bài 20: Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Sau bài học, HS cần: </b></i>


- Hiu bit cỏc hot ng kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời trong các hoang mạc, qua đó
làm nổi bật khả năng thích ứng của con ngời đối với mơi trờng.


- Biết đợc nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới những biện pháp cải tạo hoang
mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống, vào cải tạo môi trờng sống.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích ảnh địa lí và t duy tổng hợp địa lí.
-Giaựo dúc HS y thc bao ve moừi trng.


<b>II. Phơng pháp dạy học</b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- ảnh về các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại hoang mạc.



- ảnh về các thành phố hiện đại trong hoang mạc ở các nớc A-rập hay Bắc Mĩ.
- ảnh về cách phịng chống hoang mạc hố trên thế gii.


<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ </b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: Trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trờng hoang mạc? ẹoọng- thửùc vaọt nhử theỏ naứo? Thớch
nghi vụựi khớ haọu baống caựch naứo? (8ủ)


TL: - Khí hậu khô hạn và vô cùng khắc nghiệt 1ủ
- Biên độ nhiệt năm rất lớn. 1ủ


- Biên độ nhiệt ngày đêm cũng rất lớn. 1ủ
- Lợng ma ít. 1ủ


*Thùc vËt c»n câi, tha thít: Xương rồng, cây bụi gai... 1đ
- §éng vËt rÊt hiÕm: Lạc đà, bò sát …1đ


* Thích nghi:- Tù h¹n chÕ sù mÊt níc. 1đ


- Tăng cờng dự trữ nớc và chất dinh dỡng trong cơ thể. 1ủ
<b>3. Bài míi: </b>


<i><b> Vì sao con ngời vẫn có thể sống từ hàng ngàn năm nay ở một mơi trờng hồn tồn cát, sỏi đá mênh</b></i>
mơng và khơ hạn nh hoang mạc? Con ngời khai thác và chinh phục hoang mạc bằng cách nào? Bài học
hôm nay sẽ đa chúng ta đi tìm đáp án cho các câu hỏi đó.



<b>Hoạt động dạy học của GV vaứHS</b> <b>Noọi dung baứi hóc </b>


<b> Hoát ủoọng 1 : </b><i><b>Tỡm hieồu h</b><b>oạt động kinh tế </b><b>ụỷ hoang maùc :</b></i><b> </b>
<b> Phửụng phaựp : Trửùc quan, vaỏn ủaựp, giaỷi thớch</b>


<b> CH : Cho biết hoat động kinh tế cổ truyền ở môi trường hoang mạc là gì ? </b>
( chăn ni du mục)


GV giới thiệu cho HS biết chăn nuôi du mục là hoạt động kinh tế cổ truyền ở
hầu hết các hoang mạc trên thế giới.<i><b>(coự vai troứ quan tróng trong ủụứi soỏng kinh</b></i>


<i><b>tế ở mơi trường hoang mạc)</b></i>


CH: Các vật nuôi phổ biến ụỷ hoang maùc là gỡ? (dê, cừu, lạc đà, lừa, ngựa... )
CH: Tại sao lại phải chăn nuôi du mục vaứ chuỷ yeỏu laứ chaờn nuoõi gia suực?
HS: ... ủeồ tỡm nguoàn nửụực, nguoàn thửực aờn ... Khớ haọu khõ hán, thửùc vaọt cuỷ
yeỏu laứ coỷ. Vaọt nuoõi thớch nghi vụựi khớ haọu cho thũt, sửừa, da: deõ, cửứu...


CH : Quan s¸t H20.1, H20.2 cho biết ngồi chăn nuôi du mc ở môi trờng
hoang mạc, cũn có hoạt động kinh tế cổ truyền nào khác?


HS : + H20.1: Trồng trọt trong các ốc đảo


+ H20.2: Chuyên chở hàng hoá qua hoang mạc. Trong sinh hot phương
tiện giao thông lâu đời là dùng lạc đàđể chuyên chở hang và bn bán ->
th-¬ng nghiƯp ph¸t triĨn.


<b>1.Hoạt động kinh tế</b>
<i><b>*Hoạt động kinh tế cổ </b></i>


<i><b>truyền </b></i>


- Chăn nuôi du mục: dê,
cừu, lạc đà, ngựa, lừa....


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: cho HS đọc thuật ngữ “ Ốc đảo” trang 188- sgk


CH:Tại sao lại trồng trọt đợc trong các ốc đảo? Trồng chuỷ yeỏu cãy gỡ?


HS: Khí hậu rất khơ, chỉ trồng được trong các ốc đảo là nơi có mạch nước
ngầm. Cây chà là có vị trí đặc biệt trong hoang mạc.


<i><b>CÝ: </b>Ngày nay nhờ những tiến bộ kĩ thuật, con người tiến sâu vào chinh phục</i>


<i>khai thác hoang macï làm thay đổi bộ mặt của hoang mạc. Vậy con người đã</i>
<i>khai thác hoang mạc bằng cách nào</i>.


CH: Quan sát các H20.3, H20.4 phân tích vai trị của kỹ thuật khoan sâu trong
việc làm biến đổi bộ mặt của hoang mạc ?


+ H 20.3: là cảnh trồng trọt ở những nơi có dàn tới tự động xoay tròn của
Li-Bi, cây cối chỉ mọc ở những nơi có nớc tới, hình thành nên những vịng trịn
xanh, bên ngồi vịng tồn là hoang mạc. Để có đợc nớc tới nh vậy phải khoan
<i>đến các mạch nớc ngầm rất sâu nên rất tốn kém. </i>


<i><b> + H 20.4: Là các dàn khoan dầu mỏ với các cột khói của khí đơng hành đang</b></i>
bốc cháy. Các guồng dầu này thờng nằm rất sâu. Các nguồn lợi từ dầu mỏ, khí
đốt... đã giúp cho con ngời có đủ khả năng chi phớ khoan nửụực ngaàm, moỷ.
HS: Với các kĩ thuật khoan sâu, ngời ta có thể khoan đến các túi nớc ngầm hay
các moỷ daàu khớ, moỷ khoaựng saỷn nằm sâu bên dới các hoang mạc. Baống lụi


nhuaọn khoồng loà khi khoan ủửụùc caực khu moỷ dầu khớ, tuựi nửụực ngầm...caực ủõ
thũ mụựi móc lẽn trong HM, cuoọc soỏng hieọn ủái baột ủaàu xuaỏt hieọn ụỷ caực oỏc ủaỷo,
nhaứ ụỷ phửụng tieọn, neỏp soỏng hieọn ủaùi thay ủoồi cho cuoọc soỏng coồ truyền lác
haọu -> Làm biến đổi bộ mặt của hoang mạc.


CH: Cho biết hiện có một ngành kinh tế mới xuất hiện ở hoang mạc là gì?
HS: Tổ chức các chuyến du lịch qua hoang mạc được nhiều người ưa thích.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu nguyên nhân sự mở rộng hoang mạc, biện pháp</b></i>
<i><b>khắc phục</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp : Trực quan, vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>


<i><b>Nhoựm 1:</b></i>Quan sát H 20.5, nhận xét aỷnh cho thaỏy hieọn tửụùng gỡ trong hoang
mác? ẹiều ủoự gãy baỏt lụùi gỡ cho cuoọc soỏng sinh hoaùt kinh teỏ cuỷa con ngửụứi?
HS: Khu dân c đơng nhng ít cây xanh và cát đang lấn chiếm dần vào một vài
khu dân c ở vùng rìa. (HM ủang taỏn coõng con ngửụứi)


<i><b>Nhúm 2: </b></i>Em hÃy cho biết nguyên nhân làm cho hoang mạc ngày càng mở
rộng? (Hoang mc hoỏ)


-> Do gia súc ăn, phá cây non, KT rừng lấy ci, lm ry...


CH: Với 2 nguyên nhân này thì nguyeõn nhaõn nào thờng bị hoang mạc hoá trớc
nhất?


HS: Do tác động con người là chủ yếu: Khai thác đất bị cạn kiệt, không
được chăm sóc đầu tư cải tạo.


<i><b>Nhóm 3:</b></i> Cho biết hậu quả ca quá trình hoang mạc hóa ngày càng mở rộng.
GV liên h với thùc tÕ : Miền Trung VN đang hoang mạc hoá ...



-> Bảo vệ rừng, trồng cây ...


<i><b>Nhoựm 4:</b></i> Quan saựt H20.3 và H20.6. Nêu một số biện pháp nhằm hạn chế phát
triển của hoang mạc?


+ H 20.3: cảnh cải tạo hoang mạc ở Libi để trồng trọt.


<i><b>+ H 20.6: cảnh một khu rừng chống cát hay từ hoang mạc Gô-Bi lấn vào vùng</b></i>
Tây Bắc Trung Quốc. Phía xa là khu rừng lá kim, rừng lá rộng chen lẫn những
đồng cỏ đang chăn thả ngựa ở cận cảnh.


<i><b>GV nhÊn m¹nh: DiƯn tÝch hoang mạc trên thế giới vẫn đang tiếp tục mở rộng</b></i>


<i><b>* Hoạt động kinh tế hiện</b></i>
<i><b>đại</b></i>


- Với sự tiến bộ kĩ thuật
khoan sâu... con ngời đang
tiến vào khai thác các
hoang mạc (đặc biệt là dầu
mỏ, khí đốt).


- Du lịch hành trình qua
hoang mạc đang phát triển
<b>2. Hoang mạc đang ngày</b>
<b>càng mở rộng</b>


- Diện tích hoang mạc trên
thế giới ngày càng mở


rộng.


<i><b>*Nguyên nhân</b></i>


- Tửù nhieõn: Do cát lấn
hoặc do biến đổi của khí
hậu tồn cầu.


- Con ngêi: Khai th¸c
rõng qu¸ møc.


<i><b>* BiƯn ph¸p</b></i>


+ Khai thaực nửụực ngầm
bằng giếng khoan sãu hay
bằng kênh đào.


+ Trång c©y g©y rõng
chèng cát bay vaứ cải t¹o
khÝ hËu.


<b>4. Cđng cè: </b>


Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất?


1. Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc là:


a. Chăn nuôi du muc, trồng trọt trong các ốc đảo b. Khai thác dầu khí, khống sản
c. Cả 2 ý đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

a. Dê, cừu – Lúa mì b. Ngựa – Cam, chanh c. Chà là – Lạc đà
3. Tài ngun khống sản có giá trị kinh tế lớn ở hoang mạc:


a. Moû than b. Mỏ dầu khí c. Mỏ kim cương d. Mỏ vàng
<b>5. Dặn dò: </b>


<b> - Häc bµi cị. </b>


- Nghiên cứu trớc bài mới: Chơng IV: Môi trờng đới lạnh Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới
lạn. Tiết 23 Bài 21: Mơi trờng đới lạnh


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 12
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 23


<b>Chơng IV: Môi trờng đới lạnh</b>


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>
<b> Bài 21: Môi trờng đới lạnh</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i>Sau bài học, HS cần:</i>


- Nm đợc những đặc điểm cơ bản của đới lạnh (lạnh lẻo, có ngày và đêm dài từ 24 giờ đến tận 6
tháng, lợng ma rất ít, chủ yếu là tuyết) .


- Biết đợc cách thích nghi của động vật và thực vật để tồn tại trong môi trờng đới lạnh.
- Rèn luyện kĩ năng, phân tích lợc đồ, đọc biểu đồ nhiệt độ, lơng ma của đới lạnh.
-Giaựo dúc HS baỷo veọ taứi nguyẽn vaứ mõi trửụứng.



<b>II.Ph¬ng tiƯn d¹y häc </b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ tự nhiên Bắc Cực và Nam Cực


- Bản đồ khí hậu thế giới hay cảnh quan thế giới
- ảnh các động vật, thực vật đới lạnh


<b>2. Học sinh: Bi mi, sgk</b>
<b>III. Tiến hành dạy học </b>


Ký duyt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ </b>
2. Kieồm tra baứi cuừ:


CH: 1. Trình bày các hoạt động kinh tế của con ngời ở môi trờng hoang mạc (6ủ)
2. Nguyên nhân làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng trên thế giới(2ủ)
TL: 1.*Hoạt động kinh tế cổ truyền (3ủ)


- Trồng trọt trong các ốc đảo: chà là, cam, chanh, lúa mạch...
- Chăn nuôi du mục: dê, cừu, lạc đà, ngựa, lừa....


<i><b> * Hoạt động kinh tế hiện đại(3ủ)</b></i>


- Víi sù tiến bộ kĩ thuật khoan sâu... con ngời đang tiến vào khai thác các hoang mạc
- Du lịch hành trình qua hoang mạc đang phát triển


<i><b> 2..*Nguyên nh©n(2đ)</b></i>



- Do cát lấn hoặc do biến đổi của khí hậu tồn cầu.
- Do con ngời khai thác rừng q mức.


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b> Đới lạnh là xứ sở của băng tuyết, khí hậu rất khắc nghiệt. Cho đến nay còn nhiều điều chúng ta cha</b></i>
biết về môi trờng đới lạnh. Bài học hôm nay là: Tiết 23 - bài 21. Môi trờng đới lạnh


<i> </i>


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1:</b><i><b> Xác định vị trí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên của môi</b></i>
<i><b>trường đới lạnh </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, nhận xét, thảo luận</b>
CH: Quan s¸t c¸c H 21.1 vµ 22.2, 23.3 h·y:


+ Tìm ranh giới của mơi trờng đới lạnh ở 2 bán cầu?


+ Nhận xét sự khác nhau giữa môi trờng đới lạnh ở Bán cầu Bắc và
môi trờng đới lạnh ở bán cầu Nam?


GV: Đường đảng nhiệt +100<sub>C (T.7) chính là ranh giới đới lạnh.</sub>


CH: Đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma Hon - man và tìm ra những đặc
điểm cơ bản về khí hậu của mơi trờng đới lạnh.



HS trả lời, GV chuẩn xác kiến thức
* Phân tích biểu đồ


<i><b>+ Nhiệt độ</b></i>


- Nhiệt độ tháng cao nhất ? (tháng 7 là 100<sub>C)</sub>


- Nhiệt độ tháng thấp nhất tháng ? (tháng 2 là -300<sub>C</sub>
- Số tháng có nhiệt độ > 00<sub>C ? ( từ tháng 6 -> giữa tháng 9)</sub>
- Số tháng dới 00<sub>C ? ( giữa tháng 9 -> tháng 5 = 8,5 tháng)</sub>
- Biên độ nhiệt năm ? (cao  400<sub>C)</sub>


<i><b>+ Lỵng ma </b></i>


- Lợng ma trung bình năm ? (133mm -> thấp)


- Th¸ng ma nhiỊu nhất ? (tháng 7- 8, không quá 20 mm/ tháng)
- Th¸ng ma Ýt ? (các tháng còn lại ( 20mm/ tháng, chủ yếu dới dạng
tuyết)


CH: Quan sát các H 21.4 và 21.5 so sánh sự khác nhau giữa núi băng
và băng trôi.


GV lu ý cho HS:


+ Trong 2 ảnh đều có xuồng cao su (ảnh 21.4 có 1 xuống, ảnh 21.5 có 2
xuồng)


+ Trong 2 ảnh đều có cả núi băng và băng trơi (kích thớc núi băng cao
lớn, băng trôi thấp bé)



GV nhấn mạnh: Đó là quang cảnh mà ta thờng gặp trên các vùng biển
đới lạnh vào mùa hạ.


GV liên hệ với chơng trình "chân dung cuộc sống" trên kênh VTV3 lúc
11h 30' và Phim Titanic


<b> Hoaùt ủoọng 2: </b><i><b>Tỡm hieồu sửù </b><b>thích nghi của thực vật và động vật với</b></i>
<i><b>mơi trờng </b><b>ủụựi laùnh </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở</b>


<b> HS quan sát H 21.6 và 21.7; mô tả nội dung 2 bức ảnh đó:</b>


+ ảnh 21.6: Đài nguyên Bắc âu vào mùa hạ với đám rêu và địa y
đang nở hoa đỏ và vàng. Phía xa ở ven bờ là các cây thông lùn.


+ ảnh 21.7: Đài nguyên Bắc Mĩ vào mùa hạ với thực vật nghèo nàn,
tha thớt hơn. Chỉ thấy vài túm địa y mọc lác đác đang nở hoa đỏ. ở đây
không thấy cây thông lùn nh ảnh ở Bắc âu.


-> Đài nguyên Bắc Mĩ có khí hậu lạnh hơn đài ngun Bắc âu


<b>1. Đặc điểm của môi trờng</b>
<i><b>* Vị trí, giới hạn</b></i>


- Môi trờng đới lạnh nằm từ đờng
vòng cực đến 2 cực


- Đới lạnh ở Bắc cực là đại dơng còn


ở Nam cực là lục địa


<i><b>* KhÝ hËu</b></i>


- Quanh năm lạnh lẽo


+ Mựa ụng rt di, rt lnh, nhit
trung bình dưới -100<sub>C </sub>


+ Mïa hạ ngắn ngi chỉ cã 3->5
th¸ng nhiệt độ trung bình khơng
q100<sub>C </sub>


+ Biên độ nhiệt năm rất lớn.


- Ma raát ít, chủ yếu dới dạng tuyết
rơi


- Trờn cỏc vựng bin ở đới lạnh có
núi băng và băng trơi vào mùa hạ.


<b>2. Sự thích nghi của thực vật và</b>
<b>động vật với môi trờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

CH: Qua đó em có nhận xét gì về giới thực vật ở đây?


CH: Thực vật thích nghi với môi trờng ở đây bằng cách nào?
CH: Vì sao cây cỏ chỉ phát triển vào mùa hạ?



HS trả lời, GV bổ sung kiến thc bằng cách mô tả: Thế giới thực vật
<i>trên các đài nguyên đới lạnh về mùa hạ: cách thích nghi với khí hậu của</i>
<i>cây thơng lùn, liễu lùn (giảm chiều cao để chống bão tuyết mạnh và có</i>
<i>tán lá kín để giữ ấm) các lồi cỏ, rêu, địa y (thờng ra hoa trớc khi tuyết</i>
<i>tan, ra lá sau cho kịp tới thời gian nắng ấm ngắn ngủi của mùa hạ)</i>




CH: Quan sát 3 ảnh 21.8, 21.9, 21.10 nêu tên các động vật sống ở đới
lạnh.


CH: §éng vËt thÝch nghi víi môi trờng bằng cách nào?


+ Có lớp mỡ dày, lụựp lõng daứy dới da, sống thành bầy đàn đông đúc
sởi ấm cho nhau


+ Nguỷ đông để giảm tiêu hao năng lợng hoặc di c đến nơi ấm áp hơn
để mùa đơng


rêu, địa y …


- Phát triển về mùa hạ, trong thung
lũng kín gió.


<i><b>* §éng vËt: tuÇn lộc, chim cánh</b></i>
cụt, Hải cẩu, gấu tr¾ng ...


- Cã líp mì, lớp lơng dày hoặc bộ
lơng không thấm nước.



- Sống thành đàn đông đúc
- Di cư, ngủ đơng.


<b>4.. Cđng cè: </b>


GV yêu cầu HS làm bài tập 4
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Học bài cũ


- Nghiên cứu tríc bµi míi: Bài 22: Tìm hiểu hoạt động kinh tế của đới lạnh.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 12
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 24


<b> Bài 22: Hoạt động kinh tế của con ngời ở i lnh</b>
<b>I. Mc tiờu bi hc</b>


<i>Sau bài học, HS cần</i>


- Thấy đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay săn bắt động
vật.


- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên của đới lạnh (săn
bắn cá voi, săn bắn và nuôi các loại thú có lơng q và da q, thăm dị và khai thác dầu mỏ, khí đốt ...)
và những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh.


- Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.



-Giáo duc HS ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường, thấy được sự can thiết phải bảo vệ các
lồi động vật có nguy cơ tuyệt chủng.


<b>II. Phơng pháp dạy học</b>
<b>1. Giaựo vieõn: Giaựo aựn, sgk</b>


- Bản đồ kinh tế thế giới hay bản đồ khoáng sản thế giới


- ảnh các thành phố ở đới lạnh các nớc Bắc âu, Ai - xơ - len, Mĩ, Ca -na- da, Liên
bang Nga, hoặc ảnh các hoạt động kinh tế ở cực và của các dân tộc Phơng Bắc (su tầm: tạp chí, lich ...)


<b>2. Học sinh: Bi mi, sgk</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
2. Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Nguyên nhân nào làm cho hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng? Nêu một số
biện pháp khắc phục hạn chế sự phát triển của hoang mạc? (4đ)


TL: 1. * Vị trí, giới hạn - Môi trờng đới lạnh nằm từ đờng vòng cực đến 2 cực(1ủ)
- Đới lạnh ở Bắc cực là đại dơng còn ở Nam cực là lục a(1)


<i><b>* Khí hậu - Quanh năm lạnh lẽo(0.5ủ)</b></i>


+ Mùa đơng rất dài, rất lạnh, nhiệt độ trung bình di -100<sub>C (1)</sub>


+ Mùa hạ ngắn ngi chỉ có 3->5 th¸ng nhiệt độ trung bình khơng q100<sub>C (1đ)</sub>
+ Biên độ nhiệt năm rất lớn. (0.5đ)



- Ma rất Ýt, chđ u dới dạng tuyết rơi(1ủ)


- Trờn cỏc vựng bin i lạnh có núi băng và băng trơi vào mùa hạ. (1ủ)
2. *Nguyên nhân- Do cát lấn hoặc do biến đổi của khí hậu tồn cầu. (1ủ)
- Do con ngời khai thác rừng quá mức. (1ủ)


<i><b>* Biện pháp + Đa nớc vào hoang mạc bằng giếng khoan hay bằng kênh đào. (1ủ)</b></i>
+ Trồng cây gây rừng chống cát bay, cải tạo khí hậu. (1ủ)


<b>3. Bµi míi: </b>


Ở MT hoang mạc khi khai thác con người đối mặt với cái nóng và khơ khan khắc nghiệt gay ra.
Cịn ở đới lạnh con người phải khắc phục cái lạnh giá và khô hạn đem lại. Vậy từ ngàn xưa đến nay,
các dân tộc phương Bắc đã chinh phục, khai thác, cải tạo sứ tuyết trắng mênh mông này như thế nào.
Ta cùng tìm hiểu câu trả lời qua bài học hơm nay.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nôị dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu hoạt động kinh tế ở đới lạnh</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấ đáp, giải thích</b>


CH: Quan s¸t H 22.1, cho biÕt:


+ Có các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh Phơng Bắc.


+ Địa bàn c trú của các dân tộc sống bằng nghề chăn nuôi và địa bàn c trú
của các dân tộc sống bằng nghề săn bắn.


CH: Tại sao con ngời chỉ sinh sống ở ven bờ biển của Bắc Âu, Bắc á, Bắc Mĩ
và bờ biển phía nam và phía đơng đảo Grơn - len, mà không sống ở gần cực Bắc


và cực Nam của Trái Đất?


HS: Gần cực rất lạnh, khơng có nguồn thực phẩm cần thiết. Cịn ở các nơi
trên KH ít lạnh, ấm áp hơn, có đài ngun để chăn ni, săn bắt thú, dựa
nguồn ĐV sống ven bờ biển băng.


CH: Quan sát H 22.2 và 22.3, hãy mô tả 2 bức ảnh đó.


HS: +H22.2: Cảnh 1 ngời La-pông đang chăn nuôi đàn Tuần lộc trên đài
ngun tuyết trắng, ủaựm cãy búi thaỏp bũ tuyeỏt bao phuỷ


+H22.3: Cảnh 1 ngời dân I-núc đang ngồi trên xe trợt tuyết (do chó kéo) câu
cá ở 1 lỗ đợc khoét trong lớp băng đóng trên mặt sông. Vài con cá dới để bên
cạnh. Trang phục của ơng ta tồn bằng da, chiếc áo khốc đen trùm đầu, gang
tay, đôi dày ống,... Đặc biệt đáng chú ý là ơng ta đeo kính mát đen sẫ


Hoạt động 2:<i><b> Tìm hiểu ngành kinh tế hiện đại ở đới lạnh </b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp</b>


<b> CH: Nghiên cứu SGK, em hãy kể tên các nguồn tài nguyên ở đới lạnh?</b>


CH: Tại sao cho đến nay nhiều tài nguyên thiên nhiên ở đới lạnh vẫn cha đợc
khai thác?


HS: Do: KhÝ hËu qu¸ l¹nh


Mặt đất đóng băng quanh năm
Có mùa đông lạnh giá kéo dài


Thiếu nhân công (neỏu ủửa tửứ nụi khaực ủeỏn raỏt toỏn keựm)


Thiếu phơng tiện vận chuyển kĩ thuật hiện đại


CH : Quan sát 2 ảnh 22.4 và 22.5 hÃy mô tả .


HS : +H.22.4: Một dàn khoan dầu mỏ trên Biển Bắc, giữa các tảng băng trôi.
+H22.5: Cảnh các nhà khoa học đang khoan thăm dò địa chất ở Nam
Cực.Caờn lều hó soỏng vaứ laứm vieọc trong muứa há, muứa ủõng về soỏng trám
nghiẽn cửựu ven bụứ bieồn ủeồ traựnh laùnh vaứ baừo tuyeỏt.


CH :Cho biết các hoạt động kinh tế chủ yếu hiện nay ở đới lạnh.


<b>1. Hoạt động kinh tế của</b>
<b>các dân tộc ở Phơng Bắc</b>
- Các dân tộc sống bằng
nghề chăn nuôi Tuần lộc:
Chúc, I a Kut, Xa-mơ-y-et
(Baộc Á), La pơng (Baộc u)
- Các dân tộc sống bằng
nghề săn bắt nh: đánh bắt cá,
săn bắn tuần lộc, hải cẩu,
gấu trắng ... đó là ngời I
-núc ( Bắc Mĩ và đảo Grơn
-len)


=> Hoạt động kinh tế cổ
truyền ở đới lạnh.


<b>2. ViÖc nghiên cứu và khai</b>
<b>thác môi trờng</b>



- Cỏc hot ng kinh tế hiện
đại:


+ Khai thác khoáng sản
quý: Dầu mỏ Kim cơng,
vàng, Uranium...


+ Đánh bắt và chế biến sản
phẩm cá voi


+ Chăn nuôi thó cã l«ng
q.


- Vấn đề lớn cần giải quyết
ở môi đới lạnh


+ Gi¶i quyÕt sù thiÕu nh©n
lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



GV nhắc lại cho HS các vấn đề quan tâm về môi trờng đới nóng (xói mịn
đất, suy giảm diện tích rừng) và đới ơn hồ (ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nớc).
CH : Vậy theo các em vấn đề cần quan tâm đối với môi trờng ở đới lạnh là
gì?


GV nªu râ vai trò của Tổ chức Hoà Bình


(cá voi và thú có lông quý)
có nguy cơ bị tuyệt chủng.



<b>4. Củng cè: </b>


? Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc phương Bắc là gì?


? Tại sao cho đến nay các nguồn tài nguyên ở đới lạnh chưa được khai thác nhiều?
HS lµm bµi tËp 3 SGK


<b> 5. Dặn dò: </b>
<b> - Häc bµi cị</b>


- Nghiên cứu bài mới: Chơng V: Môi trờng vùng núi.Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi
Tiết 25: Mơi trờng vùng núi


<b>THO NG KE BÀI KIE M TRA 15 - SO 2</b>

<b>Á</b>

<b>Â</b>

<b>Å</b>

<b>’</b>

<b>Á</b>



Lớp Sỉ số Số bài 0 - 2 8- 10 Trên TB Dưới TB


SL % SL % SL % SL %


7C1
7C2
7C3
7C4
Tổng


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 13
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 25



Chương V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VUNG NÚI


Bài 23: MễI TRNG VNG NI
<b>I. Mc tiêu bài học</b>


<i>Sau bài học, HS cÇn:</i>


- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của mơi trờng vùng núi (càng lên cao khơng khí càng lạnh và
càng loãng, thực vật phân tầng theo độ cao)


- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên thế giới.


- HS rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt một ngọn núi.
-Giaựo duùc HS yự thửực bao ve moừi trng.


II. Phơng tiện dạy học


1.Giaựo vieõn: Giaựo aùn, sgk


- AÛnh chụp phong cảnh các vùng núi ở nớc ta (Sa -pa, Đà lạt, Tam đảo) và các nớc
khác... do GV su tầm từ tạp chí hay lịch.


- Bản đồ địa hình thế giới.
2. Hóc sinh: Bai mi, sgk


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


Ký duyt:




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ số
<b> 2. Kieồm tra baứi cuừ: 5’ </b>


CH: 1. Nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc Phơng Bắc ở đới lạnh. (4ủ)


2. Đới lạnh có những tài nguyên chủ yếu nào? Tại sao đến nay đới lạnh vẫn cha đợc khai thác
nhiều? (6ủ)


1. - Các dân tộc sống bằng nghề chăn nuôi Tuần lộc: Chúc, I a Kut, Xa-mô-y-et, La pông 2ủ
- Các dân tộc sống bằng nghề săn bắt nh: đánh bắt cá, săn bắn tuần lộc là ngời I - núc 2ủ
2. dầu mỏ, khoáng sản quý: Kim cơng, vàng, Uranium..., thuyỷ saỷn, thú có lông quý. 2ủ
Do: Khí hậu q lạnh. Mặt đất đóng băng quanh năm. Có mùa đơng lạnh giá kéo dài 2ủ
Thiếu nhân công. Thiếu phơng tiện vận chuyển kĩ thuật hiện đại 2ủ


<b>3. Bài mới: </b>


Môi trờng vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao và theo hớng của sờn núi. Càng lên
cao, khơng khí càng lỗng và càng lạnh làm cho quang cảnh tự nhiên và cuộc sống của con ngời ở các vùng
núi có nhiều điểm khác biệt so với ở đồng bằng. Bài học hôm nay của chúng ta là: Chơng V: Môi trờng
vùng núi.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1:<i>Tìm hiểu đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường vùng </i>
<i>núi</i>.


PP: Trưc quan, đàm thoại, giải thích, thảo luận.


CH: Nêu lại các nhân tố ảnh hưởng tới khí hậu?(lớp 6)



<i>Hs</i>:Vĩ độ, độ cao, vị trí xa hay gần biển


GV: Trong đó nhân tố độ cao là một trong những nhân tố ảnh hưởng rất lớn
đến khí hậu.


CH: Quan sát hình 23.1 cho biết trong ảnh các đối tượng địa lí nào từ thấp
lên cao?


<i>Hs</i>:cây lùn thấp hao đỏ phía xa, trên cao là tuyết phủ trắng đỉnh núi


<i>CH thaûo luận:</i> (5’)


N1: Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao, lại có tuyết phủ trắng
đỉnh núi?


<i>Hs</i>:Trong tầng đố lưu của khí quyển, nhiệt độ giảm dần khi lên cao, cứ lên
cao100m ...vì lớp khơng khí gần mặt đất chưá nhiều bụi hơn nên hấp thụ
nhiệt nhiều hơn


N2:Quan sát hình 32.2 cho biết :Cây cối phân bố từ chân núi đến đỉnh núi
như thế nào?(thành các vành đai)


? Vùng Anpơ có mấy vành đai? Giới hạn mỗi vành?


? Vì sao cây cối lại có sự biến đổi theo độ cao?(càng lên cao khơnh khí
càng lạnh)


N3: Quan sát hình23.3 nhận xét sự khác nhau giữa phân tầng thực vật theo
độ cao của đới nóng với đới ơn hồ? Giảithích vì sao?



<i>Hs</i>:Đới nóng có 5 vành đai, ơn hồ 6 vành đai.


+ Các tầng thực vật ở đới nóng nằm ở độ cao lớn hơn ở đới ơn hịa.
+ Đới nóng có vành đai rừng rậm mà đới ơn hồ khơng có.


=><i>kết luận</i> ở cùng một độ cao vùng núi đới<i> nóng có nhiều tầng</i> thực vật hơn
đới ơn hồ.


N4:Quan sát hình 23.2 nhận xét về sự phân tầng thực vật ở hai sườn của
dãy núi Anpơ? Cho biết nhuyên nhân?


<i>Hs</i>: vì sườn đón nắng khí hậu ấm áp hơn, sườn đón gió (ấm, ẩm, mưa
nhiều)-> TV tốt hơn sườn khuất gió (khơ,nóng)


<i>LH:</i> Trồng cây 1 chậu để trong nhà, 1 chậu để ngồi trời -> tốt hơn vì được
nhận ánh sáng MT


GV: cho đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
->GV chuẩn xác kiến thức


<b>1. Đặc điểm của mơi </b>
<b>trường:</b>


-Khí hậu và thực vật thay
đổi theo độ cao.


-Sự phân tầng thực vật
thành các đai cao, gần
giống như khi đi từ vĩ độ


thấp lên vĩ độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

CH: Vậy độ dốc của sườn núi có ảnh hưởng gì đến tự nhiên, kinh tế, con
người của vùng núi?


<i>LHGD</i>:Lũ số 6 ở miền Bắc cuốn trôi nhà cửa, của cải, làm chết người....đó
cũng là một trong những hậu quả do con người tạo ra là chặt phá rừng bừa
bãi, gây ô nhiễm MT ...-> bảo vệ MT cấm xã rác bừa bãi, pgê phán hành
vi làm ảnh hưởng xấu đến MT....


2. Hoạt đơng 2:<i>Tìm hiểu đặc điểm cư trú của con người ở miền núi</i>


PP: <i>Đàm thoại, nhận xét</i>


CH:ë vùng núi nớc ta có các dân tộc nào sinh sèng?


<i>Liên hệ:</i> Bình Phước là nơi cư trú của 25 dân tộc


CH: Vùng núi nước ta là địa bàn cư trú của các dân tộc nào?(DT ít người:
Mường, Giao, Thái, Tày, Nùng...) So sánh với vùng đồng bằng?(DT kinh )
CH: Đặc điểm về mật độ dân cư như thế nào?


CH:Địa bàn cư trú của con người vùng núi phụ thuộc vào điều kiện gì?


<i>Hs</i>:Địa hình (mặt bằng để canh tác, chăn ni); khí hậu (mát mẻ, trong
lành); tài nguyên rừng, nước...


CH: Cho biết một số các dân tộc miền núi có đặc điểm cư trú như thế nào?
GV:DT miền núi châu Á:là vùng nhiệt đới trồng lúa nước -núi thấp, chân
núi, mát mẻ, có đủ nước canh tác, nhát sườn đón gió nhiều mưa, cịn có


nhiều lâm sản


<i>LHGD</i>: DT VN: +Người Mèo:ở trên núi cao


+Người Tày: lưng chừng núi, núi thấp
+Người Mường:ở núi thấp, chân núi


-Treõn caực sửụứn nuựi coự ủoọ
doỏc lụựn deó xaỷy ra luừ queựt,
lụỷ ủaỏt ... -> Gây trở ngại
đối với giao thông đi lại,
hoạt động kinh tế


<b>2. Cư trú của con người:</b>


-Vùng núi là địa bàn cư trú
của các dân tộc ít người
-Vùng núi thường là nơi
thưa dân


-Người dân ở những vùng
núi khác nhau trên Trái
Đất có nhũng đặc điểm cư
trú khác nhau


4. Củng cố:


? Trình bày sự thay đổi theo độ cao, theo hướng của sườn núi.
5. Dặn dò: - Học bài



- Chuẩn bị bài 24 hoạt động kinh tế của con người vùng núi là ngành kinh tế nào.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 13
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 26


<b>Bài: 24 Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>Sau bµi häc, HS cÇn:</i>


- Biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới (chăn nuôi, trồng trọt, khai thác
lâm sản, nghề thủ công)


- Biết đợc những điều kiện phát triển kinh tế vùng núi do các hoạt động kinh tế hieọn ủaùi ụỷ vuứng nuựi
cuừng nhử nhửừng taực ủoọng xaỏu ủeỏn moõi trửụứng do sửù phaựt trieồn kinh teỏ ụỷ caực vuứng nuựi gay ra vaứ haọu quaỷ
cuỷa noự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1. Giáo viên: Giáo aùn, sgk</b>


- ảnh về các hoạt động kinh tế ở các vùng núi trên thế giới(su tầm)
- ảnh về các dân tộc và các lễ hội ở vùng núi trên thế giới ( su tầm)
- ảnh về các thành phố lớn trong các vùng núi trên thế giới (su tm)
<b>2. Hoực sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ </b>
<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: </b>



CH: Nêu đặc điểm môi trường vùng núi? (8đ)
TL: -Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao. 2đ


-Sự phân tầng thực vật thành các đai cao, gần giống như khi đi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ
cao2đ


-Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hướng của sườn núi2đ


-Treõn caực sửụứn nuựi coự ủoọ doỏc lụựn deó xaỷy ra luừ queựt, lụỷ ủaỏt ... -> Gây trở ngại đối với giao
thông đi lại, hoạt động kinh tế 2ủ


3. Bµi míi:


Ngày nay, nhờ sự phát triển lới điện và đờng giao thông ... vùng núi đã giảm dần sự cách biệt với
vùng đồng bằng và vùng ven biển. Bộ mặt nhiều vùng núi đang thay đổi nhanh chóng.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu hoạt động kinh tế cổ truyền của con người</b></i>
<i><b>ở vùng núi</b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>
CH: Quan sát hình 24.1 và 24.2, cho biết:


+ Các hoạt động kinh tế cổ truyền ở trong ảnh là hoạt động kinh tế
nào?


+ Nêu một số hoạt động kinh tế khác ở vùng núi?
CH: ở vùng núi tỉnh ta có những hoạt động kinh tế nào?
<i><b>*Thảo luận lớp: </b></i>



CH: Tại sao các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc vùng núi
lại đa dạng và không giống nhau?


HS trình bày, GV giải thích lại:


+ Tài nguyên và môi trờng các vùng núi khác nhau.


+ Do tập quán canh tác và truyền thống của các dân tộc khác nhau.
+ Do giao lu khó khăn ....


GV lấy thêm một số ví dụ để minh họa
<i> Ví dụ 1: Miền núi nớc ta</i>


*TDMNBB: Chè: + đất feralit , + khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có
mùa đơng lạnh


* Tây nguyên: Cà phê, cao su ....: + Đất ban dan + khí hậu cận xích
đạo


Ví dụ 2: Chăn nuôi ở vùng núi nớc ta


*TDMNBB: Trâu đứng đầu cả nớc .Chịu lạnh tốt
*Miền núi DH NTB: Bò dẫn đầu cả nớc chịu nóng tốt


GV chèt l¹i


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu về hoạt động kinh tế, xã hội vùng núi có sự</b></i>
<i><b>thay đổi như thế nào</b></i><b> </b>



<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp, giaỷi thớch</b>
CH: Quan sát H 24.3, em hãy mô tả nội dung bức ảnh.
(Một con đờng ôtô ngoắt ngoéo để vợt qua vùng núi)


<i><b>+Nhoựm 1:</b></i> Nêu những khó khăn do mơi trờng vùng núi gây trở ngại cho
tổ chức sản xuất và đời sống?


+ Độ dốc cao -> đi lại khó khăn


+ Dịch bệnh do sâu bọ, côn trùng gây ra.
+ Sơng giá


+ Lên cao thiÕu « xi....
=> kinh tÕ chËm phát triển.


-> GV nhấn mạnh: phát triển giao thông và phát triển điện là 2 điều kiện
đầu tiên cần thiết cho sự phát triển kinh tế vùng nói.


<i><b>+Nhoựm 2:</b></i> Tại sao phát triển giao thông và điện lực lại là những việc
cần làm trớc để biến đổi bộ mặt của các vùng núi?


<b>1. Hoạt động tế cổ truyền</b>


- Những hoạt động kinh tế cổ truyền
của các dân tộc ít ngời ở vùng núi:
+ Chăn nuôi


+ Trång trät


+ Sản xuất hàng thủ công


+ Khai thác, chế biến lâm sản…
=> hoạt động kinh tế hết sức đa
dạng và phù hợp với hoàn cảnh cụ
thể của từng nơi.


<b>2. Sự thay đổi kinh tế - xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS: Giao thông giúp đi lại dễ dàng, nhanh chóng, trao đổi hàng hố
thuận lợi, xố bỏ ngăn cách giữa vùng núi, vùng đồng bằng và ven
biển.


+ Điện lực: - §iƯn lực phát trin cung cấp năng lng. Cung cp ỏnh
sỏng cho khu dân cư, để khai thác TN khoáng sản, điện chạy máy cho
các khu công nghiệp.


VÝ dụ: công nghiệp khai khoáng
Du lịch nghĩ dỡng, sinh thái


Thể thao (trợt tuyết, leo núi, nhảy dï...)


GV yêu cầu HS nhắc lại các vấn đề về mơi trờng của đới nóng, đới ơn
hồ, đới lạnh, hoang mạc.


<i><b>+Nhoựm 3:</b></i> Vậy vấn đề về mơi trờng ở vùng núi là gì?


HS: Rừng bị chặt phá, chất thải hầm mỏ, khu CN, khách du lịch
<i><b>+Nhóm 4:</b></i>Hoạt động kinh tế hiện đại có ảnh hưởng tới kinh tế cổ
truyền và bản sắc văn hoá độc đáo của vùng núi khơng? Cho ví dụ
minh hoạ.



GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung> GV chuẩn
xác kiến thức.


GV Lieõn heọ gd: Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đã đặt ra nhng
vấn đề về môi trờng: chống phá rừng, chống xói mịn đất đai, chống săn
bắt động vật quý hiếm, chống gây ô nhiễm nguồn nớc, bảo tồn thiên
nhiên đa dạng.


GV cung cấp một số sự kiện ảnh hởng đến môi trờng ở vùng núi.


- Tuy nhiên, ở một số nơi sự phát
triển này đã tác động tiêu cực đến
mơi trờng, đến bản sắc văn hố của
các dân tộc ở vùng núi.


<b>4. Cñng cè: </b>


?Hoạt động kinh tế cổ truyền ở vùng núi là gì.
? Vấn đề đặt ra cho môi trường vùng núi.
5. Dặn dò:


<b> + Häc bµi cị.</b>


+ Tìm hiểu trên thế giới có các châu lục và đậi dương nào qua bài 25: Thế giới rộng lớn và đa
dạng


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b> Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 14</b>
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 27



<b>PhÇn ba: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC</b>
<b>Bµi 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>
<b>I. Mc tiêu bµi häc</b>


- Nắm đợc sự phân chia thế giới thành lục địa và châu lục


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Nắm vững 1 số khái niệm kinh tế cần thiết: thu thập bình quân đầu ngời, tỉ lệ tử vong ở trẻ em và
chỉ số phát triển con ngời, sử dụng các khái niệm này để phân loại các nớc trên thế giới.


- Rèn kỹ năng đọc bản đồ, phân tích, so sánh số liệu thống kê.


- Cho HS biết được mức thu nhập bình quân của nước ta, nc ta thuc nhúm nc no.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu


- B¶ng sè liƯu thống kê về GDP, dân số, số trẻ em tử vong và chỉ số phát triển con ng ời
của một sè qc gia trªn thÕ giíi.


<b>2. Học sinh: Bài mới, sgk</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: </b>



CH: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc miền núi là gì? Tại sao các hoạt động này
lai đa dạng và không giống nhau? (8đ)


TL: - Những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ít ngời ở vùng núi:
+ Chăn nuôi 1ủ


+ Trång trät 1ñ


+ Sản xuất hàng thủ công 1ủ
+ Khai thác, chế biến lâm s¶n…1đ


=> hoạt động kinh tế hết sức đa dạng và phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của từng nơi. 1ủ
*Do tài nguyên và môi trờng các vùng núi khác nhau. 1ủ


+ Do tập quán canh tác và truyền thống của các dân tộc khác nhau. 1ủ
+ Do giao lu khó khăn .... 1đ


<b>3. Bµi míi: </b>


<i> Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng. Bề mặt trái đất có các lục địa và các đại </i>
d-ơng. Trên các châu lục có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về điều kiện tự nhiên, về KT- XH
và văn hóa.


<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu các lục địa và các châu</b></i>
<i><b>lục trên Trái Đất </b></i><b> </b>



<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp, so saựnh</b>
HS quan sát bản đồ tự nhiên thế giới và bản đồ địa
chính thế giới


GV goùi HS lên bảng xác định các lục địa và các châu
lục trên Trái đất


CH: Nhận xét sự khác nhau giữa các lục địa và châu
lục?


CH: Quan sát bản đồ thế giới, nêu tên các đại dơng
bao quanh từng lục địa?


CH: Quan sát bản đồ thế giới, kể tên 1 số đảo và quần
đảo lớn nằm chung quanh từng lc a ?


CH: Nêu tên các châu lục trªn thÕ giíi.


CH: Lục địa á - Âu có điểm gì khác so với các lục
địa còn lại?


HS:Một lục địa bao gồm 2 châu lục: á, Âu.


CH: So với các châu lục thì Châu Mĩ có điểm gì
khác?


HS: Một châu lục bao gồm 2 lục địa lục địa Bắc Mĩ
và lục địa Nam Mĩ.


CH: Châu Nam Cực có nét gì đặc biệt so với các châu


lục còn lại?


HS; Một châu lục nằm giữa 1 lớp nớc đóng băng.
Hoát ủoọng 2: <i><b>Tỡm hieồu caực </b><b>nhóm nớc trên thế giới</b></i>
<b> Phửụng phaựp: Quan saựt, gụùi mụỷ, so saựnh</b>


CH: HiƯn nay trªn thÕ giíi cã bao nhiªu qc gia và
vùng lÃnh thổ, số quốc gia ở từng châu lục nh thÕ nµo?
HS:


CH: Dựa vào chỉ tiêu nào để phân loại các quốc gia


<b>1. Các lục địa và các châu lục</b>


- Lục địa là khối đất liền rộng lớn hàng triệu
km2<sub>, có biển và đại dơng bao quanh.</sub>


Trên thế giới có 6 lục địa: á, Âu, Phi, Bắc Mĩ,
Nam Mĩ, Ơ-xtrây-li-a, Nam Cực.


- Chãu lúc bao gồm phần lúc ủũa và các đảo,
quần đảo chung quanh.


Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, châu Âu,
châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dơng, châu Nam
Cực.


<b>2. Các nhóm nớc trên thế giới.</b>


- Hiện nay trên thế giới có hơn 200 quốc gia và


vùng lÃnh thæ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

trên thế giới và đánh giá sự phát triển KT - XH của
từng nớc, từng châu lục?




CH: ThÕ nµo gäi là các quốc gia phát triển và các
quốc gia đang phát triển?


GV yêu cầu HS làm bài tËp 2 SGK (trang 81)


CH: Ngoài cách phân loại trên cịn có cách phân loại
nào khác nữa khơng? Nếu có hãy trình bày cách đó.
CH: Bằng sự hiểu biết của mình em hãy lấy ví dụ về
các quốc gia thuộc từng nhóm nớc trên.


<i><b>Liên hệ </b></i>VN là nhóm nước đang phát triển: 415
USD/ngi/nm, Nht Bn l nc phỏt trin mnh:
33.400 USD/ngi/nm.


đầu ngời, tØ lƯ tư vong cđa trỴ em, chØ sè HPI ....
- Chia hai nhóm nước:


+ Nhóm nước phát triển.
+ Nhóm nước đang phát triển


Nhãm
n-ớc



Thu thập
bình quân
theo đầu


ng-ời


HDI


Tỉ lệ tử
vong của


trẻ em
Các quốc


gia phát
triển


> 20000
USD/ năm


0.7 ->
1


Rất thấp
Các quốc


gia đang
phát triển


< 20000



USD/ năm < 0.7 Khá cao
- Căn cứ vào cơ cấu kinh tế chia các quốc gia
trên thế giới ra các nhóm nớc.


+ Nớc công nghiệp
+ Nớc nông nghiƯp
+ Níc c«ng nghiƯp míi
<i><b> 4. Cđng cè: </b></i>


? T¹i sao nãi " thÕ giíi chng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng"
TL: * Rộng lớn: Con người có mặt tất cả các châu lục, đảo, quần đảo ...


-Vươn tới tầng cao (bình lưu): chuyến bay hàng không dân dụng
-Xuống dưới thềm lục địa (các thiết bị lặn, tàu ngầm...)


* Đa dạng:


- Hành chính: trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, khác nhau về chế độ chính trị, XH


- Trong từng vùng lãnh thổ, có nhiều dân tộc khác nhau về phong tục tập quán, tín ngưỡng,
tiếng nói, văn hố ...


-Mỗi mơi trường tự nhiên có nhiều hình thức tổ chức sản xuất (NN, CN, DV) khác nhau, văn
hố, trình độ văn minh, quan niệm sống, mức sống khác nhau.


<b> 5. Dặn dò: </b>
-Học bài cũ


- Nghiên cứu bài mới: Chơng VI: Châu phi Tiết 29 - Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi.


<b>IV. Ruựt kinh nghieọm:</b>


Ngy soạn:…../……./ 2010 Tuần: 14
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i>Sau bài học, HS cần:</i>


- BiÕt xác đinh vÞ trÝ địa lí, giới hạn của châu Phi. Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với khí hậu, thiên
nhiên châu Phi


- Trỡnh baứy ủaởc ủieồm hình dạng, địa hình và khống sản của châu Phi.


Nhận xét khái quát về đặc điểm tự nhiên châu Phi, xác định được mối quan hệ giữa các yếu tố
tự nhiên để giải thích đặc điểm đó.


- Đọc và phân tích đợc lợc đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng
sản ở châu Phi.


-Giáo dục HS ý thức bảo v ti nguyờn v mụi trng.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


1. Giáo viên: iáo án, sgk


<b> Bản đồ tự nhiên châu Phi</b>
<b>2. Hoùc sinh: Bai mi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp học: Kieồm tra sổ soỏ </b>


<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: </b>


CH: 1.Thế nào là lục địa và châu lục? Trên thế giới có mấy châu lục và mấy lục địa ? Lục địa
nào bao gồm hai châu lục? Châu lục nào bao gồm hai lục địa ? (8ñ)


ĐA: 1. - Lục địa là khối đất liền rộng lớn hàng triệu km2, có biển và đại dơng bao quanh. 1,5đ
-Trên thế giới có 6 lục địa: á, Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ơ-xtrây-li-a, Nam Cực. 1,5đ
- Chãu lúc bao gồm phần lúc ủũa và các đảo, quần đảo chung quanh. 1,5


-Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, châu Âu, Phi, Mĩ, Đại Dơng, Nam Cùc. 1,5đ
-Lục địa gồm hai châu lục: Á- Âu 1đ


-Châu lục gồm hai lục địa: Châu Mĩ 1đ
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b> Như vậy chúng ta đã tìm hiểu được rằng trên thế giới có 6 lục địa và có 6 châu lục.</b></i>


GV cho HS quan sát búc tranh (Hoang mạc Sa-ha-ra) và đặt câu hỏi: Các em cho cô biết bức tranh
chụp cảnh gì?


HS trả lời: Hoang mạc Sa-ha-ra. GV: Hoang mạc Sa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất thế giới. Vậy em
cho cơ biết hoang mạc này nằm ở châu lục nào? Vậy châu Phi có những đặc điểm gì về tự nhiên,
vị trí ra sao ? Ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài 26.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Xác đinh và nêu ý nghĩa của vị trí, hình dạng lãnh thổ</b></i>
<i><b>châu Phi </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


<b>GV: Cho hs quan sát bản đồ “ Tự nhiên châu Phi”</b>


CH: Hãy xác định vị trí và diện tích châu Phi trên bản đồ? So sánh diện
tích châu Phi với các châu lục khác?


GV đưa ra số liệu: C.Á: 44,4 triệu km2<sub>, C. Mĩ: 42 triệu km</sub>2<sub>, C. Nam Cực:</sub>


14,1 triệu km2 <sub>,C.Âu: 10 triệu km</sub>2<sub>, , C. Đại Dương: 9 triệu km</sub>2


GV: giới thiệu các điểm cực: +C. Bắc: mũi Blăng: 370<sub> 20’B</sub>


+C. Nam: mũi Kim: 340<sub>51’N</sub>


+C. Đ: mũi Gatđahuy: 510<sub>24’Đ</sub>


+C.T: mũi Xanh: 170<sub>33’T</sub>


CH: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”và H26.1, cho biết:
CH: Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dơng nào?


CH: Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy- ê đối với giao thông đờng biển quốc
tế?


HS:Kênh đào Xuy-ê( Ai Cập) là ủieồm nuựt giao thõng quan tróng baọc nhaỏt
cuỷa ủửụứng bieồn quoỏc teỏ., khởi cơng năm 1859 trong 10 năm, hồn thành
17.11.1869, dài 195 km, chỗ hẹp nhất 60m, sõu 20m, tàu 150 tấn đi qua
được. Là ranh giới giữa Châu Á và Châu Phi, nối liền Địa Trung Hải với biển


<b>1. Vị trí địa lí</b>



- Châu Phi là châu lục
lớn thứ ba thế giới, diện
tích hơn 30 triu km2<sub>.</sub>


- Tiếp giáp.


+ Phía Bắc giáp Địa Trung
Hải


+ Phía Tây giáp Đại Tây
Dơng


+ Phớa Đông Bắc giáp
Biển Đỏ, ngăn cách với
châu á bởi kênh đào Xuy
- ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Đỏ, nối liền Đại Tây Dơng với Ấn Độ Dơng , là con đờng tắt trên biển giữa
phơng Đông và Phơng Tây, ruựt ngaộn thụứi gian, chi phớ vận chuyển, ớt nguy
hiểm....


CH: Xích đạo và hai chớ tuyeỏn đi qua phần nào của châu lục?


HS: Đờng xích đạo đi giữa châu Phi ( bồn đia Cơng - gơ, hồ Vích - to - ri - a)
- Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa Bắc Phi (hoang mạc Xa-ha-ra)


- Chí tuyến Nam đi qua giữa Nam phi (hoang mạc Ca-la-ha-ri)
CH: L·nh thỉ ch©u Phi chủ yếu thuộc môi trờng nào?


HS: Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 đường chí tuyến, nên châu Phi


nằm gần như hồn tồn ở đới nóng, chỉ có 2 phần nhỏ diện tích nằm ở phía
tây bắc và đơng nam của châu lục nằm đới ơn hồ.


CH: Với vị trớ đú có ảnh hởng đối với khí hậu nh thế nào ?
HS: Khớ hậu núng quanh năm.


CH: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”+H 26.1, nhận xét đờng bờ biển
châu Phi cú đặc điểm gỡ?




LH: Vịnh Hạ Long dược UNESCO công nhận di sản thiên nhiên TG 1994,
vịnh Cam Ranh....-> phát triển du lịch biển ...Bảo vệ MT biển...


CH: Quan s¸t bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi+ H 26.1: Nêu tên các dòng biển
nóng, các dòng biển lạnh chảy ven bờ biển châu Phi ?


GV: Với vị trí, đường bờ biển ..., dịng biển lạnh chảy ven bờ...-> châu Phi
hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới, hoang mạc lan ra sát bờ biển


<i><b>CY: Châu Phi có dạng hình khối rộng lớn, với vị trí như vậy châu Phi</b></i>
có đặc điểm gì về địa hình và khống sản.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Tìm hiểu đặc im </b><b>ịa hình và khoáng sản</b><b> ca chõu Phi</b></i>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận</b>


CH: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”+H 26.1: Cho biết ở châu Phi
dạng địa hình nào là chủ yếu?( Cao nguyờn khổng lồ)


CH: Như vậy độ cao trung bình là bao nhiêu?


CH Thảo luận nhóm:


<i><b>+Nhóm 1,2: </b></i>Tìm, đọc tên và chỉ trên bản đồ các dãy núi và sơn ngun của
châu Phi?


<i><b>+Nhóm 3,4: </b></i>Tìm, đọc tên và chỉ trên bản đồ các bồn địa và các hồ của châu
Phi?


<i><b>+Nhoựm 5,6: </b></i>Nhận xét về sự phân bố địa hình đồng bằng ở châu Phi?
HS: Đb thường chủ yếu chạy ven biển


=> CH: Nêu đặc điểm chung của địa hình châu Phi?


<i><b>+Nhóm 7,8:</b></i>Cho biết độ cao phía đơng nam khác độ cao phía tây bắc như
thế nào? Tại sao có sự khác nhau đó? Rút ra hướng nghiêng chung của địa
hình.


GV gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. GV chn x¸c
kiến thức:+ Phía ĐN: các sơn ngun cao 1500-2000m. Thấp dần bồn địa
và hoang mạc ở phía TB : 200-500m.


+ Vỡ phớa ẹ nãng lẽn mánh .... táo nhiều hồ hép sãu, thung luừng sãu
+ Dãy núi trẻ Atlát ở Tây Bắc châu Phi, phần lớn có độ cao > 1500 m
+ Các đồng bằng châu Phi tập trung chủ yếu ở ven biển.


+ Phần lớn Bắc Phi có độ cao 200- 500m


+ Phần lớn Nam Phi có độ cao > 1500m với khối núi Bi-ê ở phía Tây và sơn
ngun Đơng Phi phớa ụng.



+ Trên sơn nguyên Đông Phi có nhiều hồ lớn là nơi xuất phát của nhiều con
sông lín: LH: Sơng Nin là sơng dài thứ 2 thế giới:6.695km, sau sông A ma
dôn: 6800km (Đầu 2008 các nhà khoa học công nhận) ....s.Nin bồi đắp phù
sa màu mỡ, nên nông nghiệp trồng lúa gạo rất phát triển. VD: Sông Cửu
Long VN Do bồi đắp phù sa màu mỡ thuận lợi trồng cây lương thực : lúa ,


- Đờng xích đạo đi qua
gần giữa châu Phi.


=> Phần lớn lãnh thổ châu
Phi nằm trong đới nóng.


- Đường bờ biển ít bị chia
cắt, rất ít vnh bin, bỏn
o v o.


<b>2. Địa hình và khoáng</b>
<b>sản</b>


<i><b>a. Địa hình</b></i>


- Là khèi cao nguyªn
khỉng lå, độ cao trung
b×nh 750m


- Chủ yếu là các sơn
nguyên và bồn địa thấp,
rất ít núi cao và đồng bằng
thấp.



-Hướng nghiêng: Thp
dn t ụng nam ti tõy
bc.


<i><b>b. Khoáng sản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

đây là vựa lúa lớn nhất ở nước ta.


+ PhÝa Đông Nam của Nam Phi là dÃy Đrê-ken-bec.


- o Ma-đa-ga-xca có địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ
hẹp nằm ven biển.


Quan s¸t H 26.1, cho biết châu Phi có những khoáng sản chđ u nµo?
GV: sử dụng bảng phụ: Trị chơi “ Đội nào nhanh hơn, đội nào thông minh
hơn”, HS 2 đội lên dán.


<b>B ng ph các khoáng s n: D u m v khí </b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>

<b>ả</b>

<b>ầ</b>

<b>ỏ à</b>

<b>đố</b>

<b>t, v ng, s t,</b>

<b>à</b>

<b>ắ</b>


<b>kim c</b>

<b>ươ</b>

<b>ng</b>



Khoáng sản Nơi phân bố


Đội 1 Đội 2


Ven biĨn B¾c Phi và Tây Phi
DÃy núi trẻ At - lat


Trung phi và các cao nguyên Nam Phi
Các cao nguyên Nam phi



Kt luận: :+ Dầu mỏ và khí đốt: đồng bằng ven biển Bắc Phi và Tây Phi ( ven
vịnh Ghi - nờ)


+ Sắt: dÃy núi trẻ At - lat


+ Vàng: khu vực Trung phi và trên các cao nguyên Nam Phi


+Cơ ban, mangan, đồng, kim cơng, chì, Uranium: các cao nguyên Nam phi
CH: Em có nhận xét về tài ngun khống sản châu Phi?


<b>LH: Khống sản VN phong phú đa dạng, có trữ lượng lớn: Than (Quảng</b>
Ninh), Dầu khí (Vũng Tàu), Sắt (Thạch Khê- Hà Tĩnh), Bơ xít(quặng
nhơm)-Lâm Đồng, Đăk Lăk ...


phong phĩ, cĩ nhiều dầu
mỏ, khí đốt, đặc biệt là
kim lo¹i quý hiếm : vàng,
kim cương, sắt...


<b> 4. Cđng cè: </b>


? Xác dịnh vị trí châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào?
? Chỉ trên bản đồ các dãy núi chính và sơn nguyên của châu Phi?
<b> 5. Dặn dò: - Häc bài cũ</b>


- Nghiên cứu bài mới: Tiết 30 - Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo): c k bài, trả lời các câu
hỏi ở sgk,


<b>IV. Ruùt kinh nghieäm:</b>



Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 15
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 29


<b> Bµi 27: Thiên nhiên Châu phi (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i> Sau bài học, HS cần:</i>


- Nắm vững đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi


- Hiểu rõ mối quan hệ lại giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các mơi tr ờng tự
nhiên ở châu Phi.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét bản đồ.


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ ti nguyờn v mụi trng.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giaựo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố lợng ma châu Phi


Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Bản đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi
<b>2. Hóc sinh: Baứi mụựi, sgk</b>



<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


<b>1. ổn định lớp: Kieồm tra sổ soỏ</b>
<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: </b>


<i> CH: 1. Trình bày vị trí địa lí của châu Phi? Vị trí có ảnh hởng đến khí hậu nh thế nào? 8ủ</i>
2. Nêu đặc điểm địa hình, khống sản châu Phi. 8ủ


TL: 1. - Châu Phi là châu lục lớn thứ ba thế giới, diện tích hơn 30 triệu km2<sub>.2</sub>
- Tiếp giáp.+Phía Bắc, Tây, Đông Bắc, Đông Nam. 2đ


- Đờng xích đạo đi giữa châu Phi. 1ủ


=> Phần lớn LT châu Phi gần nh nằm hồn tồn trong đới nóng -> KH nóng quanh năm 2ủ
- ẹửụứng bụứ bieồn ớt bũ caột xeỷ, ớt vũnh bieồn, baựn ủaỷo vaứ ủaỷo. 1ủ


2. -Toàn bộ lục địa phi là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m 2ủ
- Chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. 1.5ủ


- Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp. 1.5ủ


-Hướng nghiêng: Thấp dần từ đông nam tới tây bắc. 1.5đ


<i><b> Khoáng sản Tài nguyên khoáng sản châu Phi rất phong phú, đặc biệt là kim loại quý. 1.5ủ</b></i>
<b>3. Bài mới: </b>


Bài trước chúng ta đã tìm hiểu vị trí và địa hình châu Phi, với vị trí và địa hình như vậy có ảnh
hưởng đến khí hậu, mơi trường châu Phi như thế nào. Ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>



<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm khí hậu châu Phi</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích</b>


<i><b>Thảo luận nhóm: </b></i><b> </b>


Dựa vào kiến thức đã học, kết hợp quan sát hình 26.1 và 27.1 giải thích vì
sao:


<i><b>Nhóm 1:</b></i> + Vì sao châu Phi là châu lục nóng?


HS:+ Châu Phi là châu lục nóng: Đờng chí tuyến Bắc và đờng CT Nam


<i><b>Nhóm 2:</b></i> + Vì sao KhÝ hậu châu phi khô, hình thành nhng hoang mạc
lớn?


HS:- Châu Phi là 1 lục địa hình khối, kích thớc rất lớn. Phía bắc ảnh
h-ởng gió mùa đơng bắc từ lục địa á - Âu -> khơ ráo, khó gây ra ma.


- Lãnh thổ Bắc Phi rộng lớn, lại có độ cao trên 200m nên ảnh hởng của
biển khó ăn sâu vào đất liền.


- Ngoµi khơi có 3 dòng biển lạnh chảy qua Ca- na-ri, Ben-gê-la và
Xô-ma-li.


<i><b>Nhoựm 3:</b></i> CH:Quan sát H 27.1, hÃy nhận xét về sự phân bố lợng ma ở
Châu phi.


HS: + Lợng ma lớn nhất >2000 mm: 2 bên đờng xích đạo, từ bờ Tây của


vùng núi và cao nguyên Đông Phi.


+ Lợng ma từ 200->1000mm : phía Bắc hoang mạc Xa-ha-ra , phía
đơng bờ biển ấn Độ Dơng, phía nam là hoang mạc Ca-la-ha-ri, dãi ven
biển Địa Trung Hải và ven biển Nam châu Phi


+ Lợng ma < 200m hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Ca-la-ha-ri
=> lợng ma ở châu Phi phân bố rất khơng đều


<i><b>Nhóm 4:</b></i>CH: Quan s¸t H 27.1, cho biết các dòng biển nóng, lạnh có ảnh
hởng tới lợng ma các vùng ven biển châu Phi nh thế nào?


HS: + Dòng biển lạnh Ca-na-ri chảy ven bờ biển Tây Bắc châu Phi, DB
Ben-ghê-la chảy ven bờ biển Tây Nam châu Phi, lợng ma vïng ven biÓn <
200 mm.


+ Dòng biển nóng Xô-ma-li, Mô- dăm-bích, Mũi Kim chảy ven bờ Địa
Trung Hải, lợng ma vùng ven biÓn tõ 1000 mm -> 2000 mm.


GV gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. GV chuẩn
xác kiến thức


Liên hệ: VN lãnh thổ hình chữ S hẹp ngang, nên ảnh hưởng của biển ăn


<b>3. Khí hậu</b>


- Châu phi có khí hậu nóng và khô
bậc nhÊt thÕ giíi


+ Nhiệt độ trung bình năm > 200<sub>C</sub>



+ Lợng mua tơng đối ít và giảm
dần về 2 chí tuyến, hình thành
nh-ng hoanh-ng mạc lớn, lan ra sát biển
nhử: Xa-ha-ra và Ca-la-ha-ri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

sâu vào đất liền -> khí hậu mát mẻ ...


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm các mơi trường tự nhiên châu Phi:</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích </b>


CH: Quan s¸t H 27.2, nhận xét về sự phân bố của các môi trờng tự nhiên
ở châu Phi. Giải thích vì sao lại cã sù ph©n bè nh vËy?


HS trả lời, GV chuẩn xác:


+Vị trí có đường xích đạo đi qua gần giữa, lượng mưa giảm dần về
hai chí tuyến …


CH: Quan sát H 27. 2 và thông tin SGK, em hãy xác định vị trí địa lí của
các mơi trờng tự nhiên ở châu Phi? Nêu cảnh quan và giới động vật ở mỗi
môi trờng?


CH: Trong các mơi trường vừa nêu, mơi trường nào chiếm diện tích
hơn cả?


HS: MT hoang mạc và MT nhiệt đới.
HS trả lời, GV chuẩn xác



GV giới thiệu về đặc điểm môi trờng Xavan và môi trờng hoang mạc ở
châu Phi.


Liên hệ gd: VN thuộc mơi trường tự nhiên nhiệt đới: có rừng nhiệt đới
ẩm, hiện nay diện tích rừng giảm nhiều -> Trồng và bảo vệ rừng, đặc
biệt là rừng đầu nguồn.


<b>trêng tù nhiªn</b>


- Các mơi trờng tự nhiên của châu
Phi nằm đối xứng qua xích đạo:
- Mơi trờng xích đạo ẩm
- Hai môi trờng nhiệt đới
- Hai môi trờng hoang mạc
- Hai môi trờng Địa Trung Hải
- Hoang mạc chiếm diện tích lớn ở
châu Phi


-Động, thực vật các môi trường
khác nhau


<b> </b> <i><b> </b></i>


<b>4. Cñng cè: </b>


? Giải thích vì sao châu Phi coự khí hậu nóng vaứ khô?
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK



5. Dặn dò:
- Häc bµi cị


- Chuẩn bị trớc bài thực hành: Tiết 31: Bài 28- Thực hành:Phân tích lợc đồ phân bố các mơi trờng tự
nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở châu Phi


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 15
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 30


<b>Bµi 28: Thùc hµnh: PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MƠI TRƯỜNG</b>
<b>TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VAØ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI</b>
<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


<i>Sau bài HS cần:</i>


- Nm vng s phõn bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc ngun nhân dẫn đến sự
phân bố đó.


- Nắm vững cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định đợc trên lợc đồ các mơi trờng
tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ đó


-Giáo dục HS ý thức bo v ti nguyờn v mụi trng.
<b>II. Phơng tin dạy häc</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, sgk</b>


- Bản đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi
- Biểu đồ khí hậu của bốn địa điểm ở châu Phi



- Mét sè h×nh ảnh v các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
<b>2. Hc sinh: Bi mi, sgk</b>


<b>III.Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2. Kiểm tra bài cũ:


CH: Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì? Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng? (8đ)
TL: - Châu phi có khí hậu nóng và kh« bËc nhÊt thÕ giíi 1đ


+ Nhiệt độ trung bình năm > 200C 1ủ


+ Lợng mua tơng đối ít và giảm dần về 2 chí tuyến, hình thành nhng hoang mạc lớn, lan ra sát biển
nhử: Xa-ha-ra và Ca-la-ha-ri. 2ủ


*Châu Phi là châu lục nóng: Đờng chí tuyến Bắc và đờng CT Nam 1ủ


- Châu Phi là 1 lục địa hình khối, kích thớc rất lớn. Phía bắc ảnh hởng gió mùa đơng bắc từ lục địa
á - Âu -> khơ ráo, khó gây ra ma. 1ủ


- Lãnh thổ Bắc Phi rộng lớn, lại có độ cao trên 200m nên ảnh hởng của biển khó ăn sâu vào đất
liền. 1


- Ngoài khơi có 3 dòng biển lạnh chảy qua Ca- na-ri, Ben-gê-la và Xô-ma-li. 1ủ
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b> GV giới thiệu bài mới: Trong tiết hành này, các em sẽ đợc rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt</b></i>
độ và lợng ma một địa điểm, rút ra đặc điểm khí hậu của địa điểm đó và xác định vị trí của địa điểm đó
trên lợc đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi.



<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung dạy hc</b>


<b> Hot ng 1:Trình bày và giải thích sự phân bố</b>
<i><b>các môi trờng tự nhiên</b></i>


<i><b> </b></i>


<b> Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, giải thích,</b>
<b>gợi mở</b>


<i> CH: Quan sát H 27.2 và dựa vào kiến thức đã học</i>
+ So sánh diện tích của mơi trờng ở châu Phi.


+ Gi¶i thÝch vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại
lan ra s¸t bê biĨn?


GV híng dÉn HS b»ng các câu hỏi nhỏ:


CH: V trớ 2 ng chí tuyến đi qua phần nào của
lãnh thổ châu Phi? ảnh hởng của nó đối với khí
hậu ra sao?


CH: Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á - Âu ảnh
h-ởng đến khí hậu ở đây nh thế nào?


CH: Kích thớc lãnh thổ và độ cao địa hình của
Châu phi?



CH:Các dịng biển chạy ven biển phía tây và phía
đơng châu Phi ảnh hởng đến khí hậu ra sao?


<b> Hoát ủoọng 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và </b>
<i><b>l-ợng ma</b><b> ủeồ tỡm ra khớ haọu tửứng bieồu ủoà </b></i><b> </b>


<b> Phương pháp: Quan sát, nhận xét, thảo luận</b>
*<i><b>CH thảo luận: </b></i>


Phân tích các biểu đồ nhiệt độ lợng ma.
GV gi ý :


+ Lợng ma trung bình năm, sự phân bố lợng ma
trong năm?


+ Biên độ nhiệt độ trong năm, sự phân bố trong
năm?


+ Cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
-> Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó?
- Saộp xeỏp A, B, C, D vaứo vũ trớ 1, 2, 3, 4 trẽn
H27.2 sao cho phuứ hụùp?


<i><b>Nhóm 1: </b></i>Biu A


<i><b>Nhúm 2: </b></i>Biu B


<b>1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trờng tự</b>
<b>nhiên</b>



- Sự phân bố các môi trờng tự nhiên.


Châu phi có các mơi trờng tự nhiên: rừng xích đạo ẩm,
nhiệt đới, hoang mạc và địa trung hải.


+ Mơi trờng xích đạo ẩm
+ Hai môi trờng nhiệt đới
+ Hai môi trờng hoang mạc
+ Hai môi trờng Địa Trung Hải


=> chiếm diện tích lớn nhất là mơi trờng nhiệt đới và mơi
trờng hoang mạc.


- Hoang m¹c ở châu Phi ăn lan ra sát bờ biển


+ Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa lãnh thổ Bắc phi, chí
tuyến Nam đi qua gần giữa lãnh thổ Nam Phi => quanh
năm Bắc phi , Nam phi nằm dới áp cao cận chí tuyến thời
tiết ổn định, khơng có ma.


+ Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á - Âu, 1 lục địa lớn
nên gió mùa đơng bắc từ lục á - Âu thổi vào Bắc Phi khơ
ráo, khó gây ra ma.


+ Lãnh thổ Bắc Phi rộng lớn lại có độ cao > 200m nên
ảnh hởng của biển khó có thể ăn sâu vào đất liền


+ Các dòng biển:



- Phía Tây Bắc có dịng biển lạnh Ca -na-ri chảy qua,
phía đơng có dịng biển lạnh Xơ-ma-li chảy qua -> ma ít
- Phía Tây của Nam Phi có dịng biển lạnh Ben -ghê-la
chảy qua, phía đơng ảnh hởng của dịng biển nóng Mũi
kim , Xơmali, Mơdăm bích hoang mạc bị xavan đẩy lùi
sang phía đơng


<b>2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma</b>
<b>* Phân tích</b>


<i><b>+ Biểu đồ khí hậu A </b></i>


- Lỵng ma trung bình năm : 1244 mm
- Mùa ma từ tháng 11 -> tháng 3 năm sau


- Thỏng nóng nhất là tháng 7: 180<sub>C. Tháng 7 là mùa</sub>
đông nên đây là biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm ở nửa
cầu Nam


- Biên độ nhiệt năm: 100<sub>C</sub>
<i><b>+ Biểu đồ khí hu B</b></i>


- Lợng ma trung bình năm: 897 mm
- Mïa ma tõ th¸ng 6 -> th¸ng 9


- Th¸ng nãng nhất là tháng 5 khoảng 350<sub>C</sub>


- Thỏng lnh nht l tháng 1 khoảng 200<sub>C. Tháng 1 - mùa</sub>
đông => biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm nửa cầu Bắc.
- Biên độ nhiệt độ năm : 150<sub>C</sub>



<i><b>+ Biểu đồ khí hậu C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Nhóm 3: </b></i>Biểu đồ C


<i><b>Nhóm 4: </b></i>Biểu đồ D


GV gọi đại diên nhóm trình bày kết quả theo
bảng, các nhóm khác bổ sung. GV chun xỏc
kin thc.


- Tháng nóng nhất là tháng 4 : 200<sub>C</sub>


- Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7. Tháng 7 - mùa
đơng, biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm ở nửa cầu Nam
- Biên độ nhiệt độ năm khoảng 80<sub>C</sub>


<i><b>+ Biểu đồ khí hậu D</b></i>


- Lỵng mua trung bình năm : 506m
- Mùa ma từ tháng 2 -> 7


- Tháng nóng nhất là tháng 2 kho¶ng, 220<sub>C</sub>


- Tháng lạnh nhất là tháng 7 khoảng 100<sub>C. Tháng 7 - mùa</sub>
đơng => biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm ở cửa cầu Nam
- Biên độ nhiệt độ trong năm khoảng 120<sub>C</sub>


<b>* Xác định kiểu khí hậu</b>



Biểu đồ A: nhiệt đới Biểu đồ B: nhiệt đới
Biểu đồ C: xích đạo ẩm Biểu đồ D: Địa Trung
Hải


* Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D với các vị trí đánh dấu
1,2,3,4 trẽn hình 27.2: A -> 3 B -> 2 C -> 1 D ->
4


<b> </b>


<b> 4. Củng cố, đánh giá: </b>


GV nhận xét thái độ học tập của HS và giờ học


GV chấm điểm cho HS tốt và có nhiều câu trả lời đúng
<b> 5.Dặn dò: </b>


- Hoàn thành bài thực hành vào vở


- Nghiên cứu tríc bµi häc: TiÕt 32 Bµi 29 D©n c, x· héi ch©u Phi
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:…../……./ 2010 Tuần: 16
Ngày dạy:….../……./ 2010 Tiết: 31


<b>Bµi 29: D©n c, x· héi Ch©u phi</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>HS cần:</i>



- Nm vng s phõn b dân c rất không đồng đều ở châu Phi


- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc bn bán nơ lệ và thuộc địa hóa bởi các c ờng
quốc Phơng Tây.


- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc và sự xung đột sắc tộc triền miên cản trở sự
phát triển của châu Phi


-Rèn luyện kỹ năng phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị, rút ra nguyên nhân của sự phân
bố đó.


-Kỹ năng phân tích số liệu thống kê sự gia tăng dân số của một số quốc gia dự báo khả năng và
nguyên nhân bùng nổ dân số.


- Giáo dục HS ý thức tuyên truyền giáo dục dõn s.
<b>II. Phơng tin dạy học</b>


<b>1. Giaựo vieõn: Giaựo aựn, sgk</b>


- Bản đồ dân c và đô thị châu Phi


- Bảng số liệu thống kê và tỉ lệ gia tăng dân số 1 số quốc gia ch©u Phi

Ký duyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Một số hình ảnh về xung đột vũ trang và sự di dân tự do xung đột vũ trang ở châu Phi
<b>2. Hoùc sinh: Baứi mụựi, sgk</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp: Kieồm tra sổ soỏ</b>




<b>2. Kiểm tra bài cũ: không </b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b> Dân c châu Phi phân bố không đều và gia tăng nhanh. Bùng nổ dân số, đại dịch AIDS, xung đột</b></i>
giữa các tộc ngời và sự can thiệp của nớc ngồi là những ngun nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh
tế-xã hội của châu lục này.


<b>Hoạt động dạy học của GV vaứ HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm lịch sử và dân cư của châu Phi</b></i><b> </b>
<b> Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>


*<i><b>CH thảo luận:</b></i>


<i><b>Nhóm 1: </b></i>Nghiªn cøu SGK, em hÃy khái quát sơ lợc lịch sử châu Phi
+ Gồm có bao nhiêu giai đoạn?


+ Các giai đoạn này có đặc điểm nh thế nào?


<i><b>Nhoựm 2: </b></i>Sự buôn bán nơ lệ và thuộc địa hố của các nớc để quốc phơng
Tây để lại hậu quả cho châu Phi nh thế nào?


HS: Sự lạc hậu, sự chậm phát triển dân số, xung đột sắc tộc triền miên
hiện nay ở châu Phi


<i><b>Nhoựm 3:</b></i> Dựa vào hình 29.1 và kiến thức đã học trình bày sự phân bố dân
c ở châu Phi? Tại sao dân c châu Phi phân bố không đều.



HS trình bày giải thích, GV bổ sung chuẩn xác (chỉ bản đồ).
* Sự phân bố dân c rất khơng đều


- Díi 2 ngêi /km2<sub>: hoang mạc Xahara, hoang mạc Na-mip và hoang mạc</sub>
Ca-la-ha-ri


-T 2 -> 20 ngời /km2<sub>: miền núi At - lat, đại bộ phận lãnh thổ châu Phi.</sub>
- Từ 21 -> 50 ngời/km2<sub>: Ven vịnh Ghi-nê, lu vực Sơng Ni-giê, quanh hồ</sub>
Vic-to-ri-a


- Trªn 50 ngêi /km2<sub>: lu vùc s«ng Nin </sub>


* Giải thích: - Nơi tha thớt có ĐKTN khơng thuận lợi khí hậu khơ hạn,
khơng có đất đai để phát triển nông nghiệp.


- Nơi đông đúc: Châu thổ phì nhiêu, nguồn nớc dồi dào, khí hậu mát mẻ
hơn.


<i><b>Nhóm 4:</b></i> Tìm trên hình 29.1 các thành phố ở châu Phi có từ 1 triệu dân trở
lên. Các thành phố này phân bố chủ yếu ở đâu?


GV goùi ủai dieọn nhoựm trình bày, caực nhoựm khaực bổ sung. GV chn x¸c
kiÕn thøc


<b> Hoaùt ủoọng 2: </b><i><b>Tỡm hieồu sửù </b><b>bùng nổ dân số và xung đột ngời ở châu Phi</b></i>
<b> Phửụng phaựp: Trửùc quan, vaỏn ủaựp, giaỷi thớch, gụùi mụỷ</b>


CH: Cho biết dân số châu Phi là bao nhiêu? Chiếm bao nhiêu % so với
dân số thế giới?



? Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Phi như thế nào?


CH: Tìm trên hình 28.1 vaứ bản đồ các quốc gia trong bảng số liệu, cho
bit:


+ Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình nằm
ở vùng nào của châu Phi? (E-ti-oõ-pi-a, Tan-da...(ẹP), NI-gieõ...(TP)


+ Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình
nằm ở vùng nào của châu Phi? (Ai Caäp (BP), CH Nam Phi (NP)


CH: Tại sao nạn đói thường đe doạ người dân châu Phi? Sự bùng nổ dân
số khơng thể kiểm sốt được ở châu Phi?


HS: Tập tục, truyền thống, thiếu hiểu biết về KHKT ...


GV cung cấp 1 số thông tin về vấn đề bùng nổ dân số và đại dịch AIDS ở
châu Phi.


HS: > 25 triƯu ngêi nhiƠm HIV/AIDS, chiÕm gần 3/4 số ngời bị nhiễm


<b>1. Lịch sử và dân c</b>
<i><b>a. Sơ lợc lịch sử </b></i>


- Thi cổ đại: châu Phi có
nền văn minh sơng Nin rực
rỡ.


- Từ thế kỷ XVI - XIX, 125
triệu ngời da đen châu Phi bị


đa sang châu Mĩ làm nô lệ.
- Cuối thế kỷ XIX -> đầu thế
kỷ XX: gần nh toàn bộ châu
Phi bị xâm chiếm làm thuộc
địa.


- Từ thập niên 60 thế kỷ XX
lần lợt các quốc gia châu Phi
dành đợc độc lập chủ quyền.
<i><b>b. Dân c</b></i>


- Dân c châu Phi phân bố rất
khơng đều.


- §a số c dân châu Phi sống
ở nông thôn.


- Cỏc thành phố treõn 1 triệu
dân thờng tập trung ở ven
biển (thành phố cảng).
<b>2. Sự bùng nổ dân số và</b>
<b>xung đột ngời ở châu Phi.</b>
<i><b>a. Bùng nổ dân số</b></i>


- Châu Phi có số dân đơng
818 triệu ngời (2001),
chieỏm 13,4% daõn soỏ theỏ
giụựi.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao


nhất thế giới 2,4% => bïng
nỉ d©n sè.


- Nạn đói đe doạ


- Đại dịch AIDS đang đe
doạ sự phát triển kinh tế,
xã hội ở châu Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HIV/AIDS trªn thÕ giíi.


GV cho HS đọc nhanh mục b.


CH: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xung đột tộc người xảy ra ở các nước
châu Phi?


HS: mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo, tranh dành quyền lực, tài nguyên khoáng
sản, tranh chấp lÃnh thổ.


GV trỡnh by về vấn đề xung đột tộc ngời ở châu Phi:


Năm 2002 thế giới có 144 cuộc xung đột với quy mơ và tính chất khác
nhau. Đứng đầu danh sách trên là Châu Phi, ví d:


+ An gô la: kéo dài 26 năm qua -> 1/2 triƯu ngêi thiƯt m¹ng.


+ Cơng - gô: cuộc xung đột đến nay làm 1,2 ngời chết, > 2 triệu ngời phải
di tản khắp nơi trong nớc lánh nạn, khoảng 1 triệu ngời không nhận đợc bất
kỳ sự giúp đỡ hoặc cứu trợ từ bên ngoài.



+ CHDC Công gô: Lôi cuốn các nớc láng giềng vào cuộc đối đầu, đe doạ
nghiêm trọng an ninh toàn khu vực Vùng Hồ Lớn -> cớp đi 1,7 triệu sinh
mạng, làm 1 triệu ngời bị thơng và đẩy hơn 2 triệu ngời vào cảnh tị nạn và
đến nay cha có lối thốt và giải pháp hữu hiệu.


v.v...


CH: Qua đó, em có nhận xét gì về những hậu quả của cuộc xung đột sắc
tộc chõu Phi?


- Hình thành những làn sóng ngời tị nạn


- Lng mc, thnh ph bị tàn phá, các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.... sản
xuất bị đình trệ, mức sống bị hạ thấp...


- Những nơi trực tiếp nhận ngời tị nạn có nhiều vấn đề XH phải giải quyết.
- Sự đoàn kết thống nhất trong 1 quốc gia giữa các dân tộc, sắc tộc... khơng
bền vững mầm móng bất ổn kinh tế-xã hội vẫn duy trì lâu dài.


=> kìm hÃm sự phát triển kinh tế-xà hội


<i><b>b. Xung t tộc ngời </b></i>


- Châu Phi có nhiều tộc ngời,
với hàng nghìn thổ ngữ khác
nhau, cùng với sự can thiệp
của nớc ngoài là nguyên
nhân dẫn đến xung đột và
nội chin liờn miờn.



<b>4. Củng cố: </b>


? Trình bày và giải thÝch sù ph©n bè d©n c ë ch©u Phi ?


? Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển KT-XH ở châu Phi.
<b>5. Dặn dò: - Học bài cũ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×