Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de_thi_hoc_ki_II(co_de_cuong_on_tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> DE THI THỬ HỌC KỲ II-HOÁ 8 (1)</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm (4 điểm):</b></i>


<i><b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa </b></i>
-khử?


A. HCl + NaOH  NaCl + H2O


B. CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O


C. AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3


D. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2


<i><b>Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?</b></i>


A. CaO, SO2, K2O, Al2O3 B. CuO, Na2O, MgO, Fe2O3


C. CuO, FeO, CO2, K2O D. Na2O, CaO, MgO, P2O5


<i><b>Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H</b></i>2 trong


phịng thí nghiệm?


A. 2H2O  2H2  + O2 ( điện phân)


B. 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2  (đpdd)


C. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


D. Cả A, B, C



<i><b>Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất là muối?</b></i>


A. KNO3, H3PO4, CuSO4 B. NaCl, KHCO3, CaHPO4


C. CuSO4, Mg(OH)2, NaCl D. Al2(SO4)3, CaCl2, BaO


<i><b>Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước</b></i>
tạo thành dung dịch bazơ?


A. Na2O, P2O5, CaO, FeO B. CuO, Na2O, CaO, K2O


C. FeO, BaO, K2O, N2O5 D. Na2O, K2O, CaO, BaO


<i><b>Câu 6: Cho các tính chất sau:</b></i>


(1) chất khí (2) khơng màu (3) mùi hắc
(4) tan nhiều trong nước (5) nặng hơn khơng khí
(6) tác dụng với kim loại Al, Fe, Mg


Các tính chất của oxi là:


A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (6) D. Tất cả


<i><b>Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung</b></i>
dịch làm quỳ tím hóa xanh?


A. P2O5 B. CaO C. MgO D. Al2O3



<i><b>Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai?</b></i>
A. CuO + CO  Cu + CO2


B. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


C. MgO + H2O  Mg(OH)2


D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4


<i><b>Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước</b></i>
tạo thành dung dịch axit?


A. P2O5, N2O5, CO2, SO3 B. CO2, CO, P2O5, N2O


C. CaO, P2O5, SO2, Na2O D. CuO, FeO, P2O5, K2O


<i><b>Câu 10: Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102,</b></i>
trong đó % về khối lượng của kim loại là 52,94%. Oxit đó là:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO


<i><b>Câu 11: Cho phản ứng sau: CuO + H</b></i>2  Cu + H2O.


Chọn phát biểu sai:


A. H2 là chất khử B. CuO là chất oxi hóa


C. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa – khử
D. Q trình chuyển CuO thành Cu là sự oxi hóa


<i><b>Câu 12: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành</b></i>


<i><b>dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?</b></i>


A. K2O B. CuO C. N2O5 D. CO


<i><b>Câu 13: Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong khơng khí và khi</b></i>
cháy có thể gây nổ là :


A. khí oxi B. khí cacbon đioxit


C. khí Hiđro D. khí Nitơ


<i><b>Câu 14: Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và</b></i>
oxi trong nước là :


A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
<i><b>Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b></i>


A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit


B. Oxit bazơ là oxit kim loại và có bazơ tương ứng


C. Oxit axit là oxit của phi kim và có axit tương ứngD.Oxit là
hợp chất của oxi với một nguyên tố khác


<i><b>II. Tự luận (6 điểm):</b></i>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P</b></i>2O5. Có


thể dùng nước và q tím để nhận biết được mỗi chất khơng?.


Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra
<i><b>Câu 2(2,5 điểm): Trong phịng thí nghiệm có các chất: Mg,</b></i>
Fe, và dd H2SO4 (loãng)


a. Viết các PTHH điều chế khí Hiđro từ các chất trên.


b. Nếu cho cùng một lượng (số mol) các kim loại trên tác
dụng hết với dd H2SO4 thì kim loại nào phản ứng tạo ra nhiều


khí Hiđro hơn? Giải thích.


c. Tính thể tích khí Hiđro thốt ra (đktc) khi cho mỗi kim loại
0,1 mol tác dụng hết với dd H2SO4 .


<i><b>Câu 3 (2,5 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn vừa đủ</b></i>
với 146 gam dung dịch axit clohiđric.


a. Viết phương trình hố học cho phản ứng trên
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)


c. Tính nồng độ % của dung dịch axit clohiđric


d. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g
bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu
gam?


<i><b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II- HĨA 8 ( 2)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3đ)Cho các sơ đồ phản ứng sau: </b></i>


(1) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + …..



(2) Fe + H2SO4 FeSO4 + ….


(3) … + O2 CuO


(4) ….. + ….. H2O


(5) Na + H2O …… + H2


(6) …. + H2O Ca(OH)2.


a) Chọn các chất và hệ số thích hợp để điền vào chỗ trống.(2đ)
b) Cho biết các phản ứng trên thuộc loại gì (hóa hợp, phân hủy
hay thế)?(1đ)


<i><b>Câu 2: (2đ) Cho các chất có CTHH sau: NaCl; P</b></i>2O5; Fe(OH)3;


H2SO4; Ba(OH)2; Ca(HCO3)2.


Hãy đọc tên các chất trên và cho biết chúng thuộc loại hợp
chất nào? (oxit; axit; bazơ hay muối)


<i><b>Câu 3: (1,5đ) Cho các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: </b></i>
nước; dung dich KOH; dung dịch HCl. Bằng phương pháp
hóa học hãy nhận biết các chất trên.


<i><b>Câu 4:(3,5đ)Cho a gam kim loại kẽm phản ứng vừa đủ với</b></i>
200g dung dịch HCl 14,6%.


a) Viết phương trình hố học.


b) Tính a.


c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc


d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
<i><b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II HÓA 8 (3)</b></i>


<i><b>Câu 1: a)Viết PTHH thực hạên chuỗi chuyển hóa sau: </b></i>
Fe  Fe3O4  Fe  H2  H2O NaOH


b) Trong các phản ứng trên, đâu là phản ứng oxi hóa khử?
Cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử


<i><b>Câu 2: Cho các chất rắn sau: CaO, P</b></i>2O5, NaCl. Bằng phương


pháp hóa học hãy nhân biết.


<i><b>Câu 3: Viết CTHH các chất có tên sau và cho biết chúng</b></i>
thuộc loại hợp chất nào?


a) Canxi hiđrocacbonat; b) nitơ oxit c) axit silixic
d) đồng (II) hiđroxit; e) axit hipoclorơ; f) Magie photphat
g) Kali hiđroxit h) sắt (II) oxit i) oxit sắt từ j) kẽm sunfua
<i><b>Câu 4: Cho 1,95 gam kẽm tác dụng với 120 gam dung dịch</b></i>
axit clohiđric ta thu được dung dịc A và khí B


a) Viết PTHH của PƯ


b) Tính thể tích khí B sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong A.


<i><b>Chú ý:</b></i>


<i><b>Ơn kĩ lí thuyết: 1) T/cHH của oxi, của hiđro, của nước;</b></i>
<i><b>2) Điều chế oxi, diều chế hiđro.</b></i>


<i><b>3)Định nghĩa oxit, sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm.</b></i>
<i><b>4) Các loại PƯHH: phản ứng phân huỷ, hố hợp, thế, oxi</b></i>
<i><b>hóa -khử</b></i>


<i><b>5)Định nghĩa và xác định: chất khử, chất oxi hóa, sự khử,</b></i>
<i><b>sự oxi hóa, phản ứng oxi hóa khử.</b></i>


<i><b>6) Định nghĩa, phân loại và gọi tên được oxit, axit, bazơ,</b></i>
<i><b>muối. </b></i>


<i><b>7)Định nghĩa chất tan, dung môi, dung dịch, dung dịch</b></i>
<i><b>chưa bão hòa, dung dịch bão hòa, đọ tân của một chất trong</b></i>
<i><b>nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.</b></i>


<i><b>8) Sử dụng thành thạo các công thức về n,m,M,V,C%,C</b><b>M</b></i>


<i><b>9) Các bài tập trên chỉ mang tích chất tham khảo, các em</b></i>
<i><b>cần làm tất cả bài tập SGK, SBT,</b></i>


t

o


t

o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi: </b>
H2; Mg; Cu; S; Al; C và P.



<b>Bài 2:khi đốt khí metan (CH</b>4); khí axetilen (C2H2), rượu etylic


(C2H6O) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước. Hãy


viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên


<b>Bài 3: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 15 gam </b>
oxi. Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfurơ (SO2)


a) Tính số gam lưu huỳnh đã cháy


b) Tính số gam oxi cịn dư sau phản ứng cháy


<b>Bài 4: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn </b>
toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không
cháy.


<b>Bài 5: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí </b>
oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit.


a) Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao
nhiêu?


b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.


<b>Bài 6: Đốt cháy quặng kẽm sun fua (ZnS) , chất này tác dụng </b>
với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ. Nếu cho 19,4 gam
ZnS tác dụng với 8,96 lít khí oxi (đktc) thì khí sunfurơ có thể
sinh ra là bao nhiêu?



<b>Bài 7: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ </b>
Fe3O4 theo phương trình phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4


a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể
điều chế được 2,32 gsm oxit sắt từ


b) Tính số gam Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để


có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. Biết
KMnO4 nhiệt phân theo PTHH: 2KMnO4


K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>Bài 8: Đốt cháy 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong </b>
oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4 . Tính độ


tinh khiết của mẫu sát đã dùng.


<b>Bài 9: Có 4 lọ thuỷ tinh, một lọ đựng khí O</b>2, một lọ đựng


khơng khí,N2, H2. Hãy nêu cách phân biệt 4 lọ.


<b>Bài 10: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:</b>
a) Một tấn than chứa 95% cacbon. Các tạp chất cịn lại


khơng cháy


b) 4 kg khí metan (CH4) tinh khiết



<b>Bài 11: Viết những PTHH biểu diễn sự oxi hóa:</b>
a) Đơn chất: Al, Zn, Fe, Cu, Na, C, S, P.
b) Hợp chất: CO, CH4, C2H2, C2H6O.


<b>Bài 12: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố </b>
sau, gọi tên chúng


a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O


d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N
(V) và O.


<b>Bài 13: Oxit của một nguyên tố hoá trị (II) chứa 20% oxi theo </b>
khối lượng. Xác định CTPT của oxit


<b>Bài 14: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, </b>
hợp chất nào là oxit bazơ?


K2O; KCl; FeO; Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4;


Ba(OH)2?


<b>Bài 15: Vì sao sự cháy của một vật trong khơng khí xảy ra </b>
chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy của vật
đó trong khí oxi?.


<b>Bài 16: Có 4 lọ được đậy kín nút bị mất nhãn , mỗi lọ đựng 1 </b>
trong các chất khí sau: oxi, nitơ, khơng khí, khí cacbonic. Làm


thế nào có thể nhận biết được chất khí nào ở trong mỗi lọ bằng
phương pháp hoá học? viết PTHH (nếu có).


<b>Bài 17: Có 4 lọ đựng một trong những chất lỏng sau: nước </b>
cất, dd NaOH, nước muối, dd H2SO4


Bằng phương pháp hoá họchãy nêu cách để nhận biết chất
lỏng nào đựng trong mỗi lọ.


<b>Bài 18</b>


a) muốn cho một vật nào đó có thể bắt cháy và tiếp tục cháy ta
phải làm thế nào?


b)Muốn dập tắt ngọn lửa đang cháy ta phải làm thế nào?
<i><b>Câu 19: Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: </b></i>
a) Sắt (II) oxit; b/ Đồng (II) oxit; c/ Oxit sắt từ d/ Chì (II)
oxit.


<i><b>Câu 20: Cho các chất sau đây: Na</b></i>2O; HgO; H2SO3; Fe(OH)3;


CO; AlCl3; CaSO4; Al2(SO4)3; H3PO4; CuCl2; Mg3(PO4)2;


NaHCO3; HNO3; Al(OH)3. Gọi tên từng chất và cho biết mỗi


chất trên thuộc loại hợp chất nào?


<i><b>Câu 21: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: a/ Na  Na</b></i>2O NaOH


b/ K  H2  H2O  KOH.



<i><b>Câu 22: Cho các chất sau đây, chất nào phản ứng được với </b></i>
nước, viết PTPƯ: K; Na2O; Fe2O3; BaO; HCl; CuO; Ca;


H2SO4; NaCl; S; SO2; SiO2; MgO.


<i><b>Câu 23 Cân bằng các PTPƯ sau:</b></i>


a/ Fe2O3 + CO  Fe + CO2 b/ Fe3O4 + CO  FeO + CO2


c/ Fe2O3 +Al  Fe + Al2O3 d/ CO + O2  CO2.


Các phản ứng trên có phải là phản ứng oxi hóa khử khơng? Vì
sao?. Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
<i><b>Câu 24: Viết CTHH của các chất có tên sau: sắt (II) hiđroxit; </b></i>
Kali đihiđrophotphat; đồng nitrat; axit cacbonic; kẽm hiđroxit;
canxi cacbonat; Natri brommua; Natri sunfit.


<i><b>Câu 25: Hòa tan một lá kẽm vào dung dịch axit clohiđric, sau </b></i>
phản ứng thu được muối kẽm clorua và 13,44 lit khí hiđro
(đktc). a/ Tính khối lượng HCl tham gia pư. b/ Tính số phân tử
và khối lượng muối kẽm clorua thu được


<i><b>Câu 26: Viết CTHH của các axit mà trong thành phần hóa học</b></i>
lần lượt có các gốc axit sau: -Br; =S; =SO3; -ClO3; -MnO4.


<i><b>Câu 27: Viết CTHH của các bazơ mà trong thành phần hóa </b></i>
học lần lượt có các kim loại: K; Ca; Ba; Fe (III); Cu(II);Pb(II).
<i><b>Câu 28: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau: </b></i>



a/ FeO + H2  ? + ? b/ Zn + H2SO4  ZnSO4 + ?
c/ PbO + ?  Pb + H2O d/ Mg + HCl  MgCl2 + ?
e/ Ba + H2O  Ba(OH)2 + ? f/ FeO + CO  ? + ?
<i><b>Câu 29: Xác đinh CTPT của Fe</b></i>xOy biết tỉ lệ khối lượng giữa


Fe và O là 7 : 2. Hãy viết PTPƯ điều chế Fe và FeCl2 từ


FexOy.


<i><b>Câu 30: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng 4 chất sau: nước cất; </b></i>
dd KOH; dd H2SO4; dd NaCl bằng PPHH


<i><b>Cõu 31: Phân loại các hợp chất sau và đọc tên: K</b></i>2O, N2O5,


Mg(OH)2, NaHSO3, H2S, CuSO4, Ba(OH)2, HNO3.


<i><b>C©u 32</b></i>: ViÕt PTHH xảy ra (nếu có) khi:


a/ Dẫn khí hidro đi qua èng chøa riªng biƯt MgO, Fe3O4, CaO,


CuO đều đã c nung núng.


b/Cho nớc vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt: K2O,


N2O5, SiO2, NaCl.NaOH, BaO, SO2.


<i><b>Câu 33</b></i>: Có 2 gói chất bột màu trắng là CaO và P2O5 chøa


riêng biệt. Làm thế nào để nhận ra gói nào chứa chất gì?



<b>Câu 34</b>: thay vào dấu hỏi công thức của những chất để phản
ứng thực hiện đợc hồn tồn rồi cân bằng các phản ứng đó.
a. Mg + ? ---> Mg0


b. Zn + ? ---> ZnCl2 + H2


c. ? + 02 ----> P205


d. KMn04 ---> K2Mn04 + Mn02 + ?


e. Cu0 + ? ---> Cu + H20.


</div>

<!--links-->

×