Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

vi sinh vật sinh học 12 lê cảnh thành thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUANG TỔNG HỢP VÀ HÓA TỔNG HỢP Ở VI SINH VẬT</b>


- Kiểu dinh dưỡng là cách thức VSV sử dụng năng lượng và thức ăn trong môi trường.


<b>+ Quang tự dưỡng : nguồn năng lượng là AS, nguồn C chủ yếu là CO2. </b>
Diệp lục


CO2 + H2O (CH2O)n + O2
Khuẩn lục tố


CO2 + H2S (CH2O)n + H2O + S


<b>+ Hoá tự dưỡng : nguồn năng lượng là các chất vô cơ, nguồn C chủ yếu là CO2. </b>
( Chỉ có ở VK nitrát , nitrit hố )


- Các vi khuẩn nitrít hóa:


2NH4+ + 3O2 → 2NO2- + 2H2O + 4H+ +
552,3kj


- Các vi khuẩn nitrát hóa:


NO2- + 1/2O2 → NO3- + 75,7 kj
* Phản ứng tổng hợp chất hữu cơ
Q


[H] + CO2 → C6H12O6 + H2O
<i>(Q = 6% . 158 kcal ; = 7% . 38kcal ) </i>


VK lam anabaena cylindrica VK lưu huỳnh màu tía


Nitrobacter


( VK nitơrát hóa)
Nitrosomonas


(VK nitơrít hóa)


VK sắt:


2Fe2+ + 1/2O2 +
2H+ → 2Fe3+ + H2O
+ 88,7kj


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Các VK tự dưỡng có thể sử dụng các con đường khác nhau để cố định CO2 do chúng xuất hiện rất sớm và đa
dạng hoá theo thời gian.


- Con đường khử Axetyl – CoenzimA
- Chu trình ATC( chu trình Krebs)
- Chu trình Calvin


<b>+ Quang dị dưỡng : nguồn năng lượng là AS, nguồn C là các chất hữu cơ. </b>
Khuẩn lục tố


CO2 + C3H7OH (CH2O)n + H2O + CH3 – CO – CH3


<b>- Hoá dị dưỡng: nguồn năng lượng là các chất hữu cơ, nguồn C chủ yếu là chất hữu cơ</b>


Phần lớn các VSV:nấm, tất cả động vật nguyên sinh, VK lactic, Clostridium, Bacillus, Pseudomonas, VSV khử
sun phat.


<b>5 Vai trị của vi sinh vật</b>
<b>a. Có lợi:</b>



- Sản xuất sinh khối, và các chất có hoạt tính sinh học
+ Sản xuất aa


+ Sản xuất chất xúc tác sinh học ( các enzim ngoại bào : amilaza,
prôteaza..)


+ Sản xuất gôm sinh học:
+ Sản xuất chất kháng sinh


<i>Sinh khối Spirulina giàu dinhdưỡng và vitamin được sử dụng làm</i>
<i>thuốc, làm thức ăn bổ sung cho người và động vật</i>


VK không chứa S màu lục <i>(Rhodobacter )</i> VK khơng chứa S màu tía <i>(Chloronema</i> )


Nấm men VK lactic


ĐV nguyên sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tạo kháng sinh ampiciline chống các </i>
<i>VK kháng thuốc từ penicilium</i>


- Được sử dụng trong ngành công nghiệp lên men, nhiều sản phẩm lên men VSV đã đựoc sản xuất lớn ở qui mô
công nghiệp


<i>Sử dụng </i>


<i>coryneanbacterium </i>
<i>glutamicum trong sản xuất</i>
<i>mơnơnatriglutamat( mì </i>


<i>chính)</i>


Các sản phẩm của quá
trình lên men rượu


Sử dụng vi khuẩn kị khí trong ruột cá để sản xuất nước mắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sữa chua, nem chua là sản phẩm của q trình
lên men lactic


- Bảo vệ mơi trường:


+ VSV tham gia tích cực vào q trình phân giải các phế thải nơng nghiệp, phế thải công nghiệp, rác sinh hoạt
+ Sử dụng nấm mốc Rhizopus oryzae để xử lý rác thải sinh hoạt


+ Tham gia vào quá trình tạo mùn, quá trình phân giải xác hữu cơ thành dạng đơn giản dùng làm thức ăn cho
cây trồng


- Có vai trị quan trọng trọng ngành năng lượng:


<i>Vd: các VSV chuyển hóa chất hữu cơ thành cồn, gas …</i>
- Trong nghiên cứu di truyền:


+ là đối tượng để nghiên cứu di truyền: số lượng nu ít, dễ phát sinh biến dị, số lượng biến dị/loài nhiều
+ Là đối tượng lí tưởng trong cơng nghệ di truyền, cơng nghệ sinh học…


<b>b.Có hại:</b>


- Gây bệnh cho người ĐV, TV



Mycoplasma gây bệnh viêm phổi, viêm khớp


Richketxi gây bệnh sốt phát ban


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hơ hấp hiếu khí


CO2 + H2O


<b></b>


<b> Tại sao nói glucoza là trung tâm của mọi con</b>
<i><b>đường TĐCở VSV?</b></i>


+ Glucoza là nguồn cung cấp năng lượng
<i>chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể</i>


<i> + VSV dễ đồng hóa nhất</i>


<i> + Cung cấp các tiền chất cho hầu hết các </i>
<i>quá trình sinh tổng hợp đại phân tử cho TB</i>
<i> + Tồn tại ở dạng dự trữ góp phần duy trì</i>
<i>sự ổn định tính chất sinh lý, áp suất thẩm </i>
<i>thấu của TB </i>


Glucoza có thể được VSV phân giải theo
các con đường sau:


 <b>Đường phân (EMP)</b>


- Diễn ra trong TBC, xuất hiện sớm nhất, ở hầu hết các VSV.


1G à 2 axit piruvic + 2ATP (Năng lượng 51%)


 <b>Con đường HMP hay PP</b>


- Phổ biến ở rất nhiều VSV, sản xuất các tiền chất trao đổi dùng trong đồng hóa mà đường phân không tạo ra
được.


1G à 1 axit piruvic + 1ATP (Năng lượng 25,5%)


 <b>Con đường ED</b>


- Rất ít VSV tham gia trừ Pseu. aeruginosa và Enterococcus faecalis
- Tạo ra các tiền chất trao đổi mà đường phân không tạo ra


1G à 2 axit piruvic + 1ATP (Năng lượng 25,5%)


C6H12O6 à KDPG à NADH + H+<sub> , NADPH + H</sub>+<sub> + 2 CH3COCOOH + 1 ATP</sub>
(KDPG : kêtô 3 đêoxi 6 phôtphoglucônat)


<i><b>. So sánh hô hấp và lên men</b></i>


<i><b>Hơ Hấp</b></i> <i><b>Lên Men</b></i>


 <i>Oxy hố hồn tồn hydratcacbon</i>
 <i>Oxy hoá a.piruvic thành CO2 + H2O.</i>
 <i>Các VSV hiếu khí</i>


 <i>1Glucozầ 38ATP</i>


 <i>Sử dụng các chất nhận điện tử cuối cùng từ bên </i>



<i>ngoài : nitrat, sunfat, oxy</i>


 <i>Phân giải kị khí hydratcacbon</i>


 <i>A. piruvic bị khử thành axit hữu cơ dạng khử</i>
 <i>VSV kị khí khơng bắt buộc</i>


 <i>1 Glucozaà2 ATP</i>


 <i>Tạo ra các sp hữu cơ dạng khử từ các chất trung</i>


</div>

<!--links-->

×