Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

DẠY THEO CHỦ ĐỀ ƯC-ƯCLN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>HS1:</b>


<b>Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số </b>
<b>lớn hơn 1</b>


<b>Tìm ƯCLN( 18, 24 )</b>
<b>HS2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Có cách nào tìm ước chung của </b>


<b>hai hay nhiều số mà không cần </b>


<b>liệt kê các ước của mỗi số hay </b>


<b>khơng ?</b>



<b>Để tìm ước chung của các số đã </b>


<b>cho, ta có thể tìm các ước của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BT 1. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước </b>


<b>chung của</b>



<b>a)20 và 36</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BT 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:</b>



<b> 168 x, 180 x và x > 6 </b>


<b> </b>



 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BT 3. Tuấn có một tấm bìa hình chữ </b>


<b>nhật khích thước 60 cm và 84 cm. Tuấn </b>
<b>muốn cắt tấm bìa thành những mảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Hình ảnh minh họa


<b>6</b>


<b>0</b>


<b> c</b>


<b>m</b>


<b>84 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>



<b>a) ƯCLN (30, 60, 180) là:</b>


<b> </b>
<b> 15</b>


<b>30</b>
<b>60</b>


<b>BT 5. Chọn đáp án đúng</b>
<b>BT 5. Chọn đáp án đúng</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<b>b) ÖCLN (56, 140, 1) laø:</b>



<b> </b>
<b> 1</b>


<b>14</b>
<b>56</b>


<b>BT 5. Chọn đáp án đúng</b>
<b>BT 5. Chọn đáp án đúng</b>


<b>ĐÚNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b><sub> Nắm vững quy tắc tìm ƯCLN </sub></b>


<b>của hai hay nhiều số lớn hơn 1</b>


-<b><sub> Nắm vững cách tìm ƯC thơng </sub></b>


<b>qua tìm ƯCLN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHÚC CÁC EM HỌC TỐT</b>


<b>Xin ch©n thành cảm ơn</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×