Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra Văn 9 (trung đại)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>...</b>


<b>Lớp:... </b> <b>Phần văn học trung đại Lớp 9 - HKI(2017-2018)</b>
<b>(A)</b>


Câu 1 (2đ) Nêu giá trị nghệ thuật và ý nghĩa của đoạn trích:"<i>Cảnh ngày xuân</i>"(Trích
"<i>Truyện Kiều</i>" - Nguyễn Du).


Câu 2 (2,5đ) Chép lại 8 câu thơ cuối trong đoạn trích "<i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>" (Trích
"<i>Truyện Kiều</i>" - Nguyễn Du). Nêu những nét nghệ thuật có trong đoạn trích và phân tích tác dụng
của biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ.


Câu 3 (1đ)Tại sao có thể nói: "<i>Chuyện người con gái Nam Xương</i>" sáng tạo nên một kết
thúc tác phẩm khơng mịn sáo? Điều đó nói lên quan niệm gì của tác giả Nguyễn Dữ?


Câu 4 (3,5đ) Viết một bài văn ngắn trình bày những cảm nhận của em về nhân vật Lục Vân
Tiên trong đoạn thơ "<i>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</i>"(Trích "<i>Truyện Lục Vân Tiên</i>" - Nguyễn
Đình Chiểu)


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>Phần văn học trung đại </b>
<b>Lớp 9 - HKI (2017-2018)-ĐỀ A</b>


<b>Câu 1 (2đ) HS nêu được nghệ thuật và ý nghĩa của đoạn trích:"</b><i>Cảnh ngày xuân</i>"(Trích
"<i>Truyện Kiều</i>" - Nguyễn Du).<i>- </i>mỗi ý 1đ


<b> a) Nghệ thuật</b>


- Sử dụng ngơn ngữ miêu tả giàu hình ảnh, giàu nhịp điệu, diễn tả tinh tế tâm trạng nhân


vật


- Miêu tả theo trình tự thời gian cuộc du xuân của chị em Thúy Kiều


<b>b) Ý nghĩa văn bản Cảnh ngày xuân là đoạn trích miêu tả bức tranh mùa xuân tươi đẹp </b>
qua ngôn ngữ và bút pháp nghệ thuật giàu chất tạo hình của Nguyễn Du


<b>Câu 2 (3đ) Chép đúng 8 câu thơ cuối đoạn trích "</b><i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>" (Trích "<i>Truyện</i>
<i>Kiều</i>" - Nguyễn Du) – (1,5đ) - Sai 1 lỗi chính tả trừ 0,25đ. Nêu đúng những nét nghệ thuật: Sử
dụng bút pháp tả cảnh ngụ tình; điệp ngữ "Buồn trơng"; các từ láy: thấp thống, xa xa, man mác,
rầu rầu, xanh xanh, ầm ầm (0,75đ); Nếu được phép tu từ nổi bật và chỉ ra tác dụng: điệp ngữ
"Buồn trông": tạo âm điệu trầm buồn, vừa là điệp khúc của đoạn thơ vừa là điệp khúc của tâm
trạng(0,75đ)


<b>Câu 3 (1đ) HS trả lời đúng nội dung câu hỏi: Khơng kết thúc hồn tồn có hậu như truyện </b>
dân gian - Nhân vật Vũ Nương giải được nỗi oan nhưng khơng về đồn tụ cùng chồng con( Vũ
Nương hiện về trên bến Hoàng Giang nhưng lúc ẩn lúc hiện rồi biến mất) (0,5 đ); Nói được quan
niệm của Nguyễn Dữ: Hạnh phúc tan vỡ không thể hàn gắn được(0,5 đ);


<b>Câu 4 (3,5đ) Trình bày những cảm nhận về nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích :"</b><i>Lục</i>
<i>Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</i>"(Trích "<i>Truyện Lục Vân Tiên</i>" - Nguyễn Đình Chiểu)


a)Về hình thức


- HS cần đảm bảo bố cục 3 phần: MB, TB, KB.


- Câu đúng ngữ pháp, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc; bố cục chặt chẽ; kết hợp phân tích nội
dung và nghệ thuật.


b)Về nội dung HS cần đảm bảo những ý cơ bản sau về hình tượng Lục


VânTiên: Lí tưởng đạo đức cao đẹp, thể hiện quan niệm lí tưởng và mơ ước của NĐC.


- Trừng trị kẻ ác cứu người hoạn nạn, cứu dân lầm than - Vì nghĩa quên mình- dũng cảm,
tài năng (tình huống đánh nhau với bọn cướp)


- Từ tâm nhân hậu, khiêm tốn giản dị, chính trực hào hiệp, trọng nghĩa khinh tài(tình huống
trị chuyện với Kiều Nguyệt Nga)


- Quan niệm phò đời giúp nước, giúp dân, "kiến nghĩa bất vi - phi anh hùng", lí tưởng của
đạo Nho.


Thang điểm ở phần nội dung bao gồm cả điểm hình thức - GV tùy theo cách diễn đạt của
HS linh hoạt chấm sao cho phù hợp.


-Hết-


<b> Duyệt TTCM Người ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>...</b>


<b>Lớp:... </b> <b>Phần văn học trung đại Lớp 9 - HKI (2017-2018)</b>
<b>(B)</b>


Câu 1 (2đ) Nêu giá trị nghệ thuật và ý nghĩa của văn bản:"<i>Chị em Thúy Kiều"</i>(Trích "<i>Truyện </i>
<i>Kiều</i>" - Nguyễn Du).


Câu 2 (3đ)Chép lại 8 câu thơ cuối trong đoạn trích "<i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>" (Trích "<i>Truyện </i>
<i>Kiều</i>" - Nguyễn Du). Nêu những nét nghệ thuật đặc sặc có trong đoạn trích và phân tích tác dụng
của biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ.



Câu 3 (1đ)Tại sao có thể nói: "<i>Chuyện người con gái Nam Xương</i>" sáng tạo nên một kết
thúc tác phẩm khơng mịn sáo? Điều đó nói lên quan niệm gì của tác giả Nguyễn Dữ?


Câu 4 (4đ) Viết một bài văn ngắn trình bày những cảm nhận của em về nhân vật người anh
hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung, qua Hồi thứ 14 của "<i>Hồng Lê nhất thống chí</i>" (Ngơ gia văn
phái).


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Phần văn học trung đại - Lớp 9 - HKI(2017-2018) -ĐÊ B</b>


Câu 1(2đ) HS nêu được nghệ thuật và ý nghĩa văn bản :"<i>Chị em Thúy Kiều</i>"(Trích
"<i>Truyện Kiều</i>" - Nguyễn Du).<i>- </i>mỗi ý 1đ


<b>a) Nghệ thuật - Sử dụng hình ảnh tượng trưng, ước lệ; - Nghệ thuật đòn bẩy; - Lựa chọn và </b>
sử dụng ngơn ngữ miêu tả tài tình


<b>b) Ý nghĩa văn bản </b><i>Chị em Thúy Kiều</i> thể hiện tài năng nghệ thuật và cảm hứng nhân văn,
tác giả đã ca ngợi vẻ đẹp và tài năng của con người.


<b>Câu 2 (3đ) Chép đúng 8 câu thơ cuối đoạn trích "</b><i>Kiều ở lầu Ngưng Bích</i>" (Trích "<i>Truyện</i>
<i>Kiều</i>" - Nguyễn Du) – (1,5đ) - Sai 1 lỗi chính tả trừ 0,25đ. Nêu đúng những nét nghệ thuật: Sử
dụng bút pháp tả cảnh ngụ tình; điệp ngữ "Buồn trơng"; các từ láy: thấp thống, xa xa, man mác,
rầu rầu, xanh xanh, ầm ầm (0,75đ); Nếu được phép tu từ nổi bật và chỉ ra tác dụng: điệp ngữ
"Buồn trông": tạo âm điệu trầm buồn, vừa là điệp khúc của đoạn thơ vừa là điệp khúc của tâm
trạng(0,75đ).


<b>Câu 3 (1đ) HS trả lời đúng nội dung câu hỏi: Không kết thúc hồn tồn có hậu như truyện </b>


dân gian - Nhân vật Vũ Nương giải được nỗi oan nhưng khơng về đồn tụ cùng chồng con( Vũ
Nương hiện về trên bến Hoàng Giang nhưng lúc ẩn lúc hiện rồi biến mất) (0,5 đ); Nói được quan
niệm của Nguyễn Dữ: Hạnh phúc tan vỡ không thể hàn gắn được(0,5 đ);


<b> Câu 4 (4đ)Cảm nhận của em về nhân vật người anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung, qua</b>
Hồi thứ 14 của "<i>Hoàng Lê nhất thống chí</i>" (Ngơ gia văn phái).


a)Về hình thức


- HS cần đảm bảo bố cục 3 phần: MB, TB, KB.


- Câu đúng ngữ pháp, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc; bố cục chặt chẽ; kết hợp
phân tích nội dung và nghệ thuật.


b)Về nội dung


- HS cần đảm bảo những ý cơ bản sau về hình tượng Nguyễn Huệ


-Yêu nước nồng nàn; hành động mạnh mẽ quyết đốn, trí tuệ sáng suốt, nhạy bén; quyết
tâm đánh đuổi giặc ngoại xâm cứu nước, cứu dân; có tầm nhìn xa trơng rộng; lẫm liệt oai phong
trong chiến trận;


-Tài trí, dũng cảm: mưu cao mẹo giỏi, hành binh thần tốc, chỉ huy quân sĩ trực tiếp chiến
đấu và chiến thắng, đại phá quân Thanh mùa xuân năm Kỉ Dậu(1789)


-Nhân cách cao đẹp vừa kiên quyết vừa bao dung.


Đó là người anh hùng thể hiện sức mạnh của dân tộc, nhân vật lịch sử kiệt xuất được khắc
họa trung thực trong một tác phẩm văn học trung đại.



Thang điểm ở phần nội dung bao gồm cả điểm hình thức - GV tùy theo cách diễn đạt của
HS linh hoạt chấm sao cho phù hợp.


-Hết-


<b> Duyệt TTCM Người ra đề</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 48</b> <b>G :</b>

<b>Lớp 9 – Chủ đề: Truyện trung đại.</b>



<i>* Xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ của chủ đề</i>
<i>a) Kiến thức</i>


- Hiểu được đặc trưng thể loại truyện trung đại.


- Nắm vững nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa các văn bản truyện trung đại.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Biết cách đọc – hiểu truyện trung đại.


- Vận dụng kiến thức tổng hợp viết đoạn văn/bài văn cảm nhận về nhân vật.
<i>c) Thái độ</i>


- Bồi dưỡng tình yêu nước, yêu con người.
- Có tinh thần nhân văn sâu sắc.


<i> </i>



<i> * </i>

Ma trận đề:



<b>Mức độ</b>


<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng số</b>


<b>thấp</b> <b>cao</b>


<b>1. Đọc-hiểu văn </b>


<b>bản</b> - Chép thơ <sub>- Nhận biết được các </sub>


phép tu từ sử dụng
trong văn bản
- Nêu giá trị nghệ
thuật và ý nghĩa của
đoạn thơ.


-Xác định
được phép tu
từ nổi bật và
nêu tác dụng.


Trình bày
quan điểm cá


nhân về một
tình huống có



vấn đề trong
văn bản
Số câu


Số điểm<i> </i>


1,5


4,25


0,5


0,75
1


1,0


3


6


<b>2.Tạo lập văn </b>
<b>bản</b>


. Viết bài văn thể


hiện cảm nhận
của bản thân về



nhân vật.
Số câu


Số điểm


1


4,0
1


4,0
Tổng số câu


Tổng số điểm


1,5


4,25


0,5


0,75


1
1,0


1


4,0



</div>

<!--links-->

×