CHƯƠNG III
CÁC MƠ HÌNH KINH DOANH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ CẤU TRÚC CỦA
MƠ HÌNH KINH DOANH
Định nghĩa mơ hình kinh doanh:
• Là cấu trúc sản phẩm, dịch vụ, dịng thơng tin bao hàm
sự mơ tả những nhân tố kinh doanh khác nhau và vai trị
c ủa nó
• Mơ tả lợi nhuận tiềm nang của các nhân tố kinh doanh
• mơ tả nguồn thu nhập
Mơ hình marketing:
• Mơ hình kinh doanh
• Chiến lược marketing ứng với những mơ hình và nhân tố
kinh doanh
MƠ HÌNH KINH DOANH TMĐT
Mơ
Mơ
Mơ
Mơ
•
•
•
•
•
hình
hình
hình
hình
Mơ
Mơ
Mơ
Mơ
Mơ
Storefront
Auction
Portal
Dynamic Pricing
hình
hình
hình
hình
hình
Name – Your – Price
Demand – sensitive pricing
Bartering
Rebate
Free offering
B2B E-commerce và EDI
Doanh nghiệp Click – and – Mortar
MƠ HÌNH SIÊU THỊ / CỬA HÀNG TRỰC TUYẾN
(STOREFRONT)
Bán sản phẩm trên Web: Sự kết hợp của xử lí giao
dịch, bảo mật, thanh tốn trực tuyến và lưu trữ thơng
tin
Là hình thức kinh doanh phổ biến trong thương mại
điện tử
Thương vụ được thực hiện 24/7 và mang tính chất
tồn cầu
Cửa hàng thương mại điện tử thường bao gồm:
•
•
•
•
•
•
Catalog sản phẩm
Xử lí đơn đặt hàng (cơng nghệ shopping cart)
Thanh tốn an tồn
Giao hàng đúng hạn
Quản lí dữ liệu khách hàng
Tiếp thị
CÂU CHUYỆN VỀ ÔNG CHỦ TRẺ YAHOO
Sơ lược
Tài sản: Hơn 1,2 tỷ đô
Jerry Yang (1968) – Người Hoa sinh tại Đài Bắc
10 tuổi, chuyển sang sống tại San Jose (California)
1992 sang Nhật thực tập và có niềm say mê mơn võ
Sumo
Phát triển chương trình tìm kiếm ‘’Jerry and Davids
Guide to the World Wide Web’’ với hơn 10.000 địa chỉ
Ỉ sử dụng rộng rãi trong giới sinh viên và hơn
100.000 người sử dụng miễn phí cơng cụ tìm kiếm
của Yang và Davids
1995 Ỉ Quỹ đầu tư Sequoia Capital, Yahoo ra đời với
số vốn điều lệ 1 triệu USD
CÂU CHUYỆN VỀ ƠNG CHỦ TRẺ YAHOO
Khởi nghiệp
Biểu tượng:
• Yahoo!: Tiếng reo hị của mình khi tìm ra một địa chỉ cần
tìm
2/3 thu nhập của Yahoo từ lĩnh vực đưa tin quảng caó
(Honda, Disney)
Giá cổ phiếu Yahoo lên đến 33 USD, tăng gần 300%
Mua Geocities (3,6 tỷ USD), Broadcast (5,7 tỷ USD)
Tại bảng xếp hạng của alexa.com (Yahoo chiếm vị trí
độc tơn)
CƠNG NGHỆ SHOPPING CART
Shopping cart: Cơng nghệ xử lí đơn hàng, cho phép
khách hàng tích lũy các mặt hàng muốn mua trong
q trình mua sắm trên mạng
Cơng nghệ này được hỗ trợ bởi:
•
•
•
Catalog sản phẩm
Merchant server
Database
Ví dụ: Amazon.com, etoys.com, cdnow.com
Vấn
mật
đề phát sinh: tính riêng tư của khách hàng, bảo
trên mạng
ONLINE SHOPPING MALLS
Chọn được nhiều sản phẩm / dịch vụ
Thuận tiện hơn nhiều so với mua sắm trực tuyến tại
nhiều cửa hàng
Khách hàng có thể mua sắm nhiều lần trong một
phiên giao dịch
Ví dụ: mall.com, shopnow.com
MƠ HÌNH AUCTION
Website bán đấu giá:
• Diễn đàn trong đó người dùng đăng nhập và đóng vai trị
người ra giá hoặc người bán
• Người bán gởi đến các mặt hàng cần bán và chờ người
mua ra giá
• Nhận hoa hồng sau mỗi giao dịch đấu giá thành cơng
Giá dự phịng (reserve price)
• Giá thấp nhất người bán chấp nhận
Đấu giá đảo:
• Cho phép người mua ra giá để những người bán cạnh
tranh / đấu đá nhau
EBAY.COM
MƠ HÌNH PORTAL
Các website Portal:
• Cho phép khách hàng tìm thấy hầu hết mọi thứ cần tìm
tại một nơi
Cấu trúc theo chiều ngang (Horizontal portals):
• Tập hợp thơng tin về rất nhiều chủ đề
• Vd: Yahoo!, AltaVista, Google
Cấu trúc theo chiều dọc (Vertical portals)
• Cung cấp thơng tin đặc thù về một lĩnh vực quan tâm
• WebMD, IMDB, FirstGov