Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II</b>
<b>MƠN VẬT LÍ LỚP 6</b>
<b>I. Mục đích của đề kiểm tra</b>
<b>a. Phạm vi kiến thức :</b> Từ tiết 19 đến tiết 36 theo PPCT
<b>b. Mục đích:</b>
- Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 15 đến bài 30.
- Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
<b>II. Hình thức đề kiểm tra </b>
<i><b> </b></i>Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.</b>
<b>1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>a.</b> Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b>Lí thuyết</b>
<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>3, 4)</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>3, 4)</b>
Máy cơ đơn giản 2 2 1.40 0.60 8.24 3.53
Sự nở vì nhiệt 5 5 3.50 1.50 20.59 8.82
Nhiệt kế. Nhiệt giai 3 2 1.40 1.60 8.24 9.41
Sự chuyển thể 7 6 4.2 2.8 24.706 16.471
<b>Tổng</b> <b>17</b> <b>15</b> <b>10.50</b> <b>6.50</b> <b>61.76</b> <b>38.24</b>
<b>b. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.</b>
<b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Máy cơ đơn giản 8.24 0.91 <i>1</i> <b>0.5</b>
Sự nở vì nhiệt 20.59
2.26 <i>1</i> <i>1</i> <b>2.5</b>
Nhiệt kế. Nhiệt giai 8.24 0.91 <i>1</i> <b>0.5</b>
Sự chuyển thể 24.71 2.72 <i>1</i> <i>1</i> <b>2.5</b>
Máy cơ đơn giản 3.53
0.39 <i>1</i> <b>0.5</b>
Sự nở vì nhiệt 8.82 0.97 <i>1</i> <b>1</b>
Sự chuyển thể 16.47 1.81 <i>1</i> <i>1</i> <b>1.5</b>
Tổng 100.00 11 <i>6</i> <i>5</i> <b>10</b>
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Máy cơ
1.Nêu được tác
dụng của đòn bẩy
là giảm lực kéo
hoặc đẩy vật và
đổi hướng của
lực.
2. Nêu được tác
dụng này trong
các ví dụ thực tế.
3.Nêu được tác
dụng của ròng rọc
là giảm lực kéo
vật và đổi hướng
của lực.
4. Các loại ròng
rọc. Nêu được tác
dụng này trong
các ví dụ thực tế.
5. Nêu được ít
nhất một ví dụ
trong thực tế cần
sử dụng đòn bẩy
và chỉ ra được lợi
ích của nó.
.
6.Nêu được ít nhất
một ví dụ trong
thực tế cần sử
dụng ròng rọc và
chỉ ra được lợi ích
của nó.
<i>Số câu hỏi</i> <i>C1.2</i> <i>C9.4</i> <i>C2.6</i>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>1</i> <i>0.5</i>
Sự nở vì
nhiệt
7. Mô tả được
hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
rắn, lỏng, khí.
8. Nhận biết được
các chất rắn, chất
lỏng khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau.
9. Nhận biết được
các chất khí khác
10. Nêu được ví
dụ về các vật khi
nở vì nhiệt, nếu bị
ngăn cản thì gây ra
lực lớn.
11.
a. Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt của chất rắn,
để giải thích được
một số hiện tượng
và ứng dụng thực
tế.
b. Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt của chất lỏng
để giải thích được
một số hiện tượng
và ứng dụng thực
tế.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
Nhiệt kế.
Nhiệt giai
12. Nêu được
công dụng của
nhiệt kế.
Mô tả được
nguyên tắc cấu
tạo và cách chia
độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
13. Nêu được một
số loại nhiệt kế
thường dùng.
14. Nêu được ứng
dụng của nhiệt kế
dùng trong phịng
thí nghiệm, nhiệt
kế rượu và nhiệt
kế y tế.
15. Nhận biết được
một số nhiệt độ
thường gặp theo
thang nhiệt độ
Xenxiut.
16. Đổi từ thang
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
Sự chuyển
thể
17. Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
trong q trình
nóng chảy của chất
rắn
18. Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
của q trình đơng
đặc
19. Hiện tượng
chất lỏng chuyển từ
thể lỏng sang thể
hơi gọi là sự bay
hơi của chất lỏng.
20. Hiện tượng
một chất chuyển từ
thể hơi sang thể
lỏng gọi là sự
22. Mơ tả được q
trình chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn
của t 01 chất.
23. Mô tả được quá
trình chuyển thể
trong sự bay hơi của
một chất lỏng.
24
Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự bay
hơi.
25. Mô tả được sự
sôi của nước.
26. Đặc điểm về
29. Vận dụng được
kiến thức về nóng
chảy, đơng đặc, bay
hơi, ngưng tụ để giải
thích được một số
hiện tượng bay hơi
trong thực tế
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>