Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.1 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> Năm 2012 - 2013</b>
<b>MƠN : TỐN LỚP 6</b>
<b> TH I GIAN : 60 PHÚTỜ</b>
<b>I/ Lí thuyết :</b> <b>Đáp án</b> <b>2 điểm</b>
<b>Cấu 1 </b>
<b>( 1 đ )</b> Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
Áp dụng :
Tính : 5 - ( 3 + 9 ) = 5 – 12 = 5 + ( -12) = -7
5 - ( - 15 ) = 5 + 15 = 20
1đ
0,25 đ
0,25 đ
<b>Câu 2: </b>
<b>( 1 đ ) </b>
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A, B và cách
đều A, B
0,5đ
<b>II/ Các bài toán :</b> <b>8 điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
Cho các số 0;2007; 2008; 2009 ;2010 ; 2011; 2012 ; 2016
a) 0 ; 2008 ; 2010 ; 2012 ; 2016
b) 0 ; 2010
c) 0 ; 2007 ; 2016
d) 0
<b>1 điểm</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 2: </b> <b>Bài 2 :( 1 đ )</b> Thực hiện phép tính :
a) 2012
b) 25 . 12 + 49 : 72 <sub>= 300 + 1 = 301</sub>
c) 80 – (4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub> ) = 80 – 76 = 4</sub>
d) -1000
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
30 = 2 . 3 . 5 ; 70 = 2 . 5 . 7
a) ƯCLN ( 30;70) = 10
b) BCNN ( 30;70) = 210
c) 10.70 = 700
<b>2 điểm </b>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Bài 4 :</b>
Gọi số học sinh khối 6 là a
Theo đề bài ta có :
<sub> </sub><i>a BC</i>
Ta có : 2 = 2
4 = 22
<sub>5 = 5 </sub>
6 = 2. 3
BCNN ( 2 ; 4; 5; 6 ) = 22<sub> . 3 .5 = 60 </sub>
<b>2 điểm </b>
0,25
0,25
BC (2 ; 4; 5; 6 ) = B ( 60 ) =
Vậy số học sinh khối 6 là : 300 ( học sinh )
0,25
0,25
0, 25
<b>Bài 5:</b>
<b> ( 2đ) </b>
Giải
a) Trên tia 0x , điểm A nằm giữa hai điểm 0 và B ,
Vì : 0P = 2cm < 0B = 6 cm
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Ta có : 0A + AB = 0B
2 + AB = 6
AB = 6 – 2 = 4 cm
c) Vì N là trung điểm của AB
4
2
2 2
<i>AB</i>
<i>cm</i>
Vây : NB = 2 cm
( Vẽ hình đúng : 0,5 đ )
<b> HẾT </b>
<b>-2 điểm </b>
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
MA TRẬN
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Thấp Vận dụng</b> <b>Cao</b> <b>Cộng</b>
Các dấu hiệu
chia hết Biết một số chiahết cho 2 ; 3 ; 5;
9
Câu 3 a, b,c
Số câu 3 3
Số điểm 1,5 đ 1,5 đ ( 15%)
Thứ tự thực
hiện các phép
tính
Biết quy tắc trừ
hai số nguyên
1a
Biết thực hiện
phép tính theo
thứ tự
1b ; 4a ,b ;
Số câu 1 3 4
Số điểm 1đ 1,5 đ 2,5 đ ( 25% )
Ước chung lớn
Biết phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố
5a
Biết tìm
ƯCLN -
BCNN
5b,c
Biết tìm BC
thơng qua
tìm BCNN
6
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,5 đ 1đ 1đ 2,5 đ ( 25% )
Đoạn thẳng Biết vẽ hình ;
biết nhận một
điểm nằm giữa
hai điểm
7a ;2 a
Biết xác định
trung điểm
2 b
Biết tính độ
dài đoạn
thẳng
7 b ,c
Số câu 2 1 2 5
Số điểm 2đ 0,5 đ 1đ 3,5 đ ( 35% )
Tổng số câu 7 6 2 1 16