Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ</b> <b>HDCĐỀ KIỂM HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>
<b>Câu 1.</b><i>(2,0 điểm)</i>
<i><b>Mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ</b></i>
Ví dụ: 1) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
2) CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu
3) Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH
4) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
<b>Câu 2. </b><i>(1,0 điểm)</i>
<i><b>Mỗi trường hợp 0,5đ x 2 = 1,0đ</b></i>
a) Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam:
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
b) Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu vàng nâu:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
<b>Câu 3.</b><i>(1,5 điểm)</i>
<i><b>Mỗi trường hợp 0,5đ x 3 = 1,5đ</b></i>
* Than chì: + Điện cực: dẫn điện
+ Ruột bút chì: mềm
* Kim cương: + Trang sức: trong suốt, lấp lánh
+ Mũi khoan, dao cắt kính: cứng
* Cacbon vơ định hình: + Mặt nạ phịng độc, khử mùi, khử màu: xốp - tính hấp phụ
+ Nhiên liệu: cháy, tỏa nhiệt
+ Điều chế 1 số kim loại: tính khử.
<b>Câu 4.</b><i>(2,5 điểm)</i>
<i><b>Mỗi phương trình 0,5đ x 5 = 2,5đ</b></i>
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 3Zn(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Zn
2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
<sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
<b>Câu 5.</b><i>(3,0 điểm)</i>
<b>1.</b><i><b>1,0đ </b></i>
M + Cl2
0
<i>t</i>
<sub> MCl</sub><sub>2</sub> <sub>0,5đ</sub>
Mg (M+71)g
8,125g 17g
65.
8,125 17
<i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i>
Vậy M là Zn. 0,5đ
<b>2.</b> a) <i><b>1,5đ</b></i>
2 4 2,5.2 5( )
<i>H SO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
0,5đ
2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O 0,5đ
5mol 10mol
2 10.22, 4 224( )
<i>CO</i>
<i>V</i> <i>l</i>
0,5đ
b) <i><b>0,5đ</b></i>
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Nên dùng muối NaHCO3 vì khi tác dụng với H2SO4 cho lượng CO2 gấp đôi./.