Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐÊ HÓA 9 KỲ I 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>


<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>



<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>



<i>Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)</i>



<b>Câu 1.</b>

(2,0 điểm)



Viết các phương trình hóa học hồn thành chuyển đổi sau:


Muối

(1) (2)

Kim loại



Muối



Bazơ

(3) (4)

<sub>Axit</sub>


<b>Câu 2. </b>

<i>(1,0 điểm)</i>



Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học khi cho:


a) Dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)

2

.



b) Dung dịch H

2

SO

4

loãng dư vào ống nghiệm chứa Fe

2

O

3

.


<b>Câu 3.</b>

(1,5 điểm)



Nêu ứng dụng của cacbon và tính chất tương ứng với những ứng dụng đó.



<b>Câu 4.</b>

(2,5 điểm)



Cho Al, Fe lần lượt tác dụng với khí Cl

2

; dung dịch H

2

SO

4

lỗng, Zn(NO

3

)

2

.



Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).




<b>Câu 5.</b>

(3,0 điểm)



<b>1.</b>

<i>(1,0 điểm) Cho 8,125g kim loại M hóa trị II tác dụng hết với khí Cl</i>

2



tạo ra 17g muối. Xác định kim loại M.



<b>2.</b>

(2,0 điểm) Tính thể tích khí CO

2

(đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy, nếu



trong bình chữa cháy có chứa 2,5 lít dung dịch H

2

SO

4

2M tác dụng hết với dung



dịch NaHCO

3

.



Nếu dùng cùng một lượng dung dịch H

2

SO

4

, nên dùng muối NaHCO

3

hay



Na

2

CO

3

để nạp vào bình chữa cháy. Giải thích.



<i>Cho: Cu=64; Zn=65; Mg=24; Ba=137; Cl=35,5; H=1; S=32; O=16.</i>


Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ</b> <b>HDCĐỀ KIỂM HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>
<b>Câu 1.</b><i>(2,0 điểm)</i>


<i><b>Mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ</b></i>


Ví dụ: 1) AgNO3 + NaCl   AgCl + NaNO3


2) CuSO4 + Zn   ZnSO4 + Cu



3) Na2CO3 + Ba(OH)2   BaCO3 + 2NaOH


4) BaCl2 + H2SO4   BaSO4 + 2HCl


<b>Câu 2. </b><i>(1,0 điểm)</i>


<i><b>Mỗi trường hợp 0,5đ x 2 = 1,0đ</b></i>


a) Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam:
Cu(OH)2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O


b) Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu vàng nâu:
Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O


<b>Câu 3.</b><i>(1,5 điểm)</i>


<i><b>Mỗi trường hợp 0,5đ x 3 = 1,5đ</b></i>


* Than chì: + Điện cực: dẫn điện
+ Ruột bút chì: mềm


* Kim cương: + Trang sức: trong suốt, lấp lánh
+ Mũi khoan, dao cắt kính: cứng


* Cacbon vơ định hình: + Mặt nạ phịng độc, khử mùi, khử màu: xốp - tính hấp phụ
+ Nhiên liệu: cháy, tỏa nhiệt


+ Điều chế 1 số kim loại: tính khử.
<b>Câu 4.</b><i>(2,5 điểm)</i>



<i><b>Mỗi phương trình 0,5đ x 5 = 2,5đ</b></i>
2Al + 3Cl2   2AlCl3


2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2


2Al + 3Zn(NO3)2   2Al(NO3)3 + 3Zn


2Fe + 3Cl2


0
<i>t</i>


  <sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>


Fe + H2SO4   FeSO4 + H2


<b>Câu 5.</b><i>(3,0 điểm)</i>


<b>1.</b><i><b>1,0đ </b></i>


M + Cl2


0
<i>t</i>


  <sub> MCl</sub><sub>2</sub> <sub>0,5đ</sub>


Mg (M+71)g


8,125g 17g


71


65.
8,125 17


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>




  


Vậy M là Zn. 0,5đ
<b>2.</b> a) <i><b>1,5đ</b></i>


2 4 2,5.2 5( )
<i>H SO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


0,5đ
2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O 0,5đ


5mol 10mol


2 10.22, 4 224( )
<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>l</i>



0,5đ
b) <i><b>0,5đ</b></i>


Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O


Nên dùng muối NaHCO3 vì khi tác dụng với H2SO4 cho lượng CO2 gấp đôi./.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×