Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12:</b>
<i>Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2006</i>
<i><b>Tiết 56</b></i>
<b>Nhân một số với một tổng</b>
<b>I - Mục tiªu: </b>
- Biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng,nhân 1tổng với 1 số
- Vận dụng để tính nhanh,tớnh nhm.
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
- B¶ng phơ
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )</b>’
- 4 x (3 + 5) =
<b>* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15 )</b>’
- GV ghi b¶ng 4 x (3 x 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu thức trên.
- Cho HS nhận xét giá trị của 2 biểu thøc - Ghi b¶ng 4 x (3 x 5) = 4 x 3 + 4 x 5
? Khi nh©n mét sè víi mét tỉng ta cã thĨ lµm thÕ nµo?
Rút kết luận SGK - HS đọc kết luận SGK.
- Rút công thức tổng quát: a x (b + c) = a x b + a x c
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )</b>’
<i>+ Bµi 1(SGK)</i>
- HS đọc yêu cầu và làm sách
- Chèt: C¸c em cã nhËn xét gì về giá trị số của 2 biểu thức?
VËy muèn nh©n 1 sè với 1 tổng ta làm thế nào?
<i>+ Bài 2 (bảng):</i>
- HS đọc yêu cầu và quan sát mẫu, làm bằng 2 cách vào bảng con.
- Chốt: Trong 2 cách trên cách nào nhanh hơn?
VËy tïy tõng phÐp tÝnh ta cã thể tuỳ chọn cách 1 hoặc cách 2 sao cho thuËn tiÖn
nhÊt
<i>+ Bài 3 (bảng + miệng):</i>
- HS đọc yờu cu.
- HS tính giá trị của 2 biểu thức vào bảng con.
- So sánh giá trị của 2 biểu thức?
- Muốn nhân 1 tổng với 1số ta làm nh thÕ nµo?
<i>+ Bµi 4 (vë):</i>
- HS đọc yêu cầu và quan sát mẫu - làm bài tập vào vở .
- Chốt: Em vừa sử dụng cách nhân nào để nhẩm nhanh kết quả các phép tính trong bài 4?
<i><b>*Dự kiến sai lầm: - HS gặp khó khăn ở bài 2 phần b </b></i>
- Khi phát biều thành lời cách nhân một số với 1 tổng cha rõ ràng.
<b>* Hot ng 4: Cng c. (3 )</b>
- Chữa bài 4 chốt cách nhân một số với một tổng
<i><b>* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i>Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2006</i>
<i><b>Tiết 57</b></i>
<b>Nhân một số với một hiệu</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
Gióp H biÕt:
- Thực hiện phép nhân 1 số với 1 hiệu,nhân 1 hiệu với 1 số
- Vận dụng để tớnh nhanh ,tớnh nhm
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
B¶ng phơ
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )</b>’
- Tính giá trị biểu thức: 36 x (10 + 1); 125 x (100 + 1)
- GV ghi b¶ng: 3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
- Yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu thức trên
- So sánh giá trị của 2 biểu thức.
- VËy khi nh©n mét sè víi hiƯu ta cã thĨ lµm thÕ nµo?
Rút kết luận SGK - HS đọc.
- Nêu côngthức tổng quát a x (b - c) = a x b - a x c .
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )</b>’
<i>+ Bµi 1 (SGK):</i>
- HS đọc yêu cầu và quan sát mẫu, HS làm bài tập vào sách.
- Chốt: 2 cách tính một số nhõn vi mt hiu.
<i>+ Bài 2 (bảng + vở):</i>
- HS đọc yêu cầu và quan sát mẫu.
- HS làm bảng con ct 1 v ct 2.
- Chốt: HS nêu cách tìm giá trị của các biểu thức.
<i>+ Bài 3 (vở)</i>
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán.
- HS giải vở.
- Chốt: áp dụng tính chất nhân 1 số với 1 hiệu để giải nhanh bài toán.
<i>+ Bài 4 (bảng + miệng):</i>
- HS đọc yêu cầu và làm bảng con.
- Chốt: cách nhân một hiệu với một số.
<i><b>*Dù kiến sai lầm: - HS gặp khó khăn khi chuyển các phép tính bài 2 về dạng một số nh©n víi</b></i>
mét hiƯu.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố. (3 )</b>’
- Chữa bài 3
- Chốt: Cách vận dụng một số nhân với một hiệu để giải toán.
-Bài toán giảI cha biết áp dụng 1 số nhân với 1 hiệu để tính nhanh.
<i><b>* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i>Thø t ngµy 22 tháng 11 năm 2006</i>
<i><b>Tiết 58:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
Gióp HS:
- Củng kiến thức đã học về tính chất giao hoán,kết hợp của phép nhânvà cách nhân một s
- Thực hành tính toán, tính nhanh.
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
B¶ng phơ
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )</b>’
- Viết dạng tổng quátcủa một số nhân với một tổng.
- Viết dạng tổng quát của 1 số nhân với 1 hiệu.
<b>* Hoạt động 2: Luyn tp. (30 - 32 )</b>
<i>+ Bài 1 (bảng con):</i>
- HS đọc yêu cầu và làm bảng con.
- Chốt: Cách thực hiện biểu thức có dấu ngoặc đơn.
<i>+ Bài 2:(bảng + vở)</i>
- HS đọc yêu cầu và quan sát mu.
- HS làm bảng con cột 1 phần a và phần b.
- HS làm vở cột 2 phần a và b.
- Chốt: Vận dụng cách nhân một số với một tổng, một số với một hiệu để tính nhanh.
<i>+ Bài 3 (nháp):</i>
- HS đọc yêu cầu và thực hiện vào nháp.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài toán.
- HS giải toán.
- Chèt: Muèn tÝnh chu vi hình chữ nhật ta cần biết gì?
Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
<i><b>*Dự kiến sai lầm: HS Lúng túng khi đa các phép tính ở bài 3 về dạng 1 số nhân với 1 tổng và 1 </b></i>
số nhân với 1 hiệu.
- Chốt cách nh©n mét sè víi mét tỉng, mét sè víi mét hiệu.
<i><b>* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i>Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2006</i>
<i><b>Tiết 59:</b></i>
<b>Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có 2 chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ 2 trong phép nhân với số có 2 chữ số.
<b>II - Đồ dùng dạy - häc: </b>
B¶ng phơ
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )</b>’
HS làm bảng con: 36 x (20 + 3)
<b>* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15 )</b>’
2.1. Híng dÉn tính hàng ngang.
- Ghi bảng phép tính 36 x 23 = ?
- Hớng dẫn HS đa về phép tính: 36 x (20 + 3) và cách thực hiện nh phần làm bảng con.
2.2. Hớng dẫn đặt tính và tính nh SGK.
- GV nêu 108 gọi là tích riêng thứ nhất; 72 gọi là tích riêng thứ 2.
- Tích riêng thứ 2 đợc viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )</b>
<i>+ Bài 1 (bảng):</i>
- HS c yờu cu v t tính bảng con.
- Chốt: Yêu cầu HS nêu lại cách nhõn.
<i>+ Bi 2 (bng):</i>
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm bảng con.
- Chốt: Cách tính giá trị biểu thức chứa một chữ.
<i>+ Bài 3 (vở):</i>
- HS c bi, xỏc định yêu cầu bài tập.
- HS giải vở.
- Chèt: Gi¶i toán có phép nhân.
<i><b>*D kin sai lm: - HS vit tích riêng thứ hai thẳng với tích riêng thứ nhất.</b></i>
<b>* Hot ng 4: Cng c. (3 )</b>
- Chữa bài 3.
- Chốt: Cách nhân với số có 2 chữ số.
<i><b>* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i>Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2006</i>
<i><b>Tiết 60:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
- Rèn kĩ năng nhân với số có 2 chữ số
- Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
Bảng phô
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )</b>’
- HS đặt tính bảng con: 125 x 14; 1329 x 19.
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập. (30 - 32 )</b>’
<i>+ Bµi 1 (bảng con)</i>
- Chốt: HS nêu cách nhân.
<i>+ Bài 2 (Sách) </i>
- Bi yờu cu gỡ? biết đợc giá trị của biểu thức em cần làm gì?
- Chốt: cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ.
<i>+ Bµi 3 (vë):</i>
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu bài tập.
- HS giải vở.
- Chèt: Gi¶i toán bằng phép nhân.
<i>+ Bài 4 (nháp):</i>
- HS c bài, xác định yêu cầu bài tập.
- HS giải nháp.
- Chốt: Giải toán bằng phép nhân.
<i>+ Bài 5 (vở):</i>
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán.
- HS gii v.
- Chốt: Cách giải toán bằng phép nhân.
<i><b>*D kin sai lầm: - Lời giải của bài 4 cha chính xỏc</b></i>
<b>* Hot ng 3: Cng c. (3 )</b>
- Chữa bài 5.
- Chốt cách nhân với số có hai chữ số.
<i><b>* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>