Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.07 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 37 Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Bài 35 Ngày dạy: </b></i>
<i><b> </b></i>
<b> THOÁI HOÁ DO TỰ THỤ</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Học sinh nắm được khái niệm thoái hoá giống; HS hiểu được nguyên nhân thoái hoá
của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật,vai trị trong
chọn giống; HS trình bày được phương pháp tạo dịng thuần ở cây ngơ
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức, khái quát hố kiến thức,
hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
<b> </b>- Giáo dục HS u thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích mơn
học .
<b>B- PHƯƠNG PHÁP</b>
- Hỏi đáp nêu vấn đề. Quan sát. Hoạt động nhóm nhỏ
<b>C- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
Tranh phóng to hình 34.1; 34.3.
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I- Ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
Em hãy nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống
động vật, thực vật và vi sinh vật?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài: </b>Trong thực tế có hiện tượng giống nếu để tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ
mà khơng đổi gióng thì năng suất của nó sẽ bị giảm dần qua nhiều thế hệ. Đó là do
đâu? Bài học hôm nay giúp các em biết điều đó.
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>TÌM HIỂU HIỆN TƯỢNG THOÁI HOÁ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS và nội dung</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS và nội dung</b>
<i>sát sơ đồ hinh 34.1 để trả lời câu </i>
<i>hỏi:</i>
<i>+ Thế nào là hiện tượng thối hóa?</i>
<i>+ Em có nhận xét gì về cây ngô tự </i>
<i>thụ phấn qua nhiều thế hệ?</i>
<i>+ Tại sao cây càng về sau càng có </i>
<i>kích thước nhỏ?Ngun nhân do </i>
<i>đâu?</i>
<i>+ Thế nào là hiện tượng giao phối </i>
<i>gần?</i>
<i>+ Ở động vật giao phối gần gây ra </i>
<i>hậu quả gì?</i>
GV: tổng quát kiến thức của học
sinh và rút ra kết luận. Thối hóa
giống đem klaij kết quả không mong
muốn cho người tiêu dùng. Vậy xuất
phát đâu đã gây ra các hiện tượng đó
quan sát hình 34.1 trả lời câu hỏi.
Đại diện HS trình bày cả lớp theo dõi bổ
sung ý kiến.
<i><b>1. Khái niệm hiện tượng thối hóa</b></i>
<b>- </b>Thối hố : Là hiện tượng các thế hệ con
cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính
trạng xấu, năng suất thấp
<i><b>2.Hiện tượng thối hố ở thực vật </b></i>
- cây tự thụ phấn sau nhiều thế hệ có sức
sống giảm dần: chiều cao cây giảm, bắp dị
dạng, hạt ít.
- Do cây tự thụ phấn đối với các cây giao
phấn
<i><b>3. Hiện tượng thối hóa do giao phối gần</b></i>
- Giao phối gần: Là sự giao phối giữa con
cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ
với con cái.
- Thế hệ con cháu sinh trưởng và phát
triển yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN CỦA HIỆN TƯỢNG THOÁI HOÁ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>GV: có thể đua ra dạng sơ đồ của </i>
<i>hình 34.2 và yêu cầu HS trả lời các </i>
<i>câu hỏi</i>
<i> + Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc </i>
<i>giao phối cận huyết tỷ lệ đồng hợp </i>
<i>tử và tỷ lệ dị hợp tử biến đổi như thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+Tại sao tự thụ phấn ở cây giao </i>
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 100;
101,quan sát hình 34.3 trả lời câu hỏi.
HS:Tỷ lệ đồng hợp tử tăng, dị hợp tử
giảm; Tỷ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn
bằng nhau
HS: - Gen lặn thường biểu hiện tính trạng
xấu
<i><b> - Các gen lặn khi gặp nhau ( Thể đồng</b></i>
hợp) thì biểu hiện ra kiểu hình
HS khái quát hoá kiến thức
<b>* Kết luận:</b>
đồ lai để các em hiểu thêm. Tuy
nhiên một số gen lặn khơng có hại
cho bản thân sinh vật nên khi cho
giao phối gần không dẫn đến hiện
tượng thối hóa giơng.
qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen đồng
hợp lặn gây hại.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>VAI TRÒ CỦA PHƯƠNG PHÁP TỰ THỤ PHẤN BẮT BUỘC VÀ GIAO PHỐI</b>
<b>CẬN HUYẾT TRONG CHỌN GIỐNG</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>GV: Có thể lấy ví dụ cụ thể để giải </i>
<i>trhichs vai trò của tự thụ phấn và </i>
<i>giao phối gần cho HS thấy mặt có lợi </i>
<i>của chúng.</i>
<i>+Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và </i>
<i>giao phối gần gây ra hiện tượng thoái</i>
<i>hoá nhưng những phương pháp này </i>
<i>vẫn được con người sử dụng trong </i>
<i>chọn giống?</i>
GV giúp HS hồn thiện kiến thức.
HS nghiên cứu thơng tin SGK
trang101trả lời câu hỏi.
<b>- Cũng cố được đặc tính mong muốn</b>
<b>- Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp</b>
<b>- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi </b>
<b>quần thể</b>
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá
- Cho HS đọc phần kết luận SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu ưu thế lai
<i><b>………</b><b>.</b></i>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b> </b>- Học sinh nắm được khái niệm : ưu thế lai, lai kinh tế.
- HS hiểu và trình bày được:
+ Cơ sở di truyền của hiện tượng của ưu thế lai,lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để
làm giống
+ Các biện pháp duy trì ưu thế lai, phương pháp tạo ưu thế lai
<b> + </b>Phương pháp thường dùng để tạo cơ thể laikinh tế ở nước ta
<b>2. Kỹ năng</b>
<b> - </b> Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quatn sát tranh phát hiện kiến thức, khái
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích mơn học
<b>B- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ.
<b>C- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>
-GV: Tranh phóng to hình 35 SGK
- HS: tìm hiểu các mẫu vật ở cây trồng có dùng phương pháp ưu thế lai
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b> I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
1. Vì sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây ra
hiện tượng thối hóa giống?
2. Trong chọn giống người ta dùng 2 phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối
gần nhằm mục đích gì?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài: </b>Ở sinh vật ở mỗi dạng bố mẹ thuần chủng có nhiều gen lặn ở trạng thái
đồng hợp thể hiện một số đặc điểm xấu. Nhưng nếu ta biết kết hợp lai hai cá thể đó sẽ
tạo ra đời con có sức sống tốt hơn. Hiện tượng đó được gọi là gì
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
SGK và nếu câu hỏi
<i>+ So sánh cây và bắp ngơ ở 2 dịng </i>
<i>tự thụ phấn với cơ thể lai F1 trong </i>
<i>hình 35?</i>
GV : Hiện tượng trên gọi là ưu thế
lai.
+ Vậy ưu thế lai là gì? Cho ví dụ về
<i>ưu thế lai ở động vật và thực vật?</i>
<i>+ Tại sao khi lai hai dòng thuần ưu </i>
<i>thế lai thể hiện rõ nhất?</i>
<i>+Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ </i>
<i>nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các </i>
<i>thế hệ?</i>
<i>+ Để giữ được ưu thế lai thì ta cần </i>
HS nghiên cứu thơng tin SGK ,quan sát hình 35
trả lời câu hỏi.
- Gọi HS trình bày:
Chiều cao thân cây , chiều dài bắp, số lượng hạt
ở cơ thể lai F1có nhiều đặc điểm trội hơn so với
bố mẹ
<b>* Kết luận</b>
- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu
thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng
phát triển, khả năng chống chịu, năng suất, chất
lượng.
<b>2. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai</b>
HS nghiên cứu SGK trang 102, 103 trả lời câu
hỏi.
HS:
+ Xuất hiện nhiều gen trội ở con lai F1
+ Do tỉ lệ hợp tử giảm( Do hiện tượng thoái
hoá)
<b>* Kết luận:</b>
<b>- </b>Lai hai dòng thuần ( kiểu gen đồng hợp) con
lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị
hợp nên chỉ biểu hiện tính trạng của gen trội
- Tính trạng số lượng do nhiều gen trội quy
định.
VD:
AAbbcc x aaBBCC
F1: AaBbCc
<b>Hoạt động 2</b>
<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO ƯU THẾ LAI</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV: Người ta có thể tạo ưu thế lai ở cây
trồng và vật nuôi.
<i>+Con người đã tiến hành tạo ưu thế laỉ ở </i>
<i>cây trồng bằng phương pháp nào?</i>
GV: Giải thích lai khác dịng là cho lai
giữa các cá thể cách nhau 4-6 đời
- Lai khác thứ là lai giữa các cá thể thuộc
các loài hoặc các chi khác nhai
<b> 1. Phương pháp tạo ưu thế lai ở cây </b>
<b>trồng</b>
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 103
trả lời câu hỏi.
HS: Hai phương pháp: lai khác dòng và
lai khác thứ
<b>* Kết luận</b>:
<i>+ Con người đã tiến hành tạo ưu thế lai ở </i>
<i>vật ni bằng phương pháp nào?VD</i>
Dịng thuần: bao gồm nhóm cá thể có độ
đồng nhất cao về cấu trúc di truyền được
sinh ra sau quá trình nội phối tức là các cá
thể có quan hệ huyết thống
<i>+ Tại sao không dùng con lai kinh tế để </i>
<i>nhân giống?</i>
GV gọi HS trả lời câu hỏi
GV mở rộng:
- Lai kinh tế thường dùng con cái thuộc
giống trong nước
- áp dụng kỹ thuật giữ tinh đơng lạnh
- Lai bị vàng Thanh Hố với bị Hơnsten
Hà Lan -> Con lai F1 chịu được nóng,
lượng sữa tăng.
phấn rồi cho giao phấn với nhau
VD: ở ngơ tạo ngơ lai F1 có năng suất
coa hơn 25 - 30% so vơi giống hiện có
- Lai khác thứ: Để kết hợp giữa tạo
ưu thế lai và tạo giống mới
<b>2. Phương pháp tạo ưu thế lai ở vật </b>
<b>nuôi</b>
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 103,
104 kết hợp tranh ảnh vật nuôi.
HS: Phép lai kinh tế, áp dụng ở lợn và
bò.
<b>*Kết luận:</b>
- Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
VD: Lợn ỉ Móng cái X Lợn Đại Bạch ->
Lợn con mới sinh nặng 0,8 kg tăng trọng
nhanh, tỉ lệ nạc cao
HS: Nếu nhân giống thì thế hệ sau các
gen lặn đồng hợp sẽ được biểu hiện tính
trạng
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- Cho HS đọc phần kết luận SGK
- Cho HS trả lời các câu hỏi:
? ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai?
? Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế như thế nào?
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu ưu thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
Tiết 39 Ngày soạn:
<i><b> Bài 36 Ngày dạy: </b></i>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b> </b>- Học sinh nắm được phương pháp chọn lọc hàng loạt một lần và nhiều lần, thích
hợp cho sử dụng đối với đối tượng nào, những ưu, nhược điểm của phương pháp chọn
lọc này
<b> - </b>Trình bày phương pháp chọn lọc cá thể, những ưu, nhược điểm so với phương
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quan sát tranh phát hiện kiến thức, khái quát
hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ </b>
<b> </b>- Giáo dục HS u thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích môn
học
<b> B- PHƯƠNG PHÁP</b>
- Quan sát, vấn đáp tìm tịi, hoạt động nhóm nhỏ
<b> C- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>
GV: Tranh phóng to hình 36.1 và 36.2 SGK
HS: tìm hiểu cách chọn lọc các giống cây trồng ở địa phương
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I- Ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
1. Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai?
2. Lai kinh tế là gì? ở nước ta lai kinh tế được thực hiện ở hình thức nào?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài: </b>Trong chăn nuôi cũng như trồng trọt công việc lựa chọn giống là rất
quan trọng. Vậy có những phương pháp lựa chọn giống nào?
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU VAI TRỊ CỦA CHỌN LỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>+ Giống cây trồng qua nhiều thế hệ </i>
<i>không được chọn lọc sẽ có năng </i>
<i>suất như thế anof? Vì sao?</i>
<i>+ Hãy cho biết vai trò của chọn lọc </i>
<i>trong chọn giống?</i>
GV : nhận xét
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 105 trả lời
câu hỏi:
- Nếu giống qua nhiều thế hệ khơng được chọn
lọc lại sẽ bị thối hóa năng suất giảm do xuất
hiện đột biến và lai với giống tự nhiên.
<b>* Kết luận</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC TRONG CHỌN GIỐNG</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>GV: cho học sinh nghiên cứu thông </i>
<i>tin SGK trao đổi nhóm trả lời câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>+ Thế nào là chọn lọc hàng loạt? </i>
<i>Tiến hành như thế nào?</i>
<i>+ Cho biết ưu, nhược điểm của </i>
<i>phương pháp này?</i>
GV gọi HS trình bày:
- Định nghĩa
- ưu điểm
- Nhược điểm
<i>+ Ở gia đình và địa pương em </i>
<i>người ta sử dụng chọn lọc hàng loạt</i>
<i>đối với giống cây trồng vật nuôi </i>
<i>nào?</i>
GV nhận xét, bổ sung
GV tiếp tục cho HS trả lời câu hỏi ở
mục lệnh SGK trang 106
<i>+ Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến </i>
<i>hành như thế nào?</i>
<i>+ Cho biết ưu, nhược điểm của </i>
<i>phương pháp này?</i>
GV gọi đại diện nhóm HS trình bày:
GV : Rút ra kết luận, lấy VD ở SGK
GV:
+Chọn lọc cá thể thích hợp với cây
tự thụ phấn, nhân giống vơ tính
Cho HS nghiên cứu SGK trang 105 và 106 kết
hợp quan sát hình 16.1 trả lời câu hỏi:
HS trình bày
<b>1. Chon lọc hàng loạt</b>
Trong một quần thể vật nuôi hay cây trồng dựa
vào kiểu hình người ta chọn một nhóm cá thể
phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
- Tiến hành: Gieo giống khổi đầu -> chọn
những cây ưu tú và hạt thu hoạch chung để
giống cho vụ sau -> So sánh vói giống ban đầu
và giống đôi chứng.
+ ưu điểm: Đơn giản, dễ làm , ít tốn kém
+ Nhược điểm: Khơng kiểm tra được kiểu gen,
khơng cũng cố tích luỹ được biến dị<b>. </b>
<i>- HS trả lời:</i>
- Sự sai khác` giữa chọn lọc lần 1 và lần 2
+ Chọn lọc lần 1: trên đối tượng ban đầu
+ Chọn lọc lần 2: Trên đối tượng đã qua chọn
lọc ở năm 1
- Giống lúa A: chọn lọc lần 1; giống lúa B chọn
lọc lần 2.
Cho HS nghiên cứu SGK và hình 36.2 trang
106+ 107 trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
<b>2. Chọn lọc cá thể</b>
Đai diện nhóm HS trình bày
Trong quần thể khởi đầu chọn lấy một số ít cá
thể tốt nhất rồi nhân lên một cách riêng lễtho
từng dòng
- Tiến hành: Trên ruộng giống khởi đầu chọn
những cá thể tốt nhất , hạt của mổi cây được
gieo riêng -> so sánh với giống đối chứng và
giống khởi đầu-> chọn được dòng tốt nhất.
+ Với cây giao phấn phải chọn lọc
nhiều lần
+ Với vật nuôi dùng phương pháp
kiểm tra đực giống qua đời sau
<i>+ Nêu điểm giống và khác nhau </i>
<i>giữa phương pháp chọn lọc hàng </i>
<i>loạt với chọn lọc cá thể?</i>
rộng rãi
HS:+ Giống: Đều chọn lựa giống tốt, chọn một
lần hay nhiều lần
+ Khác: Chọn lọc cá thể : Cá thể con cháu
được gieo riêng
Chọn lọc hàng loạt: con cháu gieo
chung
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- Cho HS đọc phần kết luận SGK
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
- Ở địa phương chúng ta đối với giống lúa và giống gà người ta sử dụng phương
<b>V- Hướng dẫn dặn dị</b>
<b> - </b>Học bài
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu chọn giống ở Việt Nam.
<i><b>Tiết 40 Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Bài 37 Ngày dạy </b></i>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh trình bày được phương pháp thường sử dụng trong chọn giống vật nuôi
và cây trồng
<b>2. Kĩ năng</b>:
Rèn kĩ năng nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức, khái qt hố kiến thức,
hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Giáo dục HS u thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích mơn
học .
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>
GV: Tìm hiểu một số thành tựu chọn giống ở Việt nam
HS: nghiên cứu SGK
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
? Trình bàyphương pháp chọn lọc hàng loạt? ưu nhược điểm của phương pháp này?
? Trình bày phương pháp chọn lọc cá thể? ưu nhược điểm của phương pháp này?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> </b>- GV chia nhóm HS: 4 nhóm
+ Nhóm 1 và 2 : Hồn thành nội dung 1: Thành tựu chọn giống cây trồng
+ Nhóm 3 và 4: Hoàn thành nội dung 2: Thành tựu chọn giống vật ni
Cho các nhóm thảo luận hồn thành các bảng
GV gọi đại diện các nhóm trình bày:
Thành tựu chọn giống cây trồng:
<b>Nội dung /</b>
<b>Thành tựu</b> <b>Phương pháp</b> <b>Ví dụ</b>
<b>Chọn giống</b>
<b>cây trồng</b>
1. Gây đột biến nhân tạo
a, gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể tạo giống mới
b, Phối hợp lai hữu tính và
xử lí đột biến.
c, Chọn giống bằng chọn
dịng tế bào xơma
- ở lúa: Tạo giống lúa tẻ có mùi thơm
như gạo tám thơm
- ở đậu tương: Sinh trưởng ngắn, chịu
rét, hạt to, vàng
- Giống lúa DT10 x giống lúa DB A20
-> Giống lúa DT16
- Giống táo đào vàng: Do xử lí đột
biến đỉnh sinh trưởng cây non của
giống táo Gia Lộc
2. Lai hữu tính để tạo biến
dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá
thể từ các giống hiện có
a, Tạo biến dị tổ hợp
- Giống lúa DT10 x giống OM80 ->
giống lúa DT17
b, Chọn lọc cá thể
3.Tạo giống ưu thế lai (ở
F1)
- Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20
thích hợp với vụ đơng xn trên đất
lầy thụt
-Giốmg ngô lai LVN 10 thời gian sinh
trưởngn 125 ngày, chịu hạn, kháng
sâu.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội ->
giống dâu số 12 , lá dày, màu xanh
đậm, năng suất cao
<b>Chọn giống</b>
<b>vật nuôi</b>
1, Tạo giống mới - Giống Lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ
81 -> ĐBỉ 81
- Giống lợn Bớcsai x giống lợn ỉ 81->
BSỉ 81
-> Hai giống ĐBỉ 81 và BSỉ 81 lưng
thẳng bụng gọn, thịt nạc nhiều.
2. Cải tạo giống địa phương
Dùng con cai tốt nhất của
giống địa phương lai với
con đực tốt nhất của giống
nhập ngoại.
- Giống trâu Mura x trâu nội -> giống
trâu lấy sữa.
- Giống bò vàng Việt Nam x bò sữa
Hà Lan -> giống bò sữa.
3. Tạo giống ưu thế lai - Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ ->
giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều,
to.
- Giống cá chép Việt Nam x cá chép
Hunggary
4. Ni thích nghi các giống
nhập nội
- Giống cá chim trắng, gà tam hồng,
bị sữa-> ni thích nghi vơi khí hậu
và chăm sóc ở Việt Nam cho năng
suất thịt trứng, sữa cao.
5. ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống.
- Cấy chuyển phôi
- Thụ tinh nhân tạo bằng
tinh trùngbảo quản trong
môi trường pha chế
- Công nghệ gen
- Từ 1 con bò mẹ toạ được 10 đến 500
con / năm
Phát hiện sớm giới tính của`phơi chủ
động điều chỉnh đực cái theo mục đích
sản xuất.
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dị</b>
- Học bài
- Ơn tập lại cấu tạo hoa lúa, hoa cà chua , bầu, bí…
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>………</b><b>..</b></i>
Tiết 41 Ngày soạn:
<i><b> Bài 38 Ngày dạy</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh nắm được thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây gioa phấn pháp
chọn lọc này
- Cúng cố lí thuyết về lai giống
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích mơn
học .
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>
Hai giống lúa có cùng thời gian sinh trưởng nhưng khác nhau về chiều cao cây
, màu sắc, kích thước hạt.
Kéo, kẹp nhỏ,bao cách li, cọc cắm,nhãn ghi công thức,chậu trồng cây, bông.
HS: Hoa bầu, bí
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1.Tiến trình hoạt động</b>
<b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV chia nhóm nhỏ 4- 6 HS
Cho HS quan sát băng đĩa về thao
tác giao phấn
Trình bày các bước tiến hành giao
phấn ở cây lúa?
GV đánh giá kết quả các nhóm
Gọi 2 - 3 HS nhắc lại các thao tác
giao phấn.
HS tập trung xem băng đĩa, chú ý các thao tác
cắt, rắc phấn, bao túi ni lông….
HS trao đổi nhóm trả lời được:
- Cắt vỏ trấu -> Khử nhị
- Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
- Bao nilông bảo vệ
Đại diện nhóm trình bày, đại diện nhóm khác
bổ sung
<b>KL: </b>Giao phấn gồm các bước:
- Bước 1: Chọn cây mẹ: Chỉ giữ lại một số
bông và hoa khơng bị vở khơng dị hình,
khơng q non hoặc già, các hoa khác cắt bỏ.
- Bước 2: khử đực ở cây mẹ:
+Cát chéo vỏ trấu ở phía bụng-> lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp cả 6 nhị ra ngồi
+ Bao bơng lúa lại, nghi cả ngày tháng
- Bước 3: Thụ phấn:
+ Cấy phấn từ hoa đực rắc nhị lên nhuỵ của
+ Bao ni lông nghi ngày tháng
BÁO CÁO THU HOẠCH
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV yêu cầu HS :
? Trình bày được các thao tác giao
phấn?
? Phân tích ngun nhân thành cơng
và chưa thành công từ bài thực
hành ?
HS xem lại nội dung vừa thực hiện
Phân tích nguyên nhân:
+ Thao tác
+ Điều kiện tự nhiên
+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- GV nhận xét buổi thực hành
- GV khen những nhóm thực hiện tốt, nhắc nhở nhóm thực hiện chưa tốt
<b>V- Hướng dẫn dặn dị</b>
- Nghiên cứu bài 39
- Sưu tầm tranh ảnh về giống bị, lợn, gà, ngan.cá…có năng suất cao ở Việt nam và
thế giới
<i><b> </b><b>………</b><b>..</b></i>
Tiết 42 Ngày soạn:
<i><b> Bài 39 Ngày dạy: </b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưing bày tư liệu theo chủ đề
- Biết phân tích , so sánh và báo cáo những điều rú ra từ tư liệu
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu các thành tựu khoa học. Tạo lịng u thích mơn học
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
GV: -Tư liệu như SGK trang 114
HS - Khổ giấy to, bút dạ
- Kẻ bảng 39 trang 115 SGK
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1.Tiến trình hoạt động</b>
<b> </b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Hai nhóm tìm hiểu chủ đề" Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật ni " và hai nhóm tìm hiểu chủ đề: " Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây
trồng:
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NI VÀ CÂY TRỒNG
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV yêu cầu HS:
- Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề:
Thành tựu chọn giống vật nuôi, cây
trồng.
- Ghi nhận xét vào bảng 30, bảng
40.
Các nhóm thực hiện:
- Một số HS dán tranh vào giấy khổ to theo
lôgic của chủ đề
- Một số HS chuẩn bị nội dung
- Nhóm thống nhất hoàn thành bảng 39, 40.
<b>Bảng 39: </b>
<i><b>TT Tên giống</b></i> <i><b>Hướng sử dụng</b></i> <b> </b><i><b>Tính trạng nổi bật</b></i>
<i>1</i>
Giống bị
- Bị sữa Hà Lan
- Bị Sin
Lấy sữa
- Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
<i>2</i>
Giống lợn
- Lợn ỉ Móng cái
- Lợn Bớc sai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
Phát dục sớm, đẻ nhiều con, tăng
trọng nhanh, nhiều nạc.
<i>3</i>
Giống gà
- Gà Rốt ri
- Gà Tam hoàng
Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng
<i>4</i>
Giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu..
- Vịt Supermeat
Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi,
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều
<i>5</i>
Giống cá
- Rơ phi đơn tính
- Chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
<i><b>TT</b></i> <b> </b><i><b>Tên giống</b></i> <i><b>Tính trạng nổi bật</b></i>
1
Giống lúa
- CR203
- CM2
- Ngắn ngày, nng suất cao
- Chống chịu được rầy nâu
- Không cảm quang
2
Giống ngô
- Ngơ lai LNV4
- Ngơ lai LVN20
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất từ 8 - 12 tấn / ha
3
Giống cà chua
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P375
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Nang suất cao
<b>Hoạt động 2</b>
BÁO CÁO THU HOẠCH
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV yêu cầu HS báo cáo kết quả
Nhận xét kết quả từng nhóm
Các nhóm HS báo cáo
Các nhóm khác theo dõi
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
- GV nhận xét buổi thực hành
- GV khen những nhóm thực hiện tốt, nhắc nhở nhóm thực hiện chưa tốt
<b>V- Hướng dẫn dặn dị</b>
- Nghiên cứu bài: Môi trường và các nhân tố sinh thái
<b>SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<i><b>Chương I </b></i>
<b>SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
Tiết 43 Ngày soạn:
<i><b> Bài 40 Ngày dạy: </b></i>
<b> MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b> </b>- Học sinh phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết đưịơc các
loại môi trường sống của sinh vật.
<b> </b>Phân biệt được nhân tố sinh thái: nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh, đặc biệt là
nhân tố con người
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quatn sát tranh phát hiện kiến thức, khái quát
hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
GV: Tranh phóng to hình 41.1 SGK
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b> 1. Vào bài: </b>Từ khi sự sốngđược hình thành, sinh vật đầu tiên xuất hiện cho đến nay
thì sinh vật ln có quan hệ với mơi trường, chịu tác động từ mơi trường và sinh vật
thích nghi với mơi trường, đó là kết quả của chọn lọc tự nhiên.
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV viết lên bảng sơ đồ:
<b>Thỏ rừng </b>
<i> </i>
<i>+Thỏ sống trong rừng chịu ảnh </i>
<i>hưởng của những yếu tố nào?</i>
GV: Tất cả các yếu tố đó tạo nên
mơi trường sống của thỏ
<i>+Vậy mơi trường sống là gì? </i>
GV giúp HS hoàn thành khái niệm
HS theo dõi sơ đồ, trao đổi nhóm, điền từ:
Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, mư, thức ăn, thú dữ
vào mũi tên
- Đại diện nhóm lên bảng hồn thành sơ đồ
HS dựa vào bảng 41.1 kể tên các sinh vật và
môi trường sống khác
<b>* Kết luận</b>
- Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh
vật , bao gồm những gì bao quanh, có tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển,
sinh sản của sinh vật.
- Các loại môi trường:
+ Môi trường nước
+ Môi trường trên mặt đất , khơng khí
+ Mơi trường trong đất
+ Môi trường sinh vật
<b> Hoạt động 2</b>
<b>CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG</b>
GV nêu câu hỏi:
<i>+ Thế nào là nhân tố vô sinh?</i>
<i>+ Thế nào là nhân tố hữu sinh?</i>
Cho HS hồn thành bảng 41.2
GV đánh giá hoạt động nhóm và yêu
cầu HS rút ra kết luận về nhân tố
sinh thái:
<i>+Phân tích những hoạt động của </i>
<i>con người?</i>
GV mở rộng:
<i>+ Trong một ngày ánh sáng mặt trời</i>
<i>chiếu lên mặt đất thay đổi như thế </i>
Cho HS nghiên cứu SGK trang 119 trả lolời
nhanh các khái niệm
HS hoàn thành bảng 41.2 SGK trang119
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét ,
bổ sung
<b>* Kết luận</b>
*Nhân tố vơ sinh:
- Khí hậu gồm: ánh sáng, nhiẹt độ, gió…
- Nước: Nước mặn, ngọt, lợ..
- Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, loại đất…
* Nhân tố hữu sinh:
<i>nào?</i>
<i>+ ở nước ta độ dài ngày vào mùa hè</i>
<i>và mùa`đông khác nhau như thế </i>
<i>nào?</i>
<i>+ Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm </i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>
GV giúp HS nhận xét về tác động
của các nhân tố sinh thái
vật, động vật.
- Nhân tố con người
+ Tác động tích cực: cải tạo, ni dưỡng, lai
ghép
+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá..
<b>+ </b>ánh sáng trong ngày tăng dần vào buổi trưa rồi
lại giảm dần
+ Mùa hè ngày dài hơn mùa đông
+ Mùa hè nhiệt độ cao mùa đông nhiệt độ thấp
<b>Nhận xét : </b>Các nhân tố sinh thái tác động lên
sinh vật thay đổi theo từng môi trường và thời
gian.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>TÌM HIỂU GIỚI HẠN SINH THÁI </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV nêu câu hỏi:
<i>+ Cá Rô phi ở Việt nam sống và phát triển ở nhiệt </i>
<i>độ nào?</i>
<i>+ Nhiệt độ nào cá Rô phi sinh trưởng và phát triển</i>
<i>thuận lợi nhất?</i>
<i>+ Tại sao ngoài nhiệt độ 5 độ Cvà Và 42 độ C thì </i>
<i>cá Rơ phi sẽ chết?</i>
Gọi đại diện HS trình bày
- GV đưa thêm ví dụ:
+ Cây mắm biển sóng và phát triển ở trong giới
hạn độ mặn từ 0,36% -> 0,5% NaCl
+ Cây thơng đi ngựa khơng sống nơi có nồng độ
muối > 0,4%
<i>+ Từ các ví dụ trên em có nhận xét gì về khả năng </i>
<i>chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố sinh thái?</i>
<i>+ Khái niệm về giớ hạn sinh thái?</i>
*GV mở rộng:
? Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với tất
cả các nhân tố sinh trhái thì khả năng phân bố của
chúng như thế nào?
* Liên hệ:
? Nắm đươc ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái
và giới hạn sinh thái có ý nghĩa như thế nào trong
chăn ni và trồng trọt?
Cho HS quan sát hình41.2 SGK
trang 120
HS trao đổi nhóm trả lời các câu
hỏi:
Đại diện nhóm HS trình bày:
+ Từ 5 - 42 độ C
+ Từ 20 - 35 độ C
+ Vì quá giới hạn chịu đựng
HS: Mỗi loài chịu được một giới
hạn nhất định với các nhân tố sinh
thái.
* Kết luận Giới hạn sinh thái là
gớí hạn chịu đựng của cơ thể sinh
vật với một nhân tố sinh thái nhất
định
HS: Phân bố rộng, dễ thích nghi
HS: Gieo trồng đúng thời vụ, tạo
điều kiện sống tốt cho vật nuôi và
cây trồng.
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
Đọc kết luận SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
Nghiên cứu bài: ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Kẻ bảng 42.1 SGK trang 123 vào vở
<i><b> Tiết 44 Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Bài 41 Ngày dạy: </b></i>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b> </b>- Học sinh nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái giải phẩu sinh lí và tập tính của sinh vật
<b> </b>Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trươn gf
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quan sát tranh phát hiện kiến thức, khái quát
hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ thực vật
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
Tranh phóng to hình SGK
Một số cây: Lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
1. Mơi trường là gì? Phân biệt các nhân tố sinh thái?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài: </b>GV cho HS quan sát cây lá lốt trồng ngoài ánh sáng và cây lá lốt trồng
trong bóng râm. Hãy nhận xét sự sinh trưởng và phát triển của hai cây này. Vậy nhân
tố ánh sáng ảnh hưởng như thế nào đến sứinh trưởng và phát triển của sinh vật?
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>thái và sinh lí của cây như thế nào?</i>
<i> GV bổ sung thêm : ánh sámg ảnh </i>
hưởng đến cường độ hô hấp, sự hút
nước của cây xanh.
GV nêu thêm câu hỏi:
<i>? Giải thích cách xếp lá trên thân </i>
<i>của cây lúa và cây lá lốt?</i>
<i>? Sự khác nhau giữa hai cây trên là </i>
<i>gì?</i>
<i>+ Ngứời ta phân biệt cây ưa bóng </i>
<i>và cây ưa sáng dựa vào tiêu chuẩn </i>
<i>nào?</i>
Liên hệ :
+Em hãy kể tên cây ưa sáng và cây
<i>ưa bóng mà em biết?</i>
<i>+ Trong nơng nghiệp người nơng </i>
<i>dân đã ứng dụng điều này vào sản </i>
<i>xuất như thế nào? và có ý nghĩa gì?</i>
HS nghiên cứu SGK trang 122
Thảo luận nhóm hồn thành bảng 42.1
HS nêu được:
- ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp
HS:
- Cây lá lốt xếp lá ngang nhận được nhiều ánh
sáng
- Cây lúa xếp lá ngang tránh tia nắng chiếu
thẳng góc
- > Giúp thực vật thích nghi với mơi trường
<b>KL: </b>ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí
của thực vật như quang hợp, hơ hấp và hút
nước của cây
- Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống ở
nơi quang đãng.
- Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống
nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây khác.
HS: Trồng xen kẽ cây để tiết kiệm đất và tăng
năng suất
VD: Trồng xen cây đổ dưới cây ngô
<b>Hoạt động 2</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG ĐỘNG VẬT</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK trang 123
<i>? ánh sáng ảnh hưởng tới động vật </i>
<i>như thế nào ?</i>
GV thông báo :
+ Gà đẻ trứng ban ngày, vịt đẻ trứng
ban đêm
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng
cá chép đẻ trứng sớm hơn
<i>? Vậy ánh sáng còn ảnh hưởng đến </i>
<i>động vật như thế nào?</i>
GV nhận xét, bổ sung.
GV nêu câu hỏi:
<i>?Kể tên những động vât thường </i>
<i>kiếm ăn lúc chập choạng tối, ban </i>
<i>đêm , buổi sáng, ban ngày?</i>
<i>? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của </i>
HS nghiên cứu thí nghiệm
HS thảo luận nhóm
HS chọn phương án đúng trong 3 phương án
Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung
<b> * Kết luận : </b>ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt
động của động vật: Nhận biết, định hướng di
chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh
sản…
- Nhóm động vật ưa sáng: gồm những động vật
hoạt động ban ngày
<i>động vật liên quan với nhau như thế</i>
<i>nào?</i>
Liên hệ:
<i>?Trong chăn nuôi người ta có biện </i>
<i>pháp kĩ thuật gì để tăng năng suất?</i>
VD: Loài ăn đêm thường kiếm ăn trong hang
tối
HS:
- Chiếu sáng để cá đẻ
- Tạo ngày nhân tạo để gà, vịt đẻ nhiều trứng
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
Đọc kết luận SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
Nghiên cứu bài: ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Đọc mục : Em có biết
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>………</b><b>..</b></i>
<i><b> Bài 42 Ngày dạy: </b></i>
<b>ẢNH</b> <b>HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ</b>
<b>ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b> </b>- Học sinh nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm đến các đặc
điểm hình thái giải phẩu sinh lí và tập tính của sinh vật
<b> - </b>Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quan sát tranh phát hiện kiến thức, khái quát
hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ thực vật
<b>B- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
GV: Tranh phóng to hình 43.1; 43.2; 43.3 SGK
<b>C- PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp tìm tịi, quan sát kết hợp hoạt động nhóm nhỏ
<b>D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b> I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài cũ</b>:
1. ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống thực vật và động vật như thế nào?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài:</b>
Chim cánh cụt sống ở Bắc cực không thể sống ở vùng khí hậu nhiệt đới, gợi cho em
suy nghĩ gì?
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Cho HS nghiên cứu SGK trang 126
và 127 - VD1 và VD2 trả lời các câu
hỏi:
<i>+Sinh vật sống ở những nhiệt độ </i>
<b>1. ảnh hưởng của nhiệt độ lên hình thái và </b>
<b>đặc điểm sinh lí của sinh vật</b>
- HS nghiên cứu SGK trang 126, 127 -VD1,
VD2; thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm trình bày:
<i>-+Nhiệt độ ảnh hưởng đến cấu tạo </i>
<i>cơ thể như nào?</i>
GV nhận xét hoạt động của các
nhóm
<i> + Phân biệt sinh vật hằng nhiệt và </i>
<i>sinh vật biến nhiệt?</i>
Yêu cầu HS hoàn thành bảng 43.1
<i>+Nhiệt độ ảnh hưởng lên đời sống </i>
<i>của sinh vật như thế nào?</i>
50 độC
+ Nhiệt độ ảnh hưởng tới: Quang hợp, hơ hấp,
thốt hơi nước.
+Thực vật lá có tầng Cuticun dày, rụng lá
+ Động vật có lơng dày, dài, kích thước lớn
<b>Kết luận: </b>Nhiệt độ mơi trường ảnh hưởng đến
hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật<b>.</b>
<b>2. Nhóm sinh vật biến nhiệt và đẳng nhiệt.</b>
HS nghiên cứu SGK trang 127-VD3 và bảng
43.1
Thảo luận nhóm hồn thành bảng 43.1
Đại diện HS trình bày
<b>Kết luận: </b>Nhiệt độ mơi trường hình thành
nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt
- Nhiệt độ môi trường thay đổi -> sinh vật phát
sinh biến dị để thích nghi và hình thành tập tính
<b>Hoạt động 2</b>
<b>TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
43.2
<i>+ Nơi sống ảnh hưởng tới đặc điểm </i>
<i>nào của sinh vật?</i>
GV gọi đại diện HS trình bày
<i>+ Độ ẩm ảnh hưởng tới đời sống </i>
GV: rút ra kết luận chung
Liên hệ:
<i>+ Trong sản xuất người ta có biện </i>
<i>pháp kỉ thuật gì để tăng năng suất </i>
<i>cây trồng và vật ni?</i>
HS trao đổi nhóm hồn thành bảng 43.2
nghiên cứu thí nghiệm
HS thảo luận dựa vào bảng nội dung vừa hoàn
chỉnh
HS nêu được:
+ ảnh hưởng tới hình thái: phiến lá, mơ dậu, da,
vẩy.
+ ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển
+ Thoát hơi nước, giữ nước.
Đại diện nhóm HS trình bày, HS khác bổ sung.
<b>* Kết luận:- </b>Sinh vật thích nghi với mơi trường
sống có độ ẩm khác nhau.
- Hình thành các nhóm sinh vật
+ Động vật:- Nhóm ưa ẩm
- Nhóm ưa khơ<b>.</b>
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
Đọc kết luận SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
Nghiên cứu bài: ảnh hưởng lẩn nhau giữa các sinh vật ;Đọc mục : Em có biết
<i><b> Tiết 46 Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Bài 44 Ngày dạy: </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC</b>
<b>SINH VẬT</b>
- Học sinh hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật
<b> - </b>Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác lồi
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
<b>2- Kỹ năng</b>
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu thông tin, quan sát tranh phát hiện kiến thức, khái quát
hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3- Thái độ</b>
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là động vật
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng:</b>
GV: Tranh phóng to cây xanh sống thành cụm và cây sống đơn độc
HS:Tranh ảnh sưu tầm tranh ảnh về sự sống hổ trợ cạnh tranh của động vật thực vật
<b>C- Tiến trình lên lớp</b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
1. Độ ẩm ảnh hưởng đến đời sống sinh vật như thế nào?
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1. Vào bài:</b>
GV cho HS quan sát một số tranh: Đàn bị, trâu, khóm tre, rừng thông, hổ đang
ngoạm thỏ và hỏi: Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các
sinh vật?
<b> 2. Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
TÌM HIỂU QUAN HỆ CÙNG LỒI
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Cho HS nghiên cứu SGK
? Hãy chọn những tranh thể hiện mối
quan hệ cùng loài?
- Trả lời câu hỏi:
<i>+ Khi có gió bão thực vật sống cùng </i>
<i>nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?</i>
<i>+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi </i>
<i>gì?</i>
- GV nhận xét đánh giá hoạt động của
các nhóm
GV yêu cầu HS làm bài tập SGK trang
131
<i>? Sinh vật cùng lồi có những mối </i>
<i>quan hệ nào?Mối quan hệ đó có ý </i>
<i>nghĩa gì?</i>
HS quan sát tranh, chọn tranh đúng, thống
nhất ý kiến
- Gió bão cây sống thành nhóm ít bị đổ gãy
hơn sống riêng lẽ
- Động vật sống bày đàn bảo vệ nhau
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung
HS: Mối quan hệ hổ trợ, cạnh tranh
<b>* Kết luận:</b>
GV mở rộng:
Sinh vật cùng lồi có xu hướng quần tụ
bên nhau có lợi:
+ Thực vật: Chống được sự mất nước
+ Động vật: Chịu được nồng độ độc
cao hơn sống riêng l, bảo vệ được con
non, yếu.
<i>? Trong chăn nuôingười ta đã lợi dụng </i>
<i>mối quan hệ cùng loài để làm gì?</i>
- Trong một nhóm có các mối quan hệ:
+ Hổ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn,
kiếm được nhều thức ăn.
+ Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng
cá thể và cạn kiệt nguồn thức ăn
HS: Nuôi lợn đàn, vịt đàn để tranh nhau ăn
để mau lớn.
<b> Hoạt động 2</b>
<b>TÌM HIỂU QUAN HỆ KHÁC LỒI</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV cho HS quan sát tranh ảnh: Hổ ăn
thỏ, hải quỳ và tôm kí cư, cây nắp ấm
đang bắt mồi
Yêu cầu HS:
Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
các sinh vật trong tranh
GV đánh giá, nhận xét hoàn thiện kiến
thức
<i>?Hãy tìm thêm ví dụ về mối quan hệ </i>
<i>giữa sinh vật khác loài mà em biết?</i>
GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng 44
nội dung SGK tr 132
Cho HS làm bài tập lệnh SGK, Gv
nhận xét, bổ sung
GV mở rộng: Một số sinh vật tiết ra
chất đặc biệt kìm hãm sự phát triển
của các sinh vật xung quanh gọi là
quan hệ ức chế cảm nhiểm.
<i>+ Trong nông nghiệp và lâm nghiệp </i>
<i>con người đã lợi dụng mối quan hệ </i>
HS trao đổi nhóm, đại diện HS trình bày, HS
khác bổ sung
HS thảo luận dựa vào bảng nội dung vừa
hoàn chỉnh
HS nêu được:
+ Kí sinh giữa giun và người, bọ chét ở trâu,
bị
Đại diện HS trình bày, HS khác bổ sung.
- Cộng sinh: Tảo và nấm trong địa y, vi
khuẩn sống trong rễ nốt sần cây họ đậu
- Cạnh tranh: Lúa và cỏ dại, dê và bò
- Sinh vật ăn sinh vật khác: Hươu và hổ, cây
nắp ấm và ấu trùng
- Kí sinh: Rận, bị chét trên trâu bị, giun đũa
trong ruột người.
- Hội sinh: Cá ép và rùa biển, địa y sống bám
trên cây
<b>*Kết luận:</b>
<b>- Hổ trợ:</b>
<b> + Cộng sinh</b>
<b> + Hội sinh</b>
<b>- Đối địch:</b>
<b> + Cạnh tranh</b>
<b> + Kí sinh, nữa kí sinh</b>
<b> + Sinh vật ăn sinh vật khác</b>
<i>giữa các sinh vật khác lồi để làm gì? </i>
<i>Điều đó có ý nghĩa như thế nào?</i>
hại.
VD: Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân
lúa
-> ý nghĩa: không gây ô nhiểm môi
trường
<b>IV- Kiểm tra đánh giá </b>
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
<b>V- Hướng dẫn dặn dò</b>
Nghiên cứu bài: Thực hành tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố
sinh thái lên đời sống sinh vật
Chuẩn bị các dụng cụ thực hành: Kéo cắt cây, vợt côn trùng, dụng cụ đào đất…
Đọc mục : Em có biết
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>………</b><b>..</b></i>
<b>Tiết 47 + 48</b>
<b>THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT</b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên
đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát
- Phát triển kĩ năng nghiên cứu, quan sát thực tế.
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây
- Bút chì
- Vợt bắt côn trùng, lọ.
- Dụng cụ đào đất
- Vườn cây
<b>C- Tiến trình lên lớp</b>
<b>I- ổn định</b>: kiểm tra sĩ số
<b>II- Bài củ</b>:
<b>III- Bài mới:</b>
<b> 1.Chuẩn bị:</b>
GV kiểm tra các dụng cụ HS đã chuẩn bị
GV dặn dò, hướng dẫn HS khi quan sát ngồi thiên nhiên
<b>2.Tiến trình hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
GV yêu cầu HS quan sát ngoài thiên nhiên: quan sát các loại sinh vật sống trong địa
điểm đó và điền vào bảng 45.1
TÊN SINH VẬT NƠI SỐNG
Thực vật:
Tổng kết lại các số lượng sinh vật đã quan sát
<i>? Có mấy loại mơi trường đã quan sát? Mơi trường nào có số lượng sinh vật quan sát </i>
<i>nhiều nhất? Mơi trường nào ít nhất?</i>
HS:+ Mơi trường có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh sáng …thì số lượng sinh vật
nhiều, số lồi phong phú.
+ Môi trường sống có điều kiện khơng thuận lợi sinh vật có số lượng ít hơn.
<b> Hoạt động 2</b>
<b>TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG ĐẾN HÌNH THÁI LÁ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV cho mỗi HS quan sát 10 lá cây ở
các mơi trường khác nhau và hồn
thành nội dung bảng 45.2
<i>? Từ những cảu phiến lá em hãy cho</i>
<i>biết lá cây quan sát được là loại cây</i>
<i>nào?( ưa bóng, ưa sáng…)</i>
- HS vẽ các hình dạng lá khác nhau vào
vở
-HS trình bà, GV nhận xét.
<b>Hoạt động 3</b>
TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV cho mỗi HS quan sát mơi
trường, hồn thành nội dung bảng
45.3
HS quan sát mơi trường, hồn thành nội
dung bảng 45.3
<b>TT</b> <b>Tên động vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của ĐV thích nghi</b>
<b>với mơi trường sống</b>
<b>IV- Thu hoạch </b>
GV hướng dẫn HS hoàn thành nội dung bản thu hoạch theo mẩu SGK trang 138
GV nhận xét buổi thực hành
<b>V- Hướng dẫn dặn dị</b>
Hồn thành bản thu hoạch
Xem nội dung chương II: Hệ sinh thái
<i><b> </b></i>